Ch
ng 4
ươ
Quy t đ nh đ u t
ế ị
ầ ư
1
ượ c khái ni m đ u t ệ ầ ư dài h n và phân lo i ạ ạ
M c tiêu ụ N m đ ắ đ u tầ ư Bi ế Các ph
ị ự
, u, t cách xác đ nh dòng ti n c a d án ẩ ầ ư ư
Bài t p th c hành
ủ ự ng pháp nh ề ng pháp th m đ nh d án đ u t ị ươ ủ ừ
2
c đi m c a t ng ph ượ ậ ươ ể ự
ộ ổ
ề ầ ư ề
ạ ự
ị
ự
ẩ
ị
ầ ư
N i dung dài h n I. T ng quan v đ u t II. Xác đ nh dòng ti n c a d án ủ III. Th m đ nh tài chính d án đ u t IV. Bài t pậ
3
dài h n
ổ
ề ầ ư
ạ
I. T ng quan v đ u t 1. Khái ni m v đ u t ệ
ề ầ ư
ạ ệ
ể ả
dài h n c a doanh nghi p là quá trình ho t ử ụ ế ằ ố
4
Đ u t ạ ầ ư đ ng s d ng v n đ hình thành nên các tài s n ộ c n thi i đa hóa giá tr doanh ầ ng lai. nghi p trong kho ng th i gian dài trong t ệ ủ ố t nh m m c đích t ụ ả ị ươ ờ
2.Đ c tr ng c a đ u t
ầ ư
ư
ủ
ặ
ầ
ế là ph i b v n ban đ u ả ỏ ố ầ ả ờ
ớ ủ ể ạ
ng và trong khuôn kh pháp ị ườ ổ
5
- Đ u t ầ ư - T đ u vào đ n đ u ra ph i có th i gian (trái ừ ầ phi u)ế - G n li n v i r i ro và m o hi m (mua vé s ) ố ề ắ - Di n ra trên th tr ễ lu tậ
ố
ầ ư
3. Phân lo i đ u t ạ ầ ư 3.1.Phân lo i theo c c u v n đ u t ơ ấ ạ Đ u t
xây d ng c b n ự ầ ư
v tài s n tài chính, b t ấ ả
6
ơ ả Đ u t cho xây l p ầ ư ắ Đ u t t b cho thi ầ ư ế ị Đ u t xây d ng c b n khác ầ ư ơ ả ự Đ u t v tài s n l u đ ng ầ ư ề ộ ả ư Đ u t liên doanh và đ u t ầ ư ề ầ ư đ ng s n đ u t . ầ ư ả ộ
ầ ư
ạ
ng hi n ị ườ ệ
3.2. Phân lo i theo m c đích đ u t ụ Đ u t hình thành doanh nghi p ệ ầ ư D án m r ng quy mô s n ph m và th tr ẩ ự ữ
h u – đ u t ả
ả tăng năng l c s n xu t. ấ ự Ch tiêu v n làm gia tăng s n l ả ượ ố ụ ạ ố
ế ố
7
thành l p các DN khác ở ộ ầ ư ng ho c m ở ặ ỉ r ng h th ng đ i lý phân ph i ph c v th tr ng ụ ị ườ ộ ệ ố hi n t i. ệ ạ Đ u t ra bên ngoài: liên doanh, liên k t góp v n ầ ư ậ
ầ ư
ụ
3.2. Phân lo i theo m c đích đ u t • D án thay th gi m chi phí
ự
ạ ế ả ữ
ể ả ố
i th i nh ng v n có ích và đang ho t Bao g m nh ng kho n chi tiêu v n đ thay th ế ồ t b cũ l ỗ ư ạ ẫ ờ
thi ế ị đ ng.ộ
N u không thay th thì có thê ti ế ế ệ
ầ ả ớ ờ
ớ
D án môi tr
ườ
8
ế ả ng và an toàn t ki m chi phí ế ban đ u và gi m b t th i gian đình tr trong đ u t ệ ầ ư s n xu t do ph i thay th máy m i. ấ ả ự
ệ ữ
3.2. Theo m i quan h gi a các d ự ố án đ u tầ ư
ự
ấ
ậ ng đ n dòng ti n c a các d án
c ch p thu n hay lo i b mà ượ ủ ế
ạ ỏ ự
ề
D án đ c l p ộ ậ Là nh ng d án đ ự ữ không nh h ưở ả khác. ự
ụ
ộ
ch i s ố ẽ
