Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hòa Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2018 S : ố 104/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ệ ƯƠ Ư Ả V VI C BAN HÀNH PH Ả NG ÁN B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC TRÊN Ỉ Ị Ệ Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ả ố ứ ậ Căn c Lu t Khoáng s n s 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
ủ ủ ố ị ị ị ề ấ ươ ứ ề ả ề Căn c Nứ gh đ nh s 203/2013/NĐCP ngày 28 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph Quy đ nh v ph ng pháp tính, m c thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ế ậ ả Căn c Ngh đ nh s 158/2016/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Khoáng s n;
ị ố ủ ướ ỉ th s 03/CTTTg ngày 30 tháng 3 năm 2015 c a Th t ng Chính ph v vi c t ủ ề ệ ăng ệ ự ậ ề ự ủ ả Căn c Chứ ườ c ng hi u l c th c thi chính sách, pháp lu t v khoáng s n;
ề ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 10/TTrSTNMT ngày 03 Xét đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr tháng 01 năm 2018,
Ế Ị QUY T Đ NH
ế ị ươ ư ệ ả ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Ph ỉ Đi u 1.ề ị đ a bàn t nh Hòa Bình.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký. Đi u 2.ề
ỉ Ủ ườ ố ở
ự Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Tài nguyên và Môi tr ươ ng; i; Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ậ ả ng; Xây d ng; Tài chính; Giao thông v n t ề ở ể ơ ụ ể ị ế ng các c quan: C c thu ộ ỉ ự ỉ ỉ ỉ ề ạ ộ ệ ổ ứ ệ ổ ứ ử ụ ế ị ố ị Đi u 3.ề ệ Công th ủ ưở Văn hóa, Th thao và Du l ch; S Thông tin và Truy n thông; Th tr ỉ t nh, Công an t nh, B ch huy quân s t nh, Báo t nh Hòa Bình, Đài phát thanh truy n hình Hòa ủ ị Ủ Bình; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; các t ch c, cá nhân ho t đ ng khoáng ấ ả ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh này./. s n, s d ng đ t và các t
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; Văn phòng Chính ph ;ủ
ụ
ng; ệ
t nam;
ấ ỉ ủ
ộ ườ B Tài nguyên và Môi tr ổ ị T ng c c Đ a ch t và KS Vi ự ườ ng Tr c T nh y; Th ườ ỉ ự Th ng Tr c HĐND t nh; ỉ ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh; ổ ệ ử ỉnh; C ng thông tin đi n t t ư L u: VT, NNTN (Hg39).
Bùi Văn Khánh
ƯƠ PH NG ÁN
Ả Ư Ệ Ỉ B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH Ả ế ị ủ ỉ Ị ố 104/QĐ UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 c a UBND t nh (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : Hòa Bình)
Ố ƯỢ Ụ Ể Ự ƯƠ I. QUAN ĐI M, M C TIÊU, Đ I T NG XÂY D NG PH NG ÁN
1. Quan đi mể
ạ ả ả ượ ế ệ ầ ả ả ả ữ ạ ệ ế ế ạ ả ệ t ki m, đ t hi u qu kinh t ệ ậ ự ườ ố ả ầ ạ ng sinh thái, góp ph n t o vi c làm và nâng cao đ ạ c qu n lý, b o v , ố cao; b o đ m an ninh, qu c phòng, ời s ng nhân dân; ướ ồ Khoáng s n là lo i tài s n h u h n và h u h t không tái t o nên ph i đ ử ụ ả ợ khai thác, s d ng h p lý, ti ộ tr t t xã h i và môi tr tăng ngu n thu cho ngân sách Nhà n c.
ụ 2. M c tiêu
ệ ự ả ướ ủ ậ ẫ ng d n thi hành trong công ệ ả ạ ờ ị yên khoáng s n; x lý k p th i tình tr ng khai thác khoáng s n trái ế ớ ử ứ ả ấ ạ ả ị Th c hi n nghiêm túc các quy đ nh c a pháp lu t và các văn b n h ả tác qu n lý, b o v tài ngu ặ ế phép, kiên quy t ngăn ch n, ti n t ả i ch m d t tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép.
ố ượ ư ả ả ệ ầ 3. Đ i t ng tài nguyên khoáng s n ch a kha i thác c n b o v bao g ồm
ả ề ư ượ ệ ệ ấ ượ ể ả c đi u tra, phát hi n; ch a đ ả ủ ở ư ượ ấ ỉ ề ỏ ử ỏ c đi u tra, phát hi n; ch a đ c c p gi y ị bãi th i c a các m đã đóng c a m trên đ a bàn t nh Hòa ản Khoáng s n đã đ phép khai thác, k c khoáng s Bình.
Ạ Ự ƯỚ Ề Ả Ả C V KHOÁNG S N VÀ HO T Ộ Ả Ả Ả Ệ
Ồ Ạ Ư Ạ Ạ II. TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ NHÀ N Ỉ Ị Đ NG KHOÁNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH; CÔNG TÁC B O V KHOÁNG S N Ế CH A KHAI THÁC; T N T I, H N CH VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Công tác ban hành các văn b nả
ậ ả ướ ừ ả ng d n Lu t và đi u ki n c th trong t ng giai ả ệ ụ ể ự ậ ỉ ạ ệ ỉ ướ ề ẫ ả ỉ ự ả ị ứ Căn c Lu t Khoáng s n và các văn b n h ạ Ủ đo n, y ban nhân dân t nh đã ban hành các văn b n ch đ o đi u hành th c hi n công tác qu n lý nhà n ề ề c v lĩnh v c khoáng s n trên đ a bàn t nh Hòa Bình:
ỉ ướ ố ớ ườ c đ i v i ản lý nhà n ng công tác qu ị ị ố ạ ộ ậ ỉ ề ệ Ch th s 06/CTUBND ngày 17/2/2011 v vi c tăng c ỏ ể các ho t đ ng khai thác, kinh doanh, v n chuy n cát, s i lòng sông trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ỉ ề ệ ườ ử ể ả ng công tác qu n lý, ki m tra, x lý ị ố ạ ộ ị ỉ Ch th s 08/CTUBND ngày 15/4/2011 v vi c tăng c ả các ho t đ ng thăm dò, khai thác khoáng s n vàng trái phép trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ỉ ề ệ ườ ả ướ ố ớ ng công tác qu n lý nhà n c đ i v i ị ố ả ị ỉ Ch th s 13/CTUBND ngày 17/9/2012 v vi c tăng c khoáng s n trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ố ợ ế ế ị ự ố ệ ự ả ấ ướ ạ ộ ác, ch bi n, kinh doanh tài nguyên đ t, tài nguyên n ị ỉ Quy t đ nh s 17/2012/QĐUBND ngày 04/12/2012 quy ch ph i h p qu n lý các ho t đ ng ế ế ử ụ trong th c hi n d án s d ng, khai th c, ả tài nguyên khoáng s n trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ề ả ố ị ề ệ ỉ ế ị ả ạ ộ ả ả ị ệ Quy t đ nh s 09/2015/QĐUBND ngày 14/4/2015 v vi c ban hành Quy đ nh v b o v khoáng s n và qu n lý ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Hòa B ình.
ề ệ ấ ả ấ ấ ế ị ả ạ ố ặ ằ ị ỉ Quy t đ nh s 36/QĐUBND ngày 26/11/2016 v vi c qu n lý, c p phép khai thác đ t san, l p khi c i t o m t b ng trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ỉ ạ Ủ ả ấ ỉ ệ ả ả ả ề Ngoài ra, y ban nhân dân t nh đã ban hành nhi u văn b n ch đ o các ngành, các c p trong công tác qu n lý, b o v tài nguyên khoáng s n.
ậ ề ề ả ổ ế 2. Công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n
ỉ ạ Ủ ệ ấ ườ ng xuyên ch đ o các S , Ban, Ngành, y ban nhân dân c p huy n tăng ề ở ậ ề ạ ộ ổ ế ả Ủ ỉ y ban nhân dân t nh th ườ ng công tác tuy c ên truy n, ph bi n pháp lu t v ho t đ ng khoáng s n.
ệ ự ệ ệ ạ ộ ậ ả ế ư ươ ệ ả ng v ng xuyên, ể ệ ổ ế ệ ả ạ ộ ệ t là các đ n v ho t đ ng khoáng s n đã đ ư ộ ấ ả ề ườ ự c th c hi n th ả ề ề ệ ươ ả ẫ ng d n trên các ph ứ ụ ượ ề ậ ả i các hình th c nh : H i ngh t p hu n tri n khai các chuyên đ v khoáng s n, b o v môi ạ ả ướ ng ti n thông tin đ i ng; đăng t c ư ệ ệ ặ ả ả ồ ổ ứ ề ch c th c hi n chính sách, pháp lu t b o v tài nguyên khoáng Vi c tuyên truy n ph bi n và t ả ườ ả ng trong ho t đ ng khoáng s n đ n chính quy n và nhân dân s n ch a khai thác, b o v môi tr ị ượ ơ ặ ị à đ c bi đ a ph ị ậ ướ ứ d ậ ườ tr i văn b n pháp lu t và các văn b n h ổ ế chúng. Thông qua công tác tuyên truy n ph bi n giáo d c, ý th c ch p hành pháp lu t đã đ nâng cao đ c bi ấ t là công tác b o v ngu n khoáng s n ch a khai thác.
ả ậ ạ ệ 3. Công tác l p, phê duy t quy ho ch khoáng s n
ở ệ ự ơ ở ứ ớ ở ủ ỉ ươ ộ ồ ở ỉ ộ ư ể Ủ ể ệ ế ủ ạ ỉ ợ ả ể ạ ổ c và quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ả ả ủ ả ướ ị ế ợ ả ố ả ụ ụ ừ ể ử ụ ờ ể ạ ồ ộ ả xã h i b o đ m ệ ế ể ủ ườ ầ ầ ử ụ ệ ượ ệ ả ả ệ ả t ki m, hi u ọ ế ự ính đ n s phát tri n c a khoa h c, ả ng, c nh c môi tr i; b o v đ ờ ắ ị ố ợ ụ ủ ng đã ph i h p v i các Trên c s ch c năng, nhi m v c a ngành, S Xây d ng, S Công Th ình H i đ ng nhân dân t nh, xin S , ngành liên quan c a t nh tham m u đ y ban nhân dân t nh tr ớ ả ạ ý ki n c a các B , ngành có liên quan đ phê duy t cho t ng lo i, nhóm khoáng s n phù h p v i quy ho ch khoáng s n c a c n an ninh, qu c phòng trên đ a bàn; b o đ m khai thác, s d ng khoáng s n h p lý, ti qu ph c v nhu c u cho giai đo n phát tri n, đ ng th i có t ớ công ngh và nhu c u s d ng khoáng s n trong th i gian t ả ử quan thiên nhiên, di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh và các tài nguyên thiên nhiên khác.
