Ấ Ặ Ề A. Đ T V N Đ
ượ ể ế ế ả ạ ầ ọ Năng l ạ ấ ng không th thi u trong s n xu t, sinh ho t và h u h t m i ho t
ế ụ ộ ố ủ ự ượ ẽ ộ ờ ộ đ ng c a cu c s ng. S thi u h t năng l ng trong m t th i gian dài s là nhân
ụ ủ ề ự ể ế ệ ứ ố ố t kìm hãm s phát tri n liên t c c a n n kinh t ấ qu c dân, gây hi u ng x u
ưở ế ể ộ ồ ượ ề ố ế đ n tăng tr ng kinh t và phát tri n xã h i. Ngu n năng l ng truy n th ng có
ầ ủ ướ ể ể ấ ả ậ ộ th khai thác đ cung c p cho nhu c u c a xã h i không ph i là vô t n. N c ta
ượ ự ư ề ượ đ c thiên nhiên u đãi, có s phong phú v tài nguyên năng l ư ng nh ng trên
ự ế ế ế ử ụ ề ế ấ ả ạ th c t ệ cho th y kh năng khai thác, ch bi n, s d ng còn nhi u h n ch , hi u
ứ ế ụ ẽ ế ứ ả ấ ế ể ạ qu th p. N u tình tr ng này c ti p t c kéo dài thì s h t s c nguy hi m. Do
ụ ử ụ ệ ượ ế ệ ệ ộ ậ v y, vi c giáo d c s d ng năng l ng ti ầ ả t ki m và hi u qu là m t yêu c u
ế ử ủ ộ ườ ố ớ ồ ấ c p thi ứ t. Hành đ ng và ng x c a con ng i đ i v i các ngu n năng l ượ ng
ứ ủ ọ ị ề ụ ậ ở ộ ỉ quý giá b đi u ch nh b i chính thái đ và nh n th c c a h mà giáo d c có vai
trò to l n.ớ
ượ ế ệ ệ ạ ụ ử ụ Giáo d c s d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu trong ph m vi tr ườ ng
ự ữ ứ ạ ậ ộ ọ ố THPT là m t quá trình t o d ng cho h c sinh nh ng nh n th c và m i quan tâm
ồ ượ ư ề ạ ượ ớ ố ớ đ i v i các ngu n năng l ng nh v các lo i năng l ủ ng, ý nghĩa to l n c a
ử ụ ữ ạ ạ ơ ệ ệ nó, tình tr ng khai thác s d ng hi n nay và nh ng nguy c làm c n ki t các
ồ ượ ủ ế ộ ộ ơ ngu n năng l ứ ng sao cho các em có đ ki n th c, thái đ , đ ng c và kĩ năng
ạ ộ ố ợ ể ể ặ ằ ộ ả ộ ậ đ có th ho t đ ng m t cách đ c l p ho c ph i h p nh m tìm ra gi i pháp s ử
ượ ế ệ ạ ệ ệ ả ươ ụ d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu trong hi n t i và t ng lai.
Ả Ấ Ế Ề B. GI I QUY T V N Đ
Ơ Ở Ủ Ấ Ề Ậ I. C S LÍ LU N C A V N Đ
ậ ề ơ ở 1. V c s lí lu n
ườ ế ệ ẻ ể ọ ở ụ ạ Nhà tr ng đào t o, giáo d c, hình thành nhân cách th h tr đ h tr thành
ệ ổ ữ ự ả ụ ở ố ườ ượ nh ng công dân xây d ng và b o v t qu c. Giáo d c nhà tr ng đ ự c th c
Trang 1/26
ọ ự ạ ộ ạ ộ ệ ạ ạ ọ hi n thông qua ho t đ ng d y h c. Các ho t đ ng d y h c d a trên các ch ươ ng
ụ ượ ự ẽ ọ ồ ố trình giáo d c đ ặ c xây d ng khoa h c và ch t ch , bao g m các thành t ụ : m c
ộ ươ ứ ổ ứ ụ ế tiêu, n i dung, ph ng pháp và hình th c t ch c giáo d c, đánh giá k t qu ả
ụ ạ ả ả ộ ọ ượ ữ ề giáo d c. Trong đó n i dung d y h c ph i ph n ánh đ ấ c nh ng v n đ đang
ượ ả ườ ề ử ụ ấ ượ ế đ c c loài ng i quan tâm, trong đó có v n đ s d ng năng l ng ti ệ t ki m
ả ệ và hi u qu .
ườ ạ ộ ạ ụ Giáo d c nhà tr ỗ ợ ẫ ng thông qua các ho t đ ng phong phú đa d ng và h tr l n
ạ ộ ạ ậ ư ơ ộ ộ nhau nh : vui ch i, lao đ ng, ho t đ ng xã h i thông qua sinh ho t t p th , t ể ự
ưỡ ụ ề ệ ậ ả ổ tu d ự ng. Vì v y, giáo d c ph thông hoàn toàn có kh năng, đi u ki n th c
ề ử ụ ệ ầ ượ ế ự ệ ệ ệ hi n các yêu c u v s d ng năng l ng ti ệ ả t ki m và hi u qu , th c hi n vi c
ụ ử ụ ượ ế ệ ệ giáo d c s d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu .
ườ ụ ử ụ ượ Nhà tr ố ớ ng đóng vai trò quan trong đ i v i giáo d c s d ng năng l ng ti ế t
ố ượ ệ ệ ả ể ọ ọ ki m và hi u qu vì ngoài đ i t ng h c sinh và thông qua h c sinh có th tác
ộ ộ ộ ướ ế ộ đ ng m t cách r ng rãi lên các thành viên khác trong xã h i, tr c h t là các
ụ ử ụ ự ệ ậ ọ thành viên trong gia đình h c sinh. Vì v y, th c hi n giáo d c s d ng năng
ượ ế ệ ệ ả ườ ệ ộ l ng ti t ki m và hi u qu trong nhà tr ữ ng là m t trong các bi n pháp h u
ệ ế ề ữ ấ ấ ấ hi u nh t, kinh t nh t và có tính b n v ng nh t.
ề ơ ở ự ễ 2. V c s th c ti n.
ố ượ ọ ủ ấ ậ ọ ệ ệ S l ng h c sinh, giáo viên các c p, b c h c c a Vi ế t nam hi n nay chi m
ố ả ướ ấ ọ ầ g n 1/3 dân s c n c, trong đó h c sinh, giáo viên các c p THPT, THCS là
ệ ườ ộ ự ượ ố ượ ầ g n 10 tri u ng i. Đó là m t l c l ậ ng hùng h u, là đ i t ọ ng quan tr ng
ự ượ ế ệ ệ ả ờ ệ ử ụ th c hi n s d ng năng l ng ti ự ồ t ki m và hi u qu . Đ ng th i đây cũng là l c
ượ ụ ự ệ ề ậ ộ l ng quan trong th c hi n tuyên truy n, giáo d c, v n đ ng các đ i t ố ượ ng
ử ụ ụ ự ộ ượ ế ệ ệ ệ khác trong xã h i th c hi n m c tiêu s d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu .
Trang 2/26
ệ ổ ụ ệ ệ ư ơ ở ệ ộ ớ Vi c đ i m i giáo d c Vi t nam hi n nay là c s cho vi c đ a các n i dung
ượ ế ụ ệ ệ ả ố ụ giáo d c năng l ng ti ệ ố t ki m và hi u qu vào h th ng giáo d c qu c dân. Vì
ụ ầ ộ ộ ươ ụ ố ớ m t trong các yêu c u đ i v i giáo d c là n i dung ph ả ng pháp giáo d c ph i
ượ ộ ứ đáp ng đ ầ ủ c các yêu c u c a xã h i.
ơ ở 3. C s pháp lí.
ủ ề ử ụ ố ị ị ượ ủ Ngh đ nh s 102/2003/NĐCP c a Chính ph v ''s d ng năng l ng ti ế t
ệ ệ ả ki m và hi u qu ''.
ề ự ệ ố ế ệ Pháp l nh s 02/1998/PLUBTVQH10 v th c hành ti ố t ki m, ch ng lãng phí.
ệ ự ề ế ậ ị ề ả ệ ệ Lu t đi n l c năm 2005, qui đ nh v ti t ki m trong phát đi n, truy n t i và
ệ ố phân ph i đi n...
