Câu II: CM toàn b giai c p tu s n phân chia nhau giá tr th ng d do công nhân t o ra ư
trong sx.t đó rút ra k t lu n c n thi t. ế ế
1. Công th c chung c a t b n ư
Ti n t b n v n đ ng theo công th c T-H-T’, ti n thông th ng v n đ ng theo h-t- ư ườ
h.trong khi đó h-t-h có gi i h n và d ng l i khi đã th a mãn nhu c u c a con ng.t-h-t’
Trong đó T’=T+t s ti n tr i h n so v i s ti n ng ra là ơ t, Các Mác g i là giá tr
th ng d s ti n ng ra ban đ u chuy n hoá thành t b n. V y t b n là giá tr mang ư ư ư
l i giá tr th ng d nên s v n đ ng c a t b n là không có gi i h n vì s l n lên c a ư ư
giá tr là không có gi i h n
*Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ng:
cũng gi ng nh các hàng hoá thông th ng khác ch cũng ph i tho ư ườ
mãn nhu c u nào đó c a ng i mua. Còn khác ch các hàng hoá thông th ng qua ườ ườ
tiêu dùng thì gi m d n còn s c lao đ ng qua tiêu dùng t c là qua lao đ ng thì nó t o ra
l ng giá tr m i l n h n giá tr b n thân do ng i công nhân theo th i gian đã tíchượ ơ ườ
lu đ c kinh nghi m s n xu t. ph n l n h n đó chính giá tr th ng d cho nhà ượ ơ ư
t b n. ư
II. S n xu t ra giá tr th ng d . ư
Khi ng i s c lao đ ng đem bán s c lao đ ng thì ng i mua s tiêu dùng s cườ ườ
lao đ ng c a h b ng cách b t ng i bán đó ph i lao đ ng. giá tr s d ng c a ườ
s c lao đ ng ch th hi n ra trong quá trình tiêu dùng s c lao đ ng t c quá trình lao
đ ng trong quá trình y s c lao đ ng t o ra giá tr th ng d . Do đó đ nghiên c u ư
quá trình s n xu t ra giá tr th ng d s b t đ u nghiên c u quá trình lao đ ng. ư
1. Quá trình lao đ ng :
Lao đ ng là ho t đ ng có m c đích có ý th c c a con ng i nh m thay đ i nh ng ườ
v t th t nhiên cho phù h p v i nhu c u con ng i ườ
Nh v y quá trình lao đ ng s k t h p c a 3 y u t : Đ i t ng lao đ ng, tư ế ế ượ ư
li u lao đ ng và s c lao đ ng.
-S c lao đ ng: Nh đã nói trên thì là y u t c b n c a quá trình lao đ ngư ế ơ
s c lao đ ng g n v i con ng i con ng i luôn sáng t o ra t li u lao ườ ườ ư
đ ng, đ i t ng lao đ ng đ ng th i s d ng chúng đ ph c v l i ích c a ượ
mình.
Lao đ ng s c lao đ ng khác nhau ch s c lao đ ng m i ch kh năng c a
lao đ ng còn lao đ ng s tiêu dùng s c lao đ ng trong hi n th c. Mà s c lao
đ ng + đ i t ng lao đ ng t li u lao đ ng t o ra c a c i v t ch t. Trong quá ượ ư
trình lao đ ng, s c lao đ ng k t h p v i d ng c lao đ ng tác đ ng v i đ i t ng ế ượ
lao đ ng và chuy n toàn b giá tr c a nh ng t li u s n xu t vào s n ph m đ c ư ượ
t o ra.
