ng 7 ng 7

ươCh ươ Ch

TÀI CHÍNH QU C TỐ Ế TÀI CHÍNH QU C TỐ Ế

ấ ấ ề ề ố ế ố ế

ố ế ố ế ệ ệ ữ ữ ơ ở ơ ở

ặ ặ ố ế ố ế

ủ ủ ố ế ố ế ch y u ố ế ủ ế ch y u ố ế ủ ế

không hoàn l không hoàn l ố ế ố ế ch c tài chính qu c t ch c tài chính qu c t i ạ i ạ khác khác ch y u ố ế ủ ế ch y u ố ế ủ ế

ố ế ố ế

7.1 Nh ng v n đ chung v tài chính qu c t ề 7.1 Nh ng v n đ chung v tài chính qu c t ề 7.1.1 C s hình thành nh ng quan h tài chính qu c t ữ 7.1.1 C s hình thành nh ng quan h tài chính qu c t ữ 7.1.2 Khái ni m, đ c đi m c a tài chính qu c t ể ệ 7.1.2 Khái ni m, đ c đi m c a tài chính qu c t ể ệ 7.1.3 Vai trò c a tài chính qu c t ủ 7.1.3 Vai trò c a tài chính qu c t ủ 7.2 Các quan h tài chính qu c t ệ 7.2 Các quan h tài chính qu c t ệ tr c ti p 7.2.1 Đ u t ầ ư ự ế tr c ti p 7.2.1 Đ u t ầ ư ự ế gián ti p 7.2.2 Đ u t ế ầ ư gián ti p 7.2.2 Đ u t ế ầ ư 7.2.3 Vi n tr qu c t ố ế ợ ệ 7.2.3 Vi n tr qu c t ố ế ợ ệ 7.2.4 Các quan h tài chính qu c t ệ 7.2.4 Các quan h tài chính qu c t ệ 7.3 M t s t ộ ố ổ ứ 7.3 M t s t ộ ố ổ ứ qu c t 7.3.1 Qu ti n t - IMF ỹ ề ệ qu c t 7.3.1 Qu ti n t - IMF ỹ ề ệ i – WB 7.3.2 Ngân hàng th gi ế ớ i – WB 7.3.2 Ngân hàng th gi ế ớ 7.3.3 Ngân hàng phát tri n Châu Á - ADB ể 7.3.3 Ngân hàng phát tri n Châu Á - ADB ể

ố ế ố ế ề ề ề ề ấ ấ

7.1. Nh ng v n đ chung v tài chính qu c t 7.1. Nh ng v n đ chung v tài chính qu c t 7.1.1 C s hình thành các quan h tài chính qu c 7.1.1 C s hình thành các quan h tài chính qu c ữ ữ ơ ở ơ ở ố ố ệ ệ

ố ế ố ế

qu c t qu c t ợ ợ ạ ộ ạ ộ ể ủ ể ủ ầ ư ố ế ầ ư ố ế

Tài chính quốc tế là các quan hệ kinh tế nảy  Tài chính quốc tế là các quan hệ kinh tế nảy  sinh giữa Nhà nước hoặc các tổ chức của Nhà  sinh giữa Nhà nước hoặc các tổ chức của Nhà  nước với các Nhà nước khác, với các tổ chức  nước với các Nhà nước khác, với các tổ chức  của  các  Nhà  nước  khác,  với  các  công  dân  của  các  Nhà  nước  khác,  với  các  công  dân  nước  ngoài  và  với  các  tổ  chức  quốc  tế  trong  nước  ngoài  và  với  các  tổ  chức  quốc  tế  trong  việc  hình  thành  và  sử  dụng  các  quĩ  tiền  tệ  việc  hình  thành  và  sử  dụng  các  quĩ  tiền  tệ  nhằm  phục  vụ  cho  việc  thực  hiện  các  chính  nhằm  phục  vụ  cho  việc  thực  hiện  các  chính  sách đối nội, đối ngoại của Nhà nước... sách đối nội, đối ngoại của Nhà nước.

tếtế S phân công lao đ ng và h p tác qu c t ộ ự - S phân công lao đ ng và h p tác qu c t ự ộ S phát tri n c a các ho t đ ng đ u t ự - S phát tri n c a các ho t đ ng đ u t ự 7.1.2 Khái ni mệ 7.1.2 Khái ni mệ

