HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC VAØ
PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC
Baøi 01
HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC
I ĐỊNH NGHĨA
1) Hàm số sin
Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực
x
với số thực
sin
x
sin :
sin
x
x y x
=
֏
được gọi là hàm số sin, kí hiệu
sin .
y x
=
Tập xác định của hàm số
sin
.
2) Hàm số côsin
Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực
x
với số thực
cos
x
cos :
cos
x
x y x
=
֏
được gọi là hàm số sin, kí hiệu
cos .
y x
=
Tập xác định của hàm số cô
sin
.
3) Hàm số tang
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức
( )
sin
cos 0 ,
cos
x
y x
x
= kí hiệu
tan .
y x
=
Tập xác định của hàm số
tan
y x
=
D \ , .
2k k
π
π
= +
4) Hàm số côtang
Hàm số côtang hàm số được xác định bởi ng thức
( )
cos
sin 0 ,
sin
x
y x
x
=
hiệu là
cot .
=
Tập xác định của hàm số
cot
y x
=
{
}
D \ , .
k k
π
=
II TÍNH TUẦN HO=N V= CHU KÌ CỦA H=M SỐ LƯỢNG GIÁC
1) Định nghĩa
Hàm số
(
)
y f x
=
tập xác định
D
được gọi hàm số tuần hoàn, nếu tồn tại
một số
0
T
sao cho với mọi
D
x
ta có:
D
x T
D.
x T
+
(
)
(
)
f x T f x
+ =
.
CHUÛ ÑEÀ
Tác giả: Huỳnh Đức KhánhSĐT: 0975120189Facebook: https://www.facebook.com/duckhanh0205
Số dương
T
nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần
hoàn đó.
Người ta chứng minh được rằng hàm số
sin
y x
=
tuần hoàn với chu
2
T
π
=
; hàm
số
cos
y x
=
tuần hoàn với chu
2
T
π
=
; hàm số
tan
y x
=
tuần hoàn với chu
T
π
=
; hàm số
cot
y x
=
tuần hoàn với chu
.
T
π
=
2) Chú ý
Hàm số
(
)
sin
y ax b
= +
tuần hoàn với chu
0
2
T
a
π
=.
Hàm số
(
)
cos
y ax b
= +
tuần hoàn với chu
0
2
T
a
π
=.
Hàm số
(
)
tan
y ax b
= +
tuần hoàn với chu
0
T
a
π
=.
Hàm số
(
)
cot
y ax b
= +
tuần hoàn với chu
0
T
a
π
=.
Hàm số
(
)
1
=
tuần hoàn với chu kì
1
T
hàm số
(
)
2
y f x
=
tuần hoàn với chu
2
T
thì hàm s
(
)
(
)
1 2
y f x f x
= ±
tuần hoàn với chu
0
T
bội chung nhỏ nhất của
1
T
2
T
.
III SỰ BIẾN THIÊN V= ĐỒ THỊ CỦA H=M SỐ LƯỢNG GIÁC
1) Hàm số
sin
y x
=
Tập xác định
D
=
, có nghĩa xác định với mọi
;
x
Tập giá trị
[
]
1;1
T
=
, có nghĩa
1 sin 1;
x
Là hàm số tuần hoàn với chu
2 ,
π
có nghĩa
(
)
sin 2 sin
x k x
π
+ =
với k
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 2
k k
π π
π π
+ +
nghịch biến trên
mỗi khoảng
3
2 ; 2
2 2
k k
π π
π π
+ +
,k
.
Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ
O
làm tâm đối xứng.
2) Hàm số
cos
y x
=
Tập xác định
D
=
, có nghĩa xác định với mọi
;
x
Tập giá trị
[
]
1;1
T
=
, có nghĩa
1 cos 1;
x
Là hàm số tuần hoàn với chu
2 ,
π
có nghĩa
(
)
cos 2 cos
x k x
π
+ =
với k
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(
)
2 ; 2
k k
π π π
+
nghịch biến trên mỗi
khoảng
(
)
2 ; 2
k k
π π π
+
,k
.
Là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
3) Hàm số
tan
y x
=
Tập xác định
D \ , ;
2k k
π
π
= +
Tập giá trị
;
T
=
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
,
π
có nghĩa
(
)
tan tan
x k x
π
+ =
với k
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; , ;
2 2
k k k
π π
π π
+ +
Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa đ
O
làm tâm đối xứng.
x
2
π
π
y
2
π
O
3
2
π
π
3
2
π
4) Hàm số
cot
y x
=
Tập xác định
{
}
D \ , ;
k k
π
=
Tập giá trị
;
T
=
Là hàm số tuần hoàn với chu kì
,
π
có nghĩa
(
)
tan tan
x k x
π
+ =
với k
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(
)
; , ;
k k k
π π π
+
Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa đ
O
làm tâm đối xứng.
x
2
π
π
y
2
π
O
3
2
π
π
3
2
π
2
π
2
π
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. TẬP XÁC ĐỊNH
Câu 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2017
.
sin
y
x
=
A.
