Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 24 tháng 11 năm 2017 S : 46/2017/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ổ Ứ Ạ Ủ Ề Ỏ Ậ Ơ ƯỚ Ạ Ộ I CÁC C QUAN BAN HÀNH QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG C A M NG L Ỹ THÔNG BÁO VÀ H I ĐÁP VÀ BAN LIÊN NGÀNH V HÀNG RÀO K THU T TRONG ƯƠ TH Ạ NG M I
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ẩ ậ ẩ ỹ Căn c Lu t tiêu chu n và quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ộ ọ ố Căn c Ngh đ nh s 95/2017/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ệ ch c c a B Khoa h c và Công ngh ;
ị ủ ộ ưở ề ộ Theo đ ngh c a B tr ọ ng B Khoa h c và Công ngh ệ;
ủ ướ ế ổ ứ ế ị ủ ng Chính ph ban hành Quy t đ nh Quy ch t i các ạ ộ ậ ươ ề ỏ ỹ Th t ơ c quan thông báo và h i đáp và Ban ủ liên ngành v hàng rào k thu t trong th ướ ạ ch c và ho t đ ng c a M ng l ạ . ng m i
ế ổ ứ ế ị ạ ướ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch t i các ạ ộ ậ ề ỏ ỹ ủ Đi u 1.ề ươ ơ c quan thông báo và h i đáp và Ban liên ngành v hàng rào k thu t trong th ch c và ho t đ ng c a M ng l ạ ng m i.
ế ị ừ ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ế ủ ề ệ ủ ướ ướ ơ ế ổ ứ ạ ộ ể ngày 10 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t ng Chính ph v vi c thành ỏ i c quan Thông báo và Đi m h i ủ ươ ệ ề ậ ạ ỹ ệ ự Đi u 2.ề ố ị đ nh s 114/2005/QĐTTg ngày 26 tháng 5 năm 2005 c a Th t ậ l p và ban hành Quy ch t ủ đáp c a Vi ủ ạ ch c và ho t đ ng c a M ng l ng m i. t Nam v hàng rào k thu t trong th
ị ể ạ ả ệ ủ ướ ạ ế ươ ầ ủ Quy đ nh thành ph n c a Ban liên ngành TBT t TTg ngày 26 tháng 5 năm 2005 c a Th t ậ ỹ ề v hàng rào k thu t trong th ủ ủ ệ ự ể ừ ng m i h t hi u l c k t ề i đi m d kho n 2 Đi u 1 Quy t đ nh s 444/QĐ ể ng Chính ph phê duy t tri n khai th c hi n Đ án ế ị ngày Quy t đ nh này ố ế ị ệ ự ề ệ ự có hi u l c.
ộ ưở ơ ủ Các B tr ủ ị Ủ ố ự ủ ưở ươ ộ ộ ộ ơ ng c quan thu c Chính ph , ổ ứ ch c, cá nhân có ng và các t ế ị ệ ị Đi u 3.ề ủ ưở ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr ỉ Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./ .
Ủ ƯỚ TH T NG
ơ
ươ
ủ ướ
ậ ư ng, các Phó Th t
ủ ng Chính ph ;
ả ng Đ ng; ủ ướ ộ ơ
ộ ơ
ộ
ộ
ng;
ố ự ủ
ỉ ươ
ả
N i nh n: Ban Bí th Trung Th t ;ủ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ươ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trun g Văn phòng Trung
ng và các Ban c a Đ ng;
ễ Nguy n Xuân Phúc
ổ
ủ
c; Ủ
ộ ồ
ố ộ
ủ ị ộ ố ộ ố
ố
ệ
Ủ
i cao; ố
ể
c;
ể
ươ
Ủ
ệ
t Nam;
ươ
ơ
ệ t Nam; ổ ặ ậ ố ng M t tr n T qu c Vi àn th ;ể ủ ng c a các đo
ụ
ợ
ổ
ị ự
ụ
ơ
ư
ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t i cao; ể Vi n ki m sát nhân dân t y ban Giám sát tài chính Qu c gia; ướ Ki m toán nhà n Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ Ngân hàng Phát tri n Vi y ban trung C quan trung VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các V , ộ C c, đ n v tr c thu c, Công báo; L u: VT, KGVX (2b
).PC 204
QUY CHẾ
Ổ Ứ ƯỚ Ủ Ạ Ộ T CH C VÀ HO T Đ NG C A M NG L Ỏ I CÁC C QUAN THÔNG BÁO VÀ H I Ơ Ậ Ề Ỹ Ạ ĐÁP VÀ BAN LIÊN NGÀNH V HÀNG RÀO K THU T TRONG TH ủ ủ ướ ế ị ố ƯƠ ày 24 tháng 11 năm 2017 c a Th t Ạ NG M I ng Chính (Kèm theo Quy t đ nh s 46/2017/QĐTTg ng ph )ủ
Ch ươ I ng
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ủ ạ ưới các c quan thông báo và h i đáp ề ổ ứ ch c và ho t đ ng c a M ng l ỹ ề ậ ướ ệ ng m i (sau đây g i t t ỏ i TBT Vi t là Ban liên ngành ỹ ố ế ạ ệ ằ ế ạ ộ Quy ch này quy đ nh v t ạ ươ ệ ủ t Nam v hàng rào k thu t trong th c a Vi ề ậ ươ Nam) và Ban liên ngành v hàng rào k thu t trong th ề ướ ự TBT) nh m th c thi các đi u có liên quan m ơ ạ ọ ắ t là M ng l ọ ắ ng m i (sau đây g i t à Vi t Nam là thành viên c qu c t .
