M C L C
N I DUNGTRANG
Ph n I: Đt v n đ 2
1. Lí do ch n đ tài 2
2. M c đích nghiên c u 3
3. Ph m vi và đi t ng nghiên c u ượ 3
4. Ph ng pháp nghiên c uươ 4
Ph n II: N i dung nghiên c u 4
Ch ng 1: C s lý lu n và c s th c ti n d y h c giáo d c ươ ơ ơ
STEM
4
1. Khái ni m giáo d c STEM 4
2. Vai trò và ý nghĩa c a giáo d c STEM 6
3. Hình th c t ch c giáo d c STEM 6
4. Th c tr ng d y h c giáo d c STEM tr ng THPT ườ 7
4.1.Th c tr ng chung 7
4.2 Th c ti n d y h c giáo d c STEM t i đn v công tác ơ 8
Ch ng 2: Thi t k và t ch c d y h c ch đ STEM “ thi t k ươ ế ế ế ế
mô hình tr ng rau th y canh” 10
1. Tiêu chí xây d ng bài h c STEM 10
2. Quy trình xây d ng bài h c STEM 11
3. Giáo án th c nghi m 18
Ch ng 3: K t qu th c nghi mươ ế 31
1. Đi v i nhà tr ng ườ 31
2. Đi v i giáo viên 31
3. Đi v i h c sinh 31
Ph n III: K t lu n và ki n ngh ế ế 34
1. K t lu nế 34
1
2. Ki n nghế 35
PH N I: ĐT V N Đ
1. Lí do ch n đ tài
Cu c cách m ng công ngh 4.0 đang di n ra m nh m , tác đng t i
m i m t c a đi s ng xã h i, trong đó có lĩnh v c giáo d c. Theo s li u
đc đa ra t i H i ngh kinh t Th gi i, v i cu c cánh m ng công nghượ ư ế ế
4.0 cho th y kho ng 50% vi c làm hi n nay s b m t trong vòng 20 năm t i,
nhi u vi c làm chân tay s không còn n a mà đc thay th b ng robot, ph n ượ ế
l n thông tin th gi i th c đang d n chuy n hóa thành th gi i s … Tr c s ế ế ướ
thay đi l n c a ngh nghi p, đòi h i các k năng c a ng i lao đng cũng ườ
ph i thay đi. Chính vì v y, vi c đi m i t duy giáo d c chuy n m nh t ư
quá trình ch y u trang b ki n th c sang phát tri n toàn di n năng l c và ế ế
ph m ch t ng i h c đ đáp ng s thay đi c a cu c s ng là m t t t y u. ườ ế
Đi m i ph ng pháp d y h c chuy n t d y h c ti p c n n i dung ươ ế
sang ti p c n năng l c là m t xu h ng đem l i hi u qu cao trong giáo d cế ướ
nh ng cũng đòi h i ng i d y và ng i h c đu ph i thay đi cách d y vàư ườ ườ
cách h c. Giáo viên h ng đn đào t o nh ng h c sinh không ch : Bi t gì mà ướ ế ế
làm đc gì? Nh ng h c sinh không ch bi t ki m vi c mà còn t o ra đcượ ế ế ượ
công vi c. Nh ng h c sinh bi t liên h thông tin, k t n i thông tin gi a các ế ế
lĩnh v c vào gi i quy t các v n đ th c t trong cu c s ng; h ng đn ế ế ướ ế
ng i th y không ch gi i v truy n th ki n th c mà còn truy n c m h ngườ ế
sáng t o cho h c sinh.
Giáo d c STEM là m t quan đi m d y h c theo h ng ti p c n liên ướ ế
ngành t hai trong các lĩnh v c Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán h c
tr lên. Thông qua cách ti p c n giáo d c tích h p trong STEM, h c sinh nh n ế
th c đc s giao thoa gi a các ngành khoa h c và toán h c, th y đc s ượ ượ
c n thi t c a các ki n th c khoa h c đ gi i quy t m t v n đ th c ti n hay ế ế ế
t o nên m t s n ph m. Đng th i, trong quá trình đó HS đc khuy n khích ượ ế
sáng t o, kh i g i ni m say mê h c t p và giúp các em khám phá ti m năng ơ
c a b n thân.
