Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Cà Mau, ngày 16 tháng 01 năm 2018 S : ố 80/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯƠ Ư Ả Ả Ệ Ị BAN HÀNH PH NG ÁN B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC TRÊN Đ A BÀN Ỉ T NH CÀ MAU
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả Căn c Lu t Khoáng s n ngày 17/11/2010;
ứ ị ủ ủ ị ế s ố 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành ậ ả ị Căn c Ngh đ nh ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t Khoáng s n;
ế ị ủ ủ ướ ệ ủ ng Chính ph phê duy t ố ả ế ế ầ ứ Căn c Quy t đ nh s 2427/QĐTTg ngày 22/12/2011 c a Th t ế ượ c khoáng s n đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030; Chi n l
ị ố ỉ ủ ướ ủ ề ệ ườ ng Chính ph v vi c tăng c ệ ng hi u ậ ề ủ ả ứ ự Căn c Ch th s 03/CTTTg ngày 30/3/2015 c a Th t ự l c th c thi chính sách, pháp lu t v khoáng s n;
ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 1010/TTrSTNMT ngày ề Xét đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 12/12/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ươ ư ệ ả ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Ph ỉ Đi u 1.ề ị đ a bàn t nh Cà Mau.
Ủ ỉ ể ấ ở ng các s , ban, ngành, đoàn th c p ủ ưở ố ệ ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ủ ị Ủ ệ ế ị ị Đi u 2.ề ỉ t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph Cà Mau và các t ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ổ
ụ
ủ ị
ỉ
ỉ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; ườ ng (báo cáo); B Tài nguyên và Môi tr ệ T ng c c ĐC và KS Vi t Nam (báo cáo); Ch t ch, các PCT UBND t nh; LĐ VP UBND t nh (Q); Báo, Đài, CTTĐT tỉnh;
ư
PNNTN; L u: VT. Tr 44/01.
Lê Văn Sử
ƯƠ PH NG ÁN
Ả Ư Ả Ệ Ỉ B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC TRÊN Đ A BÀN T NH CÀ MAU ủ Ủ ế ị Ị ố 80/QĐUBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 c a y ban nhân (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : ỉ dân t nh Cà Mau)
ị ị ự ủ ủ ố ị ế ệ ộ ố ề ủ ả Ủ ươ ậ ỉ t thi ả ng án b o ư ư ả ớ ị ỉ Th c hi n Ngh đ nh s 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti hành m t s đi u c a Lu t khoáng s n, y ban nhân dân t nh Cà Mau ban hành Ph ệ v khoáng s n ch a khai thác trên đ a b ộ àn t nh, v i các n i dung nh sau:
Ự Ả Ạ ƯỚ Ề Ả Ạ C V KHOÁNG S N VÀ HO T Ộ Ả Ị Ỉ I. TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ NHÀ N Đ NG KHOÁNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH
ề ề ệ ự ủ ỉ 1. Khái quát chung v đi u ki n t nhiên c a t nh
ỉ ộ ủ ự ồ ị ị ế ệ ớ ỉ ằ t Nam, thu c khu v c đ ng b ng sông C u Long. V trí đ a lý ế ử ớ ạ ể ư ể ệ ầ ấ ề ủ ỉ ằ ử ệ ồ ố ờ ể ụ ệ ổ ằ c (s li u năm 2016 c a T ng c c Th ng kê). B bi n Cà Mau dài 254 km; di n tích ể ướ ế ớ ệ ủ 2, ti p giáp v i vùng bi n các n ả ậ ợ ướ ể ể c Đông Nam Á, có nhi u thu n l ể ể c: Thái Lan, Malaysia, Indonesia. ề i giao ầ ế bi n, khai thác d u khí và tài nguyên b ng đ ườ ủ ỉ ể ồ ố ớ ệ U Minh, Th i Bình, ng bi n và phát tri n kinh t ớ i hành chính c a t nh g m: Thành ph Cà Mau và các huy n: ơ ờ ướ ể ầ ọ ự Cà Mau là t nh c c Nam c a Vi ắ nh sau: Phía B c ti p giáp v i t nh Kiên Giang; phía Đông ti p giáp v i B c Liêu; phía Tây giáp Bi n Tây; phía Đông Nam và Nam giáp bi n Đông. Di n tích ph n đ t li n c a t nh Cà Mau 5.221,19 km2, b ng 13,05% di n tích vùng đ ng b ng sông C u Long và b ng 1,59% di n tích ằ ố ệ ả ướ c n ể ả vùng bi n kho ng 80.000km ị Bi n Cà Mau có v trí trung tâm vùng bi n, đ o các n ư ế ằ ợ l u, h p tác kinh t ể ị bi n. Đ a gi ầ Tr n Văn Th i, Phú Tân, Cái N c, Đ m D i, Năm Căn, Ng c Hi n.
