THI CÔNG PH N THÂN CÔNG TRÌNH NHÀ CAO T NG Ầ Ầ

I. M t s đ c đi m c a công trình cao t ng ủ

ộ ố ặ ể ầ

ầ ầ

i theo ph ố ầ ườ ị

ậ ả ướ ọ

ầ ể ế ố ng ngang , đ m b o kích th ả ả ổ ấ ị

ế ỹ

Vi c thi công ph n thân tuân theo TCXD 202:1997 Nhà cao t ng- Thi công ph n thân. ệ ầ Khi thi t k bi n pháp thi công nhà cao t ng xây chen trong thành ph c n quan tâm ế ế ệ đ c bi ươ ng sau đây: v n chuy n v t li u, trang b và ng t đ n các y u t ặ ậ ệ ệ ế th ng đ ng, ph c hình h c, giàn giáo và an toàn trên cao ứ ẳ ươ t b nâng c t ph i n đ nh k c gió bão trong quá trình thi công, giông và ch ng r i, thi ể ả ế ị ơ ố ậ sét, ti ng n và ánh sáng, s lan to khí đ c h i, s giao h i v i các công trình k thu t ộ ạ ự ng m i m t đ n công trình hi n h u lân c n. hi n có, s nh h ộ ớ ậ ả ặ ế ồ ự ả ệ ữ ự ọ ưở ệ

II. Công tác đo đ c và xác đ nh kích th ạ

c hình h c công trình và k t c u: ị ướ ế ấ ọ

ị ị ọ ả ệ ướ ế ạ

c hình h c và theo dõi bi n d ng công h t s c quan tr ng nên ự ố ế ứ ọ

ch c nhóm đo đ c chuyên trách, ch t l ng cao th c hi n. ự ấ ượ ạ

ệ ậ ụ ụ ầ ạ

ồ ơ ậ

(1) Vi c đ nh v công trình, đ m b o kích th ả trình trong và sau khi hoàn thành xây d ng công trình là nhân t ph i t ả ổ ứ Vi c đo đ c tuân theo TCXD 203:1997 Nhà cao t ng - Kĩ thu t đo đ c ph c v công ạ ệ tác thi công. Ph i l p ph ả ậ đ ng án th c hi n đo đ c cho các giai đo n thi công, l p thành h s và ạ c khi thi công. ệ c k s đ i di n ch đ u t ươ ượ ỹ ư ạ ạ duy t tr ệ ướ ự ủ ầ ư ệ

c trình duy t cho ch đ u t đ ng th i v i ph ươ ng án đo đ c ph i đ ạ ủ ầ ư ồ ươ

ự ả ượ ạ ệ ờ ớ ạ

ư ng án đo bi n d ng trong quá trình s ươ ế ế ế ạ

ạ ơ ở ể ồ ơ ạ ế ạ

(2) Ph ng án ệ thi công xây d ng. Tài li u đo đ c trong quá trình thi công cũng nh đo đ c hoàn công , ử đo bi n d ng đ n giai đo n bàn giao và ph d ng công trình là c s đ bàn giao nghi m thu công trình. Thi u h s đo đ c, công ệ ụ trình không đ c phép bàn giao và nghi m thu. ượ ệ

i b trí c s theo nguyên t c l ậ ạ ơ ở

ắ ướ i o00'00'' ướ ố ng v c a m t trong nh ng c nh xu t phát t ấ ươ ữ ạ ừ ể đi m g c l y b ng 0 ố ấ ằ

ng c a l i c s b trí đo góc là 10'', đo c nh là 1:5.000. (3) Xây d ng nhà cao t ng nên thành l p m ng l ầ ự đ c l p. Ph ộ ậ v i sai s trung ph ố ớ ộ ủ ướ ơ ở ố ị ủ ươ ạ

(4) Xây d ng nhà cao t ng nên ch n các ch tiêu sau đây khi l p l i kh ng ch đ cao: ậ ướ ự ọ ỉ ế ộ ố

I

25 m ả ấ ừ

c: 0,3 m

ầ H ngạ máy đ n mia: Kho ng cách l n nh t t ế ớ Chênh l ch kho ng cách sau, tr ả ướ Tích lu chênh l ch kho ng cách: ệ Tia ng m đi cách ch ả ng ng i v t m t đ t: 0,5 m 0,8 mm ệ ỹ ắ ạ ậ ặ ấ ướ

1

Sai s đo trên cao đ n m i tr m máy: ế Sai s khép tuy n theo m i tr m máy: 0,5 mm 1 n ỗ ạ ỗ ạ ố ố ế

c ch đ u t ượ ủ ầ ư ấ ch p

Đ chính xác và các ch tiêu dung sai do phía thi công đ ngh và đ ị ề ng ng. nh n đ ng th i v i bi n pháp thi công các ph n vi c t ệ ươ ứ ờ ớ ộ ậ ỉ ệ ầ ồ

ị ọ ươ ế ị ơ ở ể

ệ ể ủ

ươ ự ể

ế ẵ ủ ệ ấ ị

ể ị ướ ự ề

ẫ ố ụ ế ả ị

ng pháp xác đ nh nh ng dung sai này là C s đ quy t đ nh l a ch n dung sai và ph ữ ự ươ TCXD 193:1996 ( ISO 7976-1:1989), Dung sai trong xây d ng công trình, Các ph ng pháp đo ki m công trình và c u ki n ch s n c a công trình; TCXD 210:1998 ( ISO ế ẵ ấ ng pháp đo ki m công 7976-2 : 1989 ), Dung sai trong xây d ng công trình, Các ph trình và c u ki n ch s n c a công trình - V trí các đi m đo; TCXD 211:1998 ( ISO 3443:1989 ) Dung sai trong xây d ng công trình - Giám đ nh v kích th c và ki m tra ể công tác thi công. M u s đo và các qui cách b ng bi u trong tính toán bi n d ng theo qui đ nh trong ph l c c a TCXD 203:1997, Nhà cao t ng - Kĩ thu t đo đ c ph c v công tác thi công. ụ ủ ạ ụ ụ ể ầ ậ ạ

III. Các ph ng pháp ph bi n trong thi công nhà cao t ng ươ ổ ế ầ

1. Ph ng pháp thi công công trình liên h p BTCT ươ ợ

ằ t ượ t nhà cao t ng ầ ể

ng pháp thi công trình đ c gi ượ ượ t là m t ph ộ ệ ộ ố ặ ằ ộ ơ ớ

ệ ả

ặ ố ộ ệ ươ i d ng m i quan h t ố ạ ớ ổ ỗ ủ

ợ ụ ộ

ọ ặ ừ ọ ổ ộ

1.1. Bi n pháp Thi công bê tông lõi công trình b ng ván khuôn tr * M t s đ c đi m thi công ván khuôn tr - Thi công b ng ván khuôn tr i hoá cao, ươ t ch c thi công nghiêm ng t, t c đ nhanh và có hi u qu cao. Nó thông qua tr m b m ơ ổ ứ d u, l ng h c a ván khuôn, ty kích và bê tông m i đ khi n ế ầ i tr ng thi công trên sàn cùng d ch cho toàn b kích đem ván khuôn, sàn thao tác t ị chuy n lên cao d c theo ty kích. Khi thi công, m t m t v a đ bê tông, m t m t v a ặ ừ tr ể t ván khuôn lên trên t o nên k t c u theo thi ạ ả ộ t k . ế ế ế ấ ượ

- Tr t vách, c t k t c u và thi công sàn có th dùng ph ể

ộ ặ ượ ế ấ ươ ủ ế ượ ặ ị ộ ng pháp thi công ể t ch y u có đ c đi m

c m t c t k t c u mà t ự ướ ổ ợ ượ t

ị ặ ắ ế ấ ể h p ván khuôn m t l n khi thi công tr ộ ầ h p l ổ ợ ạ

t b ván khuôn tr t, t ộ ế ị ượ ả ọ ộ ọ ượ

ị t ra ph i có m t c ộ ườ ấ ị ượ ậ ả ộ

ty kích đ đ m b o tính n đ nh ch ng đ c a ty kích. ữ ủ ế ấ ổ ể ữ ả ố

ỡ ủ ờ ấ

t m i quan h ộ ế ấ đ ng b ho c d b . Công ngh thi công k t c u ván khuôn tr ệ ồ sau: + D a vào kích th i trên cao. đ ván khuôn d ch chuy n đ ng b . Nói chung không nên t ồ ể ng c a thi i tr ng thi công trên sàn thao tác, + Toàn b tr ng l ủ ố l c ma sát khi nâng gi a ván khuôn và bê tông là do ty kích ch u và truy n vào kh i ự vách. Vì v y, bê tông c a k t c u sau khi tr ng đ nh t đ nh có th gi ị ể ả + Trong công ngh này ván khuôn đ ượ ệ đo n chính. Nghĩa là khi thi công kh i vách ph i n m v ng và x lý t ố c nâng đ ng th i và l y vi c đ bê tông làm công ệ ồ ả ắ ệ ổ ử ữ ạ ố ố

2

ng đ bê tông ra ộ ồ ờ ổ ủ ườ

ờ t là ph ố ợ ề ứ ấ ng pháp thi công có tính ch t li n kh i và c ố

ươ t c các khâu, các ph n vi c c n ph i đ ầ ệ ầ ấ ề ẩ ưỡ ng ế ứ c chu n b m t cách h t s c

ấ ả ng và công tác qu n lý t ớ ả ổ ứ

ả ầ ị ộ ệ ượ

ả ượ ch c thi công ph i ch t ch thi m i có hi u qu . ả ẽ ộ ầ c m t t ng c 1 t ng, t ng c a nhà cao t ng càng nhi u thì ầ ầ ề ượ ặ ỉ ầ ủ

ỡ ộ ế ấ ả ừ ầ

ỉ ầ ng pháp này ti ệ ng ván khuôn đ t o nên ván khuôn tr ể ạ ố ượ ộ ầ ế ượ

ng pháp này ph i chú ý n u không có nhân viên qu n lý và k thu t thao tác ỹ ả ả ậ

c sai l ch. ả ả ệ ế ượ ươ ụ

ộ ầ ắ

ấ ắ ạ ng pháp l p ghép nhà t m nh áp d ng cho các công trình d ng ụ ỏ

ế ợ ớ

ng g ch là k t c u bao ặ ườ ế ấ ế ấ ị ự ạ ạ

ườ ạ ạ ớ

ng bao g m c t, d m, liên k t c ng v i nhau. ườ ứ ầ ộ

ng có lo i nhà khung c ng và lo i khung kh p. ứ ế ứ ố ớ ộ ầ ồ ộ ầ

ng đ ộ i là kh p d m và c t ầ c d a vào lõi c ng (l ng c u thang) ầ ớ ướ ứ ớ ồ ườ ượ ự ệ