Ự Ứ Ủ Ạ Ấ Ề II. TH C TR NG C A V N Đ NGHIÊN C U
ượ ộ ố ố ớ ố ườ ế ị Năng l ng có vai trò s ng còn đ i v i cu c s ng con ng i, nó quy t đ nh s ự
ấ ượ ộ ố ườ ể ấ ồ ạ t n t ể i, phát tri n và ch t l ng cu c s ng con ng i. Ngày nay, có th th y rõ
ề ả ấ ượ ườ ấ ớ ớ ế ủ các v n đ kh ng ho ng năng l ng th ộ ng có tác đ ng r t l n t i kinh t và
ộ ủ ướ ế ớ ề ậ ướ ư ề xã h i c a các n c trên th gi i. Do v y, nhi u n ấ c đã đ a v n đ năng
ượ ề ặ ấ ố ượ l ng thành qu c sách, đ t thành v n đ “an ninh năng l ố ớ ự ng” đ i v i s phát
ể ố tri n qu c gia.
ệ ồ ượ ử ụ Vi c gia tăng khai thác và s d ng các ngu n tài nguyên năng l ư ệ ng nh hi n
ế ớ ư ệ ế ẫ ồ nay trên th gi i cũng nh Vi t nam đã d n đ n ngu n tài nguyên năng l ượ ng
ị ạ ư ố ệ ầ ố ầ ử không tái sinh nh than, d u l a, khí đ t đang b c n ki ệ t. Dân s toàn c u hi n
ỉ ườ ộ ầ ự ố ơ nay đã h n 6 t ng ể ủ i. Mu n duy trì s phát tri n c a xã h i c n khai thác đ ượ c
ồ ớ ượ các ngu n tài nguyên l n trong đó có tài nguyên năng l ng.
ử ụ ệ ệ ạ ồ Vi c khai thác và s d ng các ngu n nguyên li u hóa th ch có quy mô càng
ả ưở ế ườ ệ ứ ớ l n thì càng nh h ng đ n môi tr ng sinh thái và làm gia tăng hi u ng nhà
ủ ế ữ ế ộ ộ ườ kính là m t trong nh ng nguyên nhân ch y u tác đ ng đ n môi tr ng trên Trái
Trang 3/26
ễ ớ ồ ướ ệ ướ ấ ở đ t qui mô l n (ô nhi m ngu n n ạ c, c n ki ồ t ngu n n c; tài nguyên b ờ
ể ạ ị ướ ẻ ủ ể ườ ị ả bi n b đe do do n ứ c bi n dâng cao; s c kho c a con ng i b nh h ưở ng
ệ ộ ệ ầ ậ ừ ề ễ ở b i nhi t đ toàn c u tăng, b nh t t truy n nhi m phát sinh; cháy r ng th ườ ng
ụ ả ượ ầ ạ xuyên x y ra; tiêu th năng l ng tăng do nhu c u làm l nh). Ở ệ Vi t nam, các
ả ủ ự ế ộ ộ ệ ể ậ ậ ấ ổ bi u hi n và h u qu c a s bi n đ i khí h u Trái đ t đã b c l ngày càng rõ:
ờ ế ấ ườ ạ ườ ế ộ ờ ế ơ th i ti t b t th ng, bão lũ và khô h n th ng xuyên h n, ch đ th i ti t gió
ấ ộ ị ườ ệ ượ ậ ằ ồ mùa b xáo đ ng b t th ng. Hi n t ng ng p úng vùng đ ng b ng châu th ổ
ở ộ ư ườ ự m r ng vào mùa m a lũ, các dòng sông tăng c ng xâm th c ngang gây s t l ụ ở
ư ậ ở ự ề ề ờ ớ l n các vùng dân c t p trung ệ hai b trên nhi u khu v c. V mùa khô hi n
ượ ổ ế ề ề ộ ỷ t ệ ng ph bi n là thu tri u tác đ ng ngày càng sâu v phía trung du, hi n
ượ ụ ị Ở ễ ế ặ t ng nhi m m n ngày càng ti n sâu vào l c đ a.
ệ ượ ể ấ ỷ ề ậ vùng bi n, đã th y rõ hi n t ng úng ng p do thu tri u.
ử ụ ượ ế ệ ệ ả ướ S d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu ngày nay đang là xu h ng chng
ấ ả ế ớ ừ ố ế ố ố cho t t c các qu c gia trên th gi i, t ể các qu c gia phát tri n đ n các qu c gia
ể ướ ồ ượ ư ồ đang phát tri n; các n c có ngu n tài nguyên năng l ng d i dào cũng nh các
ướ ế ồ ượ ệ ử ụ ượ ế ệ n c khan hi m ngu n năng l ng. Vi c s d ng năng l ng ti ệ t ki m và hi u
ầ ấ ả ế ủ ỗ ố ộ qu cũng là yêu c u c p thi ệ t c a m i qu c gia và cũng là m t trong các bi n
ể ầ ọ ả ế ề ệ ấ ầ pháp quan tr ng đ góp ph n gi i quy t các v n đ toàn c u hi n nay, tr ướ c
ề ườ ề ữ ề ể ấ ấ ế h t đó là v n đ môi tr ng, v n đ phát tri n b n v ng.
ự ế ở ướ ủ ể ể ạ Trong th c t các n ả c phát tri n đ nâng cao kh năng c nh tranh c a các
ệ ệ ẩ ả ườ ề ặ ấ ả s n ph m công nghi p, b o v môi tr ả ử ụ ng ... thì v n đ đ t ra là ph i s d ng
ồ ượ ộ ế ể ự ệ ệ ệ ả ngu n năng l ng m t cách ti t ki m và hi u qu . Đ th c hi n thành công
ệ ử ụ ồ ượ ộ ế ệ ệ ả vi c s d ng ngu n năng l ng m t cách ti t ki m và hi u qu , ngoài các gi ả i
ư ử ụ ả ử ụ ệ ậ ệ ớ pháp kĩ thu t nh s d ng công ngh m i nâng cao hi u qu s d ng năng
ượ ồ ượ ế ề ớ ố l ng, tìm các ngu n năng l ng m i thay th , các qu c gia đ u quan tâm t ớ i
Trang 4/26
ả ụ ể ứ ề ườ gi i pháp tuyên truy n giáo d c đ nâng cao ý th c ng ề ử ụ i tiêu dùng v s d ng
ượ ế ệ ệ năng l ng ti ả t ki m và hi u qu .
ừ ự ớ ặ ợ ậ ả ủ ế ạ ộ ấ T th c tr ng trên cùng v i đ c thù b môn và k t qu c a đ t t p hu n
ợ ượ ế ệ ệ ả ạ ọ ử ụ ''Tích h p s d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu vào trong d y h c'' tôi
ạ ạ ả ể ổ ứ m nh d n tìm tòi và nêu các gi ệ i pháp và bi n pháp đ t ch c ''Tích h p s ợ ử
ượ ế ọ ậ ệ ệ ạ ả ấ ụ d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu '' trong d y h c v t lí c p THPT.
Ổ Ứ Ự Ả Ệ III. CÁC GI I PHÁP VÀ T CH C TH C HI N
ắ ự ộ ố ử ụ ụ ọ ộ 1. M t s nguyên t c l a ch n n i dung giáo d c “s d ng năng l ượ ng
ế ệ ệ ả ti t ki m và hi u qu ”.
ụ ử ụ ệ ự ộ ọ ượ ế ệ Vi c l a ch n các n i dung giáo d c s d ng năng l ng ti ệ t ki m và hi u
ả ể ư ọ ầ ộ ố ắ qu đ đ a vào môn h c c n tuân theo m t s nguyên t c chung sau:
ộ ượ ự ớ ặ ự ể ầ ọ ợ N i dung đ c l a ch n c n phù h p v i đ c đi m tâm, sinh lí và s phát
ể ủ ọ tri n c a h c sinh.
ả ắ ự ộ ớ ươ ủ ấ ọ N i dung l a ch n ph i g n v i ch ọ ng trình, sách giáo khoa c a c p h c,
ư ộ ớ ả ọ ậ ủ ọ không đ a thêm n i dung m i gây quá t i quá trình h c t p c a h c sinh.
