Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Nam, ngày 01 tháng 12 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ả Ỉ T NH QU NG NAM S : 4230/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ố Ợ Ữ Ở Ệ Ủ Ệ Ỉ Ị Ị Ố Ả Ỉ ƯỚ Ề Ả Ộ Ớ BAN HÀNH QUY Đ NH QUAN H , PH I H P CÔNG TÁC GI A BAN DÂN T C V I CÁC S , BAN, NGÀNH T NH VÀ Y BAN NHÂN DÂN CÁC HUY N, TH XÃ, THÀNH Ộ C V CÔNG TÁC DÂN T C TRÊN Đ A BÀN T NH PH TRONG QU N LÝ NHÀ N QU NG NAM
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NAM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ủ ề ứ ủ ố ộ ị ị Căn c Ngh đ nh s 05/2011/NĐCP ngày 14/01/2011 c a Chính ph v công tác dân t c;
ị ủ Ủ ộ ẫ ố ứ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ệ ạ ề ư ố ệ ộ liên t ch s 07/2014/TTLTUBDTBNV ngày 22/12/2014 c a y ban Dân t c và ch c c a c quan chuyên s 04/2014/TTUBDTBNV ụ ấ ỉ ị ộ ủ Ủ ề ộ ộ ề ế ộ ộ ố ư ứ Căn c Thông t ề ộ ộ ụ ướ B N i v H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ấ môn v công tác dân t c thu c UBND c p t nh, c p huy n; Thông t ế ộ ngày 01/12/2014 c a y ban Dân t c Quy đ nh ch đ thông tin, báo cáo v công tác dân t c; ủ Ủ ư ố Thông t s 03/2015/TTUBDT ngày 15/12/2015 c a y ban Dân t c v ch đ báo cáo th ng kê công tác dân t c;ộ
ố ứ ị ủ Ủ ơ ấ ổ ứ ủ ế ị ứ ỉ ộ ỉ ụ ệ ề ạ ả ch c c a Ban Dân t c t nh Qu ng Căn c Quy t đ nh s 33/2015/QĐUBND ngày 17/11/2015 c a y ban nhân dân t nh ban hành Quy đ nh ch c năng, nhi m v và quy n h n và c c u t Nam;
ị ủ ề ưở ộ ỉ ạ ờ ố Xét đ ngh c a Tr ng Ban Dân t c t nh t i T trình s 250/TTrBDT ngày 20/11/2017;
Ế Ị QUY T Đ NH:
ữ ị
ố ợ ị ệ ệ ả ở ố ế ị Ủ ị ướ ề ỉ ộ ả ỉ Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh quan h , ph i h p công tác gi a Ban Dân ộ ớ t c v i các S , Ban, ngành t nh và y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph trong qu n lý nhà n c v công tác dân t c trên đ a bàn t nh Qu ng Nam.
ế ị ố ngày ký; Quy t đ nh s 29/2011/QĐUBND ngày Quy t đ nh này có hi u l c k t ỉ ệ ự ể ừ ả ế ị ủ ệ ự Đi u 2.ề 20/9/2011 c a UBND t nh Qu ng Nam không còn hi u l c thi hành.
ưở ỉ ộ ỉ ủ ưở Chánh Văn phòng UBND t nh, Tr ng Ban Dân t c t nh, Th tr ở ng các S , Ban, ệ ố ị ổ ứ ứ ch c, cá nhân có liên quan căn c ế ị Đi u 3.ề ủ ị ngành; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph và các t Quy t đ nh thi hành./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
Lê Trí Thanh
QUY Đ NHỊ
Ớ Ữ Ệ Ỉ Ố Ợ Ủ Ệ Ộ Ỉ Ị Ị Ở Ố Ả Ộ Ả Ỉ ủ Ủ ố ỉ ả QUAN H , PH I H P CÔNG TÁC GI A BAN DÂN T C T NH V I CÁC S , BAN, NGÀNH T NH VÀ Y BAN NHÂN DÂN CÁC HUY N, TH XÃ, THÀNH PH TRONG ƯỚ Ề C V CÔNG TÁC DÂN T C TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NAM QU N LÝ NHÀ N ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 4230/QĐUBND ngày 01/12/2017 c a y ban nhân dân t nh Qu ng Nam)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ữ ề ệ ố ố ợ ị ộ ớ ệ ệ ắ ỉ Ủ ố ủ ả ộ ị ỉ ị 1. Quy đ nh này quy đ nh v nguyên t c, trách nhi m và m i quan h , ph i h p công tác gi a ở Ban Dân t c v i các S , Ban, ngành t nh và y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph trong ị ướ ề ả ệ vi c qu n lý nhà n theo quy đ nh c a pháp c v công tác dân t c trên đ a bàn t nh Qu ng Nam lu t.ậ
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
Ủ ể t Nam (MTTQVN) và các Đoàn th chính ệ ố qu c Vi ộ ở ộ ộ ỉ ọ ở ị ặ ậ ổ 1. Các S , Ban, ngành, y ban M t tr n t ế tr xã h i thu c t nh có liên quan đ n công tác dân t c (g i chung là S ).
ộ ỉ ệ ấ ọ ị Ủ ệ ệ ố 2. y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph thu c t nh (g i chung là UBND c p huy n) có ộ ướ ề ụ ả nhi m v qu n lý nhà n c v công tác dân t c.
ổ ứ ế ộ ị 3. Các t ch c, cá nhân có liên quan đ n n i dung Quy đ nh này.
ố ợ ề ệ ắ Đi u 3. Nguyên t c quan h , ph i h p công tác
ắ ơ ả ủ ả ướ ề ộ c v Công tác dân t c ộ ủ ạ ố ị ị ị 1. Đ m b o tuân th các nguyên t c c b n và n i dung qu n lý nhà n ượ đ ủ i Ngh đ nh s 05/2011/NĐCP c a Chính ph . ả ả c quy đ nh t
ợ ỗ ơ ệ ề ệ ớ ơ ị ề ệ ể ệ ố ạ ủ ụ ứ 2. Phù h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n c a m i c quan, đ n v và có trách nhi m cùng ụ ạ t o đi u ki n đ các bên hoàn thành t t nhi m v giao.
ố ợ ủ ơ ị ự ệ ạ ổ ố ệ ự ậ ẽ ủ ặ ị ơ 3. Trong quá trình ph i h p công tác, các c quan, đ n v có trách nhi m ch trì, ph i h p bàn ườ ạ ng xuyên, ch t ch , trung th c, khách quan các ho t b c, trao đ i, th ng nh t, th c hi n th ộ ả ộ đ ng qu n lý nhà n ố ợ ấ ướ ề c v công tác dân t c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ệ Ủ
Ộ Ớ ƯỚ Ề Ố Ợ Ấ Ữ Ả Ộ Ệ Ở QUAN H , PH I H P CÔNG TÁC GI A BAN DÂN T C V I CÁC S VÀ Y BAN C V CÔNG TÁC DÂN T C NHÂN DÂN C P HUY N TRONG QU N LÝ NHÀ N
ủ ề ộ ệ Đi u 4. Trách nhi m c a Ban Dân t c
ơ ệ ấ ố ớ ở ự ầ ả ứ ỉ ộ ỉ ệ ỉ ộ ậ ủ ị ủ ự ỉ ố ợ Ban Dân t c t nh là c quan đ u m i ph i h p công tác v i các S và UBND c p huy n trong ướ ề ị ệ vi c th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v công tác dân t c trên đ a bàn t nh theo phân công ị ủ c a UBND t nh, Ch t ch UBND t nh và quy đ nh c a pháp lu t trong các lĩnh v c công tác sau đây:
ủ ị ủ ỉ ệ ủ ươ ộ ưở ự ỉ ướ ỉ ạ ự ệ ệ ng Ch nhi m UBDT v i UBND t nh và Ch t ch UBND t nh trong ng d n ch đ o, th c hi n công ớ ệ ng, bi n pháp, h ữ ệ ch c th c hi n các ch tr ự ướ ề ủ ỉ ộ ị ầ ố 1. Là c u n i gi a B tr ố ợ ổ ứ vi c ph i h p t ả tác qu n lý nhà n ẫ c v lĩnh v c công tác dân t c trên đ a bàn c a t nh.