ạ ạ ố ớ ặ ấ ạ ủ ứ

l p các nhà khung cũng có nh ng ph ơ ồ ế ấ ủ ươ ng ự ắ ữ

ư ắ

ứ ề ạ ắ

ỗ ợ ồ ụ ắ ộ ể ứ ề ộ ủ

ủ ầ ể ấ ệ ề ằ

ụ ắ các lõi c ng và vách c ng, các ạ ộ ắ ầ ắ ừ ứ ứ ắ ớ

ớ ự

ế t k , các chi ti ữ ế

ứ ị t đó thì ph i có nh ng d ng c thi ị ế t m i n i gi a các ữ ố ố ụ ụ ắ t b riêng ph c v l p ể ế ế ụ ổ ế ế ị ị ả ữ ụ ế ế

c a tính đ ng th i đ bê tông vào kh i vách, tính thích h p c a c ủ kh i ván khuôn và tính k p th i cung c p bê tông theo chi u đ ng. ị + Thi công ván khuôn tr ượ b c do đó đòi t ứ k l ỹ ưỡ + T c đ thi công nhanh và nói chung nhà cao t ng ch c n 5-6 ngày là đ ố còn k t c u vách c ng thì 3-4 ngày đ ầ ứ hi u qu rút ngăn th i gian thi công càng rõ nét. ờ + T t ng đáy đ n t ng mái ch c n m t l n l p d ng ván khuôn, m t l n tháo d ván ự ế ầ ộ ầ ắ ề t ki m r t nhi u khuôn. Vì v y, so v i công ngh ván khuôn khác ph ấ ệ ươ ớ v t li u và nhân công. kh i l ượ ố c t t gi m đ i ả ậ ệ đa ( 0,004m3 / m2) Dùng ph ế thành th c thì khó đ m b o ch t l ng, khó kh ng ch đ ố ấ ượ 1.2. L p ghép k t c u c t, d m, sàn ế ấ : * Khái ni m chung ệ Thông th ng ph ươ ườ khung hoăc khung k t h p v i vách, lõi. Trong lo i nhà này khung là k t c u ch u l c, panen ho c t che. Theo s đ k t c u c a nhà, th ơ ồ ế ấ ủ Lo i nhà khung c ng th Lo i nhà khung kh p nghĩa là c t t ng trên n i v i c t t ng d ớ n i v i nhau là kh p, h khung này th ớ ho c các vách c ng tuỳ theo c u t o c a nhà. Tuỳ theo s đ k t c u c a nhà mà trình t pháp khác nhau. L p ghép nhà khung c ng nh sau: ứ Nhà khung c ng th ừ ng phân chia thành nhi u phân đo n, l p ghép lên cao theo t ng ườ đ t, m i đ t g m c t c a m t ho c hai t ng. ặ ộ ủ ợ C n tr c l p ghép có th đ ng m t bên ho c hai bên nhà tuỳ theo chi u r ng c a nhà, ặ ộ ầ sân đ c u ki n n m trong mi n ho t đ ng c a c n tr c l p ghép. L p ghép các nhà khung kh p: b t đ u l p ghép t khung kh p d a vào các nhân c ng và vách c ng phát tri n đ n đâu n đ nh đ n đó. ứ Các k t c u ph i có nh ng chi ti t xác đ nh v trí thi ế ấ ả b ph n, n u không có chi ti ậ ộ ghép chính xác.

3

i nhà máy khi v n chuy n đ n công tr ậ

ng ph i ki m tra l ườ t nh c a chúng. Nh ng k t c u đúc t ữ i kích ạ ệ i hi n ạ ọ ọ ạ ể ể ế ỏ ủ

ỹ ộ ầ ữ

ng thay đ i khi k t c u đ ế ấ ổ ả ườ

ị ự ủ ế ấ t ặ c đ t ứ th khác nhau. V y c n có bi n pháp riêng đ tránh gây ra nh ng ng ượ ữ ệ ầ

ở ư ế ớ ướ ườ ả ặ ấ ể ẩ ắ ắ ặ

ắ ị

ế ấ ỉ ế ế ấ

ắ ị ế ấ ậ ộ ắ ố ị ố ị ễ

Các k t c u đúc t ế ấ ả ể c hình h c, ki m soát m i chi ti th ế ấ ế tr ng c n có nh ng bi n pháp k thu t đ đ m b o đ chính xác cao. ậ ể ả ệ Kh năng ch u l c c a k t c u bê tông c t thép th ố ho c treo ậ su t quá l n trong bê tông và trong c t thép khi s p đ t và c u l p. ố * Các quá trình l p ghép k t c u là : ế ấ Chu n b k t c u đ l p ghép ể ắ Treo bu c và v n chuy n k t c u đ n v trí l p. ể L p c đ nh t m và đi u ch nh k t c u. ề ạ C đ nh vĩnh vi n k t c u. ế ấ Công tác chu n b : ẩ

i các ng tim, c t. B th ng l ị ự ủ ố ạ ể ườ ế ấ ẻ ẳ

ẵ t chôn s n. ị

ằ ở ị ụ ắ ậ v trí thu n ẵ ủ ầ

ầ ộ ẩ ắ

ằ ẩ ố ị ề ỉ

ả ứ ự ị ủ ừ ầ ẫ

ẩ ắ v trí c a t ng lo i đ tránh nh m l n khi c u l p. ả ủ ạ ấ ừ ệ ộ

i tr ng b n thân khi c u l p ph i đ ạ ể ữ c gia c ấ ng tr c. ệ ướ ả ượ ẩ ắ ườ ả

ế ấ ể ứ ể ả ấ ố ợ ớ

t b treo bu c ph i đ m b o và nên dùng các thi t b có khoá bán t đ ng đ d ả ả ể ễ ự ộ ế ị ả ộ

Ch i s ch các đi m t a c a k t c u, v ch s n các đ ạ ả ạ đ u c t thép ch , ki m tra v trí các chi ti ế ờ ầ ố ể S p x p các k t c u n m trong t m ho t đ ng c a c n tr c l p ghép, ế ấ ế ắ ạ ộ ti n nh t cho vi c treo bu c c u l p. ệ ấ ệ Chu n b đ y đ thang, sàn công tác, gi ng c đ nh, dây đi u ch nh... ị ầ ủ Trên các k t c u ph i ghi th t ế ấ Xác đ nh v trí treo bu c cho t ng lo i c u ki n. Nh ng c u ki n nào không đ kh ị ị năng ch u t ị ả ọ Treo bu c và v n chuy n k t c u : ậ ộ Ph i tính toán và phân b các đi m treo bu c h p lý đ tránh gây ng su t quá l n khi ộ c u tr c. ụ ẩ Các thi ế ị tháo l p.ắ Nên treo bu c các c u ki n g n t th làm vi c c a nó t k nh t. v trí thi ệ ủ ế ế ở ị ệ ấ ấ

ộ ắ ố ị ầ ư ế ề ế ấ

ỉ ỉ ặ

L p c đ nh t m và đi u ch nh k t c u : ạ ỉ Có hai cách đi u ch nh k t c u ế ấ ề L p đ t và đi u ch nh k t c u vào đúng v trí thi ế ấ ề ị t b đ c bi Đi u ch nh k t c u b ng nh ng thi ữ ế ấ ỉ t k b ng c n tr c ụ ế ế ằ ế ấ t sau khi đã l p đ t các k t c u ặ ệ ầ ắ

vào đúng v trí thi t k thì ti n hành c đ nh t m. ắ ề ị ế ế

ế ị ặ ạ áp d ng cách th nh t có th i gian s d ng c n tr c nhi u h n nh ng t n ít ử ụ ố ị ờ ằ ế ấ ứ ụ ư ề ầ ơ ố

ụ công lao đ ng th công. ộ ủ

i phóng c n tr c h n nh ng t n nhi u công lao ẽ ầ ố

áp d ng cách th hai s mau gi ứ ụ đ ng th công, nh ng thi ộ ả t b dùng đ đi u ch nh th ể ề ữ ườ ặ

ể ư ụ ơ ề ng c ng k nh và n ng. ề ồ ộ ắ

ỉ ủ Trong quá trình c đ nh t m k t c u ph i chú ý neo bu c ch c ch n đ tránh ả ố ng chuy n v c a k t c u d n đ n làm m t an toàn và làm h h i cho các m i ế ị ạ ố ị ị ủ ế ấ ế ấ ế ắ ư ạ ể ẫ ấ ệ ượ

hi n t n i.ố

4

ố ị ế ấ

C đ nh vĩnh vi n k t c u. Nên ti n hành s m sau khi đã đi u ch nh vào đúng v trí thi ễ ớ ề ỉ ị

l p các k t c u t ng trên khi đã c đ nh vĩnh vi n k t c u c a t ng d ố ị ắ ế ấ ủ ầ ễ ế ế ấ ầ t k . Ch cho phép ỉ ế ế ướ i.

c hình h c c a c t.

ng và tr ng tâm c a c t. ủ ộ

* L p ghép c t, d m, sàn : ộ ắ L p c t : ắ ộ Công tác chu n b : ị - Ki m tra kích th ể ướ - L y d u tim c t theo 2 ph ấ ấ - Các thi t nh dây, k p ma sát, khoá bán t đ ng (tuỳ theo hình ế ọ ủ ộ ươ ọ ư ẹ ự ộ

dáng, kích th

ộ t k c n thi ế ế ầ c c a c t) ướ ủ ộ ộ ậ ủ - B trí c t trên m t b ng tuỳ thu c m t b ng công trình tính năng k thu t c a ỹ

ạ ầ ặ ằ ộ ng pháp l p d ng c t. ộ ắ ự

ố lo i c n tr c s d ng và ph ụ ử ụ ộ ấ ặ ằ ươ ả ệ ầ

ộ ế ấ ữ ứ ể ả ố

Treo bu c c u ki n ph i tuân theo các yêu c u sau: ấ - Ph i phân b các đi m treo bu c k t c u sao cho không gây ra nh ng ng su t t thì dùng thêm ụ ứ ế ẩ ẩ ẩ ầ ớ

quá l n khi c u tr c và không làm đ t dây c u, quai c u. Khi c n thi đòn treo.

ụ ụ

ờ ế d ẩ ả ả ể - Các d ng c treo bu c k t c u ph i đ m b o không b tu t b t ng . N u dùng ị ộ ấ ỏ ế ấ ừ ướ ấ i đ t

ả ộ ế ấ đ ng đ có th tháo d chúng kh i k t c u t ỡ ể i công nhân không ph i trèo lên các k t c u m i l p. ả ặ ừ ự ộ ườ

t th g n gi ng v i t ế ấ v trí thi

ế ế i h n ọ ằ ứ th ớ ư ế ở ị ố ng g n b ng s c tr c t ầ ượ

ụ ẩ ủ ầ ớ ắ t k nh t. ụ ớ ạ ở ộ ộ ộ ể ể các dây c u có khoá bán t sàn công tác thì ng ho c t - Nên treo bu c k t c u ộ ế ấ ở ư ế ầ - Khi c u nh ng c u ki n có tr ng l ệ ấ ữ ả ệ

ụ ủ ụ ộ

ị ữ ấ ủ ầ ệ ộ ẵ ở ầ ụ ừ ặ ộ

ộ ề ủ ộ ỏ ẫ ấ đ u c u ạ t k c a nó, không cho va ch m ế ế ủ ế ấ ị

ấ m t đ v i nào đó c a c n tr c thì ph i nâng th c u ki n lên cao 20 - 30cm, đ ki m tra đ ử ấ ớ n đ nh c a c n tr c, đ b n c a b ph n hãm và c a d ng c treo bu c. ổ ậ c u ki n treo kh i quay đ a b ng m t ho c hai dây th ng bu c s n - Gi ư ằ ki n. Dùng đòn b y d n k t c u d n vào v trí thi ầ ẩ m nh vào các b ph n k t c u khác. Đi u ch nh và c đ nh c t: ộ ố ị ệ ạ ề

ế ấ ộ ộ ầ ờ ị

ố ị ụ ộ ằ ằ ạ ắ

c khi c u c t và liên k t vào các móc c u ho c chi ti ụ ố ị ẩ ế ế ặ ẵ

ỉ - Khi l p các c t t ng trên ta c đ nh t m th i chúng vào v trí các khung d n, ẫ ạ ộ tăng đ hay b ng các dây gi ng. Các d ng c c đ nh t m này g n vào c t b ng m t ơ t chôn s n trên sàn panel đai tr ướ ho c sàn đ t ắ ằ ẩ i ch ho c các móc c u c a d m đã l p trên sàn t ng. ẩ ủ ầ ộ ỗ ầ ặ ặ

i phóng c n tr c nhanh chóng ng ụ ể ắ i ta dùng lo i khung d n đ l p ạ ẫ ắ ườ

ổ ạ - Đ gi ầ ể ả ghép c t các nhà cao t ng. ầ

ộ - Sau khi hàn n i c t thép t ng trên v i t ng d ầ ổ

ướ ng đ k t c u ho c đã b m sika đ y đ các chi ti ơ ố ố ặ ớ ầ ủ ườ ầ i và đ bê tông m i n i đ t ố ố ạ ẫ t thì có th tháo khung d n ế ể

ể ắ

50% c ộ ế ấ ra đ l p các c t khác. ộ C đ nh t m th i các đo n, c t t ng trên vào v trí ạ ộ ầ ố ị ạ ờ ị

5

­

Ph ¬ng l¾p ghÐp

a)

b)

ặ ằ ộ ộ ị

. Hình 1.1: a) Dùng dây gi ng; b) Dùng thanh gi ng ằ 1- C t; 2- Đai; 3- Các dây gi ng; 4,5- V trí c t trên m t b ng ằ 6- Panen sàn; 7- D m; 8- Tăng đ ; 9- Thanh ch ng xiên ầ ơ ố