ơ ở ụ ụ ầ ộ ộ ị ơ ả Trên c s các m c tiêu, n i dung c b n c n xác đ nh m c tiêu, n i dung c ụ
ế ừ ữ ừ ể ấ ả ả ọ ớ ọ ớ ọ ấ th cho t ng l p h c, c p h c và đ m b o tính k th a gi a các l p h c, c p
h c.ọ
ượ ự ả ế ờ ố ự ầ ộ Các n i dung đ ọ c l a ch n ph i thi ả t th c, g n gũi trong đ i s ng và s n
xu t.ấ
ộ ượ ự ể ế ả ọ ợ ộ N i dung đ ậ ớ ặ c l a ch n ph i phù h p v i đ c đi m kinh t xã h i và t p
ề ủ quán văn hoá c a các vùng mi n.
ệ ủ ụ ự ụ ệ ầ ườ Góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n c a nhà tr ổ ng ph thông.
ể ệ ượ ả ấ ủ ứ ố ọ Th hi n đ ệ ữ c b n ch t c a m i liên h gi a các tri th c khoa h c...
ứ ộ ầ ợ ợ M c đ tích h p: + Tích h p toàn ph n.
Trang 5/26
ậ ộ ợ + Tích h p b ph n.
ứ ệ + Hình th c liên h .
ợ ử ụ ụ ượ ế ệ ệ 2. M c tiêu tích h p s d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu .
ề ế ứ a. V ki n th c.
ọ ượ ơ ả ư ệ ượ ệ ơ H c sinh nêu đ c các khái ni m c b n nh : năng l ng, c năng, đi n năng,
ệ ạ ử ệ ấ ấ ậ nhi t năng, h t nhân nguyên t , công, công su t, hi u su t; các đ ị nh lu t Jun
ệ ơ ơ ậ ể ử ụ ượ lenx và các máy phát đi n, máy c …, ụ v n d ng đ s d ng năng l ng ti ế t
ể ệ ệ ạ ặ ậ ượ ầ ki m và hi u qu ả có th trình bày l i ho c nh n ra chúng khi đ c yêu c u.
ể ọ ượ ạ ồ ố ượ H c sinh hi u đ c ngu n g c sinh ra các d ng năng l ạ ng, các máy và ho t
ụ ượ ậ ụ ấ ủ ể ệ ộ đ ng tiêu th năng l ệ ng, hi u su t c a quá trình và v n d ng đ nâng cao hi u
ấ ử ụ ế ệ ượ ọ ỹ ư ố su t s d ng và ti t ki m năng l ng trong đ i ậ ờ s ng cũng nh khoa h c k thu t.
ơ ả ụ ữ ệ ậ ớ ệ ợ HS v n d ng gi a các khái ni m c b n mà giáo viên đã gi i thi u tích h p và
ộ ố ớ ớ ự ễ trình bày trên l p v i th c ti n cu c s ng hàng ngày.
ứ ể ả ử ụ ế ọ ề ớ ế ấ ỉ H c sinh s d ng các ki n th c đ gi i quy t các v n đ m i, không ch có
ữ ề ượ ọ ữ ề ặ nh ng đi u đã đ c h c ho c trình bày trong SGK mà còn có nh ng đi u phù
ụ ể ề ố ữ ả ớ ố ọ ấ ợ h p hoàn c nh c th . Đây là nh ng v n đ gi ng v i các tình hu ng h c sinh
ờ ố ả ặ g p ph i trong đ i s ng.
ề b. V kĩ năng
ệ ậ ả Làm thí nghi m, quan sát, nh n xét qua tranh nh, hình v , th c t ẽ ự ế ệ ử vi c s
ươ ụ d ng năng l ượ ở ị ng đ a ph ng.
ậ ế ề ử ụ ử Thu th p, x lí thông tin, vi t báo cáo và trình bày các thông tin v s d ng sử
ượ ế ệ ệ ử ụ ậ ụ d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu ả qua môn V t lí: s d ng các thi ế ị ệ t b đi n,
ơ ộ ậ v n hành các đ ng c …
ạ ộ ủ ố ờ ớ ườ ệ ữ Phân tích m i quan h gi a ho t đ ng c a con ng ư i v i môi tr ộ ng, tác đ ng
ườ ườ ệ ủ c a con ng i vào môi tr ng thông qua vi c khai thác tài nguyên năng l ượ ng
Trang 6/26
ể ầ ỏ ố (than, d u m , khí đ t ...) và phát tri n các ngành công nghi p.ệ
ề ử ụ ử ụ ế ọ ớ ượ ế Liên k t các môn h c v i nhau v s d ng s d ng năng l ng ti ệ t ki m và
ệ ả hi u qu .
ượ ế ở ệ ệ Có hành vi s d ng ử ụ ử ụ s d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu ớ ọ ả trong l p h c,
ờ ị ơ ơ ố ộ ạ t i nhà tr ư ng, đ a ph ư ng n i các em đang s ng; có thái đ phê phán vi c s ệ ử
ượ ử ụ ộ ụ d ng năng l ng m t cách lãng phí; tuyên truy n v s d ng ề ề ử ụ s d ng năng l ượ ng
ế ệ ệ ộ ồ ti t ki m và hi u qu ả trong gia đình và c ng đ ng.
ợ ử ụ ộ ị ỉ ượ ế ệ 3. N i dung và đ a ch , cách tích h p s d ng năng l ng ti ệ t ki m và hi u
ạ ậ ộ ố ả qu vào m t s bài d y v t lí 11 nâng cao.
Ậ Ệ Ệ Ị Ơ Ấ Bài 12: ĐI N NĂNG VÀ CÔNG SU T ĐI N. Đ NH LU T JUNLENX
(Ti t 2)ế
Ụ I. M C TIÊU
ứ ế Ki n th c:
ượ ự ế ổ ượ ệ ộ ượ Trình bày đ c s bi n đ i năng l ạ ng trong m t m ch đi n, nêu đ c công
ấ ủ ệ ở ộ ụ ệ ứ ệ ạ th c tính công và công su t c a dòng đi n m t m ch đi n tiêu th đi n năng,
công và
ấ ủ ệ ồ công su t c a ngu n đi n.
ứ ủ ị ậ Nh c l ắ ạ ượ ộ i đ ơ c n i dung và công th c c a đ nh lu t Junlenx .
ượ ệ ủ ủ ệ ấ ấ ả ộ ồ Nêu đ ệ c su t đi n đ ng c a ngu n đi n, su t ph n đi n c a máy thu.
ế ử ụ ệ ệ ấ Bi t cách nâng cao hi u su t trong quá trình s d ng đi n.
Kĩ năng:
ượ ấ ủ ứ ệ ạ c công th c tính công và công su t c a dòng đi n ch y qua ậ ụ V n d ng đ
ấ ủ ạ ạ đo n m ch,công su t c a máy thu.
ượ ị ậ ậ ụ V n d ng đ ơ c đ nh lu t Junlenx .
Trang 7/26
ượ ấ ủ ệ ệ ồ Tính đ c hi u su t c a ngu n đi n.
ử ụ ệ ế ệ ệ ả S d ng đi n ti t ki m và hi u qu
Ị II. CHU N BẨ
ọ ạ ể ế ọ ọ ấ ề ề ớ i SGK l p 9 đ bi t h c sinh đã h c v n đ gì v công và 1. GV: GV đ c l
ậ ấ ị ơ công su t, đ nh lu t Junlenx .
ẩ ậ ỏ ị Chu n b câu h i ôn t p.
ạ ọ ở ầ ấ ậ ơ ị i ph n công, công su t và đ nh lu t Junlenx đã h c THCS. 2. HS: Ôn l
Ộ Ọ Ạ Ạ III. HO T Đ NG D Y H C
ụ ệ ạ ộ ấ ủ ụ ụ ể Ho t đ ng 2: Tìm hi u công su t c a các d ng c tiêu th đi n
ạ ộ ủ Ho t đ ng c a HS Ho t đ ng c a GV
ể ầ ế ị ủ ế ị ạ ộ ể HS k tên các thi ụ ệ t b tiêu th đi n Yêu c u HS k tên các thi t b tiêu th ụ
ệ ế mình bi tế đi n đã bi t
ệ ụ ỏ ụ HS ghi nhớ GV phân bi t cho HS d ng c t a nhi ệ t
và máy thu
ứ ầ ầ ủ ứ HS nêu các công th c theo yêu c u c a ệ Yêu c u HS nêu công th c tính đi n
ấ ủ ụ ụ GV năng tiêu th và công su t c a d ng c ụ
ệ ỏ t a nhi t.