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ế ố ớ ạ ệ ổ ứ i ướ TBT Vi t Nam, Ban liên ngành TBT và các t ch c, cá ụ Quy ch này áp d ng đ i v i M ng l nhân khác có liên quan.
ề ả ừ ữ Đi u 3. Gi i thích t ng và các t ừ ế ắ t vi t t
ỹ ạ ượ i ứ ể hi n d ệ ướ ứ c th ệ ộ ệ ộ ố ỹ ệ ậ i, b o v đ ng v t, th c v t, môi tr ả ườ ầ ả ườ i c a ng ườ ế ế t y u khác đ ẫ ệ c qu ắ ậ ỹ ẩ ượ ự ạ ậ ặ ơ ạ i các văn b n quy ả ụ c vi n d n b t bu c áp d ng trong văn b n ề ẩ ổ ứ ợ ch c có th m quy n ươ ậ ng m i đ 1. TBT (Technical Barriers to Trade) là hàng rào k thu t trong th ả ể ả ậ ắt bu c áp d ng đ b o đ m an toàn, v sinh, s c ụ hình th c các bi n pháp có tính k thu t b ệ ợ ả ự ậ ỏ ng; b o v l kh e con ng i ích và an ninh qu c gia, ị ượ ề ợ ủ y đ nh t i tiêu dùng và các yêu c u thi quy n l ộ ậ ẩ ạ ph m pháp lu t, quy chu n k thu t, tiêu chu n đ quy ph m pháp lu t ho c quy trình đánh giá s phù h p do các c quan, t ban hành.
ề ướ ệ ề ậ ả ồ ỏ ị ề ố ế c qu c t ệ có liên quan đ n TBT bao g m các Hi p đ nh/Th a thu n có đi u kho n v ế ị ươ ệ 2. Đi u TBT trong các Hi p đ nh th ế ạ ng m i mà Vi t Nam ký k t.
ậ ỹ ệ ươ ng ổ ố ườ ẩ t Nam là ụ ổ 3. C ng thông tin TBT Vi ệ ạ ủ m i c a Vi t Nam đ t t ặ ại T ng c c Tiêu chu n Đo l ề Cổng thông tin qu c gia v hàng rào k thu t trong th ất lượng. ng Ch
ươ Ch ng II
Ạ ƯỚ M NG L Ệ I TBT VI T NAM
ổ ứ ạ ộ ủ ề ạ ướ ệ Đi u 4. T ch c và ho t đ ng c a M ng l i TBT Vi t Nam
ọ ệ ổ ứ ủ ả ề i TBT Vi ạ ủ ỹ ậ ỏ ể ố ơ ươ ở ủ ộ ự ể ệ ướ ệ t Nam, bao ố ng m i c a qu c gia (sau đây ậ ng ạ ộ ơ ọ ắt là Đi m TBT c a b ) và c quan th c hi n ho t đ ng TBT ươ ạ ộ ạ ộ ch c, qu n lý ho t đ ng c a M ng l B Khoa h c và Công ngh t ơ ươ ỹ ỏ ồ g m c quan thông báo và h i đáp v hàng rào k thu t trong th ề ọ ắ t là Đi m TBT qu c gia), c quan thông báo và h i đáp v hàng rào k thu t trong th g i t ộ ạ ủ m i c a các b (sau đây g i t ị đ a ph ng.
ự ệ ố ệ ố ng (Văn phòng TBT Vi ể ấ ượ ng Ch t l ộ ạ ộ ỏ ổ ườ ấ ượ ố ề ẩ ườ ụ ộ ấ 1. Ho t đ ng TBT c p qu c gia th c hi n thông qua Đi m TBT qu c gia là Văn phòng Thông ự báo và h i đáp qu c gia v Tiêu chu n Đo l t Nam) tr c thu c T ng c c Tiêu chu n Đo l ệ ọ ng, B Khoa h c và Công ngh . ẩ ng Ch t l
ộ ự ủ ộ ệ ị ự ạ ộ ệ ủ ệ ấ ụ ề ươ ộ ộ ộ ượ ơ ỉ c ch đ nh ọ ậ ả i; Khoa h c và Công ng binh và Xã h i; Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Tài nguyên và ể ươ ng; Giao thông v n t ệ ể ể ị ườ ự ề ế 2. Ho t đ ng TBT c p B th c hi n thông qua các Đi m TBT c a b là c quan đ th c hi n nhi m v v TBT c a các B : Công Th ệ ngh ; Lao đ ng Th Môi tr ng; Thông tin và Truy n thông; Văn hóa, Th thao và Du l ch; Xây d ng và Y t .
ươ ự ụ ẩ ườ ấ ượ ng th c hi n thông qua Chi c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng ạ ộ ộ ự ọ ệ ị 3. Ho t đ ng TBT đ a ph ệ ở tr c thu c S Khoa h c và Công ngh .
ủ ứ ề ạ ướ ệ Đi u 5. Ch c năng c a M ng l i TBT Vi t Nam
ụ ỏ ủ ự ệ ề ứ ệ ệ ệ ự ề ướ ề ủ ề ề ế ị ệ ụ t Nam trong vi c th c thi 1. Th c hi n nghĩa v thông báo và nghĩa v h i đáp v TBT c a Vi ế ự ố ế c qu c t các đi u liên quan đ n TBT; giúp Ban liên ngành TBT th c hi n ch c năng, nhi m ạ ạ ụ i Đi u 8 và Đi u 9 c a Quy ch này. v và quy n h n theo quy đ nh t
ậ ệ ự ả C ng Thông tin TBT Vi ủ ệ ề t Nam nh m b o đ m th c hi n nghĩa v thông báo và ế ằ ệ ả ự ệ ề ướ t Nam trong vi c th c thi các đi u ụ ố ế c qu c t liên quan đ n ổ 2. V n hành ụ ỏ nghĩa v h i đáp v TBT c a Vi TBT.