Hình 1.2: Ch ng đ c t t i công trình Syrena H Tây ỡ ộ ạ ố ồ

ầ ắ

các ch t a c a d m v i mái, v i c t. ở ớ ộ

L p d m: Công tác chu n b : ị ẩ - V ch đ ng tim ạ - Trang b các d ng c đi u ch nh, các thi trên ỗ ự ủ ầ ỉ ườ ị ụ ề ụ ớ t b c đ nh t m c a k t c u ạ ế ị ố ị ủ ế ấ ở

cao (thanh gi ng có tăng đ đi u ch nh, khung d n...) và sàn công tác. ằ

ẫ ơ ề - Các bu lông đ liên k t v i c t, các thi t b an toàn, gia c , h th ng dây đ ỉ ế ớ ộ ế ị ố ệ ố ể

ể n đ nh khi l p ghép. gi ắ ị ữ ổ

6

Hình 1.3: Treo bu c d m bê tông c t thép ộ ầ

Treo bu c d m lo i nh ; b) Đòn treo dùng đ treo bu c d m BTCT dài ể ầ ạ ầ ộ ỏ ộ

và n ng.ặ

ằ ẩ

i 12m dùng các đ u treo ỏ ớ ặ ớ i 6m treo b ng các dây c u móc vào các quai c u. ẩ ầ

- Các thi t b c u l p: ế ị ẩ ắ + Các d m lo i nh t ạ ầ + Các d m l n và n ng, dài t ớ ầ Cách l p:ắ Treo bu c nh ng t m d m lo i nh dài t ộ ỏ ầ ấ ằ ầ

ầ ế ớ ả ặ ớ

ẩ ầ ề ề ệ

ụ ể ẹ ộ ườ ề ễ ả ắ ợ

i 6,0 m b ng các dây c u móc vào các ữ ạ i 12m, ph i dùng thêm đòn treo. Nói chung, treo quai c u. N u d m l n và n ng, dài t ớ ọ bu c d m bê tông c t thép có nhi u cách, tuỳ theo đi u ki n c th , song trong m i ố tr ng h p đ u ph i đ m b o các nguyên t c: tháo l p d dàng, nh , an toàn cho công ả ả ắ nhân làm vi c, năng su t cao và giá thành r . ẻ ấ ệ

Đ tháo d các d ng c treo bu c có khoá bán t ụ ự ộ ỡ

ẩ ụ ể ạ ầ ầ ẩ

đ ng, dây c u kép trên treo d m c u ch y qua khoá, m t vòng quai đ u dây tròng vào móc c u tr c còn vòng quai kia đi vào khoá, ộ ầ đ u dây l i. ụ ộ đó có ch t ngang gi ố ữ ầ ạ

Các giai đo n l p d m đ panen sàn m t nhà cao t ng đ c trình bày trên hình ầ ầ ỡ ộ ượ ở ạ ắ

v sau. ẽ

ạ ắ

ỡ ầ ặ ự ủ ầ ư

ng d c; d) Ch nh d ch d m theo h ng ngang ị ị ướ ướ ọ

Hình 1.4: Các giai đo n l p đ d m sàn a) Ki m tra cao trình m t t a c a d m; b) D d m đ a vào v trí c) Ch nh d ch d m theo h Tr ầ ằ ỷ

ỡ ầ ị ầ ế ề ướ ặ

t k thì dùng đòn b y đ ch nh d ch l ả ố ỉ ể ế ế ầ ỉ ạ ầ ằ ị ị

ể ỉ ỉ ầ ồ ẩ c tiên, ki m tra cao trình m t t a c a d m b ng ng thu bình, r i c u ủ ặ ự ể d m lên đ t vào g i t a, công nhân đ ng trên giáo gh đi u ch nh d m vào đúng v trí. ố ự ầ ị ứ N u d m n m ch a đúng h n v trí thi i, sau đó ế ẳ ư m i tháo dây c u kh i d m. ớ ẩ

Nói chung các d m sàn th ng đ i l n, không c n ph i c ườ ng có đ n đ nh t ộ ổ ị ươ ố ớ ả ố ầ ỏ ầ ầ

đ nh t m sau khi đ t vào v trí. ị ạ ặ ị

7

d Çm l ¾p g h Ðp

®Ó b¬ m sik a

c é t bª t « n g l ¾p g h Ðp

d Çm l ¾p g h Ðp

l ç c h ê

d Çm l ¾p g h Ðp

ố ố ắ ầ

ấ ắ

ng ẵ ấ ấ

ấ ự ể ể

ề ầ ả ế ể

ộ ớ ẳ ố ị ữ ấ ấ

ườ ớ ế ẵ ấ

ị ự t thép chôn s n trong t m sàn v i các chi ti ế ữ ộ ứ ườ ấ ữ ằ ở

Hình 1.5: M t b ng c p pha, cây ch ng cho quá trình thi công d m l p ghép ặ ằ L p các t m sàn Các t m sàn là các t m panel đúc s n thông th ườ L p các t m sàn nhà nhi u t ng lên các m t d m (đi m t a) đã ki m tra và ặ ầ ắ ặ ồ t có th ph i láng m t l p v a dày 1,0 - 1,2cm cho ph ng m t r i chu n b k , c n thi ẳ ẩ ị ỹ ầ ng ch u l c hay khung m i ti n hành l p các t m sàn. C đ nh h n các t m sàn vào t ớ ế ắ t thép chôn nhà b ng cách hàn các chi ti ằ ng ho c trong khung nhà. Sau khi c đ nh xong thì chèn l p v a các m ch s n trong t ạ ố ị ẵ ộ ổ h gi a hai t m ti p giáp nhau. L p v a các khe h nh m làm tăng đ c ng, đ n ấ ở ữ đ nh c a sàn nhà, đ ng th i cũng nâng cao kh năng cách âm c a sàn nhà. ủ ị ủ ả

ấ ấ ặ ế ồ ả ặ ờ ấ

ầ ầ ậ ỏ ườ ụ

ố ự ng các nhà dân d ng th ng tim trên m t d m hay trên m t t i ta v ch s n m t đ ặ C n ph i đ t các t m th t đúng trên các g i t a, nh t là khi các t m panen đ t ng dày có 160mm). ng và ki m tra xem ể ườ ặ ườ ố ộ ườ ườ ạ ẵ

trên các d m bê tông c t thép m ng (t Ng đ ng tim đó có đi vào chính gi a khe n i hai đ u panel không. ườ ố ặ ầ ầ

ữ c:

Sàn panel ng l a tr ự ướ ứ - Đ c đi m và c u t o ấ ạ + Đ c đi m: ể ể ặ ặ

8

b = 60-140 mm

c ng l c tr c. ượ ứ ự

+ Có chi u dày m ng h ề + Tr ng l ượ ọ + Có th v + Các t m th ẩ ng có kích th ướ ướ c khác nhau tuỳ theo di n tích c a công trình ệ ủ

cũng nh yêu c u v ki n trúc không gian trong công trình. ỏ ng nh ẹ c kh u đ l n do đã đ t đ ể ượ ượ ộ ớ ấ ầ ườ ề ế

2

1

A

A

C

2 L

A

B

AB > = 400 mm BC > = 400 mm

L1

MÆT B» NG Bè TRÝ THÐP C¥ B¶ N

i thép : ư C u t o panel sàn g m: ấ ạ L ướ

1.L­ í i thÐp . 2 . ThÐp chê

Hình 1.6:

L c đ t trong t m có c u t o nh m t l i thép c a b n sàn và ượ ư ộ ướ ấ ạ ấ ặ ủ ả

i thép đ c xác đ nh theo tính toán. đ ướ ị ượ

ố ng b trí theo chu vi c a t m panel sàn đ neo l ủ ấ ườ ể

ờ ườ ử ụ ạ ổ ộ

ng đ ch u kéo Ra = 2100kg/cm2 ho c Ra= 2800kg/cm2, đ ặ ộ ị

Thép ch : ờ Là thép c u t o thông th ướ i ấ ạ ng s d ng lo i thép thu c nhóm thép ầ ườ ng ườ ng là d = 8 – 10mm, chi u dài c t thép neo vào t m và ph n bê tông ườ ề ấ ầ ố

ế ấ neo ‡ ủ ố

2

1

2 c

2 a

3

2 a

2 L

2 a

2 a

2 c

c1 a1

a1

a1

a1

a1

a1

a1

a1

c1

L1

sàn đ sau l 40cm (có th l y l ổ kho ng cách c a thép neo l y theo b ng kính c a c t thép làm neo), ng ng. c t thép trên vào ph n sàn đ sau, thép ch th ố AI ho c AII, có c ặ kính c t thép th ố neo ‡ ủ 40d v i d là đ ớ c c a l i thép t ướ ủ ướ ườ ươ ứ ả ấ

1.ThÐp gia cè khi cÈu . 2 . VÞ trÝ c¸ c mãc cÈu 3.R©u chèt . c1<= a1/2 ; c2<= a2/2

Hình 1.7:

Râu thép

9

Có th coi các râu thép là các móc c u, khi t m panel đ ể ượ ắ ẩ ị

c l p ghép vào v trí ấ ng thì ta b t đ u ti n hành đan thép c a l p thép trên nh sàn toàn ắ ầ ủ ớ ườ ư ế ư ấ

nh t m panel th kh i.ố

Khi đó các râu thép này còn có m t tác d ng khác n a là c t thép đ xác đ nh ữ ể ố ị

kho ng cách gi a hai l p thép trên và d ữ ả ớ ụ ộ i c a b n sàn. ướ ủ ả

Sau khi đã đ xong l p bê tông phía trên sàn làm vi c ệ ở ạ ớ ổ

tr ng thái s d ng thì ử ụ t phát sinh i l c tr i có tác d ng nh các ch t thép đ tham gia ch ng l ố ư ể ạ ạ ự ượ

ố i m t ti p xúc gi a t m panel sàn và ph n bê tông đ sau này. các râu thép l t ạ ụ ữ ấ ặ ế ầ ổ

‡ ng l p thép râu này đ c làm b ng thép AI đ ng kính d ượ ằ ớ

10mm Thông th c b trí r i đ u trên b m t t m panel sàn đúc s n. Kho ng cách c a các râu ườ ả ề ườ ả ủ ượ ề ặ ấ

và đ ố ẵ thép ph i d a vào tính toán và không nên nh h n 500mm. ả ự Thép râu có hính dáng c u t o gi ng v i móc c u đ ấ ạ ỏ ơ ớ ẩ ố ượ ệ c đ t trong các c u ki n ấ ặ

bê tông l p ghép đúc s n.