ự ấ ạ ộ ờ ấ ạ ả ị 4. Công tác khoanh đ nh khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n.
ỉ ị ượ ự ị ình đã đ ả ả ả ỉ ạ ộ ỉ ờ ủ ị ệ ề ạ ộ ồ ả ố ề ệ ủ ủ ủ ồ ệ ế c Chính ph đ ng ý phê duy t k t qu khoanh đ nh khu v c Trên đ a bàn t nh Hòa B ờ ấ ự ạ ấ c m ho t đ ng khoáng s n, khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Hòa ố ạ ủ ị Ủ Bình; đ ng th i y quy n cho Ch t ch y ban nhân dân t nh Hòa Bình phê duy t, công b t i ệ ế ủ ướ ng chính ph ngày 24/10/2016 v vi c phê duy t k t Văn b n s 1860/TTgKTN c a Th t
ả ự ấ ạ ộ ự ạ ờ ấ ả ị ỉ ị
qu khoanh đ nh khu v c c m, khu v c t m th i c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ả ệ ư ả 5. Công tác b o v tài nguyên khoáng s n ch a khai thác
ọ ạ ủ ả quan tr ng c a qu c gia ph i đ ả ệ ử ụ ố ứ ả ệ ả ả ượ c qu n ầ c nhu c u công ắ ố ả ợ ấ ướ ả ệ ả ng án b o v tài ự ệ ầ ằ ấ ị ượ c m t, lâu dài và ệ ươ ỉ t, nh m ch n ch nh, th c hi n ả ị ệ ả ả ậ ờ ư ả ặ ị ế ấ ộ ng; gây m t an ninh, tr t t ất thoát tài nguyên, ỉ ưở ng đ n môi tr ấ ấ ả ậ ự ướ ộ Khoáng s n là tài nguyên không tái t o, thu c tài s n ết ki m có hi u qu nh m đáp ng đ ả ằ ệ ệ lý, b o v , khai thác, s d ng h p lý, ti ề ữ ộ ướ ế ể ạ ệ xã h i tr nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c, phát tri n b n v ng kinh t ự ệ ườ ả ng. Do đó, vi c xây d ng Ph đ m b o qu c phòng, an ninh, b o v môi tr ư ế ỉ nguyên khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh là c n thi ủ ả nghiêm các quy đ nh c a pháp lu t trong công tác qu n lý, b o v khoáng s n ch a khai thác trên ừ ị đ a bàn t nh. Phòng ng a và k p th i ngăn ch n các ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép làm ườ ả nh h ấ mất đ t s n xu t và th t thu cho ngân sách Nhà n ạ ộ , an toàn xã h i; làm th c.
ộ ố ử ụ ự ề ả ạ ị ỉ 6. Th c tr ng v khai thác, s d ng m t s khoáng s n trên đ a bàn t nh
ị c phép khai thác trên đ a bàn t nh ch y u tiêu th t ng ụ ạ ị i đ a ph ụ ể ố ớ ủ ế ấ ả ẩ ươ ỉ c, không có khoáng s n làm hàng hóa xu t kh u, c th đ i v i ỉ ạ ả các m khoáng s n đ ả ượ T t cấ ỏ ướ ậ và các t nh lân c n trong n ư ừ t ng lo i nh sau:
ậ ệ ự ố ề ồ ị ả ượ c khai thác và ch bi n t ả ạ ớ ượ i ch nên đã t o thêm đ ế ố ộ ươ ạ ữ ượ ạ xã h i, h n ch t ỗ ế ế ạ ế ệ i hi u qu kinh t ng, mang l ng l n, phân b khá đ ng đ u trên đ a ệ c công ăn vi c làm cho lao ế ưở ả ng đ n môi i đa nh h Khoáng s n làm v t li u xây d ng và xi măng có tr l bàn tỉnh, đ ộ ị đ ng đ a ph ườ ng. tr
ấ ạ ạ ủ ỉnh cũng có tr l ể ả ị ả ầ ỉ ữ ượ ế ể ả ế ở các đ a bàn trong t nh; đây là lo i khoáng s n c n thi ể ng đáng k ấ ạ t đ s n xu t g ch ỗ ấ ạ ệ ự ầ ạ ạ ấ Các lo i đ t sét dùng đ s n xu t g ch nung, g ch tuylen c a t ố ầ và phân b h u h t ụ ụ ngói ph c v cho nhu c u xây d ng t ả i ch r t có hi u qu .
ự ủ ế ỉ ổ than ự ổ ề ồ ả ượ ỉ ẩ ệ ấ ượ ng không đ u, ch t l ơ ở ả ệ ụ ng không đ ng b nên không có khách hàng tiêu ấ ạ ộ ặ ấ ng s n xu t than dân ả ế ệ ạ ọ ình th c d d n đ n tai n n lao ỉnh; vi c khai thác than theo m i h ừ ưở ứ ễ ẫ ả ủ ị ậ ự ệ ầ ả ổ ạ ạ Các d án khai thác than, ch y u th c hi n vi c khai thác theo mùa v do các v a, ị không n đ nh, s n l ả ụ ớ th l n. S n ph m ch bán cho các c s s n xu t g ch, ngói ho c các x ụ d ng phân tán trên đ a bàn t ộ đ ng do ng t khí, s p h m lò, cháy, n đã t ng x y ra. Do đó, hi u qu c a các d án khai thác ế than còn h n ch .
ự ắ ặ ẽ ồ ng ự ế ậ ả ả ề ệ ấ ượ ộ xã h i không Các d án khai thác vàng, đ ng, antimon, chì k m, s t g p nhi u khó khăn do ch t l ạ ặ qu ng nghèo vì v y các d án khai thác lo i khoáng s n này có hi u qu kinh t cao.
ặ ắ ủ ỉ ệ ế ồ ướ ệ t Nam. Khai thác và s d ng h p lý, ti ủ ẽ ạ ướ ằ ỉ ng các t nh phía ồ ướ t đ ngu n n c đã ề ỉ ình và các t nh mi n B c thiên nhiên u ư ả ệ t ki m, có hi u qu ngu n tài nguyên ớ ướ ế ủ ỉ ổ ơ ấ c a t nh. N c khoáng M Đá hay ị ườ ộ c khoáng quen thu c trên th tr ơ ả ề ợ m t cách c b n, h p lý nh m khai thác tri ề ể ệ ể ả ử ụ ệ c khoáng li n k đ nâng cao hi u qu s d ng trong các và m r ng ra các đi m n ữ ệ ả N c Khoáng Nóng là tài nguyên mang tính đ c thù c a t nh Hòa B ử ụ ợ Vi ầ ỉ ự đãi này c a T nh s góp ph n vào s thay đ i c c u kinh t ướ ọ c khoáng Kim Bôi là lo i n còn g i là n ả ượ ầ ư ộ ế ắ ầ c đ u t t ph i đ B c c n thi ướ ể ở ộ ấ ộ xu t l ị ự i khát. lĩnh v c du l ch, ch a b nh, gi
ự ấ ề ấ ả ị 7. Công tác khoanh đ nh khu v c đ u giá, không đ u giá quy n khai thác khoáng s n
ả ừ ế ậ ẫ ỉ ề ả ấ ộ ứ ậ ị ệ ấ ự ỏ ạ ộ ự ả ặ ự ự ặ ặ ồ ự ặ ả ướ ng d n lu t; T năm 2013 đ n nay, UBND t nh đã Căn c lu t khoáng s n và các văn b n h ơ ở ự ể khoanh đ nh 193 đi m m thu c khu v c không đ u giá quy n khai thác khoáng s n làm c s ả ự cho vi c c p phép ho t đ ng khoáng s n (173 khu v c khoáng s n làm VLXDTT; 08 khu v c ự qu ng vàng; 08 khu v c than; 01 khu v c kaolin; 01 khu v c qu ng đ ng; 01 khu v c qu ng Antimon; 01 khu v c qu ng s ắt).
ạ ộ ả ấ 8. Công tác c p phép ho t đ ng khoáng s n
ở ườ ồ ơ ế ậ ẩ ả ị ng là c quan ti p nh n, th m đ nh h s ho t đ ng khoáng s n ượ ệ ủ ụ ỉ ớ ự ừ ạ ợ ạ ộ ề ấ ự c th c hi n đúng quy ạ ừ , th t c, th m quy n và phù h p v i quy ho ch t ng lo i, t ng nhóm khoáng ẩ ươ ủ ơ S Tài nguyên và Môi tr ẩ ủ Ủ ộ thu c th m quy n c p phép c a y ban nhân dân t nh. Công tác này đ ề ề ình t ị đ nh v tr ả ủ ỉ s n c a t nh và c a Trung ng.
ạ ấ áng sản đã cấp t ụ ụ i ph l c s ố 01, Gi y phép khai thác kho áng ấ ế t Gi y phép thăm dò kho (Chi ti ấ ạ sản đã c p t ụ l c sụ ố 02). i ph
ạ ộ ể ả 9. Công tác ki m tra, thanh tra ho t đ ng khoáng s n
ạ ạ ủ tra và x lý vi ph m đ i v i các hành vi vi ph m pháp lu t v khoáng ự ậ ề ị ượ ủ c th c hi n theo đúng quy đ nh c a pháp ạ ạ ệ ả c tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép; x lý nghiêm và ạ ộ ệ ỉ ừ ờ ả ị ả ề ế ế ị ỉ ị ử ừ ạ ướ ư c đ a các ho t ả ạ xã i hi u qu kinh t ả ươ ị ử ố ớ ể Công tác ki m tra, thanh ậ ả ị s n và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan đ ậ ế ượ lu t hi n hành. T đó h n ch đ ạ ấ ch n ch nh k p th i các vi ph m trong qu n lý và ho t đ ng khoáng s n, t ng b ệ ộ đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh đi vào n n n p đúng quy đ nh và đem l ộ h i cho đ a ph ng.