ả ỉ ạ 2. Công tác ban hành văn b n ch đ o
ộ ồ ề ằ ả ẩ ộ ỉ ỉ ướ ề ệ ự ườ Ủ ệ ả ả H i đ ng nhân dân t nh, y ban nhân dân t nh đã ban hành các văn b n thu c th m quy n, nh m ả tăng c ng hi u l c, hi u qu trong công tác qu n lý nhà n ư c v khoáng s n nh :
ộ ồ ế ố ề ả ỉ ố ớ ủ ỉ ị ệ Ngh quy t s 06/2017/NQHĐND ngày 27/7/2017 c a H i đ ng nhân dân t nh v phí b o v ị ườ môi tr ả ng đ i v i khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh Cà Mau;
ố ủ ị Ủ ế ị ể ế ạ ủ ị ề ị ỉ ườ ướ ạ ự ủ ệ ộ ị ế ụ ỉ ủ ng v T nh y ế ượ c ng chi n l ệ ế ế ả ầ ủ Quy t đ nh s 1258/QĐUBND ngày 04/9/2013 c a Ch t ch y ban nhân dân t nh ban hành K ự ố ệ ho ch tri n khai th c hi n K ho ch s 16KH/T U ngày 14/3/2012 c a Ban Th ế ố th c hi n Ngh quy t s 02NQ/TW ngày 25/4/2011 c a B Chính tr v đ nh h khoáng s n và công nghi p khai khoáng đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030;
ố ế ị ỉ ủ ị Ủ ạ ộ ề ệ ị ủ ờ ấ ự ấ ự ạ ả ố ỉ Quy t đ nh s 825/QĐUBND ngày 08/5/2017 c a Ch t ch y ban nhân dân t nh v vi c phê ệ duy t và công b khu v c c m, khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Cà Mau;
ố ề ệ ủ ị Ủ ặ ủ ừ ỉ ậ ườ ướ ạ c và phòng ng a, ngăn ch n vi ph m pháp lu t trong ho t ng công tác qu n lý nhà n ả ả Công văn s 3943/UBNDNNTN ngày 19/5/2017 c a Ch t ch y ban nhân dân t nh v vi c ạ tăng c ộ đ ng khai thác khoáng s n.
ậ ề ề ả ổ ế 3. Công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n
ế ệ ự ố ợ ở ỉ ỉ ạ ủ Ủ ề ườ Ủ ở ơ ỉ ườ ệ ề ố ị ổ ế ứ ủ ổ ứ ệ ả ả ậ ậ ề ng xuyên tuyên truy n, ph bi n các chính sách, pháp lu t v ả ch c, cá ạ ộ ả Th c hi n ý ki n ch đ o c a y ban nhân dân t nh, S Tài nguyên và Môi tr ng đã ph i h p ớ v i Đài Phát thanh Truy n hình t nh và các s , ngành, đ n v có liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ph Cà Mau th ằ ệ qu n lý, b o v tài nguyên khoáng s n, nh m nâng cao nh n th c, trách nhi m c a t nhân có liên quan trong các ho t đ ng khoáng s n.
ự ấ ạ ộ ự ạ ờ ấ ả ị 4. Công tác khoanh đ nh khu v c c m, khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n
ị ả ướ ẫ ự ế ố ạ ộ ự ạ ị ị ố ự ủ ị Ủ ươ ố ỉ ng, Ch t ch y ban nhân dân t nh đã ban hành Quy t đ nh s ờ ố ế ị ự ạ ự ấ ề ệ ị ạ ộ ớ ổ ự ệ ồ ỉ ủ ệ ả ậ ậ Th c hi n quy đ nh c a Lu t Khoáng s n năm 2010, các văn b n h ng d n thi hành Lu t và ý ề ệ ủ ạ ủ ướ ỉ ạ ủ i Công văn s 1330/TTgKTN ngày 29/7/2014 v vi c ng Chính ph t ki n ch đ o c a Th t ự ấ ỉ ả ờ ấ khoanh đ nh khu v c c m, khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn các t nh và ộ thành ph tr c thu c Trung ệ 825/QĐUBND ngày 08/5/2017 v vi c phê duy t và công b khu v c c m, khu v c t m th i ả ấ c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Cà Mau; bao g m 1.080 khu v c, v i t ng di n tích 141.160,655 ha, trong đó:
ạ ộ ự ấ ớ ổ ệ ả ự ấ ụ ử ắ ố ị ộ ấ ệ ả ặ ụ ề ủ ợ ừ ả ề i, đê đi u; c ng hàng không, c ng bi ử ấ ướ ệ ố ả ả ệ ấ ế Có 1.079 khu v c c m ho t đ ng khoáng s n, v i t ng di n tích 140.460,655 ha liên quan đ n khu v c đ t dành cho m c đích qu c phòng, an ninh; di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng ấ ừ ả c nh; tôn giáo; đ t r ng đ c d ng, r ng phòng h ; đ t công trình và hành lang b o v các công ệ ển; truy n d n đi n, khí; công trình trình giao thông; th y l ấ c p đi n; h th ng c p n ẫ ạ c; công trình x lý ch t th i; thông tin liên l c.
ạ ộ ờ ấ ớ ổ ệ ế ả ự ạ ộ ả ồ ệ ấ Có 01 khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n, v i t ng di n tích 700 ha liên quan đ n di n tích đ t thu c khu b o t n thiên nhiên.
