Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ậ Ninh Thu n, ngày 31 tháng 10 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N S : 108/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ỷ Ệ NG KHOÁNG S N THÀNH PH M RA S QUY Đ NH T L QUY Đ I T S L Ả ƯỢ Ả Ạ Ẩ Ả Ố Ị L NG KHOÁNG S N NGUYÊN KHAI C A M T S LO I KHOÁNG S N TRÊN Đ A Ộ Ố Ậ Ỉ Ổ Ừ Ố ƯỢ Ủ BÀN T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ề ủ ố ị ị ố ớ ứ ườ ả ả ệ Căn c Ngh đ nh s 164/2016/NĐCP ngày 24 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph v phí b o v môi tr ng đ i v i khai thác khoáng s n;
ề ệ ủ ự ố ộ ứ ậ ư ự ự ệ Th c hi n Công văn s 1784/BXDVP ngày 16 tháng 8 năm 2007 c a B Xây d ng v vi c công ố ị b đ nh m c v t t trong xây d ng;
ề ị ủ ố ở ạ ờ ườ ố ng t ẩ ố ị i T trình s 4441/TTrSTNMT ngày ủ ở ư Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 13 tháng 10 năm 2017 và Báo cáo th m đ nh s 1877/BCSTP ngày 10 tháng 10 năm 2017 c a S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ạ ỉ ụ ề Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng Đi u 1.ề
ỉ ng khoáng s n thành quy đ i t ổ ừ ố ượ s l ả ề ố ượ ế ị ả ị ủ ả ỉ ẩ ị ạ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy t đ nh này Quy đ nh t ph m ra s l ỷ ệ l ộ ố ạ ng khoáng s n nguyên khai c a m t s lo i khoáng s n trên đ a bàn t nh.
ố ớ ổ ứ ng áp d ng: Quy đ nh này áp d ng đ i v i các t ụ ơ ch c, cá nhân ho t đ ng khai thác ả ạ ộ ả ệ ướ ụ ổ ứ ch c, cá nhân liên quan trong vi c qu n lý, thu phí b o c và t ố ớ ả ị ố ượ ị 2. Đ i t ả khoáng s n, các c quan Nhà n ụ ườ ệ v môi tr ng và các nghĩa v tài chính khác theo quy đ nh đ i v i khai thác khoáng s n.
ố ượ ả ẩ ả ng khoáng s n thành ph m ra s l ng khoáng s n nguyên khai quy đ i t ỷ ệ T l ộ ố ạ ổ ừ ố ượ s l ả Đi u 2.ề ủ c a m t s lo i khoáng s n
ỷ ệ ả ổ 1. T l quy đ i khoáng s n
ố ượ ẩ ả STT S l ng khoáng s n thành ph m
3)
1 1,0 m3 đá 1x2 cm 2 1,0 m3 đá 2x4 cm 3 1,0 m3 đá 4x6 cm 4 1,0 m3 đá n mìn ổ 1,0 m2 đá t m p lát: ấ ố Tính theo mét kh i (mố 1,43 1,37 1,25 1,00 Tính theo ấ t n (t) 2,29 2,19 2,00 1,60
ạ ề Lo i có chi u dày ≤ 3 cm 0,036 5 ề ạ ừ ế Lo i có chi u dày t trên 3 cm đ n 5 cm 0,055
ạ
ề Lo i có chi u dày > 5 cm ự ẻ 6 Đá ch xây d ng (viên): 0,071
ạ ướ ơ Lo i đá đ n (kích th c ≤ 20x20x25 cm) 0,01 ạ ế ướ ừ c t trên 20x20x25 cm đ n 0,02
ế ặ ỏ ố Lo i đá đôi (kích th 20x20x40 cm) Qu ng thi c m Su i Giang:
ế ặ ấ ượ 7 01 t n qu ng thi c hàm l ng 51% Sn 35,00 92,73
ấ 181,818 68,61 ụ ổ ị ị ư ỷ ệ l quy đ i trong quy đ nh này thì áp d ng theo các quy đ nh pháp ậ ạ ế 01 t n thi c kim lo i ả 2. Các khoáng s n ch a có t ệ lu t hi n hành.
ượ ườ ụ ệ ả ữ ị ng, xác đ nh tr ạ ộ ổ quy đ i này đ ả ể ự ụ ệ ỷ ệ ứ c áp d ng đ làm căn c tính phí b o v môi tr ng khoáng s n đã khai thác và th c hi n các nghĩa v tài chính khác trong ho t đ ng khoáng ỉ 3. T l ượ l ị ả s n trên đ a bàn t nh.
ụ ế ở ứ ộ ườ
Giao C c Thu , S Tài nguyên và Môi tr ị ng căn c n i dung quy đ nh t ướ ổ ủ ả ậ ị Ủ ứ ờ ỉ ề ạ i Đi u 1 ẫ ng d n các t ư ủ ơ ạ ộ ỉ ề ự ổ ướ ẫ ổ ợ ồ ng d n khác c a c quan Nhà Đi u 3.ề ị ế ị Quy t đ nh này và các quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan thông báo và h ệ ch c, cá nhân ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh th c hi n; đ ng th i tham m u cho y ban nhân dân t nh đi u ch nh, b sung phù h p khi có thay đ i và h ướ ấ n ỉ c c p trên.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ỉ ẩ ủ Ủ ng khoáng s n thành ph m ra s l ườ ả ố ớ ừ ố ượ ả ả ỉ ạ ị Đi u 4.ề ế ể ừ ngày 10 tháng 11 năm 2017 và thay th Quy t ố ị đ nh s 04/2013/QĐUBND ngày 24 tháng 01 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh Ban hành Quy ổ ừ ố ượ ỷ ệ ị s l đ nh t ng khoáng s n nguyên khai làm quy đ i t l ệ ả ứ căn c tính phí b o v môi tr ng đ i v i t ng lo i khoáng s n trên đ a bàn t nh.
ủ ưở ưở ụ ụ ế ố ỉ ng C c Thu , Giám đ c các s , th tr ố Ủ ộ ỉ ủ ị Ủ ệ ở ng các ổ ứ ch c, cá nhân có ế ị ệ ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, C c tr ban, ngành thu c t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và các t liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ố ầ Tr n Qu c Nam