ệ ả ế ừ ạ ộ ả 10. Hi u qu kinh t ho t đ ng khoáng s n t
ị ả ượ ấ ệ ạ ơ ộ ườ ươ ộ ỉ ả i lao đ ng (s d ng kho ng h n 2000 lao đ ng t ử ụ ườ c c p phép trên đ a bàn t nh đã và đang t o thêm công vi c ạ ị i đ a ph ng, v i thu nh p bình ệ ớ i/năm); hàng năm, thông qua các bi n pháp thu thu ề ấ ả ỷ ồ ể ế ề ạ đ ng; mang l ự ả ậ ệ ườ ự ả ả i đ a ph ả ng và khoáng s n làm nguyên li ng. Các d án khai thác khoáng s n ấ ệu s n xu t Xi măng là nhóm ả ự Các d án khai thác khoáng s n đ ậ làm cho ng ả ế tài nguyên, thu quân kho ng 40.000.000/ng ườ ệ ả ồ phí b o v môi tr ng, thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n đã làm tăng ngu n thu cho ngân ề ầ ư ệ ướ i hi u qu cho phát tri n kinh t c hàng trăm t sách nhà n , góp ph n đ a ngh ươ ệ ạ ị ộ ở khai khoáng tr thành m t ngành công nghi p t làm v t li u xây d ng thông th ệ ự d án có hi u qu nh ất.
ạ ạ 11. Nh ng tữ ế ồn t i, h n ch và nguyên nhân
ồ ạ ạ ữ ế 11.1. Nh ng t n t i, h n ch
ộ ố ơ ư ệ ề ứ ử ố ợ ứ ể ạ ả ạ ả ụ ủ ơ ự ự ậ M t s c quan, ban, ngành còn ch a th c s nh n th c rõ v ch c năng, nhi m v c a c ế quan mình trong công tác ph i h p qu n lý, thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m liên quan đ n ho t ộ đ ng khai thác khoáng s n.
ả ở ấ ơ ở ỏ ệ ệ ả ả Trách nhi m qu n lý b o v tài nguyên khoáng s n ơ c p c s có n i còn buông l ng.
ạ ễ ẫ ả ặ ạ ư ậ ả ươ ủ ệ ơ ỏ ủ ế ng S n) và cát, s i lòng sông (lòng sông Đà vùng h l u đ p ủ ệ Tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép v n còn di n ra, ch y u là khoáng s n qu ng vàng ạ (huy n Kim Bôi, L c Th y, L Th y đi n Hòa Bình)
ậ ủ ấ ổ ứ ả Công tác ch p hành pháp lu t c a các t ạ ộ ch c, cá nhân ho t đ ng khoáng s n:
ệ ệ ắ ự ặ ườ ườ ệ ặ ư ự t là qu ng vàng, s t ch a th c hi n nghiêm túc ế ả ng đã ng ho c cam k t b o v môi tr ả , báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ế ưở ả ộ ố ự + M t s d án khai thác khoáng s n, đ c bi ầ ư theo d án đ u t ệ ượ c phê duy t gây nh h đ ặ ộ ng đ n môi tr ường.
ệ ề ự ạ ả ạ ể ộ ộ ợ ế ả ạ ố ớ ộ ộ i m t ợ ỹ ỉ có m t s ít lao đ ng k thu t (th khoan, th ả ậ ồ ạ ố ớ ợ ộ ướ ể ắ ạ ậ ộ ố ạ ị ổ ồng lao đ ng ng n h n (d ổ i đ i v i lao đ ng ph thông thì ch h p đ ấ ệ + Vi c th c hi n các chính sách v an sinh xã h i, các lo i b o hi m đ i v i lao đ ng t ố ự s d án khai thác khoáng s n còn h n ch do ch ậ máy xúc, lái xe, v n hành máy móc..) có thu nh p cao, n đ nh, h p đ ng dài h n có đóng b o ỉ ợ ộ hi m; còn l i ba tháng), ờ ụ còn mang tính ch t th i v .
ế ị ể i, quá kh (đ c ạ ậ ườ ệ ạ ế ệ ỹ ộ ố ự t là các xe ch đá làm v t li u xây d ng thông th ậ t b cũ, l c h u, xe v n chuy n quá t ng) gây thi ạ ộ ổ ặ ả ạ ầ ậ t h i đ n h t ng k thu t, ả ậ ệ ố ớ ị ả ơ ử ụ + M t s d án s d ng các máy móc thi ự ở bi ươ công trình và tài s n khác đ i v i đ a ph ng n i có ho t đ ng khai thác khoáng s n.
11.2. Nguyên nhân
a. Nguyên nhân khách quan
ả ư ấ ế ả ầ ư ậ ế ổ ổ ỉ , xây d ng, thu ., th ạ ộ ề ạ ộ ầ ư ệ ẫ ả ỉ ị ậ Lu t Khoáng s n và các Lu t khác có liên quan đ n ho t đ ng khoáng s n nh đ t đai, môi ườ ng xuyên thay đ i, đi u ch nh, b sung gây khó khăn cho tr ng, đ u t công tác quản lý, h vào ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh. ự ườ ướ ng d n doanh nghi p đ u t
ể ươ ạ ạ ơ ả ề tra, phát hi n khoáng s n d ệ ề ả ướ i sâu; công tác đi u tra c b n ấ ị ả ộ ồ ưỡ ả ng, nh t i các đ a ph ng cán b qu n lý t ẹ ồ ấ ề ệ ạ ấ ấ Ngu n kinh phí đ đánh giá, đi u ị đ a ch t v tài nguyên khoáng s n; đào t o, b i d là c p huy n, c p xã còn h n h p.
ế ị ườ ự ả ắ ầ ; th tr ả ơ ở ấ ộ ế ả ự ủ ự ấ ưở ệ ng b t đ ng s n tr m l ng và vi c đình hoãn xây d ng các ụ ậ ệ ng đ n s n xu t, tiêu th v t li u xây d ng c a các d án Tình hình suy thoái kinh t ạ ầ công trình h t ng c s làm nh h khai thác khoáng s n.ả
ủ b. Nguyên nhân ch quan
ề ị ệ ẫ ươ ổ ế ổ ứ ế ỉ th , Ngh quy t và các b n h ậ ề ể ự ch c th c hi n tri n khai các chính sách pháp lu t v ươ ỉ ạ ủ ả ướ ng d n ch đ o c a Trung ị ng, đ a ph ng còn ụ Công tác tuyên truy n, ph bi n và t ị ả khoáng s n; Ch ườ ư ch a th ng xuyên, liên t c.
ử ự ệ ệ ơ ệ ệ ế ả ườ ư ử ệ ể ạ ủ ồ ị ạ ủ ể ả Công tác giám sát, ki m tra, x lý vi ph m c a các c quan qu n lý trong vi c th c hi n các ế ế ạ ộ ả ng trong ho t đ ng khai thác, ch bi n khoáng s n còn h n ch đôi bi n pháp b o v môi tr ậ ạ khi còn ch ng chéo, ch a x lý nghiêm và tri t đ các vi ph m theo đúng quy đ nh c a Pháp lu t.
ả ả ủ ươ ề ị ề ng ạ ế ộ ố ạ ườ trái phép khoáng s n ả ệ ụ ng xuyên quan tâm. Trên đ a bàn v n có tình tr ng khai thác ặ ằ ẫ ạ ấ c th ư ự ấ ư ả Công tác b o v tài nguyên khoáng s n ch a khai thác còn h n ch do công tác tuyên truy n, ậ ề ổ ế ph bi n, giáo d c chính sách, pháp lu t v khoáng s n c a m t s chính quy n đ a ph ị ư ượ ch a đ ả x y ra nh : cát lòng sông, vàng sa khoáng và các lo i đ t đá san, l p m t b ng xây d ng.
ả ạ c v khoáng s n ư ượ ự ấ ệ ướ ề ạ ả ở ấ ỉnh còn h n ch v s ế ề ố ả c p t ề T ch c b máy, năng l c qu n lý nhà n ượ l c p huy n và c p xã ch a đ ổ ứ ộ ở ấ ng, c đào t o chuyên môn v khoáng s n.
ề ự ấ ị ệ ế ị ư ư ệ ế t, ch a sát th c t ươ ị ả ả ề ả ả ư ầ ơ Công tác đi u tra, đánh giá khoáng s n do các đ n v chuyên ngành đ a ch t th c hi n ch a đ y ả ề ự ế ư ủ , hi u qu đi u tra đánh giá ch a cao, ch a thông báo k t qu đi u đ , chi ti ệ ể tra đ các đ a ph ệ ng có bi n pháp qu n lý, b o v .
ạ ễ ặ ị vùng sâu, vùng xa, đ a bàn ủ ụ ể ấ ứ ạ ầ ố ở ộ ố ố ượ ỏ ấ ế ể ế ẫ ủ ế ở Do tình tr ng khai thác trái phép các m qu ng di n ra ch y u ặ ỏ khó khăn, hi m tr . Th t c đ c p gi y phép khai thác m qu ng ph c t p, kéo dài và v n đ u ư ớ ng đã ti n hành khai thác trái phép đ t l n d n đ n m t s đ i t ậ i nhu n cao. ể thu đ ượ ợ c l
ả ệ ố ớ ạ ộ ề ỏ ự ậ ạ ố ượ ng vi ph m d ậ ặ ị ớ ỉ ự ạ ư ố ạ ủ ệ ọ ộ ể Vi c qu n lý ki m tra đ i v i ho t đ ng khai thác cát, s i lòng sông còn g p nhi u khó khăn ặ ễ dàng lẩn tr n sang các đ a bàn lân c n. Đ c ạ i các khu v c giáp ranh do đ i t t ệ bi t trên sông Đà khu v c h l u Đ p th y đi n Hòa Bình ph m vi giáp v i t nh Phú Th và ố thành ph Hà N i.
