
QUY Đ NHỊ
CHỮĐ NG NGHĨAỒ
Tri t h c Mác-Lênin ế ọ Tri t h c duy v t bi n ch ng ế ọ ậ ệ ứ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng ủ ậ ệ ứ Tri t h c duy v t bi n ch ng v t nhiênế ọ ậ ệ ứ ề ự
Ch nghĩa duy v t l ch s ủ ậ ị ử Tri t h c duy v t bi n ch ng v xãế ọ ậ ệ ứ ề
h i/Tri t h c chính tr /quan ni m duyv tộ ế ọ ị ệ ậ
v l ch sề ị ử
Phép bi n ch ng duy v t ệ ứ ậ Tri t h c duy v t bi n ch ng v nh nế ọ ậ ệ ứ ề ậ
th c/ Lý lu n nh n th c&Phép bi n ch ngứ ậ ậ ứ ệ ứ
duy v tậ
PTSX Ph ng th c s n xu t ươ ứ ả ấ
PTSX TBCN Ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩaươ ứ ả ấ ư ả ủ
PTSX CSCN Ph ng th c s n xu t c ng s n ch nghĩaươ ứ ả ấ ộ ả ủ
LLSX, QHSX, CSHT, KTTT L c l ng s n xu t; Quan h s n xu t; Cự ượ ả ấ ệ ả ấ ơ
s h t ng; Ki n trúc th ng t ngở ạ ầ ế ượ ầ
Đ ng, Đ ng ta, Đ ng CSVN ả ả ả Đ ng C ng s n Vi t Namả ộ ả ệ
C.Mác và Ph.Ăngghen:Toàn t pậ, 2004 C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t pậ, Nxb Chính
tr Qu c gia, Hà N i, 2004ị ố ộ
V.I.Lênin: Toàn t pậ, 2005 V.I.Lênin: Toàn t pậ, Nxb Chính tr Qu cị ố
gia, Hà N i, 2005 ộ
H Chí Minh: ồToàn t pậH Chí Minh: ồToàn t pậ, Nxb Chính tr Qu cị ố
gia, Hà N iộ
M C L CỤ Ụ
N i dung t t nh t v n là nêu & so sánh quan ni m v các v n đ tri t h c v i nhau, đánh giáộ ố ấ ẫ ệ ề ấ ề ế ọ ớ
và ki n ngh v n d ng v n đ nào, theo quan đi m c a ai vào tri t lý phát tri n Vi t Namế ị ậ ụ ấ ề ể ủ ế ể ệ
stt N i dung ộ(th c hi n trong 30 gi tín ch )ự ệ ờ ỉ trang
1 Ch ng M đ u (4 gi )ươ ở ầ ờ 2
2 Ch ng 1. Tri t h c duy v t bi n ch ng v t nhiên (7 gi )ươ ế ọ ậ ệ ứ ề ự ờ 17
3 Ch ng 2. Tri t h c duy v t bi n ch ng v t duy (8 gi )ươ ế ọ ậ ệ ứ ề ư ờ 33
4 Ch ng 3. Tri t h c duy v t bi n ch ng v xã h i (10 gi )ươ ế ọ ậ ệ ứ ề ộ ờ 64
5 Câu h i ôn thi Ph n tri t h c, môn Nh ng Nguyên lý c b nỏ ầ ế ọ ữ ơ ả
c a ch nghĩa Mác-Lênin ủ ủ 89
6 M t vài câu chuy n tri t lýộ ệ ế 90-92

TS. Nguy n Thái S n (0946401986, thaison@vnu.edu.vn): Bài gi ng ph n Tri t h c môn Nhễ ơ ả ầ ế ọ ng Nguy n lý ữ ờ ... so n 8/2008, s a 9/2014ạ ử
---------------------------
CH NG M Đ U. NH P MÔNƯƠ Ở Ầ Ậ
NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MÁC-LÊNINỮ Ơ Ả Ủ Ủ
I. KHAI L C V CH NGHĨA MÁC-LÊNINƯỢ Ề Ủ
1. Ch nghĩa Mác-Lênin và ba b ph n c u thànhủ ộ ậ ấ
a. Ch nghĩa Mác-Lêninủ
