
QUÁ TRÌNH NH N TH CẬ Ứ
I- Nh n th c c m tính.ậ ứ ả
1. Khái ni m chung v c m giác, tri giácệ ề ả
1.1.Đ nh nghĩa v c m giác, tri giác:ị ề ả
a. C m giác ả
C m giác là m t quá trình nh n th c ph n ánh m t cách riêng lả ộ ậ ứ ả ộ ẻ
t ng thu c tính c a s v t hi n t ng khi chúng đang tác đ ng tr cừ ộ ủ ự ậ ệ ượ ộ ự
ti p vào giác quan c a ta.ế ủ
b. Tri giác.
Tri giác là m t quá trình nh n th c ph n ánh m t cách tr n v nộ ậ ứ ả ộ ọ ẹ
các thu c tính c a s v t hi n t ng khi chúng tr c ti p tác đ ng vàoộ ủ ự ậ ệ ượ ự ế ộ
các giác quan c a taủ
1.2. Nh ng đ c đi m c b n c a c m giác ữ ặ ể ơ ả ủ ả và tri giác.
a- Đ c đi m c m giác: ặ ể ả
+ Là m t ộquá trình nh n th c (quá trình tâm lý):ậ ứ
+ Ch ph n ánh m t cách ỉ ả ộ riêng lẻ t ng thu c tính c a svhtừ ộ ủ
+ Ph n ánh hi n th c khách quan m t cách ả ệ ự ộ tr c ti pự ế
+ Mang b n ch t xã h i:ả ấ ộ
Bi u hi n:ể ệ
Đ i t ng ph n ánh c a c m giác con ng i không ph i ch làố ượ ả ủ ả ở ườ ả ỉ
nh ng svht v n có trong t nhiên mà còn bao g m c nh ng s n ph m doữ ố ự ồ ả ữ ả ẩ
lao đ ng c a con ng i t o ra.ộ ủ ườ ạ
C ch sinh lý c a c m giác con ng i không ch gi i h n hơ ế ủ ả ở ườ ỉ ớ ạ ở ệ
th ng tín hi u th nh t mà còn c h th ng tín hi u th hai.ố ệ ứ ấ ả ở ệ ố ệ ứ
C m giác c a con ng i phát tri n m nh m và phong phú d i nhả ủ ườ ể ạ ẽ ướ ả
h ng c a ho t đ ng và giáo d c.ưở ủ ạ ộ ụ
C m giác c a con ng i không ch c m nh n th gi i xung quanhả ủ ườ ỉ ả ậ ế ớ
nh b n thân nó v n có mà còn l ng vào đó nh ng tình c m nguy n v ngư ả ố ồ ữ ả ệ ọ
c a con ng i. ủ ườ
b- Đ c đi m tri giác:ặ ể
+ Là m t ộquá trình nh n th c.ậ ứ
+ Ph n ánh s v t hi n t ng m t cách ả ự ậ ệ ượ ộ tr n v nọ ẹ
+ Tri giác ph n ánh ảtr c ti pự ế svht đang tác đ ng vào giác quan.ộ
2. Các quy lu t c b n c a c m giác, tri giác.ậ ơ ả ủ ả
2.1 Quy lu t c m giác.ậ ả
a. Quy lu t v ng ng c m giác.ậ ề ưỡ ả
- Không ph i m i s kích thích vào giác quan đ u gây ra c m giác.ả ọ ự ề ả
Kích thích quá y u hay quá m nh đ u không gây ra c m giác. Vì v y mu nế ạ ề ả ậ ố
kích thích gây ra đ c c m giác thì kích thích ph i đ t t i m t gi i h nượ ả ả ạ ớ ộ ớ ạ
nh t đ nh .ấ ị

Ng ng c m giác: ưỡ ả Gi i h n mà đó kích thích gây nên c m giácớ ạ ở ả
- Có hai lo i ng ng c m giác: ng ng tuy t đ i và ng ng sai bi t.ạ ưỡ ả ưỡ ệ ố ưỡ ệ
*Ng ng tuy t đ i:ưỡ ệ ố