ừ ổ ứ ạ ộ ả Nguyên nhân t phía các t ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng khoáng s n:
ủ ỹ ầ ư ộ ố ự ế ạ ự ề ệ ư ượ ặ ạ còn h n ch . M t s d án khai ệ ữ ượ ậ t là khai thác qu ng kim lo i ch a đ c thăm dò, đánh giá và phê duy t tr l ng ả ị + Năng l c v tài chính, k thu t và pháp lý c a nhà đ u t ặ thác, đ c bi khoáng s n theo đúng quy đ nh.
ứ ứ ấ ả ả ấ ậ ệ ư ồ ủ + Ý th c ch p hành c a các doanh nghi p khi khai thác khoáng s n, trong đó có c ý th c ch p ứ ộ hành pháp lu t và ý th c c ng đ ng ch a cao.
ắ ầ ậ t k c s , thi ạ ế ế ơ ở ộ ưở ả ng ạ ậ ườ ng làm h h ươ ị ưở ng t ộ ủ ả ượ ơ ộ ố ự + M t s d án khai thác không đúng k thu t, không c t t ng theo thi ị ẩ ượ c th m đ nh; dùng máy móc thi đã đ ổ ả ớ i làm nh h quá kh , quá t ế ờ ố ế xã h i c a nhân dân đ a ph đ n đ i s ng kinh t ế ế ỏ ỹ t k m ơ ế ị ể ậ t b cũ, l c h u gây nguy c tai n n lao đ ng; v n chuy n ư ỏng h t ng giao thông... nh h ạ ầ i môi tr ng n i có khoáng s n đ ả c khai thác.
ợ ậ ụ ố ớ ầ ủ ộ ố ướ ư c và ự i nhu n, m t s doanh nghi p ch a th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i nhà n ạ ộ ệ ị ệ ậ ệ ệ ườ ệ ơ + Vì l ự ó liên quan trong ho t đ ng khoáng không th c hi n nghiêm túc quy đ nh c a ngành lu t khác c ử ả ế ả ả s n và b o v môi tr ủ ượ ng n u không đ c các c quan qu n lý phát hi n, x lý.
Ố Ệ
Ự ƯỢ Ơ Ổ NG, DI N TÍCH, T A Đ CÁC KHU V C THĂM DÒ, KHAI C C QUAN NHÀ Ố ƯỢ Ạ Ộ Ề Ọ Ộ Ứ Ị ƯỚ Ẩ Ỉ III. TH NG KÊ S L Ủ THÁC ĐANG HO T Đ NG C A CÁC T CH C, CÁ NHÂN Đ Ấ N C CÓ TH M QUY N C P PHÉP TRÊN Đ A BÀN T NH
ự 1. Khu v c thăm dò
ệ ị ạ ộ ự ế ấ ỉnh không có khu v c thăm dò nào đang ti n hành ho t đ ng theo Gi y Hi n nay trên đ a bàn t phép thăm dò đã c p.ấ
ự ả 2. Khu v c khai thác khoáng s n
ạ ộ ệ ị ỉ ệ ự ự ả ấ ả ệ ệ Hi n nay trên đ a bàn t nh Hòa Bình hi n nay có 90 doanh nghi p tham gia ho t đ ng khoáng s n ụ ể ớ v i 94 d án khai thác khoáng s n có gi y phép còn hi u l c, c th :
ấ ộ ườ ả ấ ấ * Gi y phép khai thác do B Tài nguyên và Môi tr ng c p: 06 Gi y phép khai thác khoáng s n:
ệ ỏ ỏ Đá vôi làm nguyên li u xi măng: 03 m ; Đá sét làm xi măng: 03 m
ấ ấ ấ ả ỉ * Gi y phép khai thác do UBND t nh Hòa Bình c p: 88 Gi y phép khai thác khoáng s n
ậ ệ ự ỏ Đá làm v t li u xây d ng: 78 m
ắ ạ ặ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ỏ ặ ặ ỏ ồ ặ Sét làm g ch ngói: 01 m ; Cát, s i lòng sông: 03 m ; Qu ng s t: 02 m ; Qu ng Vàng: 01 m ; ỏ Qu ng Đ ng: 01 m ; Than: 01 m ; Qu ng Antimon: 01 m
(Chi ti ế ạ t t i ph ụ l c sụ ố 03)
ệ ả ượ
ượ ả ề ị ự ự ữ c đi u tra, đánh giá; khu v c d tr ỏ ẻ ố c khoanh đ nh và công b phân tán, nh l ; ả ự ấ ạ ộ ả ạ 3. Ranh giới, di n tích có khoáng s n đã và đang đ ự khoáng s n; các khu v c có khoáng s n đã đ ờ ấ khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n.
ệ ả ượ ề 3.1. Ranh giới, di n tích có khoáng s n đã đ c đi u tra, đánh giá
ề ượ ề ệ ã đ ả ự i, di n tích khu v c có khoáng s n đ ử ụ ế ị ả ạ ỉ ị (chi ớ Thông tin v ranh gi c đi u tra đánh giá theo các ệ Quy t đ nh phê duy t quy ho ch thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh, ụ ụ ố i ph l c s 04) ti ế ạ t t
ả ự ự ữ 3.2. Khu v c d tr khoáng s n
ế ị ủ ướ ố ề ng Chính ph v phê duy t Đi u ủ ử ụ ả ổ ở ệ ệ t Nam Vi ụ ụ ố i ph l c s 05) ạ ế ạ t t . (chi ti ủ ề Theo Quy t đ nh s 1065/QĐTTg ngày 09/7/2010 c a Th t ỉ ch nh, b sung Quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng khoáng s n làm xi măng ế đ n năm 2020
ự ả ỏ ẻ ượ ườ đã đ c B ộ Tài nguyên và Môi tr ng ị 3.3. Các khu v c có khoáng s n phân tán, nh l ố khoanh đ nh và công b
ờ ệ ể ộ ự ả ị ố ườ ự ị Đến th i đi m hi n nay, trên đ a bàn t nh có 14 khu v c khoáng s n đ tr ả ượ ỉ ỏ ẻ ng khoanh đ nh và công b là khu v c có khoáng s n phân tán, nh l c B tài nguyên và Môi :
ự ệ ạ ạ ỏ i xóm C , xã i Đ i Hoa, xã L c Long, huy n L c Th y; 18,4 ha t ỗ ơ ạ ồ ạ ạ ơ ỹ ồ ỏ 03 khu v c m than: 5,5 ha t ệ M Thành, huy n L c S n; 29,3 ha t ạ ủ ện Tân l c.ạ i xóm Đ i, xã L S n, huy
ự ặ ạ ủ ệ ạ 01 khu v c qu ng Antimon: 9,5 ha t i xã An B ình, huy n L c Th y.
ự ồ ạ ượ ệ ặ 01 khu v c qu ng đ ng: 21 ha t i Xóm Khánh, xã Yên Th ng, huy n Cao Phong.
ự ẽ ặ ạ ệ ắ 01 khu v c qu ng Chì, k m: 30,2ha t i xóm Má, xã B c Phong, huy n Cao Phong.
ự ạ ệ ộ ơ ươ ệ ế i thôn Mu n, xã Kim S n, huy n Kim Bôi; 19,0 ha t ặ ơ ồ ặ ệ ạ ạ i Đ i B c D c, xã Tân Thành, huy n L ng S n; 17,0 ha t i Làng ươ ng ặ 03 Khu v c Qu ng vàng: 13,0 ha t ơ Ngành, xã Ti n S n, huy n L S n.ơ
ự ạ ườ ệ ơ ươ ơ 01 khu v c đá sét làm xi m ăng: 9,2 ha t i xóm Vé, xã Tr ng S n, huy n L ng S n.
ự ạ ệ ươ ụ ơ 01 khu v c đá vôi làm xi măng: 11,6 ha t i làng R t, xã Tân Vinh, huy n l ng S n.
ự ặ ạ ệ ạ ố 02 khu v c qu ng Kaolin Felspat: 11,95 ha t i xã Cu i H , huy n Kim Bôi
ự ắ ạ ệ ặ 01 khu v c qu ng s t: 20,5 ha t ắ i xã Tân Pheo, huy n Đà B c
(chi ti ế ạ t t ụ ụ ố i ph l c s 06)
Ả ƯỚ Ả Ạ Ệ
Ử Ụ Ạ Ị
Ả Ỉ Ị Ề IV. THÔNG TIN V QUY HO CH KHOÁNG S N CHUNG C N C ĐÃ PHÊ DUY T Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH; THÔNG TIN QUY HO CH THĂM DÒ, KHAI THÁC, S D NG KHOÁNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH
ả ướ ượ ệ ỉ ị ề ả ạ 1. Thông tin v quy ho ch khoáng s n chung c n c đã đ c phê duy t trên đ a bàn t nh
ệ ử ụ ự ạ ỏ ộ ị ả ủ ả ướ ượ ứ ư ạ Hi n nay, trên đ a bàn t nh có các khu v c m thu c quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng c căn c theo các quy ho ch nh sau: khoáng s n c a c n ỉ c đ
ạ ế ế ồ ử ụ ượ ế ế ộ ệ ạ ặ c B Công th i ệ t nam đ n năm 2015, có xét đ n năm 2025 đ ố Quy ho ch phân vùng thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng qu ng vàng, đ ng, niken, nươ g phê duy t t molipden Vi ế ị Quy t đ nh s 11/2008/QĐBCT ngày 05/6/2008.
ả ở ệ ế Vi t Nam đ n năm 2020 ế ị ố i Quy t đ nh s 105/2008/QĐTTg ngày 21/8/2008; ế ị ạ ạ ử ụ Quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng khoáng s n làm xi măng ệ ạ ượ ủ ủ ướ ng Chính ph phê duy t t c Th t đ ố ổ ỉ ề Đi u ch nh, b sung t i Quy t đ nh s 1065/QĐTTg ngay 09/7/2010.
ạ ự ở ệ ả Vi ậ ệ ố ệ ạ ế ị ượ ế t i Quy t đ nh s 152/2008/QĐTTg ử ụ ủ chính ph phê duy t t ế ị ạ ủ ướ c Th t ổ ỉ ố ế ế Quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm v t li u xây d ng Nam đ n năm 2020 đ ng ề ngày 28/11/2008; đi u ch nh, b sung t i Quy t đ nh s 45/QĐTTg ngày 09/01/2012.
