Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ị ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ị Bình Đ nh, ngày 06 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH S : 4518/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ệ Ở Ấ ƯỚ Ề Ệ Ệ Ự Ệ Ệ Ỉ Ề TRONG VI C TH C HI N NHI M V QU N LÝ NHÀ N C V THANH NIÊN T NH Ệ Ủ V VI C QUY Đ NH TRÁCH NHI M C A CÁC S , BAN, NGÀNH VÀ UBND C P HUY N Ả Ụ BÌNH Đ NHỊ
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Thanh niên ngày 29 tháng 11 năm 2005;
ị ứ ủ ử ổ ủ ố ủ ố ị ộ ố ề ủ ậ ị ổ Căn c Ngh đ nh s 78/2017/NĐCP ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung ủ ướ ị ộ ố ề ủ m t s đi u c a Ngh đ nh s 120/2007/NĐCP ngày 23 tháng 7 năm 2007 c a Chính ph h ng ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thanh niên;
ố ở ộ ụ ạ ờ ị ủ ề ố Xét đ ngh c a Giám đ c S N i v t i T trình s 742/TTrSNV ngày 29 tháng 11 năm 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ủ ệ ệ ố
ướ ề ụ ả ự ệ ệ ệ ấ ị ở Đi u 1.ề ọ đây g i chung là UBND c p huy n) trong th c hi n nhi m v qu n lý nhà n Trách nhi m chung c a các s , ban, ngành và UBND các huy n, th xã, thành ph (sau c v thanh niên
ế ệ ạ ự ch c th c hi n ch ướ ệ ng trình, k ho ch phát tri n thanh niên c a ngành, lĩnh ứ ứ ể ủ c theo ngành, lĩnh ậ ố ớ ổ ứ ằ ị ự ệ ơ ể ụ ả ch c tri n khai th c hi n chính sách, pháp lu t đ i v i thanh ổ ứ ươ 1. Ban hành và t ạ ự v c theo giai đo n và h ng năm; căn c ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n ự ủ ơ v c c a c quan, đ n v mình, t niên.
ồ ự ạ ỉ
ng trình, k ho ch ạ ộ ủ ể ự ươ ế ằ ị ươ 2. L ng ghép các ch tiêu, chính sách phát tri n thanh niên khi xây d ng ch ừ ể phát tri n kinh t ế ng h ng năm và t ng giai đo n. xã h i c a ngành, lĩnh v c, đ a ph
ủ ị ệ ặ ấ
ng các s , ban, ngành và Ch t ch UBND c p huy n có trách nhi m g p ề ủ ưở ấ ở ế ủ ệ ế ề ạ ấ ằ 3. H ng năm, Th tr ỡ ố g , đ i tho i, tham v n ý ki n c a thanh niên v các v n đ liên quan đ n thanh niên.
ứ ở ị ướ ng ụ ủ ơ ấ ệ ệ ậ ố ớ ộ ệ ộ ả ố ợ ệ ự ớ ổ ứ ủ ố ỉ ồ ứ ự ụ ể ệ ế ơ 4. Theo ch c năng, nhi m v c a c quan, đ n v mình, các s , ban, ngành có trách nhi m h ự ẫ d n các phòng, ban thu c UBND c p huy n th c hi n các chính sách, pháp lu t đ i v i thanh ả ủ ứ niên theo ch c năng qu n lý ngành, lĩnh v c; ch trì, ph i h p v i Đoàn Thanh niên C ng s n ệ ổ H Chí Minh t nh và các t ch c c a thanh niên do Đoàn Thanh niên làm nòng c t trong vi c t ệ ch c tri n khai th c hi n các nhi m v liên quan đ n thanh niên.
ệ ự ố ớ ế ệ
ả ự ệ ệ c v thanh niên cho UBND t nh ế ở ộ ụ ướ ả ự ướ ề ằ ậ ố 5. Th c hi n báo cáo 6 tháng và báo cáo năm đ i v i k t qu th c hi n chính sách, pháp lu t đ i ỉ ụ ả ớ v i thanh niên và k t qu th c hi n nhi m v qu n lý nhà n (thông qua S N i v ) tr c ngày 15 tháng 6 và ngày 01 tháng 12 h ng năm.