ề ấ ả HS chú ý theo dõi. ệ GV trình bày cho HS v su t ph n đi n
ế ậ ấ ả ủ c a máy thu, rút ra k t lu n su t ph n
ệ ủ đi n c a máy thu
ư ủ ề ệ GV l u ý cho HS chi u c a dòng đi n
ự ươ ủ ệ đi vào c c d ng c a máy thu đi n
ự ướ ướ ứ ể ẫ ậ ệ HS làm vi c theo s h ủ ẫ ng d n c a GV h ng d n HS thành l p bi u th c
GV A = A/ + Q/= EpIt + rpI2t= UIt
ệ GV thông báo đó cũng là đi n năng tiêu
Trang 8/26
ụ ủ th c a máy thu.
ứ ầ HS rút ra công th cứ Yêu c u HS rút ra công th c tính công
ấ ủ ư su t c a máy thu. L u ý P
/= Ep.I là công
ủ ấ ộ su t có ích c a máy thu. GV nêu m t ví
ụ ụ ể d c th .
ứ ể ướ ướ ể ậ ẫ ậ HS thành l p bi u th c d i s ự Gv h ng d n HS thành l p bi u tính
ướ ấ ủ ệ h ẫ ủ ng d n c a GV hi u su t c a máy thu.
ệ ị ứ GV thông báo các khái ni m đ nh m c
ớ ả ư ệ ế ườ ệ ộ HS ghi nh và gi i thích. nh hi u đi n th , c ệ ng đ dòng đi n,
công su t.ấ
ầ ả ố ớ Gv yêu c u HS gi ộ i thích đ i v i m t
thi ế ị ệ ụ ể t b đi n c th
ầ ộ ợ Ph n n i dung tích h p
ệ ở ệ ạ Có nguyên nhân nào khác sinh ra thêm đi n tr trong m ng đi n gia đình
ụ ắ không? Cách kh c ph c?
ả ờ ư ộ ườ ẫ ẫ ế ệ ỏ Tr l ả i: Cùng m t kho ng cách nh ng đ ng d n dài, dây d n có ti t di n nh ,
ở ấ ớ ố ố ặ ở ơ ệ ắ ệ ộ dây có đi n tr su t l n, m i n i không ch c, dây đ t n i nhi t đ cao kém kh ả
ệ ỏ năng t a nhi t ...
ấ ủ ệ ể ệ Hãy nêu cách đ tăng hi u su t c a máy thu đi n?
ả ờ ả ủ ệ ủ ứ ệ ả ả ở ị Tr l i: Đ m b o đ đi n áp đ nh m c, gi m đi n tr trong c a máy thu ...
Ố Ớ Ạ Ạ Ậ Ị Bài 14: Đ NH LU T ÔM Đ I V I CÁC ĐO N M CH.
Ồ Ắ Ệ Ộ M C NGU N ĐI N THÀNH B
Ụ I. M C TIÊU:
Trang 9/26
ế ậ ụ ượ ứ ể ậ ị Thi ậ t l p và v n d ng đ ố ớ ị c các công th c bi u th đ nh lu t Ôm đ i v i
ệ ạ ạ các lo i m ch đi n.
ụ ậ ượ ứ ệ ệ ấ ộ ở ủ V n d ng đ c công th c tính su t đi n đ ng và đi n tr trong c a b ộ
ố ế ặ ồ ồ ồ ỗ ợ ngu n g m các ngu n ghép n i ti p ho c ghép song song, ghép h n h p
ố ứ đ i x ng.
Ẩ II. CHU N B : Ị
ẩ ị ệ ệ ộ Giáo viên chu n b : ư ạ B thí nghi m nh m ch đi n hình 14.1.
ả Hình 14.1, 14.2 và b ng 14.1 SGK phóng to.
Ạ Ạ Ọ : Ộ III. HO T Đ NG D Y H C
ạ ộ ệ ắ ồ ộ Ho t đ ng 4: M c các ngu n đi n thành b .
ủ Ho t đ ng c a HS
ắ ạ ộ ử ụ ắ ố ế ủ ạ ộ L ng nghe. Ghi bài. Ho t đ ng c a GV M c n i ti p. S d ng hình 14.7.
ớ Gi i thi u ξ ệ
b , rb theo SGK.
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
.........
n
1
2
N uế ;
r1 = r2 = …… = rn = r
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) .n
b
; rb = n.r. Thì ξb , rb ?
ớ ệ ắ ố Gi i thi u m c xung đ i, hình 14.8.
Thông báo ξ1 = ξ2 thì ξ1 là ngu n, ξồ
2 là máy thu.
ớ ệ ắ Gi i thi u m c song song hình 14.9.
ớ ắ ỗ ố ứ ệ ợ Gi i thi u m c h n h p đ i x ng.
Tính ξb ?
Tính rb ?
(cid:0)
b
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) rm b ;.
.
rm . n
ầ ộ ợ Ph n n i dung tích h p
ớ ạ T i sao không nên dùng đèn pin trong đó có 1 pin m i và 1 pin cũ?
ệ ắ ạ ồ ồ Khi m c các ngu n khác nhau song song thì trong m ch ngu n dòng đi n làm
Trang 10/26
ả ượ ệ gi m năng l ồ ng ngu n đi n.
Ệ ƯỢ Ệ ƯỢ Ệ Ệ Ẫ NG NHI T ĐI N. HI N T NG SIÊU D N Bài 18: HI N T
Ụ IM C TIÊU:
ể ượ ệ ượ ệ ụ ủ ệ Phát bi u đ c hi n t ng nhi ộ ố ứ t đi n là gì và m t s ng d ng c a nó.
ể ượ ệ ượ ộ ố ứ ụ ủ ẫ Hi u đ c hi n t ng siêu d n là gì và m t s ng d ng c a nó.
ủ ứ ệ ượ ụ ự ẫ ụ Ý nghĩa c a ng d ng hi n t ng siêu d n trong lĩnh v c du hành vũ tr
Ị Ẩ IICHU N B :
ệ ề ẩ ệ ị 1)Giáo viên: Chu n b thí nghi m v dòng nhi ệ t đi n.
ẽ ả V phóng to B ng 18.1,các H18.1 và 18.3 SGK.
ọ ạ ấ ạ 2)H c sinh: Ôn l ệ ủ i tính ch t đi n c a kim lo i.
Ộ Ạ Ạ Ọ : IIIHO T Đ NG D Y H C
ạ ộ ệ ượ ể ứ ụ ẫ Ho t đ ng 2: Tìm hi u hi n t ng siêu d n và các ng d ng.
Ho t đ ng c a GV
ủ Ho t đ ng c a HS ở ủ ộ ạ ộ ệ ạ ộ ệ ồ ị ớ ỷ HS nhân xét: Đi n tr c a c t thu ủ ự ụ ả i thi u đ th kh o sát s ph GV gi
ả ộ ệ ộ ả ộ ệ ộ ủ ở ộ ộ ngân gi m đ t ng t khi nhi t đ gi m thu c vào nhi ệ t đ c a đi n tr c t
ở ỷ ậ lân c n 4K. thu ngân.
ệ ượ ế ư ế ậ GV k t lu n: Hi n t ng nh th là
ả ị ệ ượ ẫ ả HS tham kh o b ng giá tr T hi n t ng siêu d n.
C (K)
ố ậ ệ ở ả ể ầ ờ b ng 18.2 SGK Yêu c u HS phát bi u thành l i.
ầ ộ ủ c a 1 s v t li u ợ Ph n n i dung tích h p
ư ế ậ ệ ự ụ ẫ V t li u siêu d n có ý nghĩa nh th nào trong lĩnh v c du hành vũ tr ?
ớ ậ ệ ẫ ử ụ ụ ệ ạ ế V i v t li u siêu d n s d ng trên các v tinh nhân t o, tàu vũ tr thì ti ệ t ki m
ượ ề ạ ồ ề ấ r t nhi u năng l ớ ử ng, ti n b c khi phóng tên l a mang theo ngu n pin l n
Trang 11/26
Ấ Ệ Bài 22: DÒNG ĐI N TRONG CH T KHÍ
Ụ IM C TIÊU
ể ả ấ ấ ả ượ ự ụ ộ ủ ệ Hi u b n ch t dòng đi n trong ch t khí và mô t c s ph thu c c a dòng đ
ệ ệ ế ệ đi n vào hi u đi n th
ử ệ ạ ượ ắ ắ Mô t ả ượ đ c cách t o thành tia l a đi n và nêu đ c v n t t nguyên nhân hình
ử ệ thành tia l a đi n
ệ ạ ồ ượ ể ặ Mô t ả ượ đ c cách t o h quang đi n, nêu đ ứ c các đ c đi m chính và ng
ệ ủ ồ ụ d ng chính c a h quang đi n
ệ ấ ở ự ạ ấ ấ Mô t ả ượ đ c quá trình phóng đi n trong ch t khí áp su t th p và s t o thành
tia cat tố
ọ ế ượ ử ụ ế ố H c sinh bi ệ c s d ng đèn ng, đèn compact trong chi u sáng thì có hi u t đ
ấ ơ su t cao h n đèn dây tóc
Ị II. CHU N BẨ
1. Giáo viên:
ẩ ế ị ệ ệ ể ị Chu n b các thi t b thí nghi m đ làm các thí nghi m.