ủ ủ ị ớ ở ỉ ươ ế ả ạ ố ợ ế ị ệ ạ ệ ự ự ụ ề ả ẩ ộ ự ự ỉ 2. Ch trì, ph i h p v i các S liên quan xây d ng và trình UBND t nh, Ch t ch UBND t nh d ạ ề th o các quy t đ nh, ch th , quy ho ch, k ho ch dài h n, 5 năm và hàng năm, ch ng trình, đ ệ án, d án, bi n pháp t ỉ ị ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v và văn b n khác thu c th m quy n ban
ủ ủ ị ứ ệ ộ ỉ ỉ ụ ượ c ề hành c a UBND t nh, Ch t ch UBND t nh v công tác dân t c theo ch c năng, nhi m v đ giao.
ủ ớ ở ộ ụ ự ả ỉ ị ề ề ộ ộ ỉ ứ ấ ổ ứ ủ ơ ị ệ ch c c a Ban Dân t c; quy đ nh đi u ki n, tiêu ị ng phòng, Phó ậ ng phòng Dân t c thu c UBND c p huy n; d th o quy t đ nh thành l p, sáp nh p, chia ộ ổ ứ ạ ch c l ế ị ộ ỉ ch c, đ n v thu c Ban Dân t c t nh theo quy đ nh c a pháp i, gi ố ợ ở 3. Ch trì, ph i h p v i S N i v và các S liên quan d th o trình UBND t nh v quy đ nh ứ ơ ấ ổ ứ ủ ạ ị ề ụ ệ ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ẩ ưở ộ ơ ưở ố ớ ng, Phó các đ n v thu c Ban Dân t c t nh; Tr chu n, ch c danh đ i v i Tr ệ ộ ậ ự ả ộ ưở Tr ị ể ả tách, t i th các t lu t.ậ
ự ề ở ỉ ố ợ ị ỉ ộ ỉ ủ ị ở ớ ướ ề ệ ả ệ ấ ộ ổ ủ 4. Ch trì, ph i h p các S liên quan xây d ng, b sung, đi u ch nh và trình Ch t ch UBND t nh ố ợ ề ự ả d th o quy đ nh v quan h , ph i h p công tác gi a Ban Dân t c t nh v i các S có liên quan và UBND c p huy n trong qu n lý nhà n ữ c v công tác dân t c.
ự ệ ả ạ ậ ạ ng d n t ự ề ộ ộ ố ợ ướ ươ ổ ế ụ ề ậ ậ ể ố ự ộ ệ ố ủ ả ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, ng trình, đ án, d án, chính sách thu c lĩnh v c công tác dân t c; thông tin, tuyên ả ạ ủ ươ t các ch tr c giao; tham gia v n i, chính sách c a Đ ng, ướ ượ c đ ố ng l ng, đ ẫ ổ ứ ủ 5. Ch trì, ph i h p h ự ạ ế k ho ch, ch truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t thu c ph m vi qu n lý nhà n ườ ộ ộ ồ đ ng đ ng bào dân t c thi u s th c hi n t ướ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n c.
ề ng trình, d án, đ án, mô hình thí ộ ự ộ ố ệ ộ ặ ươ ị ồ ả ặ ớ t khó khăn, vùng biên gi ư ố ớ ồ ể ể ố ộ ị ị ị ỉ ự ủ ố ợ 6. Ch trì, ph i h p tham gia th c hi n các chính sách, ch ỗ ợ ổ ế ể ầ ư ể xã h i đ c thù, h tr n đ nh cu c s ng cho đ ng bào dân t c đi m đ u t phát tri n kinh t ứ ệ ể ố thi u s vùng đ c bi i, vùng sâu, vùng xa, vùng bi n đ o, vùng căn c ạ ị đ a cách m ng và công tác đ nh canh, đ nh c đ i v i đ ng bào dân t c thi u s trên đ a bàn t nh.
ự ủ ủ ệ ổ ợ ự ỉ ư ệ ng, ch c th c hi n các chính sách, ch ề ươ đ a ph ị ư ệ ề ả ấ ả ự ế ế ị ể ố ộ ồ ộ ị ỉ ộ ươ ố ợ ổ ứ Ủ ng trình, d án do y ban Dân t c 7. Ch trì, ph i h p t ơ ế ổ ả ấ ế ỉ ạ ch trì qu n lý, ch đ o; theo dõi, t ng h p, báo cáo, đ xu t UBND t nh s k t, t ng k t và ủ ươ ấ ộ ở ị ề ế đánh giá k t qu th c hi n chính sách dân t c ng; tham m u, đ xu t các ch tr ề ấ ư ả i quy t các v n đ xóa đói, gi m nghèo, đ nh canh, đ nh c , di c và các v n đ bi n pháp gi khác có liên quan đ n chính sách dân t c và đ ng bào dân t c thi u s trên đ a bàn t nh.
ỏ ế ổ ứ ế ọ ể ố ể ậ ị ế ộ ộ ộ ạ ộ ạ ch c Đ i h i đ i bi u các ưở ị ấ ủ ỉ ệ ỳ ị ấ ể ố ể ộ ả ươ ậ ự ả ộ và g ủ ồ i quy t các nguy n v ng c a đ ng bào dân t c thi u s theo ư ổ ứ ẩ ề ể ậ ề ng các t p th ể ố vùng dân t c thi u s trong h c t p, lao đ ng, s n ữ văn hóa xã h i, xóa đói, gi m nghèo, gi ng ậ ủ ủ ươ ể ệ ấ ẫ ướ ự ả ả 8. T ch c ti p đón, thăm h i, gi ủ ch đ chính sách và quy đ nh c a pháp lu t; đ nh k tham m u t ọ ự dân t c thi u s các c p c a t nh; l a ch n đ ngh c p có th m quy n khen th ấ ắ ở ọ ậ và cá nhân tiêu bi u có thành tích xu t s c ộ ế gìn an ninh, tr t t xu t, phát tri n kinh t ủ c. m u th c hi n ch tr ng, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n
ẫ ướ ộ ố ớ ệ ộ ệ ụ ề ấ ướ ề ứ ự ệ ấ ả ộ
9. H ng d n chuyên môn, nghi p v v công tác dân t c đ i v i Phòng Dân t c huy n và công ệ ch c làm công tác dân t c giúp UBND c p huy n và c p xã th c hi n qu n lý nhà n c v công tác dân t c.ộ
ự ự ị c phân công theo quy đ nh ộ ượ ố ế trong lĩnh v c công tác dân t c đ ỉ ấ ề ủ ặ ủ ủ ị ệ ậ ỉ ợ 10. Th c hi n h p tác hóa qu c t ủ c a pháp lu t và phân công phân c p ho c y quy n c a UBND t nh, Ch t ch UBND t nh.
