Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ậ Ninh Thu n, ngày 01 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N S : 112/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ẩ Ề Ệ Ề Ị Ố Ớ Ộ ƯỞ Ự Ề Ệ V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH V ĐI U KI N, TIÊU CHU N Đ I V I CH C DANH Ộ Ở ƯỞ NG, PHÓ TR TR Ậ Ơ Ị NG PHÒNG CHUYÊN MÔN; Đ N V THU C, TR C THU C S Ả GIAO THÔNG V N T I
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ủ ủ ố ị ị ứ ể ụ ị ử ụ ứ ả ề Căn c Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
ủ ủ ố ị ị ứ ể ụ ị ử ụ ứ ả ề Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
ứ ủ ố ị ị ố ự ộ Ủ ị ơ ủ ộ ươ ứ ỉ ề ổ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v t ng; ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung
ị ư ố ậ ả liên t ch s 42/2015/TTLTBGTVTBNV ngày 14 tháng 8 năm 2015 B Giao ệ ộ ộ ụ ướ ụ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a ố ự ứ ề i thu c y ban nhân dân c p t nh, thành ph tr c ạ ấ ỉ ố ộ ỉ ề Ủ ươ ậ ộ ị ứ Căn c Thông t ẫ thông V n t i và B N i v h ậ ả ơ c quan chuyên môn v Giao thông V n t ấ thu c Trung ộ Ủ ệ ng và y ban nhân dân c p huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ề ố ở ị ủ ố ậ ả ạ ờ i t i T trình s 1640/TTrSGTVT ngày 10 Theo đ ngh c a Giám đ c S Giao thông v n t tháng 10 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ệ ẩ ị
ề ề ự ậ ả ưở ơ ộ ở ị ố ớ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n đ i v i ch c danh ộ ng phòng chuyên môn; đ n v thu c, tr c thu c S Giao thông v n t ứ i Ninh ng, Phó tr Đi u 1.ề ưở Tr Thu n.ậ
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 11 tháng 11 năm 2017. Đi u 2.ề
ủ ưở Ủ ở ủ ưở ố ị ỉ ơ ệ ơ ỉ ị ộ Ủ ng các ban, ngành thu c y ế ng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s ; th tr ban nhân dân t nh; th tr ị đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ư L u Xuân Vĩnh
QUY Đ NHỊ
Ệ Ề Ố Ớ ƯỞ V ĐI U KI N, TIÊU CHU N Đ I V I CH C DANH TR NG, PHÓ TR NG PHÒNG Ẩ Ơ Ị ƯỞ Ậ Ộ Ở Ộ ế ị ố ậ ỉ Ứ Ề Ả Ự CHUYÊN MÔN; Đ N V THU C, TR C THU C S GIAO THÔNG V N T I ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 112/2017/QĐUBND ngày 01 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Ninh Thu n)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ố ớ ẩ ị ứ ậ ả ệ ự ị ơ ưở ộ ở ị ề ề ỉ ộ ng phòng chuyên môn; đ n v thu c, tr c thu c S Giao thông v n t i Ninh ạ ề 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy đ nh này quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n đ i v i ch c danh ưở Tr ng, Phó tr Thu n.ậ
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ưở ưở ậ ả ự ơ ộ ở ị a) Tr ng, Phó tr ộ ng phòng chuyên môn; đ n v thu c, tr c thu c S Giao thông v n t i.
ưở ứ ệ ổ ưở ơ ị ng phòng chuyên môn; đ n v c xem xét b nhi m các ch c danh Tr ộ ườ ượ i đ ự ậ ả ng, Phó tr ổ ứ b) Ng ở ộ thu c, tr c thu c S Giao thông v n t ơ i và các c quan, t ch c có liên quan.
ứ ề ị Đi u 2. V trí, ch c danh
ơ ưở ở ọ ưở ị ạ ộ ề ệ ạ ọ ộ ng phòng chuyên môn; đ n v thu c, tr c thu c S (g i chung là Tr ạ ộ ự ượ ị ơ ng đ n v ) là công ủ ơ ị ị ệ ở ự ướ ướ ề ự ứ ệ ệ ậ c pháp lu t trong vi c th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n ệ c giao; ch u trách nhi m ả c v lĩnh ố c Giám đ c S và tr ị ố ở ượ ự 1. Tr ứ ỉ ạ ch c lãnh đ o, ch u trách nhi m lãnh đ o, ch đ o, đi u hành m i ho t đ ng c a đ n v ; tham ư m u giúp Giám đ c S th c hi n công tác chuyên môn theo lĩnh v c đ ướ tr ự v c chuyên môn đ c phân công.