ứ ủ ộ ế ậ ồ ị ườ ấ ủ ả ư ấ ệ ệ ề v n cho doanh nghi p v ng trong t Nam ở ị ườ th tr ướ ậ 3. H tr nâng cao nh n th c c a c ng đ ng, cung c p thông tin, t TBT nh m nâng cao kh năng ti p c n th tr ng c a hàng hóa Vi ướ n ỗ ợ ằ c và n c ngoài.
ụ ủ ề ệ ạ ướ ệ Đi u 6. Nhi m v c a M ng l i TBT Vi t Nam
ơ ố ể ứ ệ ố ế ề ị ủ ế ự ệ t Nam liên quan đ n TBT theo quy đ nh t v các ại các ổ ố ế ể ệ mà Vi ụ ố ệ t Nam là thành viên. Đi m TBT qu c gia có trách nhi m giúp T ng c c ấ ượ ườ ự ụ ệ ệ ấ 1. Đi m TBT qu c gia là c quan duy nh t th c hi n ch c năng thông báo cho qu c t ệ bi n pháp TBT và các thông báo khác c a Vi ề ướ c qu c t đi u ẩ Tiêu chu n Đo l ng th c hi n các nhi m v sau: ng Ch t l
ề ề ấ ả ối và ki m soát chung ố ạ ộ ạ ộ ế ỏ ậ ề ổ ệ ử a) Th ng nh t qu n lý ho t đ ng thông báo và h i đáp v TBT; đi u ph các ho t đ ng liên quan đ n TBT; đi u ph ể ối và v n hành C ng thông tin TBT Vi t Nam; g i cho
ị ng và đ a ph ủ ả ộ ơ ệ ổ ứ ở ch c ề ươ ệ ế ậ ể b o đ m vi c ph bi n v TBT đ ươ c sâu r ng và hi u qu ; đ ả ươ ng có liên quan các thông tin ả ầu mối ti p nh n và ế ề trung ộ ượ ố ế ổ ứ ch c qu c t ươ liên quan đ n TBT; đ xu t, ki n ị ộ ố ế ế ả ộ ế ấ liên quan đ n ng trình, h i ngh , h i th o qu c t ể Đi m TBT c a các b , c quan, t ổ ế ề v TBT đ ị ự ủ ấ ng trình ngh s c a các t cung c p các ch ự ị ngh , đăng ký thành vi ên tham d các ch TBT;
ố ế ứ ị c ngoài, qu c t ữ đáp ng nh ng quy đ nh t ạ i ề ướ ố ế ệ b) Thông báo, thông tin v TBT cho các t các đi u ổ ứ ướ ch c n t Nam là thành viên; ề mà Vi c qu c t
ợ ậ ế ấ ộ ị ủ ướ ệ ẩ ơ quan đ a ph ệ ộ c ngoài đ i ả ề ể ỗ ợ ệ ươ ẩ ủ ế ậ ị ấ ệ ả ẩ ng có liên quan v các bi n pháp TBT c a n t Nam đ h tr vi c ti p c n th tr ố ị ường xu t ấ ậ c) T p h p, ti p nh n, chu n b và cung c p thông tin c nh báo cho các b , ngành, hi p h i, ệ doanh nghi p và các c ớ v i các s n ph m, hàng hóa xu t kh u c a Vi kh u;ẩ
ệ ự ề ề ạ ở v n, cung c p thông tin v TBT ệ ằ t Nam và các th tr ẩ ứ ủ ứ ề ệ ậ ướ ấ ậ ổ ế ư ấ ấ d) Th c hi n tuyên truy n, ph bi n, đào t o, t p hu n, t ơ ổ ứ ấ ị ường xu t kh u cho các t ch c, c quan và doanh nghi p nh m nâng cao Vi ướ ở ơ ộ c ngoài; trong n nh n th c v các c h i và thách th c c a TBT c và n
ề ướ ể ủ ạ ộ ố ế c qu c t ự ế ề ể ạ ộ ế ệ ; tham có liên quan đ n vi c tri n khai ho t đ ng TBT theo s phân công đ) Ch trì tham gia đàm phán và tri n khai các cam k t v TBT trong các đi u ợ ố ế gia ho t đ ng h p tác qu c t ự ế ả ủ ơ c a c quan qu n lý tr c ti p;
ườ ứ ề ằ ấ ạ ướ ệ ng ngu n l c cho M ng l i TBT Vi t ạ ộ ệ ệ ổ ệ e) Nghiên c u, đ xu t các bi n pháp nh m tăng c Nam và C ng thông tin TBT Vi ồ ự ả t Nam ho t đ ng có hi u qu ;
ầ ệ ụ ự ủ ộ ọ ố ệ ệ ệ ự ủ ở ị ợ ổ ươ trung ng và đ a ể ộ ơ ng và đ xu t các v n đ có tính ch t liên ngành c n đ ng thu n đ Ban liên ngành xem ạ ộ ầ ỏ ả ả ở ị trong ụ ỏ ề g) Đ u m i th c hi n các nghĩa v thông báo và nghĩa v h i đáp v TBT c a B Khoa h c và ụ ứ Công ngh giúp Ban liên ngành TBT th c hi n các nhi m v theo ch c năng, t ng h p các ý ừ ể ổ ứ ế ch c liên quan Đi m TBT c a các b , c quan, t ki n, thông tin v TBT t ậ ề ồ ấ ề ấ ươ ph ứ ế xét cho ý ki n nh m b o đ m ho t đ ng thông báo và h i đáp đáp ng các quy đ nh ướ n ề ấ ằ ướ . c c và ngoài n