+ Ng ng c m giác phía d i:ưỡ ả ướ
Là c ng đ kích thích t i thi u đ đ gây ra c m giác.ườ ộ ố ể ủ ể ả
+ Ng ng c m giác phía trên:ưỡ ả
Là c ng đ kích thích t i đa mà đó v n còn gây ra đ c c m giác.ườ ộ ố ở ẫ ượ ả
Gi i h n gi a ng ng d i và ng ng trên là vùng c m giác đ c,ớ ạ ữ ưỡ ướ ưỡ ả ượ
trong đó có 1 vùng c m giác t t nh t.ả ố ấ
+ Ng ng sai bi tưỡ ệ
Là s chênh l ch t i thi u v c ng đ ho c tính ch t c a hai kíchự ệ ố ể ề ườ ộ ặ ấ ủ
thích đ đ ta phân bi t đ c hai kích thích đó.ủ ể ệ ượ
Ng ng sai bi t t l ngh ch v i đ nh y c m c a c m giác và ch uưỡ ệ ỷ ệ ị ớ ộ ạ ả ủ ả ị
nh h ng b i l a tu i, ngh nghi p, s rèn luy n...ả ưở ở ứ ổ ề ệ ự ệ
b. Quy lu t v s thích ng c a c m giác.ậ ề ự ứ ủ ả
- Thích ngứ là kh năng thay đ i đ nh y c m c a c m giác cho phùả ổ ộ ạ ả ủ ả
h p v i s thay đ i c a c ng đ kích thíchợ ớ ự ổ ủ ườ ộ .
S thích ng đó di n ra theo quy lu t: ự ứ ễ ậ khi c ng đ kích thích tăngườ ộ
thì gi m đ nh y c m, khi c ng đ kích thích gi m thì tăng đ nh y c m.ả ộ ạ ả ườ ộ ả ộ ạ ả
- M c đ thích ng c a các lo i c m giác khác nhau. Có lo i thíchứ ộ ứ ủ ạ ả ạ
ng nhanh (c m giác th giác), có lo i thích ng ch m (c m giác v giác), cóứ ả ị ạ ứ ậ ả ị
lo i r t khó thích ng (c m giác đau).ạ ấ ứ ả
- Kh năng thích ng có th đ c phát tri n do ho t đ ng nghả ứ ể ượ ể ạ ộ ề
nghi p và do rèn luy n.ệ ệ
c. Quy lu t v s tác đ ng l n nhau gi a các c m giác.ậ ề ự ộ ẫ ữ ả
Các c m giác không t n t i đ c l p, riêng r mà chúng tác đ ng quaả ồ ạ ộ ậ ẽ ộ
l i v i nhau. S tác đ ng gi a các c m giác là s thay đ i tính nh y c mạ ớ ự ộ ữ ả ự ổ ạ ả
c a m t c m giác này d i nh h ng c a m t c m giác kia. ủ ộ ả ướ ả ưở ủ ộ ả
- Di n ra theo quy lu tễ ậ : S kích thích y u lên m t giác quan này sự ế ộ ẽ
làm tăng đ nh y c m c a giác quan kia, s kích thích m nh lên m t giácộ ạ ả ủ ự ạ ộ
quan này s làm gi m đ nh y c m c a m t giác quan kia.ẽ ả ộ ạ ả ủ ộ
- S tác đ ng qua l i gi a các giác có th di n ra m t cách đ ng th iự ộ ạ ữ ể ễ ộ ồ ờ
hay n i ti p, gi a các c m giác cùng lo i hay khác lo i.ố ế ữ ả ạ ạ
2.2 Quy lu t tri giácậ
a. Tính đ i t ng c a tri giác.ố ượ ủ
- Quá trình tri giác ch xu t hi n khi có s tác đ ng tr c ti p c a cácỉ ấ ệ ự ộ ự ế ủ
s v t hi n t ng nh t đ nh vào các giác quan c a con ng i. Đi u đó cóự ậ ệ ượ ấ ị ủ ườ ề