ử ụ ả ậ ạ 5. Công tác l p quy ho ch thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n
ỉ ẫ ả ậ ự ậ Ủ ả ướ ạ ậ ươ ả ỉ ế ế ế ị ả ủ ế ỉ ả ặ ấ ộ ố ạ ườ ố ạ ả ấ ể ở ọ ự xã Đ t Mũi, huy n Ng c Hi n; sét g ch ngói và sét ế ự ự ấ ồ ắ ạ ng Th Trân, T c Vân, nên đ ngh ệ ấ ươ ân Thành, L ị ế ụ ậ ủ ị Ủ ấ ạ ạ c Ch t ch y ban nhân dân t nh th ng nh t t ố ỉ ỉ ể ủ ị Ủ ượ ế ố ạ ậ ệ c Ch t ch y ban nhân dân t nh phê ủ ươ ệ ạ ề i Công ự ỉ ng khai thác tài nguyên ế i Quy t đ nh s 1977/QĐUBND ngày 26/12/2013 không ch tr ả ố ậ ệ ự ệ ng d n thi hành lu t, y ban nhân dân t nh đã Th c hi n Lu t Khoáng s n và các văn b n h ở ng l p Quy ho ch thăm dò, khai thác và ch bi n khoáng s n t nh Cà Mau giao S Công Th ế ạ ố giai đo n 20092015 có xét đ n 2020 (Công văn s 2215/UBNDKT ngày 28/6/2007). Theo k t ằ ỉ qu thăm dò, tài nguyên khoáng s n trên đ a bàn t nh Cà Mau ch có m t s lo i và ch y u n m ệ trong vùng b o v nghiêm ng t, c m khai thác (than bùn trong khu v c V n Qu c gia U Minh H ; cát san l p trong khu v c bãi ngh êu ở các xã: T ceramic trong khu v c đ t tr ng lúa ượ không ti p t c l p Quy ho ch và đã đ văn s 5946/UBNDKT ngày 28/11/2012. Ngoài ra, quy ho ch phát tri n v t li u xây d ng t nh ầ Cà Mau đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030 đã đ ế ị duy t t khoáng s n làm v t li u xây d ng.
ạ ộ ả ấ 6. Công tác c p phép ho t đ ng khoáng s n
ư ủ ề ể Cà Mau ch a đ đi u ki n đ khai thác, ch khoanh vùng qu n ầ ớ ả ả ở ị ư ấ ỉ ỉ ệ ậ ờ ể Ph n l n các đi m khoáng s n lý, b o v tài nguyên th ệ ả Ủ eo quy đ nh. Vì v y, th i gian qua, y ban nhân dân t nh ch a c p phép
ử ụ ấ ỳ ổ ứ ả ả ch c, cá nhân nào tham gia ho t đ ng ậ ệ ỉ ạ ộ ự ả ạ ở ờ ể ơ ấ ị ờ ườ ể ạ ằ ỗ ố ả i ch nh m ch ng s t l ng (cát san l p), đ san l p b kè t ậ ấ ả thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n cho b t k t khoáng s n (ch cho phép 01 đ n v đăng ký khai thác khoáng s n làm v t li u xây d ng thông ề th b bi n theo Kho n 2, Đi u 67 Lu t Khoáng s n).
ạ ộ ư ể ả ả ả 7. Công tác thanh, ki m tra ho t đ ng khoáng s n và qu n lý khoáng s n ch a khai thác
ỉ ệ ở ố ỉ ạ ể ỏ ả ồ ơ ờ ệ ộ ố ộ ể ạ ộ ử ườ ẽ ặ ị ủ ế ủ ậ ợ ơ ở ỉ ng h p vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t (ch y u m t s h dân ể ạ ặ ằ ỏ ẻ ặ ớ Ủ Ủ y ban nhân dân t nh đã ch đ o các s , ngành và y ban nhân dân các huy n, thành ph Cà Mau ế ng ki m tra các đi m có khoáng s n; các b n bãi, c s kinh doanh cát, s i; giám sát tăng c ị ạ ặ ch t ch ho t đ ng n o vét, kh i thông lu ng trên đ a bàn t nh;... Qua đó, k p th i phát hi n, ị ườ ngăn ch n, x lý các tr ấ ấ khai thác đ t m t và cát đ san l p m t b ng, v i quy mô nh l ).
ồ ạ ạ ữ ế 8. Nh ng t n t i, h n ch và nguyên nhân
ồ ạ ế ữ a) Nh ng t n t ạ i, h n ch
ả ở ộ ố ơ ư ệ ệ ả ặ ả Vi c qu n lý, b o v khoáng s n ẽ m t s n i ch a ch t ch .
ế ộ ố ổ ứ ả ủ ậ ề ộ t chính sách, pháp lu t v khoáng s n c a m t s t ch c, h gia đình, cá nhân còn ự ể S hi u bi ế ạ h n ch .
ạ ở ộ ố ơ ễ ẫ ả ộ ủ ế m t s n i (ch y u h gia đình ỏ ẻ ặ ằ ể ấ ặ ớ Tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép v n còn di n ra ấ khai thác đ t m t và cát đ san l p m t b ng, v i quy mô nh l ).
b) Nguyên nhân
ậ ề ả ỉ ườ ượ ự ế ề ế ạ ộ ườ ng xuyên đ c đi u ch nh, ệ ả ậ Pháp lu t v khoáng s n nói chung và pháp lu t khác có liên quan đ n ho t đ ng khoáng s n ầ ư ư ấ nh : Đ t đai, môi tr ng, đ u t ệ ổ ứ ổ b sung, gây khó khăn cho vi c t , kinh doanh, xây d ng, thu ,... th ự ch c th c hi n.