- Đ i t ng lao đ ng: ượ là b ph n c a gi i t nhiên mà lao đ ng c a con ng i tác ườ
đ ng vào làm thay đ i hình thái c a nó cho phù h p v i m c đích con ng i. ườ
Đ i t ng lao đ ng hai lo i: Lo i s n nh g , r ng, qu ng trong lòng ượ ư
đ t,tôm,cá d i sông bi n...lao đ ng c a con ng i tác đ ng ph c v ngay cho ướ ườ
nhu c u c a con ng i.Và m t lo i ph i qua ch bi n đ c g i là nguyên v t li u. ườ ế ế ượ
- T li u lao đ ng:ư nh ng v t ho c h th ng nh ng v t con ng i dùng đ ườ
tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng cho phù h p v i nhu c u con ng i.Trong t li u lao ượ ườ ư
đ ng tr c h t ph i k đ n công c lao đ ng,đây y u t tr c ti p c i bi n đ i ướ ế ế ế ế ế
t ng lao đ ng. S phát tri n c a công c lao đ ng nói lên th i đ i khác.ượ
T li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng s phân bi t t ng đ i. Đ i t ng laoư ượ ươ ượ
đ ng và t li u lao đ ng trong quá trình lao đ ng s n xu t h p thành t li u s n xu t, ư ư
do đó, có th i r ng: quá trình lao đ ng s k t h p c a hai y u t : s c lao đ ng ế ế
và t li u s n xu t.ư
Đi t cái chung vi c nghiên c u quá trình lao đ ng, Mác đã đi đ n phân tích quá ế
trình s n xu t giá tr th ng d d i CNTB. ư ướ
2. S n xu t ra giá tr th ng d : ư
M cđích c a s n xu t t b n ch nghĩa không ph i là giá tr s d ng mà là giá tr , ư
h n n a cũng không ph i giá tr đ n thu n giá tr th ng d .Nh ng đ s nơ ơ ư ư
xu t giá tr th ng d tr c h t n t b n ph i s n xu t ra m t giá tr s d ng ư ướ ế ư
đó,vì giá tr s d ng là v t mang giá tr và giá tr th ng d . ư
Đ hi u rõ h n quá trình s n xu t giá tr th ng d , chúng ta l y vi c s n xu t s i ơ ư
c a m t nhà t b n làm ví d : ư
Gi s đ s i bán nhà t b n đã mua (gi đ nh theo đúng giá tr ) 20kg bông giá ư
20đôla; ti n hao mòn máy móc 3 đôla, ti n thuê công nhân là 4đôla (Ngang b ng t li u ư
sinh ho t đ h s ng trong m t ngày)và gi s h kéo h t s bông trên trong 4 gi ế
m i gi t o ra m t l ng giá tr m i 1 đôla. Vi c mua bán trên đúng giá tr ượ
đi u ki n s n xu t trung bình c a Xã h i.
Quá trình s n xu t đ c ti n hành trong 4 gi lao đ ng v i t cách là lao đ ng c ượ ế ư
th công nhân kéo h t 20kg bông thành s i. Giá tr c a bông và hao mòn máy mócđ c ế ượ
lao đ ng c th c a công nhân chuy n d ch b o t n vào giá tr c a s i, hình thành
ra b ph n giá tr (C) 23 đôla.Nh v y đ s n xu t ra 20kg s i thì nhà t b n ư ư
ph i ng tr c m t s ti n 23 đôla. Đ s n xu t ra 20kg s i thì c n ph i 20kg ướ
bông s hao mòn c a máy móc,khi 5kg s i đ c s n xu t ra thì không nghĩa ượ
giá tr c a 5kg bông ph n máy c b hao n m t đi ph n giá tr đó đ c ượ
chuy n nguyên v n vào giá tr c a 20kg s i. Nh v y, giá tr c a nh ng t li u s n ư ư ư
xu t 20kg bông hao mòn máy móc đ c bi u hi n b ng 23 đôla, nh ng b ph n ượ
c u thành giá tr c a 20kg s i.Chú ý ng i ta ch chi phí m t th i gian lao đ ng c n ườ
thi t trong nh ng đi u ki n s n xu t h i nh t đ nh mà thôi, v y nhà t b nế ư
có s d ng nh ng t li u s n xu t nà có giá tr l n h n 23đôla nh trên đi n a thì giá ư ơ ư
nh p c a giá tr c a 5kg s i cũng ch 23 đôla, t c s lao đ ng h i c n
thi t c a n n s n xu t mà thôi.ế
Xét v ph n giá tr lao đ ng c a ng i công nhân đã k t h p vào bông. Gi ườ ế
đ nh mu n s n xu t m t l ng trung bình nh ng t li u sinh ho t c n thi t hàng ngày ượ ư ế
cho m t ng i lao đ ng thì m t 4 gi lao đ ng trung bình gi s 4 gi lao đ ng ườ
trung bình đã đ c v t hoá trong 4 đôla. ượ
Vi c nhà t b n tr 4 đôla cho m t ngày lao đ ng c a ng i công nhân đúng ư ườ
giá tr c a s c lao đ ng.Trong quá trình lao đ ng, lao đ ng không ng ng chuy n hoá t
hình thái ho t đ ng sang hình thái t n t i, t hình thái v n đ ng sang hình thái v t
th .Nh v y 4 gi lao đ ng h i c n thi t,v n đ ng kéo s i s bi u hi n ra trong ư ế
m t l ng s i nh t đ nh 20kg s i.Do đó thành ph n giá tr do lao đ ng c a ng i ượ ườ
công nhân k t h p vào giá tr c a 20kg s i 4 gi lao đ ng h i c n thi t ch ế ế
