Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố An Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG S : 100/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ồ Ứ ƯỚ Ủ Ả Ả Ả Ế Ợ Ạ CÁC HO T Đ NG QU N LÝ, B O V , KHAI THÁC T NG H P TÀI NGUYÊN MÔI C VÀ Ộ ƯỜ Ị Ỉ Ậ BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, B O Đ M AN TOÀN Đ P C A H CH A N Ổ Ệ Ả ́ Ồ Ứ ƯƠ C TRÊN Đ A BÀN T NH AN GIANG Ả NG H CH A N TR
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Tài nguyên n ́ ươ c ngày 21 tháng 6 năm 2012;
́ ứ ậ Căn c Lu t Đât đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ố Căn c Lu t Phòng ch ng thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;
ả ệ ủ ợ ứ ệ Căn c Pháp l nh Khai thác và b o v công trình th y l i ngày 04 tháng 4 năm 2001;
ứ ủ ủ ố ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ả ệ ủ ợ ệ Căn c Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Pháp l nh khai thác và b o v công trình th y l i;
ủ ề ứ ủ ả ậ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 72/2007/NĐCP ngày 07/5/2007 c a Chính ph v qu n lý an toàn đ p;
ả ệ ủ ề ả ố ứ ổ ị ợ ườ ủ ệ ị Căn c Ngh đ nh s 112/2008/NĐCP ngày 20/10/2008 c a Chính ph v qu n lý, b o v , khai thác t ng h p tài nguyên môi tr ủ ủ ợ i, th y đi n; ồ ứ ng các h ch a th y l
ủ ủ ậ ả ị ị ứ ị ả ệ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2015/NĐCP ngày 06/5/2015 c a Chính ph quy đ nh l p, qu n lý hành ồ ươ lang b o v ngu n n c;́
ứ ề ả ố ị ị ượ ả ng và b o trì công trình ́ Căn c Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12/5/2015 v qu n lý chât l xây d ng;ự
ươ ủ ệ ộ s 33/2008/TTBNN ngày 04/02/2008 c a B Nông nghi p và PTNT h ủ ộ ố ị ị ự ả ậ ́ ư ố ứ ẫ Căn c Thông t ng d n ủ ề ộ ố ề ệ th c hi n m t s đi u thu c Ngh đ nh s 72/2007/NĐCP ngày 07/5/2007 c a Chính ph v qu n lý an toàn đ p;
ệ ề s 45/2009/TTBNNPTNT ngày 24/7/2009 c a B Nông nghi p và PTNT v ẫ ậ ệ ươ ả ệ ứ Căn c Thông t ́ươ h ư ố ng d n l p và phê duy t ph ng án b o v công trình th y l ủ ộ ủ ợ i;
ư ố ủ ộ ươ ề ả s 34/2010/TTBCT ngày 07/10/2010 c a B Công Th ng v qu n lý an toàn ủ ệ ứ Căn c Thông t ậ ủ đ p c a công trình th y đi n;
ủ ườ ị ng quy đ nh ́ s 03/2012/TTBTNMT ngày 12/4/2012 c a B Tài nguyên Môi tr ồ ủ ư ố ử ụ ộ ủ ợ ệ ệ ậ ứ Căn c Thông t ả vi c qu n lý, s d ng đât vùng bán ng p lòng h th y đi n, th y l i;
ề ố ở ị ủ ệ ể ạ ờ ố i T trình s 289/TTr Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t SNN&PTNT ngày 25 tháng 12 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ậ ủ ồ ứ ướ
ế
ả
ả
ạ
c và các ho t
ồ ứ ươ
ế ị ổ
ườ
ệ
ả
ợ
ị
ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý, b o đ m an toàn đ p c a h ch a n Đi u 1. ả ộ đ ng qu n lý, b o v , khai thác t ng h p tài nguyên môi tr
ả ng h ch a n
́ ỉ c trên đ a bàn t nh An Giang.
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày 15 tháng 01 năm 2018.
Đi u 2.ề
Ủ ệ ỉ
Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông ủ ưở ể ị ệ ố ở ủ ị Ủ ng các S , ban, ngành có liên quan, Ch t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ế ị ệ Đi u 3.ề ở thôn, Th tr ố ị ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ể
ệ ủ ợ
ộ ư
ộ ổ ụ
ỉ
ủ ị
ỉ
ủ ợ ệ
Lâm Quang Thi
ỉ
ư
ậ N i nh n: Wedsite Chính ph ;ủ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ụ i; T ng C c Th y l ể ả C c Ki m tra văn b n B T pháp; ỉ ủ TT. T nh y, HĐND t nh; ủ ị Ch t ch và Các Phó Ch t ch; ở Các S , Ban, Ngành t nh; ụ i Chi c c Th y l ố ị UBND huy n, th xã, thành ph ; Website An Giang; Đăng Công báo; VPUBND t nh: LĐVP và các phòng; L u: VT.
QUY CHẾ
Ồ Ứ ƯỚ Ủ Ạ Ả Ả Ả Ệ Ả Ả Ậ Ổ ƯỜ Ợ QU N LÝ, B O Đ M AN TOÀN Đ P C A H CH A N QU N LÝ, B O V , KHAI THÁC T NG H P TÀI NGUYÊN MÔI TR Ộ C VÀ CÁC HO T Đ NG Ồ Ứ NG H CH A Ị Ỉ N ̀ ̀ ́ƯƠ C TRÊN Đ A BÀN T NH AN GIANG ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô 99/2017/QĐUBND ngay 29 thang 12 năm 2017 cua UBND tinh An Giang)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ụ ề ạ Đi u 1. Ph m vi áp d ng và đ i t ả ng qu n lý
ề ụ ệ ả ả ỉ ạ ộ ả ổ ả ợ ồ ứ ng h ch a ị ậ ủ ồ ố ớ ạ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy ch áp d ng đ i v i vi c qu n lý, b o đ m an toàn đ p c a h ́ ườ ệ ứ ươ ch a n c và các ho t đ ng qu n lý, b o v , khai thác t ng h p tài nguyên môi tr ́ươ n ế ả ỉ c trên đ a bàn t nh An Giang.
ụ
ố ượ
ụ
ch c, cá nhân trong và ngoài n
ng áp d ng: Quy ch này áp d ng đ i v i c quan, t ế
ố ớ ơ ậ
ổ ứ ổ
ế ả
ườ
ả
ả
ợ
ướ ồ ứ ướ
ạ ộ c có các ho t đ ng ị c trên đ a
ng h ch a n
ỉ
2. Đ i t ệ liên quan đ n vi c qu n lý, b o đ m an toàn đ p và khai thác t ng h p tài nguyên môi tr bàn t nh An Giang.
ồ ứ
ề
ạ
ậ
Đi u 2. Phân lo i công trình đ p h ch a
ậ ụ ệ ướ ồ ứ ướ ạ c và các công trình có liên quan, t o h ch a n c ự ụ ệ ằ 1. Đ p là công trình làm nhi m v ngăn n nh m th c hi n các m c đích sau đây:
ữ ướ ấ ướ ổ ứ ầ ướ a) Tích tr n c, cung c p n c cho các t ch c, cá nhân có nhu c u dùng n c;
ế ậ ụ ặ ả ả ạ ề b) Đi u ti t ho c phân chia dòng ch y lũ, gi m ng p l t cho vùng h du.
ạ ậ ượ ề ả ố c áp d ng theo Kho n 6, Đi u 2 Quy t đ nh s 03/2015/QĐ ủ ợ ế ị ệ ả ụ ị ề ả i trên ỉ 2. Phân lo i công trình đ p đ UBND ngày 28/1/2015 ban hành quy đ nh v qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l ị đ a bàn t nh An Giang.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ượ ư ể Trong quy ch này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ậ ố ế ị ả ủ ợ ụ ị ề ệ ả ị ỉ i trên đ a bàn t nh ề ả 1. “Công trình đ p” áp d ng theo Kho n 6 Đi u 2 Quy t đ nh s 03/2015/QĐUBND ngày 28/1/2015 ban hành quy đ nh v qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l An Giang.
ụ ủ ủ ề ị ị ủ ậ áp d ng theo Kho n 6 Đi u 2 c a Ngh đ nh 72/2007/NĐCP ngày 07/5/2007 c a ả ậ 2. “Ch đ p” ả ủ ề Chính ph v qu n lý an toàn đ p .
ả ủ
ữ
ắ
ặ
ấ
ố
ể ữ ướ
n
c và nâng
ồ ứ ướ
ậ 3. “Đ p chính” là công trình ch n ngang dòng ch y c a sông su i ho c ngăn nh ng vùng th p đ gi ự ướ cao m c n
c hình thành h ch a n
c.
ả
ậ
ọ
ộ
ỉ
ậ 4. “Đ p tràn”
là công trình ngăn m t dòng không có áp làm cho dòng đó ch y tràn qua đ nh g i là đ p tràn.
ể ề ị ị ụ ả ả ậ ị ủ ủ ậ áp d ng theo Kho n 7 Đi u 2 c a Ngh đ nh 72/2007/NĐCP ngày 5. “Ki m đ nh an toàn đ p” ủ ề 07/5/2007 c a Chính ph v qu n lý an toàn đ p.
ả ả ả ậ là b o đ m an toàn cho b n thân công trình đ p, h ch a n ́ c và ồ ứ ươ ả ả ả ạ ồ ả 6. “Đ m b o an toàn đ p” ề ườ ả đ m b o an toàn v ng ậ i, tài s n vùng lòng h và vùng h du h ch a n ồ ứ ươ c.́
ệ ậ ọ c” i ́ ồ ứ ướ là công vi c c m c c m c trên c n ho c d ả ặ ươ ạ ệ ắ ệ ệ ồ ạ ị ạ ả ệ ự ả ả ́ ố ơ ậ ể ể ắ ạ ậ ị ạ ố ả ậ 7. “L p hành lang b o v đ p, h ch a n ́ ́ ươ ể ồ ươ ồ ứ ạ ạ c h ch a, ph m vi vùng c đ xác đ nh ph m vi vùng b o v h , ph m vi b o v ngu n n n ậ ể ậ bán ng p; ph m vi khu v c nguy hi m, ph m vi b o v các công trình đ p, tràn x lũ, công trình ế ả ọ ể ả i tr ng đ i v i đ p khác có liên quan và c m các bi n c nh báo nguy hi m, bi n báo h n ch t ủ ế ợ k t h p giao thông theo quy đ nh c a pháp lu t.
c” là vùng tích n ́ ươ ủ ồ ứ ươ ể ừ ự ươ ơ c k t ́ c c a h ch a n m c n ́ ́ ́ c l n nhât ồ ứ ướ ố ể 8. “Vùng lòng h ch a n ở ki m tra tr xu ng.
ượ ậ ỉ ệ ồ ứ là vùng đ c tính t ừ ườ đ ằ ng biên có cao trình b ng cao trình đ nh đ p ở ố ả 9. “Vùng b o v h ch a” ồ tr xu ng phía lòng h .
ự ạ ồ ổ ứ ộ ự ầ ư ắ ắ t o” là các h ao do t ch c, h gia đình, cá nhân t đ u t ậ đ p đ p ch n ồ 10. “H do dân t ngang khe su i.ố
ạ ượ ệ ả ạ ệ ằ ị ủ ợ là ph m vi đ i” ả c quy đ nh nh m b o v an toàn cho ệ ả ồ 11. “Ph m vi b o v công trình th y l công trình, bao g m công trình và hành lang b o v công trình.
ệ ượ ố ớ ừ ụ ị ạ là ph m vi đ c quy đ nh áp d ng đ i v i t ng công trình ệ ằ ả ả 12. “Hành lang b o v công trình” nh m b o v an toàn cho công trình.
ị ả ự ằ ưở c” ng nhiên n m phía sau đ p, ch u nh h ồ ứ ệ ả ự ố ủ ồ ứ ự ế ệ ả ặ ạ 13. “Vùng h du h ch a n ậ ụ tr c ti p ng p l ồ ứ ướ là vùng di n tích t ậ t do vi c x lũ, x s c c a h ch a ho c liên h ch a.
́ ấ ậ ươ ồ ư ộ ị ậ là ph n di n tích đât thu c vùng lòng h nh ng không b ng p n ủ ừ ộ ậ ờ ị ng xuyên, th i gian b ng p n ́ ầ ệ c ́ ồ ậ ươ c trong năm tùy thu c vào quy trình v n hành c a t ng h ờ ườ ư ượ ể ậ ị 14. “Đ t vùng bán ng p” th nh ng không quá sáu (06) tháng, th i đi m ng p xác đ nh đ c.
ộ ự ướ ố ệ ị ấ ầ ủ ư ẫ ấ ố ữ ệ c th m, di n ố ệ Nh ng s li u ấ ắ ẽ ư ạ ư nh lún, chuy n v , cao đ m c n 15. “Quan tr cắ ” là đi u tra các s li u nh : ể ề ấ ể ư ượ ng th m, ...theo bi u m u th ng nh t, đ y đ , rõ ràng. tích vùng th m, l u l ề i nhi u năm. quan tr c s l u l
ấ ủ ồ ứ
ấ
ẫ
ả
ả
c ch t”
ế là m c n
c khai thác th p nh t c a h ch a mà
ở ự ướ m c n
c này công trình v n đ m b o
ự ướ 16. “M c n ậ khai thác v n hành bình th
ự ướ ườ ng.
ự ướ
ự ướ ồ ầ
ả ạ ượ ở ố
ỳ
ướ ể ả
ả
c dâng bình th
c h c n ph i đ t đ
cu i chu k tích n
c
c đ đ m b o cung
ườ ả
17. “M c n ấ ủ ướ c p đ n
ng” ứ ả c theo m c đ m b o thi
là m c n ế ế t k .