ề ượ ự ệ ườ c th c hi n th ậ ề ợ ớ ừ ng xuyên, ể ạ ng; công tác thanh tra, ki m tra ho t ứ ả ư ả ổ ế Công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n tuy đ ố ượ ư ề ư nh ng hình th c tuyên truy n ch a phù h p v i t ng đ i t ườ ộ đ ng khoáng s n ch a th ng xuyên.
ả ở ề ườ nhi u ngành (Tài nguyên và Môi tr ng, Công Nhi m v qu n lý khoáng s n phân tán Th ụ ả ệ ự ươ ng, Xây d ng).
ướ ề ả ừ ấ ỉ ế ấ ệ c v khoáng s n t c p t nh đ n c p huy n, xã còn ộ ế ạ Đ i ngũ cán b ề ố ượ thi u v s l ộ làm công tác qu n nhà n ả ế ề ng và h n ch v chuyên môn.
ấ ộ ố ổ ứ ạ ộ ả ch c, cá nhân còn h n ch ; đ a bàn r ng, khoáng s n ậ ủ ặ ấ ấ ậ ố ỏ ế ị ứ thiên (cát san l p, đ t m t), phân b không t p trung, hình th c khai thác không đòi h i ế ị ộ ả ộ ứ Ý th c ch p hành pháp lu t c a m t s t ộ ằ n m l máy móc thi ệ ậ ấ t b và lao đ ng trình đ cao, vì v y r t khó khăn trong công tác b o v .
Ố Ọ Ộ Ự Ệ NG, DI N TÍCH, T A Đ CÁC KHU V C THĂM DÒ, KHAI Ự Ấ Ả
Ạ Ộ Ả Ạ Ộ Ự Ạ ƯỢ Ệ Ố ƯỢ II. TH NG KÊ S L Ả THÁC KHOÁNG S N; CÁC KHU V C C M HO T Đ NG KHOÁNG S N, CÁC KHU Ờ Ấ V C T M TH I C M HO T Đ NG KHOÁNG S N ĐÃ Đ C PHÊ DUY T
ố ượ ọ ộ ệ ự ả 1. S l ng, di n tích, t a đ các kh u v c thăm dò, khai thác khoáng s n
ư ấ ấ ỳ ổ ứ ả ỉ ự ả ườ ố b bi n theo Kho n 2, ả ạ ở ờ ể ằ i ch nh m ch ng s t l ọ ộ ấ ả ỗ ị ự ệ ử ụ ị ờ i ch a có v trí t a đ , di n tích các khu v c thăm dò, ơ ể san l p b kè t ấ ệ ạ ư ỉ ị ạ ỉ ch c, cá nhân nào tham gia ho t T nh ch a c p phép thăm dò, khai thác, s d ng cho b t k t ậ ệ ộ đ ng khoáng s n (ch cho phép 01 đ n v đăng ký khai thác khoáng s n làm v t li u xây d ng ạ ng (cát san l p), đ thông th ậ ề Đi u 67 Lu t Khoáng s n), nên hi n t ả khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh.
ạ ộ ạ ộ ự ạ ờ ấ ả ả
ượ 2. Các khu v c c m ho t đ ng khoáng s n, khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n đã đ ự ấ ệ c phê duy t
ự ồ ơ ạ ộ ị ự ạ ỉ ị ỉ ệ ạ ộ ế ị ụ ụ ố ượ ủ ị Ủ (n i dung chi ti Ph l c kèm theo). ế ở t ờ ả ự ấ Th c hi n theo h s khoanh đ nh các khu v c c m ho t đ ng khoáng s n, khu v c t m th i ệ ả ấ c Ch t ch y ban nhân dân t nh phê duy t c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh, đã đ ộ ạ i Quy t đ nh s 825/QĐUBND ngày 08/5/2017 t
Ậ Ử Ụ Ạ
Ậ Ả Ạ
Ỉ ƯỢ Ả ƯỚ Ờ Ậ Ệ Ế Ể Ị C ĐÃ Đ ƯƠ III. C P NH T THÔNG TIN QUY HO CH THĂM DÒ, KHAI THÁC, S D NG Ả KHOÁNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH; THÔNG TIN QUY HO CH KHOÁNG S N Ủ CHUNG C A C N C PHÊ DUY T TÍNH Đ N TH I ĐI M L P NG ÁN PH
ề ạ ả ỉ ị 1. Thông tin v Quy ho ch khoáng s n trên đ a bàn t nh
ằ ị ỉ ộ ố ạ ư ậ ủ ế ạ ỉ ờ ỉ ả ả ặ ấ ả ệ ử ụ ị Do tài nguyên khoáng s n trên đ a bàn t nh Cà Mau ch có m t s lo i và ch y u n m trong ạ vùng b o v nghiêm ng t, c m khai thác, nên t m th i t nh ch a l p Quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng khoáng s n trên đ a bàn.