ổ ứ ơ ở ữ ệ ự ế ộ ọ ệ ướ ề ư ệ ả ộ c v dân t c theo chuyên môn, nghi p ứ ứ ệ ụ 11. T ch c nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c công ngh ; xây d ng c s d li u, h ữ ụ ụ ố th ng thông tin, l u tr ph c v công tác qu n lý nhà n ụ ượ v đ c giao.
ế ế ế ạ ch c và cá nhân; gi ệ ự ế ị ố ấ ủ ủ ậ ộ ỉ ị ử ả ể ố ớ ổ ứ 12. Ki m tra, thanh tra, ki n ngh , x lý vi ph m đ i v i t i quy t khi u ố ạ ố cáo theo quy đ nh; phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti n i, t t ki m, ch ng lãng phí trong ị ự lĩnh v c công tác dân t c theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công, phân c p c a UBND t nh.
ế ể ơ ề ẩ ả ủ ế ị i quy t theo quy đ nh c a ị ủ ậ ữ ế ề ậ ộ 13. Ti p nh n, xem xét, trình và chuy n c quan có th m quy n gi pháp lu t nh ng ki n ngh c a công dân liên quan v dân t c.
ự ẩ ở ị ề ướ ề ố ợ ơ ự ế ả ở c v công tác ớ ổ ứ ch c xây d ng có liên quan đ n lĩnh v c qu n lý nhà n ộ ả ộ ị ỉ 14. Tham gia ph i h p v i các S , ban, ngành có liên quan th m đ nh các d án, đ án do S , ự Ban, ngành và c quan t ể ố ồ dân t c và đ ng bào dân t c thi u s trên đ a bàn t nh Qu ng Nam
ố ợ ớ ở ụ ệ ệ ạ ấ ể ố ủ ộ ọ ị ể ố ạ ế ườ ể ọ ộ ng h c sinh, sinh viên tiêu bi u, xu t s c là ng ự ở 15. Ph i h p v i S Giáo d c và Đào t o, các S liên quan và UBND c p huy n th c hi n các ể ươ ậ ế ộ ng, tuyên ch đ chính sách cho h c sinh dân t c thi u s theo quy đ nh c a pháp lu t; bi u d ươ ả ấ ắ d i dân t c thi u s đ t k t qu cao trong các ỳ k thi.
ớ ố ợ ướ ự ệ ề ể ẫ ố ủ ế ữ ế ế ệ ể ố ế ố ồ ệ ằ ớ ị ữ t khó khăn vùng dân t c thi u s ; k t nghĩa gi a các huy n, th xã, thành ph đ ng b ng v i ả ự ộ ủ ỉ ệ ơ ế ở 16. Ch trì, ph i h p v i các s liên quan th c hi n đi u ph i, h ng d n, ki m tra, s k t, ổ ặ ở ớ t ng k t, đánh giá k t qu th c hi n công tác k t nghĩa gi a các S v i các xã nghèo, xã đ c ệ bi ề các huy n mi n núi c a t nh.
ủ ố ợ ệ ấ ự ề ề ụ ượ ở ấ ự ệ ệ ộ ị ỳ ị Ủ ủ ộ ỉ ệ 17. Ch trì, ph i h p các S và UBND c p huy n th c hi n nghiêm túc công tác thông tin, báo cáo đ nh k , báo cáo đ t xu t và báo cáo chuyên đ v tình hình th c hi n nhi m v đ c giao theo quy đ nh c a UBND t nh và y ban Dân t c.
ự ủ ị ụ ủ ệ ệ ỉ ỉ ị
18. Th c hi n các nhi m v khác do UBND t nh, Ch t ch UBND t nh giao và theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ủ ề ệ ở Đi u 5. Trách nhi m c a các S
ở ố ợ ụ ệ ệ ộ ộ ệ ụ ể ư ủ ậ ề ự ượ ớ ự ủ ị Các S có trách nhi m ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c th c hi n nhi m v công tác dân t c theo quy đ nh c a pháp lu t v các lĩnh v c chuyên ngành đ c giao, c th nh sau:
ở ế ầ ư ạ 1. S K ho ch và Đ u t
ớ ủ ố ợ ư ỉ ẫ ộ ỉ ạ ị ề ậ ế ẫ ơ ế ; các c ch theo quy đ nh c a ớ ặ ơ ế ợ ủ ủ ỉ ả ủ ệ ị ng d n c ch chính sách quy đ nh c a pháp lu t và phù h p v i đ c thù c a t nh; ủ ầ ư ươ ừ ị ồ ự ồ ng trình d án đ ư cho các đ a ph ợ ồ ề ế , xã h i, các ch ệ ổ ự ộ ồ ở Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c t nh và các S có liên quan tham m u UBND t nh ban hành các ầ ư ả ướ ng d n v l p k ho ch, phê duy t, qu n lý đ u t văn b n h ậ ướ ậ pháp lu t; h ổ ỉ ộ ỉ ố ợ ch trì, ph i h p tham m u HĐND t nh, UBND t nh huy đ ng ngu n l c, l ng ghép và phân b ươ ẩ ượ ấ ự ị ố c c p có th m ng theo quy đ nh t ng ch ngu n v n đ u t ươ ộ ề ấ ể ng quy n phê duy t; t ng h p cung c p thông tin v tình hình phát tri n kinh t ể ố ế trình chính sách, d án liên quan đ n vùng đ ng bào dân t c thi u s .
ở 2. S Tài chính
ớ ủ ố ợ ạ ộ ộ ẩ ố ồ ộ ỉ ị ự ộ ố ổ ườ ng trình, chính sách do Ban Dân t c làm c quan Th ồ ừ ố ự ặ ệ ủ ỗ ợ ồ ư ố ư ỉ ươ ị , h tr cho các đ a ph ng; tham m u UBND t nh xây d ng, ban hành và h ứ ưở ề ố ự ự ơ ế ề ể ố ộ ướ ự ẫ ng d n th c ợ ố ớ i đ i v i ng l ẫ ử ụ ự ng d n s d ng, d ộ ỗ ợ ươ ề ể ố ề ủ ơ ở Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c t nh và các S liên quan b trí kinh phí cho ho t đ ng c a c ư ừ ệ các quan làm công tác dân t c; th m đ nh, tham m u phân b ngu n v n s nghi p hàng năm t ồ ơ ươ ch ng tr c ho c ch trì; cân đ i ngu n ố ồ ngu n ngân sách t nh tham m u b trí ngu n v n s nghi p h tr thêm ngu n v n kinh phí t ầ ư ỗ ợ ỉ đ u t ị ệ ơ ế hi n c ch , chính sách liên quan v tài chính ngân sách; c ch và đ nh m c h ướ ộ ố ượ ộ các đ i t ng dân t c thi u s và cán b vùng dân t c và mi n núi; h ự ể ế ng trình, chính sách, d án h tr vùng dân t c toán, quy t toán, ki m tra, giám sát v các ch thi u s và mi n núi.