ọ 2. H c sinh:
ạ ệ ườ ệ Ôn l ệ i khái ni m dòng đi n trong các môi tr ể ng, là dòng các đi n tích chuy n
ướ ộ đ ng có h ng.
Ọ Ộ Ạ Ạ IIIHO T Đ NG D Y H C:
ủ Ho t đ ng c a GV
Ho t đ ng c a HS ệ ả ệ ọ ủ ả ệ ệ ạ ộ vi c hàn đi n. Mô t ạ ộ Cho h c sinh mô t vi c hàn đi n.
ệ ậ ớ ệ ệ ồ Ghi nh n khái ni m. Gi i thi u h quang đi n.
ệ ượ ệ ượ ầ Nêu các hi n t ng kèm theo khi có Yêu c u hs nêu các hi n t ng kèm
ệ ệ ồ h quang.đi n. ồ theo khi có h quang.đi n.
ề ể ậ ồ ớ ệ ể ề ệ ồ ệ Ghi nh n đi u ki n đ có h quang Gi i thi u đi u ki n đ có h quang
Trang 12/26
đi n.ệ đi n.ệ
ủ ồ ứ ứ ụ ầ ọ ụ Nêu các ng d ng c a h quang Yêu c u h c sinh nêu các ng d ng
ệ ủ ồ c a h quang đi n.
ầ ộ đi n.ệ ợ Ph n n i dung tích h p
ợ ố ộ ủ ố ớ ấ So sánh đ c a đèn ng, com pact v i đèn s i đ t có cùng công su t?
ỏ ơ ậ ả ẫ ấ ố ơ ố ộ Đèn ng sáng h n, do v y dùng đèn ng công su t nh h n v n có đ sáng đ m
ế ệ ượ ả b o ti t ki m năng l ng
Ẫ Ệ Bài 24: LINH KI N BÁN D N
Ụ IM C TIÊU:
ượ ấ ạ ạ ộ ủ ệ ể ẫ ớ Trình bày đ c c u t o và ho t đ ng c a các linh ki n bán d n có l p chuy n
ế ườ ư ư ặ ỉ ti p pn th ng g p nh diôt ch nh l u, diôt phát quang, photodiot, tranzito.
ượ ể ế ế ạ ắ ạ ớ Trình bày đ c cách m c m ch khu ch đ i dùng trazito hai l p chuy n ti p pn
ọ ặ ủ ế và h đ c tuy n vônampe c a tranzito.
ế ậ ụ ể ế ề ấ ủ ủ ớ ể ế Bi t v n d ng các hi u bi ẫ t v tính ch t c a bán d n và c a l p chuy n ti p
ể ả ạ ộ ệ ẫ pn đ gi ủ i thích các ho t đ ng c a các linh ki n bán d n.
Ị Ẩ IICHU N B :
1)Giáo viên:
ẽ ấ ạ ủ ị ộ ố ệ ẩ ắ ạ Chu n b m t s hình v c u t o c a diôt, tranzito và m ch đi n có m c các
ệ limh ki n đó.
ộ ố ặ ả ụ ư ệ ệ ậ ẫ ệ Có m t s linh ki n th t ho c nh ch p các linh ki n bán d n nh nhi ệ t đi n
ộ ể ư ệ ở ở ỉ ị tr quang đi n tr , diôt ch nh l u, điôt phát quang, b hi n th dùng điôt phát
ể ạ ậ ạ ậ ế quang, tranzito các lo i, vi m ch…đ cho hs xem và t p nh n bi t.
ư ủ ệ ạ ắ ẫ ỉ L p thí nghi m minh ho tính ch nh l u c a điôt bán d n.
Ọ Ộ Ạ Ạ IIIHO T Đ NG D Y H C
ạ ộ ể Ho t đ ng 1: Tìm hi u điôt
Trang 13/26
ủ ủ Ho t đ ng c a HS
ạ ộ ư ề ỉ ạ ộ ể Diôt ch nh l u dòng xoay chi u Ho t đ ng c a GV GV cho hs hi u rõ: các điôt nói trong bài
ầ ấ ạ ừ ể ế ớ ề thành dòng 1 chi u thì c n có dòng ề đ u có c u t o t 1 l p chuy n ti p p
ượ ỏ ố ỳ ụ ử ụ ườ ng c càng nh càng t t n.Tu m c đích s d ng mà ng i ta ch ế
ậ ớ ế ầ ấ ạ ấ N u điôt c n cho dòng thu n l n đi ạ t o ra các điôt có c u t o và tính ch t
ướ ớ ả qua thì ph i có kích th c l n vì khác nhau.
ả ớ ệ ế ử ụ ủ ể di n tích ti p xúc ph i l n. ụ Cho hs tìm hi u m c đích s d ng c a
ư ỉ điôt ch nh l u
ư ủ ụ ề ỉ GV trình bày v tác d ng ch nh l u c a
ỉ ầ ư ắ ỉ điôt ch c n nêu nguyên t c ch nh l u và
ạ ằ ư ạ ỉ minh ho b ng m ch ch nh l u nũa chu
ủ ấ kì và làm cho hs th y rõ vai trò c a điôt.
ầ ộ ợ Ph n n i dung tích h p
ệ ứ ụ ọ ượ ặ ờ Giáo viên thông báo cho h c sinh vi c ng d ng pin năng l ng m t tr i trên th ế
ớ ệ ấ ướ ể ồ ượ ậ gi i hi n nay, nh t là các n c phát tri n, ngu n năng l ng này là “vô t n” và
ệ ệ ứ ễ ả ặ đ c bi t là không gây ô nhi m, an toàn, gi m hi u ng nhà kính...
Ừ ƯỜ Ặ Ệ NG Bài 33: KHUNG DÂY CÓ DÒNG ĐI N Đ T TRONG T TR
Ụ I. M C TIÊU
ụ ệ ượ ự ừ c l c t tác d ng lên khung dây mang dòng đi n. Trình bày đ
ậ ượ ẫ ự ừ ứ ị ụ Thành l p đ c công th c xác đ nh mômen ng u l c t tác d ng lên khung
ườ ợ ườ ứ ừ ẳ ớ trong tr ng h p đ ng s c t ặ song song v i m t ph ng khung dây.
ượ ắ ấ ạ ủ ộ ạ ộ ơ ệ ộ Trình bày đ ề c nguyên t c c u t o và ho t đ ng c a đ ng c đi n m t chi u
ủ ệ ế và c a đi n k khung quay.
ơ ệ Ứ ủ ụ ề ệ ể ộ ộ ộ ể ng d ng đ ng c đi n m t chi u đ phát đi n trong chuy n đ ng c a xe
Ị II. CHU N BẨ
Trang 14/26
ụ ể ế ụ ặ ạ ệ 1.GV: D ng c đ ti n hành thí nghi m hình 33.1 SGK (ho c đo n phim thí
ế ệ nghi m n u có)
ạ ứ ề ẫ ự ơ ệ ữ ế ộ ộ i nh ng ki n th c v ng u l c và đ ng c đi n m t chi u ề ở ớ l p 2. HS: Ôn l
9,10.
Ọ Ộ Ạ Ạ III. HO T Đ NG D Y H C
ố ậ ụ ạ ộ ụ ề ủ ệ Ho t đ ng 4: C ng c , v n d ng và giao nhi m v v nhà
ạ ộ ủ Ho t đ ng c a HS
ầ ố ủ ầ ủ ả ờ ạ ộ ả ờ Yêu c u HS tr l Ho t đ ng c a GV ỏ i các câu h i cu i bài i theo yêu c u c a GV HS tr l
ệ ậ ầ ắ và câu tr c nghi m 1,2 ph n bài t p.
