
QUY N S H U CÔNG NGHI P Ề Ở Ữ Ệ
I. ĐĂNG KÝ XÁC L P QUY N S H U CÔNG NGHI PẬ Ề Ở Ữ Ệ
A. ĐĂNG KÝ XÁC L P QUY N S H U CÔNG NGHI P T I VI T NAMẬ Ề Ở Ữ Ệ Ạ Ệ
Xác l p quy n s h u công nghi p:ậ ề ở ữ ệ
- Sáng ch , gi i pháp h u ích, ki u dáng công nghi p, nhãn hi u hàng hoá và tên g i xu t x hàngế ả ữ ể ệ ệ ọ ấ ứ
hoá đ c xác l p quy n s h u theo văn b n b o h do c quan nhà n c có th m quy n c p.ượ ậ ề ở ữ ả ả ộ ơ ướ ẩ ề ấ
- Bí m t kinh doanh, ch d n đ a lý tên th ng m i đ c t đ ng xác l p khi h i đ các đi u ki nậ ỉ ẫ ị ươ ạ ượ ự ộ ậ ộ ủ ề ệ
quy đ nh mà không ph i đăng ký t i c quan nhà n c có th m quy n.ị ả ạ ơ ướ ẩ ề
Đi u ki n xác l p quy n s h u công nghi pề ệ ậ ề ở ữ ệ
Đi u ki n hình th c:ề ệ ứ
Đ n yêu c u văn b ng b o h ơ ầ ằ ả ộ
•Quy n n p đ nề ộ ơ
•Th c hi n quy n n p đ n ự ệ ề ộ ơ
•Nguyên t c n p đ n ắ ộ ơ
* Quy n n p đ nề ộ ơ
Quy n n p đ n đ i v i sáng ch , gi i pháp h u ích, ki u giáng công nghi p:ề ộ ơ ố ớ ế ả ữ ể ệ
- Tác gi , đ ng tác giả ồ ả
- Ng i th a kườ ừ ế
- Ng i s d ng lao đ ngườ ử ụ ộ
Quy n n p đ n đ i v i nhãn hi u hàng hoá:ề ộ ơ ố ớ ệ
- Cá nhân, pháp nhân, các ch th khác s n xu t, kinh doanh h p pháp ủ ể ả ấ ợ
- Cá nhân, pháp nhân, các ch th khác ti n hành ho t đ ng th ng m i h p pháp có quy n n pủ ể ế ạ ộ ươ ạ ợ ề ộ
đ n yêu c u c p văn b ng b o h nhãn hi u hàng hoá cho s n ph m do mình đ a ra th tr ng nh ng doơ ầ ấ ằ ả ộ ệ ả ẩ ư ị ườ ư
ng i khác s n xu t v i đi u ki n ng i s n xu t đó không s d ng nhãn hi u hàng hoá đó cho s nườ ả ấ ớ ề ệ ườ ả ấ ử ụ ệ ả
ph m t ng ng và không ph n đ i vi c n p đ n nói trên.ẩ ươ ứ ả ố ệ ộ ơ

Quy n n p đ n đ i v i tên g i xu t x hàng hoá:ề ộ ơ ố ớ ọ ấ ứ
- Cá nhân, pháp nhân, các ch th khác đang s n xu t, kinh doanh s n ph m có tính ch t, ch t l ng đ củ ể ả ấ ả ẩ ấ ấ ượ ặ
thù t i n c, đ a ph ng có tên đ a lý (yêu c u: Đáp ng đi u 7, NĐ 63/CP)ạ ướ ị ươ ị ầ ứ ề
- Cá nhân, pháp nhân n c ngoài đang là ch văn b ng b o h do n c ngoài c p thì có quy n n pướ ủ ằ ả ộ ướ ấ ề ộ
đ n yêu c u c p gi y ch ng nh n quy n s d ng tên g i xu t x hàng hóa đó đ s d ng cho s n ph mơ ầ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ọ ấ ứ ể ử ụ ả ẩ
c a mình trên th tr ng Vi t Nam.ủ ị ườ ệ
Quy n n p đ n SC/GPHI, KDCN,NHHH có th chuy n nh ng cho cá nhân ho c pháp nhân khácề ộ ơ ể ể ượ ặ
b ng văn b n (gi y chuy n nh ng quy n n p đ n).ằ ả ấ ể ượ ề ộ ơ
Quy n n p đ n đ i v i tên g i xu t x hàng hoá không đ c chuy n nh ng.ề ộ ơ ố ớ ọ ấ ứ ượ ể ượ
* Th c hi n quy n n p đ n ự ệ ề ộ ơ
- N p tr c ti p:Vi c n p đ n đ oc th c hi n b i ng i có quy n n p đ nộ ự ế ệ ộ ơ ự ự ệ ở ườ ề ộ ơ