ự
ừ
ậ
nh h
ấ ng đ n dòng l u kim c a các d án khác
D án ph thu c ữ ưở
ế
Là nh ng d án mà vi c ch p thu n hay t ự
ủ
D án lo i tr (xung kh c)
ả ự
ạ ừ
ệ ư ắ
Là d án khi đ
ấ
ự
ượ
ậ
ủ ị ạ
ề ặ
ự ế
9
t tiêu toàn b c ch p thu n s tri ẽ ệ ộ và thuê tài dòng ti n c a các d án khác (đ u t ầ ư s n, ho c b h n ch do quy mô v n c a doanh ủ ố ả nghi p)ệ
Các ph
ươ
ng pháp kh u hao TSCĐ ấ
Các ph
ấ
ươ 1. Ph
ng pháp kh u hao theo ấ
đ
ườ
ng pháp trích kh u hao ươ ng th ng ẳ ươ
ng pháp kh u hao theo ấ
2. Ph s d gi m d n ố ư ả
ầ
10
Ph
ươ
đ
ng pháp kh u hao theo ấ ng th ng ẳ
ườ
M c trích kh u hao trung bình h ng
ấ
ả
ằ ố ị c tính) / Th i gian s ử ờ
ướ
ị
ứ năm = (Nguyên giá tài s n c đ nh – Giá tr thanh lý d ngụ
11
ng
ườ
ng pháp kh u hao theo đ ấ
ử ụ
ự
ờ
Ph ươ th ngẳ Th i gian s d ng tài s n c đ nh: th i gian DN d tính s ử ố ị ờ ả
ả ạ ộ
ụ
ị
ng, kh i l
ặ ấ ự ế
ấ ẩ
ả
ả
ng s n ph m s n xu t d ki n s n ệ
ả
ị
ườ
ớ
ố
ả vi c s d ng tài s n c đ nh theo quy đ nh hi n ố ị ng, phù h p v i các thông s kinh ợ khác có liên quan đ n s ự ế ố
ế
d ng TSCĐ vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ho c xác đ nh theo s l ố ượ c t xu t đ hành, ở ề - k thu t c a TSCĐ và các y u t t ỹ ế ho t đ ng c a TSCĐ. ạ ộ
ố ượ ấ ượ ừ ệ ử ụ đi u ki n bình th ệ ậ ủ ủ
ộ
ể
ế
ả ỏ ạ
ư
ể
ẵ
ờ
c khi h t th i ờ ế
ượ
Nguyên giá TS: Là toàn b chi phí mà DN ph i b ra đ có tài s n c đ nh tính đ n th i đi m đ a TS đó vào tr ng thái s n ố ị ả sàng s d ng. ử ụ Giá tr thanh lý ị ử ụ
c tính thu đ ừ
ướ ữ
c tính
c tính: giá tr ị ướ gian s d ng h u ích c a tài s n, sau khi tr đi chi phí thanh lý ả ủ ướ
12
ng pháp kh u hao theo s d ố ư
ấ
ầ
Ph ươ gi m d n ả Th ườ
ộ ệ
ự ố
ả
ự ế ấ ị
TSCĐ đ ki n sau: ệ
13
c trích kh u hao c n th a mãn các đi u ng trong DN thu c lĩnh v c công ngh cao, công ngh m i mà TSCĐ có t c đ hao mòn vô hình cao, đòi h i ph i kh u hao, thay th và đ i m i ớ ổ nhanh nh m theo k p s ti n b c a KHKT ấ ệ ớ ỏ ằ ượ ộ ế ộ ủ ỏ ề ầ
Kh u hao theo s d gi m d n
ố ư ả
ầ
ấ
i c a TSCĐ *
M c trích kh u hao = Giá tr còn l
ị
ạ ủ
ỷ ệ
ấ
ườ
ươ
kh u hao tài ẳ
ng th ng * H ệ
ng th ng. ẳ
ng pháp đ
ng
ươ
ấ
ườ
kh u hao TSCĐ theo ph ử ụ ờ
ủ
ấ ứ kh u hao nhanh T l ấ ỷ ệ T l kh u hao nhanh (%) = T l ấ ỷ ệ ng pháp đ s n c đ nh theo ph ố ị ả s đ ố ườ T l ỷ ệ th ng (%) = 1/ Th i gian s d ng c a TSCĐ ẳ *100%
14
ấ ệ ố ề
ố ư ả Th i gian sd ờ c a TSCĐ ủ
ầ H s đi u ệ ố ề ch nh (l n) ỉ