ự ướ ớ
ấ
ự ướ
ư ự ả
ệ
ấ
ấ
ế
c l n nh t thi
t k ”
ồ ứ c cao nh t xu t hi n trong h ch a khi trên l u v c x y ra lũ thi
t
ế ế là m c n
18. “M c n k .ế
ồ ứ ướ ế ấ ướ ồ c, g m: công trình l y n c, công trình tháo ả 19. Các công trình có liên quan đ n h ch a n ướ n c, công trình x lũ.
ả ả ổ ợ ậ ả
́ ồ ứ ướ ề ườ Đi u 4. Nguyên tăc qu n lý, b o đ m an toàn đ p và khai thác t ng h p tài nguyên, môi tr ng các h ch a n c
ậ ả ả ườ ệ ́ ượ ệ ồ ứ ươ ả c th c hi n th ́ ả c. Trong công tác b o đ m an toàn đ p ả ả ủ ậ ự ị Ủ ệ ấ ả ủ ủ ộ ả ự ệ ụ ự ư ng xuyên liên t c trong quá 1. B o đ m an toàn đ p là u tiên cao nhât và đ ậ ả trình xây d ng, qu n lý, khai thác và b o v h ch a n ồ ự ể ph i xác đ nh rõ trách nhi m c a ch đ p và y ban nhân dân các c p; đ m b o ngu n l c đ ụ ộ th c thi nhi m v m t cách ch đ ng.
ả ệ ả ậ ả
ự ổ ứ ch c th c hi n c ́ ơ ệ ệ qu n lý an toàn đ p, b o v , ồ ứ ươ trong ph m vi trách nhi m quy đ nh, ch ủ ả ự ống nh t, đ ng ườ ả ạ ệ ể ả có liên quan đ đ m b o s th ồ ứ ồ ị ấ ậ ươ ng v an toàn đ p h ch a; tăng c ộ ủ ồ ng ộ ị đ a ph ệ ư i dân, c ng đ ng dân c thu c đ a ướ ơ 2. Các c quan qu n lý Nhà n c có trách nhi m t ườ ể ng các h ch a n phát tri n tài nguyên và môi tr ổ ứ ớ động ph i h p v i các c quan, ố ợ ch c, cá nhân t ́ ề ệ qu n lý Nhà n ệ bộ trong vi c th c hi n ươ ở ị ự c ườ ứ ụ ề tuyên truy n, giáo d c, nâng cao ý th c trách nhi m c a ng ồ ứ bàn h ch a.
ạ ự ử ữ ạ ả ầ ư ị ả ượ ơ ồ ệ ả ́ ả ế ệ ồ ươ ụ ạ ề ệ ng các yêu c u v phòng, ch ng suy thoái, c n ki ư ự ồ ứ ồ ứ ươ ạ ồ ứ ấ xây d ng, s a ch a, nâng c p các công trình đ p h ch c và ho t 3. Công tác quy ho ch, đ u t ề ụ ộ đ ng khai thác s n xuât, d ch v trong vùng lòng h ph i đ ả ưở ả duy t đ m b o không nh h ng đ n các m c tiêu, nhi m v chính c a h ch a; đ m b o đáp ́ ứ ạ ố ố ầ c, phòng, ch ng tác h i do n ậ ẩ c c quan có th m quy n phê ả ủ ồ ứ ụ ̃ t, ô nhiêm ngu n n ́ c. ́ ươ c gây ra trên l u v c h ch a và h du h ch a n
ổ ứ ồ ứ ườ ổ ợ ị ự ả ậ ́ ụ ộ ch c, cá nhân tham gia khai thác t ng h p tài nguyên, môi tr ng các h ch a ủ ể ề c ph i có đ năng l c và đ m b o an toàn theo quy đ nh pháp lu t. Khi có nhi u ch th ồ ứ ướ c, ị ủ ể ạ ộ ề ả ả ả ậ ị ơ 4. Các c quan, t ả ủ ả ướ n ả cùng tham gia ho t đ ng khai thác s n xuât, d ch v trong cùng m t vùng lòng h ch a n ụ ủ ph i b o đ m quy n và nghĩa v c a các ch th theo quy đ nh pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ậ Ồ Ứ Ả Ả Ệ ƯỚ QU N LÝ, B O V AN TOÀN Đ P H CH A N C
ậ ồ ứ ướ ả ệ ầ ư ự ữ c trong vi c đ u t ử xây d ng, s a ch a, nâng
ề Đi u 5. Qu n lý an toàn đ p h ch a n ́ ậ câp đ p
́ ệ ự ặ ử ả ơ i, ph i có thi ạ ́ ủ ợ c th y l ự ữ ị ủ ẩ ế ế ự ệ ậ ả ẩ ợ ị ị ậ ượ ự ủ ả ị ề ậ ́ ồ ứ ươ ế ế 1.Vi c xây d ng ho c s a ch a nâng câp h ch a n t k phù h p v i ậ ề ủ t k , th m đ nh và quy ho ch, tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng. Quá trình thi ề ủ ẩ thi công đ p ngoài vi c ph i tuân th theo các quy chu n, tiêu chu n xây d ng, các quy đ nh v ́ ả ả ả qu n lý chât l ng xây d ng công trình còn ph i đ m b o các quy đ nh khác c a pháp lu t có ị liên quan và quy đ nh v an toàn đ p.
ậ ổ ứ ệ ch c cá nhân trong và ngoài n ử ụ ệ c tham ệ ượ ở ho c các t c nghi m thu đ đ a vào khai thác, s d ng sau khi đ ủ ầ ư ủ ể ệ ủ ị ướ c S Nông nghi p ậ theo quy đ nh c a pháp lu t ự ́ ươ ầ ư ặ c, doanh nghi p đ u t 2. Đ p do Nhà n ự ể ư ỉ ượ gia xây d ng ch đ ể và Phát tri n nông thôn ki m tra công tác nghi m thu c a ch đ u t ề v xây d ng.
ả ượ ả ạ ự ử ữ ậ ậ ạ ử ề ở ́ ể ủ ầ c ch đ u ầ ủ ơ ệ l u tr đ y đ và sao g i v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn theo yêu c u c a c ồ ơ ỹ ữ ầ ủ ả 3. Các h s k thu t giai đo n xây d ng, s a ch a, nâng câp, c i t o đ p ph i đ ư ư t quan qu n lý.
ả ệ ậ ồ ứ ướ ề ậ Đi u 6. L p hành lang b o v đ p h ch a n c
ạ ả ệ 1. Ph m vi b o v :
ệ ạ ả ả ồ ồ ệ ậ ượ ệ ồ ứ ế ị ụ ể ề ả ố ố ớ ồ ứ ướ a) Đ i v i h ch a n ả hành lang b o v đ p đ c: Ph m vi b o v bao g m hành lang b o v h ch a, vùng lòng h và c áp d ng theo Đi m g Kho n 2, Đi u 14 Quy t đ nh s 03/2015/QĐ
ề ệ ả ả ị ủ ợ i trên ỉ UBND ngày 28/1/2015 ban hành quy đ nh v qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l ị đ a bàn t nh An Giang;
ỉ ượ ử ụ ụ ấ ạ c s d ng cho các m c đích không gây m t an toàn ệ ủ ậ ượ ồ ả b) Trong ph m vi b o v công trình ch đ c ch đ p đ ng ý. công trình khi đ
ươ ệ ậ ả 2. Ph ng án b o v đ p:
ả ậ ả ả ẩ ng án b o v đ p, trình c quan qu n lý nhà n ả ươ ệ ơ ệ ự ề ỷ ợ i Pháp l nh Khai thác và B o v công trình thu l ướ c có th m quy n phê ệ i ậ ệ ậ ủ ậ a) Ch đ p ph i l p ph ạ ị ổ ứ ệ ch c th c hi n theo quy đ nh t duy t và t ủ ị và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan;
ả ứ ả ủ ậ ạ ị ầ ươ ế ủ ọ ậ ng án b o v đ p ph i căn c vào quy mô đ p, v trí đ a lý c a đ p, t m quan tr ng c a ả ng. Công tác b o ị an ninh t i đ a ph ố ạ ậ ộ ươ b) Ph ề ặ ậ đ p v m t kinh t ệ ườ v th ị ệ ậ ậ ự , an ninh qu c phòng và tình hình tr t t ố ng xuyên, ch ng xâm h i đ p theo các n i dung chính sau đây:
ổ ứ ầ ạ ư ế ả ớ ị T ch c tu n tra, canh gác t i các v trí xung y u khi x y ra m a, lũ l n;
ể ể ườ ươ ệ ế ệ ị i và ph ị ng ti n tham quan, du l ch, khách đ n làm vi c, th ổ ứ T ch c ki m tra, ki m soát ng sát đ p;ậ
ả ặ ố ố ệ ạ ậ ư ề Gi i pháp đ i phó trong tình hu ng đ c bi t, đ phòng các âm m u phá ho i đ p;
ươ ệ ả ọ ệ ạ ng ti n giao thông có t ớ ư i tr ng l n l u hành ớ ạ i h n ho c c m các lo i ph ệ ư ặ ị Quy đ nh vi c gi ặ ậ trên m t đ p, đ c bi ặ ấ t trong mùa m a lũ;
ệ ậ ề ế ấ ả Các v n đ khác có liên quan đ n b o v đ p.
ồ ướ ệ ả 3. Hành lang b o v ngu n n c:
ử ụ ệ ế ạ ạ ạ ồ ướ ấ ủ ượ ứ ể ệ ệ ả a) Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t và các quy ho ch chuyên ngành khác ph i b o đ m vi c duy trì, phát tri n các ch c năng c a hành lang b o v ngu n n ả ả ả c phê duy t; c đã đ
ệ ậ ồ ướ ệ ả ả ả ả b) Vi c l p hành lang b o v ngu n n ủ c ph i b o đ m công khai, dân ch ;
ệ ả ả ả ề ả ồ ờ ợ ợ c, đ ng th i ph i b o đ m hài hòa quy n, l i ích h p ủ ổ ứ ầ ả ả c) B o đ m yêu c u b o v ngu n n pháp c a t ồ ướ ch c, cá nhân có liên quan;
ớ ồ ướ ượ ệ ể ệ ế ả ạ ạ ồ ả i hành lang b o v ngu n n c đ ử c th hi n trên b n đ quy ho ch, k ho ch s ấ d) Ranh gi ụ d ng đ t;
ủ ợ ồ ướ ừ ệ c là vùng tính t ạ ồ ứ ằ ậ i, ph m vi hành lang b o v ngu n n ế ườ ạ ỉ ằ ả ố ớ ng biên có cao trình b ng cao trình đ nh đ p đ n đ ả ng biên có cao trình b ng cao trình gi i ặ ằ đ) Đ i v i các lo i h ch a th y l ườ đ ồ phóng m t b ng lòng h ;
ế ử ụ ồ ướ ệ ấ ộ c l n chi m, s d ng trái phép đ t thu c ph m vi hành lang b o v ngu n n c; ụ ượ ơ ề ạ ẩ ả ệ ượ ấ e) Không đ ấ ử ụ s d ng đ t không đúng m c đích đã đ c c quan có th m quy n phê duy t;
ượ ở ộ ự ệ ệ ặ ớ c xây d ng m i ho c m r ng quy mô b nh vi n, c s y t ơ ở ị ệ ế ề ấ ộ ạ ơ ở ả ả ơ ở ả ấ ấ ấ ấ ướ ả ạ ề đi u tr b nh truy n g) Không đ ế ễ nhi m, nghĩa trang, bãi chôn l p ch t th i, c s s n xu t hóa ch t đ c h i, c s s n xu t, ch ế bi n có n c th i nguy h i.
ỉ ớ ả ệ ậ ắ ố 4. Xác l p hành lang c m m c ch gi i b o v công trình:
ự ủ ậ ượ ậ ệ c giao tr c ti p qu n lý, khai thác công trình đ p h ch a có trách nhi m th c ệ ố ớ ố ồ ứ ặ ả ệ ệ ắ ả i ho c hàng rào b o v đ i v i ậ ự ế a) Ch đ p đ ỉ ớ ả ệ hi n vi c xác l p hành lang b o v công trình, c m m c ch gi ụ ể ừ t ng công trình c th ;
ồ ứ ệ ắ ự ậ ả ố ỉ ớ i ố ớ ệ b) Đ i v i công trình đ p h ch a, khi công trình hoàn thành ph i th c hi n c m m c ch gi ể ả đ b o v an toàn công trình;
ố ớ ư ả ậ ồ ứ ụ ể ừ ệ ỉ ớ ả ố ư ể ậ ị ế ế ạ ắ c) Đ i v i công trình đ p h ch a đã có, nh ng ch a xác l p hành lang b o v công trình ph i ti n hành rà soát, xác đ nh c th t ng công trình đ có k ho ch c m m c ch gi i;
ậ ố ớ ồ ứ ử ụ ử ữ ể ệ ể ắ ỉ ớ ả ấ ạ ả ế ệ ề ử ụ ả ế ế ấ ấ ồ ị ố ạ i và c p l ồ ấ d) Đ i v i công trình đ p h ch a tri n khai duy tu s a ch a, nâng c p mà s d ng kinh phí b i ị ấ i b o v đ không b l n hoàn cho công trình, sau khi hoàn thành ph i ti n hành c m m c ch gi i gi y quy n s d ng chi m. Đ ng th i ph i ti n hành xác đ nh di n tích đ t còn l ấ đ t theo th c t ờ ự ế .