nghĩa là con ng i mu n tri giác thì ph i có đ i t ng đ tri giác.ườ ố ả ố ượ ể
- Hình nh mà quá trình tri giác đem l i bao gi cũng thu c v thả ạ ờ ộ ề ế
gi i khách quan. Hình nh đó m t m t bao g m nh ng thu c tính v n cóờ ả ộ ặ ồ ữ ộ ố
c a s v t m t khác nó là hình nh ch quan v th gi i khách quan.ủ ự ậ ặ ả ủ ề ế ớ
b. Tính l a ch n c a tri giác.ự ọ ủ
Trên th c t trong cùng m t lúc có nhi u s v t hi n t ng tác đ ngự ế ộ ề ự ậ ệ ượ ộ
đ n con ng i. Mu n tri giác đ c đ i t ng con ng i ph i l a ch nế ườ ố ượ ố ượ ườ ả ự ọ
nh ng tác đ ng thích h p trong vô s nh ng tác đ ng đang truy n t i vữ ộ ợ ố ữ ộ ề ớ ỏ

não trong lúc đó.Tri giác là m t quá trình l a ch n tích c c. Th c ch tộ ự ọ ự ự ấ quá
trình tri giác m t quá trình tách đ i t ng ra kh i b i c nh xung quanh.ộ ố ượ ỏ ố ả
- S l a ch n c a tri giác không có tính ch t n đ nh. Vai trò c a đ iự ự ọ ủ ấ ổ ị ủ ố
t ng và b i c nh có th hoán đ i cho nhau: m t v t nào đó lúc này là đ iượ ố ả ể ổ ộ ậ ố
t ng c a tri giác, lúc khác l i có th tr thành b i c nh và ng c l i.ượ ủ ạ ể ở ố ả ượ ạ
- Tính l a ch n c a tri giác ph thu c vào ự ọ ủ ụ ộ
Các y u t ch quan (h ng thú, nhu c u, tâm th ) c a cá nhân ế ố ủ ứ ầ ế ủ
Các y u t khách quan (đ c đi m c a v t kích thích, ngôn ng c aế ố ặ ể ủ ậ ữ ủ
ng i khác, đ c đi m c a hoàn c nh tri giác...).ườ ặ ể ủ ả
- ng d ng c a quy lu t:ứ ụ ủ ậ
+ Khi mu n làm cho đ i t ng c a tri giác đ c ph n ánh t t nh tố ố ượ ủ ượ ả ố ấ
ng i ta tìm cách làm cho đ i t ng phân bi t h n v i b i c nh.ườ ố ượ ệ ẳ ớ ố ả
+ Khi c n làm cho s tri giác đ i t ng tr nên khó khăn thì ng i taầ ự ố ượ ở ườ
l i tìm cách làm cho đ i t ng hoà l n vào b i c nh.ạ ố ượ ẫ ố ả
c. Tính có ý nghĩa c a tri giác.ủ
Khi con ng i tri giác m t s v t hi n t ng, con ng i không chườ ộ ự ậ ệ ượ ườ ỉ
t o ra trên não hình nh tr n v n v s v t hi n t ng mà còn có kh năngạ ả ọ ẹ ề ự ậ ệ ượ ả
g i tên ho c x p s v t hi n t ng đang tri giác vào m t nhóm đ i t ngọ ặ ế ự ậ ệ ượ ộ ố ượ
cùng lo i.ạ
- V i nh ng s v t không quen thu c, chúng ta cũng c thu nh nớ ữ ự ậ ộ ố ậ
trong nó m t s gi ng nhau nào đó v i nh ng đ i t ng mà mình đã bi t,ộ ự ố ớ ữ ố ượ ế
x p nó vào m t ph m trù nào đó.ế ộ ạ
d. Tính n đ nh c a tri giác.ổ ị ủ
- Là kh năng ph n ánh s v t hi n t ng m t cách không thay đ iả ả ự ậ ệ ượ ộ ổ