ầ
ử ụ
ủ
ờ
Kh u hao theo s d gi m d n H s đi u ch nh xác đ nh ị ỉ theo th i gian s d ng c a TSCĐ
<= 4 năm
1.5
4 đ n 6 năm
2.0
ế
> 6 năm
2.5
15
ầ ị
ằ
ứ ữ
ể ừ
i c a tài s n c đ nh, thì k t ố ị c tính b ng giá tr còn l ằ ạ ủ ượ ả
Kh u hao theo s d gi m d n ố ư ả ấ Nh ng năm cu i khi m c kh u hao xác đ nh theo ấ ứ ố ữ ng pháp s d gi m d n nói trên b ng (ho c ph ặ ầ ố ư ả ươ th p h n) m c kh u hao tính bình quân gi a các giá ấ ơ ấ năm đó m c tr còn l ứ ả ạ ủ ị i c a tài s n kh u hao đ ấ c đ nh chia cho s năm s d ng còn l ạ ủ ố ố ị
16
i c a TSCĐ. ị ử ụ
Kh u hao theo s d gi m d n
ố ư ả
ầ
ấ
ộ
ớ ớ
ồ
ụ
ấ
VD: Công ty A mua m t thi t b đi n t ế ị ệ ử m i v i nguyên giá là 40 tri u đ ng. Th i ờ ệ gian sd là 5 năm, công ty áp d ng kh u hao theo s d gi m d n.
ố ư ả
ầ
17
Kh u hao theo s d gi m d n
ố ư ả
ầ
ấ
Năm
Cách tính kh u hao
MKH/năm Giá tr s ị ổ sách còn l
ấ
iạ
Giá tr còn ị i c a l ạ ủ TSCĐ
40
1
2
3
4
5
18
Các b
dài
ướ
ầ ư
c ra quy t đ nh đ u t ế ị h nạ
ề
ư
ầ ư
ự
ầ ư
ị ị
ế
ị
1. Đ a ra đ xu t v d án đ u t ấ ề ự 2. Xác đ nh dòng ti n c a d án đ u t ủ ề l t kh u chi 3. Xác đ nh t ỷ ệ ấ 4. Th m đ nh d án đ u t ầ ư ự ẩ 5. Đánh giá d án sau khi k t thúc
ự
ế
19
ề ủ ự
ị
II. Xác đ nh dòng ti n c a d án đ u tầ ư
ệ
ề ể
1. Khái ni m dòng ti n ề ự ấ ọ ượ ệ ạ
20
Dòng ti n c a d án đ c hi u là các kho n chi ủ ả và thu kỳ v ng xu t hi n t i các m c th i gian ờ khác nhau trong su t chu kỳ c a d án. ố ố ự ủ
ề
Cách xác đ nh dòng ti n ị ng pháp tr c ti p 1. Ph
ươ
ự
ế
Dòng ti n ròng = Dòng ti n vào – Dòng ti n ra
ề
ề
ề
ng
ượ
ề
ươ
c coi là dòng ti n d c coi là dòng ti n âm
Dòng ti n vào đ ề Dòng ti n ra đ ề
ề
ượ
21
1. Ph
ng pháp tr c ti p
ươ
ự ế
Dòng ti n vào (inflow) đ c coi là dòng ượ ề ng hình thành t các kho n thu ả ừ ươ ủ
ắ ầ ạ ộ
ấ
ti n d ề qua các năm c a d án, b t đ u hình ự thành khi d án đi vào ho t đ ng và ch m ự d t khi d án k t thúc
ự
ứ
ế
22
ng pháp tr c ti p
ươ
ự ế
1. Ph
Dòng ti n ra (outflows) đ
ề
ượ
ừ
ườ
ng t p trung vào ng g i là ọ
c coi là dòng các kho n chi qua ti n âm, hình thành t ả ề các năm c a d án. Th ậ ự ủ các năm đ u c a d án nên th ườ ủ ầ ự ban đ u chi phí đ u t ầ . ầ ư
23
1. Ph
ng pháp tr c ti p
ươ
ự ế
ề ự
Dòng ti n t = DT ròng – CP đ u t tăng thêm tài s n( TSCĐ + do (free cash flow) ầ ư ả
TSLĐ)
Là dòng ti n xác đ nh sau cùng và s d ng đ các ử ụ ể ề
24
ị đ nh các chi tiêu đánh giá d án ự ị
???