- Đ nh nghĩa.ị Ch nghĩa Mác-Lênin là “h th ng các quan đi m và h c thuy t”ủ ệ ố ể ọ ế 1
tri t h c, kinh t chính tr , ch nghĩa xã h i khoa h c và chính tr -xã h i do C.Mác vàế ọ ế ị ủ ộ ọ ị ộ
Ph.Ăngghen so n ra vào nh ng năm 40-95 c a t.k XIX; V.I.Lênin b o v , v n d ngạ ữ ủ ả ệ ậ ụ
và phát tri n ch nghĩa Mác vào đi u ki n n c Nga nh ng năm 1893-1924; Nguy nể ủ ề ệ ướ ữ ễ
Ái Qu c ti p thu và v n d ng ch nghĩa Mác-Lênin vào cách m ng Vi t Nam (1920-ố ế ậ ụ ủ ạ ệ
1969). T i Đ i h i VII (ạ ạ ộ năm 1991), Đ ng CSVN kh ng đ nh “l y ch nghĩa Mác-ả ẳ ị ấ ủ
Lênin, t t ng H Chí Minh làm n n t ng t t ng, kim ch nam cho hành đ ng"ư ưở ồ ề ả ư ưở ỉ ộ 2.
- Vai trò c a ch nghĩa Mác-Lênin ủ ủ
1) Vai trò khoa h c. Các b ph n c a ch nghĩa Mác-Lênin giúp trang b thọ ộ ậ ủ ủ ị ế
gi i quan duy v t bi n ch ng và ph ng pháp lu n bi n ch ng duy v t đ có nh nớ ậ ệ ứ ươ ậ ệ ứ ậ ể ậ
th c khoa h c và ho t đ ng th c ti n cách m ng;ứ ọ ạ ộ ự ễ ạ
2) Vai trò ý th c h . Lứ ệ à khoa h c v s nghi p t gi i phóng giai c p vô s n,ọ ề ự ệ ự ả ấ ả
gi i phóng nhân dân lao đ ng và gi i phóng con ng i; v nh ng quy lu t chung nh tả ộ ả ườ ề ữ ậ ấ
c a cách m ng xã h i ch nghĩa, xây d ng ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n,ủ ạ ộ ủ ự ủ ộ ủ ộ ả
ch nghĩa Mác-Lênin có vai trò h t t ng khoa h c c a giai c p công nhân;ủ ệ ư ưở ọ ủ ấ
Có th nói, ểch nghĩa Mác-Lênin là h c thuy t v ph ng th c t n t i và phátủ ọ ế ề ươ ứ ồ ạ
tri n xã h i trong đi u ki n xã h i có phân hóa giai c pể ộ ề ệ ộ ấ ; b i v y, nó “cung c p choở ậ ấ
loài ng i và nh t là cho giai c p công nhân, nh ng công c nh n th c vĩ đ i”ườ ấ ấ ữ ụ ậ ứ ạ 3 và
“kiên đ nh ch nghĩa Mác-Lênin, t t ng H Chí Minh là n n t ng t t ng, kim chị ủ ư ưở ồ ề ả ư ưở ỉ
nam cho hành đ ng c a Đ ng”ộ ủ ả 4 trong đi u ki n xã h i đó.ề ệ ộ
b. Ba b ph n lý lu n c b n c u thành ch nghĩa Mác-Lênin ộ ậ ậ ơ ả ấ ủ
Ch nghĩa Mác-Lênin hình thành trên c s k th a và phát tri n bi n ch ngủ ơ ở ế ừ ể ệ ứ
nh ng tinh hoa tinh th n c a nhân lo i, đ c tích lũy trong l ch s t t ng tây Âuữ ầ ủ ạ ượ ị ử ư ưở
trong h n 2500 năm, b t đ u t Hy L p c đ i (t.k VI tr.c.n) cũng nh khái quát đi uơ ắ ầ ừ ạ ổ ạ ư ề
ki n kinh t -xã h i các n c Đ c, Pháp, Anh th k XVIII-XIX. N i dung ch nghĩaệ ế ộ ướ ứ ế ỷ ộ ủ
