1.XH h c gì? Trình bày đ i t ng nghiên c u c a XH h c mqh ượ
gi a XH h c v i các KH XH khác.
A. xã h i h c là gì?
#Khái ni m:
- xét v m t thu t ng , nhi u nhà nghc u cho r ng XH h c b ng
SocietaS ( g c la tinh) LogoS( g c hi laS) nghĩa h c thuy t trên ế
n/c . Nh v y xhh đ c hi u là h c thuy t v XH, nghc u XH.ư ượ ế
- Xét v m t ls, Auguste Conte (1798-1857-pháp) đã công khai sinh ra môn
KH v các qlu t cùa xh v i tên g i “XHH”. Theo đó xxh đ c t ượ
nh 1 h th ng hoàI ch nh c u trúc (các t p h p, nhóm, t ng h p..)ư
đ c t ch c v n hành theo các thi t ch , luôn v n đg, bi n đ i ượ ế ế ế
tính ql. Sao đó các nhà xhh khác đã p/tri n, n/c u các v n đ trong đ/s xh
làm cho xhh ngày càng p/tr và phong phú h n.ơ
- Ngày nay, xhh đ c đinh nghĩa nh sau: xhh 1 KH thu c các KH xhượ ư
chuyên n/c các ql ,tinh ql ,các đ/đI m, các tính ch t, các c ch n y sinh, ơ ế
v n/đ, bi n đ i và mqh gi a con ng i và con ng i. ế ườ ườ
- Theo 1s nhà xhh Vi t tr c đây thì xhh Mác Xít KH v các ql ế ướ
ph bi n đ c thù cùa s v/đg p/tri n cùa các h th ng xh x/đ nh; ế
KH v các c ch h các h/th c bi u hi n cùa ql đó trong h/đ cùa các ơ ế
cá nhân, t p đoàn xh, g/c,d/t c.
B. đ i t ng n/c u cùa xhh ượ .
- ĐTNC cùa xhh xh loàI ng i trong đó các QHXH (ttxh) đ c bi uườ ượ
hi n thông qua các hành vi xh gi a ng i và ng i hay nói 1 cách khác ườ ườ
n/c mqh h u c , s a/h l n nhau, qh bi n ch ng gi 1 bên con ng i ơ ườ
v i t cách nhân, nhóm…và 1 bên xh v i t cách h th ng xh, c ư ư ơ
c u xh.
- Nói 1 cách hình nh ,v n đ k ph I ch làm cho con ng i xh ườ
ngày càng xa nhau hay nh p l I làm 1 v m t lu n p/p lu n xhh v n
đ làm sao ch ra ql, tính ql, thu c tính, đ/đI m cũng nh c ch ,hình ư ơ ế
th c,đk cùa s hình thành ,v/đ p/tri n mqh t c đ ng qua l I gi a con
ng i và xh.ườ
- Xét trong ti n trình p/ tri n cùa xhh, các v n đ kép: “con ng i-xh”,ế ườ
“hành đ ng xh-c c u xh”, “vĩ mô-vi mô”, “ch quan-kquan”, “ch th - ơ
khách th ”, “t nhiên-xh”…là tr ng tâm trong n/c xhh.
- th nói ĐTNC c a xh nói 1 cách kháI quát hành vi xh c a con
ng i . chúng ta ch th hi u h/vi xh trên c s làm đ c m i tườ ơ ượ
quan gi a ng i-ng i trong các nhóm trong c ng đ ng xh d a trên các ườ ườ
d u hi u đ c tr ng. đ ng th i xhh n/c s t ng t c gi a các nhóm và các ư ươ
c ng đ ng xh khác nhau đ phát hi n ra tính ql chi ph i các qh , các m i
liên h t o thành h th ng t ng th , hoàn ch nh c a xh.
c. Quan h gi a xhh v i các KH khác.