 7.1.3. Đặc trưng  7.1.3. Đặc trưng   Rủi ro hối đoái và rủi ro chính trị. Rủi ro hối đoái và rủi ro chính trị.  Sự thiếu hoàn hảo của thị trường. Sự thiếu hoàn hảo của thị trường.  Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội. Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội.  7.1.4. Vai trò của tài chính quốc tế 7.1.4. Vai trò của tài chính quốc tế  Tài chính quốc tế tạo điều kiện thuận lợi cho  Tài chính quốc tế tạo điều kiện thuận lợi cho  các quốc gia hoà nhập nền kinh tế thế giới. các quốc gia hoà nhập nền kinh tế thế giới.  Tài chính quốc tế mở ra cơ hội cho các quốc  Tài chính quốc tế mở ra cơ hội cho các quốc  gia phát triển kinh tế xã hội. gia phát triển kinh tế xã hội.  Tài chính quốc tế giúp nâng cao hiệu quả sử  Tài chính quốc tế giúp nâng cao hiệu quả sử  dụng các nguồn tài chính. dụng các nguồn tài chính.

7.2. Các quan hệ tài chính quốc tế chủ yếu 7.2. Các quan hệ tài chính quốc tế chủ yếu 

7.2.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài ­ FDI 7.2.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài ­ FDI a. Khái niệm a. Khái niệm Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư        Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư         quốc tế mà chủ đầu tư nước ngoài đóng góp một số  quốc tế mà chủ đầu tư nước ngoài đóng góp một số  vốn đủ lớn vào lĩnh vực sản xuất hoặc dịch vụ cho  vốn đủ lớn vào lĩnh vực sản xuất hoặc dịch vụ cho  phép họ trực tiếp tham gia điều hành đối tượng mà họ  phép họ trực tiếp tham gia điều hành đối tượng mà họ  bỏ vốn. bỏ vốn.         3 động cơ cụ thể tạo nên 3 định hướng khác nhau  3 động cơ cụ thể tạo nên 3 định hướng khác nhau           trong đầu tư trực tiếp nước ngoài. trong đầu tư trực tiếp nước ngoài.  ­ Đầu tư định hướng thị trường ­ Đầu tư định hướng thị trường ­ Đầu tư định hướng chi phí ­ Đầu tư định hướng chi phí ­ Đầu tư định hướng nguồn nguyên liệu ­ Đầu tư định hướng nguồn nguyên liệu

 Doanh nghiệp liên doanh:

 Hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh

 Các hình thức khác

b. Các hình thức đầu tư vốn nước ngoài b. Các hình thức đầu tư vốn nước ngoài  Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài: Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài: là doanh nghiệp do chủ nước ngoài đầu tư   là doanh nghiệp do chủ nước ngoài đầu tư  100% vốn tại nước sở tại, có quyền điều hành toàn bộ doanh nghiệp theo qui  100% vốn tại nước sở tại, có quyền điều hành toàn bộ doanh nghiệp theo qui  định của pháp luật tại nước sở tại định của pháp luật tại nước sở tại Doanh nghiệp liên doanh:  là doanh nghiệp được thành lập do các chủ đầu tư  là doanh nghiệp được thành lập do các chủ đầu tư  nước ngoài góp vốn chung với doanh nghiệp ở nước sở tại trên cơ sở hợp đồng  nước ngoài góp vốn chung với doanh nghiệp ở nước sở tại trên cơ sở hợp đồng  liên doanh. Các bên cùng tham gia điều hành doanh nghiệp, chia lợi nhuận và  liên doanh. Các bên cùng tham gia điều hành doanh nghiệp, chia lợi nhuận và  chịu rủi ro theo tỷ lệ vốn góp. chịu rủi ro theo tỷ lệ vốn góp. Hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh:: Đây là một văn bản được kí kết giữa   Đây là một văn bản được kí kết giữa  một chủ đầu tư nước ngoài và một chủ đầu tư trong nước để tiến hành một hay  một chủ đầu tư nước ngoài và một chủ đầu tư trong nước để tiến hành một hay  nhiều hoạt động sản xuất kinh doanh ở nước chủ nhà trên cơ sở qui định về trách  nhiều hoạt động sản xuất kinh doanh ở nước chủ nhà trên cơ sở qui định về trách  nhiệm để thực hiện hợp đồng và xác định quyền lợi của mỗi bên, nhưng không  nhiệm để thực hiện hợp đồng và xác định quyền lợi của mỗi bên, nhưng không  hình thành một pháp nhân mới. hình thành một pháp nhân mới. Các hình thức khác:: hợp đồng xây dựng ­ kinh doanh ­ chuyển giao (BOT), hợp   hợp đồng xây dựng ­ kinh doanh ­ chuyển giao (BOT), hợp  đồng xây dựng­ chuyển giao­ kinh doanh (BTO), hợp đồng xây dựng ­ chuyển  đồng xây dựng­ chuyển giao­ kinh doanh (BTO), hợp đồng xây dựng ­ chuyển  giao (BT). giao (BT).