ẵ ắ Thép gia c gi a các móc c u. ố ữ Do t m panel sàn có chi u dày nh mà kích th ấ ề ề

ồ ấ ượ ỏ ờ ướ ướ ấ

ọ ị ự ng t m khá n ng, đ ng th i l ặ ẩ ắ ấ c chi u dài chi u r ng l n nên ề ộ ớ i thép trong t m có th không đ kh năng ả ủ ể ng thêm các ả ườ ứ

tr ng l ch u l c. Khi c u l p t m có th sinh ra gãy n t, do đó c n ph i gia c thanh thép (trên hình v ký hi u s 4) gia c n i gi a các đi m móc c u. ố ố c b xung thêm vào l ẽ L p thép này đ ượ ế ệ ố ổ ớ

ướ tính toán c a t m panel sàn khi c u l p. Thông th ầ ẩ ể ữ c xác đ nh theo i thép c a t m và đ ị ượ ủ ấ ng thép dùng cho lo i này là thép ẩ ắ ủ ấ ườ ạ

3

4

5

2 h

s h

1 h

1

2 c h i t iÕt r ©u t h Ðp

3

4

5

400

400

2 h

s h

1 h

10

1

2 MÆt c ¾t ®iÓn h ×n h

‡ AII có Ra = 2800kg/cm2 và th ng đ ng kính d 12mm. ườ ườ

10

T t c các lo i thép trên có th có cùng trong m t t m panel n u nh khi v trí ấ ả ư ế ạ ị

đ t t m và tính toán trong các tr ặ ấ ấ ạ ể ợ ườ

ng h p khác nhau c n ph i có. t đ Tuy nhiên, đ t m sàn panel có th v c kh u đ l n thì ngoài m t s ẵ Hình 1.8: C u t o Palen sàn đúc s n ộ ấ ả ẩ ầ ể ượ ượ

ể ấ ườ ộ ố ự i ta còn đ t s n trong các t m sàn này nh ng thanh thép ng l c ộ ớ ữ ặ ẵ ứ ấ ư

lo i thép nh trên ng tr ạ c.ướ

ng kính 5mm, dùng thép c ng đ cao T5 có Ra = C t thép d ng l c có đ ự ứ ự ố ườ ườ ộ

18600kg/cm2

ươ ạ

Bê tông dùng cho lo i panel này là bê tông th D i đây trình bày kích th ng ph m có mác 450 c và c u t o m t s t m panel đã đ ẩ ộ ố ấ ấ ạ ướ ướ ượ ử ụ c s d ng

trong công trình nhà CT24 Trung hoà nhân chính Hà n i .ộ

-Bi n pháp l p d ng : ắ ự ệ

11

c tính toán và ch t o theo đúng các yêu c u thì s đ Sau khi t m panel đ ấ ầ

ượ ẽ ử ụ ế ạ ụ ể ẩ ắ ầ ấ c ẽ ượ ự

đ a vào s d ng khi đó s s d ng c n tr c đ c u l p các t m panel sàn này trình t ư các b ử ụ c nh sau : ư ướ

T ng t nh các panel thông th ự ư ươ ắ ự ườ

ố ế ặ ằ ể ằ

ỡ ấ ế ụ ắ ỗ ằ ầ ồ ỡ ằ ồ ỡ ằ ố ộ

ộ ng ta cũng ti n hành l p d ng các c t ch ng đ t m panel bê tông có th b ng g , b ng thép ho c b ng khung dàn giáo. Sau đó ti p t c l p các xà g đ n m trên các đ u c t ch ng, xà g đ panel sàn b ng g ỗ ho c b ng thép. ặ ằ

L p các xà g đ t m song song theo m t ph ộ ắ ả ng trong m t ô b n sàn ộ

ươ ng là 500 – 600 mm. ả v i kho ng cách gi a các xà g thông th ữ ớ

ỉ ố ắ ườ ộ

ế

c thi ấ ầ ượ Sau khi đã l p d ng xong c t ch ng xà g đ t m sàn panel ta căn ch nh, t k và b t đ u ti n hành c u ẩ ượ c

ệ ượ ồ ỡ ấ ắ ầ ế ế c. T t nh t các t m c n đ ố ấ ẫ ki m tra cao đ c a h xà g đ sao cho đúng cao đ thi ể ộ ủ ệ l p t m bê tông panel vào v trí đã đ ắ ấ đánh s và đánh d u v trí l p d ng tránh hi n t ị

ố ắ ẩ

ấ ượ

ằ ầ

ả ượ ắ ồ ỡ ấ ồ ự ồ ỡ ị ắ ự ấ ế ế ể ắ ẫ ố c n m ngang các dây c u c n ph i căng đ u không đ ầ ẩ ầ ả ể ạ ộ

ộ t k tr ế ế ướ ng nh m l n. ầ t k tính toán cho các t m bê tông c g ng quy chu n hóa c. Trong khi c u ẩ t. Khi đó các t m có th l p l n nhau đ ượ c ề i cao đ các t m ấ ộ ể t k có th ế ế ộ ầ ữ ề

ẳ ệ ượ ắ ầ

i tr ng có th sinh ra hi n t ể ề ặ ấ ầ

ạ ầ ầ

ề ặ ế ả ẩ

ấ ố Chính vì v y khi thi ậ càng ít lo i t m panel càng t ạ ấ l p các t m c n ph i đ ấ ắ l ch nhau. Sau khi l p xong các t m cho m t khu sàn c n ki m tra l ấ ệ m t l n n a vì nhi u khi xà g đ t m không hoàn toàn th ng theo đúng thi ồ ỡ ấ ng n t gãy. cong vênh khi t m b t đ u ch u t ị ả ọ ứ ấ Chúng ta c n v sinh r a b m t t m panel vì trong quá trình c u l p ẩ ắ ệ ủ t m công nhân đi l i trên sàn ho c nh ng ph n ghép thêm panel cho ph n ti p giáp c a ấ t m v i các ph n khác có th b ng g s làm b n b m t panel làm cho kh năng bám ấ dính c a hai ph n bê tông s không t ớ ủ

ầ ầ Ti p theo ti n hành r i các l p thép c u t o theo thi ặ ể ằ ẽ ế ấ ạ

ế ế ủ ộ ế ầ ủ ớ

ử ữ ỗ ẽ t. ố ả ệ ả ớ i mà các l p thép có th là c u t o ho c là theo tính toán thi ấ ạ ả ạ ủ ể ặ

ầ t k c a các ph n ớ n i và c a sàn. C n ph i chú ý vi c r i các l p thép này vì tùy thu c vào m i n i c a ố ố ủ ố t m c a các ph n còn l ế t ấ ầ k , sau đó ti n hành đ bê tông. ế ế ổ

Sau khi bê tông đã đ th i gian quy đ nh s ti n hành tháo d c t ch ng và xà g ủ ờ

ồ ỡ ộ ữ ặ ầ ờ ỡ ố

ầ c g n v i nhau thông qua ph n bê tông đ ẽ ế ặ ớ ố ấ ầ ủ ấ ượ ắ

ồ ị c a sàn đ ng th i tháo d panel c a ph n d m ho c ph n n i gi a các t m ho c các ầ ủ ổ t m v i ph n khác. Lúc này các t m đã đ ấ sau nh m t kh i th ng nh t. ố

i ch thì sau b ầ ớ ư ộ Trong tr ng h p c t, d m, vách đ t ầ ổ ạ ỗ ướ ộ c 2 ta b xung thêm m t ổ ấ ợ ộ

ố ườ công vi c n a là:

ấ ầ

ữ ấ ứ ổ ớ ệ ặ ầ ầ ớ

ặ ng pháp truy n th ng mà lâu nay chúng ta v n s ầ ấ ề ươ ố

ệ ữ L p các t m panel thành d m, ho c cho ph n đ bù gi a t m này và t m kia ấ ắ ặ ho c gi a các t m v i ph n d m ho c gi a các t m v i vách c ng.Vi c ghép panel ữ ấ ữ này ti n hành làm theo đúng các ph ẫ ử ế d ng. ụ

12

ầ ữ ể ằ ỗ

ỏ ơ ấ ầ ộ ủ ầ ổ

ể ượ ử ụ ầ ề ầ ầ

ặ Đ i v i nh ng ph n bù thêm này khi ghép panel (có th b ng g ho c ố ớ b ng thép có chi u dày nh h n t m panel sàn). C n chú ý cao đ c a các t m panel ề ằ này sao cho khi d panel ph n bê tông đ thêm này li n kh i v i ph n bê tông c a t m. ủ ấ ố ớ ỡ ỉ ầ c s d ng làm tr n luôn không c n trát mà ch c n Vì ph n bê tông c a t m có th đ ầ b l i và s n hoàn thi n luôn. ả ạ ủ ấ ệ ơ

Hình 1.9: Thi công h ch ng đ panel sàn l p ghép ệ ố ắ ỡ

Hình 1.10: L p ghép panel sàn t i c ng trình Vimeco ắ ạ ụ

13

Hình 1.11: M t b ng thép sàn đ bù ặ ằ ổ

Hình 1.12: Thi công tr ượ ứ ế ợ ắ ấ

d m và sàn ộ t lõi c ng k t h p l p ghép các t m c t, ầ

ấ ự ố ấ 1.3. Các s c gây m t an toàn trong công trình liên h p bê tông c t thép ề ợ ệ ắ

ố ị ẩ ắ ế ả ầ ạ

ố ấ ộ ẽ ẫ ề ặ ỹ ứ ẫ ế ậ ầ

Đ i v i d m, sàn: Đây là các c u ki n chi m s l Trong quá trình thi công các c u ki n l p ghép v n đ an toàn trong quá trình c u l p và c đ nh t m là c n ph i quan tâm. Do n u m t khâu nào đó trong các quá trình trên làm không đúng yêu c u v m t k thu t thì s d n đ n n t g y th m ậ chí phá ho i k t c u công trình. ạ ế ấ ố ớ ầ ế ổ ố

ng r t l n trong t ng s các ấ ng đ ng th i cũng là n i gây ra nhi u m t an toàn nh t ố ượ ơ ấ ớ ề c u ki n l p ghép trên công tr ấ ấ ồ ệ ắ ệ ờ ườ ấ

14

ắ ạ ầ ạ ố ị ướ

ị ả ể ả ệ ố ỡ ị

ả ổ ệ ố

ệ ễ i tr ng thi công l n s ờ ớ ả ọ ế ệ ệ

ế ấ ở ồ ạ ế ấ ế ứ ướ ả

khi thi công l p ghép. Trong giai đo n c đ nh t m c n h t s c chú ý, tr c khi đ a các ư ế ứ c u ki n vào v trí ta ph i thi công các h ch ng đ các c u ki n đ đ m b o n đ nh ệ ấ ấ đây di n ra khi h ch ng làm cho k t c u khi liên k t. Vi c m t an toàn cho k t c u ế ấ ệ ấ ớ ẽ c a c u ki n đ ng th i v i t thay đ i s đ làm vi c th c t ổ ơ ồ ự ế ủ ấ d n đ n xu t hi n các v t n t th m chí phá ho i k t c u.Hình nh d ể ệ i đây th hi n ẫ ậ ế s ch ng đ sai s đ làm vi c c a k t c u. ự ố ệ ơ ồ ệ ủ ế ấ ấ ỡ

Hình 1.13: Thi công h giáo ch ng cho d m và sàn t i công tr ng ệ ầ ố ạ ườ

1.4. K t lu n ế - L p ghép các k t c u xây d ng là c gi ế ấ ắ ậ ắ

ồ các nhà và công trình b ng các b ph n k t c u c b n đã đ i hoá đ ng b các quá trình l p ghép ộ c ch t o s n. ế ạ ẵ ự ậ ằ ộ

- Tr ệ ủ ượ ộ

ầ c khi b t đ u l p ghép ph i th c hi n toàn b các công vi c c a ph n ệ i m t đ t và ph i v n chuy n các c u ki n l p ghép v m t b ng công trình ệ ắ ắ ầ ắ ả ậ ướ ặ ấ ề ặ ằ ể ơ ớ ế ấ ơ ả ự ả ấ

nhà d ướ k p th i. ờ ị

ộ ầ ả ặ ậ

ầ ừ

ắ ả xong. Trình t l p ghép c n ph i th hi n tr ự ắ đúng th i h n đ l p đ t thi ạ ừ ộ ổ ể ệ ặ ư ị ủ c đ ướ ượ ử ụ

ặ ề ề ợ

ế ấ ầ ầ

i vi c đ m b o an toàn t ư ộ ậ ệ ả ả

ả ượ ề ầ

ả ượ ị ủ ệ ấ

ắ ờ

ồ i, do b m bê tông… nh ng t ấ ượ ườ ố ố ơ ạ

- Khi l p ghép c n đ m b o đ n đ nh c a các k t c u ho c b ph n v a l p ừ ắ ế ấ ầ c kh năng chuy n giao t ng ph n ể ả ả t b ho c đ a vào s d ng công trình theo t ng giai đo n. ể ắ ờ ạ ế ị - Nh ng v n đ v an toàn trong quá trình thi công nhà liên h p bê tông c t thép ấ ữ ố c h t s c quan tâm do các k t c u nh c t, d m, sàn và c u thang đ u có ề ế ứ ư ệ vài t n đ n vài tr c t n. Vì v y trong quá trình thi công nh vi c ng l n t ớ ừ vi c đ t các móc ừ ệ ặ c tính toán m t cách ộ ế ấ c chú ý. Vì các k t c u ạ ế ấ t nên chuy n v c a các c u ki n trong quá ố ố ướ ể ng c a các m i n i, đ ng th i các k t ng đ n ch t l ế ế ủ i ả i tr ng đ ng do ng i đi l ộ ữ ờ t k , đ ng th i i tr ng tính toán trong quá trình thi ế ế ồ ph i đ ả ượ tr ng l ụ ấ ế ấ ượ ọ v n chuy n và c u l p c n h t s c chú ý t ớ ế ứ ẩ ắ ầ ể ậ thép ch đ n vi c l a ch n dây c u hay đòn treo đ u c n ph i đ ọ ệ ự ờ ế ẩ k l ng. Bên c nh đó vi c c đ nh t m k t c u cũng ph i đ ạ ỹ ưỡ ệ ố ị ng dùng các m i n i l p ghép này th ườ ắ trình l p ghép đ u làm nh h ề ả c u này ph i ch u thêm t ả ấ ị tr ng này th m chí còn l n h n t ậ ọ ưở ọ ơ ả ả ớ ọ