- N p gián ti p: Vi c n p đ n đ c u quy n cho t ch c đ i di n s h u công nghi p.ộ ế ệ ộ ơ ượ ỷ ề ổ ứ ạ ệ ở ữ ệ
* Nguyên t c n p đ n:ắ ộ ơ Áp d ng nguyên t c n p đ n đ u tiên (First to file)ụ ắ ộ ơ ầ
Khái ni m “quy n u tiên” đ c xác l p theo ngày u tiên là ngày đ n yêu c u c p văn b ng b oệ ề ư ượ ậ ư ơ ầ ấ ằ ả
h đ c n p cho c quan nhà n c có th m quy n.ộ ượ ộ ơ ướ ẩ ề
Đi u ki n n i dung (quy đ nh t i các đi u 782-786 B lu t dân s )ề ệ ộ ị ạ ề ộ ậ ự
Đ i v i sáng ch :ố ớ ế
- Là gi i pháp k thu tả ỹ ậ
- Có tính m i th gi iớ ế ớ
- Có trình đ sáng t oộ ạ
- Có kh năng áp d ngả ụ
Đ i v i gi i pháp h u ích:ố ớ ả ữ
- là gi i pháp k thu tả ỹ ậ
- Có tính m i th gi iớ ế ớ
- Có kh năng áp d ngả ụ

Đ i v i ki u dáng công nghi p:ố ớ ể ệ
- Là hình dáng bên ngoài c a s n ph m ủ ả ẩ
- Có tính m i th gi i ớ ế ớ
- Dùng làm m u đ ch t o s n ph m công nghi p ho c th công nghi pẫ ể ế ạ ả ẩ ệ ặ ủ ệ
Đ i v i nhãn hi u hàng hoá:ố ớ ệ
Là d u hi u có kh năng phân bi t hàng hoá d ch v cùng lo i c a các c s s n xu t kinh doanhấ ệ ả ệ ị ụ ạ ủ ơ ở ả ấ
khác nhau.
Đ i v i tên g i xu t x hàng hoá:ố ớ ọ ấ ứ
- Là tên đ a lý c a n c, đ a ph ng dùng đ ch xu t x c a m t hàng t n c, đ a ph ng cóị ủ ướ ị ươ ể ỉ ấ ứ ủ ặ ừ ướ ị ươ
đi u ki n đ a lý đ c đáo và u vi t t o nên tính ch t ch t l ng đ c thù c a các m t hàng (l u ý : Tênề ệ ị ộ ư ệ ạ ấ ấ ượ ặ ủ ặ ư
g i xu t x hàng hóa đã tr thành tên g i chung c a hàng hoá và đã m t ch c năng ch d n xu t x hàngọ ấ ứ ở ọ ủ ấ ứ ỉ ẫ ấ ứ
hoá đó thì không đ c b o h nh m t đ i t ng s h u công nghi p).ượ ả ộ ư ộ ố ượ ở ữ ệ
Các d u hi u không đ c b o h :ấ ệ ượ ả ộ
a. Đ i v i sáng ch / gi i pháp h u ích:ố ớ ế ả ữ
- Các phát minh, các lý thuy t khoa h cế ọ
- Ph ng pháp và h th ng t ch c và qu n lý kinh t , giáo d c, gi ng d y, đào t o, luy n t pươ ệ ồ ổ ứ ả ế ụ ả ạ ạ ệ ậ
v t nuôi.ậ
- H th ng ngôn ng , ký hi u quy c, th i gian bi u, các quy t c và các lu t l , các d u hi uệ ố ữ ệ ướ ờ ể ắ ậ ệ ấ ệ
t ng tr ng, h th ng thông tin, phân lo i, s p x p t li u, b n thi t k và s đ quy ho ch các côngượ ư ệ ố ạ ắ ế ư ệ ả ế ế ơ ồ ạ
trình xây d ng các đ án quy ho ch và phân vùng lãnh th ch mang đ c tính th m m , không mang đ cự ề ạ ổ ỉ ặ ẩ ỹ ặ
tính k thu t.ỹ ậ
- Ph n m m máy tính, thi t k b trí vi m ch đi n t , mô hình toán h c, đ th tra c u và các d ngầ ề ế ế ố ạ ệ ử ọ ồ ị ứ ạ
t ng t .ươ ự
- Gi ng th c v t, gi ng đ ng v t.ố ự ậ ố ộ ậ
- Ph ng pháp phòng b nh, chu n đoán b nh và ch a b nh cho ng i, cho đ ng v t.ươ ệ ẩ ệ ữ ệ ườ ộ ậ