ử ụ ả ạ ỉ ị 2. Thông tin quy ho ch thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh
ử ụ ả ị ỉ ượ ứ ạ Thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh đ c căn c theo các quy ho ch sau:
ậ ệ ự ả ườ Khoáng s n v t li u xây d ng thông th ng:
ề ệ ả ạ ệ ự ự ị ả ậ ệ ự ạ ế ạ ế ị ỉnh v vi c phê duy t d án ủ Ủ + Quy t đ nh 79/QĐUBND ngày 22/1/2014 c a y ban nhân dân t ậ ệ ử ụ ạ quy ho ch thăm dò khai thác khoáng s n và s d ng ba lo i khoáng s n làm v t li u xây d ng ự ườ thông th ỉ t nh Hòa B ậ ệ ng: đá làm v t li u xây d ng, sét làm g ch ngói, cát làm v t li u xây d ng trên đ a bàn ình, giai đo n 2014 2019, tầm nhìn đ n năm 2024.
ỉ ủ Ủ ế ắ ỏ ề ệ ổ ình v vi c b ự ạ ị ườ ự ả ạ ệ ạ i xã Tân Minh và xã Đoàn K t, huy n Đà B c vào Quy ho ch khu v c ậ ệ ử ụ ng trên đ a ả ố + Văn b n s 20/UBNDNNTN ngày 09/01/2017 c a y ban nhân dân t nh Hòa B ể sung 02 đi m m sét t thăm dò, khai thác và s d ng ba lo i khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th ỉ bàn t nh.
ệ ả Khoáng s n nguyên li u làm xi măng:
ố ủ ướ ủ ề ủ ng Chính ph v phê duy t Đi u ạ ả ệ ệ ở Vi ề t Nam ế ị Quy t đ nh s 1065/QĐTTg ngày 09/7/2010 c a Th t ử ụ ổ ỉ ch nh, b sung Quy ho ch thăm dò, khai thác và s d ng khoáng s n làm xi măng ế đ n năm 2020.
ậ ệ ự ừ ả ườ ả i (tr khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th ng, khoáng s n làm ạ ả Khoáng s n còn l ệ nguyên li u xi măng)
ố ề ệ ủ Ủ ỉ ế ị ề ự ẽ ạ ủ ếu (đồng, sắt, chì k m, than ệ ỉ ế ạ + Quy t đ nh s 33/2008/QĐUBND ngày 29/12/2008 c a y ban nhân dân t nh v vi c phê duy t Đ án quy ho ch khu v c thăm dò, khai thác khoáng s n ch y đá) t nh Hòa B ả ình, giai đo n 20082010, có xét đ n năm 2020.
ỉ ủ Ủ ố 01/2015/QĐUBND ngày 06/1/2015 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình v vi c ự ộ ố ể ụ ổ ỏ ả ế ị ẽ ạ ỉ ủ Ủ ỉ ề ệ ế ị + Quy t đ nh s ỉ ủ ề đi u ch nh b sung m t s đi m m vào Danh m c khu v c thăm dò, khai thác khoáng s n ch ồ ế y u (đ ng, chì, k m, than đá) t nh Hòa Bình giai đo n 20102020 ban hành kèm theo Quy t đ nh ố s 33/2008/QĐUBND ngày 29/12/2008 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình.
ủ Ủ ỉ ề ệ ổ ả ố ể ủ ế ỉ ự ả ỏ ạ ế ạ + Văn b n s 106/UBNDNNTN ngày 17/02/2016 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình v vi c b sung 03 đi m m vào Quy ho ch khu v c thăm dò, khai thác khoáng s n ch y u t nh Hòa Bình giai đo n 20082010, có xét đ n năm 2020.
Ả Ệ Ở Ủ Ệ
Ư Ả Ỉ Ị V. TRÁCH NHI M C A CÁC S , NGÀNH TRONG CÔNG TÁC B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC TRÊN Đ A BÀN T NH.
ở 1. S Tài nguyên và M ôi tr ngườ
ớ ủ ư Ủ ơ ỉ ị ố ợ ạ ả ệ ả ẫ ệ ươ ả ướ ng d n th c hi n các quy đ nh nhà n ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác; h ậ ự ả ư ị ư ệ ệ ỉ Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan tham m u y ban nhân dân t nh ban hành các văn ướ ề ả ả ự ả b n quy ph m pháp lu t, văn b n h c v qu n lý, b o ệ ổ ứ ẫ ướ v khoáng s n; xây d ng ph ch c ng d n và t ả ự th c hi n công tác b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh.
ấ ự ấ ề ạ ả ạ ộ ơ ờ ấ ả ự ả ị ệ ự ấ ệ ạ ộ ả ể ự ứ Cung c p các thông tin, tài li u v khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n, quy ạ ho ch khoáng s n, khu v c c p phép ho t đ ng khoáng s n cho các đ n v liên quan và các l c ượ l ng ch c năng đ th c hi n công tác qu n lý.
ế ệ ế ấ ả ậ ề ề ấ ử ử ẩ ặ ỉ i quy t các tranh ch p, ki n cáo; x lý theo th m quy n ho c tham m u y ban nhân dân t nh x lý các ể ạ ố ạ ị ườ ả ậ ị ả Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v khoáng s n, gi ư Ủ ế ngh , khi u n i, t ợ tr ng h p vi ph m pháp lu t khoáng s n theo quy đ nh.
ố ể ượ ươ ệ ấ c giao nhi m v trong Ph gành đ ng án ệ ủ ề ụ ư ệ ả ổ ợ ỳ ị ỉ ỉ ự Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n c a các c p, các n ệ ả này; đ nh k hàng năm, t ng h p v công tác b o v tài nguyên khoáng s n ch a khai thác trên Ủ ị đ a bàn t nh, báo cáo y ban nhân dân t nh
ổ ế ậ ề ề ấ ơ ạ ộ ch c, cá nhân đang ho t đ ng khoáng s n; t ả ệ ụ ng nghi p v ả ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ị ạ ộ ả ơ ể ả ơ ị ổ ứ ộ T ch c h i ngh tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n cho các c quan qu n lý c p ổ ứ ấ ệ huy n, c p xã và t thanh tra, ki m tra ho t đ ng khoáng s n cho các c quan, đ n v liên quan.
ở ươ 2. S Công th ng
ể ự ể ệ ỉ ị ờ ệ ệ ự ệ ả ị ầ ứ ề ệ ạ ả ỉ ứ ư ử ụ ừ ị Tri n khai th c hi n phát tri n ngành công nghi p khai khoáng trên đ a bàn t nh theo quy đ nh; ạ ụ ình hình th c hi n quy ho ch khoáng s n, k p th i theo ch c năng, nhi m v rà soát, đánh giá t ể ự ổ tham m u đi u ch nh, b sung quy ho ch đ th c hi n công tác qu n lý, đáp ng nhu c u khai ờ ỳ ả thác, s d ng khoáng s n trong t ng th i k .
ỉ ạ ườ ả ệ ặ ng tăng c ể ng công tác thanh tra, ki m tra, ngăn ch n vi c ể ậ ả ồ ử ẩ ề ố ợp pháp; x lý theo th m quy n ườ ế ặ ạ ợ ị ườ ụ Ch đ o Chi c c qu n lý th tr ụ mua bán, v n chuy n, tiêu th khoáng s n không có ngu n g c h ị ị ử ho c ki n ngh x lý nghiêm các tr ng h p vi ph m theo quy đ nh.
ủ ố ợ ườ ớ ở ể ậ ử ả ườ ệ ử ụ ng ki m tra, thanh tra vi c s d ng v t ạ ợ ng h p vi ph m theo quy ổ ủ Ch trì, ph i h p v i các s , ngành liên quan tăng c ệ ệ li u n công nghi p trong khai thác khoáng s n; x lý nghiêm các tr ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ả ả ệ ệ ư ự ạ ả ệ ư ạ ướ ề ệ ẩ ả ộ ầ Ủ ớ ố ợ ả ệ ả ố ở ệ ư ả ặ ệ ử ề ệ ấ ẩ ả ặ ằ Th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác n m trong ph m vi công trình ho c hành lang an ộ i đi n thu c toàn b o v công trình thu c th m quy n qu n lý nh tr m xăng d u, hành lang l ệ ngành qu n lý..; ph i h p v i các S , Ban, Ngành có liên quan và y ban nhân dân các huy n, ạ ả thành ph trong vi c qu n lý, b o v khoáng s n ch a khai thác; phát hi n và ngăn ch n ho t ề ộ đ ng khoáng s n trái phép (không phép và sai phép); đ xu t bi n pháp x lý theo th m quy n.
ự ở 3. S Xây d ng
ở ế ườ ề ả ng, S Công th ở ạ ệ ấ ẩ ổ ứ ấ c khi tr ươ ng v tài nguyên khoáng s n ạ ệ ướ ạ ự ệ ể ớ ị ể i thi u đ a đi m đ t các ình c p th m quy n phê duy t các quy ho ch: Quy ho ch xây d ng đô th , Quy ạ ự ấ ấ ự ự ả ồ ị T ch c l y ý ki n S Tài n guyên và Môi tr ề tr ư ậ ho ch xây d ng đi m dân c t p trung, các quy ho ch khác và vi c gi ể công trình, d án trên đ a bàn t ị ỉnh đ tránh ch ng l n lên khu v c có khoáng s n.
ả ự ự ự ả xây d ng công trình b ượ ơ ỉ c c quan nhà n ằng ệ ề c có th m quy n phê duy t; ể ẩ ự ự ả ướ ụ ệ ợi d ng gi ị i phóng m t b ầ ư ư ệ ệ Th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác trong các d án đ u t ướ vốn ngân sách Nhà n c trên đ a bàn t nh, đã đ ặ ằng, xây d ng các công trình, d án đ khai thác ừ phòng ng a vi c l ả khoáng s n trái phép.
ớ ệ ố ố ợ ệ ả ở ả ư ặ ả ệ ạ ộ ề ề ệ ẩ ấ ả Ph i h p v i các S , Ban, Ngành có liên quan và UBND các huy n, thành ph trong vi c qu n ệ lý, b o v khoáng s n ch a khai thác; phát hi n và ngăn ch n ho t đ ng khoáng s n trái phép ử (không phép và sai phép); đ xu t bi n pháp x lý theo th m quy n.
