B T PHÁP Ư
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1805/QĐ-BTP Hà N i, ngày 02 tháng 12 năm 2021
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY HO CH ĐÀO T O, B I D NG ĐI NGŨ CÔNG CH C, VIÊN CH C ƯỠ
CHUYÊN SÂU V PHÁP LU T C A B T PHÁP GIAI ĐO N 2021 - 2025, ĐNH H NG Ư ƯỚ
ĐN NĂM 2030
B TR NG B T PHÁP ƯỞ Ư
Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13/11/2008;
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15/11/2010;
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Cán b , công ch c và Lu t viên ch c ngày
25/11/2019;
Căn c Ngh đnh s 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 c a Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và c c u t ch c c a B T pháp; ơ ư
Căn c Ngh đnh s 101/2017/NĐ-CP ngày 05/3/2010 c a Chính ph v đào t o, b i d ng ư
công ch c và Ngh đnh s 89/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 c a Chính ph v s a đi, b sung
m t s đi u c a Ngh đnh s 101/2017/NĐ-CP;
Căn c Ngh đnh s 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy đnh v tuy n d ng, s d ng và
qu n lý công ch c;
Căn c Quy t đnh s 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 c a Th t ng Chính ph v vi c phê ế ướ
duy t Đ án đào t o, b i d ng cán b , công ch c, viên ch c giai đo n 2016-2025; ư
Theo đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b . ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ho ch đào t o, b i d ng đi ngũ công ch c, ế ư
viên ch c chuyên sâu v pháp lu t c a B T pháp giai đo n 2021 - 2025, đnh h ng đn năm ư ướ ế
2030.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng B , V tr ng V T ch c cán b , C c tr ng C c K ho ch - Tài ưở ưở ế
chính và Th tr ng các đn v thu c B ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ưở ơ ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3 (đ t/hi n);ư
- B tr ng (đ b/cáo); ưở
- Các Th tr ng (đ bi t); ưở ế
- C ng thông tin đi n t BTP (đ đăng t i);
- L u: VT, TCCB.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Đng Hoàng Oanh
QUY HO CH
ĐÀO T O, B I D NG ĐI NGŨ CÔNG CH C, VIÊN CH C CHUYÊN SÂU V PHÁP ƯỠ
LU T C A B T PHÁP GIAI ĐO N 2021 - 2025, ĐNH H NG ĐN NĂM 2030 Ư ƯỚ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 1805/QĐ-BTP ngày 02 tháng 12 năm 2021 c a B tr ng B ưở
T pháp)ư
I. M C TIÊU, YÊU C U
1. Mc tiêu
1.1. M c tiêu chung
Đào t o, b i d ng nh m hình thành đi ngũ công ch c, viên ch c chuyên sâu v pháp lu t ư
(kho ng 15 đn 20 ng i) thu c các lĩnh v c tr ng tâm trong công tác c a B , Ngành T pháp, ế ườ ư
g m các lĩnh v c pháp lu t: hình s ; hành chính; t ch c b máy; dân s ; kinh t và th ng m i; ế ươ
qu c t , có kh năng nghiên c u, phân tích, ho ch đnh và t ch c th c thi chính sách l n c a ế
đt n c v lĩnh v c do B T pháp đc giao qu n lý, tham m u; s d ng thành th o ngo i ướ ư ượ ư
ng, tin h c, các ki n th c ế b tr khác đáp ng yêu c u xây d ng nhà n c pháp quy n xã h i ướ
ch nghĩa Vi t Nam c a Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân và yêu c u ch đng h i nh p
qu c t . ế
Sau khi đc đào t o, các công ch c, viên ch c trong Quy ho ch s là đi ngũ nòng c t trong ượ
th c hi n công tác xây d ng, ho ch đnh chính sách pháp lu t, so n th o, th m đnh các văn b n
quy ph m pháp lu t; gi ng d y t i các c s đào t o lu t c a B T pháp. ơ ư
1.2. M c tiêu c th
a) Giai đo n t năm 2021 đn năm 2025: ế
- Ph n đu 100% công ch c, viên ch c trong quy ho ch đc đào t o trình đ ti n s ho c ượ ế
đào t o sau ti n s v đúng lĩnh v c đc quy ho ch. ế ượ
- 80% công ch c, viên ch c trong quy ho ch đc đào t o, ượ b i d ng ưỡ đ có th s d ng thông
th o ít nh t 01 ngo i ng .
- 100% công ch c, viên ch c trong quy ho ch đc tham gia các khóa đào t o, b i d ng chuyên ượ ư
sâu v chuyên môn, nghi p v theo đúng lĩnh v c quy ho ch do các chuyên gia trong và ngoài
n c gi ng d y; các khóa đào t o, ướ b i d ng v k năng, nghi p v .ưỡ
b) Giai đo n t năm 2026 đn năm 2030: ế
- Ph n đu 100% công ch c, viên ch c trong quy ho ch có trình đ ti n s . ế
- 100% công ch c, viên ch c trong quy ho ch có kh năng s d ng thông th o ít nh t 01 ngo i
ng .