ủ ộ ể ệ ự ụ ệ ệ 2. Đi m TBT c a b có trách nhi m giúp các b ộ th c hi n nhi m v sau:
ế ệ ể ự ừ ả ượ ả ự ả ả ằng năm c a b , ngành trong th i h n 15 ngày k ả ể t ị ệ ướ ủ ổ ả ặ ậ ỏ ị ử ụ ệ ng phê duy t; d th o, b n đ ếng n c ngoài (n ộ ấ ươ ề ạ ộ ự ế ỏ ệ ỏ ẫ ủ ề ệ ấ ổ ệ ề ọ ộ C ng thông tin TBT Vi ề ệ ướ t Nam theo h ố ố ụ a) Rà soát và g i cho Đi m TBT qu c gia danh m c các văn b n liên quan đ n bi n pháp TBT ủ ộ ộ ờ ạ thu c Danh m c xây d ng văn b n h ngày ộ ưở ượ c ban hành c a các bi n pháp TBT, b n d ch các c B tr đ ếu có); d th o s a đ i, b sung các văn b n đã ban hành liên ả ự ả ử ổ văn b n sang ti ạ ế ệ ệ ủ ộ ả quan đ n bi n pháp TBT thu c ph m vi qu n lý c a b ; các Hi p đ nh ho c th a thu n song ủ ế ề ươ ả ệ ng, đa ph ph ng v các v n đ liên quan đ n các bi n pháp TBT thu c ph m vi qu n lý c a ề ẫ ướ ộ ng d n v b , ngành mình ký k t; th c hi n thông báo và h i đáp các thông tin v TBT theo h ả ả quy trình thông báo và h i đáp v TBT do B Khoa h c và Công ngh ban hành; b o đ m vi c ể cung c p thông tin v TBT trên ng d n c a Đi m TBT qu c gia;
ớ ấ ộ ộ ơ ơ ươ ở ủ ộ ị ng, đ a ph i TBT Vi ướ ấ ả ờ ử ố ể ươ trung ể c khi g i cho Đi m TBT qu c gia tr l ặ ướ ướ ơ ố b) Th ng nh t thông tin v i các c quan, t ệ ạ M ng l t Nam, các c quan, t ữ ấ ề nh ng v n đ TBT có tính ch t liên ngành tr ổ ứ ch c, c quan trong n t ổ ứ ch c thu c b , các Đi m TBT c a b khác trong ố ớ ổ ứ ch c có liên quan ng đ i v i ướ i cho các c ngoài; c và/ho c n
ớ ơ ấ ế ề ỹ ủ ộ ẩ ẩ ả ệ ố ế ậ ấ ự ạ ổ ứ ch c liên quan đ xu t k ho ch xây d ng tiêu chu n, ố ớ ủ ướ ứ c ngoài đ i v i các s n ị t Nam đ có thông tin c nh báo và h tr vi c ti p c n th ỗ ợ ệ ệ ể ỗ ợ ự ề ướ ể ự ề ấ ả ệ ả ng trình, d án đ h tr th c thi có hi u qu các đi u c ế ố ợ c) Ch đ ng ph i h p v i c quan, t ậ quy chu n k thu t qu c gia, nghiên c u các bi n pháp TBT c a n ẩ ủ ẩ ph m, hàng hóa xu t kh u c a Vi ườ ươ ấ ẩ ng xu t kh u; đ xu t ch tr ố ế liên quan đ n TBT; qu c t
ề ệ ư ấ ề ạ ậ ấ ấ ổ ế ệ ủ ộ ộ ự v n, cung c p thông tin v TBT cho ậ ự ổ ứ ch c, c quan và doanh nghi p thu c lĩnh v c qu n lý c a b , ngành nh m nâng cao nh n ơ ự ệ ố ỹ ằ ậ ở ướ n c ngoài và ệ ả ả ậ ẩ d) Th c hi n tuyên truy n, ph bi n, đào t o, t p hu n, t ả các t ứ ủ ớ ứ th c và xây d ng bi n pháp đ i phó v i các thách th c c a hàng rào k thu t ấ ượ ủ c a hàng hóa không b o đ m ch t l ng nh p kh u vào Vi t Nam;
ồ ự ể ấ ề ạ ộ ứ ề ệ ệ ả ả ả đ) Nghiên c u, đ xu t v các bi n pháp b o đ m ngu n l c đ ho t đ ng có hi u qu ;
ạ ộ ố ế ợ ạ ộ ế ấ ừ ể ố ề ể có liên quan đ n vi c tri n khai ho t đ ng TBT theo đ ự ế ủ ơ ệ ả e) Tham gia ho t đ ng h p tác qu c t xu t t Đi m TBT qu c gia và phân công c a c quan qu n lý tr c ti p.