Sinh h c là m t môn khoa h c n m trong thành t c a Giáo d c
STEM, vi c t ch c d y h c ki n th c Sinh h c theo đnh h ng giáo d c ế ướ
STEM chính là m t h ng nghiên c u hi u qu giúp n i dung h c t p g n ướ
li n v i th c ti n, giúp HS hình thành đc nh ng k năng c n thi t đ làm ượ ế
vi c và phát tri n trong th gi i công ngh hi n đi. ế
Hi n nay giáo viên v n còn ch a nh n th c rõ b n ch t d y h c ư
STEM cũng nh cách th c thi t k và t ch c ho t đng STEM trong mônư ế ế
2
h c, nên vi c nghiên c u sâu v ho t đng STEM, cách th c t ch c h c sinh
h c t p STEM các môn h c nói chung và sinh h c nói riêng là c n thi t ế
trong b i c nh Vi t Nam đang đi m i căn b n và toàn di n Giáo d c.
Xu t phát t nh ng lí do trên, tôi ch n đ tài: Thi t k và t ch c tế ế
ch c d y h c - bài h c STEM “mô hình tr ng rau th y canh” trong bài
4: Vai trò c a các nguyên t khoáng sinh h c 11.
2. M c đích nghiên c u
Thi t k và t ch c d y h c bài 4 vai trò c a các nguyên t khoáng ế ế
th c v t theo đnh h ng giáo d c STEM “mô hình tr ng rau th y canh” ướ
3. Ph m vi và đi t ng nghiên c u ượ
- Đ tài đc th c hiên trong n i dung bài 4: Vai trò c a các nguyên ượ
t khoáng, ph n I - Chuy n hóa v t ch t và năng l ng th c v t - Sinh h c ượ
11 SHPT và tích h p các môn h c khác.
- Đi t ng: H c sinh l p 11A3 Tr ng THPT B c Yên Thành ượ ườ
4. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Ph ng pháp nghiên c u lý thuy t: Nghiên c u tài li u v đi m iươ ế
ph ng pháp d y h c, c s lý lu n c a giáo d c STEMươ ơ
- Th c nghi m: T ch c th c nghi m s ph m đ xem xét tính kh ư
thi c a đ tài.
- Ph ng pháp thu th p và x lí s li u.ươ
3
PH N II. N I DUNG
CH NG I. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N GIÁO D C STEMƯƠ Ơ
1. Khái ni m Giáo d c STEM
STEM là vi t t t c a các t Science (Khoa h c), Technology (Côngế
ngh ), Engineering ( Kĩ thu t), Mathematics (Toán h c). N n t ng c a giáo
d c STEM chính là giáo d c khoa h c (science education). Do v y tr c khi ướ
tìm hi u v khái ni m giáo d c STEM, chúng ta nh t thi t ph i hi u rõ v ế
khái ni m khoa h c. Đi v i ngành giáo d c khoa h c, khoa h c v c b n ơ
đc đnh nghĩa nh sau: Là t p h p các tri th c và ho t đng th c ti n c aượ ư
nhân lo i d a trên các nghiên c u có tính h th ng (systematic study) thông
qua các quan sát (observations) và các thí nghi m (experiments) đ hi u v th ế
gi i t nhiên. Khoa h c không ch là t p h p nh ng gì quan sát đc mà còn ượ
là quá trình c a nh n th c (cognition) và t duy (thinking). D li u quan sát ư
đc là m t ph n r t quan tr ng c a khoa h c, nh ng khoa h c còn có sượ ư
di n gi i (interpretation) c a con ng i v các d li u đó, làm cho các d ườ
li u khoa h c tr nên có ý nghĩa (make sence of science).
Trong đi s ng xã h i m i ng i th ng có xu h ng s d ng l n ườ ườ ướ
l n gi a khoa h c (science) và kĩ thu t (engineering)/công ngh (technology)
ho c s d ng các t này thay th cho nhau và cũng không quan tâm nhi u đn ế ế
s khác bi t gi a chúng. Vì th đ hi u rõ đc khái ni m STEM yêu c u ế ượ
ph i hi u rõ đc các thu t ng trong c m t STEM. ượ
+ Khoa h c (Science): Là h th ng tri th c ch y u thông qua quá ế
trình quan sát và gi i thích các hi n t ng trên th gi i mang tính ch t quy ượ ế
lu t.