# Quan h gi a xhh và tri t h c. ế
- Tri t h c KH n/c ql quan tr ng nh t c a t nhiên, xh t duy. Qhế ư
gi a xhh & tri t h c qh gi a KH c th v i th gi i quan KH.Tri t ế ế ế
h c M-LN n n t ng th gi i quan, c s p/pháp lu n n/c c a xhh ế ơ
mác xít. Xhh mác xít vd ng CNDVLS & phép BCDV làm công c lu n
s c bén đ n/c & c I thi n mqh gi a con ng i & xh. ư
- Trong qh này c n tránh 2 quan ni m c a tr p/tr c a xhh:
+ Quan đI m 1: xhh 1 b ph n c a tri t h c: ch ng h n quan đI m ế
này đã đ ng nh t n/c lu n xhh v i CNDVLS trong vi c gi I thích đ/s
xh. Làm gián đo n vi c k th a, vd ng & p/tr 1 cách sáng t o các t ế ư
t ng , k/n & p/p lu n xh Cac Mác & Angghen, Lênin đã nêu ra t thưở ế
k 19-nay.
+ Quan đI m 2: đ t xhh bi t l p hay đ i l p v i tri t h c .xhh không ế
mlh đáng k v i tri t h c . th c ch t c a quan ni m này c tình làm ế
ng tr c 1 th c t xhh bao gi cũng tính tri t h c. đ c thơ ướ ế ế ượ
hi n ch xhh tìm hi u b n ch t c a các s v t hi n t ng trong tri t ượ ế
h c & xh & nh n th c ql chung c a v n/đg p/tr con ng i & xh , ườ
thuy t xhh c a Mác 1sv. Tính tri t h c trong xhh g n li n v i th gi iế ế ế
quan , t t t ng và tính g/c. ư ưở
- Mqh xhh-tri t h c b ng bi n ch ng. Các n/c xhh cung c p nh ng ế
thông tin phát hi n các v n đ , b ng ch ng m i làm phong phú kho
tàng tri th c và p/p lu n tri t h c. Trên c s n m v ng tri th c xhh ta ế ơ
th vd ng 1 cách sáng t o tri th c tri t h c vào hđ th c ti n CM. ế ế
# Quan h xhh-tâm lý h c và l ch s h c.
XHH không b TL h c l n áp xhh không t p trung n/c v nhân , hành
vi xh v ho t đg TL c a con ng i. Xhh không b l ch s h c bao hàm ườ
xh không t p trung n/c các s ki n LSXH c th . Xhh cũng không ph I
“KH n a n , n a kia.(t c v a n/c con ng i, v a nghiên c u XH m t ườ
cách bi t l p). XH h c m i liên ch t ch v i t m h c l ch s
h c. Các nhà xã h i h c có th v n d ng cách ti p c n tâm lý h c đ xem ế
xét hành đ ng h i v i t cách ho t đ ng c m tính, đ i t ng ư ượ
m c đích.
XH h c th quán tri t quan đI m l ch s trong vi c đánh gía tác đ ng
c a hoàn c nh, đI u ki n XH đ i v i con ng i. ( phân tích y u t th i ườ ế
gian XH ”) khi gi I thích nh ng thay đ i XH trong đ i s ng con ng i. ườ
# Quan h XH h c – kt h c.
Kinh t h c nghiên c u quá trình s n xu t, phân ph i tiêu dùng hàngế
hoá và d ch v . XH h c nghiên c u hoàn c nh văn hoá, cách t ch c XH 2
quan h XH c a các hi n t ng, qúa trình KT. 2 khoa h c này cùng v n ượ
d ng nh ng kháI ni m ph m trù hai thuy t thichs h p v i đ i t ng ế ượ
nghiên c u c a mình.
d : thuy t trao đ i, kháI ni m th tr ng trong kinh t h c đ c s ế ườ ế ượ
d ng trong nghiên c u XH h c. KháI ni m m ng l i XH, v th XH, ướ ế
hành đ ng XH trong XH h c đ c các nhà kinh t h c quan tâm. M i ượ ế
quan h XH h c kinh t h c phát tri n theo 3 xu h ng t o nên 3 lĩnh ế ướ
v c khoa h c liên ngành.
- KT hoch XH r t g n v i KT h c CT.
- XH h c – KT
- Lĩnh v c nghiên c u KT và XH.
XHh KT chuyên ngành Xhh nghiên c u m i quan h gi a h i h c
kinh t gi a con ng i KT. KT h c giúp cho XH h c cách th c ti pế ư ế
nh n, mô hình hoá, t duy rõ ràng, logic, ch t ch và đ nh l ng. ư ượ
# Quan h XH h c – nhân chúng h c.
Nhân chúng h c nghiên c u so sánh XH loàI ng i t lúc xu t hi n đ n ườ ế
giai đo phát tri n hi n nay. Nh t nhân chúng hoch XH ( nhân chúng
h c văn hoa ) nghiên c u đ i s ng XH c a các c ng đ ng, dân t c ( văn
hoá và c c u XH c a các XH ) d n đ n có m c liên quan g n, ch t chơ ế
nh t v iXH h c.