ụ ẩ ấ ượ ự ệ ộ ở ọ ng tr c thu c S Khoa h c và Công ngh có trách ườ ng Ch t l ụ ự ệ ệ 3. Chi c c Tiêu chu n Đo l ệ nhi m th c hi n các nhi m v sau:
ủ ộ ơ ể ể ố ổ ứ ở ch c trung ầ ủ ươ ứ ng và đ a ổ ứ ị ơ ch c, c ướ ố ợ ươ a) Ph i h p v i Đi m TBT qu c gia, Đi m TBT c a b , c quan, t ả ph ng b o đ m vi c x lý các thông tin TBT có liên quan đáp ng yêu c u c a các t quan trong n ớ ệ ử ả ặ ướ c và/ho c ngoài n c;
ệ ả ố ợ ự ả ệ ổ ả ươ ữ ạ ấ ắc, khi u n i, tranh ch p gi a Vi ng có kh năng gây v t Nam và các n ể ng m ề ướ ế ế ủ ộ b) Ch đ ng rà soát, t ng h p và g i Đi m TBT qu c gia các văn b n, d th o bi n pháp TBT ướ ủ ị c a đ a ph c thành viên ký k t các đi u ế liên quan đ n TBT; ử ướ ố ế c qu c t
ề ệ ự ư ấ ạ ậ ấ ơ ứ ủ ướ ươ ở ổ v n cho các t c ngoài và các ướ trong n c ằ ướ ể ỗ ợ ị ườ ạ ộ ổ ế ấ c) Th c hi n tuyên truy n, ph bi n, cung c p thông tin, đào t o, t p hu n, t ệ ạ ị ề ng v các bi n pháp TBT c a n i đ a ph ch c, c quan và doanh nghi p t ứ ủ ứ ề ậ ách th c c a TBT thông tin TBT khác nh m nâng cao nh n th c v các c h i, th ẩ ế ậ c đ h tr ho t đ ng ti p c n th tr và ngoài n ệ ơ ộ ấ ng xu t kh u.
ệ ủ ế ộ ề ể ạ ướ ệ Đi u 7. Ch đ làm vi c c a các Đi m TBT trong M ng l i TBT Vi t Nam
ế ộ ủ ưở ệ ị ự ả ủ ơ ự ả ng và ch u s qu n lý c a c quan qu n lý tr c ể ề ấ ế ề 1. Các Đi m TBT làm vi c theo ch đ th tr ti p v v n đ chuyên môn, chuyên ngành.
ơ ự ế ủ ổ ứ ị ạ ử ụ ề ế ộ i Đi u 4 Quy ch này s d ng b máy ệ ệ ụ ượ ả 2. C quan qu n lý tr c ti p c a các t ệ ác nhi m v đ ể ự hi n có đ th c hi n c ch c quy đ nh t c giao.
Ch ươ III ng
BAN LIÊN NGÀNH TBT
ứ ề ủ Đi u 8. Ch c năng c a Ban liên ngành TBT
ố ợ ư ư ấ ề ấ ch c ph i h p liên ngành có ch c năng tham m u, t v n, đ xu t cho ủ ướ ủ ị ươ ệ Ban liên ngành TBT là t Th t ổ ứ ộ ng Chính ph , các b , ngành và đ a ph ứ ng trong vi c:
ề ướ ế ố ế ế 1. Đàm phán, ký k t các đi u c qu c t liên quan đ n TBT.
ự ụ ủ ệ ệ ề ướ ố ế t Nam trong các đi u c qu c t ế liên quan đ n TBT mà Vi ệ t 2. Th c hi n các nghĩa v c a Vi Nam là thành viên.
ắ ạ ữ ề ấ ệ ng m c, khi u n i, tranh ch p v TBT gi a Vi t Nam và các thành viên ký ướ ố ế ế ế ả 3. Gi i quy t các v ế k t các đi u ề ước qu c t ế liên quan đ n TBT.
ạ ủ ụ ề ệ ề Đi u 9. Nhi m v và quy n h n c a Ban liên ngành TBT
ế ư ứ ự ẩ ổ ạ ả ấ ử ổ ề ự ề phát sinh trong th c thi các đi u i quy t các v n đ ơ ị ậ ư ấ v n gi ậ ế ế ấ ế ơ ở ả ươ ụ ỏ ộ ề ủ ụ ự ệ ệ ợi ích c a Vi 1. Nghiên c u, tham m u, ki n ngh các c quan có th m quy n xây d ng, s a đ i và b sung ề ả các văn b n quy ph m pháp lu t; t ề chuyên môn liên ngành làm c s cho ướ ố ế liên quan đ n TBT và k t lu n các v n đ c qu c t ấ ệ ự ệ i pháp ng trình hành đ ng, gi vi c th c hi n nghĩa v thông báo và h i đáp; đ xu t các ch ự ằ ề ệ nh m th c thi các nghĩa v và b o v l t Nam trong quá trình th c hi n các đi u ố ế ướ c qu c t ả ến TBT. liên quan đ
ướ ề ấ ủ ề ộ ọ c theo đ xu t c a B Khoa h c c và ngoài n ế trong n ự ạ ộ ươ ệ ở 2. Tham gia các ho t đ ng v TBT ề và Công ngh ; các ch ướ ng trình, đ án, d án liên quan đ n TBT.
ừ c và ngoài n các t c ề ế ậ ề ấ ổ ứ ễ ả ươ ự ự ử ụ ề ế ậ ướ ; tham d và th o lu n v ệ ng ti n ự ể ệ ố ướ ch c trong n 3. Ti p c n thông tin v TBT t các v n đ liên quan đ n TBT trong các di n đàn có liên quan; s d ng nhân l c, ph ụ ệ ể ể ủ c a Đi m TBT qu c gia đ tri n khai th c hi n nhi m v .