ụ ể ủ ụ ả ự ở ệ ệ
ề ướ ề Đi u 2. Trách nhi m c th c a các s , ban, ngành trong th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ệ c v thanh niên
ở ộ ụ 1. S N i v
ầ ấ ả ơ ố ố ỉ ướ ề c v thanh niên. a. Là c quan đ u m i, giúp UBND t nh th ng nh t qu n lý nhà n
ủ ố ợ ự ề ơ
ẩ ố ớ ớ ậ ự ề ạ ơ b. Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v xây d ng, trình c p có th m quy n ban hành văn ươ ả b n quy ph m pháp lu t, chính sách, ch ị ấ ng trình, đ án, d án đ i v i thanh niên.
ấ
ướ ề ứ ế ng ki n th c, k năng, nghi p v qu n lý nhà n ụ ả ồ ưỡ ứ ướ ề ỹ ệ ự ở c v thanh niên cho các s , ban, ngành và UBND c p ướ ề ệ ụ ả c v thanh ủ c v thanh niên c a các ị ị ỉ ụ ả ướ ệ ẫ c. H ng d n nhi m v qu n lý nhà n ấ ổ ứ ậ ệ ch c t p hu n, b i d huy n; t ộ ộ ệ niên cho đ i ngũ cán b , công ch c th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ị ươ ơ ơ ng trên đ a bàn t nh. c quan, đ n v , đ a ph
ủ ố ợ ả ớ ộ ồ ỉ
ơ ị ch c c a thanh ệ ổ ứ ch c ướ ề ự ể ệ ệ ổ ứ ủ d. Ch trì, ph i h p v i Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh t nh, các t ố ơ niên do Đoàn Thanh niên làm nòng c t và các c quan, đ n v có liên quan trong vi c t ụ ả tri n khai th c hi n các nhi m v qu n lý nhà n c v thanh niên.
ị ỳ ằ ư ớ ơ ơ
ố ợ ỡ ố ủ ị ề ế ủ ạ ớ ấ ỉ ị ấ ch c g p g , đ i tho i v i thanh niên, tham v n ý ki n c a thanh niên v các v n ị ế ố ớ ỉ đ. Đ nh k h ng năm, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan tham m u cho Ch t ch ổ ứ ặ UBND t nh t ả ầ ề đ có liên quan c n gi i quy t đ i v i thanh niên trên đ a bàn t nh.
ữ ệ ề ả ố ố ỉ ệ t Nam ớ ụ ỉ ố ợ e. Ph i h p v i C c Th ng kê t nh qu n lý và khai thác d li u th ng kê v thanh niên Vi ị trên đ a bàn t nh.
ệ ế ớ ơ
ả ề ử ố ợ ử ể ẩ ị ấ ế ạ ế ạ ẩ ự i quy t khi u cáo và x lý vi ph m theo th m quy n ho c ki n ngh c p có th m quy n x lý vi ph m ệ ặ ề ậ ố ớ ự ệ ủ g. Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan th c hi n thanh tra, ki m tra, gi ạ ố n i, t trong vi c th c hi n chính sách, pháp lu t đ i v i thanh niên.
ư ề ớ ơ ơ ị ỉ
ố ợ ế ữ ệ ề ả ủ h. Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan tham m u UBND t nh v công tác thanh i quy t nh ng công vi c có tính liên ngành v thanh niên và công tác thanh niên. niên; gi
ư ự ệ ỉ
ệ ế ộ ỳ ề ế ả ự ị ổ ứ ơ ế ổ ệ ị ố ơ ụ ủ ệ ị ậ ố ế i. Tham m u UBND t nh t ch c s k t, t ng k t vi c th c hi n các chính sách, pháp lu t đ i ự ệ ớ v i thanh niên; theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n ch đ báo cáo đ nh k v k t qu th c hi n ươ ơ nhi m v c a các c quan, đ n v , đ a ph ệ ng.