15

ấ ệ ế ạ ấ ạ

ị ự ả

ư ầ ề ặ ế ấ ạ ế ấ ướ ấ ắ ậ

i ch a ư ạ ị ả ọ i tr ng ệ c khi l p ghép các c u ki n t ph i thi công h đ cho c t, d m và sàn. Vi c tính toán cho các ầ ệ ế ộ

các c u ki n nh d m, sàn khi ch t o xong t i các nhà máy s n xu t bêtông l ả hoàn thi n v m t k t c u ch u l c nên trong quá trình thi công khi ph i ch u t ệ l n s d gây ra phá ho i cho k t c u. Chính vì v y tr ớ ẽ ễ vào v trí thì nh t thi ị h đ này ph i d a theo s đ làm vi c th c c a t ng lo i k t c u. ệ ỡ ệ ỡ ệ ấ ả ự ả ơ ồ ự ủ ừ ạ ế ấ

2. Thi công theo ph i ch ươ ng pháp đ bê tông t ổ ạ ỗ

2.1. L a ch n gi i pháp ván khuôn thi công công trình ự ọ ả

ng pháp s d ng 2.1.1. Phân lo i c p pha theo ph ạ ố ươ ử ụ

a) C p pha c đ nh

C p pha c đ nh là c p pha đ ố ố ị ố ị ố ố ừ ượ ậ ủ

ế ấ

c cho k t c u khác. Nh ượ ủ ể

c làm b ng g . ỗ ằ ế ấ ạ ủ ế ượ ạ ố

ị c t o thành t C p pha đ ộ ế ấ c gia công theo t ng b ph n c a m t k t c u ộ công trình c th nào đó. Sau khi tháo ra thì không th dùng cho các k t c u khác, ho c ặ ể ụ ể ố c đi m c a lo i c p pha này t n i m i dùng đ gia công l ạ ố ượ ớ ạ v t li u ch t o, t n công gia công l i. Lo i c p pha này ch y u đ ố ế ạ ậ ệ b) C p pha đ nh hình ố ượ ạ c theo m t s kích th ộ ố ấ

các t m đã gia công tr ừ công trình ch ti n hành l p ráp, khi tháo d gi i đ ướ l ỡ ữ ạ ượ ể

c nhi u l n, tháo l p d dàng. Vì v y, nó đ ướ c c nguyên hình, lo i ạ ố c g i là c p ượ ọ ễ ắ ậ ỉ ế ượ ắ ề ầ

ư ắ

ơ ấ ấ ạ ủ ể ể ượ c

ố đi n hình, ở này cho phép s d ng đ ử ụ pha tháo l p hay c p pha luân l u. ố c) C p pha di chuy n ể ố ố ờ ữ ng ngang và theo ph ệ ố toàn b theo ph ộ H th ng c p pha này nh nh ng c c u c u t o c a nó, có th di chuy n đ ng đ ng. ứ ươ

ươ ng đ ng ứ

C p pha di chuy n theo ph Đ c c u t o t nh ng t m có chi u cao kho ng 1m đ n 1,5m, nó đ ể ấ ạ ừ ữ ươ ấ ề ả

ượ ắ c l p c nâng lên ố ượ ộ ể ượ ế ố

vào toàn b chu vi công trình (xi lô, lõi, vách ...) khi di chuy n c p pha đ liên t c hay theo chu kỳ, cho đ n khi thi công xong h t chi u cao công trình. ụ ế ế ề

C p pha di chuy n theo ph i có th chia ra làm m t s lo i nh ể ố ươ ng đ ng l ứ ạ ộ ố ạ ể ư

sau:

t: ượ Toàn b c p pha di chuy n lên cao, liên t c, đ ng đ u trong ộ ố ụ ể ề ồ

- C p pha tr ố quá trình đ bê tông. ổ

C p pha tr t dùng đ đ bê tông các công trình có chi u cao trên 15m, có ti ố ế t

di n không đ i ho c thay đ i, nh xi lô, đài n c, nhà ệ ổ ở

ề nhi u t ng.v.v… ề ầ ể ướ ộ ừ ố

ể ổ ư ộ ố khi đ bê tông cho đ n khi bê tông đông k t (đ c : Toàn b c p pha, hay m t đo n, có th nâng lên theo t ng chu kỳ ủ ườ ng ạ ế ể ừ ế ờ ổ ộ

ượ ổ ặ - C p pha leo tuỳ thu c vào th i gian k t đ cho phép tháo c p pha trong ph m vi ghép). ộ ạ ố

C p pha leo th ng dùng vào công trình có kh i l n, nh đ p n c, t ố ườ ố ớ ư ậ ướ ườ ng

ch n, xi-lô... ắ

16

c treo trên tháp nâng đ t ố Toàn b c p pha đ ộ ố ượ

- C p pha treo: c nâng lên b ng thi trung tâm và ế t b nâng, theo t ng chu kỳ, tuỳ thu c vào th i gian đông k t ặ ở ờ

ng đ , cho phép tháo c p pha đ đ a lên đ t trên). đ ằ ượ c a bê tông (đ c ủ ườ ủ ế ị ộ ừ ố ộ ợ

C p pha treo dùng vào các công trình có chi u cao l n, ti t di n không đ i và ể ư ề ố ớ ế ệ ổ

thay đ i nh : ng khói, xi lô, tháp làm l nh.v.v... ư ố ạ ổ

ng ngang

C p pha di chuy n theo ph Đ c c u t o b i nh ng t m khuôn, liên k t vào nh ng khung đ . Khung đ ươ ấ ấ ạ ể ở ế ữ ỡ

ỡ ng ray theo chi u dài công trình. Nh v y cho ư ậ ề ố ượ ệ ố ữ ạ

l p trên h th ng bánh xe, ch y trên đ ườ ắ phép đ bê tông theo t ng phân đo n m t. ộ ừ ạ

ể ố

ổ Lo i này dùng đ thi công các công trình bê tông c t thép nh mái nhà công ư t di n không thay đ i nh tuy ư ế ề ệ ệ ổ ớ

ả c.v.v... ạ nghi p, cu n đ n gi n, các công trình có chi u dài l n, ti ố ơ nen, kênh d n n ẫ ướ

d) C p pha đ c bi ặ ố t ệ

c trong bê tông, c p pha t mang t C p pha đ c bi ố ự ả i, ố ồ ặ ệ t bao g m: c p pha rút n ố

ố ố ấ

ể ấ

c l n và đ ướ c p pha luân l u, c p pha cho bê tông đúc s n.v.v... ư ố e) C p pha t m l n ớ * Đ c đi m công ngh c a c p pha t m l n ệ ủ ố ớ - C p pha t m l n là lo i c p pha đ nh hình có kích th ạ ố ặ ố ị ướ ớ ượ ử ụ c s d ng

ư

ớ ấ luân l u cho m t lo i k t c u. ạ ế ấ ộ t liên k t đ - Các chi ti ế ế ượ ắ c ch t o chính xác đ đ m b o cho quá trình tháo l p ể ả ế ạ ả

d dàng. ễ

ng c a lo i c p pha này khá l n vì nó th - Tr ng l ọ ủ ườ ệ ng có di n tích b ng di n ệ ằ

t b c u l p và v n chuy n. ượ tích b m t c u ki n, nên ph i có thi ệ ạ ố ả ớ ế ị ẩ ắ ậ

ủ ầ

- C p pha có yêu c u cao v đ chính xác c a kích th - C p pha đ c s n xu t t c, t m g ề ặ ấ ố ố ọ ị ướ ấ ỗ

ép công nghi p, h n h p thép g , thép, h p kim.v.v... Do v y có giá thành cao. ể c hình h c. ướ ề ộ m t s lo i v t li u nh : g dán ch u n ư ỗ ậ

ấ ừ ộ ố ạ ậ ệ ợ ỗ ử ụ ớ ố ấ

ượ ả ợ ể ng bê tông t t h n.

ệ ỗ ữ ư ấ ượ ố ờ ố ơ ử ụ ấ

i hoá trong thi công.

ứ ộ ơ ớ ờ ế ắ ộ

ữ ế ấ

* Nh ng u đi m chính trong s d ng c p pha t m l n. - Ch t l - C p pha có th i gian s d ng r t cao. - Nâng cao m c đ c gi - Rút ng n th i gian tháo l p nên đ y nhanh ti n đ thi công. ắ ẩ * Nh ng h n ch trong vi c s d ng c p pha t m l n. ố ệ ử ụ ố - Do yêu c u cao v đ chính xác, đ ph ng, đ v ng ch c.v.v... Do v y c p ớ ộ ữ ậ ắ ẳ

t k và ch t o cao. ề ộ pha t m l n đòi h i trình đ thi ộ ấ ạ ầ ỏ

ng l n nên ph i có thi ớ ố ả ộ ế ạ ớ

ợ t b thi công phù h p ng và ngoài công ượ ỡ ớ ự ấ ắ ụ ể ế ị ườ

ế ế - C p pha t m l n có tr ng l ọ ph c v công tác l p d ng, tháo d và di chuy n trên công tr tr ng. ụ ườ

17

ế ạ ấ ố

ố ớ ố ế ầ ả ả

ớ ẽ ấ - Đ i v i công trình có hình dáng ph c t p thì ch t o c p pha t m l n s r t ứ ạ khó khăn và t n kém, giá thành s n ph m s r t cao. Vì th c n ph i tiêu chu n và mô ẩ ẽ ấ đun hoá r t cao trong thi ẩ ề ầ

t k nhà nhi u t ng. - S d ng c p pha t m l n cho nh ng công trình đ n l thì hi u qu kinh t ấ ử ụ ế ế ấ ơ ẻ ế ữ ệ ả ớ ố

th p.ấ

2.1.2. C t ch ng, đà đ ố ộ ỡ

C t ch ng, đà đ có ch c năng ch ng đ c p pha, nó ch u t ị ả ọ ộ ứ

ủ khi đ bê tông đ n khi bê tông đ t c ế ỡ ố ổ

ố i tr ng thi công t ừ c s n xu t t ố i tr ng c a c p ng ạ ườ ộ i thi u m t ệ ớ ấ ừ ỗ g và kim lo i. Sau đây gi ạ ỡ ố ả ọ ể ượ ả

ố ỡ pha, bê tông c t thép, các t ố đ . C t ch ng, đà đ có th đ ộ ộ s lo i c t ch ng và đà đ . ỡ ố ố ạ ộ a) C t ch ng công c ố

ụ ng đ ố ộ ấ ừ

ụ ườ ộ ể ượ ạ ố ố

ượ ả ổ ợ ộ ố ư ố ớ ư

ố ầ ố ệ ấ ậ ầ ấ ộ

ộ ế ạ c ch t o thép ng, nó có th đ c s n xu t t C t ch ng công c th h p. Cũng nh c p pha kim lo i và c p pha d ng c t ch ng đ n hay c t ch ng t ơ ộ ạ ố ban đ u cho vi c mua c t ch ng thép l n nh ng do s l n luân chuy n nh a, đ u t ể ố ầ ầ ư ự ụ l n (vài trăm l n) do v y kh u hao vào giá thành công trình th p. C t ch ng công c có ớ m t s u đi m sau: ộ ố ư ể

ng. ậ ẹ ườ ả ợ ớ ở

ộ ắ ự ả ỡ ơ

- Các b ph n nh , phù h p v i kh năng chuyên ch trên công tr - L p d ng và tháo d nhanh, đ n gi n. - Do đ ầ c s n xu t trong nhà máy nên chính xác, d dàng b o đ m các yêu c u ượ ả ễ ấ ả ả

k thu t. ỹ

ậ - Có c u t o đ ợ ớ ặ ố

ượ ấ ạ c ti n hành theo trình t ế c nghiên c u thích h p v i đ c đi m c a thi công c p pha. ể ề h p lý và d dàng do có c c u đi u ch nh chi u ề ễ ỉ