Mác-Lênin h t s c phong phú, bao quát nhi u lĩnh v c v i nh ng giá tr l ch s , th iế ứ ề ự ớ ữ ị ị ử ờ
đ i và khoa h c to l n; nh ng tri t h c Mác-Lênin, kinh t chính tr Mác-Lênin vàạ ọ ớ ư ế ọ ế ị
ch nghĩa xã h i khoa h c là nh ng b ph n quan tr ng nh t: ủ ộ ọ ữ ộ ậ ọ ấ Tri t h c Mác-Lêninế ọ
nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t v s v n đ ng, phát tri n c a các s v t,ứ ữ ậ ấ ề ự ậ ộ ể ủ ự ậ
hi n t ng trong t nhiên, xã h i và t duy; ệ ượ ự ộ ư Kinh t chính tr Mác-Lêninế ị nghiên c uứ
nh ng quy lu t kinh t c a quá trình v n đ ng, phát tri n, di t vong t t y u c a hìnhữ ậ ế ủ ậ ộ ể ệ ấ ế ủ
thái kinh t -xã h i t b n ch nghĩa và s ra đ i t t y u c a hình thái kinh t -xã h iế ộ ư ả ủ ự ờ ấ ế ủ ế ộ
1 V.I.Lênin: Toàn t pậ, 2005, t.26, tr.59
2 Đ i h i Đ i bi u Đ ng toàn qu c l n th VII (1991): ạ ộ ạ ể ả ố ầ ứ C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i kỳ quá đ lên CNXHươ ự ấ ướ ờ ộ
3 V.I.Lênin: Toàn t pậ, 2005, t.23, tr.54
4 Đ ng C ng s n Vi t Nam: ả ộ ả ệ Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th Xệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ . Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2006, tr.260ị ố ộ
2

TS. Nguy n Thái S n (0946401986, thaison@vnu.edu.vn): Bài gi ng ph n Tri t h c môn Nhễ ơ ả ầ ế ọ ng Nguy n lý ữ ờ ... so n 8/2008, s a 9/2014ạ ử
---------------------------
c ng s n ch nghĩa; ộ ả ủ Ch nghĩa xã h i khoa h củ ộ ọ - h c thuy t chính tr -xã h i v conọ ế ị ộ ề
đ ng và quy lu t chuy n hóa lên hình thái kinh t -xã h i c ng s n. ườ ậ ể ế ộ ộ ả
- S khác nhau và th ng nh t gi a các b ph n c a ch nghĩa Mác-Lêninự ố ấ ữ ộ ậ ủ ủ
+ Gi a các b ph n trên c a ch nghĩa Mác-Lênin có ữ ộ ậ ủ ủ s khác nhau t ng đ i,ự ươ ố
th hi n ch , ch nghĩa xã h i khoa h c không nghiên c u m i quy lu t xã h i tácể ệ ở ỗ ủ ộ ọ ứ ọ ậ ộ
đ ng trong t t c ho c trong m i hình thái kinh t -xã h i nh tri t h c duy v t bi nộ ấ ả ặ ọ ế ộ ư ế ọ ậ ệ
ch ng v xã h i, mà ch nghiên c u các quy lu t đ c thù c a s hình thành, phát tri nứ ề ộ ỉ ứ ậ ặ ủ ự ể
c a hình thái kinh t -xã h i c ng s n ch nghĩa. Ch nghĩa xã h i khoa h c cũngủ ế ộ ộ ả ủ ủ ộ ọ
không nghiên c u m i quan h kinh t nh kinh t chính tr , mà ch nghiên c u cácứ ọ ệ ế ư ế ị ỉ ứ
quan h chính tr -xã h i c a ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n; ệ ị ộ ủ ủ ộ ủ ộ ả