ở ộ ươ 2. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ẫ ậ ố ớ ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các chính sách trên các ổ ứ ề ự ệ ị ệ ế ố ệ ạ ộ ợ ộ ả n n xã h i; b o tr xã h i; ạ ớ ướ ệ a. H ng d n và t ự ả lĩnh v c giáo d c ngh nghi p; gi ẳ bình đ ng gi ủ ụ i quy t vi c làm; phòng, ch ng t ừ i cho thanh niên theo t ng năm và giai đo n.
ư ự ự ệ ạ ề
ươ ố ề ế ả ng trình, đ án, d án trên các ộ ệ ạ ợ ế i quy t vi c làm; phòng, ch ng t ự ộ ả n n xã h i; b o tr xã h i; ạ ớ ổ ứ b. Tham m u xây d ng và t ch c th c hi n các k ho ch, ch ự ệ ệ lĩnh v c giáo d c ngh nghi p; gi ằ ẳ bình đ ng gi ụ i cho thanh niên h ng năm và theo giai đo n.
ở ạ ụ 3. S Giáo d c và Đào t o
ậ ề ổ ậ ệ ị
ấ ượ ủ ụ ươ ụ ổ ậ ề ọ ổ ườ ể ấ ả ấ ọ ọ ự ụ ể ẫ ướ a. H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v công tác ph c p giáo d c đ thanh niên ể ọ ng giáo d c th ng trình ph c p giáo d c, trong đó chú tr ng nâng cao ch t l hoàn thành ch ố ớ ễ ng h c; v chính sách mi n gi m h c phí, c p h c b ng đ i v i thanh niên. ch t và th thao tr
ị ệ ế ộ ỗ ợ ậ ề ủ
ơ ộ ọ ậ ộ ặ ế ề nh ng vùng có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi ệ t khó khăn có c h i h c t p, ệ ế ụ ọ ế ậ ổ ậ ươ ớ ị ả ạ t, thanh niên sau cai nghi n ma túy, thanh niên sau c i t o ụ ụ ng trình ph c p giáo d c, ti p c n v i các d ch v c ti p t c h c văn hóa, hoàn thành ch ụ ạ ự ẫ ướ b. H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v chính sách, ch đ h tr thanh niên dân ệ ộ ể ố ở ữ t c thi u s ế ậ ế ậ ti p c n thông tin; thanh niên khuy t t ượ đ công trong giáo d c và đào t o.
ủ ẩ
ấ ụ ỹ ứ ậ ộ i s ng, ý th c ch p hành pháp lu t, k năng th c hành xã h i cho h c ở ớ ố ợ ị ạ ứ ố ố ứ ệ ệ ạ ạ ấ ờ ỳ ẩ ủ ầ ủ ộ ướ ề ạ ưở ng cách m ng, ph m c. Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành trong công tác giáo d c lý t ọ ự ch t chính tr , đ o đ c, l sinh, sinh viên, đáp ng yêu c u c a th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa và xây ự d ng Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa.
ệ ề ấ ộ ng nghi p, t ư ấ ướ v n h ệ ố ạ ụ ỹ ư ấ v n tâm lý và các v n đ xã h i, giáo d c k ườ ố ể d. Phát tri n h th ng t năng s ng lành m nh cho thanh niên trong nhà tr ng.
ở ệ ọ 4. S Khoa h c và Công ngh
ậ ề ủ ệ ị
ệ ể ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v khoa h c và công ngh đ ọ ướ ạ ọ ụ ứ ứ ẫ ề ế ộ ự ệ ệ ờ ố ệ ả ở ổ ế a. Ph bi n, h ế khuy n khích, t o đi u ki n cho thanh niên tham gia nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c và ấ công ngh trong kh i nghi p kinh doanh, s n xu t và đ i s ng.
ự ồ ự ỗ ợ ự ủ ộ ị
ậ ể ề ượ ứ ệ ọ ẫ ụ ệ ệ ấ ả ệ ướ b. H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ huy đ ng các ngu n l c h tr th c hi n ệ ụ các nhi m v khoa h c và công ngh do thanh niên đ xu t có hi u qu và đ c ng d ng trong ự ễ th c ti n.