ắ ả ứ ự ợ ổ ắ ự

t di n và kích th c đã đ - Ti ướ ả ệ ợ ọ

nh ng đ cao khác nhau. ủ Tháo l p đ ơ ấ cao, đ m b o an toàn khi l p d ng, khi đ bê tông và khi tháo d . ỡ c l a ch n h p lý, kh ượ ự ộ t ki m v t li u do ti ậ ệ ả ế ấ ở ữ ệ ỡ

ề ầ

ượ ả ế năng ch u l c l n, có kh năng ch ng đ cho các k t c u ị ự ớ - Cho phép luân chuy n, s d ng nhi u l n. ể Hi n nay có r t nhi u lo i c t ch ng công c , sau đây gi ề ế ố ử ụ ạ ộ ộ ố ạ i thi u m t s lo i ụ ệ ớ ố

9

100

150 8

0 8 0 8

0 2 1 0 2 1

140

(a)

(b)

ấ ệ c t ch ng thông d ng ộ ụ ố

18

ẳ ộ

C t ch ng đ n dùng trong xây d ng dân d ng th ng đ c s n xu t t Hình1 .14 - C t ch ng đ n ố ộ ơ b. Lo i xiên a. Lo i th ng ạ ạ C t ch ng đ n ố ơ ơ ộ ụ ự ườ ượ ả ấ ừ ố ng

ạ ơ ấ ế ề ề ả ả ỉ ế

i, c c u đi u ch nh chi u cao, b n đ trên và b n đ c cho trên hình 9.11 ố thép f 60, g m 2 đo n trên và d i. C u t o c t ch ng đ n đ d ướ ướ ơ ượ

C t ch ng tam giác tiêu chu n (Pal) ồ ấ ạ ộ ộ ố ố ẩ

c các k t c u ớ ả ọ i tr ng l n và ch ng đ đ ỡ ượ ạ ớ ữ

ị ả ọ ồ ẩ ố ậ

ế ệ ớ

ố c l p theo ti ố ạ nh ng đ cao l n nh ộ ế ấ ở ằ ấ ầ i thi u c u t o các b ấ ạ ặ ể ượ ắ ế ệ

(a)

(b)

C t ch ng tam giác tiêu chu n (còn g i là giáo Pal) là lo i cây ch ng v n năng ộ ỏ có kh năng ch u t khác nhau. Giáo Pal g m các b ph n: Kích chân và kích đ u, t m đ , gi ng ngang và ộ ộ chéo, khung tam giác tiêu chu n, kh p n i. Trên hình 9.12 gi ớ ẩ ph n c a giáo Pal. Giáo Pal có th đ t di n hình vuông ho c tam giác ậ ủ đ u (Hình 9.13). ề

b. L p s đ hình vuông

5

0 0 3

2

4

2

1

1

ắ ơ ồ ộ b)C t ch ng tai liên k t ế ố Hình 1.15 - S đ l p d ng giáo Pal ơ ồ ắ ự a. L p s đ tam giác ắ ơ ồ 3

19

ố ộ

1 - ng c t 2 - Tai liên k t ế 3 -Kích chân và đ u 4 -Thanh gi ng ầ 5 - ng n i ố Hình 1.16 - C t ch ng tai liên k t ế ộ ố

Đà đ là k t c u tr c ti p đ c p pha. Đà đ có th b ng thép, g . ỗ ể ằ ỡ ố ỡ ỡ

t di n 6 x 8cm, 5 x 10cm, 8 x 12cm, 10 x 10cm chi u dài t Đà đ g có ti ỡ ỗ ề ừ 3 c) Đà đỡ ế ấ Đà đ b ng g ỡ ằ ế ự ế ỗ ệ

đ n 5m. ế

ỡ ằ

ộ ệ ữ ậ ợ

có ti Đà đ b ng thép h p ộ Hi n nay, đà đ b ng thép h p ti ỡ ằ c dùng nhi u ượ ế ề ở ệ ệ ế t di n ch nh t, vuông, b ng h p kim nhôm các công trình đ thay th d n cho đà g . ỗ ằ ế ầ ể

D m rút có u đi m c b n là có kh năng v ơ ả ầ c nh ng kh u đ l n, nh ẩ t đ ượ ượ ộ ớ ữ

ể ị ự ả ỏ ấ ạ t ki m cây ch ng, hình 9.16 trình bày c u t o ả ệ ố ế

(a)

2.2 ­ 2.5m

1

2

(b)

2.5 ­ 3.0m

3

(c)

3 ­ 4.5m

4

(d)

t di n ch I đang đ ữ d) D m rút ầ ư khác nhau; kh năng ch u l c cao và ti c a d m rút. ủ ầ

Hình 1.17 - H d m co rút ệ ầ a. D m ngoài c. D m 2 đo n ầ ạ ầ

20

ầ ầ

b. D m trong 1 - Thép góc đ liên k t ế ể 2 - Dàn tam giác d. D m 3 đo n ạ 3 - Thép hình 4 - L tra ch t ố ỗ

e) Giáo thao tác

Giáo thao tác có nhi u lo i; lo i đ n gi n th ạ ề ạ ơ ườ ả ồ

ạ ấ ạ ấ ả ạ ơ

Ngày nay trong thi công ng i ta th ườ ằ

ỗ ng dùng là giáo tre, lu ng, g . Lo i giáo này c u t o đ n gi n nh ng không an toàn, nh t là thi công các lo i nhà cao. ng dùng giáo thao tác đ nh hình b ng s t ắ ẹ ễ c dùng thông d ng nh t do u đi m là nh , d ấ ị ư ượ ụ ể

ư ườ (thép ng ho c thép hình). Thép ng đ ố liên k t, d b o qu n và an toàn. ố ế

C u t o c a giáo thao tác g m nh ng b ph n chính là: Khung đ ng, khung ứ ữ ậ ộ ồ ả ủ

ặ ễ ả ấ ạ gi ng và sàn thao tác. ằ

f 32 ho c 40mm. D i cùng đ c l p kích c làm t Khung đ ng đ ướ ặ ượ ắ ừ ố

3

ể ề ứ ỉ

0 0 6 1

0 0 2 1

1

2

(b)

0 5 2

1200

(a)

thép ng ượ chân đ đi u ch nh chi u cao (Hình 9.17a,b). ề 0 5 1

b. Kích chân đi u ch nh chi u cao ỉ ề

ề 3 - Thanh ngang Hình 1.18a,b - Khung giáo và chân kích a. Khung đ ng giáo thép ứ 1 - Thanh đ ngứ 2 - Tai liên k t thanh gi ng ế ằ

Khung gi ng th ườ ữ ặ ằ ạ ằ ỏ

ng làm b ng thép tròn, ho c thép góc lo i nh . Gi a thanh i ta ch t liên k t kh p t ng đôi. Chi u dài m i thanh kho ng 2200mm - 2400mm ớ ừ ề ế ả ỗ ườ

ng ố (Hình 9.17c).

21

1

3 2

1

0

0

4

0 ­ 2

0

2

2

0 0 5

0 0 2 1

3

2

1800

1800

Hình 1.20d Sàn thao tác c a giáo thép ằ ủ

Hình 1.19c Thanh gi ng c a giáo thép 1 - Thanh thép tròn (ho c thép góc) ặ 2 - L ch t (ho c móc) ỗ ố 3 - Kh p quay ớ ủ 1 - Sàn 2 - Móc liên k tế ẹ 3 - Dây ho c k p ặ

liên k tế

Sàn thao tác đ công nhân làm vi c và x p v t li u, đ ể ệ ệ ế ậ

ậ ể ệ ể ắ ặ

ượ ề

trên khung c l p ượ ắ ở ướ c ả ỏ c đ t 2 t m. Các t m nh này đ u có ỏ ấ i thành m t m ng l n (Hình ả ộ ằ ặ ấ l ể ữ ạ ư ậ ữ ế ả ấ ớ

ngang. Đ ti n v n chuy n l p đ t, sàn thao tác làm b ng các m ng nh kích th 500x1800 mm. Nh v y trên khung ngang đ móc đ liên k t. Gi a hai t m con ph i có dây đ gi ể 9.17d).

ng h p h giáo có nhi u t ng thì ph i l p h th ng c u thang đ cho công ả ắ ệ ố ề ầ ể ệ ầ ợ ườ

Tr nhân lên xu ng.ố

2.1.3. M t s l u ý khi s d ng ván khuôn ộ ố ư ử ụ

ố ố

a) C p pha và thanh ch ng kim lo i ạ C p pha và cây ch ng cho nhà cao t ng th c hi n theo TCVN 4453-1995, ầ ự ệ ố

K t c u bê tông c t thép toàn kh i - Tiêu chu n thi công và nghi m thu. ế ấ ẩ ố ố ố

ầ ộ ủ ứ Do ti n đ thi công c n nhanh và ch đ i k thu t cho bê tông đ c ng

ng pháp hai t ng r i". ế nên c p pha và cây ch ng nên làm theo "ph ố ố ệ ậ ưỡ ươ

Khi thi công theo ph ng pháp hai t ng r i c n tuân theo nh ng qui ươ ữ ờ ợ ỹ ầ ưỡ ầ ầ

trình sau đây:

* M t đ c t ch ng l i: ậ ộ ộ ố ạ

c m t c nh sàn Chi uề ộ ạ ướ

dày sàn (cm) 7,5 m --- 9,0 m --- 10 Kích th 6,0 m Không đ mả

b oả 2,4 m --- 15 Không đ mả

b oả 2,4 m 2,4 m Không 20

22

đ m b o ả

25 30 --- --- 2,4 m 2,4 m ả 2,4 m 2,4 m

Ghi chú:

* Các tr ng h p " Không đ m b o " do chi u dày sàn m ng, ườ ợ ả ỏ

ả ng pháp hai t ng r ờ ụ ắ ầ

th i gian thi công ng n , không nên áp d ng ph Nên áp d ng ph ng pháp hai t ng r ề i. ưỡ i khi chi u dày sàn l n h n 15 ươ ầ ươ ụ ưỡ ề ớ ơ

cm.