+ Gi a các b ph n trên c a ch nghĩa Mác-Lênin có s ữ ộ ậ ủ ủ ự th ng nh t t ng đ i,ố ấ ươ ố
th hi n quan ni m duy v t v l ch s mà n i dung chính c a nó là do s phát tri nể ệ ở ệ ậ ề ị ử ộ ủ ự ể
khách quan c a l c l ng s n xu t nên t m t hình thái kinh t -xã h i này sinh raủ ự ượ ả ấ ừ ộ ế ộ
m t hình thái kinh t -xã h i khác ti n b h n và chính quan ni m này đã thay th sộ ế ộ ế ộ ơ ệ ế ự
l n x n, tùy ti n trong các quan ni m v xã h i c a các h c thuy t tr c đó; th hi nộ ộ ệ ệ ề ộ ủ ọ ế ướ ể ệ
vi c C.Mác và Ph.Ăngghen v n d ng th gi i quan duy v t bi n ch ng và phépở ệ ậ ụ ế ớ ậ ệ ứ
bi n ch ng duy v t vào vi c nghiên c u kinh t , t đó sáng t o ra h c thuy t giá trệ ứ ậ ệ ứ ế ừ ạ ọ ế ị
th ng d đ nh n th c chính xác s xu t hi n, phát tri n và di t vong t t y u c aặ ư ể ậ ứ ự ấ ệ ể ệ ấ ế ủ
ch nghĩa t b n. Đ n l t mình, h c thuy t giá tr th ng d cùng v i quan ni m duyủ ư ả ế ượ ọ ế ị ặ ư ớ ệ
v t v l ch s đã đ a s phát tri n c a ch nghĩa xã h i t không t ng đ n khoaậ ề ị ử ư ự ể ủ ủ ộ ừ ưở ế
h c.ọ
2. Khái l c quá trình hình thành và phát tri n c a ch nghĩa Mác (1837-1895)ượ ế ủ ủ
a. Đi u ki n và nh ng ti n đ cho s ra đ i c a ch nghĩa Mácề ệ ữ ề ề ự ờ ủ ủ
- Đi u ki n kinh t -xã h iề ệ ế ộ
+ Đi u ki n kinh t . T cu i t.kXVIII đ n gi a t.kXIX, cách m ng côngề ệ ế ừ ố ế ữ ạ
nghi p n c Anh đã lan r ng ra nhi u n c tây Âu. Ph ng th c s n xu t t b nệ ở ướ ộ ề ướ ươ ứ ả ấ ư ả
ch nghĩa tr thành ph ng th c th ng tr và th hi n rõ s h n h n so v i ph ngủ ở ươ ứ ố ị ể ệ ự ơ ẳ ớ ươ
th c s n xu t phong ki n, làm thay đ i sâu s c c c u xã h i, trong đó có s hìnhứ ả ấ ế ổ ắ ơ ấ ộ ự
thành các giai c p và xung đ t giai c p;ấ ộ ấ
+ Đi u ki n xã h i. Trong ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa đã xu tề ệ ộ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ấ
hi n ệmâu thu n gi a tính xã h i c aẫ ữ ộ ủ quá trình s n xu t và trình đ phát tri n ngàyả ấ ộ ể
càng cao c a l c l ng s n xu t ủ ự ượ ả ấ v i hình th c ớ ứ s h u t li u s n xu tở ữ ư ệ ả ấ t nhânư và
phân chia s n ph m xã h i b t bình đ ng. Bi u hi n c a mâu thu n này n m :ả ẩ ộ ấ ẳ ể ệ ủ ẫ ằ ở
S n ph m xã h i tăng lên nh ng “t do, bình đ ng, bác ái” không th c hi nả ẩ ộ ư ự ẳ ự ệ
đ c. B t công xã h i tăng, đ i kháng xã h i thêm sâu s c, kh ng ho ng kinh t nămượ ấ ộ ố ộ ắ ủ ả ế