ệ ể ở 3. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ở ủ ố ợ ổ ứ ự ệ ch c th c hi n các ch ẫ ng d n, t ươ ng ớ ề ể ồ phát tri n nông nghi p và nông thôn trong vùng đ ng bào ể ố ướ ệ ọ ự ủ ộ ộ ố ự ạ ấ ể ồ ng; th c hi n chuy n giao khoa h c k thu t trong s n ả ề ậ ấ ằ ệ ọ ỹ ể ả ự ộ ụ ự ạ ố ọ ế trang tr i; th c hi n Ch ệ ồ n, kinh t ả ả ế ớ ị ạ ươ ợ ệ ử ụ ừ ộ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c và các S liên quan h ầ ư trình, chính sách, đ án, d án đ u t ả dân t c thi u s thu c ph m vi qu n lý c a ngành; l a ch n các mô hình hi u qu v cây tr ng, ệ ự ấ ượ con gi ng nuôi có năng su t, ch t l ẩ ấ xu t, tr ng tr t, chăn nuôi nh m đ y m nh, nhân r ng mô hình phát tri n s n xu t, kinh t ườ ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i; v ấ ừ ả qu n lý, b o v , khai thác và s d ng h p lý tài nguyên r ng và đ t r ng theo đúng quy đ nh
ườ ể ổ ợ ươ ự ể ng xuyên ki m tra, đánh giá, t ng h p, báo cáo các ch ng trình, d án phát tri n ự ụ ế ộ ộ ậ pháp lu t; th ấ ả s n xu t liên quan đ n công tác dân t c thu c lĩnh v c ph trách.
ở ộ ươ 4. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ở ớ ủ ố ợ ự ệ ổ ợ ờ ố ộ ấ ấ ỷ ệ ộ l ỉ ả ư ự ề ề ữ ố ớ ồ ộ ấ ồ ơ ế ỗ ợ ả ụ ươ ự ệ ố ẩ ự ệ ấ ồ ể ố ị ạ ớ ộ i có công v i cách m ng theo quy đ nh pháp lu t đ i ộ ể ố ườ ộ ị ộ ệ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S liên quan và UBND c p huy n th c hi n: t ng h p, ậ ề h nghèo, c n nghèo trong cung c p và báo cáo thông tin v tình hình đ i s ng, s n xu t, t ể ố vùng đ ng bào dân t c thi u s và mi n núi; tham m u UBND t nh xây d ng, ban hành các chính ự ể ố ổ ứ ch c th c sách, c ch h tr gi m nghèo b n v ng đ i v i vùng đ ng bào dân t c thi u s ; t ả ạ ế ề ữ ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng; chính sách, d án liên quan đ n d y hi n Ch ệ ộ ạ ề ngh , đào t o vi c làm, xu t kh u lao đ ng cho con em đ ng bào dân t c thi u s ; th c hi n ậ ố chính sách an sinh xã h i và chính sách ng ỉ ớ v i ng ườ i dân t c thi u s trên đ a bàn t nh.
ậ ả ở 5. S Giao thông V n t i
ở ớ ủ ố ợ ự ư ệ ệ ấ ỉ ầ ỉ ể ố ệ ố ế ề ể ạ ộ ồ ự ề ạ ủ ạ i Quy t đ nh s 2740/QĐUBND ngày 06/8/2015 c a UBND ươ ườ ự ể ể ợ ng xuyên ki m tra, đánh giá, t ng h p, báo cáo các ch ng trình, d án phát tri n giao ự ụ ế ề ồ ộ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S liên quan và UBND c p huy n th c hi n tham m u ể HĐND t nh và UBND t nh ngu n l c phát tri n h th ng giao thông nông thôn và c u treo dân ự ệ ộ sinh vùng dân t c thi u s và mi n núi; th c hi n k ho ch theo đ án phát tri n giao thông ế ị ố nông thôn giai đo n 20162020 t ổ ỉ t nh; th thông liên quan đ n vùng đ ng bào DTTS và mi n núi thu c lĩnh v c ph trách.
ạ ở ụ 6. S Giáo d c và Đào t o
ở ộ ủ ố ợ ệ ự ớ ỉ ươ ố ạ ụ ụ ự ể ỗ ợ ố ớ ổ ứ ộ ể ố ứ ộ ườ ụ ộ ộ ộ ấ ộ ổ ề ấ ẩ ỉ ươ ể ộ ể ươ ng, tuyên d ườ ườ ể ộ ọ i dân t c thi u s đ t k t qu cao trong các k thi; th ự ụ ể ồ ự ề ư ự ệ ấ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S liên quan và UBND c p huy n th c hi n tham m u ự ệ ố ng trình m c tiêu t các ch HĐND và UBND t nh xây d ng, ban hành và t ch c th c hi n t ệ ể ẫ ể ố ướ qu c gia phát tri n giáo d c và đào t o vùng dân t c thi u s ; h ng d n tri n khai th c hi n các chính sách h tr đ i v i con em dân t c thi u s , giáo viên và cán b , công ch c làm công ệ ố ể ố ng ph thông dân t c n i trú tác giáo d c vùng dân t c thi u s ; chính sách trong h th ng tr ợ ị ổ ườ ng dân t c bán trú trên đ a bàn t nh; theo dõi, t ng h p, báo cáo đ xu t các c p có th m và tr ữ ấ ố ớ ưở ề ng, khen th quy n bi u d ng đ i v i nh ng h c sinh, sinh viên tiêu bi u, xu t ể ố ạ ế ỳ ả ắ ng xuyên ki m tra, đánh giá, s c là ng ạ ươ ợ ổ ng trình, d án phát tri n giáo d c đào t o vùng đ ng bào DTTS và t ng h p, báo cáo các ch ụ ộ mi n núi thu c lĩnh v c ph trách.
ế 7. S Y tở
ủ ố ợ ư ệ ộ ở ổ ứ ự ự ề ụ ng trình m c tiêu v ấ ệ ố ự ch c th c hi n t ự ề ệ t các ch ệ ươ ả ế ộ ả ồ ớ ỉ ữ ệ ườ ố ớ ị Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S liên quan và UBND c p huy n th c hi n tham m u HĐND và UBND t nh xây d ng, ban hành và t chăm sóc, khám ch a b nh vùng đ ng bào DTTS và mi n núi; th c hi n đ m b o các ch đ , chính sách đ i v i ng i dân đúng theo quy đ nh.
ở ộ ụ 8. S N i v
ở ớ ệ ủ ố ợ ỉ ệ ạ ệ ướ ế ẫ ạ ỉ ạ ụ ướ ị ưở ổ ị ự ấ ộ ấ ỉ ng phòng, phó tr ệ ấ
ị ể ố i dân t c thi u s làm vi c t ườ ệ ạ ộ ệ ạ ệ i UBND c p ộ ơ ộ ứ ư ự ệ ứ ạ ơ ạ ọ ệ ẳ ư ấ ộ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S liên quan và UBND c p huy n tham m u UBND t nh ồ ưỡ ể ạ ự ự ng, luân chuy n, thu hút cán xây d ng, ban hành k ho ch th c hi n chính sách đào t o, b i d ơ ấ ề ạ ệ ộ ứ ng d n ch đ o th c hi n quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u b , đào t o; h ệ ề ề ẫ ệ ổ ứ ủ ơ ng d n quy đ nh v đi u ki n, ch c c a c quan công tác dân t c c p t nh, c p huy n; h t ậ ưở ố ớ ẩ ậ ứ ng phòng, thành l p, sáp nh p, chia tách, t tiêu chu n đ i v i ch c danh tr ộ ấ ỉ ơ ổ ứ ể ả ứ ạ ch c, đ n v thu c c quan làm công tác dân t c c p t nh, c p huy n; i th các t ch c l i, gi ơ ườ ứ ứ ố b trí công ch c, viên ch c là ng ỉ UBND t nh, UBND c p huy n và công ch c là ng ự xã; xây d ng và t ườ nghi p các tr ộ i các c quan chuyên môn thu c ể ố ấ i dân t c thi u s làm vi c t ổ ứ ể ụ ề ch c th c hi n đ án u tiên tuy n d ng sinh viên dân t c thi u s đã t ươ ng đ i h c, cao đ ng vào làm công ch c t ộ ướ ở ị c i c quan nhà n ể ố đ a ph ấ ố t ng;
ộ ụ ể ế ợ ổ ồ ườ ng xuyên ki m tra, đánh giá, t ng h p, báo cáo công tác n i v liên quan đ n đ ng bào ự ụ ề th ộ DTTS và mi n núi thu c lĩnh v c ph trách.