ề ậ Giao bài t p v nhà 3,4/171 ề
ầ ộ ậ Ghi bài t p v nhà. ợ Ph n n i dung tích h p
ủ ộ ạ ộ ấ ạ ự ơ ệ D a trên c u t o và ho t đ ng c a đ ng c nhi ắ t trên xe g n máy, có th ể
ư ươ ế ợ ộ ơ ệ ượ đ a ra ph ng án k t h p đ ng c đi n vào đó đ c không?
ế ợ ở ộ ệ ằ ạ ế K t h p b ng cách khi hãm phanh thì kh i đ ng thêm quá trình n p đi n, khi h t
ơ ệ ạ ộ ử ụ ộ ượ ượ ữ xăng đ ng c đi n ho t đ ng s d ng năng l ệ ng đi n đ c tích tr trong bình
ácqui
Bài 40: DÒNG PHU CÔ
Ụ I. M C TIÊU
ứ ế 1. Ki n th c :
ượ ị ệ ượ ệ ượ ả ứ ệ ắ + N m đ c đ nh nghĩa và phát hi n đ c khi nào có hi n t ng c m ng đi n
t .ừ
ể ượ ị ậ ụ ể ậ ơ ị + Phát bi u đ ề c đ nh lu t Lenx theo các cách và v n d ng đ xác đ nh chi u
ệ ả ứ ườ ợ ả dòng đi n c m ng trong các tr ng h p khác nhau. Gi ậ i các bài t p liên quan.
ỹ 2. K năng
Trang 15/26
ệ ả ứ ậ ụ ề ạ ậ ị ị ơ ể V n d ng thành th o đ nh lu t Lenx đ xác đ nh chi u dòng đi n c m ng.
Ứ ụ ng d ng dòng phu cô
Ị II. CHU N BẨ
ệ ế ộ Giáo viên: B thí nghi m dòng phu cô trong đó có máy bi n áp.
ế ừ B p t .
ọ ướ ọ Xem tr c bài h c. H c sinh:
ị ẵ ề ẩ ấ ướ ắ ầ ả ỏ ầ Chu n b s n các v n đ mà mình còn v ng m c c n ph i h i th y
cô.
Ộ Ọ Ạ Ạ III. HO T Đ NG D Y H C
ạ ộ ủ ụ Ho t đ ng 2: Tác d ng c a dòng Fu –cô.
ủ ạ ộ ủ
ộ ố ẫ ạ ộ ả ờ Theo dòi và tr l Ho t đ ng c a HS ỏ ủ i câu h i c a GV. Ho t đ ng c a GV ệ D n: trong m t s tr/h dòng đi n Fucô có
ộ ố ệ ích, trong m t s tr/h dòng đi n Fu cô có
h i.ạ
ộ ậ ụ ụ Tác d ng có ích :ví d : khi ta cân m t v t
ủ ạ ườ ằ b ng cân nh y, kim c a cân th ng dao
ả ờ ữ ặ ộ HS tr l i: đ t kim dao đ ng gi a ộ đ ng khá lâu.
ự ủ ộ ụ ạ ằ ắ ố hai c c c a m t nam châm. Vì dòng mu n kh cph c tình tr ng đó b ng cách
ệ ố ạ đi n Fucô ch ng l ộ i dao đ ng đó nào? Vì sao?
ẽ ắ ả ộ ớ ệ ơ ệ nên dao đ ng c kim s t t khá GV gi ề i thi u v công t đi n dùng trong
nhanh. gia đình (h.40.3.sgk)
ủ ệ ộ Khi cho dòng đi n qua cu n dây c a công
ơ ẽ ệ ượ HS tr l iả ờ t s có hi n t ả ng gì x y ra?
ả ờ ậ ổ HS b sung và nh n xét câu tr l i ạ Đĩa kim lo i quay trong t ừ ườ tr ẽ ng s sinh
ệ ượ ủ ạ c a b n. ra hi n t ng gì?
ậ + nh n xét:
Trang 16/26
ạ Khi đĩa kim lo i quay trong t ừ ườ tr ẽ ng s
ệ sinh ra dòng đi n Fucô và gay ra mô mem
ụ ả c n tác d ng lên đĩa.
ả ằ Khi mômen c n b ng mômen quay thì đĩa
quay đ u.ề
ệ ượ ệ ắ ả khi ng t dòng đi n thì hi n t ng gì x y
ả ờ ệ ắ ẫ ố ớ ạ HS tr l i: khi ng t đi n đĩa v n ra đ i v i đĩa kim lo i?
ụ ạ ắ quay do,quá trình dòng Fucô tác * Tác d ng có h i: Tr/h lõi s t trong máy
ừ ả ế ư ủ ể ế ắ ừ ụ d ng c n làm cho đĩa ng ng quay bi n th ( u đi m c a lõi s t là tăng t
ộ ườ m t cách nhanh chóng. tr ng)
ự ấ ệ ủ S xu t hi n c a dòng Fucô trong tr/h
ả ờ ả ệ ạ ạ HS tr l i: vì dòng Fucô to nhi t này vì sao l i có h i?
ỏ ắ ể ố ớ ộ ơ ệ ậ ố làm cho th i s t nóng lên có th làm Nh n xét: đ i v i đ ng c đi n nó ch ng
ặ ạ ự ủ ộ ả ơ ỏ h ng máy, m t khác dòng Fucô l i s quay c a đ ng c , làm gi m công
ạ ấ ủ ố ch ng l i nguyên nhân sinh ra nó. su t c a máy.
ể ả ườ ạ ủ Đ gi m tác h i c a dòng Fucô, ng i
ư ế ụ ắ ắ ta kh c ph c lõi s t nh th nào?
ở ủ ệ ắ ố Mu n làm tăng đi n tr c a lõi s t thì lõi
ả ượ ấ ạ ư ế ắ s t đó ph i đ c c u t o nh th nào?
ắ ằ ổ ỉ b sung và hoàn ch nh : thay lõi s t b ng
ề ệ ơ ỏ nhi u lá thép silic m ng có s n cách đi n
ữ ỏ ớ và ghép sát v i nhau. Nh ng lá thép m ng
ượ ặ ớ ườ này đ c đ t song song v i đ ng s c t ứ ừ ,
ệ ở ủ ẽ làm cho đi tr c a lõi săt s tăng lên.
ầ ộ ợ Ph n n i dung tích h p
ệ ử ụ ệ ế ườ ế ừ ế Theo em vi c s d ng b p đi n thông th ng và b p t thì b p nào cho
Trang 17/26
ơ ệ ấ hi u su t cao h n?
ệ ử ụ ế ừ ộ ứ ụ ệ ể ấ ủ Vi c s d ng b p t m t ng d ng c a dòng phu cô có hi u su t chuy n hoá
ượ ồ ự ấ năng l ng r t cao vì đáy n i t phát nóng
Ả Ầ Ạ Bài 45: PH N X TOÀN PH N
Ụ I. M C TIÊU
ượ ề ệ ượ ậ ệ ạ ầ ả + Nêu đ c nh n xét v hi n t ng ph n x toàn ph n qua vi c quan sát các
ệ ở ớ ự ự ệ th c nghi m th c hi n l p.
ệ ượ ự ệ ượ ỏ ầ ạ ả + Th c hi n đ ế c câu h i th nào là hi n t ng ph n x toàn ph n. Tính
ượ ớ ạ ạ ả ầ ượ ệ ề ả đ c góc gi i h n ph n x toàn ph n và nêu đ ạ ể c đi u ki n đ có ph n x
toàn ph n.ầ
ượ ấ ạ ủ ợ ụ ẫ + Trình bày đ c c u t o và tác d ng d n sáng c a s i quang, cáp quang.
ề ậ ầ ả ạ ả ơ + Gi ả ượ i đ c các bài t p đ n gi n v ph n x toàn ph n.
Ị II. CHU N BẨ
ụ ệ ẩ ị ụ ể Giáo viên: + Chu n b các d ng c đ làm thí nghi m hình 27.1 và 27.2.
ề ợ ụ ể ự ẫ + Đèn trang trí có nhi u s i nh a d n sáng đ làm thí d cáp quang.
ọ ạ ị ậ ạ Ôn l i đ nh lu t khúc x ánh sáng. H c sinh:
Ọ Ạ Ế III. TI N TRÌNH D Y – H C
ể ứ ệ ượ ủ ụ ả ầ ạ : Tìm hi u ng d ng c a hi n t ng ph n x toàn ph n: Cáp ạ ộ Ho t đ ng 4
quang.