1825, ng i lao đ ng b b n cùng hoá vì b bóc l t; ườ ộ ị ầ ị ộ
Đ n nh ng năm 40 c a th k XIX, giai c p vô s n đã tr thành l c l ngế ữ ủ ế ỷ ấ ả ở ự ượ
chính tr -xã h i đ c l p và cũng đã ý th c đ c nh ng l i ích c b n c a mình đị ộ ộ ậ ứ ượ ữ ợ ơ ả ủ ể
ti n hành đ u tranh t giác ch ng giai c p t s n; ế ấ ự ố ấ ư ả
Mâu thu n gi a vô s n v i t s n đã chuy n thành đ u tranh giai c p. Kh iẫ ữ ả ớ ư ả ể ấ ấ ở
nghĩa c a th d t Lyông (1831, 1834) là cu c đ u tranh gi a giai c p vô s n v i giaiủ ợ ệ ộ ấ ữ ấ ả ớ
c p t s n; phong trào Hi n ch ng Anh (1830-1840) đã có tính qu n chúng và cóấ ư ả ế ươ ầ
3

TS. Nguy n Thái S n (0946401986, thaison@vnu.edu.vn): Bài gi ng ph n Tri t h c môn Nhễ ơ ả ầ ế ọ ng Nguy n lý ữ ờ ... so n 8/2008, s a 9/2014ạ ử
---------------------------
hình th c chính tr . S phát tri n c a giai c p vô s n và cu c đ u tranh c a th d tứ ị ự ể ủ ấ ả ộ ấ ủ ợ ệ
Xilêdi (1844) Đ c mang tính giai c p t phát đã d n đ n s ra đ i Đ ng minhở ứ ấ ự ẫ ế ự ờ ồ
nh ngữ ng i chính nghĩa- m t ườ ộ t ch cổ ứ vô s n cách m ng c a ng i Đ c; ả ạ ủ ườ ứ
+ Nh ng v n đ c a th i đ i nh v y n y sinh do s phát tri n c a ph ngữ ấ ề ủ ờ ạ ư ậ ả ự ể ủ ươ
th c s n xu t t b n ch nghĩa ứ ả ấ ư ả ủ đ cượ th hi n trong các h c thuy t tri t h c, ể ệ ọ ế ế ọ kinh t ,ế
chính tr -xã h i ị ộ khác nhau do ph n ánh t ả ừ nh ngữ l p tr ng giai c p khác nhau;ậ ườ ấ
nh ng ưđ u lý gi i ề ả v ềnh ngữ khuy t t t c a xã h i t b n và nêu s c n thi t ph iế ậ ủ ộ ư ả ự ầ ế ả
thay th xã h i t b n b ng xã h i s hi n th c ế ộ ư ả ằ ộ ẽ ệ ự đ cượ lý t ng t do, bình đ ng, bácưở ự ẳ
ái. Đ c bi t xu t hi n nhi u h c thuy t v ch nghĩa xã h i nh ch nghĩa xã h iặ ệ ấ ệ ề ọ ế ề ủ ộ ư ủ ộ
phong ki n, ch nghĩa xã h i t s n, ch nghĩa xã h i ti u t s n, ch nghĩa xã h iế ủ ộ ư ả ủ ộ ể ư ả ủ ộ
chân chính Đ c v.v.ứ
Nh ng v n đ trên, nh t là v n đ l c l ng nào s đóng vai trò chính trongữ ấ ề ấ ấ ề ự ượ ẽ
cu c đ u tranh cho t ng lai c a nhân lo i c n đ c soi sáng và gi i đáp v m t lýộ ấ ươ ủ ạ ầ ượ ả ề ặ
lu n trên l p tr ng c a giai c p vô s n;ậ ậ ườ ủ ấ ả
Đó là đi u ki n kinh t -xã h i cho s xu t hi n c a ch nghĩa Mác và chề ệ ế ộ ự ấ ệ ủ ủ ủ
nghĩa Mác xu t hi n v i t cách là h t t ng khoa h c c a giai c p vô s n- phongấ ệ ớ ư ệ ư ưở ọ ủ ấ ả