ở ươ 9. S Công Th ng
ở ộ ớ ư ự ấ ệ ủ ể ự ể ố ạ ể ệ ạ ạ ề ộ ươ ự ể ự ề ả ấ ắ ệ ố ệ ươ ng trình ữ ộ ể ố ụ ả ẩ ồ ổ ườ ộ ể ụ ự ế ề ố ợ ệ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S liên quan và UBND c p huy n tham m u xây d ng và ự ế ộ tri n khai th c hi n k ho ch phát tri n h th ng đi n cho vùng dân t c thi u s và mi n núi; ế ể ể ng m i vùng dân t c thi u phát tri n th xây d ng, tri n khai k ho ch th c hi n ch ố ế ủ ể ế ệ ; th c hi n mô hình g n k t gi a các ch th tham gia vào quá trình s n xu t, ch s và mi n núi ế ng xuyên ki m tra, đánh giá, t ng bi n, tiêu th s n ph m vùng đ ng bào dân t c thi u s ; th ồ ợ h p, báo cáo liên quan đ n đ ng bào DTTS và mi n núi thu c lĩnh v c ph trách.
ề ở 10. S Thông tin và Truy n thông
ộ ớ ủ ố ợ ự ệ ấ ở ụ ề ố ươ ng trình m c tiêu qu c gia thông tin và truy n thông vùng dân t c thi u s ; ơ ủ ươ ườ ự ệ ẫ ấ ệ ộ ng, đ ng d n các c quan thông t n, báo chí th c hi n tuyên truy n các ch tr ướ ị ể ố ng l ộ ề ớ ừ ậ ủ ờ ợ ị ố ủ i c a ể c k p th i, phù h p v i t ng vùng, đ a bàn dân t c thi u Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S liên quan và UBND c p huy n th c hi n các chính ự sách, d án, ch ướ h ả Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n s .ố
ự ỉ ộ ỉ ỉ ộ ỉ ỉ 11. B Ch huy Quân s t nh, Công an t nh và B Ch huy Biên phòng t nh :
ở ộ ớ ệ ệ ấ ớ ủ ố ố ồ
ự ự ế ậ ổ ứ ự ượ ch c l c l ồ ệ ậ ự ự ượ ự ả ự ố ể ố tham gia xây d ng, c ng c , nâng cao ch t l ộ ố ng Ng ấ ượ ộ ệ ố ể ố ậ ự ộ ể ả ớ ố ợ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S liên quan và UBND c p huy n th c hi n chính sách ể ố i vùng đ ng bào dân t c thi u s ; xây d ng th tr n qu c phòng qu c phòng, an ninh, biên gi ố ủ ố ổ ả qu c; c ng c các t toàn dân, phong trào toàn dân b o v an ninh t ng nòng c t, ộ ườ ề i uy tín trong vùng đ ng bào dân t c qu n v an ninh tr t t ", l c l các mô hình "t ủ ự thi u s ; ng h th ng chính tr c s ; xây d ng ố ệ ế ậ ề n n qu c phòng toàn dân, th tr n lòng dân vùng dân t c thi u s ; v n đ ng đ ng bào th c hi n ố ươ các ch ả ng trình phát tri n KTXH, đ m b o qu c phòng, an ninh và biên gi ị ơ ở ồ i.
ở ệ ọ 12. S Khoa h c và Công ngh
ớ ủ ệ ấ ề ố ợ ọ ở ụ ứ ẩ ộ ệ ọ ươ ế ế ố ợ ự ệ ế ả ấ ả ự ị ả ng trình ký k t ph i h p gi a y ế ộ ị ệ ộ ộ ọ ỉ ộ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S và UBND c p huy n có liên quan, th c hi n chính ệ ề sách v khoa h c công ngh ; đ án ng d ng ti n b khoa h c nâng cao giá tr s n ph m các ữ Ủ ngành s n xu t, ch bi n nông s n; th c hi n n i dung Ch ban Dân t c và B khoa h c và Công ngh trên đ a bàn t nh.
ự ở 13. S Xây d ng
ủ ự ệ ệ ấ ộ ở ố ợ ự ề ộ ở ; các chính sách khác ể ố ỉ ộ ồ ỉ ủ ị ủ ậ ớ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S và UBND c p huy n có liên quan th c hi n chính ở cho h đ ng bào dân t c thi u s có khó khăn v nhà sách xây d ng nhà ị ượ c UBND t nh, Ch t ch UBND t nh giao và theo quy đ nh c a pháp lu t. có liên quan khi đ
ở ườ 14. S Tài nguyên và Môi tr ng
ậ ạ ớ ố , đ t ủ ị ệ ể ố ộ ồ ệ ấ ấ ố ợ ư ấ ả ộ ề ự ị ệ ủ ậ ả ả ồ ấ ở ấ Ch trì ph i h p v i Ban Dân t c và UBND các huy n mi n núi l p quy ho ch b trí đ t ừ ộ tái đ nh c , đ t s n xu t cho đ ng bào dân t c thi u s ; th c hi n vi c giao đ t, giao r ng cho ệ ộ c ng đ ng, h gia đình qu n lý, b o v , canh tác theo quy đ nh c a pháp lu t.
15. Thanh tra t nhỉ
ủ ố ợ ự ệ ệ ộ ở ế ớ ế ả ố ụ ự ự ề ộ ộ ấ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c, các S và UBND c p huy n có liên quan th c hi n công tác ạ ố ế cáo và công tác phòng ch ng, tham i quy t khi u n i, t thanh tra; công tác ti p công dân, gi ậ ị nhũng v lĩnh v c công tác dân t c theo quy đ nh pháp lu t thu c lĩnh v c ngành ph trách.
ở ư 16. S T pháp
ủ ề ẩ ớ ộ ị ố ợ ồ ự ệ ố ể ố ổ ế ự ệ ả ộ ệ ở Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c và các S có liên quan th c hi n th m đ nh các đ án, chính ố ợ t, hi u qu công tác ph bi n, sách liên quan đ ng bào dân t c thi u s ; ph i h p th c hi n t
ụ ể ố ề ậ ồ ộ ợ ụ ụ ứ ế giáo d c pháp lu t, tr giúp pháp lý liên quan đ n đ ng bào dân t c thi u s và mi n núi theo ệ ch c năng nhi m v ph trách.
ề ả ả 17. Đài Phát thanh Tuy n hình Qu ng Nam và Báo Qu ng Nam
ủ ố ợ ự ệ ộ ở ủ ươ ị ươ ề ế ỉ ể ướ ươ ủ ả ng đi n hình tiên ti n, g c; các g ề ề ớ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c và các S có liên quan th c hi n thông tin, truy n thông v ề ộ ng, chính tình hình vùng dân t c thi u s và mi n núi trên đ a bàn t nh; tuyên truy n các ch tr ệ ườ ố sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n t, vi c i t ng ng ố t ể ố ậ ủ ồ t trong vùng đ ng bào DTTS.