+ K thu t (engineering): Là quá trình t o ra các đ v t/s n ph m mà
không có trong t nhiên.
+ Công ngh (technology): Đc hi u theo nghĩa chung là t ng th các ượ
công c , thi t b , hay quá trình đã đc thi t l p/s d ng trong su t quá trình ế ượ ế
tri n khai t o s n ph m.
+Toán h c (mathematics): Trong m i quan h t ng tác gi a khoa ươ
h c, k thu t và công ngh , y u t toán h c luôn hi n di n. Toán h c đc ế ượ
xem là m t lĩnh v c đan xen vào t t c các b c th c hành khoa h c và công ướ
ngh . Nh các công th c toán h c và mô hình tính toán, khoa h c có đc ượ
nh ng th ng kê mang tính đnh l ng và đ chính xác ngày càng cao. Bên ượ
c nh đó trong quá trình ch t o và s n xu t các thi t b và d ng c , các b n ế ế
v thi t k luôn c n đn các con s c th đc tính toán t các ph ng ế ế ế ượ ươ
trình và mô hình toán h c.
4
Ví d s n ph m mô hình tr ng rau th y canh” do h c sinh th c hi n
là s n ph m đc con ng i t o ra, không có s n trong t nhiên. S n ph m ượ ườ ư
đó đc t o ra thông qua các ượ ki n th c khoa h cế v sinh h c (C ch h p thu ơ ế
n c và mu i khoáng r , vai trò c a các nguyên t khoáng, nh h ng c aướ ưở
các tác nhân môi tr ng đi v i quá trình h p th n c và ion khoáng rườ ướ
cây nh : áp su t th m th u c a môt tr ng dung d ch, đ pH, quang h p, hôư ư
h p; V hóa h c (Ki m soát hàm l ng, n ng đ các ch t dinh d ng, đ pH ượ ưỡ
c a dung d ch); V v t lí (Ho t đng c a máy b m, Timer). Quy trình t o ra ơ
mô hình đó đi t nguyên v t li u ban đu đ thành m t s n ph m hoàn ch nh
đc xem là ượ kĩ thu t. Trong su t quá trình tri n khai đ t o thành s n ph m
ph i c n đn các công c , thi t b đó chính là ế ế công ngh. Trong quá trình
ch t o mô hình các thi t b , d ng c , các b n v thi t k luôn c n đn cácế ế ế ế ế
con s c th thông qua toán h c.
Mô hình chu trình STEM:
Đnh nghĩa v giáo d c STEM
M t trong nh ng t ch c uy tín nh t hi n nay trong lĩnh v c giáo d c
khoa h c trên th gi i là hi p h i các giáo viên d y khoa h c qu c gia M ế
(National Science Teachers Association NSTA) đc thành l p 1944, đã đượ
xu t ra khái ni m giáo d c STEM nh sau: ư Giáo d c STEM là m t cách
ti p c n liên ngành trong quá trình h c, trong đó các khái ni m h c thu tế
mang tính nguyên t c đc l ng ghép v i các bài h c trong th gi i th c, ượ ế
đó các h c sinh áp d ng các ki n th c trong khoa h c, công ngh , k thu t và ế
toán vào trong các b i c nh c th , giúp k t n i gi a tr ng h c, c ng đng, ế ườ
n i làm vi c và các t ch c toàn c u, đ t đó phát tri n năng l c trong lĩnhơ
v c STEM và có th góp ph n vào c nh tranh trong n n kinh t m i” ế
(Tsupros, Kohler và Hallinen, 2009).
Theo tác gi Tr n Th Gái “Giáo d c STEM v b n ch t đc hi u là ượ
trang b cho ng i h c nh ng ki n th c và kĩ năng c n thi t liên quan đn ườ ế ế ế
lĩnh v c khoa h c, công ngh , kĩ thu t và toán h c. Các ki n th c k năng ế
5
Science
(Khoa h c)
Math
(Toán h c)
Engineering
(K thu t)
Technology
(Công ngh )
Knowledge
(Ki n th c)ế