c. Lợi ích của đầu tư trực tiếp nước  c. Lợi ích của đầu tư trực tiếp nước  ngoài ngoài    Đầu tư trực tiếp nước ngoài mang lại lợi ích cho cả chủ đầu tư và các nước đón  Đầu tư trực tiếp nước ngoài mang lại lợi ích cho cả chủ đầu tư và các nước đón  nhận đầu tư. nhận đầu tư.  Đối với chủ đầu tư Đối với chủ đầu tư    + Mở rộng được thị trường tiêu thụ sản phẩm, tăng cường ảnh hưởng sức mạnh  + Mở rộng được thị trường tiêu thụ sản phẩm, tăng cường ảnh hưởng sức mạnh  kinh tế trên thế giới, đồng thời đây còn là biện pháp thâm nhập thị trường, tránh  kinh tế trên thế giới, đồng thời đây còn là biện pháp thâm nhập thị trường, tránh  được hàng rào bảo hộ mậu dịch của các nước sở tại. được hàng rào bảo hộ mậu dịch của các nước sở tại.    + Giúp các công ty nước ngoài giảm chi phí sản xuất, rút ngắn thời gian thu hồi  + Giúp các công ty nước ngoài giảm chi phí sản xuất, rút ngắn thời gian thu hồi  vốn đầu tư và thu lợi nhuận cao do lợi dụng những lợi thế so sánh cuả nước sở  vốn đầu tư và thu lợi nhuận cao do lợi dụng những lợi thế so sánh cuả nước sở  tại, giảm chi phí vận chuyển, quảng cáo, tiếp thị,… tại, giảm chi phí vận chuyển, quảng cáo, tiếp thị,…    + Giúp chủ đầu tư tìm được các nguồn cung cấp nguyên vật liệu ổn định. + Giúp chủ đầu tư tìm được các nguồn cung cấp nguyên vật liệu ổn định.    + Giúp các chủ đầu tư đổi mới cơ cấu sản xuất, áp dụng công nghệ mới, nâng  + Giúp các chủ đầu tư đổi mới cơ cấu sản xuất, áp dụng công nghệ mới, nâng  cao năng lực cạnh tranh. cao năng lực cạnh tranh.

c. Lợi ích của đầu tư trực tiếp nước  c. Lợi ích của đầu tư trực tiếp nước  ngoài ngoài  Đối với những nước công nghiệp phát triển Đối với những nước công nghiệp phát triển       Tạo nên luồng đầu tư hai chiều giữa các quốc gia, tăng      Tạo nên luồng đầu tư hai chiều giữa các quốc gia, tăng  cường cơ sở vật chất kĩ thuật của nền kinh tế, mở rộng nguồn  cường cơ sở vật chất kĩ thuật của nền kinh tế, mở rộng nguồn  thu của Chính phủ, giải quyết nạn thất nghiệp và kiềm chế lạm  thu của Chính phủ, giải quyết nạn thất nghiệp và kiềm chế lạm  phát,…phát,…  Đối với các nước đang phát triển Đối với các nước đang phát triển       FDI là nguồn vốn bổ sung quan trọng để thực hiện công      FDI là nguồn vốn bổ sung quan trọng để thực hiện công  nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, thúc đẩy tăng trưởng kinh  nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, thúc đẩy tăng trưởng kinh  tế; FDI góp phần phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm nhiều  tế; FDI góp phần phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm nhiều  việc làm mới; tác động tới XNK; Góp phần chuyển dịch cơ cấu  việc làm mới; tác động tới XNK; Góp phần chuyển dịch cơ cấu  kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá thông qua  kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá thông qua  chính sách thu hút vốn theo các ngành định hướng hợp lí; Các  chính sách thu hút vốn theo các ngành định hướng hợp lí; Các  dự án FDI góp phần bổ sung nguồn thu quan trọng cho NS của  dự án FDI góp phần bổ sung nguồn thu quan trọng cho NS của  các quốc gia. các quốc gia.