l ng v t ch t hoá c a s gi lao đ ng xã h i đó mà thôi.V y cũng v i 4 gi lao đ ngượ
trên v i t cách là lao đ ng tr u t ng s c lao đ ng c a công nhân t o ra l ng giá tr ư ượ ượ
m i (V+m) là 4 đôla, k t tinh vào giá tr c a s i. ế
Bây gi ta th y t ng giá tr c a 20kg s i g m giá tr c a 20kg bông là 20 đôla, v i
hao mòn máy móc là 3 đôla và 4 gi lao đ ng c a ng i công nhân kéo s i bi u hi n là ườ
4 đôla.V y giá tr c a 20kg s i là 27đôla. H ng ra 27đôla thu v 27 đôla nh v y h ư
không đ t đ c m c đích. Nhà t b n suy nghĩ công nhân lao đ ng đ c tr ti n h ượ ư ượ
cũng lao đ ng nh ng không đ c gì. H suy nghĩ công nhân đ c tr 4 đôla ngang ư ượ ượ
b ng v i t li u sinh ho t s ng trong m t ngày do đó không th ch lao đ ng 4 gi ư
nhi u h n n a là 8 gi ch ng h n, 4 gi sau nhà t b n ch ph i mua 20kg bông tr giá ơ ư
20 đôla, hao mòn máy c 3 đôla. V y t ng s ti n n t b n ng tr c đ s n ư ướ
xu t 40kg s i 40 đôla cho 40kg bông, 6 đôla cho hao mòn máy móc, 4đôla đ thuê
công nhân. T ng là 50 đôla, mà giá tr c a 40kg s i là 54 đôla. N u nhà t b n đem bán ế ư
40kg s i (đúng giá tr ) v i giá 54 đôla thì thu đ c l ng tr i h n 4 đôla (54-50) ượ ượ ơ
giá tr th ng d c a nhà t b n. ư ư
Đ làm sáng t thêm CácMác đã l y ngày lao đ ng c a công nhân đ ch ng minh.
Ông chia ngày lao đ ng c a ng nhân làm hai ph n th i gian lao đ ng c n thi t ế
th i gian lao đ ng th ng d . Công nhân làm vi c trong ph n th i gian lao đ ng c n ư
thi t t o ra s n ph m c n thi t v i ti n công c a mình còn làm vi c trong th i gianế ế
lao đ ng th ng d là t o ra s n ph m th ng d cho nhà t b n. Nhà t b n bán nó thu ư ư ư ư
v giá tr th ng d . ư
T đó cho ta bi t đ c ngu n g c b n ch t c a giá tr th ng d : m t b ế ượ ư
ph n c a giá tr m i, b ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s c lao đ ng c a công nhân.
Do lao đ ng c a công nhân làm thuê sáng t o ra b nhà t b n chi m không lao ư ế
đ ng không công c a công nhân cho t b n. quá trình s n xu t ra giá tr th ng d , ư ư
quá trình s n xu t ra giá tr đ n m t th i h n đó giá tr s c lao đ ng c a công ế
nhân đ c hoàn l i b ng m t b ph n c a giá tr m i.ượ
T b n ng tr c c a nhà t b n đ c chia làm hai b ph n. M t b ph n tư ướ ư ượ ư
b n đ c chi ra đ mua t li u s n xu t (t b n b t bi n) hi u C. Hai b ượ ư ư ế
ph n t b n đ c chi ra đ mua s c lao đ ng (t b n kh bi n) ký hi u là V, b ph n ư ượ ư ế
t b n này cũng ch m t s ti n nh t b n chi ra đ mua t li u s n xu t nh ngư ư ư ư ư
nh mua đ c s c lao đ ng là lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó t o ra giá tr ượ
th ng d nên tr thành l ng kh bi n. Vi c phân chia này càng ch rõ ngu n g c c a ư ượ ế
giá tr th ng d là s c lao đ ng ch không ph i là máy móc hay t li u s n xu t khác. ư ư
Có hai ph ng th c s n xu t ra giá tr th ngươ d :ư
a. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i:ươ ư
Đây là ph ng th c s n xu t giá tr th ng d b ng cách kéo dài tuy t đ i ngày laoươ ư
đ ng trong khi ph n th i gian lao đ ng c n thi t c a công nhân không đ i. Ph n th i ế
gian giá tr th ng d kéo dài bao nhiêu là đ c h ng b y nhiêu. ư ượ ưở
d : Ngày lao đ ng 8 gi trong đó g m th i gian lao đ ng c n thi t 4 gi ế
4 gi th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày lao đ ng kéo dài tuy t đ i thành 10 ư
gi mà th i gian lao đ ng c n thi t không đ i thì th i gian lao đ ng th ng d tăng t 4 ế ư
gi đ n 6 gi . Đi u này d n đ n vi c đ u tranh c a công nhân s đ u tranh đó ế ế
bu c nhà t b n ph i rút ng n th i gian lao đ ng. Khi đó đ dài ngày lao đ ng đ c ư ượ
xác đ nh và nhà t b n ph i tìm ph ng th c khác đ s n xu t ra giá tr th ng d đó là ư ươ ư
ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i.ươ ư
b. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d t ng đ i:ươ ư ươ
giá tr th ng d thu đ c b ng cách rút ng n th i gian lao đ ng c n thi t c a ư ượ ế
công nhân trong khi th i gian lao đ ng c a ng i công nhân không đ i d a trên c s ườ ơ
tăng năng su t lao đ ng xã h i.