Trang 18/26
ạ ộ ủ ạ ộ ủ Ho t đ ng c a HS
ử ầ ọ Ho t đ ng c a GV ứ ộ Yêu c u h c sinh th nêu m t vài ng
ể ệ ế ề ả ệ ượ ạ ả N u vài nêu đi u ki n đ có ph n x ạ ủ ụ d ng c a hi n t ng ph n x toàn
toàn ph n.ầ ph n.ầ
ề ớ ệ ợ Quan sát Đèn trang trí có nhi u s i Gi ề ợ i thi u đèn trang trí có nhi u s i
ự ẫ ự ẫ nh a d n sáng. nh a d n sáng.
ậ ấ ạ ớ ệ ấ ạ Ghi nh n c u t o cáp quang. Gi i thi u c u t o cáp quang.
ủ ậ ớ ụ ủ ệ ụ Ghi nh n công d ng c a cáp quang Gi i thi u công d ng c a cáp quang
ề ả ề ả ệ trong vi c truy n t i thông tin. ệ trong vi c truy n t i thông tin.
ủ ậ ớ ụ ủ ệ ụ Ghi nh n công d ng c a cáp quang Gi i thi u công d ng c a cáp quang
ệ ộ ệ ộ trong vi c n i soi.
ầ ộ trong vi c n i soi. ợ Ph n n i dung tích h p
ặ ờ ể ư ớ ươ ặ ợ ẳ Có th đ a ánh sánh m t tr i vào nhà v i g ng ph ng ho c s i quang
ọ ượ h c đ c không?
ớ ử ụ ử ụ ư ể ấ ườ S d ng c p quang có u đi m gì so v i s d ng cáp thông th ng?
ầ ươ ợ ả ạ Dùng lăng kính ph n x toàn ph n thay g ẳ ng ph ng có l i gì không?
ệ ử ụ ặ ờ ạ ở ầ Vi c s d ng ánh sáng m t tr i trong sinh ho t nhà cao t ng, nhà chung
ệ ế ệ ượ ệ ươ ư c ...thay cho đèn đi n ti t ki m năng l ng. (hi n đang có ch ng trình 1 lít
ánh sáng)
ệ ử ụ ệ ả ọ ợ Vi c s d ng s i quang h c làm cáp quang trong công ngh thông tin làm gi m
ượ ề ả hao phí năng l ng khi truy n t i.
ệ ử ụ ả ầ ạ ươ ẳ Vi c s d ng lăng kính ph n x toàn ph n thay g ng ph ng trong m t s ộ ố
ườ ằ ợ ượ ượ ơ ừ ớ ồ ộ tr ng h p nh m thu đ c năng l ng l n h n t cùng m t ngu n phát.
Ỏ Ấ Bài 48: TH U KÍNH M NG
Trang 19/26
Ụ I. M C TIÊU
ượ ấ ạ ạ ủ ấ + Nêu đ c c u t o và phân lo i c a th u kính.
ượ ự ộ ụ ụ ệ ề ể + Trình bày đ c các khái ni m v : quang tâm, tr c, tiêu đi m, tiêu c , đ t
ấ ỏ ủ c a th u kính m ng.
ẽ ượ ả ạ ở ượ ặ ủ ả ể + V đ ấ c nh t o b i th u kính và nêu đ c đ c đi m c a nh.
ế ượ ấ + Vi ậ ụ t và v n d ng đ ứ ủ c các công th c c a th u kính.
ượ ộ ố ủ ụ ấ + Nêu đ c m t s công d ng quan trong c a th u kính.
Ị II. CHU N BẨ
ể ớ ạ ấ ấ ệ ớ ọ i thi u v i h c Giáo viên: + Các lo i th u kính hay mô hình th u kính đ gi
sinh.
ơ ồ ề ườ ả ề ấ + Các s đ , tranh nh v đ ng truy n tia sáng qua th u kính và
ộ ố ấ ụ m t s quang c có th u kính.
ọ ạ ứ ề ấ ọ ở ớ ế + Ôn l i ki n th c v th u kính đã h c l p 9. H c sinh:
ạ ọ ề ế ả ạ + Ôn l i các k t qu đã h c v khúc x ánh sáng và lăng kính.
Ộ Ọ Ạ Ạ III. HO T Đ NG D Y H C
ụ ủ ể ấ Ho t đ ng ạ ộ 7 : Tìm hi u công d ng c a th u kính.
ủ ạ ộ ủ
ạ ộ ụ ể ấ ử ể ụ ọ Ho t đ ng c a HS ủ K và công d ng c a th u kính đã bi ế t Ho t đ ng c a GV ủ Cho h c sinh th k và công d ng c a
ự ế ự ế ấ trong th c t . ấ th u kính đã th y trong th c t .
ụ ủ ậ ấ ớ ụ ủ ệ Ghi nh n các công d ng c a th u kính. Gi ấ i thi u các công d ng c a th u
kính.
ầ ộ ợ Ph n n i dung tích h p
ử ừ ộ ạ ấ ươ Trình bày cách t o ra l a t m t th u kính? Nêu ph ử ụ ng án s d ng năng
ượ ặ ờ ng m t tr i? l
ệ ử ụ ượ ặ ờ ệ ấ Vi c s d ng năng l ng m t tr i trong đun n u và phát đi n
Trang 20/26
Ậ Ế C. K T LU N
ứ ế ả 1. K t qu nghiên c u.
ụ ử ụ ụ ứ ộ ợ ượ ế Sau m t năm nghiên c u và áp d ng tích h p giáo d c s d ng năng l ng ti t
ọ ậ ệ ệ ạ ả ở ả ạ ớ ki m và hi u qu vào d y h c v t lí ự ế hai l p mà tôi tr c ti p gi ng d y tôi
ố ớ ấ ậ ọ ơ ờ ọ ậ ụ ế ả ứ nh n th y h c sinh h ng thú h n đ i v i gi ứ h c, kh năng v n d ng ki n th c
ủ ọ ộ ố ạ ộ ủ ế ấ ọ đã h c vào trong các ho t đ ng c a cu c s ng c a h c sinh liên quan đ n v n
ệ ượ ượ ể ế ả ượ ề ế đ ti t ki m năng l ng đ c tăng lên đáng k . K t qu thu đ ư c nh sau:
ợ ử ụ ư ụ ượ ế ệ ệ 1.1. Khi ch a áp d ng tích h p s d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu .
ứ ộ ứ ớ ọ M c đ h ng thú v i môn h c: 47/84 em 55,95%
ế ề ượ ủ ượ ộ ố ố ớ ứ ộ ể M c đ hi u bi t v năng l ng, vai trò c a năng l ng đ i v i cu c s ng và
ườ môi tr ng: 37/84 em 44,05%
ứ ộ ậ ụ ế ề ế ấ ế ệ ượ ứ M c đ v n d ng ki n th c vào v n đ liên quan đ n ti t ki m năng l ng:
19/84 em 22,62%.
ọ ườ ử ụ ượ ế ệ ệ ề Có tuyên truy n cho m i ng i s d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu :
11/84 em 13,1%.
ợ ử ụ ụ ượ ế ệ ệ 2.2 Sau khi áp d ng tích h p s d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu :
ứ ộ ứ ớ ọ M c đ h ng thú v i môn h c: 65/84 em 77,38% tăng 21,43%
ế ề ượ ủ ượ ộ ố ố ớ ứ ộ ể M c đ hi u bi t v năng l ng, vai trò c a năng l ng đ i v i cu c s ng và
ườ môi tr ng: 79/84 em 94,05% tăng 50%
ứ ộ ậ ụ ế ề ế ấ ế ệ ượ ứ M c đ v n d ng ki n th c vào v n đ liên quan đ n ti t ki m năng l ng:
47/84 em 55,95% tăng 23,33%.
ọ ườ ử ụ ượ ế ệ ệ ề Có tuyên truy n cho m i ng i s d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu :
31/84 em 36,9% tăng 23,8%.
ợ ử ụ ệ ượ ế 1.3 Kinh nghi m trong quá trình tích h p s d ng năng l ng ti ệ t ki m và
ệ ả hi u qu .
Trang 21/26
ạ ượ 1.3.1. Đ t đ c
ợ ử ụ ụ ượ ế ả ượ ệ ệ ế Giáo d c tích h p s d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu đ c ti n hành
ế ề ề ệ ầ ầ ọ ươ ọ trong nhi u đi u ki n khác nhau, trong h u h t các ph n h c, ch ng h c.