ể ả Th i gian thi công bê tông các t ng ph i cách nhau trên 7 ngày đ đ m ầ

ờ b o bê tông sàn đ c ng thi công đ ủ ứ ả ặ ẫ

ả c bên trên m c dù v n có cây ch ng. ng h p --- không có ý nghĩa th c ti n vì t * Các tr ng quan ượ ợ ố ễ ự ườ ươ

gi a chi u dày sàn và nh p c a sàn không h p lý. ị ủ ữ ề ợ

* Th i gian thi công bê tông h p lý cho m t t ng ( ngày): ộ ầ ờ ợ

ướ ủ c c a m t c nh sàn ộ ạ Chi uề

dày sàn (cm)

10 15 20 25 30 Kích th 6,0 m >7 7 7 --- --- 7,5 m --- >7 7 7 7 9,0 m --- --- >7 7 7

* Các yêu c u k thu t: ầ ỹ

Cây ch ng t ng n m trên t ng ch ng l ậ ầ ố ở ầ ằ ố ạ i nên làm có m t đ c t ch ng là 1,20 ậ ộ ộ ố

x 1,20 mét.

i nên trùng theo ph ng th ng đ ng . ố

Cây ch ng t ng trên t ng ch ng l ầ ở ầ N u s d ng cây ch ng l ươ i là các tr đ n có đi u ch nh đ ố ạ ụ ơ ờ

ạ ằ ả ứ c đ cao nh ren vít ỉ i b ng c t ch ng ph i nêm ố ạ ằ ẳ ượ ộ ộ ả

ố ế ử ụ thì không nh t thi ế ấ chân thì nên làm gi ng theo c hai ph ằ t ph i làm gi ng. N u dùng cây ch ng l ế ng vuông góc v i nhau. ươ

ả Vi c gi m c t ch ng trong quá trình ch ng l ề ố ớ i đ ạ ượ ố ệ ố ự ừ ệ

i do thi công gây ra. V trí ch ng l i tr ố ị c th c hi n theo t ng phân c đ bê tông xong t ng trên cùng đ tránh ể ầ ấ ủ c h t nên là n i có n i l c l n nh t c a ộ ự ớ ượ ổ ạ ướ ế ơ

ộ ả đo n làm sao đ nh ng phân đo n này đã đ ạ ể ữ ho t t ạ ả c u ki n. ệ ấ

ờ ể ố ậ

ỗ ủ Nh ng l ữ ầ ỹ ự ụ ẽ ả ng bê tông ế ấ ng k t c u.

ch đ ng k thu t xuyên qua d m, sàn, c t, t ầ c b trí đ y đ tránh s đ c đ o sau này nh h ng đ n ch t l ưở này ph i do th m c đ t theo ch d n c a th l p đ t k thu t. ph i đ ả ượ ố Nh ng l ỗ ữ ế ặ ỹ

ợ ắ B m t c p pha c n bôi l p ch ng dính tr c khi đ t c t thép. Vi c s ả ề ặ ố ướ ớ ệ ử

ợ ộ ặ ầ d ng lo i ch t ch ng dính ph i thông qua k s đ i di n ch đ u t ụ ỉ ẫ ủ ố ỹ ư ạ ộ ườ ấ ượ ậ ặ ố . ủ ầ ư ệ ấ ả ạ ố

23

Đ v ng thi công t ớ ế ấ i gi a k t c u có đ hai đ u là 0,3% và v i k t c u ầ ữ ế ấ

ạ do c a nh p thì đ v ng t có đ u t ỡ i đ u nh p là 0,5%. ị ầ ự ạ ầ

ủ Khi s d ng c p pha bay ( flying forms ) hay lo i t ng t ộ ồ ố

ộ ồ ị ử ụ ị ả ộ ổ ộ ứ ể ả ổ ị

ể ố ạ

ả ọ ố ư ả ộ ắ ạ ả

ầ ậ ợ ả ạ ể ấ ớ

c n ki m tra ể ự ầ ộ i tr ng tác đ ng ướ c i v trí khác c n chú ý đ m b o không b bi n d ng cũng nh đ m b o đ l p ráp ị ế ố i nh t. Ph i h t s c chú ý và c n ki m tra hình d ng, các m i ầ c khi di chuy n và khi b t đàu l p đ t vào v trí ắ ả ả ế ứ ướ ể ằ ắ ặ ị

ạ ươ đ b n và đ n đ nh đ đ m b o đ c ng và n đ nh khi ch u các t ị ộ ề lên trong quá trình thi công. Cách di chuy n c p pha bay và các d ng c p pha kích th l n t ớ ớ ị cho v trí m i thu n l ị liên k t , các k t c u gi ng, néo tr ế ấ ế m i.ớ

C p pha và cây ch ng đã h ng không đ ố ỏ ượ ử ụ ặ c s d ng cho công trình m c

ố dàu đã s a ch a. ử

ữ R c p pha và tháo cây ch ng ch đ c th c hi n khi đã đ m b o c ỡ ố ỉ ượ ệ

ự ố ầ ủ ả ẩ

ả ườ ng ố đ theo yêu c u c a TCVN 4453-1995, K t c u bê tông c t thép, tiêu chu n thi công và ế ấ ộ nghi m thu. ệ

b) C p pha sàn b ng bê tông c t thép ằ ố ố

G n đây, m t s Công ty xây d ng trong T ng Công ty VINACONEX s ầ ự ổ

ử i pháp ch t o t m c p pha cho sàn nhà b ng bê tông và dùng t m c ppha này ằ ấ ố

ộ ố d ng gi ụ ố nh là b ph n c a k t c u sàn. ư ế ạ ấ ậ ủ ế ấ

ấ ạ ử ụ ư

ả ộ Nguyên lý c u t o và cách s d ng nh sau: T m côp pha bê tông sàn là m t t m bê tông có chi u dày 5 ~ 7 cm dùng bê tông ộ ấ ề ấ

c t li u nh , mác không th p h n mác bê tông sàn. ố ệ ấ ỏ ơ

Thép đ t trong t m là thép l p d ấ ố

ờ ể ặ ầ ặ i c a sàn bê tông ch u l c. B trí thêm thép ị ự ướ ủ i này v i ph n bê tông đ thêm sau khi đ t côp ổ ớ ặ ầ

ớ ch đ neo ph n thép đã đ t trong l ướ pha và c t thép đ cho sàn ch u l c. ủ ị ự

ố C n b trí thêm thép râu dùng làm móc c u khi c u t m côp pha này lên v trí ầ ẩ ấ ố ị

ẩ ố

Kích th trên sàn. Ngoài ra b trí thêm m t s thanh gia c gi a các móc c u. ộ ố ố ấ ẩ ố ữ ấ c m t b ng t m c p pha bê tông c t thép này đúng b ng ô sàn mà t m ố ặ ằ ằ

ướ này làm c p pha. ố

Sau khi c u l p đ n v trí, b trí cây ch ng phía d i đ ch u t ướ ủ ị ả ặ ế ố i và đ t ti p c t ẩ ắ ố ị

ố ủ ằ

ế thép các l p n m trên chi u dày t m côp pha c a sàn. ề ầ ấ

t ki n côp pha và mau r c cây ấ ế ấ ố ớ ổ ử ụ ế ệ đ ỡ ượ

Đ bê tông l p đ y k t c u sàn. S d ng bê tông làm c p pha đáy sàn ti i hi u qu kinh t thi công. ch ng nên mang l ế ệ ạ ả ố

2.1.4. C u t o ván khuôn m t s lo i k t c u ộ ố ạ ế ấ ấ ạ

c s n xu t t ể ượ ấ ừ ỗ ẻ ỗ ặ g x , g dán, g ván ép, thép ho c ỗ ả VÁN KHUÔN C TỘ C p pha c t có th đ ộ

ố nh a.v.v... ự

24

ẹ ấ

C p pha c t t C p pha c t t ộ ừ ỗ ẻ ồ ộ ừ g x g m: T m khuôn (trong và ngoài), n p, gông. ế các t m khuôn thép g m: T m c p pha thép, s t góc liên k t, ắ ấ ấ ồ ố

ố ố gông (Hình 10.16).

C p pha g dán g m: T m khuôn g dán, s n, gông ỗ ỗ ố ồ ấ ườ

Hình 1.21: Trình t ự ắ ự l p d ng ván khuôn c t ộ

25

5

4

5

1

3

2

2

2

4

3

4

1

3

1

Hình 1.23 - C p pha c t tròn ố ộ

Hình 1.22 - C p pha c t tròn ộ ố b ng g ỗ ằ b ngằ

thép

4 - Thép t mấ 3 - S 1 - Ván 3 - Bàn n iố 2 - Gông 4 - Bu lông liên k tế 1 - Thép d tẹ n d c 2 - S ọ ườ nườ

ngang

5 - L đ b t bu lông ỗ ể ắ

g khi c t nh , s l ộ ỏ ố ượ ồ ng c t ít, c u t o g m ấ ạ ộ ố ượ ả

hai n a, chúng đ i công tr ử ườ

thép t m và s t góc dùng cho các công trình C p pha c t tròn đ ộ c l p t ượ ắ ạ C p pha c t tròn đ c s n xu t t ấ ừ ỗ ng . c s n xu t t ấ ắ ấ ừ ượ ả

ộ ố có s c t nhi u và đ ng kính c t l n . ố ộ

Khi c t có chi u cao l n h n 2.5m c n đ c a đ bê tông, chân c t đ c a nh ộ ớ ơ ể ử ổ ộ ể ử ầ ỏ

đ v sinh tr ể ệ

ề ộ ướ Ố

ườ ề ớ c khi đ bê tông. ổ B. C P PHA D M, SÀN Ầ C p pha d m, sàn có th đ c ghép t các t m khuôn thép đ nh hình, ván g (g ố ấ ừ ị

ầ ấ ể ầ ố ỡ

ố ộ

ơ ầ ố

1. C p pha d m, sàn dùng c t ch ng đ n ơ C p pha d m đ ấ ấ ố ớ

ố ộ c c u t o t ượ ấ ạ ừ ả ề

ỗ ỗ ể ượ ố x , g dán) hay t m khuôn nh a. H ch ng đ cho c p pha d m, sàn có th là ch ng ố ệ ẽ ỗ ự g , c t ch ng thép đ n hay c t ch ng t h p. ổ ợ ỗ ộ ố 3 t m: T m đáy và hai t m thành. V i các d m ầ ấ có chi u cao l n h n 60cm ph i có các bu lông gi ng ch ng phình cho ván thành. C p ố pha sàn đ c đ b ng các đà, ch ng đ các đà là h c t ch ng . ỡ ố ố ố

ượ ử ụ ằ ộ ầ

Ch ng d m, sàn b ng c t ch ng thép đ n hi n nay đang đ ố ể c s d ng r ng rãi. ả ổ ng dùng hai cây ch ng đ ch ng d m s d dàng l p d ng và đ m b o n ộ ố ơ ầ ự ả ắ ố ằ ệ ộ ệ ẽ ễ

ầ ớ ơ ượ ỡ ằ ố ườ ố Thông th đ nh cho c p pha . ị

26

ụ ầ ặ ầ

ố ố ủ ộ ầ ễ ả ỗ

ượ c l p khung đ hình ch ố ố ủ M i n i c a h p ván khuôn d m ph và d m chính, ho c m i n i c a c d dàng. Ch mi ng ệ ữ ả ả ể ố ầ ỡ

ộ h p ván khuôn d m vào c t ph I đ m b o sao cho khi tháo đ ộ s c a ván khuôn d m chính đ n i ván khuôn d m ph , đ ụ ượ ắ ẻ ủ U dùng làm ch t a cho đáy và thành ván khuôn d m ph . ụ ỗ ự ầ ầ

27

h p ổ ợ

2. C p pha d m, sàn dùng c t ch ng t ố C t ch ng t ộ ộ ể ư ả

ị đ cao l n. Vì th hi n nay nó đ ế ệ ố ố ớ

ự ụ ệ

3

4

5

1

2

5

ầ ố h p có u đi m c b n là tính n đ nh cao, kh năng ch u l c l n ị ự ớ ổ ợ ổ ơ ả ượ ử ụ c s d ng và d dàng ch ng đ cho các k t c u ỡ ễ ế ấ ở ộ r t r ng rãi trong xây d ng dân d ng và c ng nghi p. Hình 10.28 trình bày bi n pháp ấ ộ ệ ộ ch ng đ c p pha d m, sàn b ng giáo tam giác tiêu chu n. ằ ố ỡ ố ầ ẩ

ằ ố h p ổ ợ

Hình 1.23: Ch ng đ d m, sàn b ng giáo t ỡ ầ 1 - Xà g l p trên đ c p pha d m ỡ ố ồ ớ ầ

28

i đ c p pha d m

2- Xà g l p d ồ ớ ướ ỡ ố ầ 3- Xà g l p trên đ c p pha sàn ỡ ố ồ ớ i đ c p pha sàn 4- Xà g l p d ồ ớ ướ ỡ ố h p 5 - C t ch ng t ổ ợ 3. C p pha d m, sàn dùng giáo ch ng và d m rút ố ố

Ng ử ụ ồ ố

ể ố ệ ầ ẩ

ộ Ư ể ỡ ự ế ệ

i thu n ti n khi thi công. ộ ầ i ta s d ng h ch ng đ h n h p g m c t ch ng khung tam giác ố ợ ườ ổ ậ ủ ệ ố tiêu chu n đ ch ng đ d m và d m rút ch ng đ sàn. u đi m n i b t c a h ch ng ố đ h n h p này là: Ti t ki m cây ợ ỡ ỗ ch ng và t o đi u ki n đi l ạ ố ầ ỡ ỗ ỡ ỡ ầ t ki m công l p d ng và tháo d , thi công nhanh, ti ệ ế ạ ắ ệ ệ ề ậ

ố ự ấ

4. C p pha sàn b ng t m nh a Fu vi ằ ấ ố ị ồ

S d ng t m nh a Fuvi ghép thành t ng m ng, c đ nh vào chu ng giáo ả ừ t k thì c đ nh bánh xe chân ế ế ử ụ ị ự ề ố ị ỉ

đ c u l p vào v trí. Sau khi đi u ch nh đúng cao trình thi ể ẩ ắ giáo.