ự
ứ
ề
ậ
Vì sao trong phân tích tài chính d án chúng ta s d ng dòng ti n ch không ử ụ i nhu n nh là c s đ ph i s d ng l ơ ở ể ư ợ ả ử ụ đánh giá d án? ự
25
900 tri u VND t o
ộ
ả
ằ
ề
s : 30% và t
ế l ỷ ệ
VD M t kho n đ u t ầ ư ạ ệ ra doanh thu 1 t trong vòng 3 năm, ỷ chi phí b ng ti n m i năm là 500 tri u, ệ ỗ ề kh u hao đ u trong 3 năm. Thu thu ấ nh p công ty gi ả ử ậ t kh u th c là 8% chi ự ấ ế
26
Báo cáo k t qu kinh doanh
ế
ả
0
1
2
3
T ngổ
1
1
1
3
DT
CF
Kh u hao
ấ
EBIT
T
EAT
27
Báo cáo ngân l u d ki n
ự ế
ư
0
1
2
3
T ngổ
DT
1
1
1
3
CF
Mua TS
(0.9)
c ướ
DT tr T
T
DT sau T
28
Cách xác đ nh dòng ti n ị
ề
ế
ng pháp gián ti p ươ ề
Ph Dòng ti n ròng = L i nhu n sau thu + ế ợ Kh u hao +/- Thay đ i v n l u đ ng
ậ ổ ố ư
ấ
ộ
29
ị
ắ ự ề
2. Các nguyên t c xắ ác đ nh dòng ti nề Nguyên t c d a trên c s dòng ti n thu n ầ ơ ở Nguyên t c xắ ác đ nh dòng ti n trên c s sau thu ế ơ ở Nguyên t c xắ ác đ nh dòng ti n trên c s thu nh p tăng ậ ơ ở
ề ề ị ị
Nguyên t c s d ng dòng ti n ch a tr lãi vay
thêm
30
ắ ử ụ ư ề ả
ơ ở
Nguyên t c d a trên c s dòng ti n thu n (Net Cash Flow)
ắ ự ầ
ề
31
Dòng ti n thu n = Dòng ti n vào – Dòng ti n ra ề ề ề ầ
ề
ơ ở
ầ
ề
ầ Dòng ti n thu n theo quan đi m tài chính khác v i ớ
ươ
ề
ạ
ố ệ
ự
ề
ế
ậ
ỉ
Nguyên t c d a trên c s dòng ti n ắ ự thu n (Net Cash Flow) ể ng pháp h ch toán. Dòng ti n trong tài chính là ề ả
ắ ự ế
ấ
ả ậ
ư
ả nh ti n kh u hao, các kho n ề c (ch a chi) ph i c ng thêm vào thu nh p. ướ ề ổ ả
ả
ờ
ph dòng ti n th c do v y ph i đi u ch nh s li u k toán. ả Theo nguyên t c này, các kho n chi phí không ph i là dòng ti n chi th c t ư ề trích tr ả ộ Các kho n chi phí ch phân b ph i tính là dòng ti n chi phí.