ố ợ ổ ế ệ ẫ ơ ự ng d n th c hi n các ủ ị ướ ạ ộ ủ ọ ớ ậ ề ấ ề ể ộ ộ ả ọ ổ ứ ch c có liên quan ph bi n, h c. Ch trì, ph i h p v i các c quan, t ọ ử ụ ụ quy đ nh c a pháp lu t v chính sách s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ồ ưỡ ạ ệ ng đ nâng cao trình đ chuyên môn cho ngh . Tham gia đ xu t các n i dung đào t o, b i d ệ ứ ự ượ ng thanh niên làm công tác qu n lý và nghiên c u khoa h c và công ngh . l c l
ở ể 5. S Văn hóa và Th thao
ủ ướ ậ ể ạ ộ ạ
ự ậ ệ ỗ ợ ữ ề ệ ạ ụ gìn, phát huy, th ế ố ự ạ ẫ ệ ả ắ ấ ng b n s c văn hóa dân t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i; xây d ng n p s ng văn ạ ậ ự ố ở ơ ở ờ ố ự ạ i s ng không lành m nh, tích c c tham gia c s ”, chung tay xây d ng nông ị a. H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ thanh niên tham gia ho t đ ng sáng t o văn hóa, ngh thu t; h tr và t o đi u ki n cho thanh niên tham gia gi ế ưở ộ h ủ ụ ậ ố ố minh, đ u tranh ch ng các h t c, t p quán l c h u, l ự ế phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hóa thôn m i.ớ
ư ề ấ ẩ ươ ự ề ằ ể ng trình, đ án, d án nh m nâng cao th
b. Tham m u trình c p có th m quy n ban hành ch ủ ự ầ l c, t m vóc c a thanh niên.
ấ ư ề ế ẩ ng ạ ộ ự ể ố ế ự ể ể ế ể ụ ạ ; xây d ng quy ho ch phát tri n thi ể ể ấ ướ c và qu c t ể ườ c. Tham m u trình c p có th m quy n ban hành chính sách khuy n khích thanh niên th ể ầ ệ xuyên rèn luy n thân th , phát tri n th ch t, tích c c tham gia ho t đ ng th d c, th thao qu n ế ấ t ch văn hóa, chúng, thi đ u th thao trong n th thao cho thanh niên.
ự ỗ ợ ệ ệ ạ ị
ủ ạ ộ ề ể ạ ch c, cá nhân phát tri n các ho t đ ng t ơ ề ậ ề ướ ẫ d. H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v chính sách t o đi u ki n, h tr các c ư ấ ổ ứ v n v tình yêu, hôn nhân và h nh phúc gia quan, t đình cho thanh niên.
ở ị 6. S Du l ch
ớ ụ ệ ơ
ố ợ ứ ề ể ề ị ủ ố ủ ị ỉ ề ể ươ ả ẩ ồ ờ ộ ồ ị ị a. Ph i h p v i các c quan có liên quan trong vi c tuyên truy n, giáo d c truy n th ng, nâng ệ ả ồ cao ý th c cho thanh niên v ý nghĩa c a vi c b o t n, phát tri n tài nguyên du l ch c a đ a ả ữ ng; đ ng th i phát tri n, qu ng bá nh ng s n ph m du l ch c ng đ ng trên đ a bàn t nh. ph
ấ ư ươ ế ề ề ẩ
ạ ự ng trình, đ án, d án nh m khuy n ị ươ ề ệ ể ệ ụ ằ ng trình tuyên ự ượ ề ị ng nghi p v du l ch cho l c l ng ậ ầ ấ ự ủ ỉ ị ồ b. Tham m u trình c p có th m quy n ban hành các ch ể khích, t o đi u ki n cho thanh niên tham gia phát tri n du l ch; tri n khai các ch ồ ưỡ ậ ứ ề truy n nâng cao nh n th c v du l ch; t p hu n, b i d ị ự thanh niên, góp ph n xây d ng ngu n nhân l c du l ch c a t nh.