ắ ố 5. Quy cách c m m c:
ố ỉ ớ ỷ ợ ề ạ ả ụ ậ i ph m vi vùng ph c n công trình thu l ệ ắ ệ ạ ả ề ị ỷ ợ ộ ố ề ủ ế ệ ệ ả ị ị i Kho n 3 Đi u i quy đ nh t ệ ố ị i và Đi u 23 Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Khai thác và b o v công ỷ ợ a) Vi c c m m c ch gi 25 Pháp l nh Khai thác và b o v công trình thu l ngày 28/11/2003 quy đ nh chi ti trình thu l i;
ạ ườ ả ng tràn x lũ và các công trình liên quan c m trên c n t ị ả ệ ậ ạ ắ ậ ề ệ ạ
́ ố ơ ạ ạ i b) Đ i v i ph m vi b o v đ p, đ ả ỉ ị các v trí đ nh c a di n tích ph m vi b o v công trình theo quy đ nh pháp lu t v ph m vi b o ệ v công trình th y l ả ủ ệ ủ ợ i;
ể ơ ạ ả ọ ế ẩ t ́ i h n t ẩ ộ ố ượ ủ ị ủ ậ ể ạ ượ ệ ả ị ể ặ ậ i tr ng, bi n báo giao thông trên m t đ p theo tiêu chu n thi ệ ườ ố ỹ ng b s 41/2012/BGTVT ́ i. Riêng đ i v i đ p đât cũ, không xác đ nh đ c tiêu ả ng ti n, đ m b o không b lún ả ọ ố c) Quy cách bi n báo gi ề ậ ế ủ ậ k c a đ p và theo Quy chu n k thu t qu c gia v báo hi u đ ́ ố ơ ậ ậ ả ngày 29/5/2012 c a B Giao thông v n t ế ươ ẩ chu n thi ng c a đ p đ h n ch ph ặ ậ m t đ p nh ng t ộ ́ ế ế t k thì tùy theo chât l ư i tr ng t i đa không quá 10 tân.́
ữ ồ ơ ậ ư ề Đi u 7. L p, l u tr h s công trình
ữ ồ ơ
ư
1. L u tr h s công trình:
ữ ồ ơ ề ị ả ượ ư ả ạ c l u tr theo quy đ nh t ề ậ ộ ố ộ ị ị ị i Đi u 9, Ngh đ nh 72/2007/NĐCP ngày 07/5/2007 ư ố s 26/2016/TTBXD ngày 26/10/2016 ả ng xây d ng công trình ấ ượ ế t m t s n i dung v qu n lý ch t l ủ ố ự ủ ề ả ị ự a) H s ph i đ ủ ề ủ c a Chính ph v qu n lý an toàn đ p, Đi u 28 Thông t ộ ề ự ủ c a B Xây d ng quy đ nh chi ti ề ự xây d ng và Đi u 33 Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12/5/2015 c a Chính ph v qu n lý ả ấ ượ ch t l ị ng và b o trì công trình xây d ng;
ự ự ệ ệ ể ậ ả ạ ộ ồ ơ ầ ủ ệ ắ ự ệ ồ ơ ỹ ế , đ có b h s đ y đ , chính xác và rõ ràng; th c hi n vi c s p x p, ự ế ể ồ ơ ủ ậ ố ữ ế ớ ả ị ậ b) Ch đ p khi ti p nh n h s k thu t giai đo n xây d ng ph i th c hi n vi c ki m tra, rà ế soát, đ i chi u v i th c t ả ư l u tr và b o qu n h s theo quy đ nh;
ả ổ ữ ề ả ậ ủ ậ ồ ơ ỹ ồ ơ ư ậ ữ ạ ệ ả ế ị ể ậ ị
ắ c) Trong quá trình qu n lý đ p, ch đ p ph i b sung vào h s l u tr các tài li u v quan tr c, ậ ử ể ki m tra, ki m đ nh an toàn đ p, h s k thu t s a ch a đ i tu đ p và các văn b n quy t đ nh hành chính có liên quan.
ạ ồ ơ ầ ư ữ ồ 2. Các lo i h s c n l u tr bao g m :
ư ự ế ế ạ ạ ả ậ Quy ho ch, k ho ch khai thác dòng ch y trong vùng, l u v c có liên quan đ n đ p;
ầ ư ự D án đ u t ;
ế ế ạ Thi t k các giai đo n;
ả ệ Qu n lý thi công, nghi m thu bàn giao công trình;
Hoàn công;
ả ưỡ ậ ả Các quy trình v n hành, b o trì, b o d ng;
ế ạ ườ ẩ ấ ợ ẵ K ho ch s n sàng trong tr ng h p kh n c p;
ệ ế ả ả ồ ự ố ư ỏ ượ ủ ệ ắ ắ ắ ng th y văn, quan tr c công trình, các s c , h h ng và bi n pháp kh c ệ ụ ự ệ ồ ơ Các h s , tài li u liên quan đ n công tác qu n lý, khai thác, b o v công trình (bao g m các tài li u quan tr c khí t ph c, tình hình tài chính, nhân l c...);
ể ể ầ ị Các l n ki m tra ki m đ nh công trình;
ầ ả ế ế ự ử ấ Các l n kh o sát, thi ữ t k , xây d ng s a ch a, nâng c p công trình.
ủ ậ ủ ợ ữ ụ ậ ả ỉ ả ỗ i qu n lý m i ồ ơ ư ố ớ Đ i v i các đ p do t nh qu n lý thì h s l u tr do ch đ p và Chi c c th y l ộ ộ ơ n i m t b .
ồ ơ
ả
ậ
3. H s hoàn thành công trình, qu n lý v n hành công trình:
ự
ồ ứ
ả
ơ
công trình ph i bàn giao t
ủ ầ ư ả
ị ự ế
ề
ậ tr c ti p qu n lý, v n hành công trình
ấ ả t c , bao g m ồ
ề
ầ
ơ c c p th m quy n giao ượ c xác đ nh theo Ph l c s III Đi u 12 ban hành kèm theo ộ
ộ ố ộ
ị ự
ề
ả
ị
ụ ụ ố ế s 26/2016/TTBXD ngày 26/10/2016 c a B Xây d ng quy đ nh chi ti
ấ t m t s n i dung v qu n lý ch t
ự
ự
ậ a) Khi xây d ng hoàn thành công trình đ p h ch a, c quan, đ n v làm ch đ u t ẩ ượ ấ ổ ứ ồ ơ ch c, cá nhân đ h s công trình cho t ồ ơ ụ danh m c thành ph n h s hoàn thành công trình đ ủ ư ố Thông t ượ l
ng xây d ng công trình xây d ng.
ậ ị ị ị ề ơ ượ ử ủ ầ ư công trình đ p h ch a xác đ nh nh ng v trí có v n đ ể ả ơ Ngoài ra, c quan, đ n v làm ch đ u t và đ ấ ữ ượ c giao qu n lý; ồ ứ ổ ứ ch c, cá nhân đ c x lý trong quá trình thi công, đ thông báo cho t
ồ ứ ừ tr , ố ớ công trình đ p h ch a đã ậ ả ưỡ ả ớ ả ự ử ụ t ư đ a vào s d ng ậ ng và quy trình qu n lý, v n hành khai thác ụ ổ ứ ủ ầ ư t cướ mà không có b n v hoàn công ẽ ủ ậ đang qu n lý ẽ ạ và xây d ng quy ả thì ch đ p i ch c khôi ph c, đo v l ố ợ có trách nhi m ệ ph i h p v i ch đ u t ả ả ậ b) Đ i v i quy trình duy tu b o d ậ v n hành trình b o trì và quy trình qu n lý, v n hành khai thác;
ẽ ồ ơ
ư
ữ
ệ
ả
ả
ả
ạ
ủ ậ có trách nhi m l u tr và b o qu n các b n v , h s nêu t
i Kho n
ề ả 2 Đi u này và
có trách nhi m ệ cung
ị ả
c) Ch đ p ầ . ơ ấ c p cho đ n v b o trì khi có yêu c u
ề
ề
ậ
ả
ế ướ ủ ồ ứ
Đi u 8. Qu n lý v n hành đi u ti
c c a h ch a
t n
ủ ậ ơ ượ ự ế ề ậ c tr c ti p v n hành đi u ti ́ ́ ủ ậ ủ c ch đ p y quy n m i đ ồ ứ ậ ườ ượ i đ ệ ồ ứ ượ ứ ả ặ ế ươ ồ ẩ ́ ề c h t n c câp có th m ề ặ 1. Ch đ p ho c ng ự ch a và ph i th c hi n đúng quy trình v n hành h ch a ho c liên h ch a đ ệ quy n phê duy t.
́ ự ệ ơ ị ị ơ ồ ứ ệ ể ả ố ợ ả ơ ậ ề 2. Ch đ p có trách nhi m ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan th c hi n các quy đ nh v ề đi u ti ủ ậ ́ ế ươ t n c sau đây đ đ m b o an toàn đ p, h ch a:
ệ ự ả ư ượ ề ẩ ố ng t ợ ư ượ ệ ng t i ư ượ ể i thi u đúng quy trình đ ườ ng h p l u l ng n ả ả ư ề ể ả ở ỉ ậ a) Th c hi n v n hành x l u l ố trong su t th i gian khai thác h ch a. Tr thi u thì đ ờ ồ ứ ượ c đi u ch nh gi m l u l ́ ượ c câp th m quy n phê duy t ́ ́ ươ ế ơ ư ượ ố c đ n thâp h n l u l ớ ng x nh ng ph i báo v i các s ngành liên quan;
ả ằ ườ ề ệ ́ ́ ế ươ t n c trong đi u ki n bình th ề ượ ở ề ệ ố ỷ ́ ́ ậ ể ứ ạ ế ạ ơ ộ ệ ự ươ ồ ư ượ ng x , dao đ ng m c n ́ ỉ ́ c h , l u l ữ ỉ ồ ự ươ ể ể ́ ả ề ầ ả ố ạ ế ệ ạ ề ế ộ ậ ng theo b) Thông báo b ng văn b n v ch đ v n hành đi u ti ệ ẩ quy trình v n hành ngay sau khi quy trình đ c câp th m quy n phê duy t cho S Nông nghi p ấ và Phát tri n nông thôn, U ban nhân dân các c p, Ban ch huy Phòng, ch ng thiên tai và Tìm ậ ki m c u n n câp t nh, câp huy n, câp xã lân c n vùng h và h du. Trong thông báo ph i nêu rõ ́ ế ộ dao đ ng m c n c sông su i h du h ng v i các ch ộ ậ t h i; đ v n hành và nh ng vân đ c n c nh báo nguy hi m đ Nhân dân bi ả ́ ồ ứ t phòng tránh thi
ằ ẩ ệ ậ ả ậ ả ỉ ả ệ ậ ồ ở ế ơ ứ ạ ỉ ủ ợ ế ự ng tr c ườ i ), S Tài nguyên và Môi tr ỉ ể ụ ng, ề ng th y văn t nh, Đài Phát thanh và Truy n hình, Ban Ch huy Phòng ch ng thiên tai ố ượ ế ườ ệ ố ị ở ỉ ́ ́ ố ng, th trân có liên quan. Tr ệ ủ ứ ạ ả ế ố ờ ế ự ế ự ệ ườ th i ti ả ươ ơ ị ờ ủ ệ ỉ ạ ả ậ ụ ơ ợ ng h p có t nguy ́ ậ c đó. Các c quan nh n thông báo tùy theo t ể ệ ủ ộ ứ ́ ́ ươ ả c) Tr c khi v n hành công trình x lũ kh n câp b o v đ p ph i thông báo b ng văn b n cho ố ơ các c quan g m: C quan phê duy t quy trình v n hành; Ban ch huy Phòng, ch ng thiên tai và ườ ệ Tìm ki m c u n n t nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ( Văn phòng Th ứ ạ Phòng ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n, Chi c c Th y l Đài khí t và Tìm ki m c u n n các huy n, thành ph , các xã, ph ư thông báo d ki n x lũ nh ng không th c hi n x lũ do không xuât hi n y u t ả hi m ph i có thông báo k p th i h y thông báo tr ụ ủ nhi m v c a mình có trách nhi m ch đ o c nh báo cho Nhân dân vùng có nguy c ng p l ch đ ng ng phó;
ậ ướ ệ ề c trong đi u ki n t n ́ ế ươ ố ư c t ́ ươ ụ ệ ế ằ i u nh m ti ề ề ệ t ki m n ỉ ề ể ậ ạ ẩ d) Nghiên c u ph ạ h n ki ứ ả t, gi m lũ l ng án v n hành đi u ti t cho vùng h du đ trình câp th m quy n đi u ch nh quy trình v n hành;
ự ế ị ả ự ộ ắ ặ ạ t vùng h du và l p đ t các thi ả ồ ứ ể ồ ả t b c nh báo t ố ầ ủ ế ỉ ự đ ng cho khu v c t theo yêu c u c a Ban Ch huy Phòng ch ng thiên tai và Tìm ki m ậ ụ đ) Xây d ng b n đ ng p l ố ậ đ p h ch a đ qu n lý t ứ ạ ỉ c u n n t nh;
ệ ự ạ ế ả ị ả ệ ạ ượ ậ ợ ự ố c câp có th m quy n phê duy t đ x y ra s c ể ở ồ ứ ở ồ ứ t h i liên quan đ n x lũ h ch a ho c liên h ch a ụ ắ ưở t kh c ph c thi ề ẩ ệ ạ ị ườ ệ ả ồ ể ủ ể e) Tham gia đoàn ki m tra liên ngành do S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì đ đánh ứ ộ ờ ể ị ệ ạ khu v c h du đ k p th i giá m c đ thi t h i kh n câp. ́ ẩ ệ ỗ ợ có bi n pháp h tr Nhân dân vùng b nh h ủ ậ ệ ể ả ườ Tr ng h p ch đ p v n hành sai quy trình đ ị ỡ ậ v đ p thì ph i ch u trách nhi m b i th ặ ậ ụ ng ng p l ́ ộ ng toàn b giá tr thi ả t h i do x lũ gây ra.