Nhân chúng h c tìm hi u các h i s khai ho c ti n hi n đ I; XH h c ơ
ch y u quan tâm đ n XH hi n đ I d n đ n nhi u kháI ni m ph ng ế ế ế ươ
th c nghiên c u quan tr ng c a XH h c b t ngu n phát tri n trong
nhân ch ng h c.
d : KháI ni m văn hoá đ c s d ng l n đ u tiên tong công trình ượ
nghiên c u c a nhà nhân ch ng h c ng ì Anh. Ed ad Tylor. ươ
XH h c cũng tác đ ng tr l I đ i v i nhân ch ng h c v m t ph ng ươ
pháp lu n nghiên c u.
d : v n d ng thuy t c a Durkhiem v vai trò c a c c u XH, ch c ế ơ
năng c a các thi t ch XH, nhà nhân ch ng h c ng i Anh Radcliffe ế ế ườ
Brown đã lý gi I s gi ng và khác nhau gi a các XH c th đ c thù.
# Quan h XH h c va lu t.
Lu t h th ng các chu n m c quy t c hành đ ng do c quan ơ
th m quy n chính th c đ a ra. Các nhà XHH r t quan tâm nghiên c u ư
lu t tác d ng quuy đ nh ki m soát XH đ i v i hành đ ng
quan h XH.
VD: Durkheim cho r ng h th ng thi t ch lu t pháp phát tri n v i s ế ế
ti n hoá t XH đoàn k t có h c t i XH đoàn k t h u c .ế ế ế ơ
th v n d ng thuy t XHH đ phân tích s phát tri n c a h th ng ế
pháp lu t cũng nh m i quan h gi a pháp lu t và c c u XH. ư ơ
VD: Theo Marx, h th ng pháp lu t T S n m t b ph n c a nhà ư
n c T S n , công c áp b c giai c p các nhà XHH r t quan tâm t iướ ư
vai trò c a pháp lu t đ i v i XH cũng nhu xem xét, đánh giá nh h ng ư ưở
qua l I gi a h th ng lu t pháp và h th ng XH.
VD: Weber cho r ng lu t pháp 1 l c l ng đoàn k t, t p h p bi n ượ ế ế
đ i XH.
# Quan h XHH- Khoa h c chính tr :
Khoa h c chính tr ch y u nghiên c u quy n l c s phân chia quy n ế
l c trong XH. Trong khi chính tr h c chú tr ng phân tích c ch ho t ơ ế
đ ng b máy quy n l c thì XHH t p trung nghiên c u m i liên h
gi a các t ch c , thi t ch chính tr c c u XH. XHHchính tr h c ế ế ơ
m i quan h ch t ch trong vi c cùng v n d ng các thuy t , kháI ế
ni m và ph ng pháp chung. ươ
Ph ng pháp ph ng v n, đI u tra d lu n XH phân tích n i dungươ ư
đ c áp d ng cho hai khoa h c. Khi các nhà XH h c nghiên c u lĩnh v cượ
chính tr nên đã giúp hình thành ngành XH h c chính tr khá phát tri n trên
th gi i.ế
V i t cách m t khoa h c t ng đ i đ c l p trong h th ng các KH, ư ươ
XH h c nghiên c u qui lu t hình thành, v n đ ng phát tri n m i quan
h gi a con ng i XH. XH h c không ng ng ti p thu các thành t u ườ ế
c a các KH khác. Trên c s đó, XH h c nhi m v phát tri n hoàn ơ
thi n h th ng kháI ni m, ph m trù và ph ng pháp lu n nghiên c u c a ươ
mình.
1. Phân tích ch c năng ch y u XH h c nhi m v c a XH h c ế
VN hi n nay.
Ch c năng c a XH h c:
Xh h c nh các khoa h c khác đ u có 3 ch c năng c b n ư ơ
-Ch c năng nh n th c.
-Ch c nâ ng th c ti n. ư
-Ch c năng t t ng. ư ưở
a. Ch c năng nh n th c.