ơ ấ ổ ứ ủ ề Đi u 10. C c u t ch c c a Ban liên ngành TBT
ồ ưở ưở 1. Ban liên ngành TBT g m 01 Tr ng ban, 01 Phó tr ng ban và các thành viên.
ưở ệ ề ng ban là lãnh đ o B Khoa h c và Công ngh có trách nhi m đi u hành ho t đ ng c a ị ạ ộ ủ ộ ụ ứ ề ề ạ ủ i Đi u 8, Đi u 9 và Đi u 10 c a Quy ề ằ ạ ế ự ủ ế ệ ạ ọ ạ ệ a) Tr ề ệ Ban theo ch c năng, nhi m v và quy n h n quy đ nh t ệ ỉ ạ ch này; phê duy t và ch đ o th c hi n k ho ch công tác h ng năm c a Ban.
ưở ấ ượ ệ ạ ẩ ổ ườ ng ban là đ i di n lãnh đ o T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ưở ng có trách ị ng ban trong vi c đi u hành ho t đ ng c a Ban liên ngành TBT và ch u trách ướ ụ ượ ưở ề b) Phó Tr ệ nhi m giúp Tr ệ nhi m tr ạ ệ ề ần công tác đ ụ ạ ộ ủ c phân công ph trách. c Tr ng ban v ph
ố ệ ệ ẩ ệ t Nam có trách nhi m chu n b tài li u và ư ệ ầ ộ ọ ủ ề ế ỉ ạ ủ ưở t khác cho các cu c h p c a Ban theo ch đ o c a Tr ị ng ban và Phó ưở c) Thành viên th ký là Giám đ c Văn phòng TBT Vi các đi u ki n c n thi tr ng ban.
ơ ạ ươ ộ ộ ậ ả ệ ộ ủ ộ ươ ộ ể ộ ườ ự ể ộ ị ệ ộ ư ộ ệ ệ ệ ỏ ườ ệ ệ ạ ề ữ
ế ả ệ ủ ơ ưở ạ i tiêu dùng Vi ộ ọ ủ ầ ủ ậ ề ư ả ng ban yêu c u. ng ban, Phó tr ủ ầ Ý kiến c a thành viên là ý ki n đ i di n c a c quan ch ệ ộ d) Các thành viên khác là đ i di n các c quan: Văn phòng Chính ph ; B Công Th ng; B ọ ộ ộ i; B Khoa h c và Công ngh ; B Lao đ ng Th Giao thông v n t ng binh và Xã h i; B ề ộ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; B Tài nguyên và Môi tr ng; B Thông tin và Truy n ộ ả ụ ế ổ thông; B T pháp; B Văn hóa, Th thao và Du l ch; B Xây d ng; B Y t ; T ng c c H i ừ ộ ệ ả ẩ ộ t Nam; H i Tiêu chu n và B o v quan (B Tài chính); Hi p h i Doanh nghi p nh và v a Vi ệ ươ ệ ng m i và Công nghi p Vi t Nam có trách nhi m tham t Nam; Phòng Th Ng ậ ề ầ ề ả ấ ấ gia đ y đ các cu c h p c a Ban, đ xu t các v n đ c n th o lu n, đóng góp ý ki n v nh ng ế ộ ọ ủ ấ ặ v n đ đ a ra th o lu n trong các cu c h p c a Ban ho c góp ý ki n vào các văn b n do ế ủ ưở Tr qu n.ả
ạ ộ ệ ả ượ ả ạ ứ ụ ệ ế ề ị ế ộ ệ ể th c ự hi nệ các ch c năng, nhi m v và quy n h n quy đ nh t ề c b o đ m các đi u ề ạ i Đi u ệ ầ ề t đ ủ ề ế 2. Thành viên Ban liên ngành TBT ho t đ ng theo ch đ kiêm nhi m và đ ki n làm vi c c n thi 8, Đi u 9 và Đi u 10 c a Quy ch này.
ườ ệ ộ ộ ơ ng Ch t l ng thu c B Khoa h c và Công ngh là c quan ể ụ ự ủ ệ các Đi m TBT thu c M ng ề ọ ị ừ ậ ch c ti p nh n ki n ngh t ụ ủ ớ ổ ứ ơ ộ ấ ượ ạ ổ ứ ế ế ộ ố ệ ạ ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v c a Ban liên ngành TBT, đi u ph i ho t ổ ứ ố ợ liên quan ch c khác có ch c tr c thu c và ph i h p v i các c quan, t ệ ự ự ụ ủ ệ ẩ ổ 3. T ng c c Tiêu chu n Đo l ườ ng tr c c a Ban liên ngành TBT t th ướ ệ t Nam, t i TBT Vi l ơ ủ ộ đ ng c a các c quan t ể ỗ ợ ự đ h tr th c hi n các nhi m v c a Ban liên ngành TBT.