ể ở ị 18. S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ớ ố ợ ự ệ ể ấ ở ủ ự ệ ể ố ộ ể ị ộ ự ị ộ ủ ị ị ị ệ ệ ậ ự ụ Ch trì, ph i h p v i Ban Dân t c các S và UBND c p huy n có liên quan tri n khai xây d ng, th c hi n chính sách văn hóa, th thao và du l ch vùng dân t c thi u s trên đ a bàn theo quy đ nh ể và trình UBND, Ch t ch UBND phê duy t và tri n khai th c hi n theo quy đ nh pháp lu t thu c lĩnh v c ngành ph trách.
19. Văn phòng UBND t nhỉ
ộ ủ ố ợ ố ớ ả ủ ệ ẩ t v i Ban Dân t c trong vi c th m đ nh các văn b n c a các ngành liên quan ị ệ ướ ẩ ỉ ị ề ươ ả ế ự ộ ổ ứ ề ộ ề ề ộ ộ ị ỉ Ch trì, ph i h p t ự ố ợ ộ ế c khi trình UBND t nh phê duy t ban hành; ph i h p xây d ng, th m đ n công tác dân t c tr ớ ủ Ủ ế ề ị ng, Chính ph , y ban đ nh các đ án, d án, văn b n ki n ngh , đ ngh c a t nh v i Trung ụ ụ ệ ị ộ ẩ ộ Dân t c và các B , ngành liên quan đ n công tác dân t c; chu n b n i dung, đi u ki n ph c v UBND t nh t ị ủ ỉ ộ ch c các h i ngh liên quan v công tác dân t c, chính sách dân t c và mi n núi.
ộ ủ ỉ ị Ủ ề ể ỉ ị 20. Đ ngh y ban MTTQVN t nh và các Đoàn th chính tr xã h i c a t nh có liên quan
ớ ố ợ ề ậ ộ ủ ươ ồ ậ ch c tuyên truy n, v n đ ng nhân dân vùng đ ng bào dân ủ t các ch tr ể ố ồ ẫ Ủ ờ c; đ ng th i ch đ o, h ng d n y ban MTTQVN và các đoàn th c p huy n ph i h p v i ả ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t Nhà ố ợ ể ấ ạ ế ự ướ ề ố ợ ươ ộ ớ ng trình ph i h p, xây d ng k ho ch ậ ấ ộ ề ả ố ng, chính ể ng đi n hình t, các g ế ể ố ố ợ ờ ưở ộ ổ ứ Tham gia ph i h p v i Ban Dân t c t ề ệ ố ộ t c thi u s và mi n núi th c hi n t ỉ ạ ướ ệ n ự ổ ứ ệ Phòng Dân t c các huy n mi n núi t ch c ký k t ch ộ ủ ươ tuyên truy n, v n đ ng đ ng bào dân t c thi u s tham gia ch p hành các ch tr ướ ủ ươ ọ sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c; ph i h p ch n các mô hình t ị ể ươ bi u d ồ ậ ủ ộ ng, nhân r ng k p th i. ng, khen th
ệ Ủ ệ ề ấ Đi u 6. Trách nhi m y ban nhân dân c p huy n
ị ấ ệ ề ả
ươ ỉ ạ ổ ứ ng mình theo quy đ nh pháp lu t; t ệ i đ a ph c v công tác dân t c t ủ ị ướ ề ậ ủ ng, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n t các ch tr ủ ị ủ ề ấ ỉ ỉ ị
ự ệ ch c th c 1. UBND c p huy n ch u trách nhi m toàn di n trong ch đ o, đi u hành, qu n lý, t ộ ạ ị ệ ậ ổ ứ ướ ề ả ch c hi n qu n lý nhà n ả ủ ươ ệ ố ự th c hi n t c v công tác dân ộ t c do UBND t nh và Ch t ch UBND t nh giao theo phân c p, phân quy n và quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ặ ụ ứ ộ ộ ể ự ệ ố ợ ự ỉ ạ ệ ề ự ề ượ ẩ ấ ộ ạ ỉ ạ ố ợ ộ ươ ự ự ư ề ệ ố ớ ể ố ệ ề ươ ệ ế ệ ặ ộ ổ ứ ng đ i v i vùng dân t c thi u s có đi u ki n kinh t ộ 2. Ch đ o Phòng Dân t c ho c công ch c ph trách công tác dân t c thu c Văn phòng UBND ớ ế ấ c p huy n ph i h p v i các phòng, ban, ngành liên quan xây d ng và tri n khai th c hi n các k ệ ươ c các c p có th m quy n phê duy t; ho ch, đ án, d án, ch ng trình... công tác dân t c đã đ ộ ặ ch đ o Phòng Dân t c ho c các phòng theo dõi chính sách dân t c ph i h p các ngành liên quan ự tham m u UBND huy n xây d ng, t ng trình, chính sách, đ án, d án ch c th c hi n các ch ộ ủ ị c a đ a ph t xã h i khó khăn và đ c bi khó khăn.
ể ỉ ạ ế ị ế ể ệ ộ ề ả ộ ề ướ ề c v công tác dân t c, ự ự ể ố ộ ị ỉ ạ ệ ồ ươ ệ ch c th c hi n các ch ế xã h i ộ ng trình, ̀ ầ ư ỗ ợ ự 3. Ch đ o xây d ng, tri n khai th c hi n các ngh quy t, quy t đ nh v phát tri n kinh t ả vùng dân t c thi u s và mi n núi và văn b n ch đ o qu n lý nhà n ổ ứ ệ ố ự ị t vi c l ng ghép t chính sách dân t c trên đ a bàn; th c hi n t ộ ự chính sách, d án... đ u t ́ h tr vùng dân t c và miên nui.
ớ ố ợ ề ở ng tuyên truy n, ph bi n sâu ộ ộ ủ ướ ả ộ ườ ồ ố ẹ ủ ổ ế ể ố ả ộ ữ ả ắ ụ ậ ề ố b n s c văn hóa, phong t c, t p quán truy n th ng t ủ ỉ c trong vùng đ ng bào dân t c thi u s ; b o ể ố t đ p c a các dân t c thi u s 4. Ph i h p v i Ban Dân t c và các S liên quan c a t nh tăng c ộ r ng các chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà n ồ t n, gìn gi ị trên đ a bàn;
ớ ố ợ ủ ỉ ở ộ ng xuyên ph i h p v i Ban Dân t c và các S liên quan c a t nh t ự ườ ủ ộ ị ệ ị ổ ứ ệ ộ ể ch c ki m tra, thanh i uy tín và các ệ ch c th c hi n và giám sát vi c th c ỳ ự ậ ệ ị ị ộ ị ơ ế ổ ế ề ộ ộ ổ ứ ộ ộ ỉ ị ườ ổ ứ 5. Th ệ tra vi c th c hi n chính sách dân t c trên đ a bàn c a mình; nâng cao vai trò Ng ự ể ổ ứ ch c chính tr xã h i trong vi c tham gia tri n khai, t t ỉ ủ ị ệ hi n các chính sách dân t c trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t. Đ nh k 6 tháng, năm ch ạ đ o, t ch c h i ngh s k t, t ng k t công tác dân t c, chính sách dân t c và báo cáo v Ban Dân t c t nh theo quy đ nh.
ộ ỉ ạ ố ợ ủ ấ ị ươ ị ự ủ ng c a ộ ỉ ớ ộ ướ ề c v công tác dân t c trên đ a bàn, đ a ph ữ ố ợ m i quan h , ph i h p công tác gi a UBND huy n v i Ban Dân t c t nh ướ ề ả ủ ỉ ệ ộ 6. Ch đ o Phòng Dân t c ch trì, ph i h p các phòng, ban, ngành và UBND c p xã xây d ng quy ả ệ ố ợ ế ch ph i h p trong vi c qu n lý nhà n ệ ữ ố ườ mình; th ng xuyên gi ệ ở và các s liên quan c a t nh trong vi c qu n lý nhà n c v công tác dân t c.