ở ệ ể 4. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ụ ỉ ạ ủ ợ ủ r ng ừ (các Ban qu n lý r ng ơ i, các đ n v ch ị ứ ệ b o tả ồn thiên nhiên,...) ngoài ch c năng, nhi m v đ ề ả ệ ả ả ặ ấ ừ ừ ạ ộ ồ ư i, đê đi u, r ng đ c d ng, r ng phòng h ho c đ t quy ho ch tr ng r ng ộ ạ ể ụ ả ừ Ch đ o Chi c c Ki m lâm, Chi c c Th y l ụ ượ ộ ặ ụ phòng h , đ c d ng, Khu c giao v b o ả ệ ệ ự ể ừ ệ v và phát tri n r ng, th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác trong hành lang b o v các ặ ụ ề ừ ủ ợ công trình th y l ả ự ượ c giao qu n lý. i các khu v c đ phòng h t
ớ Ủ ố ố ợ ả ệ ạ ộ ở ệ ệ ả ả ả ặ ệ ử ư ề ệ ề ấ ẩ Ph i h p v i các S , Ban, Ngành có liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ph trong vi c qu n lý, b o v khoáng s n ch a khai thác; phát hi n và ngăn ch n ho t đ ng khoáng s n trái phép (không phép và sai phép); đ xu t bi n pháp x lý theo th m quy n.
ở ậ ả 5. S Giao thông v n t i
ả ệ ệ ư ự ạ ầ ế ấ Ủ ớ ở ả ố ợ ệ ệ ệ ặ ả ả ả ố ư ề ử ệ ả ấ ẩ ằ Th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác n m trong công trình k t c u h t ng giao thông, hành lang giao thông; Ph i h p v i các S , Ban, Ngành có liên quan và y ban nhân dân các ệ huy n, thành ph trong vi c qu n lý, b o v khoáng s n ch a khai thác; phát hi n và ngăn ch n ạ ộ ho t đ ng khoáng s n trái phép (không phép và sai phép); đ xu t bi n pháp x lý theo th m quy n.ề
ủ ệ ệ ố ợ ủ ậ ả ườ ả i đ ươ ủ ộ ị ệ ị ệ ủ ể ạ ng ti n khai thác, v n chuy n cát trên lòng sông; vi c đăng ký s ệ ng th y n i đ a; vi c đăng ký, đăng ki ượ ố l ng ti n khai thác cát trên sông ểm ắ ng, ch ng lo i, g n ậ ậ ệ ươ ỉ Ch trì, ph i h p Công an t nh có bi n pháp qu n lý các ph ề theo quy đ nh c a pháp lu t (v an toàn v n t ươ ph ệ ể bi n hi u các ph ng ti n khai thác cát...).
ở ể ị 6. S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ả ệ ự ử ự ị ệ ậ ả ị ư ạ ượ ếp h ng ho c đ ả c x ệ ả ả ồ c khoanh vùng b o v theo quy đ nh c a Lu t ắ ả c ấ ặ ậ c xem xét, công nh n ho c phát hi n trong quá trình thăm dò, khai thác khoáng s n; Đ t ướ ơ ở ử ụ ằ Th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác n m trong khu v c có di tích l ch s văn hóa, ủ ặ ượ ắ danh lam th ng c nh đã đ ượ ử ị ả di s n văn hóa; B o t n thiên nhiên, di tích l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh đang đ ả ệ Nhà n do c s tôn giáo s d ng.
ớ Ủ ố ố ợ ả ệ ạ ộ ở ệ ệ ả ặ ả ả ệ ử ư ề ề ệ ấ ẩ Ph i h p v i các S , Ban, Ngành có liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ph trong vi c qu n lý, b o v khoáng s n ch a khai thác; phát hi n và ngăn ch n ho t đ ng khoáng s n trái phép (không phép và sai phép); đ xu t bi n pháp x lý theo th m quy n.
ề 7. S ở Thông tin và Truy n thông
ả ả ệ ệ ư ự ự ả ộ i các khu v c thu c hành lang b o v các công ệ Ủ ạ ở ố ợ ả ễ ố ư ệ ệ ệ ệ ả ử ề ệ ả ấ ạ Th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác t ớ trình thông tin liên l c, vi n thông; Ph i h p v i các S , Ban, Ngành có liên quan và y ban nhân ả dân các huy n, thành ph trong vi c qu n lý, b o v khoáng s n ch a khai thác; phát hi n và ạ ộ ặ ngăn ch n ho t đ ng khoáng s n trái phép (không phép và sai phép); đ xu t bi n pháp x lý ề ẩ theo th m quy n.
ở 8. S Tài chính
ủ ố ợ ạ ậ ị ươ ng ti n đ ệ ượ ử c s ớ ơ ậ ể ể ả Ch trì ph i h p v i c quan có liên quan xác đ nh giá phát m i tang v t, ph ụ d ng đ khai thác, v n chuy n khoáng s n trái phép.
ư Ủ ệ ả ổ ỉ ề ấ ừ ề ả ạ ồ ngu n thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n theo quy đ nh t ị ề ươ ư ị ủ ủ ị ị ố ề ấ ứ ả ồ Tham m u y ban nhân dân t nh phân b ngu n kinh phí cho công tác b o v tài nguyên khoáng ề ả i Đi u 13 s n ch a khai thác t Ngh đ nh s 203/2013/NĐCP ngày 28/11/2013 c a Chính ph Quy đ nh v ph ng pháp tính, ề m c thu ti n c p quy n khai thác khoáng s n.
9. Công an tỉnh
ự ư ệ ệ ả ả ạ ự ụ ộ i các khu v c dành cho m c đích an ninh, thu c ạ ấ Th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác t quy ho ch đ t an ninh.
ủ ẽ ớ ố ợ ứ ấ ơ ng đ u tranh và ặ ạ ộ ạ ậ ở ặ ả i ph m thăm dò, khai thác khoáng s n trái phép, buôn l u và gian l n ả ng m i khoáng s n; m các đ t cao đi m truy quét, gi ạ ộ ử ả ỏ ả ị ể ợ ườ ạ ỉ ườ ậ ặ i t a và ngăn ch n ho t đ ng khoáng ặ ờ ng h p vi ph m ph i k p th i ngăn ch n và x lý theo quy ủ Ch trì, ph i h p ch t ch v i các c quan ch c năng có liên quan tăng c ngăn ch n các lo i t ợ ạ ươ th ị ả s n trái phép trên đ a bàn t nh. Các tr ậ ị đ nh c a pháp lu t
ố ườ ể ị ỉ ạ ấ ữ ả ạ ộ ữ ậ ị ử ể ố ớ ệ ượ ậ ự ử ặ ng xuyên ki m tra đ a bàn có ho t đ ng khoáng ng khai thác, mua bán, tàng tr , v n chuy n ế , x lý nghiêm ho c ki n ngh x lý đ i v i các ả ợ ườ ạ ệ Ch đ o Công an các huy n, thành ph th ườ ơ ả ng x y ra hi n t s n, nh t là nh ng n i th ả ả khoáng s n trái phép, b o đ m an ninh, tr t t tr ng h p vi ph m.
ố ợ ươ ề ị ớ ở ử ườ ệ ể ậ ả ổ ạ ầ ả ườ ễ ợ ậ ả Ph i h p v i S Giao thông v n t ợ ể ng h p, ph ki m soát, x lý các tr ườ ỏ h ng h t ng giao thông và các tr i, các ngành liên quan và chính quy n đ a ph ươ ng ti n v n chuy n khoáng s n quá kh , quá t ả ng h p khai thác khoáng s n gây ô nhi m môi tr ể ng ki m tra, ư i, gây h ng.
ộ ỉ 10. B Ch huy Quân s t ự ỉnh
ự ự ả ộ ố ệ ạ ư ờ ả ấ ử ứ ệ ể ườ ự ợ ố ạ Th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác t i khu v c đ t qu c phòng và các khu v c thu c quy ho ch đ t qu c phòng. K p th i phát hi n và báo cáo c quan ch c năng ki m tra, x lý các tr ự ấ ơ ị ự ấ ả trái phép trong khu v c đ t quân s , qu c phòng. ệ ố ng h p khai thác khoáng s n
ế ỉ ụ 11. C c thu t nh
ử ạ ả ng khoáng s n khai thác trái phép; x lý vi ph m ậ ị ụ Truy thu các nghĩa v tài chính đ i v i s n l ủ theo quy đ nh c a pháp lu t Thu ố ớ ả ượ ế.
ề ỉ 12. Báo Hòa Bình, Đài phát thanh và truy n hình t nh Hòa Bình
ậ ề ề ả ị ươ ả ng án b o ư ả ủ Thông tin, tuyên truy n các quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên khoáng s n; ph ệ v khoáng s n ch a khai thác.
ả ề ả i thông tin v công tác qu n lý nhà n c đ i v i tài nguyên khoáng s n; ho t đ ng khai ướ ố ớ ề ệ ả ạ ộ ủ ị ải theo quy đ nh c a pháp ả Đăng t ị thai thác khoáng s n trái phép và ch u trách nhi m v thông tin đăng t lu t.ậ
ở 13. Các s , ngành khác.
ụ ề ệ ệ ở ố ợ ớ ở ườ ấ ả ả ạ ủ ệ ng, UBND các c p trong vi c qu n lý b o v tài nguyên ệ ả ề ả ả ử ụ ự ả ạ ỉ ị ứ Các s , ban, ngành liên quan, theo ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ạ ộ khoáng s n và ho t đ ng khoáng s n, xây d ng các chính sách v tài nguyên khoáng s n, quy ho ch thăm dò, khai thác, s d ng khoáng s n trên đ a bàn t nh.
