8 Bài 7: Bng tr/xoay {pivot table}
Rt nhiu kết qu trong ca s Viewer được trình bày dưới dng bng có th xoay mt
cách tương tác. Tc là bn có th t chc li các hàng, ct và các lp/trang {layer}
8.1 Thao tác đối vi mt bng tr
Các tu chn đối vi thao tác mt bng tr bao gm:
Chuyn đổi các hàng và các ct vi nhau
Di chuyn các hàng và các ct
Lp các lp đa chiu
Nhóm và không nhóm các hàng và các ct
Hin và n các ô
Tìm các định nghĩa ca các chi tiết
Để hiu đính mt bng tr
Nhp đúp bng. Vic này kích hot ca s Pivot Table Editor
Để hiu đính hai hoc hơn hai bng tr cùng mt lúc
Nhp chut phi lên bng
T menu ni dung chn:
SPSS Pivot Table Object
Open
Lp li đối vi tng bng tr mà bn mun hiu đính
Để xoay mt bng tr s dng biu tượng
Kích hot bng tr
T menu Pivot Table chn:
Pivot
Pivoting Tray
46
Chm con tr lên tng biu tượng để xem mt ch dn mách bo bn biu tượng đó đại
din cho hướng nào ca bng.
Rê mt biu tượng t mt khay này sang khay khác.
Điu này thay đổi s b trí ca bng. Ví d gi s như mt biu tượng đại din cho mt
biến vi các nhóm YesNo và bn rê biu tượng này t khay Row sang khay Column.
Trước khi di chuyn, Yes và No là các tiêu đề ca hàng; sau khi di chuyn chúng là các
tiêu đề ca ct.
Hình 10-1: Các khay tr
Để xác định mt chiu trong mt bng tr
Biu tượng
trang/l
p
Khay trang/lp
Biu tượng hàng Khay hàng
Biu tượng ct
Khay ct
Kích hot bng tr
Nếu các khay tr không xut hin, t menu Pivot Table chn:
Pivot
Pivoting Tray
Nhp lên mt mt biu tượng và gi chut.
Điu này làm sáng các tiêu đề theo chiu trong bng tr.
Để chuyn đổi các hàng và các ct trong mt bng tr
Kích hot bng tr
T menu Pivot Table chn:
Pivot
Transpose Rows and Columns
Điu này có cùng tác động như rê mi biu tượng hàng vào khay Column và mi biu
tượng ct vào khay Row.
47
Để thay đổi trt t trình bày trong mt bng tr
Trt t ca các biu tượng trên khay ch chiu phn ánh trt t ca các thành phn trong
bng tr. Để thay đổi trt t th hin ca các thành phn trong mt chiu ca bng
Kích hot bng tr
Nếu các khay tr không xut hin, t menu Pivot Table chn:
Pivot
Pivoting Tray
Nhp lên mt mt biu tượng để sp xếp theo trt t mà bn mun (trái sang phi hoc
trên xung dưới)
Để di chuyn hàng hoc ct trong mt bng tr
Kích hot bng tr.
Nhp vào nhãn/tiêu đề ca hàng hoc ct mà bn mun di chuyn.
Nhp và rê nhãn sang v trí mi
T menu ni dung, chn Insert Before {chèn vào phía trước} hoc Swap {Hoán v}.
Chú ý: Hãy đảm bo rng lnh Drag to Copy trong menu Edit không được chn (đánh
du). Nếu Drag to Copy được chn, hãy b chn nó.
Hình 10-2: Các nhóm hàng và nhóm ct vi các tiêu đề nhóm
Gieng dao * Nuoc tu khe nui Crosstabulation
Count
023 23
5 2 7
525 30
Khong
Co
Gieng
dao
Total
Khong Co
Nuoc tu khe nui
Total
Tiêu đề nhóm ct
Tiêu đề nhóm hàng
48
Nếu bn ch Swap {hoán v}, bn s được kết qu như bng dưới đây (Hãy chú ý rng
bng sau ct Co đã chuyn sang bên trái ct Khong).
Gieng dao * Nuoc tu khe nui Crosstabulation
Count
23 023
2 5 7
25 530
Khong
Co
Gieng
dao
Total
Co Khong
Nuoc tu khe nui
Total
Để tách nhóm các hàng hoc các ct và xoá tiêu đề nhóm
Kích hot bng tr
Chn nhãn/tiêu đề ca nhóm (nhp vào bt k v trí nào trong tiêu đề nhóm) ca ct hoc
hàng mà bn mun tách nhóm.
T thanh menu chn:
Pivot
Pivoting Tray
Để xoay tiêu đề hàng hoc ct
Hình 10-3: Các tiêu đề hàng được xoay
Muc do sach cua nuoc
19 63.3 82.6 82.6
13.3 4.3 87.0
13.3 4.3 91.3
26.7 8.7 100.0
23 76.7 100.0
723.3
30 100.0
Sach hon
It sach hon
Khong doi
Khong biet
Total
Valid
SystemMissing
Total
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Muc do sach cua nuoc
T thanh menu chn:
19 63.3 82.6 82.6
13.3 4.3 87.0
13.3 4.3 91.3
26.7 8.7 100.0
23 76.7 100.0
723.3
30 100.0
Sach hon
It sach hon
Khong doi
Khong biet
Valid
Total
SystemMissing
Total
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative
Percent
49
Format
Rotate InnerColumn Labels
hoc
Rotate OuterColumn Labels
Ch các tiêu đề ct trong cùng nht và tiêu đề hàng ngoài cùng nht mi có th được
xoay.
Để thiết lp chế độ mc định cho bng tr
Sau khi thc hin mt hoc mt vài thao tác bng tr, bn có th tr li cách b trí ban
đầu ca bng tr.
T thanh menu chn:
Reset Pivots to Defaults
Vic này ch thiết lp li nhng thay đổi là kết qu ca thành phn hàng, các ct và trang
gia các chiu ca bng tr. Nó không nh hưởng đến nhng thay đổi chng hn như
nhóm hay tách nhóm hoc di chuyn các hàng và các ct.
Để tìm định nghĩa ca tiêu đề/nhãn trong mt bng tr
Bn có th nhn được tr giúp Help dng nhy cm – ni dung trong các ô cha nhãn
/tiêu đề trong các bng tr. Ví d nếu Mean {trung bình} xut hin như là mt nhãn, bn
có th thu được mt định nghĩa v mean.
Nhp chut phi lên mt ô cha nhãn.
T menu ni dung chn What’s This?
Bn phi nhp chut phi lên ô cha nhãn ch không được nhp vào ô d liu trong hàng
hoc ct.
Tr giúp Help dng nhy cm – ni dung không có sn cho các nhãn do người s dng
định nghĩa, chng hn như tên tên hoc nhãn tr s biến.
8.2 Làm vic vi các trang/lp {Layer}
Bn có th trình bày mt bng hai chiu riêng bit cho tng nhóm hoc kết hp ca các
nhóm. Bng có th được nghĩ như được xếp chng trong các trang/lp, vi duy chđỉnh
trang/lp là nhìn thy được.
Để to và th hin các trang/lp
50