ưở ở ọ ộ ơ ị ị ạ ộ ố ặ ướ ỉ ạ ở ị ướ ơ ng phòng chuyên môn; đ n v thu c, tr c thu c S (g i chung là Phó đ n v ) là công ưở ng đ n v ph trách, theo dõi, ch đ o m t s m t công tác ố ưở c Giám đ c S và tr c Tr ự ộ ị ụ ơ ơ ng đ n v , tr ậ ề c pháp lu t v ứ ị ụ ượ 2. Phó tr ứ ch c, viên ch c lãnh đ o, giúp Tr ướ ượ c giao, ch u trách nhi m tr đ ệ nhi m v đ ệ c phân công.
ề ệ ụ ề ẩ ắ Đi u 3. Nguyên t c áp d ng các đi u ki n, tiêu chu n
ượ ứ ệ ơ ị ữ ứ ụ ưở ch c v Tr ơ ẩ ụ ể ủ ừ ứ ệ ệ ị ả ng đ n v , Phó đ n v b o ượ c ổ c xem xét b nhi m gi 1. Công ch c, viên ch c khi đ ề ẩ ả đ m các đi u ki n, tiêu chu n chung và đi u ki n, tiêu chu n c th c a t ng ch c danh đ ị quy đ nh t ứ ề ị ạ i Quy đ nh này.
ẩ ủ ị Ủ i Quy đ nh này là căn c đ Ch t ch y ban nhân dân t nh, Giám ệ ứ ể ạ ỉ ề ệ ạ ổ ộ i, đi u đ ng, ề ệ ở ự ể ố ớ ổ ứ ứ ạ ị ạ 2. Đi u ki n, tiêu chu n nêu t ậ ệ ố đ c S th c hi n công tác nh n xét, đánh giá, quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ồ ưỡ ng đ i v i công ch c, viên ch c. luân chuy n, đào t o, b i d
ề ề ệ ẩ Đi u 4. Đi u ki n, tiêu chu n chung
ị ạ ứ ố ố ề ẩ ấ 1. V ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng:
ậ ủ ạ ớ ng t ả ườ ứ ấ ệ ng chính tr v ng vàng, trung thành v i lý t ư ưở t ưở ng cách m ng c a Đ ng, ể ả ng ng H Chí Minh; có ý th c đ u tranh b o v quan đi m, đ ướ ủ ươ ậ ủ ủ ư ưở ườ a) Có l p tr t ch nghĩa Mác Lênin, t ả ố l ị ữ ồ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ủ i, ch tr c;
ươ ề ạ ứ ố ố ế i s ng; không c h i, quan liêu, tham nhũng, lãng phí và kiên quy t ơ ộ ắ ẫ ố ậ ế ớ ự ệ b) G ng m u v đ o đ c, l ấ đ u tranh ch ng quan liêu, tham nhũng, lãng phí; g n bó m t thi t v i Nhân dân, th c hi n
ắ ạ ứ ủ ơ ở ệ ủ ắ ứ ử ề ộ ế ứ ứ nghiêm túc quy ch dân ch c s và quy t c ng x , quy t c đ o đ c ngh nghi p c a cán b , công ch c, viên ch c;
ạ ứ ồ ượ ư ưở t ng, đ o đ c, phong cách H Chí Minh; đ ộ ả c cán b , đ ng ự ọ ậ c) Tích c c h c t p và làm theo t viên và nhân dân tín nhi m;ệ
ầ ị ứ ổ ứ ỷ ậ ượ ả ạ ch c k lu t; không vi ph m quy đ nh v nh ng đi u ứ c làm. B n thân và gia đình g ề ẫ ng m u ch p ồ ả ậ ứ ố ủ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t Nhà n ợ ụ ườ ườ ể ệ ạ ằ ị ạ ứ ố ố ự ế ệ d) Có tinh th n trách nhi m, ý th c t ộ ả đ ng viên, cán b , công ch c, viên ch c không đ ng l hành ch tr ng, đ i thân l con, cha, m và ng thoái v t ề ữ ươ ấ ướ ể ợ c; không đ v (ch ng), ụ ợ ề i d ng ch c v , quy n h n nh m tr c l i. Không có bi u hi n suy ể ự ễ chuy n hóa". di n bi n", "t ủ ươ ẹ ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l ứ ụ i s ng, "t
ề ự 2. V năng l c công tác:
ắ ố ủ ả ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ụ ượ ủ ươ ng, đ ữ ệ ậ ủ ệ ườ ấ ề ớ ự ế ắ ữ a) N m v ng ch tr ắ n m b t, phát hi n nh ng v n đ m i có liên quan đ n lĩnh v c, nhi m v đ ờ ị ướ c; k p th i c phân công;
ự ứ ị ế ủ ạ ị ụ ế ả ủ ươ c, ch tr ơ ươ ệ ạ ị ụ ệ ả ỉ b) Có năng l c nghiên c u, phân tích, đánh giá tình hình, c th hóa các ch th , ngh quy t c a ng c a c p trên thành m c tiêu, k ho ch, Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n nhi m v , gi ụ ể ủ ấ ị ơ ng, c quan, đ n v ; ậ ủ ự i pháp th c hi n t ướ i đ a ph
ự ổ ứ ủ ươ ế ị ự ể ạ ộ ọ ủ ấ ủ ủ ậ ậ ơ ế ổ ỉ ạ ế ể ệ ế ệ ch c th c hi n các ch tr ự ễ ế ự ượ ộ ị c) Có năng l c t ng, quy t đ nh c a c p trên, c a t p th lãnh đ o, ể ki m tra, s k t, t ng k t th c ti n đ rút kinh nghi m ch đ o; ch trì, k t lu n các cu c h p, ộ h i ngh có n i dung liên quan đ n lĩnh v c đ c phân công;
ứ ứ ụ ườ ơ ộ ị i lao đ ng trong đ n v ệ ố , đoàn k t, đ ng viên công ch c, viên ch c và ng ụ ượ ả d) Có kh năng quy t hoàn thành t t nhi m v đ ế ộ c giao.
ề ộ 3. V Trình đ :
ố ạ ọ ở ớ ị ệ ạ ớ ợ t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i v trí vi c làm ự ượ a) Chuyên môn: t và ngành, lĩnh v c đ ệ c phân công công tác;
ị ố ậ ị ở ệ ấ ậ b) Lý lu n chính tr : t t nghi p Trung c p lý lu n chính tr tr lên;
ứ ế ạ c: có ch ng ch b i d c ng ch chuyên viên ươ ươ ướ ở ng ki n th c qu n lý Nhà n ươ ươ ữ ạ c) Qu n lý Nhà n (t ả ng đ ứ ỉ ồ ưỡ ng ch chuyên viên (t ướ ở ng) tr lên; ả ng đ ng) tr lên và đang gi
ặ ươ ứ ọ ọ ỉ ươ d) Tin h c: có ch ng ch tin h c A ho c t ng đ ở ng tr lên;
ạ ữ ứ ữ ạ ặ ươ ươ ở ng đ ố ớ ng tr lên đ i v i 01 trong 05 ữ ứ ạ ố ộ ỉ đ) Ngo i ng : có ch ng ch ngo i ng trình đ B ho c t ngo i ng Anh, Pháp, Nga, Đ c, Trung Qu c.
ề ệ ẩ ẩ 4. Các đi u ki n, tiêu chu n chu n khác:
ỏ ể ủ ứ ụ ứ ệ ượ a) Có đ s c kh e đ hoàn thành nhi m v , ch c trách đ c giao;
ầ ủ ồ ơ ượ ơ ứ ề ẩ c c quan ch c năng có th m quy n xác minh rõ ràng, trong đó b) Có đ y đ h s cá nhân đ ị ả có kê khai tài s n theo quy đ nh;
ờ ỷ ậ ủ ơ ặ ị ỷ ậ ệ ế ị ặ ả ẩ ấ ấ ị ứ ự ủ ề ế ị ề c) Không trong th i gian xem xét k lu t ho c đang b thi hành quy t đ nh k lu t c a c quan có ự th m quy n, đang b truy c u trách nhi m hình s , đang ch p hành ho c đã ch p hành xong b n ư ượ án, quy t đ nh v hình s c a Tòa án mà ch a đ c xóa án tích;
ượ ơ ẩ ị ứ ng trong quy ho ch ch c danh b nhi m đã đ ơ c c quan, đ n v có th m ộ ố ượ ệ ạ ộ ổ ừ ề ệ ế ồ d) Thu c đ i t quy n phê duy t (tr ngu n cán b b nhi m t ệ ổ ừ ơ n i khác đ n);
ổ ố ớ ả ổ ổ ệ ầ ầ ữ đ) Tu i b nhi m l n đ u không quá 45 tu i đ i v i c nam và n .
ươ Ch ng II
Ụ Ể Ứ Ẩ Ề Ệ ĐI U KI N, TIÊU CHU N CÁC CH C DANH C TH
ố ớ ề ưở Đi u 5. Đ i v i Tr ơ ị ng đ n v
ề ệ ả ả ẩ ị ạ ủ ề ị 1. Đ m b o đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh t i Đi u 4 c a Quy đ nh này.
