
S m t amin c a các base (desamination)ự ấ ủ
DNA là nh ng phân t r t dài, nh ngữ ử ấ ư
m nh (đ ng kính: 20 Ao), l i th ngả ườ ạ ườ
xuyên ch u tác đ ng môi tr ng bênị ộ ườ
trong và bên ngoài t bào nên d cóế ễ
nh ng đ t gãy, bi n đ i ngay c khiữ ứ ế ổ ả
không có sao chép.

Ng iườ ta tính ra r ngằ DNA c aủ tế
bào ng iườ m iỗ ngày m tấ 5000 purin
do quá trình m t purin (depurination):ấ
d i tác d ng c a nhi t liênướ ụ ủ ệ k t N-ế
glycosil b th y phân.ị ủ
Quá trình bi n đ i làm m t aminế ổ ấ
(desamination): bi n cytosin thành uracin.ế
M i ngày t bào ng i có kho ng 100ỗ ế ườ ả
bi n đ i nh v y. Con ng i cũngế ổ ư ậ ườ
th ng xuyên ch u tác đ ng c a tia tườ ị ộ ủ ử
ngo i làm t o ra các dimer thymine.ạ ạ

2. Trình t nucleotid đ c duy trì v iự ượ ớ
m c chính xác r t cao qua nhi u thứ ấ ề ế
hệ
Dùng các nucleotid và các enzyme
DNA polymerse để t ngổ h p DNA inợ
vitro. Sai sót trong tr ng h p này là 10-ườ ợ
5. Nh v y sao chép trong ng nghi mư ậ ố ệ
có m c chính xác cao, nh ng đ i chi uứ ư ố ế

lên các sinh v t thì m c sai sót này hãyậ ứ
còn quá l n.ớ
B ng cách đánh giá t n s các đ t bi nằ ầ ố ộ ế
m i xu t hi n trong qu n th l n vàớ ấ ệ ầ ể ớ
theo dõi bi n đ i enzyme nào đó trongế ổ
nuôi c y mô t bào, ng i ta tínhấ ế ườ đ cượ
r ngằ trong cơ thể sinh v tậ sai sót
trong khi sao chép in vivo là 1.10-9.
Đánh giá t c đ bi n đ i trong ti n hóaố ộ ế ổ ế
cũng kh ng đ nh m c chính xác r t caoẳ ị ứ ấ
trong sao chép in vitro.
3. Các h th ng b o v DNAệ ố ả ệ
Trong t bào có m t lo t h th ng đế ộ ạ ệ ố ể
b o v DNA:ả ệ
- Các sinh v t ti n nhân và nhân th cậ ề ự