ả ả ướ ề ạ 2. Thông tin v quy ho ch khoáng s n c n c
ố ế ị ủ ướ ủ ả ệ ủ ng Chính ph phê duy t Quy ệ ự ở ậ ệ t Nam Vi Quy t đ nh s 152/2008/QĐTTg ngày 28/11/2008 c a Th t ử ụ ế ế ạ ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm v t li u xây d ng ế đ n năm 2020;
ủ ướ ủ ệ ng Chính ph phê duy t Chi n l ế ượ c ế ị ả ố ế ế ủ Quy t đ nh s 2427/QĐTTg ngày 22/12/2011 c a Th t ầ khoáng s n đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030.
Ả Ệ Ệ
Ở Ị Ư Ả Ỉ Ủ IV. TRÁCH NHI M C A CÁC S , NGÀNH TRONG CÔNG TÁC B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC TRÊN Đ A BÀN T NH
ở ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng
ườ ơ ở ị ị ố ợ ề ng, đ n v có liên quan th ư ươ ậ ề ả ấ ổ ứ ớ ổ ế ậ ể ệ ả ng xuyên t p hu n, tuyên ch c, cá ụ ự ế ệ a) Ph i h p v i các s , ngành, đ a ph truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v b o v khoáng s n ch a khai thác, đ các t nhân có liên quan bi t, th c hi n.
ể ạ ả ả ể ể ấ ỉ ế ho ch thanh tra, ki m tra công tác qu n lý nhà n ậ ế ử ị ử ệ ế ể ể ể ể ả ổ ứ ặ ậ ủ ạ ướ ề ự c v b) Hàng năm xây d ng và tri n khai k ề ị ị khoáng s n trên đ a bàn t nh, trong đó t p trung thanh tra, ki m tra vi c ch p hành quy đ nh v thăm dò, khai thác khoáng s n; kiên quy t x lý, ki m đi m ho c ki n ngh x lý, ki m đi m ị ố ớ đ i v i các t ch c, cá nhân vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ụ ả ư ệ ề ả ỉ ị ợ ự ẩ Ủ ệ ở ị ị ị ệ c) T ng h p d toán chi nhi m v b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh, đ ngh ỉ S Tài chính th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh xem xét, phê duy t theo quy đ nh.
ỉ ớ ỉ ỉ ị ố ợ Ủ ơ ạ ộ ộ ệ ể ở ặ ả ố ợ ư Ủ ệ ả ự ạ ớ ỉ ộ ộ d) Ph i h p v i Công an t nh, B Ch huy B Đ i Biên phòng t nh, các s , ngành, đ n v có liên ố quan và y ban nhân dân các huy n, thành ph Cà Mau ki m tra, ngăn ch n ho t đ ng khoáng ư ả s n trái phép. Tham m u y ban nhân dân t nh trong công tác ph i h p b o v khoáng s n ch a khai thác t ỉ i khu v c giáp ranh v i các t nh.
ở ươ 2. S Công Th ng
ở ỉ ạ ươ ả ườ ử ệ ể ụ ng ch đ o Chi c c Qu n lý th tr ng tăng c ng công tác ki m tra, x lý vi c ả S Công Th ữ ậ tàng tr , v n chuy ị ườ ển, mua bán khoáng s n trái phép.
ự ở 3. S Xây d ng
ể ấ ượ ậ ệ ẩ ả ư c l u thông và đ a vào s ử ượ ư ng các s n ph m, hàng hóa v t li u xây d ng đ ủ ự ị ự ậ ị ỉ a) Ki m tra ch t l ụ d ng trong các công trình xây d ng trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ế ử ự ỏ ữ ụ ế ị ế ậ ệ ế b) Ki m tra các b n, bãi kinh doanh t p k t v t li u xây d ng trên đ a bàn; kiên quy t x lý ậ nh ng b n, bãi l p sai quy đ nh đ l ị ậ ể ợ ụ i d ng tiêu th cát, s i trái phép.
ố ợ ườ ệ ố ng, y ban nhân dân các huy n, thành ph Cà Mau ớ ở ả ư ả ặ ả ạ ộ ậ ố ớ ạ ộ ủ ể ấ ự ả Ủ c) Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ệ trong công tác b o v khoáng s n ch a khai thác, ngăn ch n ho t đ ng khoáng s n trái phép và ị ệ thanh tra, ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ho t đ ng khai thác ậ ệ khoáng s n làm v t li u xây d ng.
ở ệ ể 4. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ố ỉ ạ ừ ả ố U Minh H , V n Qu c gia Mũi Cà Mau, các Ban Qu n lý r ng phòng ạ ườ ả ư ự ả ị ệ ấ ừ ấ ả ạ ạ ộ ấ ặ ộ ủ ợ ề ườ Ch đ o V n Qu c gia ệ ơ ộ h và các đ n v có liên quan th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác trong ph m vi đ t ệ ặ ụ ừ r ng đ c d ng (k c than bùn), đ t r ng phòng h , đ t thu c hành lang ho c ph m vi b o v công trình th y l ể ả i, đê đi u.