khi đi u ki n tri giác b thay đ i.ề ệ ị ổ
- Tính n đ nh c a tri giác đ c hình thành trong ho t đ ng v i đổ ị ủ ượ ạ ộ ớ ồ
v t và là m t đi u ki n c n thi t c a đ i s ng và ho t đ ng c a con ng iậ ộ ề ệ ầ ế ủ ờ ố ạ ộ ủ ườ
- Tính n đ nh c a tri giác ph thu c vào nhi u y u t .ổ ị ủ ụ ộ ề ế ố
+ Do c u trúc c a svht t ng đ i n đ nh.ấ ủ ươ ố ổ ị
+ Do c ch t đi u ch nh đ c bi t c a h th n kinhơ ế ự ề ỉ ặ ệ ủ ệ ầ
+ Do v n kinh nghi m phong phú c a con ng i v đ i t ngố ệ ủ ườ ề ố ượ
e. Tính tr n v n c a ọ ẹ ủ tri giác
Khi ta tri giác s v t hi n t ng, ta nh n th c đ c đ y đ cácự ậ ệ ượ ậ ứ ượ ầ ủ
thu c tính bên ngoài c a s v t hi n t ng. Đi u đó giúp ta g i tên đ cộ ủ ự ậ ệ ượ ề ọ ượ
chúng. Qua quá trình tích lu kinh nghi m s ng đ n m t lúc nào đó, ch c nỹ ệ ố ế ộ ỉ ầ
có m t vài thu c tính c a s v t hi n t ng ta cũng có th nh n ra đ iộ ộ ủ ự ậ ệ ượ ể ậ ố
t ng v i các thu c tính tr n v n c a chúng .ượ ớ ộ ọ ẹ ủ
Tính tr n v n c a tri giác do tính tr n v n khách quan c a b n thânọ ẹ ủ ọ ẹ ủ ả
s v t hi n t ng quy đ nh. ự ậ ệ ượ ị
g. T ng giác.ổ
Quá trình tri giác không ch ph thu c vào tính ch t, đ c đi m c aỉ ụ ộ ấ ặ ể ủ
v t kích thích mà còn ph thu c vào b n thân ch th tri giác. Trong khi triậ ụ ộ ả ủ ể
giác con ng i không ch ph n ánh th gi i b ng nh ng giác quan c thườ ỉ ả ế ớ ằ ữ ụ ể
mà còn b ng toàn b nh ng đ c đi m nhân cách nh nhu c u, h ng thú,ằ ộ ữ ặ ể ư ầ ứ

nguy n v ng, s thích, tình c m, thái đ , v n kinh nghi m và năng l cệ ọ ở ả ộ ố ệ ự
nh n th c c a h .ậ ứ ủ ọ
S ph thu c c a tri giác vào n i dung c a đ i s ng tâm lý conự ụ ộ ủ ộ ủ ờ ố
ng i, vào đ c đi m nhân cách c a h đ c g i là hi n t ng t ng giác.ườ ặ ể ủ ọ ượ ọ ệ ượ ổ
h. o giác ả
Là nh ng o nh c a tri giác. Đó là hi n t ng hình nh c a tri giácữ ả ả ủ ệ ượ ả ủ
sai l ch so v i th c t trong nh ng đi u ki n, nh ng hoàn c nh nh t đ nh.ệ ớ ự ế ữ ề ệ ữ ả ấ ị
o giác đ c ng d ng trong lĩnh v c: h i ho , ki n trúc, trang tríả ượ ứ ụ ự ộ ạ ế
trang ph c….ụ
II. Trí nhớ
1 Đ nh nghĩaị
Khi s v t hi n t ng đang tr c ti p tác đ ng vào ta, ta nh n bi tự ậ ệ ượ ự ế ộ ậ ế
đ c các d u hi u, các thu c tính bên ngoài c a chúng. Khi chúng khôngượ ấ ệ ộ ủ
còn tác đ ng vào ta n a, ta l u gi bi u t ng v chúng nh trí nh .ộ ữ ư ữ ể ượ ề ờ ớ
Trí nh là m t quá trình tâm lí ph n ánh nh ng kinh nghi m c a cáớ ộ ả ữ ệ ủ