trào công nhân đã b c sang giai đo n phát tri n m i v ch t vì đã có lý lu n khoaướ ạ ể ớ ề ấ ậ
h c và cách m ng d n đ ng.ọ ạ ẫ ườ
- Ti n đ lý lu n ề ề ậ c a ch nghĩa Mácủ ủ . “Toàn b thiên tài c a Mác chính là ch :ộ ủ ở ỗ
ông đã gi i đáp đ cả ượ nh ng v n đ mà mà t t ng tiên ti n c a nhân lo i đã nêu ra.ữ ấ ề ư ưở ế ủ ạ
H c thuy t c a ông ra đ i là ọ ế ủ ờ s k th a th ng và tr c ti pự ế ừ ẳ ự ế nh ng h c thuy t c a cácữ ọ ế ủ
đ i bi u xu t s c nh t trong tri t h c, trong kinh t chính tr h c và trong ch nghĩa xãạ ể ấ ắ ấ ế ọ ế ị ọ ủ
h i”ộ5
T n a sau t.k XVIII, Tây Âu xu t hi n ba c ng qu c v i ba th m nh rõừ ử ở ấ ệ ườ ố ớ ế ạ
nét. V ng qu c Anh v ng b c trên con đ ng phát tri n t b n ch nghĩa và là n iươ ố ữ ướ ườ ể ư ả ủ ơ
phát tri n ểkinh t chính tr h cế ị ọ v i các tên tu i l n nh A.Xmít và Ricácđô; C ng hòaớ ổ ớ ư ộ
Pháp, n i ghi d u nh ng chuy n bi n xã h i mang t m nhân lo i, phát tri n m nh cácơ ấ ữ ể ế ộ ầ ạ ể ạ
h c thuy t và các trào l u chính tr -xã h i, n i b t là các nhà ọ ế ư ị ộ ổ ậ ch nghĩa c ng s nủ ộ ả
không t ngưở nh X.Ximông, Phuriê; V ng qu c Ph (Đ c), trung tâm tri th c c aư ươ ố ổ ứ ứ ủ
châu Âu khi đó, di n ra cu c cách m ng trong lĩnh v c lý lu n, v i các đ i di n c aễ ộ ạ ự ậ ớ ạ ệ ủ
tri t h c c đi n Đ cế ọ ổ ể ứ , t Cantừ ơ đ n Phoi b c. ế ơ ắ
+ Kinh t chính tr h c Anh. Xmít cho r ng ch nghĩa t b n t n t i theo cácế ị ọ ằ ủ ư ả ồ ạ
quy lu t kinh t khách quan; lý lu n v kinh t hàng hóa, đ c bi t là lý lu n giá trậ ế ậ ề ế ặ ệ ậ ị
th ng d c a ông là c s c a h th ng lý lu n kinh t t b n ch nghĩa t o choặ ư ủ ơ ở ủ ệ ố ậ ế ư ả ủ ạ
C.Mác góc ti p c n đúng khi nghiên c u v ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa.ế ậ ứ ề ươ ứ ả ấ ư ả ủ
Ricácđô th a nh n các quy lu t khách quan c a đ i s ng kinh t xã h i, đ t quy lu từ ậ ậ ủ ờ ố ế ộ ặ ậ
giá tr làm c s cho toàn b h th ng kinh tị ơ ở ộ ệ ố ế và k t lu n ế ậ ch nghĩa t b n t n t iủ ư ả ồ ạ
vĩnh c u.ử
+ Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp v i nh ng phê phán xã h i t b n vàủ ộ ưở ớ ữ ộ ư ả
nh ng ữkh ng đ nh, ẳ ị d báo v xã h i loài ng i, mà tr c h t là ự ề ộ ườ ướ ế kh ng đ nhẳ ị l ch sị ử
loài ng i là m t quá trình ti n hóa không ng ng, ch đ sau ti n b h n ch đườ ộ ế ừ ế ộ ế ộ ơ ế ộ
5 V.I.Lênin: Toàn t pậ, t.23, tr.49-50