ở ậ ả 5. S Giao thông v n t i
ố ợ ư ệ ệ ả ạ ộ ớ Ủ ặ ấ ệ ạ ả ả a) Ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n b o v khoáng s n ch a khai thác thu c ph m vi ấ đ t hành lang ho c ph m vi b o v công trình giao thông.
ớ ỉ ườ ử ể ươ ệ ể ậ ng ki m tra, x lý các ph ng ti n khai thác, v n chuy n ố ợ b) Ph i h p v i Công an t nh tăng c ả khoáng s n trái phép.
ế ợ ậ ệ ự ự ạ ồ ướ ả ố ượ tr ệ ủ ụ ự ự ệ ị ủ ầ ư ướ ẫ c) H ng d n Ch đ u t ả ẩ thu s n ph m ph i th c hi n trình t ạ c khi th c hi n d án n o vét khai thông lu ng l ch k t h p t n ng theo đúng quy đ nh hi n hành. , th t c đăng ký kh i l
ở ể ị 6. S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ố ợ ự ệ ả ả ấ ớ Ủ ị ư ể ử ắ ị ệ Ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n b o v khoáng s n ch a khai thác trong các khu v c ả ấ đ t có di tích l ch s , văn hóa, danh lam th ng c nh và các khu, đi m du l ch.
7. Công an t nhỉ
ư ệ ệ ả ả ạ ấ ộ a) Có trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác thu c ph m vi đ t an ninh.
ườ ườ Ủ ể ệ ấ ng, y ban nhân dân c p huy n ki m tra, ng ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ử ố ợ ệ ớ ở ả ạ ộ ả b) Tăng c ặ ngăn ch n, x lý có hi u qu các ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép.
ự ỉ ộ ỉ 8. B Ch huy Quân s t nh
ả ệ ư ờ ị ự ấ ợ ố ạ ả ứ ệ ơ ườ ử ể ị ậ Có trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác trong các khu v c đ t qu c phòng; k p th i ệ phát hi n và báo cáo c quan ch c năng ki m tra, x lý các tr ng h p vi ph m theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ộ ỉ ỉ ộ ộ 9. B Ch huy B đ i Biên phòng t nh
ồ ỉ ạ ứ ớ ị ươ ng ch c năng, chính quy n đ a ph ể ố ợ ệ ề ả ự ả ạ ậ ự ượ ng a) Ch đ o các Đ n Biên phòng ph i h p v i các l c l ư ằ ả ụ ề tuyên truy n, giáo d c nh m b o v khoáng s n ch a khai thác trong khu v c qu n lý; ki m tra, ủ ị ố ượ ử ng vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t. x lý nghiêm các đ i t
ạ ộ ậ ấ ả ậ ặ ớ ng Công an, H i quan đ u tranh ngăn ch n ho t đ ng buôn l u, v n ự ượ ả ố ợ ể ể b) Ph i h p v i các l c l chuy n trái phép khoáng s n trên bi n.
ở ề 10. S Thông tin và Truy n thông
ổ ề ị C ng Thông tin đi n t t nh tăng c ng công tác tuyên truy n quy đ nh ỉ ạ ơ ệ ả ả ậ ươ ệ ử ỉ Ch đ o c quan báo, đài, ề ả v b o v khoáng s n theo Lu t Khoáng s n và Ph ườ ng án này.
ổ ứ ộ ấ ỉ ị 11. Các t ch c chính tr xã h i c p t nh
ề ị ch c chính tr xã h i c p t nh tuyên truy n, v n đ ng nhân dân tham gia trong công tác ộ ấ ỉ ư ổ ứ ả ộ ủ ậ ị ệ ả ậ Các t ả qu n lý, b o v khoáng s n ch a khai thác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ở 12. S Tài chính
ư Ủ ư ự ệ ệ ả ả ố ỉ Tham m u y ban nhân dân t nh b trí kinh phí th c hi n công tác b o v khoáng s n ch a khai thác.
Ủ Ủ Ấ Ệ Ệ V. TRÁCH NHI M C A Y BAN NHÂN DÂN C P HUY N, XÃ
Ủ ệ ấ 1. y ban nhân dân c p huy n
ể ươ ư ệ ả ả ị a) Tri n khai ph ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn.
ẩ ổ ế ề ả ậ ộ ậ ề ế ạ ả ư ệ ả ả b) Đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n và v n đ ng nhân dân tham gia b o v khoáng s n ch a khai thác, không ti p tay, tham gia khai thác khoáng s n trái phép.
ỉ ạ Ủ ự ư ệ ệ ệ ả ấ ả c) Ch đ o y ban nhân dân c p xã th c hi n các bi n pháp b o v khoáng s n ch a khai th ác.
ặ ẽ ị ố ợ ấ ỉ ế ơ ớ ả ỏ ặ ượ ệ ả ả ạ ộ Ủ ể ỉ ạ ử ườ ợ ỉ i t a, ngăn ch n ị c báo tin. K p th i báo ặ ượ ng h p không ngăn ch n đ ặ ờ ạ ộ c ho t đ ng ả d) Qu n lý ch t ch đ a bàn, ph i h p v i các c quan c p t nh ti n hành gi ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép ngay sau khi phát hi n ho c đ cáo y ban nhân dân t nh đ ch đ o x lý trong tr khai thác khoáng s n trái phép.