ố ọ ứ ợ ớ ọ ụ ử ụ ộ Đa s h c sinh có h ng thú v i các n i dung h c có tích h p giáo d c s d ng
ượ ế ự ề ệ ệ ả ấ ươ ụ ậ năng l ng ti t ki m và hi u qu và tích c c đ xu t ph ng án v n d ng vào
ự ế ộ ố th c t cu c s ng.
ượ ươ ọ ổ ư ạ ớ ả ế ấ ậ ụ V n d ng đ c các ph ng pháp d y h c đ i m i nh nêu và gi i quy t v n
ế ạ ậ ả ạ ọ ề ọ đ , h c và th o lu n theo nhóm, d y h c ki n t o...
ượ ợ ử ụ ộ ượ ế ệ ả ư Đ a đ c n i dung tích h p s d ng năng l ng ti ệ t ki m và hi u qu vào
ể ki m tra đánh giá.
ế 1.3.2. H n chạ
ộ ồ ọ ọ ở L ng ghép vào n i dung bài h c đôi khi làm cho bài h c tr nên dài, không đ ủ
ứ ế ế ọ ờ ế th i gian h c sinh ti p thu h t ki n th c.
ổ ạ ồ ả ế ệ ả ậ ọ ưở ế ớ ọ Vi c h c sinh th o lu n sôi n i t o ra ti ng n nh h ng đ n l p h c bên
c nh.ạ
ư ượ ứ ậ ấ ợ Giáo viên ch a đ ư ệ c tham gia t p hu n kĩ nên vi c nghiên c u tích h p ch a
ượ ư ượ ợ ề ặ ứ ề ế ộ đ c nhi u n i dung, ch a đ ờ c h p lí v m t th i gian, ki n th c.
ề ấ 2. Đ xu t.
ợ ử ụ ụ ụ ượ ế Trong quá trình áp d ng giáo d c tích h p s d ng năng l ng ti ệ t ki m và
ể ạ ế ữ ệ ả ạ ả ọ ớ ố ơ hi u qu vào d y h c v i mong mu n đ đ t k t qu cao h n n a tôi xin đ ề
ề ấ ộ ố ấ xu t m t s v n đ sau:
ố ớ ở ụ ạ a. Đ i v i S giáo d c và đào t o:
Trang 22/26
ườ ổ ụ ử ụ ợ ậ ứ ấ ượ Tăng c ng t ch c các đ t t p hu n giáo d c s d ng năng l ng ti ế t
ệ ệ ả ươ ổ ứ ki m và hi u qu cho giáo viên các tr ng THPT và t ộ ch c m t cách th ườ ng
ộ ụ xuyên, liên t c, r ng kh p t ắ ớ ấ ả i t t c giáo viên.
ứ ể ệ ư ệ Nghiên c u, phát hành các tài li u liên quan đ giáo viên có t li u trong quá
ậ ụ ạ ả trình v n d ng vào gi ng d y.
ứ ệ ả ộ ổ ổ ươ ụ T ch c h i th o trao đ i kinh nghi m, ph ng pháp giáo d c tích h p s ợ ử
ượ ế ệ ệ ụ d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu .
ử ụ ồ ộ ượ ế ệ ệ ả L ng ghép n i dung s d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu và các đ ề
ể ki m tra, đánh giá.
ườ ố ớ b. Đ i v i nhà tr ng:
ệ ề ạ ả ượ ớ ậ ấ T o đi u ki n cho đông đ o giáo viên đ ụ c tham gia l p t p hu n giáo d c
ợ ử ụ ượ ế ệ ệ ả tích h p s d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu .
ụ ệ ể ả ả ạ Mua các tài li u liên quan đ giáo viên tham kh o, áp d ng vào gi ng d y.
ứ ả ổ ộ ổ ươ ậ ể T ch c h i th o đ giáo viên trao đ i ph ụ ng pháp v n d ng tích h p s ợ ử
ượ ế ệ ệ ạ ọ ụ d ng năng l ng ti ả t ki m và hi u qu vào trong d y h c.
ệ ườ ề ử ụ ể ộ ượ ế ặ Đ c bi t nhà tr ng là m t đi n hình v s d ng năng l ng ti ệ t ki m và
ệ ả hi u qu .
ế ấ ề 3. K t thúc v n đ
ử ụ ượ ế ả ệ ệ ệ ỉ S d ng năng l ng ti ố t ki m và hi u qu hi n nay không ch có ý nghĩa s ng
ộ ố ủ ề ắ ố ớ ạ ộ còn c a qu c gia mà nó đã và đang g ng li n v i cu c s ng và các ho t đ ng
ườ ố ượ ủ ọ ươ ủ ấ ướ ỗ ủ c a m i con ng i. Đ i t ng h c sinh ch nhân t ng lai c a đ t n ả c ph i
ấ ượ ị ế ủ ứ ề ồ ượ ể th u hi u và đ c trang b ki n th c v vai trò c a ngu n năng l ệ ng, hi n
ề ạ ồ ượ ệ ử ụ ượ ệ ạ ể ắ ầ tr ng v ngu n năng l ng, vi c s d ng năng l ng hi n t i đ b t đ u có s ự
ệ ử ụ ể ế ượ ả suy nghĩ, chuy n bi n trong vi c s d ng năng l ng và có các gi i pháp trong
Trang 23/26
ươ ằ ươ ử ụ ứ ồ ượ t ng lai nh m tìm ra ph ng th c khai thác và s d ng ngu n năng l ộ ng m t
ả ề ữ ệ cách hi u qu , b n v ng.
ệ ộ ờ ớ ỏ ớ ấ ớ ắ Trong m t th i gian ng n tìm tòi v i tài li u còn ít ề i, v i v n đ còn m i m ẻ
ệ ế ệ ắ ắ ạ ả ượ ự ể ạ nên ch c ch n vi c trình bày đ đ t hi u qu còn h n ch . Mong đ c s đóng
ế ủ ầ ồ góp ý ki n c a các th y cô giáo và các đ ng chí.
ả ơ Xin chân thành c m n!
Ủ Ậ Ệ ƯỞ Thanh Hóa, ngày 20 tháng 5 năm 2013 XÁC NH N C A HI U TR NG
Tôi xin cam đoan đây là SKKN c aủ
ế ộ mình vi t, không sao chép n i dung
ườ ủ c a ng i khác
ươ D ng Anh Dũng
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Trang 24/26
ậ 1. Sách giáo khoa V t Lý 11 nâng cao
ậ 2. Sách giáo viên V t Lý 11 nâng cao
ủ ứ ế ẩ ộ ụ 3. Chu n ki n th c và kĩ năng c a B giáo d c
ụ ử ụ ệ ượ ế ệ ệ ả 4. Tài li u giáo d c s d ng năng l ng ti ộ t ki m và hi u qu thông qua m t
ạ ộ ọ ờ ủ ộ ố s môn h c và ho t đ ng ngoài gi lên l p ớ ở ườ tr ụ ng THPT c a B giáo d c
Trang 25/26
Ụ Ụ M C L C
Trang
ề ặ ấ A. Đ t v n đ 1
ả ề B. Gi ế ấ i quy t v n đ 1
ậ ủ ấ ơ ở ề I. C s lí lu n c a v n đ 1
ơ ở ậ 1. C s lí lu n 1
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n 2
ơ ở 3. C s pháp lí 2
ự ề ạ ứ ủ ấ II. Th c tr ng c a v n đ nghiên c u 3
ả ổ ứ ệ III. Các gi i pháp và t ự ch c th c hi n 4
ắ ự ộ ố ộ ụ ử ụ ọ 1. M t s nguyên t c l a ch n n i dung giáo d c s d ng 4
ượ ế ệ ệ ả năng l ng ti t ki m và hi u qu
ử ụ ụ ượ ế ệ ợ 2. M c tiêu tích h p s d ng năng l ng ti ệ t ki m và hi u 5
quả 6
ợ ử ụ ộ ỉ ị ượ 3. N i dung và đ a ch , cách tích h p s d ng năng l ng ti ế t
ộ ố ệ ệ ả ạ ậ ki m và hi u qu vào m t s bài d y V t Lý 11 nâng cao 19
ậ ế C. K t lu n 19
ế ứ ả 1. K t qu nghiên c u 21
ấ ề 2. Đ xu t 21
ế ấ ề 3. K t thúc v n đ 23
ệ ả Tài li u tham kh o
Trang 26/26