ụ ụ ộ ồ ứ ệ ổ ứ ậ ch c v n hành, ồ i ph c v c ng đ ng có trách nhi m t ủ ế ủ ợ ầ ế ươ ả ả 3. Ch đ p qu n lý các h ch a th y l ề đi u ti ả ́ c đ m b o các yêu c u ch y u sau: ủ ậ t n
ầ ừ ả ả ụ ế ệ ả ươ ạ ậ ề ế ươ t n ́ c ph i đ m b o đúng yêu c u t ng nhi m v , ti ệ t ki m n ́ c và đ t ệ a) V n hành đi u ti hi u qu cao nhât;́ ả
ườ ế ả ́ ắ ơ ư ứ ẵ ả ệ ả ́ ự ậ ặ ậ b) Th ả ch y; t ố hu ng n ả ể ng xuyên ki m tra tuy n tràn x lũ đ m b o luôn thông thoáng, không ách t c dòng ổ ứ ự ượ ch c l c l ng tr c canh vi c x lũ trong mùa m a lũ, s n sàng ng phó v i tình ́ ươ c tràn qua thân đ p ho c mât an toàn đ p;
́
ệ
ồ ủ ợ
ộ
ả ủ ở
ự ồ
ệ
ể
ả
ằ
i ph i có s đ ng ý b ng văn b n c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ở
ạ c) Vi c tháo c n đ t xuât h th y l và các s ngành có liên quan.
ả ậ ả ượ ầ ủ ể ệ ộ c th hi n rõ ràng và đ y đ các n i 4. Quy trình qu n lý, v n hành khai thác công trình ph i đ ủ ế dung ch y u sau:
ụ
ạ
Tên, quy mô công trình, các h ng m c công trình;
ạ
ố
ị
Ph m vi và v trí các m c biên công trình;
ệ ủ
ụ
ả
ả M c tiêu qu n lý b o v c a công trình;
ạ ỉ
ạ
ậ
ậ
ờ
ị
ể Th i gian, ph m vi, v trí, quy trình ki m tra, đo đ c đ nh đ p, đ p tràn, thân...
ế ủ ậ ứ ự ệ ả ạ ả ậ ơ ạ ứ ệ ẩ ấ 5. K ho ch ng c u khi x y ra tình tr ng kh n c p, c quan qu n lý đ p (ch đ p) th c hi n các công vi c sau:
ễ ề ậ ế a) Báo cáo di n bi n v an toàn đ p:
ệ ề ầ ả ậ ứ ề ễ ế ậ ậ ơ ộ ị ị ả ầ ữ ồ ộ ả ẩ ấ Cán b giám sát sau khi xác đ nh đi u ki n kh n c p x y ra c n ph i báo cáo ngay l p t c cho ậ ố giám đ c và tr ng đ n v qu n lý v n hành đ p. Sau đó l p m t báo cáo di n bi n v an toàn ể ư ạ ậ đ p đ l u l ưở i. Báo cáo này c n bao g m nh ng thông tin sau đây:
Ngày gi ;ờ
ự Tên nhân s giám sát;
ả ậ ị ự ố ề V trí x y ra s c v an toàn đ p;
ả ề ắ ả ọ ố Mô t ng n g n v tình hu ng x y ra;
ẩ ấ ể ử ữ ữ ể ể ặ ả Nh ng công tác kh n c p đ s a ch a ho c gi m thi u nguy hi m;
ể ả ỡ ậ ự ể ặ ả ơ ờ ả ố ự D báo kh năng phát tri n và các nguy c có th x y ra, d báo th i gian x y ra v đ p ho c ả ả ph i x lũ t i đa qua tràn;
ự ướ ự ướ ố ạ ư ạ ể ờ M c n ồ ứ c trong h ch a và m c n c cu i h l u t ự ố ả i th i đi m x y ra s c ;
ờ ế ạ ự ể D báo th i ti t t ờ i và sau th i đi m đó;
ư ượ ệ ạ ả ư ượ ấ ự ả L u l ng x lũ hi n t i và l u l ng x cao nh t d báo;
ầ ế Các thông tin c n thi t khác.
b) Đánh giá tình hình
ự ế ố ớ ả ế ế ủ ưở ấ ễ ứ ộ ơ ứ ộ ả ẩ ấ , đ i chi u v i b ng ộ ậ ể ể ấ ị ứ Th tr ng c quan qu n lý đ p căn c vào di n bi n tình hình th c t phân c p m c đ kh n c p đ xác đ nh m c đ nguy hi m và c p báo đ ng.
ự ệ ệ ậ ươ ẩ ấ ử c) L p, duy t và th c hi n ph ữ ng án s a ch a kh n c p
ầ ự ậ ứ ự ố ả ệ ẩ ị ồ ứ ộ ắ ố ắ ạ ệ ượ ỡ ậ ả ng v đ p ho c ít nh t là làm ch m l ấ ướ ế ầ ươ ặ ơ c thông báo và s tán. Tr ể ệ ẵ ậ ể ả ể ườ ỗ ạ i ch , các lo i v t li u, thi ữ Ở ứ ộ ử ự ượ ứ ứ ầ ộ ơ m c đ nguy hi m cao h n, c n huy đ ng các l c l ng ng c u bên ự ế ệ ả ế ữ Khi s c x y ra, c n ph i ngay l p t c th c hi n nh ng bi n pháp c u h đã d ki n trong k ế ụ ự ố ể ậ ứ ờ ạ ho ch chu n b , đ ng th i căn c vào tình hình s c đ l p ph ng án kh c ph c, c g ng h t ể ậ ả ứ ể i quá s c đ có th gi m thi u kh năng x y ra hi n t ộ ể ượ ở ạ ư ậ c h t c n huy đ ng h l u đ p có th đ trình này đ ng i dân ự ượ ự ể ế ị ạ ậ ệ t b đã có s n đ p đ có th nhanh chóng th c hi n các l c l ng t ể ạ ộ ho t đ ng s a ch a. ngoài.
ẩ ấ ạ d) Liên l c kh n c p
ả ủ ưở ỉ ng c quan qu n lý đ p s h tr Tr ỉ ạ ủ ấ ẩ ậ ẽ ỗ ợ ưở ế ứ ộ ậ ộ ự ậ ế ị ậ ộ ủ ậ ờ ủ ể ậ ố ị ư ậ ộ ậ ủ ậ ể ắ ộ ớ
ơ ệ ố ng ban Ch huy phòng ch ng thiên tai trong vi c Th tr ạ ể ề thông tin liên l c đ báo cáo và xin ý ki n ch đ o c a c p có th m quy n quy t đ nh huy đ ng ầ ế ồ ự ượ ng c n thi t cho công tác c u h đ p. Đ ng th i ch đ p cũng phân b ph n tr c v n l c l ớ ệ ườ ự ậ ượ ng th y văn đ c p nh t tình hình m a lũ, d ng xuyên v i trung tâm khí t hành liên h th ờ ế ể ế ế ệ ạ ứ báo di n bi n đ có k ho ch ng phó k p th i. Ngoài ra, giám đ c thông qua b ph n giúp vi c ả ộ ậ ườ ẽ ặ ạ liên l c ch t ch và th ng xuyên v i cán b v n hành và b o trì các b ph n c a đ p đ n m tình hình.
ử ề ồ ỉ ậ đ) Đi u ch nh quy trình v n hành h và các c a van
ố ộ ế ề t lũ ề ả ẩ ấ ẩ ấ ỉ ậ ẽ ử ẩ ớ ể ậ ố ơ ự ể ố ệ ậ ậ ệ ự ướ ự ả ậ c ầ ượ ự ệ c th c hi n hàng ngày th m chí ồ ứ ờ ố ể ế ị ư ậ Khi x y ra tình hu ng kh n c p, b ph n v n hành đ p s tính toán d báo lũ và đi u ti ồ kh n c p đ l p đi u ch nh quy trình v n hành h và c a van tràn đ đ i phó v i tình hình kh n ấ c p. Giám đ c c quan qu n lý đ p duy t và cho th c thi quy trình. Vi c giám sát m c n ậ trong h ch a và th c hi n v n hành tràn theo quy trình c n đ hàng gi ướ h ệ ậ ự ả ượ ế và k t qu đ c báo cáo ngay cho giám đ c đ xem xét và đ a các quy t đ nh và ẩ ấ ẫ ng d n kh n c p.
ự ượ ứ ộ e) L c l ng c u h
ứ ạ ự ố ễ ủ ậ ể ế ố ộ ướ ế ạ ứ ạ ẽ bên ngoài theo k ho ch. Ch đ p s c cán b h ưở ụ ắ ng ban ng đ kh c ph c, Tr ự ượ ứ ng c u ứ ộ ế ỗ ng c u h đ n h ệ ứ ế ủ ậ ẽ ử ứ ươ ứ ứ ệ ả c l p, đ m b o cho vi c ng c u ng án ng c u đã đ ủ ự ượ ả Khi s c di n bi n ph c t p, b n thân ch đ p không đ l c l ộ ế ị ỉ Ch huy Phòng ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n s quy t đ nh huy đ ng các l c l ộ ừ ự ượ ẫ ng d n các l c l h t ả ượ ậ ệ ợ ự tr th c hi n các công vi c theo ph ấ ả ố ạ ế t nh t. đ t k t qu t
ệ g) Công tác b o vả
ả ệ ủ ủ ậ ươ ả ỗ ợ ả ườ ả ố ấ ỳ t công tác ố ớ ự ượ ng b o v c a ch đ p ph i h p v i l c l ậ ư thi ố ợ ệ ng ti n v t t ng công an h tr đ m b o t ế ị t b và con ng i trong b t k tình hu ng ự ượ L c l ệ ả b o v công trình, tài s n, các ph nào.
h) Công tác s tánơ
ủ ậ ữ ự ẩ ộ ơ ệ ỗ ợ ơ ạ ư ậ ị ư ở ự ằ ậ ậ ị ả Khi có báo đ ng, ch đ p ph i th c hi n công tác chu n b và s tán cho b n thân mình (nh ng ộ b ph n n m trong vùng b ng p) và h tr s tán dân c ả khu v c sát ngay h l u đ p.
ộ ề ả Đi u 9. N i dung qu n lý khai thác công trình
ả 1. Quy trình b o trì công trình
ị ộ ươ ượ ị ị i Ch ự ả ủ ả ả ậ ọ ầ ị ị ự ạ ủ ầ ư ể ậ ụ ủ ậ ậ ặ ạ ả c quy đ nh t N i dung quy trình b o trì đ ng V Ngh đ nh 46/2015/NĐCP ngày ấ ượ ả ủ ề 12/5/2015 c a chính ph v qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây d ng, trong đó nói rõ: ố ớ ộ ộ ả ượ ậ c l p b o đ m bao quát toàn b các b ph n công trình. Đ i v i quy trình b o trì công trình đ ấ ủ ậ ứ ầ ủ ậ ậ đ p, c n căn c vào quy mô (c p c a đ p), t m quan tr ng c a đ p và khu v c h du, các quy ủ ủ ề ạ ị i các Đi u 12, 13, 14 và 17 c a Ngh đ nh 72/2007/NĐCP ngày 7/5/2007 c a Chính ph đ nh t ớ ợ ả ề v qu n lý an toàn đ p đ v n d ng cho phù h p v i các đ c thù riêng c a đ p, c n l u ý các ộ n i dung sau:
ị ệ ử ế ầ ả ắ ệ ự ố ỹ ồ ứ ề ầ ắ ủ ồ ậ ậ ọ ầ ắ ự ặ ế ố ế ố ầ ẩ ố ệ ể ử ươ ệ ệ ạ ắ ậ a) Quy đ nh các thông s k thu t, công ngh , x lý k t qu quan tr c khi công trình có yêu c u ắ , quy trình c n căn c vào quy th c hi n quan tr c: h và đ p có yêu c u quan tr c nhi u y u t ầ ể mô, đ c đi m và t m quan tr ng c a h đ p đ nêu rõ các y u t c n quan tr c, quy trình th c ắ hi n vi c quan tr c, ph ng pháp phân tích, x lý s li u và tiêu chu n đánh giá tình tr ng công ả ế trình thông qua k t qu quan tr c;
ấ ầ ể ậ ữ ả ươ ể ể ầ ằ ắ ằ ườ ứ ể ươ ị ng pháp và t n su t ki m tra công trình: Quy trình ph i quy đ nh rõ ệ ộ ng ti n ki m ỳ ộ ỳ ng pháp và ph ị ng xuyên, đ nh k , đ t ị ố ầ ể ờ ậ ộ ộ ứ ệ ị i. Vi c quy đ nh t n su t ki m tra đ p c n căn c vào quy mô ễ ị ư ỏ ậ ầ ị ị ể ề ấ ạ ủ i Đi u 14 Ngh đ nh 72/2007/NĐCP ườ ơ ở ủ ề ả ố ượ ị ng, ph b) Quy đ nh đ i t ươ ế ấ ụ ạ nh ng h ng m c, k t c u, b ph n công trình c n ki m tra, ph ườ ng, b ng máy móc…), hình th c ki m tra (th tra ( b ng m t th ể ầ ố ể ấ ấ xu t…), t n su t ki m tra (s l n trong tháng, quý, năm, th i đi m ki m tra đ nh k v.v…). Đ i ể ủ ế ấ ậ ượ ng ki m tra nên t p trung vào các b ph n, k t c u công trình d b h h ng do tác đ ng c a t ầ ế ố ự nhiên và con ng các y u t t ị ủ ậ ể ặ và đ c đi m c a đ p trên c s tuân th các quy đ nh t ậ ủ ngày 7/5/2007 c a chính ph v qu n lý an toàn đ p.