ẽ ớ ặ ị ươ ổ ứ ạ ộ ử ể ng giáp ranh t ch c ki m tra, x lý ho t đ ng khai thác ố ợ đ) Ph i h p ch t ch v i các đ a ph ả khoáng s n trái phép.
ể ể ế ả ướ ề c v ả ủ Ủ ấ ạ ự e) Hàng năm xây d ng và tri n khai k ho ch thanh tra, ki m tra công tác qu n lý nhà n khoáng s n c a y ban nhân dân c p xã.
ử ạ ề ế ạ ặ ẩ ị ơ ủ ạ ộ ậ ị ề ử ạ ẩ g) X ph t vi ph m hành chính theo th m quy n ho c ki n ngh c quan có th m quy n x ph t ả ố ớ đ i v i ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ ấ 2. y ban nhân dân c p xã
ề ụ ổ ế ế ừ ấ ả ộ ệ ậ ệ ả ế ế ữ ậ ển khoáng s n trái phép trên đ a bàn, ph i t ị ệ ử ậ ặ Ủ ử ể ấ ạ ị ậ ề a) Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v khoáng s n đ n t ng khóm, p; v n đ ng nhân ể dân không khai thác, thu mua, tàng tr , v n chuy n khoáng s n trái phép; khi phát hi n vi c khai ả ổ ứ ự ượ ả thác, ch bi n, kinh doanh, v n chuy ng ch c l c l ặ ki m tra, ngăn ch n, x lý ho c báo cáo y ban nhân dân c p huy n x lý hành vi vi ph m theo quy đ nh.
ạ ộ ặ ả ả ợ ượ ả ị ề ệ ấ ẩ ờ i pháp ngăn ch n ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép ngay sau khi phát ể ỉ ạ Ủ t th m quy n ph i k p th i báo cáo y ban nhân dân c p huy n đ ch đ o ệ ự b) Th c hi n các gi ườ ệ hi n; tr ng h p v ế ả i quy t. gi
ưở ạ ộ ệ ấ ậ ng p, khóm khi phát hi n ho t đ ng khai thác, v n chuy n, kinh doanh ờ ế Ủ ể ấ ể ệ ả ị
ỉ ạ c) Ch đ o các Tr ị ả khoáng s n trái phép trên đ a bàn, ph i báo cáo k p th i đ n y ban nhân dân c p xã đ có bi n pháp x lý.ử
ứ ử ể ậ ả ạ ả 3. Hình th c x lý t p th , cá nhân đ ể x y ra tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép
ủ ị Ủ ủ ị Ủ ướ ệ ấ ấ ị ướ ệ ệ ị ủ ị Ủ ể ả ủ ị Ủ ư ấ ỉ ờ ử ạ ả ị ị ị ệ a) Ch t ch y ban nhân dân c p xã ch u trách nhi m tr c Ch t ch y ban nhân dân c p huy n; ấ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ch u trách nhi m tr c Ch t ch y ban nhân dân c p t nh ế n u đ x y ra tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép trên đ a bàn nh ng không k p th i x lý ặ ử ho c x lý không đúng quy đ nh.
ộ ườ ng h p cán b , công ch c bao che, ti p tay cho ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép; ậ ứ ổ ứ ế ạ ộ ả ả ử ậ ạ ộ ả ch c, cá nhân ho t đ ng khoáng s n trái pháp lu t ph i x lý theo ậ ị ợ b) Tr ỏ th a thu n, cho phép các t ủ quy đ nh c a pháp lu t.
Ổ Ứ Ự Ự Ệ Ệ VI. T CH C TH C HI N VÀ KINH PHÍ TH C HI N
ổ ứ ự ệ 1. T ch c th c hi n
ở ườ a) S Tài nguyên và Môi tr ng
ể ệ ố ườ ả ướ ng công tác qu n lý nhà n c ị ư Ủ ỉ Tham m u y ban nhân dân t nh ki m tra, đôn đ c vi c tăng c ả ề v khoáng s n trên đ a bàn.
ư Ủ ế ệ ả ả ổ ỉ ướ ề ư ả ị Tham m u y ban nhân dân t nh t ng k t, đánh giá công tác b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn và đ a vào báo cáo tình hình qu n lý nhà n ư ả c v khoáng s n hàng năm.
ươ ự ệ ệ ể ờ ổ ề ợ ị ng án này; k p th i t ng h p, đ xu t y ban ố ử ổ ợ ớ ỉ ự ế ủ ỉ ấ Ủ ả c a t nh và các văn b n quy Theo dõi, đôn đ c vi c tri n khai th c hi n Ph ổ nhân dân t nh s a đ i, b sung cho phù h p v i tình hình th c t ệ ị đ nh hi n hành.