ề ươ ạ ộ ứ Đi u 11. Ph ủ ng th c ho t đ ng c a Ban liên ngành TBT
ươ ộ ỳ ị o ph ộ ấ ạ ộ ỳ ằ ị ủ ế ấ ứ ọ ầ ng th c h p đ nh k 01 l n m t năm và h p đ t ế ạ ấ ề ề ấ ể ử ưở ế ệ ị ọ ế ườ ợ ầ ng h p c n thi ướ ạ ừ M ng l ộ ạ t, i TBT Vi t ổ ứ ặ ừ 1. Ban liên ngành TBT ho t đ ng the ọ xu t. N i dung h p đ nh k nh m đánh giá k ho ch công tác trong năm; thông qua k ho ch công tác c a năm ti p theo; xem xét các v n đ , đ xu t phát sinh. Tr ộ ộ ọ ng ban tri u t p các cu c h p đ t xu t đ x lý các ki n ngh t Tr ch c có liên quan. Nam ho c t ế ệ ậ ơ các c quan t
ắ ồ ậ c thông qua theo nguyên t c đ ng thu n. Tr ậ ợ ườ ng h p ự ọ ẽ ượ áp c i tham d h p s đ ố ườ ấ ủ ả ư ế ề ị ổ ặ ề ế ả ư ướ ề ế ả ả ả ng h p có ý ki n b o l u, các ki n ngh ho c đ xu t c a Ban li n ngành TBT khi i trình v ý ki n b o ế c liên quan ph i kèm theo ý ki n b o l u và gi ượ ủ ế ị 2. Quy t đ nh c a Ban liên ngành TBT đ ắ ạ ượ ự ồ c s đ ng thu n, nguyên t c quá bán trên t ng s ng không đ t đ ườ ợ ụ d ng. Tr ơ ử g i cho c quan nhà n ế ầ ư l u đó, n u c n.
ươ Ch ng IV
Ế Ố Ợ Ạ Ộ Ơ Ủ Ạ ƯỚ Ệ C CH PH I H P HO T Đ NG C A M NG L I TBT VI T NAM, BAN LIÊN
NGÀNH TBT
ơ ế ố ợ ạ ộ ủ ạ ướ ệ i TBT Vi t Nam, Ban liên ngành TBT ổ ứ ề Đi u 12. C ch ph i h p ho t đ ng c a M ng l ơ ớ v i các c quan, t ch c có liên quan
ệ ướ ự ủ ườ ề ơ i TBT Vi t Nam thông q ua c quan th ế ơ ở ự ệ ề ụ ệ ả ỏ ủ i ích c a Vi ề ướ ệ ạ 1. M ng l ng tr c c a Ban liên ngành TBT có quy n ệ ấ ụ ị ki n ngh Ban xem xét các v n đ chuyên môn liên ngành làm c s cho vi c th c hi n nghĩa v ệ ợ ả thông báo và h i đáp, các gi t Nam i pháp nh m th c thi các nghĩa v và b o v l ự trong quá trình th c hi n các đi u ự ằ ố ế c qu c t ế uan đ n TBT. liên q
ề ả i pháp, v n đ chuyên môn liên ử ướ ệ ạ ệ ế i TBT Vi ị ố ợ ể ạ ậ ấ t Nam đ ngh . Thành viên c a Ban liên ớ ự ệ ơ ế ố ủ ể ơ ở ế ường tr c làm c s k t lu n ử ụ ệ 2. Ban liên ngành TBT có trách nhi m x lý và k t lu n các gi ề ộ ể ngành do các Đi m TBT thu c M ng l ủ ộ ộ ệ ủ ngành là đ i di n c a các b có Đi m TBT có trách nhi m ph i h p v i các Đi m TBT c a b ể ấ ậ ướ c khi g i ý ki n cho c quan th mình th ng nh t quan đi m tr ỏ ệ ự ố ớ ủ và h i đáp. c a Ban đ i v i vi c th c hi n nghĩa v thông báo
ươ ủ ổ ứ ổ ứ ch c phi Chính ph , t ị ừ ướ ệ ch c khác có liên quan có ạ i TBT Vi ừ ự ệ ả ấ ạ ề ướ ế ề ố ế ệ Ban liên ngành và M ng l ề ệ ế i quy t các v c qu c t i TBT và cam k t v TBT trong các đi u ấn đ tranh ch p, các vi ph m quy đ nh có có liên quan mà Vi ể t Nam đ ị t Nam là ị ươ ơ ng, t ng, đ a ph 3. Các c quan trung ề ờ ị ố ợ ệ trách nhi m ph i h p k p th i theo đ ngh t ả ệ th c hi n hi u qu vi c phòng ng a gi ớ liên quan t thành viên.
ạ ộ ề Đi u 13. Kinh phí ho t đ ng
ủ ộ ạ ộ ủ ể ể ố
1. Kinh phí ho t đ ng c a Đi m TBT qu c gia, các Đi m TBT c a b , ngành, Ban liên ngành TBT bao g m:ồ
a) Kinh phí ngân sách nhà n c;ướ
ợ ầ ư ừ ệ ợ ợ ổ ứ t các t ch c, cá nhân trong và ướ b) Các ngu n kinh phí h p pháp khác (vi n tr , tài tr , đ u t ngoài n ồ c).
ạ ộ ệ ả ủ ể ả ọ ố ộ 2. B Khoa h c và Công ngh b o đ m kinh phí ho t đ ng c a Đi m TBT qu c gia và Ban liên ngành TBT.
ạ ộ ấ ỹ ủ ể ậ ậ ở v t ch t k thu t cho ho t đ ng c a Đi m TBT ả ủ ộ ộ ạ ả ộ ơ ả 3. Các b liên quan b o đ m kinh phí và c s thu c ph m vi qu n lý c a b , ngành mình.
Ủ ả ỉ ạ ộ ừ ế ề ả i kho n 3 Đi u 4 t ộ i đ a ph ồ ngu n kinh ố ự ộ ạ ị ệ ng b o đ m kinh phí ho t đ ng liên ị ươ ươ ủ ị ự ệ 4. y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ự ủ ơ quan đ n TBT c a c quan tr c thu c t ọ phí s nghi p khoa h c và công ngh hàng năm c a đ a ph ươ ả ạ ng quy đ nh t ng.