nhân d i hình th c bi u t ng, bao g m s ghi nh , gi gìn và tái t oướ ứ ể ượ ồ ự ớ ữ ạ
sau đó trong óc cái mà con ng i đã c m giác, tri giác, rung đ ng, hànhở ườ ả ộ
đ ng hay suy nghĩ tr c đây. ộ ướ
Trí nh có kh năng làm"s ng l i "các h ng ph n đã x y ra khi kíchớ ả ố ạ ư ấ ả
thích không còn n a .ữ
2. Các lo i trí nhạ ớ
Có các lo i trí nh sau đây:ạ ớ
2.1 Trí nh gi ng loài và trí nh cá thớ ố ớ ể
2.2 Trí nh v n đ ng, trí nh c m xúc, trí nh hình nh, trí nh tớ ậ ộ ớ ả ớ ả ớ ừ
ng - logic.ữ
2.3 Trí nh có ch đ nh và trí nh không ch đ nhứ ủ ị ớ ủ ị
2.4 Trí nh ng n h n và trí nh dài h nớ ắ ạ ớ ạ
2.5 Trí nh b ng m t, b ng tay, b ng tai…ớ ằ ắ ằ ằ
3. Các quá trình c b n c a trí nh ơ ả ủ ớ
3.1. Quá trình ghi nhớ
Ghi nh là quá trình trí nh đ a tài li u nào đó vào ý th c, g n nh ngớ ớ ư ệ ứ ắ ữ
tài li u đò vào v i nh ng ki n th c hi n có,làm c s cho quá trình gìn giề ớ ữ ế ứ ệ ơ ở ữ
v sau.ề
Đây là giai đo n đ u tiên c a m t ho t đ ng ghi nh c th nào đó.ạ ầ ủ ộ ạ ộ ớ ụ ể
Ghi nh là quá trình hình thành d u v t, " n t ng" c a đ i t ng mà taớ ấ ế ấ ượ ủ ố ượ
đang tri giác trên v não, đ ng th i cũng là quá trình hình thành m i liên hỏ ồ ờ ố ệ
gi a tài li u cũ và tài li u m i, cũng nh m i liên h gi a các b ph nc aữ ệ ệ ớ ư ố ệ ữ ộ ậ ủ
b n thân tài li u v i nhau. Đi u này làm cho trí nh khác v i tri giác, m cả ệ ớ ề ớ ớ ặ
d u gghi nh kh i đ u đ ng th i v i quá trình tri giác. ầ ớ ở ầ ồ ờ ớ
Có nhi u lo i ghi nh :ề ạ ớ
* Ghi nh không ch đ nh và ghi nh có ch đ nhớ ủ ị ớ ủ ị
+ Ghi nh không ch đ nh là lo i ghi nh đ c th c hi n mà khôngớ ủ ị ạ ớ ượ ự ệ
c n ph i đ t ra m c đích ghi nh t tr c, không đòi h i m t s n l c ýầ ả ặ ụ ớ ừ ướ ỏ ộ ự ỗ ự

chí nào,cá nhân không dùng b t c ph ng pháp nào đ giúp cho vi c ghiấ ứ ươ ể ệ
nh d dàng h n.ớ ễ ơ
VD: Nhìn th y m t ng i da đen.ấ ộ ườ
+ Ghi nh có ch đ nh là lo i ghi nh theo m c đích đã đ nh t tr cớ ủ ị ạ ớ ụ ị ừ ướ
đòi h i m t s n l c ý chí nh t đ nh, đ ng th i có tìm ki m nh ng bi nỏ ộ ự ỗ ự ấ ị ồ ờ ế ữ ệ
pháp mang tính k thu t đ đ t m c đích ghi nh .ỹ ậ ể ạ ụ ớ
VD: Ghi nh m t công th c, ghi nh m t v n đ ph c t p..v.v.ớ ộ ứ ớ ộ ấ ề ứ ạ
• Ghi nh máy móc và ghi nh có ý nghĩaớ ớ
Ghi nh có ch đ nh đ c th c hi n b ng hai ph ng pháp: máy móc vàớ ủ ị ượ ự ệ ằ ươ
có ý nghĩa.