Các kho n doanh thu n k toán đã ghi nh n doanh ợ ế
ả
thu
ề
ậ ự ế
thu nh ng nó ch làm tăng dòng ti n khi th c t ư h i xong công n
ỉ ợ
ồ
32
ắ
ề
ế
ế ả
ả ả
ề
ủ
ậ
ả
ự ủ
ự
Nguyên t c xác đ nh dòng ti n trên ị c s sau thu (After tax cash flow) ơ ở Thu là kho n chi phí mà doanh nghi p ph i tr , kho n ti n này là kho n ả ả ệ chi l n c a các d án, do v y ph i tính ớ thu vào chi phí c a d án ế Vì đ u t
ầ
ban đ u c a m t d án đòi ầ ư ằ
ề
ỏ
ộ ự ế c xác đ nh
ủ ặ d án cũng ph i đ ả ượ ậ ừ ự ề ơ
h i chi phí b ng ti n m t sau thu nên thu nh p t ị cùng đ n v , t c là dòng ti n sau thu . ế
ị ứ
33
ề
ắ ử ụ ư
ề ậ ằ
ế
Nguyên t c s d ng dòng ti n ch a tr lãi vay ả Chi phí tr lãi vay là chi phí b ng ti n th t, nh ng ả ư khi l p d án không đ c tính vào chi phí vì h s ự ệ ố ượ ậ t kh u k đã đ i di n cho m c đ r i ro và th i chi ệ ấ ờ ộ ủ t kh u làm gi m dòng c chi giá c a ti n t ế ượ ủ ti n.ề
ạ và đ ề ệ ứ ấ ả
Vi c tính lãi vay trong khi v n tính h s k cao s ẽ ệ ố b th p đi nhi u làm sai l ch ề
ệ
ẫ ự ế ị ấ ệ ề
34
làm dòng ti n th c t k t qu c a d án ả ủ ự ế
Dòng ti n đ
ề
ượ
c tính toán trên c s ơ ở tăng thêm (incremental cash flow- relevant cash flow)
ề
Dòng ti n tăng thêm = Dòng ti n có d án - Dòng ti n không có d án ề ự
ề ự
35
c tính toán trên c ơ
Dòng ti n đ ề ượ s tăng thêm ở
Khi đ u t
thay th tài s n, ph i tính c chi phí thanh lý
ế
ả
ả
ả ả
ầ ư ả
ả
ả
ề
ậ
Các kho n thu nh p tăng thêm doanh thu do tài s n m i ớ
ả
tài s n cũ, kho n thanh lý tài s n ph i tính thêm vào dòng ti n thu nh p. ậ ả i ph i tính vào dòng thu nh p. Chi phí mua tài
ậ
ạ
mang l ả s n tính vào dòng chi phí ả
ệ
ng
Tính rõ ràng đ so sánh hi u qu c a vi c mua máy ươ
ả ủ ể
ệ ặ
ớ
ớ
ể m i, hay gi l i máy cũ ho c có th so sánh v i ph ữ ạ án thuê tài s nả
36
ề ượ
c tính toán trên c ơ
ộ ụ
ọ ọ ậ
ị ủ
i c a máy
Dòng ti n đ s tăng thêm ở Ví d : DN X đang v n hành m t chi c máy có tu i ổ c tính c a ủ th i đi m ể ở ờ ở
ị ằ ế
ế ộ
ậ ớ ổ
ọ ủ ớ ớ ị
37
ế ậ th kỳ v ng là 4 năm. Thu nh p thu n ầ ướ máy là 12.000 USD/năm, giá tr c a máy i là 6.000 USD và giá tr còn l hi n t ạ ủ ệ ạ th i đi m k t thúc năm th 4 b ng 0. Hi n DN đang ệ ứ ể ờ xem xét mua m t máy m i, thay th cho máy trên. ớ Tu i th c a máy m i là 4 năm. Thu nh p thu n ầ i c a máy m i là 15.000 USD/năm. Giá bán hi n t ệ ạ ủ i cu i c a máy m i là 30.000 USD và giá tr còn l ố ạ ở ủ năm th 4 là 0 ứ
ề ượ
c tính toán trên c ơ
Dòng ti n đ s tăng thêm ở
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
-30000
Máy m i ớ
Máy cũ
Dòng ti n tăng ề thêm
38
Xem xét m t s chi phí khi tính dòng ti n tăng thêm
ộ ố ề
Chi phí chung Chi phí chìm Chi phí c h i ơ ộ
39
ự
ọ
ữ ế
ẩ
ả
ấ ứ ị ệ
ụ ể ả
ồ
ề
ặ
ằ
c…
Chi phí chung Là nh ng chi phí h at đ ng không liên quan tr c ộ ti p đ n b t c d ch v hay s n ph m c th nào ụ ế c a doanh nghi p, bao g m: chi phí qu n lý ủ chung, chi phí hành chính, ti n thuê m t b ng, đi n, n ệ
ướ
40
Chi phí chìm Chi phí không thay đ i n u chúng ta đ u t
ổ ế
ầ ư
vào d án hay không,
ự
ệ
ỏ
ứ
ể
ộ ủ
ộ ự
ứ
c coi là chi phí chìm vì nó ph i đ
ượ
ượ
ự
ng đ n vi c ch p ệ
ưở
ế
ấ
ch i d án ho c phân tích dòng ti n.