ả ưỡ
ả ượ
ầ ủ
ể ệ
ộ
2. Quy trình duy tu b o d
ng ph i đ
c th hi n rõ ràng và đ y đ các n i dung:
ừ ả ưỡ ụ ế ấ ặ ế ị ắ ấ ệ ố t b l p đ t vào công trình, đ ng t ng h ng m c công trình đ t đá, xây đúc, các k t c u kim lo i, ng giao thông, h th ng thông tin liên l c v.v…bao g m ạ ườ ữ ư ỏ ữ ỏ c l p đ t ậ ạ ượ ắ t b đã đ ể ử ế ị ế ị ề ả t b ph c v công tác qu n lý v n hành khác (thi ạ ồ ặ ở công ế ị t b t b đi u khi n c a van, thi ử ế ị ụ ụ ạ ạ ộ a) Nêu rõ n i dung b o d các thi ệ vi c theo dõi, chăm sóc, s a ch a nh ng h h ng nh , duy tu các thi trình và các thi ắ quan tr c đo đ c, thông tin liên l c…);
ỉ ẫ ụ ể ể ự ế ấ ừ ụ ệ ệ ạ
ư b) Đ a ra các ch d n c th đ th c hi n các công vi c trên cho t ng h ng m c, k t c u công trình, thi ế ị t b ;
ấ ả ưỡ ừ ụ ạ c ti n hành ng t ng h ng m c, k t c u công trình, thi ườ ờ ế ấ ể tr ng thái khai ử ụ ng xuyên hay đ nh k sau th i gian bao lâu đ duy trì công trình và thi ế ệ ự ố ườ ạ ặ ấ ố ế ế ị ượ t b , đ ế ị ở ạ t b ư ỏ ầ c) Nêu rõ t n su t b o d ị th thác, s d ng bình th ỳ ng và h n ch vi c phát sinh các s c ho c các h h ng, xu ng c p;
ị ể ố ớ ậ ầ ủ ể ầ ộ ị ị ng và n i dung c n ki m đ nh: Đ i v i đ p c n tuân th quy đ nh ố ượ ề ể ả ị ị ờ d) Xác đ nh th i đi m, đ i t ạ t i Đi m a Kho n 1 Đi u 17 Ngh đ nh 72/2007/NĐCP;
ị
ờ
ế ấ
ỉ ẫ
ể
ặ
ạ
ỳ
ố ớ ị
ế ị ề
ế ấ
ứ
ể
ặ
ệ ố ớ
ụ ử ả
ượ ử
ủ
ấ
ị
đ) Quy đ nh th i đi m và ch d n thay th đ nh k các thi ườ ộ ề căn c vào đ c đi m, đ b n k t c u, đi u ki n môi tr ế ị ắ ế ữ c s a ch a, thay th ). Đ i v i các thi bao nhiêu năm đ
ế ị ắ t b l p đ t vào công trình: Đ i v i các k t c u kim lo i, ế ế ể ỉ t k đ quy đ nh (ví d , c a van thép sau ng và ch tiêu thi ứ ặ t b l p đ t, căn c vào quy đ nh c a nhà s n xu t;
ườ ử ữ ử ợ ng h p công ươ ng pháp s a ch a các h h ng nh c a công trình, x lý các tr ệ ấ ư ỏ ệ ỏ ủ ả ề ả ố ộ ị ườ ng ự ả ỉ ẫ e) Ch d n ph ằ ị trình b xu ng c p, qui đ nh các đi u ki n nh m b o đ m an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ệ trong quá trình th c hi n b o trì công trình;
ồ ả ưỡ ủ ợ ễ ề ử ụ ng s d ng t i phí t ạ ể ệ ộ ừ i Đi u 9 Thông chính sách mi n th y l ủ s 65/2009/TTBNNPTNT ngày 12/10/2009 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và ủ ộ ừ ề ộ ồ ố g) Ngu n kinh phí duy tu b o d ư ố t ch đ ng huy đ ng t nhi u ngu n v n khác nhau.
ắ ả
ể
ệ
3. Công tác ki m tra và quan tr c b o v công trình
a) Quan tr c:ắ
ệ ả ắ ứ ướ ồ ắ ạ c h và các đo đ c quan tr c khác ệ ị ỏ ố ớ ự Đ i v i các đ p nh : ph i th c hi n vi c quan tr c m c n ế ế ậ ơ t k đ p quy đ nh; do đ n v t ậ ị ư ấ v n thi
ả ậ ế ạ ị ớ ượ ậ ị ự ễ ỷ ơ ệ ế ế ứ ẻ ạ ượ ạ ơ ư ự ồ ứ ễ ị ủ ậ ể ạ ậ ặ ợ ắ ch c đo đ c, quan tr c ho c h p ế ố khí t ng, ậ ề ậ c qua thân đ p, n n đ p, vai i thân, n n và ph m vi lân c n công trình, ả ạ ề ấ t t ủ ồ ứ ồ ắ ạ ả ổ ứ ể Sau khi ti p nh n bàn giao đ qu n lý, đ n v qu n lý ph i t ắ ồ đ ng v i các đ n v chuyên ngành th c hi n đo đ c quan tr c, thu th p các y u t ỉ ướ thu văn trên l u v c h ch a, các di n bi n v th m, rò r n ề ậ đ p, chuy n v c a đ p, di n bi n n t n , s t tr tình tr ng b i l ng c a h ch a;
ệ ắ ả ượ ệ ạ ỉ ệ ệ ố ờ ổ ể ị ế ị ử ự c hi u ch nh, h th ng hoá, phân tích, đánh giá, so sánh ệ ư t k d báo; phát hi n các thay đ i đ k p th i có quy t đ nh x lý; th c hi n l u Các tài li u quan tr c, đo đ c ph i đ ế ế ự ớ ố ệ v i s li u thi ị ệ ữ tr tài li u theo quy đ nh.
ể ậ b) Ki m tra đ p:
ế ộ ự ệ ể ả ả ậ ơ ộ ị ị Đ n v qu n lý ph i th c hi n ki m tra đ p theo n i dung và ch đ quy đ nh:
ắ ậ ệ ạ ằ ườ ự ể Ki m tra th ạ tr c quan t ườ ng xuyên thông qua phân tích, đánh giá tài li u đo đ c, quan tr c đ p và b ng ệ i hi n tr ng;
ỳ ướ ể ị Ki m tra đ nh k tr ư c và sau mùa m a lũ hàng năm;
ờ ể ể c khi b ậ ế ố ụ ặ ề ổ c vào mùa lũ, ti n hành ki m tra, đánh giá chung v n ng ướ ỉ ươ ng án phòng, ch ng l ị ộ t, bão các B , ngành, đ a ph ươ ủ ậ ụ t, bão c a đ p và ph ươ ng án ặ ậ ụ ướ Hàng năm, vào th i đi m tr ẽ ớ ố ợ ị đ nh đ p; ph i h p ch t ch v i Ban Ch huy phòng, ch ng l ậ ự ố ổ ể đ xây d ng ho c c p nh t, b sung ph ạ ư ố t vùng h l u; phòng ch ng lũ, l
ờ ể ể ế ệ ằ ư ỏ ố ế ư ỏ ạ ế ệ ư ỏ ồ ạ ễ ệ ụ ề ấ ắ ế ế Vào th i đi m sau khi k t thúc mùa lũ, ti n hành ki m tra nh m phát hi n các h h ng (n u ủ ậ có); theo dõi di n bi n các h h ng đã có c a đ p; rút kinh nghi m công tác phòng ch ng lũ, ữ ử bão; đ xu t bi n pháp và k ho ch s a ch a, kh c ph c các h h ng, t n t i;
ự ể ệ ể ờ ướ ị ươ ứ ư Th i đi m th c hi n ki m tra tr c mùa lũ và sau mùa lũ quy đ nh t ng ng nh sau:
ầ ố Đ u tháng 4 và cu i tháng 12;
ế ư ể ả ạ ỡ ấ ộ ặ ạ ấ đ t đ ng đ t m nh ho c ộ ư ỏ ấ ộ ệ ậ Ti n hành ki m tra đ t xu t ngay sau khi x y ra m a lũ quét, s t l ấ phát hi n đ p có h h ng đ t xu t;
ể ả ổ ứ ậ ả ặ t đ p: khi đ p b h h ng n ng, đ n v qu n lý ph i t ạ ề ch c đi u tra, ế ế ử t k s a ậ ơ ị ư ỏ ố ế ả ủ ộ ả ữ ự ệ ệ ả
ả ị ư ỏ ế ậ Ki m tra, kh o sát chi ti ế ể ứ ộ ị t đ xác đ nh nguyên nhân, m c đ , ph m vi h h ng; ti n hành thi kh o sát chi ti ờ ả ồ ch a; đ ng th i ph i th c hi n các bi n pháp ch đ ng phòng, ch ng, b o đ m an toàn đ p và ạ ư an toàn vùng h l u.
ạ ộ ả ộ 4. N i dung qu n lý ho t đ ng khai thác:
ả ố ượ ằ ng tham gia đánh b t th y s n b ng cách t ổ ứ ủ ủ ả ộ ệ ắ ế ng tham gia đánh b t và ký cam k t các n i dung không làm h y di ố ch c th ng kê danh sách đ i ồ ợ i t ngu n l ố ệ ạ t, c n ki ắ ơ ở ể ử ể ạ a) Qu n lý đ i t ượ t ủ ả th y s n đ làm c s ki m tra giám sát, x lý vi ph m;
ề ổ ứ ứ ủ ủ ả ắ i tham gia đánh b t th y s n ể ủ ườ ủ ệ ồ ề ữ ụ ụ ư ủ ả ủ ọ t tài nguyên th y sinh trong vùng h , thu hút h i th y s n ph c v m u sinh b n v ng c a ồ ậ ổ ế b) T ch c tuyên truy n ph bi n nâng cao nh n th c c a ng ệ ệ ạ ệ hi u rõ trách nhi m không làm h y di t, c n ki ồ ợ ể ả ạ ộ tham gia các ho t đ ng b o v phát tri n ngu n l ộ c ng đ ng;
́ ố ợ ủ ả ươ ồ ỹ ị ẫ ậ ề ủ ả ng h ế ự ể ệ ́ ́ ậ ươ ơ ng d n t p huân k thu t nuôi tr ng, khai thác th y s n; c) Ph i h p v i các đ a ph ồ ứ ươ ạ ki m tra th c hi n chính sách k ho ch v th y s n vùng h ch a n c;́
ứ ầ ư ậ ệ ở ị ự ồ ỉ ượ ạ ộ ả ậ ả ả ế ủ ự khai thác khoáng s n, v t li u xây d ng, m d ch ủ , ch i th y trong vùng lòng h ch đ i trí, v n t c ti n hành khi có d án đ u t ́ ỷ ầ ư ỉ ủ ở ồ d) Các ho t đ ng thăm dò nghiên c u đ u t ụ ị v du l ch, gi ậ đ p, các S , ngành chuyên môn tham gia đ ng tình và có giây phép c a U ban nhân dân t nh;
ệ ạ ủ ủ ậ ả ệ ả ộ ặ ́ xây d ng thu c qu đât công, giao cho ch đ p ạ ự ́ ỹ ậ ậ ề ủ ả ị ́ ́ ệ ậ ặ ươ c trong ph m vi b o v đ p và ph m vi b o v các công trình liên quan c a các đ) Đât, m t n ́ ầ ư ươ ậ c ho c doanh nghi p đ u t đ p do Nhà n ệ ả qu n lý b o v theo quy đ nh c a pháp lu t v đât đai và pháp lu t khác liên quan;
́ ́ ́ ơ ợ ả ả ạ ́ ề ử ụ ẩ ử ụ ưở ạ ả ế ́ ụ ơ ả ả ế ợ ả ả ụ ố ộ ử ụ ượ c ́ ụ ụ ế ươ ệ c ph c v t n ấ ướ ủ ợ i, k t h p v i m c đích s n xuât nông, lâm nghi p; c p n c sinh ừ ậ ể ể ́ ụ ạ ệ ậ ủ ế ủ ề ỹ ả ả ế ế ộ ề ng đ n ch đ đi u ti ́ ệ ọ ỹ ng, tuân th các quy đ nh v k thu t c a ngành, ế ị đ a ph ề ả ứ ươ ệ ả ườ ự ả e) S d ng đât ph i đ m b o phù h p v i quy ho ch s d ng đât, k ho ch s d ng đât đ câp th m quy n phê duy t, b o đ m không làm nh h m c đích chính là th y l ho t, phòng ch ng cháy r ng ph i tính toán ng d ng ti n b khoa h c k thu t đ nâng cao ́ hi u qu s n xuât, phát tri n kinh t ị lĩnh v c liên quan và các quy đ nh v b o v c nh quan, môi tr ị ng.
ồ ề ả Đi u 10. Ngu n kinh phí cho qu n lý và khai thác công trình
ứ ả ưỡ ổ ứ ậ k thu t và quy trình duy tu b o d ch c cá nhân qu n lý ả ưỡ ng, t ụ ế ậ ạ ả ừ ng t ng ế ỹ ố ậ ả ồ ứ ứ ị 1. Căn c đ nh m c kinh t ậ công trình l p k ho ch v n qu n lý, v n hành khai thác và danh m c duy tu b o d ụ ủ ạ h ng m c c a công trình đ p h ch a.