ỉ ạ ủ ự ệ ệ ố ỗ ợ ứ ộ ằ ứ ộ ộ ị ớ ch c năng, ng xuyên quan tâm ch đ o c ng c , ki n toàn Phòng Dân t c, th c hi n h tr nâng cao ng cán b , công ch c làm công tác dân t c trên đ a bàn nh m đáp ng v i ụ ượ ề ộ ườ 7. Th ấ ượ ch t l ệ nhi m v đ ứ c giao v công tác dân t c.
ớ ể ệ ị ự ủ ươ ố ỉ ủ ệ ố ế ỉ ộ ỉ t ch tr ể ố ế ữ ệ ữ ề t khó khăn vùng dân t c thi u s ; k t nghĩa gi a ố ợ ấ ở ủ ỉ ề ự ớ ớ ố ở ồ ệ ệ ằ ị ệ 8. Ph i h p v i Ban Dân t c t nh th c hi n đôn đ c các ngành, đoàn th trên đ a bàn huy n và ủ ng c a T nh y và UBND t nh v công tác k t nghĩa gi a UBND c p xã th c hi n t ộ ặ các S c a t nh v i các xã nghèo, xã đ c bi huy n mi n núi v i các huy n, th xã, thành ph đ ng b ng.
ươ Ch ng III
Ế Ộ Ố Ộ CH Đ THÔNG TIN, BÁO CÁO, TH NG KÊ CÔNG TÁC DÂN T C
ề ế ộ ề ị ỳ Đi u 7: V ch đ thông tin, báo cáo đ nh k
ở ủ ỉ ỳ ị ỉ ạ ủ ưở ng các S c a t nh; Ch t ch UBND c p huy n đ nh k tháng, quý, 6 tháng, năm có ệ ệ ờ ề ế ộ ệ ố ợ ộ ủ ị ự ư ố s 04/2014/TTUBDT ngày 01/12/2014 và Thông t ộ ử ề ộ ể ổ ị ủ Ủ ự ườ ỉ ỉ
ấ Th tr ầ ủ ị ố trách nhi m ph i h p ch đ o th c hi n đ y đ , k p th i v ch đ thông tin, báo cáo th ng kê ề ư ố v công tác dân t c theo Thông t s ợ 03/2015/TTUBDT ngày 15/12/2015 c a y ban Dân t c g i v Ban Dân t c đ t ng h p, báo ụ ể ư ộ ỉ ủ Ủ cáo UBND t nh; HĐND t nh, Th ng tr c T nh y, y ban Dân t c theo quy đ nh, c th nh sau:
ở ố ớ 1. Đ i v i các S
ố ớ ộ a) Đ i v i báo cáo công tác dân t c
ệ ộ ự ả ế ị ị ỉ ế ủ ổ ả ế ị ạ ợ ề ộ ự ế ệ ự ủ ươ ế ủ ở ủ ả ộ ỉ ữ ế c v i cùng k (n u có); nêu rõ nh ng thu n l ỳ ế ệ ậ ợ ế ụ ả ạ ượ ớ ế ự ế ị ề ế ủ ướ ủ Ủ ệ ch c th c hi n; các ki n ngh , đ xu t v i Chính ph , Th t ủ ấ ủ ấ ờ ự ộ ươ ủ ệ ể ả ự ợ ề ề ồ ỉ ả ị ỳ Đ nh k quý, 6 tháng, 9 tháng, năm t ng h p tình hình, đánh giá k t qu , ti n đ th c hi n các ộ ị ủ ươ ch tr ng, Ch th , Ngh quy t c a Đ ng v công tác dân t c; Ngh đ nh 05/2011/NĐCP ngày ế ượ ủ ề c, k ho ch th c hi n công tác dân 14/01/2011 c a Chính ph v Công tác dân t c; Chi n l ủ ộ ề ộ ng trình, đ án, d án, chính sách liên quan đ n công tác dân t c do Chính ph , t c và các ch ỉ ạ ủ ướ ng Chính ph , các B , ngành và UBND t nh giao cho các S ch trì, qu n lý, ch đ o Th t ệ ự i, khó th c hi n, có so sánh các k t qu đ t đ ạ ắ ướ ng m c và nguyên nhân; d ki n k ho ch nhi m v quý, 6 tháng, năm ti p theo và khăn, v ấ ớ ổ ứ ả ng Chính ph , y i pháp t gi tình hình và k t ế ồ ộ ban Dân t c và các B , ngành c p trên c a mình; đ ng th i cung c p thông tin ộ ộ ng trình chính sách dân t c theo chuyên ngành c a mình đ Ban Dân t c qu th c hi n các ch ị ổ t ng h p, báo cáo riêng v tình hình vùng đ ng bào DTTS và mi n núi cho UBND t nh theo đ nh ỳ k quý, 6 tháng, 9 tháng và c năm.
ố ớ ố ố ệ ể ờ 03/TTUBDT: N i dung thông tin, s li u báo cáo và ố ộ ế ị ạ ị i Quy t đ nh s 2892/QĐUBND ngày (t ậ ủ ả ỉ ư b) Đ i v i báo cáo th ng kê theo thông t ẫ th i gian nh n báo cáo theo các bi u m u quy đ nh 12/8/2016 c a UBND t nh Qu ng Nam).
ố ớ ấ ệ 2. Đ i v i UBND c p huy n
ổ ợ ề ờ ộ ị ậ ự ầ ị ư ệ ộ ộ ế ạ ộ ề ổ ộ ữ ấ ể ố T ng h p, đánh giá tình hình vùng dân t c thi u s tháng, quý, 6 tháng đ u năm, năm v đ i ố s ng, kinh t an toàn xã h i; thiên tai, d ch b nh; di c (đi và xã h i, an ninh, chính tr , tr t t ế đ n), ho t đ ng tôn giáo và nh ng v n đ n i c m khác;
ổ ợ ế ủ ươ ộ ự ệ ị ị ả ả ế ị ỉ ủ ị ạ ươ ự ộ ộ ủ ề ng trình, đ án, d án, ng Chính ph , các B , ngành ả ớ ự ộ ế ộ ỉ ươ ệ ị ủ ủ ướ ng th c hi n, có so sánh k t qu v i ng, y ban Dân t c, UBND t nh giao cho đ a ph ướ ế ng, Ch th , Ngh quy t T ng h p tình hình, đánh giá k t qu , ti n đ th c hi n các Ch tr ộ ủ ề ề ủ c a Đ ng v công tác dân t c; Ngh đ nh 05/2011/NĐCP, ngày 14/01/2011 c a Chính ph v ế ượ ế Công tác dân t c; chi n l c, k ho ch Công tác dân t c và các ch ế chính sách liên quan đ n công tác dân t c do Chính ph , Th t ươ Ủ Trung ỳ cùng k năm tr ộ ế c (n u có);
ự ươ ự ệ ị ở ố ớ ị ố ợ ủ ươ ề ỉ ng ban hành; đánh giá ự ng; s ng d n, ph i h p c a các S đ i v i đ a ph ấ ướ ệ ủ ệ ạ ị ỉ ạ ủ ệ ướ ữ ự ắ ộ ơ ế ổ ứ ch c th c hi n các c ch , chính sách do đ a ph Tình hình xây d ng, t ẫ ủ ự ỉ ạ s ch đ o, đi u hành c a UBND t nh; h ộ ồ lãnh đ o, ch đ o c a Thành, Th , Huy n y, H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p huy n ậ ợ trong th c hi n công tác dân t c; nh ng thu n l Ủ ng m c và nguyên nhân; i, khó khăn, v
ạ ự ế ổ ứ ả ệ i pháp t ộ ụ ấ ớ ị ề ủ Ủ ủ ỉ ủ ươ ở ộ ỉ ố ự ế ệ ch c th c D ki n k ho ch nhi m v tháng, quý, 6 tháng cu i năm, năm sau và gi ộ ủ ướ ế ng Chính ph , y ban Dân t c, các B , hi n; các ki n ngh , đ xu t v i Chính ph , Th t ủ ỉ ỉ ng, T nh y, HĐND t nh, UBND t nh, Ban Dân t c và các S liên quan c a t nh ngành Trung ộ ề v công tác dân t c
ố ệ ờ 3. S li u và th i gian báo cáo
ừ ầ ủ ướ ự ệ ố ngày đ u c a tháng và c th c hi n ngày cu i ử ủ c tính t ướ ủ ố ệ ượ Báo cáo tháng: thông tin, s li u đ cùng c a tháng báo cáo; g i báo cáo tr c ngày 23 c a tháng.