4

TS. Nguy n Thái S n (0946401986, thaison@vnu.edu.vn): Bài gi ng ph n Tri t h c môn Nhễ ơ ả ầ ế ọ ng Nguy n lý ữ ờ ... so n 8/2008, s a 9/2014ạ ử
---------------------------
tr c; cho r ng s xu t hi n các giai c p đ i kháng trong xã h i t b n là k t quướ ằ ự ấ ệ ấ ố ộ ư ả ế ả
c a s chi m đo t; đ ng th i phê phán ủ ự ế ạ ồ ờ trong ch nghĩa t b nủ ư ả con ng i b bóc l tườ ị ộ
và l a b p, chính ph không quan tâm t i dân nghèo. V m t s đ c đi m c a xã h iừ ị ủ ớ ề ộ ố ặ ể ủ ộ
ch nghĩa t ng lai, các ông d báo đó là xã h i công nghi p ủ ươ ự ộ ệ nh ng ưcông nông nghi pệ
đ u đ c khuy n khích, đa s ng i lao đ ng đ c b o đ m nh ng đi u ki n v tề ượ ế ố ườ ộ ượ ả ả ữ ề ệ ậ
ch t cho cu c s ng v.v là c s đ ch nghĩa Mác phát tri n thành lý lu n c i t o xãấ ộ ố ơ ở ể ủ ể ậ ả ạ
h i.ộ
+ Tri t h c c đi n Đ c là ngu n g c lý lu n tr c ti p c a tri t h c Mác ế ọ ổ ể ứ ồ ố ậ ự ế ủ ế ọ
Phép bi n ch ng c a Hêghen phê phán phép siêu hình; coi phát tri n là nguyênệ ứ ủ ể
lý c b n nh t v i ph m trù trung tâm là tha hoá và coi tha hoá di n ra trong c tơ ả ấ ớ ạ ễ ả ự
nhiên, xã h i và tinh th n; nh ng phép bi n ch ng đó đi t ph m trù “ý ni m tuy tộ ầ ư ệ ứ ừ ạ ệ ệ
đ i” nên duy tâm. C.Mác duy v t hóa nh ng “h t nhân h p lý” c a phép bi n ch ngố ậ ữ ạ ợ ủ ệ ứ
Hêghen đ xây d ng phép bi n ch ng duy v t v i t cách là công c nh n th c vàể ự ệ ứ ậ ớ ư ụ ậ ứ
c i t o xã h i t b n; ả ạ ộ ư ả
Tri t h c nhân b n c a Phoi b c ch ng minh th gi i là th gi i v t ch t; cế ọ ả ủ ơ ắ ứ ế ớ ế ớ ậ ấ ơ
s t n t i c a gi i t nhiên chính là gi i t nhiên không do ai sáng t o ra và t n t iở ồ ạ ủ ớ ự ớ ự ạ ồ ạ
đ c l p v i ý th c. C.Mác đã k th a tri t h c Phoi b c b ng cách lo i b tính siêuộ ậ ớ ứ ế ừ ế ọ ơ ắ ằ ạ ỏ
hình và m r ng tri t h c duy v t t ch ch nh n th c t nhiên sang nh n th c c xãở ộ ế ọ ậ ừ ỗ ỉ ậ ứ ự ậ ứ ả
h i loài ng i, làm cho tri t h c duy v t tr nên hoàn thi n và tri t đ ;ộ ườ ế ọ ậ ở ệ ệ ể
- Ti n đ khoa h c t nhiên.ề ề ọ ự Trong nh ngữ th p k đ u t.k XIX, ậ ỷ ầ khoa h cọ tự
nhiên có nhi u phát minh quan tr ng, cung c p tri th c ề ọ ấ ứ khoa h cọ đ t duy bi nể ư ệ
ch ng v t lên tính t phát c a t duy bi n ch ng c đ i, thoát kh i tính th n bí c aứ ượ ự ủ ư ệ ứ ổ ạ ỏ ầ ủ
t duy bi n ch ng duy tâm Đ c đ tr thành t duy ư ệ ứ ứ ể ở ư khoa h cọ.