7.2.2. Đầu tư gián tiếp (FII)  7.2.2. Đầu tư gián tiếp (FII)   a. Khái niệm a. Khái niệm            Đầu tư gián tiếp được định nghĩa là các           Đầu tư gián tiếp được định nghĩa là các  khoản vốn đầu tư nước ngoài thực hiện qua  khoản vốn đầu tư nước ngoài thực hiện qua  một định chế tài chính trung gian như các quỹ  một định chế tài chính trung gian như các quỹ  đầu tư, hoặc đầu tư trực tiếp vào cổ phần của  đầu tư, hoặc đầu tư trực tiếp vào cổ phần của  các công ty niêm yết trên thị trường chứng  các công ty niêm yết trên thị trường chứng  khoán. khoán.  b. Các hình thức đầu tư gián tiếp: b. Các hình thức đầu tư gián tiếp:  Tín dụng quốc tế Tín dụng quốc tế  Vay thương mại Vay thương mại  Viện trợ phát triển chính thức Viện trợ phát triển chính thức

 7.2.3.Viện trợ quốc tế không hoàn lại 7.2.3.Viện trợ quốc tế không hoàn lại  a. Khái niệm: a. Khái niệm: 

Viện trợ quốc tế không hoàn lại là những  Viện trợ quốc tế không hoàn lại là những  khoản tài trợ của Chính phủ hoặc tổ chức phi  khoản tài trợ của Chính phủ hoặc tổ chức phi  chính phủ trong các quốc gia phát triển đối  chính phủ trong các quốc gia phát triển đối  với một số nước nghèo hoặc đang phát triển vì  với một số nước nghèo hoặc đang phát triển vì  lí do nhân đạo, ngoại giao, chính trị, chiến  lí do nhân đạo, ngoại giao, chính trị, chiến  lược phát triển và một số lí do khác của bên  lược phát triển và một số lí do khác của bên  cấp viện trợ. cấp viện trợ.  b. Các hình thức viện trợ b. Các hình thức viện trợ  Viện trợ của các chính phủ Viện trợ của các chính phủ  Viện trợ của các tổ chức quốc tế Viện trợ của các tổ chức quốc tế  Viện trợ của các tổ chức phi chính phủ (NGO) Viện trợ của các tổ chức phi chính phủ (NGO)

7.3. Một số tổ chức tài chính quốc  7.3. Một số tổ chức tài chính quốc  tếtế  7.3.1. Quỹ tiền tệ quốc tế – IMF 7.3.1. Quỹ tiền tệ quốc tế – IMF

 7.3.2. Ngân hàng thế giới – WB 7.3.2. Ngân hàng thế giới – WB

 7.3.3. Ngân hàng phát triển châu á­ ADB 7.3.3. Ngân hàng phát triển châu á­ ADB

 Câu hỏi ụn tập chýừng 7 Câu hỏi ụn tập chýừng 7  1. Cơ sở hình thành và phát triển tài chính quốc tế. 1. Cơ sở hình thành và phát triển tài chính quốc tế.  2. Tài chính quốc tế là gì?  2. Tài chính quốc tế là gì? Nêu các đặc trưng cơ  Nêu các đặc trưng cơ  bản?bản?  3. Vai trò của tài chính quốc tế đối với sự phát  3. Vai trò của tài chính quốc tế đối với sự phát  triển của mỗi quốc gia. triển của mỗi quốc gia.  4. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là gì? Phân biệt với  4. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là gì? Phân biệt với  đầu tư gián tiếp. đầu tư gián tiếp.

TÀI LI U THAM KH O TÀI LI U THAM KH O

Ả Ả

Ệ Ệ

ĐHKTTPHCM ĐHKTTPHCM

ậ ậ

̀ ́ ̀ ́

́ ́

ĐHTM ĐHTM ĐHKTTPHCM ĐHKTTPHCM

ề ệ ề ệ ề ệ ề ệ

́ ́

1. Giáo trình: Nh p môn tai chinh ti n t ề ệ 1. Giáo trình: Nh p môn tai chinh ti n t ề ệ 2. Giáo trình: Lý thuy t tai chinh và ti n t 2. Giáo trình: Lý thuy t tai chinh và ti n t 3. Giáo trình: Lý thuy t tai chinh và ti n t 3. Giáo trình: Lý thuy t tai chinh và ti n t 4. Giáo trình: Lý thuy t tai chinh HVTC 4. Giáo trình: Lý thuy t tai chinh HVTC

ế ̀ ế ̀ ế ̀ ế ̀ ế ̀ ế ̀

́ ́