ệ ả ưỡ ả ậ ng công trình đ p h ch a đ ế ố ự ữ ệ ệ ượ ồ ứ ượ c ế c thanh quy t toán theo ệ ệ ị 2. Vi c thanh quy t toán cho công tác qu n lý và duy tu b o d ố ớ ự th c hi n theo v n s nghi p. Đ i v i công tác s a ch a công trình đ ấ ầ ư ề ố ự v n s nghi p có tính ch t đ u t ử v quy đ nh tài chính hi n hành.
ồ ồ ứ ượ ấ ừ c c p t ồ ả ễ ủ ị ổ ị ế ố t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh khai thác và b o v công ả ệ ồ ứ ệ ợ ủ ợ ụ ậ ổ ậ ậ 3. Ngu n thu cho công tác qu n lý, v n hành khai thác công trình đ p h ch a đ ị ủ ợ ấ ngu n chính sách c p bù mi n th y l i phí theo Ngh Đ nh 67/2012/NĐCP ngày 10/9/2012 c a ủ ề ử ổ ị ộ ố ề ủ Chính ph , v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 ị ủ ộ ố ề ủ ủ c a Chính ph quy đ nh chi ti ị ừ i và thu t trình th y l phí d ch v , khai thác kinh doanh t ng h p công trình đ p h ch a.
ừ ụ ổ ị ị ợ ẽ ượ ử ụ c s d ng chi cho công phí d ch v du l ch, khai thác kinh doanh t ng h p s đ ụ ổ ợ ị ị ồ 4. Ngu n thu t tác thu phí d ch v du l ch, khai thác kinh doanh t ng h p.
ủ ơ ệ ướ ổ ứ c, t ch c, cá nhân liên quan trong ồ ứ ậ ả ề ệ Đi u 11. Trách nhi m chung c a các c quan nhà n ả ả vi c qu n lý, khai thác b o đ m an toàn đ p, h ch a
ệ ể ế ề ệ ị ả i ớ ở Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ấ ki n ngh và đ xu t các bi n pháp gi Ủ ợ ượ ườ ế ề ẩ ỉ ế ố ớ ừng tr t th m quy n, trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t ng h p v ố ợ 1. Ph i h p v i S quy t đ i v i t ị đ nh.
ả ấ ề ề ả i quy t nh ng v n đ liên quan đ n ế b o đ m an toàn đ p, h ch a ữ ả ả ể Ủ ệ ậ ở Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ồ ứ theo th m quy n và ẩ để tổng hợp báo cáo y ban nhân ế 2. Gi ế thông báo k t qu cho S ỉ dân t nh.
ụ ị ổ ứ ấ ch c, cá nhân có liên quan trong vi c khai thác s n xu t, d ch v trong công trình đ p ả ổ ứ ề ậ ả ệ ẽ ớ ơ ự ệ ồ ứ ặ ả ệ ố ậ ả ả ẩ ch c, cá nhân có th m quy n qu n lý t công tác qu n lý, khai thác và an toàn công 3. Các t ố ợ ồ ứ h ch a có trách nhi m ph i h p ch t ch v i c quan, t ằ công trình đ p h ch a, nh m đ m b o th c hi n t trình.
ả ổ ứ ự ụ ệ ệ ậ ch c, cá nhân qu n lý, khai thác công trình đ p h ch a th c hi n nhi m v và đ c ồ ứ ả ề ề ệ ạ ả ị ị ượ i Đi u 9 Quy đ nh v qu n lý, khai thác và b o v công ế ị ủ ợ ố ỉ ề i trên đ a bàn t nh An Giang, ban hành kèm theo Quy t đ nh s 03/2015/QĐUBND ị ủ ỉ 4. Các t ạ ả ả b o đ m quy n h n theo quy đ nh t trình th y l ngày 28/01/2015 c a UBND t nh An Giang.
ẩ ấ ề ị ổ ứ ự ậ ượ c thông tin, đ ngh h tr x lý kh n c p, các đ n v liên quan t ch c l c ậ ơ ể ả ng chuyên ngành ho c c quan b o v pháp lu t ph i h p tri n khai ngay các gi i pháp ngăn ặ ơ ệ ượ ị ỗ ợ ử ệ ả ấ 5. Khi nh n đ ượ l ặ ch n các hành vi, các hi n t ố ợ ng gây m t an toàn công trình.
ườ ả ả ấ v qu n lý khai thác b o đ m an ng xuyên ho c đ t xu t ệ ặ ộ ể ả Ủ ợ ự ậ ề tổng h p báo cáo y ban nhân dân ể ở Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ệ ế ộ ồ ứ đ S 6. Th c hi n ch đ thông tin th toàn đ p, h ch a ỉ t nh.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ả T CH C QU N LÝ KHAI THÁC
ề ơ ệ ướ ổ ứ c, t ch c, cá nhân liên quan ồ ứ ệ ậ ả ố ợ ủ Đi u 12. Trách nhi m ph i h p c a các c quan nhà n ả ả trong vi c qu n lý khai thác b o đ m an toàn đ p, h ch a
ủ ậ ệ ệ ả ố ợ ủ ế ổ ứ ch c, cá nhân trong vi c qu n lý, ồ ứ ử ấ ậ ố 1. Trách nhi m Ch đ p và m i liên h ph i h p c a các t ề ả khai thác và x lý các v n đ nh h ệ ưở ng đ n an toàn đ p h ch a:
ự ề ạ ộ i Đi u 9 Quy ch này và khi ặ ng đ n an toàn công trình thì t ệ ượ ế ớ ị ườ ứ ờ ị ng h p c n ngăn ch n, x lý k p th i nh ng hành vi, hi n t ướ ế ả ể a) Trong quá trình tri n khai th c hi n n i dung qu n lý, khai thác t ạ ộ phát hi n các ho t đ ng ho c các hi n t ả nhân đ ả b n chính th c; trong tr ưở h ế ả ưở ả ổ ứ ch c, cá ng nh h ơ ằ ồ ứ ố ợ c giao qu n lý công trình đ p h ch a ph i h p v i các đ n v có liên quan b ng văn ữ ả ệ ượ ử ặ ng nh ổ c và sau đó b sung văn b n. ệ ệ ượ ậ ợ ầ ng đ n công trình thì thông tin tr
ở ệ ể ề ả ́ c chuyên ngành v an ồ ủ ợ ự ủ ườ ố ỉ ơ ươ ng tr c c a Ban ch huy Phòng ch ng thiên tai và ́ ố ơ ậ ứ ạ ỉ ế ệ b) S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn là c quan qu n lý Nhà n ơ i, là c quan th toàn đ i v i đ p h th y l Tìm ki m c u n n t nh, có trách nhi m:
ể ồ ạ ử ề ả ậ ́ ươ ng d n, ki m tra, thanh tra, x lý các t n t ẫ ị ủ ậ ị ủ i theo quy đ nh này và các quy đ nh khác c a pháp lu t; Ch trì, ph i h p v i S Xây ườ ỳ ị ng xuyên, đ nh k theo k ho ch, ki m tra đ t xuât ́ ế ể ể ồ i và theo dõi qu n lý v an toàn đ p h ́ ơ ở ố ợ ạ ộ ể ́ ồ ủ ợ ươ ệ ng và ki m tra công tác nghi m thu bàn giao các h th y l c khi i tr ượ ử ụ ủ Ch trì h ủ ợ th y l ự d ng và các ngành có liên quan ki m tra th ́ ả công tác qu n lý chât l ư bàn giao đ a vào vào s d ng;
ự ổ ứ ị ượ ự ố ố ơ ị ́ ch c giám đ nh chât l ́ ng, giám đ nh nguyên nhân s c đ i v i ố ợ ậ ồ ứ ́ ơ ở Ph i h p v i S Xây d ng t các đ p, h ch a;
ủ ố ợ ệ ả ơ ́ ơ Ủ ị ổ ứ ể ố ị ỉ ạ ệ ạ t h i và ch đ o công tác ố ơ ch c ki m tra đánh giá thi ồ ứ ế ự ố ụ ắ ạ ậ Ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân các huy n, th thành ph , đ n v qu n lý, các c quan liên quan công tác phòng, ch ng thiên tai t kh c ph c thi vùng h du do s c liên quan đ n đ p h ch a; ệ ạ ở t h i
ẫ ươ ậ ằ ổ ợ ́ ệ ệ ặ ươ ệ ả ồ ồ ứ ng án khai thác t ng h p h ch a nh m nâng cao hi u ́ ́ c lòng h cho s n xuât nông nghi p, lâm nghi p, ́ươ ả ả ủ ả ụ ị ỉ ạ H ng d n, ch đ o công tác l p ph qu qu n lý khai thác tài nguyên đât, m t n th y s n và các d ch v khác;
ổ ứ ớ ị ồ ưỡ ch c đào t o, b i d ng ố ợ ệ ụ ạ ồ ứ ườ ệ ả ả ậ Ủ Ph i h p v i các S ngành và y ban nhân dân huy n, th , thành t nghi p v cho ng ở ệ i làm công tác qu n lý khai thác và b o v công trình đ p h ch a.
ở ườ ệ c) S Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m:
́ ử ụ Ủ ư ạ ặ ươ ́ c các ạ ́ ́ ồ ư ỉ ế ế ỉ ạ ạ ự Tham m u cho y ban nhân dân t nh xây d ng quy ho ch, k ho ch s d ng đât, m t n ử ụ vùng lòng h đ a vào quy ho ch, k ho ch s d ng đât câp t nh;
́ ự ế ặ ố ạ ́ ́ ạ ử ụ ử ụ ệ ẫ ệ ồ ế ạ ́ ươ ỉ ạ Ch đ o, h ng d n các huy n, thành ph xây d ng quy ho ch, k ho ch s d ng đât m t ́ ả ươ c vùng b o v h chi ti n ệ ạ ế ư t đ a vào quy ho ch, k ho ch s d ng đât câp huy n;
́ ể ệ ồ ứ ́ ẫ ồ ượ ế ặ ươ ẩ ả ệ ề ắ ́ ộ ở c các vùng b o v h ch a thu c s ố c câp th m quy n phê duy t và công tác c m m c ́ ệ ử ụ ươ H ng d n, ki m tra, thanh tra vi c s d ng đât, m t n ạ ữ ộ ạ h u c ng đ ng theo quy ho ch, k ho ch đ ́ơ ệ ồ ậ gi ả i hành lang b o v h , đ p;
Ủ ụ ở ệ ́ ườ ể ế ằ ng sinh thái, mât cân b ng n ́ c và ề ứ ệ ố ố ợ Theo ch c năng nhi m v , ph i h p các s , ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph ́ ề ủ ồ ứ ươ ử ki m tra x lý các vân đ c a h ch a liên quan đ n môi tr ườ ế các tai bi n v môi tr ng.
ự ườ ể ể ộ ị ng xuyên, đ nh k theo k ho ch và ki m tra đ t xuât ́ ế ậ ự ượ ự ệ ị ủ ng, giám ạ ổ ứ ỳ ồ ứ ề ự ổ ứ ch c, cá nhân tham gia xây d ng công trình đ p, h ch a v s tuân th quy ́ ả ng xây d ng; th c hi n công tác giám đ nh chât l ượ ự ầ ồ ậ ự ố ở d) S Xây d ng: T ch c ki m tra th ́ ố ơ ơ đ i v i c quan, t ́ ượ ậ ề ị đ nh pháp lu t v qu n lý chât l ị đ nh s c công trình h đ p khi đ c yêu c u.
ở ậ ả ể ẫ ệ ự ử ụ ́ ́ ng d n ki m tra, thanh tra, giám sát vi c châp hành pháp ươ ch c t p hu n nâng cao năng l c s d ng ph ế ị ươ ổ ứ ậ ủ ủ ậ ồ ụ ụ ụ ậ ả ế ể ủ i: Ch trì h đ) S Giao thông V n t ậ ồ t ệ ấ lu t giao thông trong vùng lòng h , ng ti n và ẩ ườ i lái trong ho t đ ng giao thông th y theo quy đ nh pháp lu t, tham gia góp ý ki n th m tra ng ộ ự , xã h i. các d án đ u t ạ ộ ầ ư ở ị m d ch v v n t i th y trong vùng lòng h ph c v phát tri n kinh t
ể ị ố ợ ́ ệ ầ ư ị ớ ở ị ể ụ ự ể ề ẫ ơ i trí, ề ở e) S Văn hóa, Th thao và Du l ch: Ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ẩ ả ướ ng d n, ki m tra, thanh tra, đ xuât và th m đ nh các d án đ u t h d ch v vui ch i gi ồ ứ ị du l ch sinh thái khai thác ti m năng các h ch a.
ở ộ ươ ề ử ụ ươ ủ ể ẫ ộ ử ụ ộ ồ ứ ệ ệ ể ề ộ ́ ng binh và Xã h i: Ch trì h g) S Lao đ ng, Th ng d n, ki m tra, thanh tra v s d ng lao ự ổ ộ đ ng và công tác an toàn lao đ ng, an toàn cháy n trong quá trình xây d ng và khai thác s d ng ồ ứ ậ ứ ự ệ ạ đ p h ch a; tham gia các đoàn ki m tra v thi t h i do h ch a và th c hi n các bi n pháp c u ợ ợ ả tr , b o tr xã h i.