ươ Ch ng V
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ộ ọ ề ệ Đi u 14. B Khoa h c và Công ngh
ị ệ ướ ủ ướ ạ ộ ủ ề ủ ạ ướ ệ c Th t ng Chính ph v ho t đ ng c a M ng l i TBT Vi t Nam và 1. Ch u trách nhi m tr Ban liên ngành TBT.
ọ ế ị ể ế ộ . Phân công ả ố ợ ướ ứ ệ ề i đi m d kho n 1 Đi u 10 Quy ch này ữ ng th c làm vi c, ph i h p gi a các thành viên Ban liên ngành ơ ươ ẫ ng d n ph ệ ộ ộ ưở ng B Khoa h c và Công ngh quy t đ nh Danh sách thành viên Ban liên ngành TBT 2. B tr ạ ấ ủ ề theo đ xu t c a các b và c quan nêu t ệ trách nhi m và h TBT.
ạ ệ ụ ự ệ ng d n M ng l i TBT Vi ỏ ệ t Nam th c hi n nhi m v thông báo và h i ướ ế ẫ ị ề ả ướ 3. Ban hành văn b n h ớ ợ đáp v TBT phù h p v i quy đ nh Quy ch này.
ự ơ ở ữ ệ ể ớ ố ộ ấp b , ộ ố ợ ệ ệ ệ ả ổ ề 4. Xây d ng, duy trì c s d li u qu c gia v TBT, ph i h p v i các b có Đi m TBT c ả C ng thông tin TBT Vi b o đ m vi c duy trì và khai thác ả t Nam có hi u qu .
ướ ệ ẫ ế ả ả ấ ồ ự ng d n th c hi n Qu ố y ch này b o đ m th ng nh t và đ ng b c ộ ác c pấ , các ổ ứ 5. T ch c, h ngành.
ả ả ủ ể ố ướ ủ ậ ạ ộ 6. B o đ m kinh phí ho t đ ng c a Ban liên ngành TBT và Đi m TBT c a qu c gia theo quy ị đ nh c a Lu t ngân sách nhà n ủ c.
ị à ủ ướ ng báo cáo Th t ả ủ ế ạ ả ướ ủ ệ ế ỳ 7. Đ nh k 6 thá ằ quý I h ng năm bá ng Chính ph k t qu ho t đ ng c a Ban liên ngành TBT v ạ ộ o cáo k t qu ho t đ ng c a M ng l ạ ộ i TBT Vi ủ t Nam.
ề ộ ậ ả ươ ươ ng; Giao thông v n t ng binh và Xã h i; ệ ộ i; Lao đ ng Th ườ ề ộ ng; Thông tin và Truy n ự ế ể ị Đi u 15. Các B : Công Th ể Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Tài nguyên và Môi tr thông; Văn hóa, Th thao và Du l ch; Xây d ng và Y t
ả ả ồ ự ề ơ ở ậ ể ậ ấ ộ ỹ ự ầ ợ ộ ế 1. B o đ m các ngu n l c v cán b , biên ch , kinh phí, c s v t ch t k thu t cho Đi m ể ủ ộ ớ TBT tr c thu c phù h p v i nhu c u phát tri n c a b .
ự ứ ấ ệ ổ ơ ở ữ ệ ả 2. Xây d ng, duy trì c s d li u, b ề ụ ỏ thông báo và nghĩa v h i đáp v TBT trên ụ ảo đ m cung c p thông tin v TBT đáp ng các nghĩa v ề C ng thông tin TBT Vi t Nam.
ể ỉ ạ ổ ứ ự ệ ệ ả ơ ộ ư ấ ủ ự ế ư ụ ỏ ị ả ch c tr c thu c có liên quan b o đ m vi c th c hi n v n c a Ban liên ngành 3. Ch đ o Đi m TBT và các c quan, t ề các nghĩa v thông báo, h i đáp v TBT và các ki n ngh , tham m u, t TBT.
ả ả ườ ủ ể ả ị ng xuyên cho Đi m TBT do mình qu n lý theo quy đ nh c a ướ ậ 4. B o đ m kinh phí ho t đ ng th Lu t ngân sách nhà n ạ ộ c.
ị ằ ỳ ự ệ ệ ọ ửi báo cáo v B Khoa h c và Công ngh tình hình th c hi n ợ ủ ướ 5. Đ nh k tháng 01 h ng năm g ể ổ Quy ch nế ày đ t ng h p báo cáo Th t ề ộ ủ ng Chính ph .
ố ự Ủ ộ ề ỉ ươ Đi u 16. y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng
ơ ươ ả ề ng quy ế ệ ự t cho các c quan tr c thu c c a đ a ph ạ ộ ủ ị ề ụ ệ ầ ệ ầ ự ả ề ế i kho n 3 Đi u 6 Quy ch này th c hi n các nhi m v và yêu c u v minh b ch hóa ỉ ạ 1. Ch đ o và b o đ m các đi u ki n c n thi ả ạ ị đ nh t thông tin TBT.
ị ự ử ệ ệ ằ ọ ỳ ủ ướ ể ổ ế ợ ề ộ 2. Đ nh k tháng 01 h ng năm g i báo cáo v B Khoa h c và Công ngh tình hình th c hi n ủ ng Chính ph . Quy ch này đ t ng h p báo cáo Th t
ữ ả ấ ầ ế ờ t trong th i gian ố ợ ơ ợ ả ệ ệ ệ ụ ự ế 3. Các c quan có liên quan b o đ m vi c cung c p nh ng thông tin c n thi thích h p và ph i h p th c hi n các nhi m v liên quan đ n TBT ./.