ế 7. S Y tở
ủ ư ể ơ ơ ị ỉ ố ợ ệ ươ ự ứ ụ ỏ ị ng trình, d án chăm sóc s c kh e; cung c p d ch v chăm sóc s c kh e ụ ự ả ứ ệ ỏ ấ ố ượ u; phòng ch ng các b nh ố ạ ạ ế ố ự ề ệ ệ ộ ớ Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan tham m u UBND t nh ban hành và tri n ỏ khai th c hi n các ch ứ sinh s n, s c kh e tình d c; phòng ch ng tác h i thu c lá, bia, r ễ truy n nhi m và b nh xã h i khác; th c hi n k ho ch hóa gia đình cho thanh niên.
ở ườ 8. S Tài nguyên và Môi tr ng
ư ề ử ụ ề ể ể ấ
ế ể ụ ụ ạ ộ ụ ế ệ t ch đ ph c v cho các ho t đ ng văn hóa, ngh ẩ ự ể ụ ề ơ ể ậ ả ấ a. Tham m u trình c p có th m quy n ban hành các chính sách v s d ng đ t đai đ phát tri n ệ giáo d c ngh nghi p, xây d ng các thi i trí, th d c, th thao cho thanh niên. thu t, vui ch i, gi
ố ợ ổ ứ ậ ệ ụ ề ả ồ ưỡ ệ ấ ch c t p hu n, b i d ng chuyên môn, nghi p v v b o v môi ứ ứ ề ế ế ổ ề ng m u ủ ậ ng; th c hi n công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c, hình thành ý th c cho thanh niên v ậ ẫ ử ụ ậ ề ả t ki m tài nguyên và g ươ ứ ổ ế ệ ậ ườ ở ị ườ ụ b. Ch trì, ph i h p t ườ ự tr ổ ớ ế bi n đ i khí h u và thích ng v i bi n đ i khí h u; s d ng ti ệ ệ ả b o v môi tr ệ ng; ph bi n và giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ươ ng. đ a ph ng
ở ế ạ ầ ư 9. S K ho ch và Đ u t
ố ợ ớ ở ế ư ấ ứ v n s c , t ể ể ụ ơ ở ể ạ ơ ạ ộ ự ậ ơ ở ệ ả ỏ a. Ph i h p v i các s , ban, ngành xây d ng quy ho ch phát tri n các c s y t kh e, c s ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, vui ch i, gi i trí, th d c, th thao cho thanh niên.
ổ ứ ơ ế ầ ư ế ch c, cá nhân đ u t ự ạ ộ ể ụ ơ ở ệ ể ậ ả ơ b. Tham gia xây d ng c ch , chính sách khuy n khích c quan, t ự d ng c s ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, vui ch i, gi ơ , xây i trí, th d c, th thao cho thanh niên.
ở ư 10. S T pháp
ư ấ ẩ ề ề ự ng trình, đ án, d án tuyên truy n, ổ ế ụ ứ ấ ươ ề a. Tham m u trình c p có th m quy n ban hành các ch ậ ph bi n, giáo d c nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t cho thanh niên.
ồ ụ ứ ươ ế ng trình, k ậ ằ ụ ư ạ b. L ng ghép các m c tiêu nâng cao ý th c pháp lu t cho thanh niên vào các ch ủ ho ch giáo d c pháp lu t h ng năm c a ngành t ậ pháp.
ố ớ ủ ể ậ ợ ị
ợ ẫ ướ c. H ng d n tri n khai công tác tr giúp pháp lý đ i v i thanh niên theo quy đ nh c a Lu t Tr giúp pháp lý.
ở ề 11. S Thông tin và Truy n thông
ỉ ạ ẫ ạ ổ
ề ủ ươ ướ ề ậ ủ ơ ả ướ ủ ẩ a. H ng d n, ch đ o các c quan báo chí đ y m nh và đ i m i ho t đ ng thông tin, tuyên truy n v ch tr ớ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ạ ộ ế c liên quan đ n thanh niên.