ở ế ệ ệ ẫ ả ́ ươ ng d n vi c thanh quy t toán kinh phí trong vi c qu n lý khai thác ệ ồ ứ ủ ậ ủ ả ậ ị h) S Tài chính: Ch trì h ả b o đ m an toàn đ p, h ch a theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
́ Ủ ệ ệ i) y ban nhân dân câp huy n có trách nhi m:
ố ợ ề ậ ấ ở, Ngành t nh ự nhân l c cho ả ủ ề liên quan đ m b o đ đi u ki n v v t ch t và ệ ả ồ ứ ạ ạ ộ ớ ả ậ ệ ỉ Ph i h p v i các S ả; ho t đ ng qu n lý, khai thác công trình đ p h ch a đ t hi u qu
́ ạ ự ặ ươ ồ ứ ề t và khai thác ti m năng h ch a Ủ ử ụ ệ ị ườ ủ s 29/2014/TTBTNMT ngày ỉ ệ ậ ế ề ́ ế c chi ti ư ố ị ng quy đ nh chi ti t vi c l p, đi u ch nh ỉ ng B Tài nguyên và Môi tr ử ụ ế ạ ạ ế Xây d ng quy ho ch, k ho ch s d ng đât, m t n trình y ban nhân dân t nh phê duy t theo quy đ nh Thông t ộ ộ ưở 02/6/2014 c a B tr ấ ; ạ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ỉ ạ Ủ ấ ệ ổ ứ ệ ể ậ ự ả ậ ả ự ch c tri n khai th c hi n Quy ự ồ ứ , an toàn khu v c h ch a và khai thác ế ệ ấ Ch đ o y ban nhân dân c p xã và Phòng, Ban c p huy n t ch này và các pháp lu t liên quan đ m b o an ninh tr t t ả ồ ứ . hi u qu h ch a
́ ồ ứ Ủ ệ ộ k) y ban nhân dân câp xã thu c vùng h ch a có trách nhi m:
ươ ư ế ế ạ ươ ng án quy ho ch, k ho ch, ph ng án ́ ạ ị ự ệ ạ ể Tri n khai k ho ch tr ng c u ý dân tham gia vào ph ử ụ s d ng đât, m t n ầ ́ ặ ươ ồ ứ c h ch a và th c hi n công khai hóa theo quy đ nh;
ố ợ ổ ứ ể ạ ơ ệ ch c tri n khai th c hi n quy ho ch, k ho ch, ́ ́ ạ ậ ề ́ ơ ử ụ ự ủ ươ ị Ph i h p v i các c quan ch c năng t ph ứ ng án s d ng đât, m t n ế ́ ặ ươ ồ ứ c h ch a theo quy đ nh c a pháp lu t v đât đai;
́ ả ệ ồ ậ ệ ươ ượ ạ ộ ậ ự ả ́ ả i hành lang b o v h , đ p đã đ ́ ặ ươ c, ph ố ợ ng ti n ho t đ ng và an ninh tr t t ơ c bàn giao. Ph i h p v i các ngành liên quan ệ ồ trong vùng b o v h ị ơ ệ ố B o v m c gi ́ ả trong qu n lý đât đai, m t n trên đ a bàn xã và liên xã;
ự ủ ề ạ ộ ủ ụ ủ ổ ệ ể ạ ộ ứ ể ứ ́ ơ ơ ố ợ Ph i h p v i c quan ch c năng ki m tra các th t c, năng l c đ đi u ki n ho t đ ng c a t ́ ươ c khi tri n khai ho t đ ng; ch c cá nhân tr
ố ạ ậ ề ệ ệ ồ cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vùng lòng h ự Th c hi n quy n giám sát, phát hi n, t ch a.ứ
ả ơ l) Đ n v , t ị ổ ứ ượ ch c đ ấ c phân c p qu n lý:
ụ ụ ụ ệ ả ́ ề ệ ẩ ậ Th c hi n đúng công tác qu n lý khai thác v n hành công trình ph c v cho m c tiêu chính ượ đ ự c câp th m quy n phê duy t;
́ ử ặ ạ ậ ờ ị Ngăn ch n và x lý k p th i các hành vi xâm h i công trình gây mât an toàn đ p;
ụ ắ ệ ạ ự ố ậ ậ Tham gia công tác đánh giá kh c ph c thi ạ t h i do thiên tai vùng h du đ p do s c đ p;
ế ậ ạ ạ ơ ươ ử ng án s ự ồ ứ ầ ư ự ́ ơ ố ợ Ph i h p v i các c quan liên quan trong quá trình l p quy ho ch, k ho ch, ph ́ ́ ặ ươ ụ d ng đât, m t n c, d án đ u t trong khu v c h ch a;
́ ộ ủ ứ ơ ố ệ ậ ậ ườ ng xuyên ki m tra phát hi n s c h h ng đ p và các công trình có liên ́ ự ậ ự ể ự ể ả ưỡ ườ ử ữ ặ ỡ ng xuyên ho c báo cáo câp trên giúp đ khi ng, s a ch a th ể ủ ộ ế ệ ụ ả ệ Ch trì huy đ ng nhân l c v t l c đ th c hi n nhi m v b o v đ p và ng phó v i các tình ệ ự ố ư ỏ hu ng thiên tai; th quan đ ch đ ng duy tu b o d ầ c n thi t.
ổ ứ ệ ồ ạ ộ m) T ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng khai thác h có tránh nhi m:
ố ủ ả ế ề ắ ồ ợ ồ ị ́ Châp hành t t các quy đ nh, cam k t, h p đ ng v nuôi tr ng đánh b t th y s n;
ệ ố ự ủ ả ậ ồ ỹ Th c hi n t t các quy trình k thu t trong nuôi tr ng, khai thác th y s n;
́ ơ ơ ộ ́ c và trong c ng đ ng tìm bi n pháp nâng cao ́ ự ả ươ ế ử ụ ng án s d ng m t n ồ ươ ́ ặ ươ ồ ứ c h ch a. Quá trình khai thác đánh b t có dâu hi u suy ệ ả ề ồ ị ệ ắ ố ượ ng h p các đ i t ươ ế ụ ồ ể ắ ệ ủ ả ng tham gia khai ́ ạ ặ ươ ồ ứ c h ch a bàn b sung các cam k t và bi n pháp ph c h i, tái t o, phát ư ạ ươ ạ ủ ả ộ ọ ệ ế ử ụ ng đánh b t, h n ch s d ng ng c , ph ố ệ ự ổ ế ố ượ i th y s n nh h n ch s l ồ ạ ệ ng ti n ủ ể ộ ư ụ nguy n đ mua gi ng th y ồ ứ ươ Tích c c tham gia ý ki n v i c quan Nhà n hi u qu ph gi m tài nguyên th y s n trong h thì chính quy n đ a ph thác tài nguyên m t n ồ ợ tri n ngu n l ắ ệ đánh b t hi n đ i ho c v n đ ng c ng đ ng tham gia đóng góp t ả ả s n th vào h ch a n ặ ậ c;́
ọ ị ổ ứ ứ ầ ư ồ ợ ươ ề ch c, cá nhân tham gia nghiên c u khoa h c, đánh giá xác đ nh ti m năng ủ ả i th y s n các h ́ ợ ng khai thác h p lý và đ u t ể phát tri n ngu n l ồ ế Khuy n khích các t ủ ả th y s n h ch a đ đ nh h ứ ươ ch a n ồ ứ ể ị c.́
ố ớ ả ưỡ ồ ứ ổ ứ ữ ử ậ ng, s a ch a công trình đ p h ch a t ả ch c qu n lý công ố ợ ơ 2. Đ i v i công tác duy tu b o d ớ trình ph i h p v i các c quan:
ủ ợ ế ạ ả ưỡ i trong vi c l p k ho ch, kinh phí qu n lý, khai thác và duy tu b o d ng, ệ ậ ồ ả ủ ả ữ ệ ơ ỏ ụ a) Chi c c Th y l ờ ử s a ch a nh công trình. Đ ng th i trình c quan ch qu n phê duy t;
ị ư ấ ể ạ ế v n có chuyên môn đo đ c, ki m tra chi ti ờ ở ệ ượ t, chính xác các hi n t ể ệ S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ể ả ng có th nh và y Ủ ệ ị ơ b) Đ n v t ồ ưở ng an toàn công trình, đ ng th i báo cáo cho h ị ban nhân dân các huy n, th , thành (có công trình trên đ a bàn);
ơ ổ ứ ả ưỡ ể ử ệ ch c ki m tra, nghi m thu duy tu b o d ữ ng và s a ch a công trình ệ ị c) Các đ n v liên quan t ị đúng quy đ nh hi n hành;
ồ ứ ữ ớ ử ậ ả ủ ươ Ủ ng y ban nhân dân d) Riêng công tác s a ch a l n công trình đ p h ch a ph i xin ch tr ỉ t nh.
ạ ộ ủ ả ộ ườ i, tác đ ng dòng ch y và các y u t ả ả ố ợ ế ố khác gây nh ơ ổ ứ ớ 3. Đ i v i nh ng ho t đ ng c a con ng ưở h ố ớ ữ ế ng đ n công trình; t ch c, cá nhân qu n lý công trình ph i h p v i các c quan:
Ủ ụ ệ ị ể ạ ộ ủ ợ ể ư ạ ặ ặ i ki m tra ngăn ch n các ho t đ ng có ể ả ưở ng an toàn công trình, ô nhi m ườ a) y ban nhân dân huy n, th , thành và Chi c c Th y l phép trong ph m vi công trình, nh ng đã ho c có th gây nh h môi tr ng;
ể ng các huy n, th , thành và Thanh tra giao thông, ki m tra ngăn ệ ơ ụ ạ ặ ị ị ả i trí, du l ch sinh thái trong ph m vi, ho c có b) Phòng Tài nguyên và Môi tr ạ ộ ch n các ho t đ ng khai thác d ch v vui ch i gi ậ ả ườ ị ồ ứ ưở ng công trình đ p h ch a; ặ nh h
ị ấ ườ ệ ệ ặ ị ng, th tr n trong vi c phát hi n, ngăn ch n các hành vi b nghiêm ế ủ ạ Ủ c) y ban nhân dân xã, ph ề ấ c m t i Đi u 14 c a Quy ch này;
ệ ể ở khi phát S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ế ế ố ệ ưở Ủ ệ ị ặ ả ộ d) y ban nhân dân huy n, th , thành báo cáo ả hi n tác đ ng dòng ch y ho c các y u t ng đ n công trình. khác gây nh h
ạ ộ ạ ộ ố ớ ế ề ấ Đi u 13. C p phép ho t đ ng đ i v i các ho t đ ng liên quan đ n công trình
ệ ỉ ượ ấ c ti n hành khi có gi y phép ị ả ề ạ ộ i, các ho t đ ng ch đ ậ ệ ạ c quy đ nh t ệ ế ả ươ ạ i Kho n 1 Đi u 25 Lu t Đê đi u, Lu t Tài nguyên n ị ề ủ ợ ề ị ủ ề ị ́ Đi u ề c ngày 21/6/2012, ả ố 143/2003/NĐCP và i, Đi u 24 Ngh đ nh s ủ 112/2008/NĐCP ngày 20 tháng 10 năm 2008 c a Chính ph v qu n ợ ồ ứ ị ổ ệ ệ ườ ng các h ch a th y đi n, th y l ế ủ ủ ị ả ả 201/2013/NĐCP ngày 27/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ả ủ ị ủ ợ i. Ngh ộ ố ề ủ t thi hành m t s đi u c a ị ủ ủ ị ệ ả ả ị ố 43/2015/NĐCP ngày 06/5/2015 c a Chính ph quy đ nh ố 72/2007/NĐCP ngày 07/5/2007 c a ủ ồ ươ ́ ị c, Ngh đ nh s ủ ề ậ ủ ợ Trong ph m vi b o v công trình th y l ậ ượ đ 26 Pháp l nh Khai thác và b o v công trình th y l ề Kho n 4 Đi u 8 Ngh đ nh lý, b o v , khai thác t ng h p tài nguyên và môi tr đ nhị ́ ị ươ ậ c, Ngh đ nh s Lu t Tài nguyên n ậ l p, qu n lý hành lang b o v ngu n n ả Chính ph v qu n lý an toàn đ p.
ấ ự ủ ụ ề ạ ộ ệ ạ ả , th t c đ ngh c p gi y phép ho t đ ng trong ph m vi b o v công trình th y l ự ộ ưở ị ấ ố 55/2004/QĐBNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 c a B tr ủ ợ i ộ ng B ạ ủ ạ ộ ệ ấ ị
i và Thông t ị ủ ợ ự ổ ị i theo Ngh 1. Trình t ế ị ệ th c hi n theo Quy t đ nh s ể ề ệ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v quy đ nh vi c c p phép cho các ho t đ ng trong ph m vi ư ố 21/2011/TTBNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 v ề ủ ợ ệ ả b o v công trình th y l s ề ủ ụ ộ ố ử ổ s a đ i, b sung m t s quy đ nh v th t c hành chính trong lĩnh v c th y l quy tế 57/NQCP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
ạ ộ ầ ả ể ả ế ả ờ ấ ư ạ ồ ấ ổ ế ẫ ạ ị ượ ơ 2. Các đ n v đ ủ ợ công trình th y l ướ ệ trách nhi m h ệ c phân c p qu n lý c n rà soát, ki m tra các ho t đ ng trong ph m vi b o v i. N u ch a có gi y phép ph i ti n hành cho đăng ký b sung, đ ng th i có ố ớ ừ ng d n đ i v i t ng lo i.