Ệ Ệ Ủ Ấ
Ệ Ả Ử Ư Ả
Ể Ậ Ứ Ả Ạ
Ủ Ủ Ệ Ể Ả Ủ ƯỞ Ọ Ệ Ố Ả NG THÔN, KHU PH , B N( G I CHUNG LÀ Ạ Ộ ƯỞ Ề Ệ NG THÔN) TRONG VI C THÔNG TIN V HO T Đ NG KHAI THÁC KHOÁNG Ị Ấ VI. TRÁCH NHI M C A Y BAN NHÂN DÂN C P HUY N, Y BAN NHÂN DÂN C P XÃ TRONG VI C B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC; HÌNH TH C X LÝ T P TH , CÁ NHÂN Đ X Y RA TÌNH TR NG KHAI THÁC KHOÁNG S N TRÁI PHÉP; TRÁCH NHI M C A TR TR Ả S N TRÁI PHÉP TRÊN Đ A BÀN
Ủ ệ ấ 1. y ban nhân dân c p huy n
ề ệ ấ ậ ề ơ ả ứ ể ươ ố ổ ứ ả ch c tuyên truy n, ư ệ ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác ỉ ạ ủ Ch đ o UBND c p xã và các c quan ch c năng c a huy n, thành ph t ổ ế ph bi n pháp lu t v khoáng s n và và tri n khai Ph ị trên đ a bàn.
ạ ộ ể ế ả ả ị ể ạ ộ ị ng xuyên ki m tra tình hình ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn qu n lý đ ti n hành ngăn ả ỏ i t a ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép trên đ a bàn. K p th i báo cáo y ban ợ ấ ỉ ể ỉ ạ ử ả ườ ạ ộ ị ặ ượ ng h p không ngăn ch n đ ờ Ủ c ho t đ ng khai thác ườ Th ặ ch n, gi nhân dân c p t nh đ ch đ o x lý trong tr ả khoáng s n trái phép.
ướ ề ự ệ ả trách nhi m th c hi n công tác qu n lý nhà n ố ớ Ủ ả c v khoáng s n đ i v i y ể ấ ủ ị Ủ ệ ể ử ệ ể ổ ứ ố ớ ệ ụ ượ ch c, cá nhân có trách nhi m không hoàn thành nhi m v đ ả Thanh tra, ki m tra ban nhân dân c p xã. Ki m đi m, làm rõ trách nhi m và x lý nghiêm đ i v i Ch t ch y ban ấ ể ệ nhân dân c p xã và t c giao, đ ạ ộ xảy ra ho t đ ng khoáng s n trái phép.
ử ư ệ ả ả ề c ngày 15 tháng 12 hàng năm g i báo cáo v tình hình b o v khoáng s n ch a khai thác ể ổ ề ở ườ ươ Ủ ợ ỉ Tr ạ ị t ướ i đ a ph ng đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh. ng v S Tài nguyên và Môi tr
Ủ ấ 2. y ban nhân dân c p xã
ổ ế ậ ề ụ ế ậ ộ ữ ậ ệ ả ả ươ ệ ệ ả ả ề ả ươ ng không khai thác, thu mua, tàng tr , v n chuy ổ ứ ch c, cá nhân khai thác khoáng s n trái phép; th c hi n Ph ị Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v khoáng s n đ n thôn/b n/xóm; v n đ ng nhân ển khoáng s n trái phép, phát hi n ị dân đ a ph ự ố giác t và t ng án b o v khoáng ư ả s n ch a khai thác trên đ a bàn.
ả ạ ộ ờ ặ ề ệ ẩ ấ ị i pháp ngăn ch n ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép ngay ể Ủ t th m quy n k p th i báo cáo y ban nhân dân c p huy n đ ỉ ạ ệ ả ự ệ Phát hi n và th c hi n các gi ợ ượ ờ rư ng h p v sau khi phát hi n; tệ ả ỏ i t a. ch đ o công tác gi
ị ỳ ư ệ ả ả ạ ị ươ i đ a ph Ủ ng cho y ban ệ Đ nh k 6 tháng báo cáo tình hình b o v khoáng s n ch a khai thác t ấ nhân dân c p huy n.
ứ ử ể ả ể ả ạ ậ 3. Hình th c x lý t p th , cá nhân đ x y ra tình tr ng khai thác khoáng s n trá i phép
ấ ệ ướ ệ ể ể ị ỉ Ủ ể ể ả ị ủ ị Ủ y ban nhân dân t nh; y ban nhân dân c p xã ph i ki m đi m làm rõ và ch u trách nhi m tr ủ ị Ủ ể ả ấ ả ệ ặ ể ễ ườ ử ệ ợ ị ộ ỷ ậ ứ ể ả ử ủ ị ủ ị ả c Ch t ch Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ph i ki m đi m làm rõ và ch u trách nhi m tr Ủ ướ ệ ấ c ạ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n khi đ x y ra tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép trên ờ ị ng h p phát hi n có cán b , công đ a bàn mà không x lý k p th i ho c đ di n ra kéo dài. Tr ể ả trái phép ph i ki m đi m, k lu t, x ạ ộ ế ch c bao che, ti p tay cho ho t đ ng khai thác khoáng s n ậ lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ệ ưở ả 4. Trách nhi m c a Tr ng thôn/b n/xóm
ệ ạ ộ ể ậ ả ể ệ ấ ờ ng thôn có trách nhi m thông tin k p th i cho chính quy ợ ố ả ườ ể ỷ ậ ế ị ử ủ ị p trên đ a bàn thì Khi phát hi n ho t đ ng khai thác, v n chuy n, kinh doanh khoáng s n trái phé ị ử ệ ền c p xã đ có bi n pháp x lý k p ị ưở tr ạ ộ ì ph i ả ờ th i. Tr ng h p c tình bao che, ti p tay cho ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép th ậ ể ki m đi m, k lu t, x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ Ổ Ứ Ả Ệ Ệ Ệ
Ư Ả VII. TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN TRONG VI C B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC
ố ớ ổ ứ ượ ấ ả 1. Đ i v i t ch c cá nhân đ ạ ộ c c p phép ho t đ ng khoáng s n
ệ ự ả ệ ả ắ ự ể ố ư ả ổ ứ ạ ộ c phép ho t đ ng, t ọ ộ ả ấ ấ ả Đ ể b o v khoáng s n ch a khai thác và th c hi n thăm dò, khai thác khoáng s n trong khu ả ự ượ ch c, cá nhân ph i c m m c các đi m khép góc khu v c thăm dò, v c đ khai thác khoáng s n theo t a đ ghi trong Gi y phép thăm dò khoáng s n, Gi y phép khai thác khoáng s n.ả
ố ổ ứ ượ ả ch c, cá nhân đ ả ườ ệ
c khai thác bàn giao m c t ườ ạ ả ấ ụ ổ ị ườ ạ ộ c phép ho t đ ng khoáng s n thông báo ớ Ủ ủ ố ợ ng ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân huy n, xã ợ ự ị ố ạ i th c đ a. Tr ng h p khai thác khoáng s n ệ ủ ả ấ ng c p ph i có đ i di n c a T ng c c Đ a ch t và ệ ả Sau khi hoàn thành vi c cệ ắm m c, t ể ở ằ b ng văn b n đ S Tài nguyên và Môi tr ả ượ ơ n i có khoáng s n đ ộ ấ theo Gi y phép do B Tài nguyên và Môi tr t Nam. Khoáng s n Vi
ạ ộ ổ ứ ệ ả ả c phép ho t đ ng khoáng s n có trách nhi m t
ổ ứ ự ượ ả trái phép trong khu v c đ ả ở ngoài ranh gi ạ ộ Ủ ệ ả ấ ả ệ ch c qu n lý, b o v ạ ộ c phép ho t đ ng ự ớ i khu v c ể ử c phép ho t đ ng khoáng s n ph i báo báo ngay cho y ban nhân dân c p huy n, xã đ x ượ T ch c, cá nhân đ ạ ộ ể ả không đ x y ra ho t đ ng khai thác khoáng s n ạ ộ ệ ả khoáng s n. Khi phát hi n có ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép ả ượ đ lý.
ượ ổ ứ ệ ế ả ặ c phép khai thác khoáng s n ph i áp d ng công ngh tiên ti n, phù h p ừ ụ ồ ố ạ ả ạ ả ể ả ư ử ụ ư ệ ư ư ả ệ ặ ả ướ ế ề ẩ ơ ợ T ch c, cá nhân đ ả ượ ạ ỏ ể ớ c i đa các lo i khoáng s n đ v i quy mô, đ c đi m t ng lo i m , lo i khoáng s n đ thu h i t ữ ả ư , b o v khoáng s n đã khai thác nh ng ch a s d ng; phép khai thác; có trách nhi m l u gi ả ồ ả ạ khoáng s n t i bãi th i ho c khoáng s n đi kèm nh ng ch a thu h i trong quá trình khai thác. ả ệ N u phát hi n có khoáng s n khác ph i báo ngay cho c quan nhà n c có th m quy n.
ổ ứ ử ụ ấ 2. T ch c, cá nhân s d ng đ t
ệ ử ụ ệ ượ c ả ừ ườ ệ ả ư ợ ấ ả ủ ể ề ạ ậ ị ả ý khai thác khoáng s n, tr tr i đi m b kho n 2 Đi u 64 c a Lu t ng h p quy đ nh t Có trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác trong di n tích đ t đang s d ng; không đ ự t Khoáng s n.ả
Ệ Ở Ữ Ấ
Ạ Ộ Ố Ợ Ệ Ả Ỏ Ề
Ả VIII. TRÁCH NHI M PH I H P GI A CÁC S , NGÀNH CÓ LIÊN QUAN; CÁC C P Ử CHÍNH QUY N TRONG VI C X LÝ THÔNG TIN VÀ GI I T A HO T Đ NG KHAI THÁC KHOÁNG S N TRÁI PHÉP
ở ườ ố ệ ề ề ấ ạ Ủ ệ ấ ị ư ở ế ố ớ ề ố ợ ấ ế ỉ Ủ ệ ư ấ ư ệ ả
ả ng cung c p thông tin, s li u v ti m năng các lo i khoáng s n 1. S Tài nguyên và Môi tr ớ ầ ệ ch a khai thác cho y ban nhân dân c p huy n khi có yêu c u. Ch u trách nhi m ph i h p v i ể ả i quy t đ i v i đ xu t, ki n S , ngành liên quan tham m u cho y ban nhân dân t nh đ gi ả ả ị ủ Ủ ngh c a y ban nhân dân c p huy n trong công tác qu n lý b o v khoáng s n ch a khai thác ị trên đ a bàn.