d : Ng i lao đ ng làm vi c 8 gi trong đó 4 gi th i gian lao đ ng c n ườ
thi t 4 gi th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày lao đ ng v n gi nguyên 8ế ư
gi nh ng th i gian lao đ ng c n thi t c a công nhân rút ng n xu ng còn 2 gi nên ư ế
th i gian lao đ ng th ng d tăng lên t 4 gi đ n 6 gi . Nh v y mu n rút ng n th i ư ế ư
gian lao đ ng c a công nhân ph i tăng năng su t lao đ ng xã h i và năng su t lao đ ng
h i tăng ên làm cho giá tr hàng hoá tiêu dùng gi m xu ng kéo theo s c lao đ ng
gi m. v y 2 gi lao đ ng c n thi t cũng đ m b o kh i l ng t li u sinh ho t đ ế ượ ư
công nhân tái s n xu t s c lao đ ng, đ ng th i đ tăng năng su t lao đ ng ph i c i
ti n s n xu t, đ i m i công ngh . Nh ng doanh nghi p nào đi đ u trong đ i m i côngế
ngh s thu đ c giá tr th ng d siêu ng ch. Giá tr th ng d siêu ng ch chính giá ượ ư ư
tr th ng d t ng đ i nó đ u do tăng năng su t lao đ ng mà có. Nh ng khác ch ư ươ ư
giá tr th ng d t ng đ i do tăng năng su t lao đ ng h i do đó t t c các nhà t ư ươ ư
b n đ u đ c h ng. Còn giá tr th ng d siêu ng ch là do tăng năng su t lao đ ng ượ ưở ư
bi t nên ch nh ng nhà t b n nào năng su t lao đ ng bi t h n năng su t lao ư ơ
đ ng h i thì m i đ c h ng giá tr th ng d siêu ng ch. đây máy móc công ượ ưở ư
ngh tiên ti n không t o ra giá tr th ng d t o đi u ki n đ tăng s c lao đ ng ế ư
c a ng i lao đ ng, h giá tr bi t c a hàng hoá th p h n giá tr c a th tr ng. ườ ơ ườ
Nh đó mà giá tr th ng d tăng lên. ư
IV. Các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng d ư
Giá tr th ng d m t ph m trù nói lên b n ch t c a n n s n xu t TBCN. Trong ư
đ i s ng th c t c a xã h i t b n, giá tr th ng d chuy n hoá và bi u hi n thành l i ế ư ư
nhu n công nghi p, l i nhu n th ng nghi p, l i nhu n ngân hàng, l i t c cho vay, ươ
đ a tô TBCN.