- Quy trình mang b n ch t sinh h c (tr quy trình vi sinh) đ s n xu t th c v t, đ ng v t.ả ấ ọ ừ ể ả ấ ự ậ ộ ậ

b. Đ i v i ki u dáng công nghi p:ố ớ ể ệ
- Hình dáng bên ngoài c a s n ph m đ c t o ra m t cách d dàng đ i v i ng i có trình đ trung bìnhủ ả ẩ ượ ạ ộ ễ ố ớ ườ ộ
trong lĩnh v c t ng ng.ự ươ ứ
- Hình dáng bên ngoài ch mang đ c tính k thu t ho c do đ c tính k thu t c a s n ph m b tỉ ặ ỹ ậ ặ ặ ỹ ậ ủ ả ẩ ắ
bu c ph i có.ộ ả
- Hình dáng c a s n ph m không nhìn đ c trong quá trình s d ng.ủ ả ẩ ượ ử ụ
- Ki u dáng c a s n ph m ch có giá tr th m m .ể ủ ả ẩ ỉ ị ầ ỹ
c. Đ i v i nhãn hi u hàng hoá:ố ớ ệ
- Các d u hi u không có kh năng phân bi t (nh các hình và hình h c đ n gi n, các ch s , ch cái, cácấ ệ ả ệ ư ọ ơ ả ữ ố ữ
ch không có kh năng phát âm nh m t t ng , ch n c ngoài thu c các ngôn ng không thông d ng).ữ ả ư ộ ừ ữ ữ ướ ộ ữ ụ
- D u hi u, bi u t ng, hình v ho c tên g i thông th ng c a hàng hoá thu c b t kỳ ngôn ngấ ệ ể ượ ẽ ặ ọ ườ ủ ộ ấ ữ
nào đã đ c s d ng r ng rãi, th ng xuyên, nhi u ng i bi t đ n.ượ ử ụ ộ ườ ề ườ ế ế
- D u hi u th i gian, đ a đi m, ph ng pháp s n xu t, ch ng lo i, s l ng….. mang tính mô tấ ệ ờ ị ể ươ ả ấ ủ ạ ố ượ ả
hàng hoá, d ch v và s n xu t c a hàng hoá, d ch v .ị ụ ả ấ ủ ị ụ
- D u hi u làm hi u sai l ch gây nh m l m ho c có tính ch t l a đ o ng i tiêu dùng v xu t x ,ấ ệ ể ệ ầ ẫ ặ ấ ừ ả ườ ề ấ ứ
tính năng, công d ng, ch t l ng, giá tr c a hàng hoá ho c d ch v .ụ ấ ượ ị ủ ặ ị ụ
- D u hi u gi ng ho c t ng t v i các d u ch t l ng, d u ki m tra …. c a các t ch c trongấ ệ ố ặ ươ ự ớ ấ ấ ượ ấ ể ủ ổ ứ
và ngoài n c.ướ
- D u hi u, tên g i (bao g m c nh, tên, bi t hi u, bút danh), hình v , bi u t ng t ng t t iấ ệ ọ ồ ả ả ệ ệ ẽ ể ượ ươ ự ớ
m c gây nh m l n v i hình qu c kỳ, qu c huy, nh lãnh t …. c a Vi t Nam và c n c ngoài n uứ ầ ẫ ớ ố ố ả ụ ủ ệ ả ướ ế
không đ c c quan, ng i có th m quy n t ng ng cho phép.ượ ơ ườ ẩ ề ươ ứ
d. Đ i v i tên g i xu t x hàng hoáố ớ ọ ấ ứ
- Các ch d n xu t x không ph i là tên đ a lý (k c d u hi u mang tính ch t bi u t ng c a n c, đ aỉ ẫ ấ ứ ả ị ể ả ấ ệ ấ ể ượ ủ ướ ị
ph ng là n i xu t x c a hàng hoá nh ng không ph i là tên đ a lý, đ a ph ng đó).ươ ơ ấ ứ ủ ư ả ị ị ươ
- Tên g i xu t x hàng hoá đã tr thành tên g i chung c a hàng hóa và đã m t ch c năng ch d nọ ấ ứ ở ọ ủ ấ ứ ỉ ẫ
xu t x hàng hoá.ấ ứ
Các đ i t ng không c n đăng ký g m:ố ượ ầ ồ
- Bí m t kinh doanhậ

- Ch d n đ a lýỉ ẫ ị
- Tên th ng m iươ ạ
- Quy n ch ng c nh tranh không lành m nh liên quan t i s h u công nghi p).ề ố ạ ạ ớ ở ữ ệ
Vi c xác l p quy n s h u công nghi p đ i v i các 4 đ i t ng n u trên không d a trên Vănệ ậ ề ở ữ ệ ố ớ ố ượ ế ự