ả ả ướ ủ ả c th i vào công trình th y ổ ứ ả ề ẩ ơ ạ ộ 3. T ch c, cá nhân trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh có x n ướ ợ l ấ c có th m quy n. i ph i xin phép c quan nhà n
ệ ấ ậ ướ ế ả ả c th i vào ngu n n ả ồ ướ ả ả ồ ướ ứ ễ c ả ướ công trình đó, b o đ m không gây ô nhi m ngu n n ả c th i c ph i căn c vào kh năng ti p nh n n ệ ệ ả c và vi c b o v tài 4. Vi c c p phép x n ủ ồ ướ ở c a ngu n n c.ướ nguyên n
ệ ả ướ ệ ố ả ậ ả
ư ủ c th i vào h th ng công trình đ p h ch a ph i tuân th theo Thông t ố 56/2004/QĐBNN ngày 01 ế ị ề ẩ ề ể ị ệ ệ ố ủ ợ ả ồ ứ 5. Ngoài ra, vi c x n s ố 21/2011/TTBNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011; Quy t đ nh s ủ tháng 11 năm 2004 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh v th m quy n, th ấ ụ ấ t c c p gi y phép x n ộ ủ ả ướ c th i vào h th ng công trình th y l i.
ề ấ Đi u 14. Các hành vi nghiêm c m
ấ ề ậ ị ả ệ ề ạ i Đi u 7 Lu t Đê đi u; Đi u 28 Pháp l nh Khai thác ị ệ ả ậ ị ị ề c quy đ nh t i; Đi u 6 Ngh đ nh 43/2015/NĐCP quy đ nh l p, qu n lý hành lang ượ ủ ợ ề ề ị ủ 112/2008/NĐCP ngày 20 tháng 10 năm 2008 c a Chính ị ổ ườ ủ ợ ng các h ch a th y đi n, ồ ướ c, Đi u 5 Ngh đ nh ệ ả ả ạ ộ ủ ợ ị ệ ạ ấ ả Các hành vi nghiêm c m đ và b o v công trình th y l ả ệ b o v ngu n n ủ ề ph v qu n lý, b o v , khai thác t ng h p tài nguyên và môi tr ủ ợ th y l i và các ho t đ ng sau đây trong ph m vi b o v công trình th y l ệ ồ ứ i b nghiêm c m:
́ ́ ự ồ ứ ươ ượ ề ạ ơ ́ c trái v i quy ho ch đ ́ ậ ạ xây d ng đ p t o h ch a n ị ẩ c câp có th m quy n phê ơ ậ ề ầ ư 1. Đ u t ́ ự ơ ệ duy t, trái v i các quy đ nh pháp lu t v xây d ng công trình, làm tăng nguy c mât an toàn cho ự ạ khu v c h du.
ấ ộ ạ ả c c a công trình đ p h ch a nh : th i ch t đ c h i, rác, ậ ế ệ ự ậ ậ ả ừ c th i t ồ ố ả ả ừ ệ ạ ừ c th i t ư ơ ở ả các khu s n xu t, nuôi tr ng th y s n, n ạ ướ ư ượ ử ướ ặ ả ử ả ả ư ư ồ ứ ấ các c s s n xu t công nghi p ủ ả c th i sinh ho t t c x lý ho c đã x lý nh ng c th i nêu trên ch a đ ư ạ ủ ợ ễ ồ ướ ủ 2. Các hành vi gây ô nhi m ngu n n ướ ọ , thu c b o v th c v t; n xác súc v t ch t, chai l ấ ướ ệ hay khu công nghi p, n khu dân c , khu kinh doanh (các lo i n ẩ ch a đ t tiêu chu n cho phép) vào công trình th y l i.
́ ế ́ ơ ự ạ ặ ́ ́ ủ ồ ứ ủ ả ồ ư ỏ ế ệ ậ ế ả ộ ồ 3. Lân chi m đât đai; xây d ng m i công trình trái phép, h y ho i ho c làm h h ng các công ạ ầ ả ầ trình liên quan c a h ch a, các công trình di s n c n b o t n và các công trình k t câu h t ng kinh t xã h i khác trong vùng lòng h và hành lang b o v đ p.
ụ ộ t g m khai thác các loài thu c danh m c câm, khai thác ư ự ́ ị ́ ́ ủ ả ưở ờ ́ ủ ỏ ơ ử ụ ủ ả ở ạ ử ụ ́ ể ́ ứ ỏ ư ụ ố ồ ử ụ ủ ả ổ ộ ươ ủ ệ ệ ́ ệ ồ 4. Khai thác th y s n có tính chât h y di ỡ ủ ả khu v c câm, khu ng thành nh h n kích c quy đ nh, khai thác th y s n th y s n ch a tr ư ụ ị ề ị ự v c đang trong th i gian câm s d ng ng c b câm khác, s d ng lo i ngh b câm đ khai ́ ́ ạ ươ thác th y s n, v t b ng c xu ng vùng n c lòng h , s d ng các lo i chât n , chât đ c, xung t khác. đi n và các ph ng pháp có tính h y di
ố ư ượ ơ ủ ả ề ẩ ồ ứ ́ c c quan có th m quy n cho phép và ồ ủ ả ụ ạ ồ ộ ồ ủ ả ́ 5. Nuôi tr ng gi ng th y s n trong h ch a khi ch a đ các loài th y s n thu c danh m c câm nuôi tr ng. Nuôi tr ng th y s n không theo quy ho ch, ả ạ ộ ưở ế ề ủ ng xâu đ n ho t đ ng c a các ngành, ngh khác. nh h
́ ợ ụ ư ồ ị ổ ứ ạ ộ 6. L i d ng đ a hình đ i núi c trú và t ồ ợ ch c các ho t đ ng bât h p pháp trong vùng lòng h .
́ ế ươ ồ ạ ậ ỹ ượ ẩ ́ c h không đúng quy trình, quy ph m k thu t đã đ t n c câp th m ậ ề ề ệ 7. V n hành đi u ti quy n phê duy t.
ậ ệ ạ ả ự ả ồ ự 8. Khai thác trái phép khoáng s n, v t li u xây d ng trong khu v c vùng h , phá ho i c nh quan thiên nhiên.
ồ ử ụ ủ ề ươ ệ ạ ộ ấ ạ ả i quá t ệ ơ ớ ng ti n giao thông c gi ể ụ ố ứ ừ ệ ộ ệ ng ti n không đ đi u ki n an toàn vào ho t đ ng trong vùng lòng h , s d ng ệ ả i qua công trình gây m t an toàn trong ph m vi b o v i, tr xe ki m tra đê, xe h đê, xe làm nhi m v qu c phòng, an ninh, c u ươ ư 9. Đ a ph ươ ph ủ ợ công trình th y l ứ ỏ ng, c u h a. th
ụ ả ứ ụ ự ề ể ệ ạ ệ ồ ứ ươ ả ậ ̃ ế 10. L i d ng ch c v , quy n h n đ gây phi n hà, sách nhiêu khi th c hi n nhi m v qu n lý Nhà n ề ợ ụ ́ ́ ạ ộ ươ ố ơ c đ i v i công tác qu n lý các ho t đ ng liên quan đ n đ p, h ch a n ́ c.
ồ ứ ố ắ ủ ể ậ ị 11. Xê d ch bi n báo, m c c m c a công trình đ p h ch a.
́ ủ ậ ệ ậ ả ị ị ậ ề ạ ệ ả 12. Các hành vi b câm trong ph m vi b o v đ p và công trình liên quan c a đ p theo quy đ nh ủ ợ pháp lu t v khai thác và b o v công trình th y l i.
ươ Ch ng IV
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ưở ử ạ Đi u 15. Khen th ng và x lý vi ph m
1. Khen th ngưở
ổ ứ ế ặ ể ươ ẽ ượ ị t quy ch này, phát hi n và k p th i ngăn ch n các hành ưở ờ ậ ề ệ ủ ị ệ ố ự ng, khen th ́ c bi u d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v thi đua khen ưở T ch c, cá nhân châp hành th c hi n t ạ vi vi ph m s đ ng. th
ử ạ 2. X lý vi ph m:
ổ ứ ế ạ ứ ộ ủ ứ ự ệ ặ ạ ́ ị ạ ẽ ị a) T ch c, cá nhân có hành vi vi ph m quy ch này thì tùy theo tính chât, m c đ vi ph m s b ậ ử x lý vi ph m hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t;
ạ ế ườ ổ ệ ẽ ị ng, công trình và ự ả ch c, cá nhân khác do không th c hi n đúng quy đ nh này s ph i ủ ụ ậ ả ậ ị ủ ạ ộ b) Ho t đ ng c a các t ả ủ tài s n c a nhà n ườ ồ b i th ổ ứ ch c, cá nhân gây t n h i đ n tài nguyên và môi tr ́ ươ ủ ổ ứ c, c a t ắ ệ ạ t h i và kh c ph c h u qu theo quy đ nh c a pháp lu t; ng thi
ạ ề ợ ụ ề ị ồ ứ ổ ứ ậ ư ỏ ử ờ ị ạ ộ ậ ề ạ ứ ụ ặ ị ử ủ ề ề ệ ấ ả ị ọ ạ i Đi u 20 c a Quy đ nh v qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l ố ị ả ế ị ị ử ề ệ ả ạ ỉ ủ ợ ậ ị ả i d ng ch c v , quy n h n làm trái quy đ nh v qu n lý, khai thác công c) T ch c, cá nhân l ệ ượ ng gây h h ng trình đ p h ch a; không ngăn ch n, x lý k p th i các ho t đ ng và hi n t ộ ị công trình nghiêm tr ng đ u b x lý theo quy đ nh pháp lu t. Các hành vi khác vi ph m các n i ủ ợ dung nghiêm c m t i trên đ a bàn t nh An Giang, ban hành kèm theo Quy t đ nh s 03/2015/QĐUBND ngày 28/01/2015 c a y ban nhân dân t nh An Giang, b x lý vi ph m v khai thác và b o v công trình th y l ỉ ủ Ủ i và các quy đ nh pháp lu t khác.
ế ộ ề Đi u 16. Ch đ thông tin, báo cáo
ị ỳ 1. Thông tin, báo cáo đ nh k :
ả ổ ứ ậ ỳ ị ề ệ ự ồ ứ ể ệ ế ủ ợ ụ ệ i theo quy đ nh hi n hành. Trong báo cáo nêu đ y đ n i dung qu n ậ ầ ủ ộ ề ế ề ế ấ ấ ạ i Đi u 11 Quy ch này và các v n đ x lý vi ph m, có nh n xét đánh giá đ xu t, ki n a) T ch c, cá nhân qu n lý, khai thác công trình đ p h ch a báo cáo đ nh k tháng, quí, năm v ệ các huy n, tình hình th c hi n cho Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Phòng Kinh t ả ị ị th , thành và Chi c c Th y l ề ử ạ lý t ngh ;ị
ư ợ ệ ể i t ng h p chung, tham m u cho S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn báo ủ ợ ổ ỉ ở ệ Ủ ỳ ị ụ b) Chi c c Th y l ị cáo y ban nhân dân t nh theo đ nh k theo quy đ nh hi n hành.
ấ ộ 2. Thông tin, báo cáo đ t xu t:
ệ ạ ộ ể ả ưở ế ờ ng đ n an toàn công trình, ơ ch c, cá nhân qu n lý, khai thác công trình đ p h ch a k p th i thông tin, báo cáo cho các đ n ng có th nh h ồ ứ ị ụ ủ ả ể ớ ả ơ ưở ế ắ ả ệ ượ a) Khi phát hi n các ho t đ ng, hành vi và hi n t ậ ổ ứ t ử ị v có liên quan và c quan ch qu n đ s m x lý, kh c ph c tránh nh h ng đ n công trình;
ợ ườ ả ị ọ ng x y ra nghiêm tr ng, ho c các c quan ệ ặ ư ạ ơ ầ Ủ ệ ố ợ ử c, ho c vi c ph i h p x lý ch a đ t yêu c u, thì báo ấ ề ể ở đ xu t, tham S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ư ỉ b) Tr ượ ươ chuyên môn đ a ph cáo y ban nhân dân huy n, th thành và m u trình UBND t nh gi ạ ộ ệ ượ ng h p các ho t đ ng, hành vi và hi n t ử ặ ng x lý không đ ị ệ ế ả i quy t.
ề ề ướ ự ệ ẫ ế Đi u 17. Tuyên truy n và h ng d n th c hi n Quy ch
ở ể ệ ệ ướ ấ ẫ có trách nhi m h ng d n, các ngành, c p có liên ự ệ ế 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quan th c hi n Quy ch này.
ệ ệ ề ấ ấ ị Ủ ề ơ ệ ự ụ ế ộ ồ ơ 2. y ban nhân dân c p huy n, c p xã và các c quan, đ n v có liên quan có trách nhi m tuy n ể truy n giáo d c trong c ng đ ng cùng tri n khai th c hi n nghiêm túc Quy ch này.
ề ề ả Đi u 18. Đi u Kho n thi hành
ệ ệ ể ị 1. S ở Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và các ngành có liên quan ch u trách nhi m thi hành ế quy ch này.
ự ổ ứ ướ ế ơ ử ụ ệ ậ ệ quy ch này, n u có phát sinh v ắ ế ậ công trình đ p h ch a, ệ ể ử ổ ử ề ở Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch c có ng m c, các c quan, t ồ ứ báo cáo bằng văn b n vả à ợ ể ổ đ t ng h p, báo cáo 2. Trong quá trình th c hi n ả liên quan đ n vi c qu n lý s d ng, v n hành đ ề xu t b sung, s a đ i g i v S t nhỉ Ủ ế ấ ổ y ban nhân dân xem xét./.