- S d ng hi u qu đi ngũ công ch c, viên ch c trong quy ho ch vào công tác nghiên c u, xây
d ng, hoàn thi n h th ng pháp lu t và đào t o, b i d ng ngu n nhân l c trong lĩnh v c pháp ưỡ
lu t.
c) M c tiêu đu ra:
Công ch c, viên ch c đc Quy ho ch, sau khi đc đào t o, b i d ng c n đáp ng các yêu ượ ượ ưỡ
c u:
- Có kh năng nghiên c u khoa h c pháp lý chuyên sâu, phân tích đ đa ra đnh h ng trong ư ướ
công tác xây d ng h th ng pháp lu t c a Vi t Nam.
- Có năng l c nghiên c u pháp lu t và kinh nghi m n c ngoài v công tác xây d ng, hoàn thi n ướ
pháp lu t và đ xu t áp d ng đi v i Vi t Nam.
- Có trình đ, năng l c, kh năng đ xu t, ho ch đnh và t ch c th c thi chính sách pháp lu t
phù h p v i đi u ki n th c ti n Vi t Nam.
- Có kh năng v n d ng ki n th c vào th c ti n ế đ làm sáng t và lý gi i th a đáng các v n đ
phát sinh trong th c ti n.
- Có kh năng s d ng thông th o ít nh t 01 ngo i ng .
2. Yêu c u c a Quy ho ch
- Quy ho ch ph i có tính ti p n i, k th a và phát tri n các k t qu đã đt đc c a vi c tri n ế ế ế ượ
khai th c hi n Quy t đnh s 1340/QĐ-BTP ngày 09/6/2014 c a B tr ng B T pháp v đào ế ưở ư
t o, b i d ng đi ngũ công ch c, viên ch c tr có trình đ chuyên môn sâu c a B T pháp ưỡ ư
giai đo n 2014 - 2020.
- Vi c quy ho ch ph i b o đm th ng nh t, đng b và kh thi t khâu l a ch n, đào t o, b i
d ng đn s d ng, phân công, b trí công vi c; có ưỡ ế c ơch , chính sách đãi ng và tôn vinh h p ế
lý đ gi chân đi ngũ công ch c, viên ch c đc quy ho ch đào t o, b i d ng chuyên sâu v ượ ưỡ
pháp lu t c a B T pháp. ư
- Vi c đào t o, b i d ng ph i có tr ng tâm, tr ng đi m, đm b o tính chuyên sâu, phân nhóm ưỡ
theo t ng nhóm lĩnh v c pháp lu t c th .
- Vi c đào t o, b i d ng ph i mang tính th ng xuyên, liên t c, có tính k th a và phù h p v i ưỡ ườ ế
lĩnh v c chuyên sâu c a công ch c, viên ch c đc quy ho ch; có s k t n i gi a vi c c đi đào ượ ế
t o, b i d ng v i đào t o t i ch ưỡ đ ng d ng các ki n th c đã h c trong tri n khai công vi c. ế
II. ĐI U KI N, TIÊU CHU N, S L NG CÔNG CH C, VIÊN CH C ĐC QUY ƯỢ ƯỢ
HO CH
1. Đi u ki n, tiêu chu n
Công ch c, viên ch c c a các đn v thu c B T pháp đc đa vào Quy ho ch (không áp ơ ư ượ ư
d ng cho công ch c thi hành án các đa ph ng) c n đáp ng các đi u ki n sau đây: ươ
- Có l p tr ng t t ng chính tr v ng vàng, đo đc t t, trung thành v i s nghi p cách m ng ườ ư ưở
c a dân t c, có ý th c t ch c k lu t t t.
- Có trình đ th c s lu t tr lên và tr c đó t t nghi p c nhân lu t lo i khá, gi i tr lên; u ướ ư
tiên đào t o, b i d ng công ch c, viên ch c đã có b ng th c s do c s đào t o n c ngoài ưỡ ơ ướ
c p ho c đã có b ng ti n s và công ch c, viên ch c trong danh sách Quy ho ch đào t o, b i ế
d ng đi ngũ công ch c, viên ch c tr có trình đ chuyên môn sâu c a B T pháp giai đo n ưỡ ư
2014 - 2020.
- Có kh năng t tìm ki m, nghiên c u tài li u n c ngoài ph c v cho công tác chuyên môn; u ế ướ ư
tiên công ch c, viên ch c s d ng thành th o ngo i ng trong công tác chuyên môn.
- Có kh năng khai thác, ng d ng công ngh thông tin và s d ng thành th o tin h c ph c v
công tác và nghiên c u khoa h c.
- V đ t ui: t đ 40 tu i tr xu ng đi v i công ch c, viên ch c có trình đ th c s ; t đ 45
tu i tr xu ng đi v i công ch c, viên ch c đã có trình đ ti n s tính đn th i đi m đc đa ế ế ượ ư
vào Quy ho ch.