Th hi n 3 đI m:
- Th 1: Xh h c cung c p tri h c khoa h c v b n ch t c a hi n th c
Xh và con ng i .ườ
- Th 2: Xh h c phát hi n các qui lu t, tính qui lu t qui ch n y sinh ế
v n đ ng phát tri n c a các hi n t ng, quá trình XH; c a m i tác ượ
đ ng qua l I gi a con và Xh.
-Th 3: Xh h c xây d ng phát tri n h th ng các ph m trù, kháI
ni m, lý thuy t và ph ng pháp lu n nghiên c u. ế ươ
Các quan ni m v ch c năng nh n th c c a Xh h c th chia thành 3
lo I:
- Quan ni m 1: Xh h c có ch c năng ch y u là nh n th c Xh thu n tuý. ế
Quan ni m này b t ngu n t Xh c a A. Comte & E. Durheim, t KH t
nhiên và ch nghĩa th c ch ng. Cho r ng Xh h c ph I tr thành m t môn
khoa h c thu n tuý đ phát hi n t th c khách quan, KH, chính xác, công ư
b ng Xh h c c n tìm ra các qui lu t, đ a ra thuy t xây d ng các ư ế
kháI ni m, ph m trù; đ ng th i các k t qu nghiên c u c a Xh h c ph I ế
đ c ki m ch ng b ng th c hi n.ượ
- Quan ni m 2: ch c năng nh n th c c a Xh h c th hi n vi c gi I
nghĩa, đ ng c , ý nghĩa c a các hi n t ng, quá trình 2 hành đ ng XH. ơ ượ
Quan ni m này b t ngu n t KH nhân v t, tri t h c, l ch s , ngh thu t, ư ế
các nghiên c u v tôn giáo, văn hoá, đ I di n M. Weber. Cho
r ng m i hi n t ng, quá trình hành đ ng Xh đ u m c đích, ý ượ
nghĩa giá tr nào đó đ i v i con ng i Xh. Ph ng pháp nh n th c ườ ươ
c b n là quan sát tr c ti p và tham d vào s ki n Xh r i mô t l I; K tơ ế ế
qu quan sát ph I phù h p và đúng v i gì đã tr I nghi m. Quan ni m này
cho r ng Xh h c không hoàn toàn trung tính và tuy t đ i khách quan vì nó
ph thu c nhi u vào ý trí ch quan ( l a ch n câu h i, ví d nghiên c u )
và yêu c u c a Xh hoàn c nh l ch s c th .
- Quan ni m 3: b t ngu n t CNDVLS , t Xh h c Macxít đòi h i nh n
th c Xh h c ph I v ch ra đ c c c u th c c a các quá trình, hi n ượ ơ
t ng c a th gi i v t ch t c a t n t I XH. Cho r ng nh n th c KHượ ế
ph I d a trên l p tr ng t t ng th gi i quan Khc a CN Mác ườ ư ưở ế
nin. Tri th c Xh h c ph I giúp con ng i nh n th c đ c ph I tráI, đúng ườ ượ
sai góp ph n c I t o đ i s ng con ng i. T c c/năng nh n th c g n ườ
li n v i c/năng th c ti n và t t ng ư ưở
B. ch c năng th c ti n .
C/năng này mqh bi n ch ng v i c/n nh n th c. đây 1 trong nh ng
m c tiêu cao c c a xhh, th hi n s n l c c I thi n xh cu c s ng
c a con ng i. đây không ch vi c v n d ng ql xhh trong ho t đ ng ườ
nh n th c hi n th c, còn vi c gi I quy t đúng đ n, k p th i nh ng ế
v n đ n y sinh trong xh đ c I thi n th c tr ng xh. đ ng th i còn ph I
h ng t i d báo nh ng s x y ra đ xu t ki n ngh , gi I pháp đướ ế
ki m soát các hi n t ng, quá trình xh. ượ
Lênin nói v c/năng c a xhh: “không ph I ch đ gi I thích quá kh
còn d ki n t ng lai 1 cách m nh d n th c hi n d ki n y b ng 1 ế ươ ế
hành đ ng dũng c m”.
VD : các công trình KH s d ng các p/páp, thu t ng , k/ni m xhh đ n/c
các vđ xh trong th i kì đ i m i n c ta. Các n/c này đã cung c p thông ướ