Ủ ệ ấ b) y ban nhân dân c p huy n
ứ ươ ư ệ ả ỉ ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác đã đ ư ệ ấ ạ ể ể ươ ự ệ ớ Căn c ph c y ban nhân dân t nh phê duy t, Ủ ả y ban nhân dân c p huy n xây d ng k ho ch b o v khoáng s n ch a khai thác hàng năm phù ợ h p v i tình hình th c t ượ Ủ ả ế ng đ tri n khai th c hi n. ệ ệ ự ự ế ủ ị c a đ a ph
ươ ứ ệ ỉ ạ ệ ử ư ể Ủ ạ ị i đ a ph ự ng án ạ ổ ứ ch c ki m tra, x lý các ho t ậ ấ ố ợ ươ ng; ph i h p, t ị ủ ả Ch đ o các phòng, ban ch c năng, y ban nhân dân c p xã th c hi n nghiêm túc ph ả ả b o v khoáng s n ch a khai thác t ộ đ ng khai thác khoáng s n trái phép theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ ệ ổ ợ ấ ề ở Ủ ươ ườ ả ả ệ c ngày 15 tháng 12 hàng năm, y ban nhân dân c p huy n t ng h p tình hình b o v ể ổ ng đ t ng ng, báo cáo v S Tài nguyên và Môi tr i đ a ph ạ ị ỉ ỉ ạ Tr ư khoáng s n ch a khai thác t Ủ ợ h p, báo cáo y ban nhân dân t nh theo dõi, ch đ o.
Ủ ấ c) y ban nhân dân c p xã
ổ ứ ự ệ ươ ư ệ ả ả ị T ch c th c hi n Ph ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn.
ị ỳ ư ệ ả ả ạ ị ươ i đ a ph ề Ủ ng v y ban ệ Đ nh k 06 tháng báo cáo tình hình b o v khoáng s n ch a khai thác t ấ nhân dân c p huy n.
ơ ở ị d) Các s , ban, ngành, đ n v có liên quan
ở ứ ệ ơ ụ ự ớ ị ư ề ả ị ỉ ươ ng t ng ổ ệ ố ợ ư ả ạ ộ ứ Các s , ban, ngành, đ n v có liên quan theo ch c năng, nhi m v th c hi n nghiêm túc Ph ươ ị ệ án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh, ph i h p v i chính quy n đ a ph ể ch c ki m tra, gi ả ả ỏ i t a các ho t đ ng khai thác khoáng s n ch a khai thác.
ự ệ 2. Kinh phí th c hi n
ở ả ệ ử ở ự ậ ự ườ ợ ả ng t ng h p, l p d toán chi g i S Tài chính ấ ỉ c ngày 01/7 hàng năm, các s , ban, ngành c p t nh xây d ng kinh phí b o v khoáng s n ổ ế ị ử ở Ủ ướ ư ẩ ỉ ị Tr ch a khai thác g i S Tài nguyên và Môi tr th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh./.
Ụ Ụ PH L C
Ự Ấ Ờ Ấ Ả Ạ Ự Ạ Ỉ Ả ươ ư ả ỉ ị Ộ Ạ Ộ KHU V C C M HO T Đ NG KHOÁNG S N, KHU V C T M TH I C M HO T Đ NG Ị KHOÁNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH CÀ MAU ng án B o vả ệ khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh Cà Mau) (Kèm theo ph
ố ị ự ấ ạ STT ạ ộ ờ ấ Khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s nả ệ ổ T ng di n tích (ha) ổ T ng s v trí, ế tuy n, khu v cự
ố ượ ạ ộ ả ấ I Đ i t ng c m ho t đ ng khoáng s n 1.079 140.460.655
ử ắ ả ị Di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh 1 44 5.929,820
ặ ụ ừ ừ ộ R ng đ c d ng, r ng phòng h 2 15 87.061,170
ặ ụ ừ R ng đ c d ng 2a 7 51.509,000
ừ ộ R ng phòng h 2b 8 35.552,170
ấ ố Đ t qu c phòng, an ninh 3 254 35.046,353
ấ ố 3a Đ t qu c phòng 170 33.828,440
ấ 3b Đ t an ninh 84 1.217,913
ự ơ ở Khu v c c s tôn giáo 4 137 123,020
ả ệ ề ấ ầ ệ ả 5 629 12.300,292 Hành lang b o v giao thông, đê đi u, c p thoát ẫ ấ ử ướ n c, x lý ch t th i, d n đi n, xăng d u, khí, thông tin liên l cạ
ả ệ ấ 5a Đ t hành lang b o v an toàn giao thông 27 8.578,000
ả ệ ấ ấ ướ c 5b Đ t hành lang b o v công trình c p n 47 14,228
ả ệ ề ẫ 5c 42 601,554 ấ ệ Đ t hành lang b o v công trình truy n d n đi n, kh í
ấ ấ ệ 5d Đ t hành lang công trình c p đi n 9
ấ ủ ợ i, đê 5e 100 2.728,000 ả ệ Đ t hành lang b o v công trình th y l biển, kè bi nể
ử ấ ấ ả 5f Đ t hành lang công trình x lý ch t th i 15 66,785
ả ệ 5g 387 41,954 ấ Đ t hành lang b o v công trình thông tin liên l cạ
ả ệ 5h 2 269,771 ấ Đ t hành lang b o v công trình hàng không, bi nể
ố ượ ạ ộ ờ ấ ạ ng t m th i c m ho t đ ng khoáng II 1 700,000 Đ i t s nả
ả ồ ự ữ Khu b o t n, d tr thiên nhiên 1 1 700,000
ổ ộ T ng c ng 1.080 141.160,655