ờ ậ ả ừ ở i t ữ ứ ụ ơ ệ ố ch c v Phó đ n v . Đ c đánh giá hoàn thành t ể ờ ậ 05 năm tr lên (không k th i gian t p ụ t nhi m v trong 03 ề 2. Có th i gian công tác trong ngành Giao thông v n t ị ượ ấ ự s ); có ít nh t 02 năm gi ề năm công tác li n k .
ừ ơ ộ ị ứ c quan, đ n v khác: Là công ch c đang gi ườ ị ấ ỉ ượ ơ ộ ợ ậ ị ấ ẩ ệ ề ề ộ ơ ưở ặ c c quan Nhà n ữ ứ ụ ưở ch c v Tr ng ộ ơ ng đ n v c p huy n; có trình đ chuyên ướ c có th m quy n đi u đ ng theo quy ủ ề ợ ượ 3. Tr c đi u đ ng t ng h p đ ộ ở ơ ự đ n v thu c, tr c thu c s , ngành c p t nh ho c Tr ả ớ ị môn phù h p v i v trí đ m nh n; đ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ề ơ ị ố ớ Đi u 6. Đ i v i Phó đ n v
ề ệ ả ả ẩ ị ạ ủ ề ị 1. Đ m b o đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh t i Đi u 4 c a Quy đ nh này.
ể ờ ở i t ậ ả ừ ấ ờ ượ ụ ệ ố ậ 03 năm tr lên (không k th i gian t p ề 2. Có th i gian công tác trong ngành Giao thông v n t ự s ). Đ c đánh giá hoàn thành t ề t nhi m v ít nh t trong 03 năm công tác li n k .
ề ừ ơ ứ ộ ơ ị c đi u đ ng t ợ ượ ng h p đ ự ữ ứ ụ ộ ấ ỉ ệ ặ ơ c quan, đ n v khác: là công ch c đang gi ị ấ ẩ ộ ở ậ ượ ơ ủ ề ề ả ộ ị c có th m quy n đi u đ ng theo quy đ nh c a c c quan Nhà n ườ ơ 3. Tr ch c v Phó đ n ộ ị v thu c, tr c thu c s , ngành c p t nh ho c Phó đ n v c p huy n; có trình đ chuyên môn phù ướ ớ ị ợ h p v i v trí đ m nh n; đ pháp lu t.ậ
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ề ể ế ả Đi u 7. Đi u kho n chuy n ti p
ợ ườ ượ ổ ữ ệ ứ ng h p công ch c, viên ch c đã đ ệ ự ị ờ c b nhi m gi ứ ư ị ơ ng đ n v , ề i Đi u 4, 5 ố ậ ả ệ ế ở ị ủ ự i có trách nhi m xây d ng k ho ch và b trí ể ạ ứ ứ ạ ị ứ ố ớ các ch c v Tr Đ i v i các tr ơ ể ị ế Phó đ n v đ n th i đi m Quy đ nh này có hi u l c mà ch a đáp ng đ tiêu chu n t ề và Đi u 6 Quy đ nh này thì S Giao thông v n t ồ ưỡ công ch c, viên ch c tham gia đào t o, b i d ứ ụ ưở ẩ ạ ạ ẩ ng đ đ t tiêu chu n theo quy đ nh.
ề ệ Đi u 8. Trách nhi m thi hành
ủ ưở ơ ơ ị ị i, th tr ệ ng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m ậ ả ị ố ự ở 1. Giám đ c S Giao thông v n t ệ ổ ứ t ch c th c hi n đúng Quy đ nh này.
ở ộ ụ Ủ ự ệ ể ệ ỉ ị 2. S N i v có trách nhi m giúp y ban nhân dân t nh giám sát, ki m tra th c hi n Quy đ nh này.
ự ệ ả ẩ ộ i Quy đ nh này, khi th c hi n công tác cán b ph i ầ ủ ị ệ ệ ệ ị ị ậ ẩ ả ơ
ề ạ 3. Ngoài các đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t ự ề ề ậ c p nh t và th c hi n đ y đ các quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n khác do c quan qu n lý ấ chuyên ngành c p trên ban hành.
ệ ắ ả ơ ơ ị ợ ng h p có v ả ư Ủ ướ ợ ỉ ng m c phát sinh, c quan, đ n v ph n ánh i đ t ng h p, tham m u y ban nhân dân t nh xem xét b ổ ề ợ ỉ ườ ự ổ ứ 4. Trong quá t ch c th c hi n, tr ậ ả ể ổ ề ở ằ b ng văn b n v S Giao thông v n t sung, đi u ch nh cho phù h p./.