ườ ạ ộ ể ng công tác thanh tra, ki m tra các ho t đ ng thông tin, báo chí, xu t b n liên quan ấ ả ả ấ ả ữ ấ ẩ ẩ ử ấ ả ự ế ưở ộ b. Tăng c ế đ n thanh niên; x lý nghiêm nh ng hành vi xu t b n, phát hành các n ph m, s n ph m, thông tin có n i dung x u, nh h ng tiêu c c đ n thanh niên.
ạ ụ ở 12. S Ngo i v
ơ ủ ạ ộ ớ ủ ố ợ ị ả ề ấ ậ ẩ ố ợ ự ế ế ơ ớ v công tác thanh niên; ph i h p v i các c quan có liên quan trong vi c huy đ ng các ướ ể ầ ư , giáo , xây d ng các thi c đ đ u t ộ ệ ế t ch văn hóa, y t ố ế ề ợ v thanh Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan trong qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t ợ ự ươ niên theo quy đ nh c a pháp lu t; trình c p có th m quy n ban hành ch ng trình, d án h p tác ố ế ề qu c t ồ ự ợ ngu n l c h p pháp trong và ngoài n ụ d c cho thanh niên.
ở 13. S Tài chính
ả ổ ứ ự ệ ồ ở ủ ỉ ể ả ệ ươ ề ị B o đ m ngu n kinh phí cho các s , ban, ngành c a t nh trong vi c xây d ng và t ủ ự hi n chính sách, ch ự ch c th c ậ ng trình, đ án, d án phát tri n thanh niên theo quy đ nh c a pháp lu t.
14. Ban Dân t cộ
ủ ư ề ấ ơ ơ ị
ố ợ ề ớ ỗ ợ ể ế ộ ỉ a. Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan tham m u, đ xu t UBND t nh ban hành ể ố ộ chính sách, đ án h tr thanh niên dân t c thi u s trong phát tri n văn hóa, kinh t xã h i.
ấ ớ ổ ứ ổ ế ụ ề ch c tuyên truy n, giáo d c, ph bi n chính sách, pháp ố ợ ậ ố ớ ộ b. Ph i h p v i các c p, các ngành t ể ố lu t đ i v i thanh niên dân t c thi u s .
ủ ơ ế ố ợ ấ ớ ỗ ỉ ể ố ố ớ ấ ắ ư ộ ế ể ợ c. Ch trì, ph i h p v i các ngành, các c p tham m u UBND t nh ban hành c ch , chính sách h tr , khuy n khích, tôn vinh đ i v i thanh niên dân t c thi u s có thành tích tiêu bi u xu t s c
ự ụ ả ấ ộ ọ ự ố ệ trên các lĩnh v c: giáo d c, khoa h c công ngh , lao đ ng, s n xu t, kinh doanh, xây d ng và ệ ổ ả b o v T qu c.
ự ỉ ộ ỉ 15. B Ch huy Quân s t nh
ươ ồ ưỡ ụ ứ ế ố ng trình giáo d c, b i d ng ki n th c qu c phòng cho thanh niên trong tình
ự a. Xây d ng ch hình m i.ớ
ẫ ự ướ ư ệ ề ế ả ệ i quy t vi c làm cho ế ộ ụ ụ ể ệ ế ế ố ộ b. H ng d n th c hi n ch đ , chính sách u tiên đào t o ngh và gi ự ấ thanh niên tham gia nghĩa v quân s xu t ngũ theo quy đ nh và thanh niên tình nguy n đã hoàn thành nhi m v tham gia phát tri n kinh t ạ ị xã h i trong các khu kinh t ệ qu c phòng.
16. Công an t nhỉ
ự ồ ưỡ ụ ứ ả ố ữ ng trình giáo d c, b i d ệ ng ki n th c b o v an ninh qu c gia, gi gìn tr t t ậ ự ươ ộ ố ớ ế ớ a. Xây d ng ch an toàn xã h i đ i v i thanh niên trong tình hình m i.