1. L i nhu n:
Mu n t o ra giá tr hàng hoá t t y u ph i chi ra m t s lao đ ng nh t đ nh g i ế
chi phí lao đ ng, bao g m lao đ ng quá kh lao đ ng hi n t i. Lao đ ng quá kh
(lao đ ng v t hoá) t c giá tr c a t li u s n xu t (C), lao đ ng hi n t i (lao đ ng ư
s ng) t c lao đ ng t o ra giá tr m i (V+m). Chi phí lao đ ng đó chi phí th c t ế
c a xã h i, chi phí t o ra giá tr hàng hóa (W). W=C+V+m
Song đ i v i nhà t b n h không ph i chi phí lao đ ng đ s n xu t hàng hóa cho ư
nên h không quan tâm đ n còn trên th c t h ch quan tâm đ n vi c ng t b n đ ế ế ế ư
mua t li u s n xu t (C) mua s c lao đ ng (V). Do đó nhà t b n ch xem hao phíư ư
h t bao nhiêu t b n ch không tính đ n hao phí h t bao nhiêu lao đ ng h i.ế ư ế ế
CácMác g i chi phí đó chi phí s n xu t t b n ch nghĩa (k) (k=C+V). Nh v y chi ư ư
phí s n xu t t b n ch nghĩa chi phí v t b n nhà t b n b ra đ s n xu t ư ư ư
hàng hoá. Nh v y giá tr hàng hóa là W= C+V+m s chuy n thành W= k+m. Nhìn vàoư
công th c trên thì ta th y s phân bi t gi a C V đã bi n m t, ng i ta th y d ng ế ườ ườ
nh k sinh ra m. Chính đây chi phí lao đ ng b che l p b i chi phí t b n (k) lao đ ngư ư
là th c th , là ngu n g c c a giá tr thì b bi n m t và gi đây hình nh toàn b chi phí ế ư
s n xu t t b n ch nghĩa sinh ra giá tr th ng d . ư ư
Gi a g tr hàng hoá chi phí s n xu t t b n ch nghĩa luôn luôn m t ư
kho ng chênh l ch cho nên sau khi bán hàng (giá c b ng giá tr ) n t b n không ư
nh ng bù đ p đ s t b n đã ng ra mà còn thu đ c m t s ti n l i ngang b ng v i ư ượ
m, s ti n này đ c g i là l i nhu n (p) do đó c c u s n ph m là W=k+p. ượ ơ
Gi a giá tr th ng d l i nhu n s khác nhau c b n v ch t l ng. Giá ư ơ ượ
tr th ng d thì sinh ra t V (t clao đ ng c a công nhân) còn l i nhu n thì đ c coi ư ượ
đã đ c sinh rat t C+V (t b n ng tr c). Nh ng chúng cũng s gi ng nhau ượ ư ướ ư
ch đ u chung m t ngu n g c k t qu lao đ ng không công c a công nhân làm ế
thuê. Th c ch t l i nhu n giá tr th ng d đ u m t, l i nhu n ch ng qua ch ư
m t hình thái th n bí hoá c a giá tr th ng d . Nh CácMác vi t: “Giá tr th ng d hay ư ư ế ư
l i nhu n chính ph n giá tr dôi ra y c a giá tr hàng hóa so v i chi phí s n xu t
c a nghĩa ph n dôi ra c a t ng s l ng lao đ ng ch a đ ng trong hàng hoá so ượ
v i s l ng lao đ ng đ c tr công ch a đ ng trong hàng hoá. N u nh nhà t b n ượ ượ ế ư ư
bán hàng hoá v i giá c b ng giá tr thì khi đó
m =p, n u bán v i giá c cao h n giá tr thì khi đó m <p, n u bán v i giá c nhế ơ ế
h n giá tr thì khi đó m>p. Nh ng trong toàn h i thì t ng giá c luôn b ng t ng l iơ ư
nhu n b ng t ng giá tr th ng d . Chính s không nh t trí gi a m p nên càng che ư
d u th c ch t bóc l t c a ch nghĩa t b n. ư
Trong n n kinh t t b n m c l i nhu n m c đích tr c ti p t i cao c a ế ư ế
các nhà t b n nh ng khi b t đ u đ u t vào m t ngành s n xu t kinh doanh nào đóư ư ư
thì cái nhà t b n quan tâm đ n tr c h t t su t l i nhu n. T su t l i nhu nư ế ướ ế
t s tính theo ph n trăm gi a giá tr th ng d n t b n đã bóc l t đ c c a ư ư ượ
công nhân làm thuê so v i t ng t b n ng tr c hi u p’ th công th c ư ướ ế
p’(C+V) = m x 100%. P’ không ph n ánh trình đ bóc l t ch ph n ánh n i đ u t ơ ư
v n l i nh t cho nhà t b n v l ng. Do đó vi c thu l i nhu n theo đu i t ư ượ
su t l i nhu n đ ng l c thúc đ y, m c tiêu c nh tranh c a các nhà t b n. S ư
thèm khát l i nhu n c a các nhà t b n không gi i h n. M c t su t l i nhu n ư
cao bao nhiêu cũng không tho mãn đ c lòng tham đáy c a chúng. Nh ng t su t ượ ư
l i nhu n l i ph thu c vào nh ng y u t khách quan: T su t giá tr th ng d càng ế ư