ố ệ ượ ừ ự ngày đ u c a tháng đ u quý và c tính t ử ủ ố ố ầ ủ ướ ướ ố ệ c th c hi n ngày ố ớ ầ ủ c ngày 15 c a tháng cu i quý (đ i v i Báo cáo quý: thông tin, s li u đ cu i cùng c a tháng cu i quý báo cáo; g i báo cáo tr Quý I và quý III).
ừ ướ ự ế c tính t ngày 01/01 và ệ c th c hi n đ n ngày ằ ầ Báo cáo 6 tháng đ u năm: thông tin, s li u đ ử ướ 30/6 năm báo cáo; g i tr ố ệ ượ c ngày 15/6 h ng năm
ừ ướ ủ ự ệ ngày 01/01 và c th c hi n ngày 31/12 c a năm c tính t ằ ướ Báo cáo năm: thông tin, s li u đ ử báo cáo; g i báo cáo tr ố ệ ượ c ngày 01/12 h ng năm.
ộ ấ Báo cáo đ t xu t ề Đi u 8.
ầ ủ ỉ ủ ấ ộ ộ ng, Ch nhi m y ban Dân t c, T nh y, ợ ụ ể ộ ưở ả ộ ồ ườ ừ ẽ ủ ộ Báo cáo đ t xu t theo n i dung yêu c u c a B tr ỉ H i đ ng nhân dân và UBND t nh (s có văn b n trong t ng tr ệ Ủ ng h p c th );
ườ ế ấ ng h p có v vi c đ t xu t (thiên tai và thi ừ ộ ệ ạ ấ t h i do thiên tai; di n bi n b t ộ an toàn xã h i vùng dân t c thi u s ; ch t phá r ng, ụ ệ ộ ợ ậ ự ị ng v an ninh, chính tr và tr t t ể ố ấ ụ ệ ộ ạ ộ ề ế ữ ậ ễ Báo cáo trong tr ặ ườ bình th ư di c (đi và đ n); ho t đ ng tôn giáo trái pháp lu t và nh ng v vi c đ t xu t khác.
ộ ế ủ ự ệ ề ữ ễ ả ử ắ ể ử ị ố ớ ữ ấ ụ ế ế ấ ệ ẩ ề N i dung báo cáo: Tóm t t tình hình di n bi n c a s vi c và nguyên nhân phát sinh; nh ng bi n pháp đã áp d ng đ x lý và k t qu x lý; nh ng đ xu t, ki n ngh đ i v i các c p có th m quy n.
ờ ử ặ ấ ậ ườ ệ ễ ằ ơ ả ế ự ệ ng xuyên di n bi n s vi c, tránh tình ế ạ ự ệ ả Th i gian báo cáo: Báo cáo ngay khi có s vi c x y ra ho c có nguy c x y ra. G i thông tin, ươ ậ báo cáo b ng ph ng ti n nhanh nh t, c p nh t th ự ệ tr ng báo cáo s vi c khi đã k t thúc.
ố ớ ụ ươ ự ụ ệ ề Báo cáo chuyên đ : Áp d ng đ i v i các ch ng trình, d án, chính sách, nhi m v ,
ề Đi u 9. ầ ụ ể công tác theo yêu c u c th .
ờ ộ ẫ ộ ộ ỉ ỉ ủ ự ủ ả ủ Ủ ng ch trì qu n lý (ch ng d n riêng c a y ban Dân t c, T nh y, ề ươ ng trình, đ án, d án, ả ướ ử N i dung, th i gian g i báo cáo theo văn b n h ươ HĐND, UBND t nh và các B , ngành Trung chính sách).
ề ụ ệ ậ ố Th tr ộ ạ ở ượ ố ả ủ ưở i Quy t đ nh s 2892/QĐUBND ngày 12/8/2016 c a UBND t nh Qu ng Nam, c phân công nhi m v thu th p thông tin, báo cáo th ng kê công ủ ỉ ộ ử ề Ủ ng các S đ ế ị ậ ườ ố ộ ệ ố ộ ể ổ ư ữ ề ệ ả ợ ậ ủ Ủ ầ ộ ố ệ Đi u 10. tác dân t c t ng xuyên thu th p thông tin, báo cáo th ng kê công tác dân t c g i v y ban Dân t c và th Ban Dân t c đ t ng h p và nh p li u vào ph n m m l u tr , qu n lý, khai thác h th ng thông tin, s li u KTXH 53 DTTS c a y ban Dân t c.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n Đi u 11:
ế ự ụ ể ế ệ ọ ố , xã h i, an ninh, qu c ị ể ố ộ ầ ủ ị ậ ộ ỉ Đây là nhi m v chính tr quan tr ng liên quan đ n s phát tri n kinh t ề phòng vùng dân t c thi u s và mi n núi. Do v y, Ch t ch UBND t nh yêu c u:
ứ ưở ệ c giao, Tr ứ ủ ị ụ ượ ệ ưở ấ ủ ộ ỉ ng ban Dân t c t nh và th ể ổ ứ ự ệ ng các S c a t nh và Ch t ch UBND c p huy n có liên quan t ch c, tri n khai th c hi n ị ở ủ ỉ ệ ị 1. Căn c Quy đ nh này và ch c năng, nhi m v đ tr ả Quy đ nh này có hi u qu .
ộ ưở ệ ổ ứ ự ệ ộ ng Ban Dân t c theo dõi, giám sát vi c t ề ế ị ỉ ườ ủ ị ổ ứ ơ ế ố ớ ấ ở ươ ế ị ch c th c hi n Quy t đ nh, các n i dung ỉ ng xuyên đ xu t, báo cáo UBND t nh, Ch t ch UBND t nh xem xét thi đua ổ ch c s k t năm, t ng k t đánh giá 05 ng; t ệ 2. Giao Tr ị Quy đ nh này và th ưở ng hàng năm đ i v i các S và đ a ph khen th ả ờ ị năm k p th i, hi u qu .
ệ ệ ấ ở ả ng m c đ ngh các S và UBND c p huy n ph n ổ ể ổ ắ ề ợ ị ử ổ ờ ề ợ ỉ ị ướ ự 3. Trong quá trình th c hi n, có khó khăn, v ộ ánh k p th i v UBND t nh (qua Ban Dân t c) đ t ng h p, s a đ i, b sung cho phù h p./.