Ví d : ụ M t công ty b ra 100 tri u đ nghiên c u tính kh thi c a m t d án. Chi phí nghiên c u tính kh ả ả c thanh thi đ ả ượ c ch p thu n hay không toán cho dù d án có đ ậ ấ và chi phí này cũng không nh h ả thu n hay t ặ
ố ự
ừ
ề
ậ
41
Chi phí c h i ơ ộ
ị ệ
ộ ể ạ
ế ự
ấ ầ
ừ
ề
ả
Chi phí c h i c a m t tài s n là giá tr hi n giá cao nh t ả dòng ti n thu n có th t o ra t tài s n đó n u d án đ u t ư
ơ ộ ủ ầ không s d ng nó. ử ụ
VD: DN s h u m t bãi đ xe và d đ nh bi n nó thành
ế
ộ
ỗ
ự ị
ộ
ự
ỏ
ề
ỗ
ỷ
ế
ấ
ớ
ả
ệ ậ ự ấ
ở ữ m t nhà máy l p ráp ô tô. D án xây d ng nhà máy đòi h i ự ắ VNĐ và kỳ v ng t o ra dòng kho n đ u t ban đ u là 30 t ầ ạ ọ ỷ ả ầ ư trong th i gian 6 năm. ti n m i v i thu nh p m i năm 10 t ờ ậ ớ ớ DN ph i tính đ n chi phí c h i c a lô đ t. N u d án đ u ầ ế ự ơ ộ ủ ả xây d ng nhà máy không tri n khai thì doanh nghi p có t ể ự ư th s d ng lô đ t đ cho thuê v i kho n thu nh p d tính là ấ ể ể ử ụ 100 tri u VNĐ m i năm. Do đó, chi phí c h i c a lô đ t là ỗ ệ giá tr hi n t ị ệ ạ ủ
i c a vi c cho thuê lô đ t trong th i gian 6 năm. ấ
ơ ộ ủ ờ
ệ
42
Chi phí c h i ơ ộ
Đ n v : t đ ng
ị ỷ ồ
ơ
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Dòng ti n ề ho t đ ng ạ ộ
Chi phí c ơ h iộ
Dòng ti n ề ròng
43
ủ
ề
ị
3. Cách xác đ nh dòng ti n c a d ự án
ầ ư
0 1 2 3 4 n
Dòng ti n ho t đ ng
ạ ộ
ề
Đ u tầ ư ban đ uầ
K t thúc ế d ánự
44
1 Đ u t 2 Dòng ti n ho t đ ng 3 Dòng ti n khi k t thúc d án ban đ u ề ề ầ ạ ộ ế ự
1. Dòng ti n đ u t
ban đ u (năm 0)
ầ ư
ề
ầ
t b , tài s n dài h n ả
ạ
ế ị ể
+ chi phí l p đ t v n chuy n + đ u t
ắ ặ ậ ộ
ầ
= + chi phí mua s m thi ắ v n l u đ ng ròng ban đ u ầ ư ố ư + chi phí c h i ơ ộ
vi c bán các tài s n hi n có
ệ
ả
ố ớ ự
ề
- thu nh p thu n t ậ ầ ừ ệ (đ i v i d án thay th ) (dòng ti n thanh lý tài ế s n)ả -/+ thu phát sinh do vi c bán tài s n hi n có ệ
ệ
ế
ả
45
Xác đ nh v n l u đ ng ròng ố ư
ộ
ị
ộ
ệ
ữ
ợ
ả
ặ
ắ
ố ư ạ
ự
ủ ườ ự
ế ng đòi h i ph i đ u t
ồ ườ
ạ ấ ở ậ ả ầ ư ằ
ỏ
ữ b ng v n l u đ ng ố ư ả ữ
ộ ầ ư
ầ
ồ
ữ ự
Vi c tăng v n l u đ ng ròng đ
V n l u đ ng ròng là m c chênh l ch gi a tài s n ả ứ ng n h n và các kho n n ng n h n. Đ c tính c a v n ố ắ l u đ ng ròng là nó không đ ng c kh u hao và th ư ộ ượ c thu h i khi d án k t thúc. B i v y nh ng d án đ ượ m r ng th ở ộ trong nh ng năm đ u và thu h i nh ng kho n đ u t này khi d án hoàn thành. ộ