ủ ổ ế ệ ề ớ ơ
ổ ứ ch c có liên quan trong vi c tuyên truy n, ph bi n giáo ấ ố ợ ằ ứ ậ ậ b. Ch trì, ph i h p v i các c quan, t ụ d c pháp lu t nh m nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t cho thanh niên.
ướ ậ ề ỗ ợ ự ệ ẫ ả ị
ậ ự ệ ạ ữ ố ủ ộ ả ộ c. H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v chính sách h tr và b o đ m cho thanh niên tham gia phòng, ch ng t gìn an ninh, tr t t an toàn xã h i. n n xã h i, gi
ướ ư ự ệ ề ả ạ ẫ ế ệ i quy t vi c làm cho ế ộ ệ ự ấ d. H ng d n th c hi n ch đ , chính sách u tiên đào t o ngh và gi ụ thanh niên là công dân th c hi n nghĩa v tham gia Công an nhân dân đã xu t ngũ.
ụ ể ủ ụ ả ự ệ ệ ệ ấ
ề ướ ề Đi u 3. Trách nhi m c th c a UBND c p huy n trong th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ệ c v thanh niên
ề ứ ạ ị ế ể ộ xã h i và tình hình thanh niên t i đ a ph ươ ị ế ề ể ệ ổ ệ ấ ệ ự ể 1. Căn c vào đi u ki n phát tri n kinh t ng, xây ị ự d ng và trình HĐND c p huy n ban hành Ngh quy t v phát tri n thanh niên trên đ a bàn và t ứ ch c tri n khai th c hi n.
ự ệ ả ướ ẫ ủ ng d n c a các ậ ố ớ ạ ị ổ ứ ẩ ươ ề 2. T ch c th c hi n chính sách, pháp lu t đ i v i thanh niên và các văn b n h ề ấ c p có th m quy n v công tác thanh niên t i đ a ph ng.
ạ ươ ự ự ể
ươ ề ầ ư ở ị ng trình, k ho ch, đ án, d án phát tri n thanh niên ỏ ụ , t ể ơ ệ ng; xây d ng đ a ph ơ ở ạ ộ v n s c kh e, c s ho t đ ng văn ế ng thanh thi u niên phù h p ệ ể ổ ứ ệ ươ ế ề ế ơ ở ể phát tri n các c s giáo d c, y t ể ụ ả i trí, th d c, th thao cho các đ i t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ế ư ấ ứ ố ượ ấ ng, trình HĐND c p huy n phê duy t đ t ợ ch c ề ệ ự 3. Xây d ng ch ạ quy ho ch v đ u t ậ ệ hóa, ngh thu t, vui ch i, gi ớ v i đi u ki n kinh t ự th c hi n.
ả ả ự ệ ươ ế ề ạ ch c th c hi n các chính sách, ch ng trình, k ho ch, đ án, ươ ệ ổ ứ 4. Đ m b o kinh phí cho vi c t ở ị ể ự d án phát tri n thanh niên đ a ph ng
ữ ệ ự ề ệ ạ ị ươ t Nam t i đ a ph ng. ố 5. Xây d ng d li u th ng kê v thanh niên Vi
ể ạ ố ử ự ệ ạ ệ cáo và x lý vi ph m vi c th c hi n chính sách, ậ ề ả ạ ị 6. Thanh tra, ki m tra, gi pháp lu t v thanh niên t ế i quy t khi u n i t ươ i đ a ph ế ng.
ủ ị ứ ệ ệ ổ c v thanh nên trên ướ ề ố ụ ả ứ ấ ấ ờ ộ ồ ệ ự ụ ệ ấ 7. Ch t ch UBND c p huy n b sung ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n ị đ a bàn cho UBND c p xã; đ ng th i, phân công cho công ch c Văn phòng Th ng kê thu c UBND c p xã th c hi n nhi m v này.
ở ộ ụ ố ở ỉ ng các s , ban, ngành Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S N i v ; Th tr ệ ủ ưở ứ ế ị ể ừ ủ ị ố ngày ề Đi u 4. ị ộ ỉ thu c t nh và Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph căn c quy t đ nh thi hành k t ký./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ầ Tr n Châu