b ng b o h do C c s h u công nghi p c p mà s t đ ng đ c xác l p khi có đ các đi u ki n. Cằ ả ộ ụ ở ữ ệ ấ ẽ ự ộ ượ ậ ủ ề ệ ụ
th nh sau:ể ư
a. Bí m t kinh doanh:ậ
Đ c b o h d i d ng là thành qu đ u t d i d ng thông tin v n i dung, không ph i d ngượ ả ộ ướ ạ ả ầ ư ướ ạ ề ộ ả ạ
tín hi u ho c d u hi u, không ph i là nh ng hi u bi t thông th ng, có kh năng áp d ng trong kinhệ ặ ấ ệ ả ữ ể ế ườ ả ụ
doanh và khi đ c s d ng s t o cho ng i n m gi thông tin đó có l i th so v i ng i không n mượ ử ụ ẽ ạ ườ ắ ữ ợ ế ớ ườ ắ
gi ho c không s d ng thông tin đó. Các thành qu này đ c ch s h u b o m t b ng các bi n phápữ ặ ử ụ ả ượ ủ ở ữ ả ậ ằ ệ
c n thi t đ thông tin đó không b ti t l và không d dàng ti p c n đ c.ầ ế ể ị ế ộ ễ ế ậ ượ
NĐ 54 cũng quy đ nh các thông tin không liên quan đ n kinh doanh nh bí m t v nhân thân, vị ế ư ậ ề ề
qu n lý nhà n c, v an ninh qu c phòng không đ c b o h d i danh nghĩa là bí m t kinh doanh.ả ướ ề ố ượ ả ộ ướ ậ
b. Ch d n đ a lý: ỉ ẫ ị
Đ c b o h khi đó là nh ng thông tin v ngu n g c đ a lý c a hàng hoá th hi n d i d ng m tượ ả ộ ữ ề ố ố ị ủ ể ệ ướ ạ ộ
t ng , d u hi u, bi u t ng ho c hình nh dùng đ ch m t qu c gia ho c m t vùng lãnh th , đ aừ ữ ấ ệ ể ượ ặ ả ể ỉ ộ ố ặ ộ ổ ị
ph ng thu c m t qu c gia đ c th hi n trên hàng hoá, bao bì hay gi y t giao d ch liên quan t i vi cươ ộ ộ ố ượ ể ệ ấ ờ ị ớ ệ
mua bán hàng hoá nh m ch d n r ng hàng hoá nói trên có ngu n g c đ a lý t o nên (tránh nh m l n gi aằ ỉ ẫ ằ ồ ố ị ạ ầ ẫ ữ
m t ch d n đ a lý v i m t tên g i xu t x hàng hoá, đây là hai đ i t ng khác nhau và tên g i xu t xộ ỉ ẫ ị ớ ộ ọ ấ ứ ố ượ ọ ấ ứ
hàng hoá ch đ c b o h d i hình th c Văn b ng b o h ).ỉ ượ ả ộ ướ ứ ằ ả ộ
Ngh đ nh 54 cũng quy đ nh các thông tin đ a lý đã tr thành tên g i thông th ng c a hàng hoá, đãị ị ị ị ở ọ ườ ủ
m t kh năng ch d n ngu n g c đ a lý thì không đ c b o h d i danh nghĩa là ch d n đ a lý.ấ ả ỉ ẫ ồ ố ị ượ ả ộ ướ ỉ ẫ ị
c. Tên th ng m i: ươ ạ
Đ c b o h khi là t p h p nh ng ch cái, có th kèm theo ch s , phát âm đ c, có kh năngượ ả ộ ậ ợ ữ ữ ể ữ ố ượ ả
phân bi t ch th kinh doanh mang tên g i đó v i các ch th kinh doanh khác trong cùng lĩnh v c.ệ ủ ể ọ ớ ủ ể ự
NĐ 54 cũng đã quy đ nh các tên g i c a các c quan hành chính, các t ch c chính tr , t ch cị ọ ủ ơ ổ ứ ị ổ ứ
chính tr xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p ho c các ch th không liên quan t i ho t đ ng kinh doanh,ị ộ ổ ứ ộ ề ệ ặ ủ ể ớ ạ ộ
tên g i nh m m c đích th c hi n ch c năng c a tên th ng m i nh ng không có kh năng phân bi t chọ ằ ụ ự ệ ứ ủ ươ ạ ư ả ệ ủ