ố ư ượ
ỏ ả
ộ
c coi là dòng ti n d
ệ , do đó đ đ u t ầ ư v n l u đ ng ròng đ ộ ố ư
c coi là m t kh an ộ ượ c coi là m t dòng ti n âm; Vi c gi m ệ ề ng ề
ươ
ượ
46
Xác đ nh v n l u đ ng ròng ố ư
ộ
ị
s m t d án đ u t ỏ ầ ư ả ử ộ ự
ả ng, thi ầ
ạ ậ ọ
ố ư ầ ộ
47
Gi đòi h i m t kho n đ u t ầ ư ộ ban đ u là 120 tri u VNĐ cho nhà x t b và ế ị ưở ệ kỳ v ng t o ra kho n thu nh p hàng năm là 40 tri u ệ ả VNĐ trong th i gian 5 năm. Nhu c u v n l u đ ng c a d án nh sau: ủ ờ ư ự
Xác đ nh v n l u đ ng ròng ố ư
ộ
ị
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Tiêu th cứ
Năm 0
Tình hu ngố
Không có d ánự
60 32
60 32
60 32
60 32
60 32
60 32
1. TSNH 2. N NHợ 3. VLĐR
Có d ự án
74 41
74 41
74 41
74 41
60 32
70 39
4. TSNH 5. N NHợ 6. VLĐR
7. NC VLĐ
Riêng d ánự
8. Tăng VLĐ
48
Xác đ nh v n l u đ ng ròng ố ư
ộ
ị
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Tiêu th cứ
(150)
40
40
40
40
40
ạ
Dòng ti n ho t ề đ ngộ
VLĐR
Dòng ti n ròng ề
49
2. Dòng ti n ho t đ ng
(năm 1- năm n-1)
ạ ộ
ề
ng pháp tr c ti p
ươ
ọ
Ph ự ế DTHĐ = Dòng thu kỳ v ng – Dòng chi kỳ v ng ọ
50
(năm
ạ ộ
ề
2. Dòng ti n ho t đ ng 1- năm n-1)
ng pháp gián ti p
ươ
ế ấ
Thay đ i v n l u đ ng ròng
Ph = L i nhu n ròng + Kh u hao+ Lãi vay -/+ ợ ộ
ậ ổ ố ư
51
ự
ề
3. Dòng ti n k t thúc d án ế (năm n)
ề
ạ ộ
= Dòng ti n ho t đ ng ròng (n u có) + Dòng ti n t
ế thanh lý tài s n ả
ề ừ
52
Note:
TH1: Bán 1 tài s nả b ngằ v iớ giá trị sổ sách: Không nhả hư ngở á trị sổ sách b ngằ nguyên giá ban đ uầ trừ khi
ế
gì đ nế thu . (Gi kh uấ hao tích lũy)
TH2: Bán 1 tài s nả v iớ giá th pấ hơn giá trị sổ sách: Giả dụ tài s nả thanh lý này đư cợ dùng trong s nả xu tấ thì kho nả lỗ này có thể đư cợ xem nh ư m tộ kho nả lỗ từ h atọ đ ngộ hay bù trừ cho thu nh pậ từ h atọ đ ngộ . Kho nả lỗ này th cự tế làm gi mả m cứ thuế mà công ty ph iả n pộ b ngằ v iớ số ti nề lỗ nhân v iớ thuế su tấ TNDN.
TH3: Bán 1 tài s nả v iớ giá cao hơn giá trị sổ sách: Ph nầ chênh l chệ sẽ đư cợ coi nh ư m tộ kho nả thu nh pậ từ h atọ đ ngộ và ph iả tính thuế TNDN.
53