D .
=
B.
{
}
D \ 0 .
=
C.
{
}
D \ , .
k k
π
=
D.
D \ , .
2k k
π
π
= +
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi
sin 0 , .
x x k k
π
Vật tập xác định
{
}
D \ , .
k k
π
=
Chọn C.
Câu 2. Tìm tập xác định
D
của hàm số
1 sin
.
cos 1
x
yx
=
A.
D .
=
B.
D \ , .
2k k
π
π
= +
C.
{
}
D \ , .
k k
π
=
D.
{
}
D \ 2 , .
k k
π
=
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi
cos 1 0 cos 1 2 , .
x x x k k
π
Vậy tập xác định
{
}
D \ 2 , .
k k
π
=
Chọn D.
Câu 3. Tìm tập xác định
D
của hàm số 1
.
sin
2
y
x
π
=
A.
D \ , .
2
k k
π
=
Z
B.
{
}
D \ , .
k k
π
=
Z
C.
( )
D \ 1 2 , .
2
k k
π
= +
Z
D.
(
)
{
}
D \ 1 2 , .
k kπ= +
Z
Lời giải. Hàm số xác định
sin 0 , .
2 2 2
x x k x k k
π π π
π π
+
Vậy tập xác định
D \ , .
2k k
π
π
= +
Chọn C.
Câu 4. Tìm tập xác định
D
của hàm số 1
.
sin cos
y
x x
=
A.
D .
=
B.
D \ , .
4k k
π
π
= +
C.
D \ 2 , .
4k k
π
π
= +
D.
D \ , .
4k k
π
π
= +
Lời giải. Hàm số xác định
sin cos 0 tan 1 , .
4
x x x x k k
π
π
+
Vậy tập xác định
D \ , .
4k k
π
π
= +
Chọn D.
Câu 5. Hàm số
1 1
tan cot
sin cos
y x x
x x
= + + + không xác định trong khoảng nào trong
các khoảng sau đây?
A.
2 ; 2
2
k k
π
π π
+
với
.
k
B. 3
2 ; 2
2
k k
π
π π π
+ +
với
.
k
C.
2 ; 2
2k k
π
π π π
+ +
với
.
k
D.
(
)
2 ;2 2
k k
π π π π
+ +
với
.
k
Lời giải. Hàm số xác định sin 0
sin 2 0 2 , .
cos 0 2
xk
x x k x k
x
π
π
Ta chọn
3
3
2
k x
π
=  nhưng điểm
3
2
π
thuộc khoảng
(
)
2 ;2 2
k k
π π π π
+ +
.
Vậy hàm số không xác định trong khoảng
(
)
2 ;2 2
k k
π π π π
+ +
. Chọn D.
Câu 6. Tìm tập xác định
D
của hàm số
cot 2 sin 2 .
4
y x x
π
= +
A.
D \ , .
4k k
π
π
= +
B.
D .
=
C.
D \ , .
8 2
k k
π π
= +
D.
D .
=
Lời giải. Hàm số xác định
sin 2 0 2 , .
4 4 8 2
k
x x k x k
π π π π
π
+
Vậy tập xác định
D \ , .
8 2
k k
π π
= +
Chọn C.
Câu 7. Tìm tập xác định
D
của hàm số 2
3 tan .
2 4
x
y
π
=
A. 3
D \ 2 , .
2k k
π
π
= +
B.
D \ 2 , .
2k k
π
π
= +
C. 3
D \ , .
2k k
π
π
= +
D.
D \ , .
2k k
π
π
= +
Lời giải. Hàm số xác định 23
cos 0 2 , .
2 4 2 4 2 2
x x k x k k
π π π π
π π
+ +
Vậy tập xác định 3
D \ 2 , .
2k k
π
π
= +
Chọn A.
Câu 8. Hàm số
cos 2
1 tan
x
y
x
=+ không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau
đây?
A. 3
2 ; 2
2 4
k k
π π
π π
+ +
với
.
k
B.
2 ; 2
2 2
k k
π π
π π
+ +
với
.
k
C. 3 3
2 ; 2
4 2
k k
π π
π π
+ +
với
.
k
D. 3
2 ; 2
2
k k
π
π π π
+ +
với
.
k
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi
1 tan 0
x
+
tan
x
xác định
tan 1 4
, .
cos 0
2
x k
xk
xx k
π
π
ππ
+
+