ệ ệ Ủ ế ế ả ườ ứ ấ ả ể ở ặ ờ ể ng ch c năng đ ề Ủ ẩ ả ệ ến hi n tr ấ ế ề ề ả ế ụ ệ ả ng. N u v vi c x y ra v t quá th m quy n gi ế ữ ậ 2. Khi phát hi n vi c khai thác, ch bi n, tàng tr , v n chuy n khoáng s n trái phép x y ra trên ụ ỉ ạ ự ượ ị ng ki m tra c đ a bàn, y ban nhân dân c p xã ph i ch đ o l c l ệ ị ể th , ngăn ch n k p th i các hành vi trái phép; báo cáo v y ban nhân dân c p huy n, S Tài ấ ả ượ ườ nguyên và Môi tr i quy t thì ph i có đ xu t, ị ki n ngh .
ậ ượ ể ừ Ủ y ban nhân dân c p xã v vi c khai thác, ch bi n, tàng tr , v n Ủ ề ệ ả ệ ấ ấ ỉ ạ ữ ậ ứ ờ ệ ệ ị ệ ế ệ ả ự ạ ườ ố ợ ẩ Ủ ộ ấ ượ ườ ề ế Ủ ỉ ẩ ượ c giao; báo cáo k t qu th c hi n v S Tài nguyên và ả ợ ng h p các hành vi vi ph m có tính ch t ph c t p, x y ra ờ i quy t, y ban nhân dân c p huy n ph i k p th i t quá th m quy n gi ấ ấ ề ế ở ỉ ế ế c thông tin t 3. Khi nh n đ ả ử ự ượ ng ch c chuy n khoáng s n trái phép; y ban nhân dân c p huy n ph i ch đ o và c l c l ặ ớ Ủ ử ự năng ph i h p v i y ban nhân dân c p xã th c hi n các bi n pháp ngăn ch n, x lý k p th i ề ở ề theo đúng th m quy n, trách nhi m đ ứ ạ ấ Môi tr ng, y ban nhân dân t nh. Tr ả ị ệ ả trên quy mô r ng, v ị ụ ể. Ủ báo cáo y ban nhân dân t nh, các S , ngành liên quan, kèm theo đ xu t, ki n ngh c th
ộ ử ề ệ ố ợ ở ệ ụ ệ Ủ Ủ ậ ề ể ử ấ ạ ả ấ ế ế ặ ả ệ ấ ị ữ ậ ấ ờ ờ ấ ớ Ủ ườ ở i quy t, ngăn ch n k p th i các hành vi vi ph m pháp lu t v khai ố g c p thông tin và ph i ả ng b o ư ả ứ ứ 4. Các S , ngành có liên quan c cán b , công ch c có trách nhi m, đáp ng v chuyên môn, ườ ớ ở nghi p v , ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ng, y ban nhân dân c p huy n, y ban ế ị nhân dân c p xã đ x lý, gi ể thác, ch bi n, tàng tr , v n chuy n khoáng s n. K p th i phát hi n, cun ệ Ủ ợ h p v i y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã, S Tài nguyên và Môi tr ệ v khoáng s n ch a khai thác.
Ự Ự Ự Ả Ạ Ệ Ế Ệ IX. K HO CH, GI I PHÁP TH C HI N; D TOÁN KINH PHÍ TH C HI N
ế ạ ả ự ệ 1. K ho ch và các gi i pháp th c hi n
ệ Ủ Ủ ấ ấ 1.1 y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã
ả ậ ả ệ ế ư ủ ộ ổ ứ ệ ự ch c th c hi n ể ạ ạ ộ ả ả ổ ứ ủ ộ ủ ổ ứ ờ ậ ủ ể ề ả ạ ặ ng h p v ề ử ươ ạ ộ ơ ể ử ấ ậ ị ng lân c n, thì báo cáo c quan c p trên đ x lý theo quy i vùng giáp ranh các đ a ph Ch đ ng l p k ho ch b o v khoáng s n ch a khai thác hàng năm và t ạ ộ ệ ả ị ki m tra tình hình ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn qu n lý. Khi phát hi n ho t đ ng khoáng s n ả trái pháp lu t ph i ch đ ng t ị ặ ự ượ ộ ậ ng đ ngăn ch n k p th i; l p biên ch c, huy đ ng l c l ạ ậ ị ẩ ử ả b n hành vi vi ph m c a t ch c, cá nhân; x lý theo th m quy n, đúng quy đ nh c a pháp lu t. ẩ ợ ượ ườ t quá th m quy n x lý vi ph m ho c ho t đ ng khai thác khoáng s n trái pháp Tr ậ ạ lu t t ị đ nh.
ườ ố ớ ứ ạ ợ ổ ứ ự ượ ch c l c l ơ ằ ể ả ầ ế ử ẫ ờ ể ả ị ạ ệ ườ ệ ể ả ả ợ ng h p ph c t p, n m ngoài t m ki m soát, đã t Đ i v i các tr ư bi n pháp x lý nh ng v n không th gi ẩ ấ tr ng và có các ấ i quy t, ph i k p th i báo cáo c quan c p trên. Các ụ ể ng h p kh n c p có th thông báo qua đi n tho i, sau đó ph i có văn b n báo cáo c th .
ở 1.2. S Tài nguyên và Môi tr ường
ư ệ ả ả ỉ ị ươ ng án ổ ứ ượ ệ T ch c tri n khai công tác b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh theo Ph đã đ ể c phê duy t.
ư Ủ ỉ ư ệ ết, đánh giá công tác b o v khoáng s n ch a khai thác ệ ả ả ổ ỉnh. Th c hi n báo cáo tình hình qu n lý nhà n ả ả ướ ề c v khoáng s n hàng năm theo Tham m u y ban nhân dân t nh t ng k ự ị trên đ a bàn t ị quy đ nh.
ố ệ ạ ườ ị ỉ ư ệ ử ươ ng dây nóng và đ a ch hòm th đi n t ạ ệ ỉ trên các ph ề Ủ ở ệ ố ng ti n thông ệ ử ỉnh Hòa Bình, Đài phát thanh và truy n hình t nh, Báo t uyên và Môi tr ế ng; các S , Ban, Ngành, y ban nhân dân ạ ữ ề ả ờ ị ườ t và k p th i ph n ánh nh ng thông tin v ho t ch c, cá nhân bi ủ ở ể các t ả Công khai s đi n tho i đ ư ổ tin đ i chúng nh : C ng thông tin đi n t Hòa Bình, Trang Web c a S Tài ng ổ ứ các huy n, thành ph đ ộ đ ng khai thác khoáng s n.
ố ệ ạ ườ S đi n tho i đ ng dây nóng: 0888.363.866
Email: Stnmt@hoabinh.gov.vn
ự ệ 2. Kinh phí th c hi n
ự ự ể ớ ướ ờ c ngày 15 tháng 8 hàng năm (cùng v i th i đi m xây d ng d toán ngân sách nhà n c), các ồ ướ Tr ơ c quan, g m:
Ủ ệ ấ 2.1. y ban nhân dân c p huy n
ệ ệ ụ ả ư ệ ệ ẩ ị ậ ự ấ ổ ườ ệ ấ ở ợ ồ ố ó trách nhi m l p d toán kinh phí chi cho ườ Phòng Tài nguyên và Môi tr ng huy n, thành ph c Ủ ử ơ ả nhi m v b o v khoáng s n ch a khai thác g i c quan tài chính cùng c p th m đ nh, trình y ban nhân dân c p phê duy t; đ ng th i g ờ ửi S Tài nguyên và Môi tr ng t ng h p.
ố ủ ồ ề ấ ề ấ ừ ề ấ ơ ng theo phân c p, c quan Tài chính tr ượ ưở c h ả ti n c p quy n khai thác khoáng s n ẩ ình c p th m quy n xem xét, ứ ả Căn c kh năng cân đ i c a ngân sách và ngu n thu t ế ạ năm k ho ch đ ế ị quy t đ nh.
ở ườ 2.2. S Tài nguyên và Môi tr ng
ổ ợ ự ư ệ ệ ậ ả ị ệ y n, th xã, ụ ả Ủ ủ ế ị ẩ ở ị ỉ T ng h p d toán chi nhi m v b o v khoáng s n ch a khai thác c a các qu n, hu gửi S Tài chính th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ở 2.3. S Tài chính
ơ ở ự ư ệ ả ỉ ườ ệ ấ ị ứ ả ả ề ở ố ủ ạ ề ấp quy n khai thác khoáng s n năm k ho ch đ c ấ ợ ị y ban nhân dân c p huy n; căn c kh năng cân đ i c a ượ ế ổ chi ngân sách trình c p ấ ng án phân b ngu n thu ti n c ẩ ậ ệ ụ ả Trên c s d toán chi nhi m v b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh do S Tài ợ ừ Ủ ổ ng t ng h p t nguyên và Môi tr ừ ồ ự ngân sách và d toán thu t ổ ứ ổ ươ ưở ng theo phân c p; t h ch c t ng h p, th m đ nh ph ế ị ề ẩ có th m quy n xem xét, quy t đ nh theo Lu t Ngân sách.
Ổ Ự Ứ Ệ X. T CH C TH C HI N
ủ ị Ủ ơ ở ị ng các S ngành, đ n v có liên quan; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, ị ấ ườ ề ổ ứ ỉ ượ ấ c c p phép ho t đ ng khoáng s n; các t ươ ạ ộ ệ ả ư ự ả ả ị ủ ưở ầ 1. Yêu c u Th tr ủ ị Ủ ố thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ổ ứ ch c, cá nhân đ hình t nh; các t ệ ấ ụ d ng đ t th c hi n nghiêm túc Ph ệ ng, th tr n; Báo, Đài Phát thanh và Truy n ử ch c, cá nhân s ỉnh. ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t
ở ườ ợ ố ỉ ng theo dõi, đôn đ c, t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh ả Ủ ị ươ ệ ệ ả ỉ 2. Giao S Tài nguyên và Môi tr ự ề v tình hình th c hi n Ph ổ ư ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh.
ự ướ ệ ắ ơ ị ở ng m c, các S ngành, đ a ph ng, đ n v và cá ế ề ở ể ổ ị ợ ườ Ủ ươ ng đ t ng h p, trình y ban nhân dân ử ổ ợ ổ Trong quá trình th c hi n n u phát sinh v nhân có liên quan báo cáo v S Tài nguyên và Môi tr ỉ t nh xem xét s a đ i, b sung cho phù h p.