+ Đ nh lu t b o toàn và chuy n hoá năng l ngị ậ ả ể ượ c a các nhà khoa h c t nhiênủ ọ ự
nh Lômônôx p, Lenx (Nga), Maye (Đ c), G r p, Giul ôn (Anh), Cônđinhg (Đanư ố ơ ứ ơ ố ơ ơ
M ch) ch ng t l c c h c, nhi t, ánh sáng, đi n t , hoá h c v.v không tách r i nhauạ ứ ỏ ự ơ ọ ệ ệ ử ọ ờ
mà liên h v i nhau và h n th n a, trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, chúng chuy nệ ớ ơ ế ữ ữ ề ệ ấ ị ể
hoá cho nhau mà không m t đi. Đ nh lu t này d n đ n k t lu n tri t h c, coi s phátấ ị ậ ẫ ế ế ậ ế ọ ự
tri n c a v t ch t là quá trình vô t n thông qua v n đ ng; ể ủ ậ ấ ậ ậ ộ
+ Thuy t t bàoế ế (ra đ i trong nh ng năm 30 c a t.k XIX) c a Svann (sinh h c)ờ ữ ủ ủ ơ ọ
và S lâyđen (th c v t h c) đ c xây d ng nh các công trình nghiên c u tr c đóơ ự ậ ọ ượ ự ờ ứ ướ
c a Húc (1665), Vonph , Gôriannhin p (t nhiên h c), Púckin (sinh h c). Thuy t nàyủ ơ ố ự ọ ọ ế
coi t bào là c s k t c u và s phát tri n chung c a c th c v t và đ ng v t; b nế ơ ở ế ấ ự ể ủ ả ự ậ ộ ậ ả
ch t s phát tri n c a th c v t và đ ng v t đ u n m trong s hình thành, phát tri nấ ự ể ủ ự ậ ộ ậ ề ằ ự ể
c a t bào. Thuy t này xác đ nh s th ng nh t v ngu n g c và hình th c gi a đ ngủ ế ế ị ự ố ấ ề ồ ố ứ ữ ộ
v t và th c v t; bác b quan ni m siêu hình v ngu n g c và hình th c gi a th c v tậ ự ậ ỏ ệ ề ồ ố ứ ữ ự ậ
v i đ ng v t;ớ ộ ậ
+ Thuy t ti n hoáế ế c a Đácuyn (Anh), gi i thích duy v t v ủ ả ậ ề ngu n g c và sồ ố ự
phát tri n c a các loài th c v t và đ ng v tể ủ ự ậ ộ ậ (1859). Các loài th c v t và đ ng v tự ậ ộ ậ
bi n đ i: các loài đang t n t i đ c sinh ra t các loài khác b ng con đ ng ch n l cế ổ ồ ạ ượ ừ ằ ườ ọ ọ
t nhiên và ch n l c nhân t o. Phát minh này đã kh c ph c đ c quan đi m coi th cự ọ ọ ạ ắ ụ ượ ể ự
v t và đ ng v t không có m i liên h , là b t bi n; do Th ng Đ t o ra và đem l iậ ộ ậ ố ệ ấ ế ượ ế ạ ạ
5