- Có kinh nghi m công tác trong lĩnh v c chuyên môn t đ 5 năm tr lên (không k th i gian t p
s , th vi c); đc đánh giá hoàn thành t t nhi m v trong th i gian công tác và có ít nh t 01 ượ
b ng khen c a B tr ng trong lĩnh v c công tác pháp lu t. ưở
- Đáp ng đi u ki n có t 01 bài vi t tr lên v lĩnh v c pháp lu t đc đăng trên t p chí qu c ế ượ
t ISI ho c Scopus ho c 02 bài vi t tr lên v lĩnh v c pháp lu t đc đăng trên các t p chí ế ế ượ
chuyên ngành trong n c ho c đáp ng đng th i 02 trong s 03 đi u ki n sau:ướ
+ Tham gia xây d ng ít nh t 01 văn b n quy ph m pháp lu t thu c lĩnh v c công tác mà công
ch c, viên ch c đang đm nhi m.
+ Tham gia ít nh t 01 đ tài nghiên c u khoa h c c p B ho c ch trì 01 đ tài nghiên c u khoa
h c c p c s đã đc b o v . ơ ượ
+ Tham gia vi t ít nh t 01 giáo trình ho c ch trì/đng tác gi 01 sách chuyên kh o v lĩnh v c ế
pháp lu t.
2. S l ng quy ho ch ượ
- S l ng quy ho ch: 15 - 20 ng i. ượ ườ
- L a ch n 02 - 03 ng i/01 lĩnh v c, g m các lĩnh v c pháp lu t sau: hình s ; hành chính; t ườ
ch c b máy; dân s ; kinh t và th ng m i; qu c t ; x lý vi ph m hành chính. ế ươ ế
III. N I DUNG, PH NG TH C ĐÀO T O, B I D NG VÀ CÁCH TH C TUY N ƯƠ ƯỠ
CH N
1. N i dung đào t o, b i d ng ưỡ
Công ch c, viên ch c trong di n quy ho ch đc u tiên ch n, c đi đào t o, b i d ng trong ượ ư ưỡ
ho c ngoài n c các ki n th c sau: ướ ế
- Đào t o trình đ ti n s v lĩnh v c đc quy ho ch. ế ượ
- Đào t o, b i d ng chuyên sâu v chuyên môn, nghi p v theo lĩnh v c quy ho ch. ưỡ
- Đào t o, b i d ng nâng cao trình đ ngo i ng . ưỡ
2. Ph ng th c đào t o, b i d ngươ ưỡ
- Ch n, c công ch c, viên ch c trong quy ho ch ch a có trình đ ti n s tham gia d ư ế tuy n các
khóa đào t o ti n s trong và ngoài n c. ế ướ
- Ch n, c công ch c, viên ch c trong quy ho ch đã có trình đ ti n s tham gia các khóa đào ế
t o, b i d ng sau ti n s trong và ngoài n c theo đnh h ng đào t o, b i d ng ti n s ưỡ ế ướ ướ ưỡ ế
khoa h c.
- T ch c các l p b i d ng ho c ch n, c công ch c, viên ch c trong quy ho ch tham gia các ưỡ
l p b i d ng, các khóa đào t o chuyên sâu theo đúng lĩnh v c quy ho ch trong và ngoài n c. ưỡ ướ
- T ch c các l p ho c ch n, c công ch c, viên ch c trong quy ho ch tham gia các khóa đào
t o, b i d ng ngo i ng do B , Ngành t ch c ho c do các Trung tâm đào t o ngo i ng có uy ưỡ
tín t ch c.
- Ch n c công ch c, viên ch c trong quy ho ch tham gia th c hi n các nhi m v xây d ng văn
b n, nghiên c u khoa h c và các nhi m v quan tr ng khác theo phân công c a Lãnh đo B .
- Ch n, c công ch c, viên ch c trong quy ho ch đi làm vi c t i các c quan, t ch c th c hành ơ
v lu t, xây d ng pháp lu t trong và ngoài n c phù h p v i lĩnh v c chuyên sâu đc quy ướ ượ
ho ch theo hình th c v a h c v a làm ho c th c t p có tr l ng. ươ
- T ch c các H i th o, làm vi c nhóm đ chia s kinh nghi m v đào t o, b i d ng ki n ưỡ ế
th c, k năng cho công ch c, viên ch c trong quy ho ch.
- Đào t o t i ch g n v i trách nhi m c a Th tr ng đn v thông qua vi c phân công công ưở ơ
vi c chuyên môn c a đn v và c a B T pháp. ơ ư
3. Cách th c tuy n ch n công ch c, viên ch c đc đa vào Quy ho ch và rà soát danh ượ ư
sách Quy ho ch
3.1. H i đng t ưv n tuy n ch n công ch c, viên ch c đc đa vào Quy ho ch ượ ư