+ Ghi nh máy móc là lo i ghi nh d a trên s l p đi l p l i tài li uớ ạ ớ ự ự ặ ặ ạ ệ
nhi u l n m t cách gi n đ n. ề ầ ộ ả ơ
Ghi nh máy móc th ng d n đ n s lĩnh h i tri th c m t cách hìnhớ ườ ẫ ế ự ộ ứ ộ
th c và t n nhi u th i gian.ứ ố ề ờ
+ Ghi nh có ý nghĩa là lo i ghi nh d a trên s thông hi u n i dungớ ạ ớ ự ự ể ộ
c a tài li u, trên s nh n th c đ c nh ng m i liên h lôgíc gi a các bủ ệ ự ậ ứ ượ ữ ố ệ ữ ộ
ph n c a tài li u. Lo i ghi nh này g n li n v i quá trình t duy.ậ ủ ệ ạ ớ ắ ề ớ ư
3.2. Quá trình gìn gi ữ
Là quá trình c ng c v ng ch c nh ng d u v t đã hình thành trên vủ ố ữ ắ ữ ấ ế ỏ
não. Có 2 hình th c gìn gi : tích c c và tiêu c c.ứ ữ ự ự
* Gìn gi tích c c là s gìn gi đ c th c hi n b ng cách nh l iữ ự ự ữ ượ ự ệ ằ ớ ạ
(tái hi n) trong óc tài li u đã ghi nh mà không ph i tri giác l i tài li u.ệ ệ ớ ả ạ ệ
* Gìn gi tiêu c c là s gìn gi đ c d a trên s tri giác và tri giácữ ự ự ữ ượ ự ự
l i nhi u l n tài li u m t cách đ n gi n.ạ ề ầ ệ ộ ơ ả
3.3. Quá trình tái hi nệ
S tái hi n là quá trình trí nh làm s ng l i n i dung đã ghi. G m cácự ệ ớ ố ạ ộ ồ
m c đ sau:ứ ộ
* Nh n l i là hình th c tái hi n m t đ i tậ ạ ứ ệ ộ ố ư ng nào đó trong đi uợ ề
ki n có s tri giác l i đ i t ng đó.ệ ự ạ ố ượ
* Nh l i là hình th c tái hi n không di n ra s tri giác l i đ iớ ạ ứ ệ ễ ự ạ ố
t ng.ượ
Nh l i khác v i nh n l i ch : các hình nh đã đ c c ng c trong tríớ ạ ớ ậ ạ ở ỗ ả ượ ủ ố
nh đ c làm s ng l i mà không c n d a vào s tri giác l i nh ng đ iớ ượ ố ạ ầ ự ự ạ ữ ố
t ng đã gây lên hình nh đó. Nh l i là tiêu chu n đ đánh giá trí nh c aượ ả ớ ạ ẩ ể ớ ủ
con ng i. ườ Có 2 lo i nh l i: nh l i có ch đ nh và nh l i không chạ ớ ạ ớ ạ ủ ị ớ ạ ủ
đ nh.ị
*H i t ng là hình th c tái hi n ph i có s c g ng r t nhi u c a tríồ ưở ứ ệ ả ự ố ắ ấ ề ủ
tu .ệ
B n thân h i t ng là s nh l i nh ng nh ng hoàn c nh, s vi cả ồ ưở ự ớ ạ ư ở ữ ả ự ệ
di n ra r t lâu r i nên khi tái hi n th c s tr thành hành đ ng có trí tuễ ấ ồ ệ ự ự ở ộ ệ
3.4. S quênự
Quên là bi u hi n s không tái hi n đ c n i dung tài li u đã ghiể ệ ự ệ ượ ộ ệ
nh tr c đây vào th i đi m c n thi t.ớ ướ ờ ể ầ ế