29

5. Ván khuôn sàn d ng bàn

ạ ấ ừ ả ị

S d ng t m ván khuôn sàn đ nh hình c l n l p thành t ng m ng trên i chân giáo, chân giáo ỡ ớ ắ t b g n t ế ị ắ ạ ử ụ ắ ằ ị ỉ ề

các chu ng giáo và l p vào v trí. Đi u ch nh b ng thi ồ có th co lên đ c. ượ ể

30

31

C. VÁN KHUÔN T 1. C u t o ván khuôn t ng b ng g có gi ng ngang NGƯỜ ườ ấ ạ ằ ằ ỗ

32

a. Thanh bu lông gi ng có ng văng b o v ằ ả ố ệ

2. C u t o ván khuôn t ng b ng thép ấ ạ ườ ằ

33

a. ván khuôn t ng t C u ấ t o ạ ườ b ng ằ

hép

b. Chi ti t liên k t t m ván khuôn thép v i s n g ế ế ấ ớ ườ ỗ

34

3. Ván khuôn t ng biên ườ

n thép ng 4. Ván khuôn b ng thép v i s ằ ớ ườ ố

35

Chi ti t liên k t ván khuôn thép v i s n thép ng ế ớ ườ ế ố

36

ộ ố

5. C p pha di đ ng đ ng (c p pha tr ố C p pha tr t) t là lo i c p pha di đ ng đ ng (lên cao), c p pha đ ố ượ ượ ứ ố

ứ ạ ố ổ ượ ử ụ ụ

ả ề ầ ấ ụ

c mô t ượ ể c di chuy n ộ t s d ng r t hi u qu trong thi liên t c trong su t quá trình đ bê tông. C p pha tr ố ệ ố công các xi lô, ng khói bê tông c t thép và các công trình dân d ng nhi u t ng. C u ấ ố ố t o c a c p pha tr trong hình 10.34. ạ ủ ố t đ ượ ượ ả

4

3

2 ố ấ 5

6 ơ ấ 9 ụ

1

7 8 1 - T m c p pha 2 - Khung kích 3 - C c u ch ng nâng kích ố 4 - Thanh tr kích 5 - Sàn thao tác trong 6 - Sàn thao tác ngoài 7 - Sàn treo trong 8 - Sàn treo ngoài

5 0 0 5 0 0

ề ộ ố

t ượ ố ầ ượ

ượ ằ ả ổ i tr ng sinh ra trong thi công đ Hình 1.24: C p pha tr ố Chi u cao c a t m c p pha tr ủ ấ ứ ọ ượ ể

1.5 - 2.5m. T i các h khung này ng c đ t cách nhau t quanh toàn b k t c u đ ng c n ph i đ bê tông b ng c p pha tr ộ ế ấ bê tông và toàn b t ộ ả Khung này đ ặ t trung bình 1.1 - 1.2m, b c p pha này bao ự ủ ữ t. Áp l c c a v a ố c chuy n sang h khung kích. i ta đ t các ặ ệ ườ ượ ừ ệ ạ

37

ề ỷ ự ể

ộ ố

ứ ụ ằ ặ ệ ố ắ ủ ố ườ

ỷ ự ắ ặ ệ ị ệ

t b , ki m tra. Hai h sàn công tác này đ ệ ư ắ ự ượ ế ị ể ổ

ắ ế ướ ự ệ ặ ặ

kích thu l c đ nâng h c p pha lên. Các kích thu l c g n li n vào khung kích và ôm l y các thanh tr b ng s t, toàn b các thanh tr tỳ lên m t móng và ngàm vào kh i bê ụ ấ i ta b trí hai h sàn công tác trong và ngoài. tông đã c ng. M t trên c a c p pha ng ố ố i và làm v trí thi công nh l p d ng c t Hai h sàn công tác này ph c v công nhân đi l ạ ụ ụ ế thép và đ bê tông, l p ghép thi c liên k t tr c ti p ho c gián ti p vào khung kích. Phía d i khung kích đ t hai h sàn công tác treo, m c đích đ ki m tra ch t l ng bê tông và hoàn thi n công trình. ệ

ế ụ Toàn b h th ng c p pha tr t lên liên t c trong quá trình thi công nh h ấ ượ ố

ượ ộ ể ể ộ ệ ố ứ ỷ ự ố ủ

ụ ỷ ự ừ ượ ờ ệ 3 – 5 t n. Nh ng kích thu l c ỷ ự ữ ỗ c n i v i nhau thành t ng chu i ừ

ấ ề ượ ủ ể ậ ơ

th ng kích thu l c. S c nâng c a m t kích thu l c t ấ này bám l y các thanh tr trong bê tông. Các kích đ ụ ố ớ c đi u khi n qua tr m v n hành c a máy b m trung tâm. và đ ạ Máy b m trung tâm có th v n hành đ ơ ượ ể ả c 80 – 100 kích. Trong thi công đ đ m

i ta ch dùng 30 – 40 kích. ườ b o an toàn tuy t đ i ng ả

12 đ n 20 chu trình di chuy n, nh ể ế ư

c 2.5 - 3 m chi u cao. ể ậ ỉ ệ ố có th th c hi n đ Trong m t gi ể ự ộ v y, trong m t ngày h c p pha tr ậ ượ ộ ượ ề

i tr ng c a h c p pha, sàn công tác, thi ờ ệ ố ụ ộ ả ọ ữ ủ ệ ố ế t

c t ượ ừ ệ t có th lên đ ể Nh ng thanh tr thép nh n toàn b t b và nguyên v t li u truy n xu ng móng công trình. ề ị ng kính t thép th ậ ệ Các thanh tr ậ ố ng có đ ườ ừ ườ ề

i ta n i các thanh thép này l ụ ng 4 - 5 m. Ng ườ ạ ằ ố

ữ ị ự ủ ườ ể ặ ế

ị ự ườ ố ụ ự ọ ể ấ ụ ớ ơ

ỗ 25 - 32 mm; chi u dài c a m i ủ i b ng hàn ho c v n ren. thanh th ặ t k Nh ng thanh thép này có th là các thanh thép ch u l c c a công trình. N u thi ế ế ằ không ph i là các thanh thép ch u l c trong bê tông thì có th dùng các ng bao b ng ể nh a b c ngoài thanh tr thép có đ ng kính l n h n 3 - 5 mm đ l y tr thép ra khi thi công xong.

Thi t b dùng đ ki m tra h c p pha trong quá trình thi công là ng thu bình, ể ể ệ ố ố ỷ

ế ị ế ỷ ề ả ọ ể ể

qu d i. N u đi u ki n cho phép, nên dùng máy thu bình và máy kinh vĩ đ ki m tra. ệ t b ki m tra c n ph i xác đ nh cho phù h p; ị ầ ả ợ

ượ

t có th bao g m các quá trình nh sau: ượ ể ồ ố

ư ắ ự ủ ế ố

ệ ắ

t b ki m tra.

V trí đ t thi ế ị ể ị ặ t: L p d ng c p pha tr ố ắ ự Vi c l p d ng c p pha tr ệ ắ ự - Sau khi thi công xong móng c a công trình ta ti n hành l p d ng c p pha. - L p h khung kích, l p kích. - L p các thi ơ - Ki m tra và nghi m thu c p pha, ki m tra s làm vi c c a h kích, máy b m ế ị ể ệ ệ ủ ệ ắ ắ ể ự ể ố

d u .v.v. ầ

Sau khi tr ượ ế t h t chi u cao c a công trình, ng ủ ượ ề

i ta cho h c p pha tr ệ ố ậ ườ ầ ố ủ ộ ộ

t cao ờ ộ ầ h n c t c a công trình đ 0.5 - 0.6 m, sau đó tháo d n các b ph n ra nh m t c n ơ c u.ẩ

6. C p pha leo ố

38

C p pha leo dùng đ đ bê tông nh ng công trình có chi u cao l n, nh : xi lô, ư ữ ề ớ

ố ng khói, đ p n ể ổ ng đài.v.v... c, t ố

Vi c thi công b ng c p pha leo ph thu c vào tính ch t và th i h n đ bê tông ộ ờ ạ ụ ệ ấ ố ổ ậ ướ ượ ằ

c a công trình v.v ủ

S d ng c p pha leo cho phép b đ c toàn b dàn giáo ch ng t ỏ ượ ố ộ ừ ặ ấ ế m t đ t đ n ử ụ

đ cao công trình c n thi công. ộ

ố ầ Bê tông sau khi đ , đ t c ng đ cho phép, c p pha đ t d i đ c tháo ra đ ổ ạ ườ ợ ướ ựơ ố ộ ể

l p lên đ t trên . ắ

c c u t o theo nhi u ki u khác nhau, nh ng d ng th ượ ấ ạ ữ ề ể ạ ườ ặ ng g p

ợ ố trong th c t C p pha đ g m: ự ế ồ

ỏ ố

1

ằ ợ ố

ớ ớ

3

4 5

ủ ằ

ộ ự ớ

6

2

7

- C p pha có chi u cao nh (1.2 m), ề l p – tháo b ng th công, đ t c p pha trên ắ ủ ề n i v i c p pha d i b ng kh p, đi u ướ ằ ố ố ch nh ph ng c a c p pha b ng bu lông, ố ươ ỉ t o ra m t l c xoáy quanh kh p (Hình ạ 10.36).

8

1 - Sàn thao tác trên iướ 2 - Sàn thao tác d 3 - Giá treo 4 - Bu lông đi u ch nh ề 5 - Kh p xoay ớ 6 - Giá treo 7 - Bu lông neo

ng bê tông ườ

ề ố ỏ

8 - T Hình 1.25: C p pha leo có chi u cao nh - C p pha có chi u cao l n (1.8 - 2.4 - 3 m), l p - tháo c gi i. Gi ớ ố ữ ố

ắ i; đi u ch nh ph ề ợ

g n mút phía d ố ỉ ề ủ ố ủ ố ề ỉ

i ) ư

c p pha ơ ớ ằ b ng bu lông, neo vào đ t bê tông đã đ d ng c a c p pha b ng ươ ổ ở ướ ằ các bu lông b trí i s n đ ng c a c p pha (bu lông đi u ch nh coi ứ ướ ườ ở ầ đ t d nh cái kích tỳ vào thành bê tông đã đ ổ ở ợ ướ Ỡ Ố Ố Ề Ị

E. M T S QUI Đ NH V THÁO D C P PHA, CÂY CH NG Ộ Ố (TCVN-4453-95) C p pha đà giáo ch đ c d khi bê tông đ t c ỡ

ỉ ượ ng b n thân và các t ượ ố c tr ng l ọ ả

ạ ườ ộ ứ ấ ộ ạ ặ ầ ộ

ế ể ế ấ t đ k t c u ng đ c n thi ộ ầ i tr ng tác đ ng khác trong giai đo n thi công ch u đ ả ọ ị sau. Khi tháo d c p pha đà giáo, c n tránh không gây ng su t đ t ng t ho c va ch m ạ m nh làm h h i đ n k t c u bê tông. ượ ỡ ố ư ạ ế ạ

ộ ậ ế ấ ố

ị ự ng) có th đ Các b ph n c p pha đà giáo không còn ch u l c sau khi bê tông đã đóng r n ắ ạ c tháo d khi bê tông đ t ộ ườ ể ượ ầ ỡ

(nh c p pha thành bên c a d m, c t, t c ư ố ng đ trên 50 daN/cm ủ 2... ườ ộ

39

ố ớ ố ị ự ủ ầ ố

Đ i v i c p pha đà giáo ch u l c c a các k t c u (đáy d m, sàn, c t ch ng), c tháo d khi bê tông đ t các giá t k thì đ t c a thi ế ấ ượ ộ ạ ỡ ế ế ệ ủ ặ

ỉ ẫ ả ộ

n u không có các ch d n đ c bi ế ng đ ghi trong b ng 12.7. tr c ị ườ Các k t c u ô văng, công xôn, sê nô ch đ c tháo c t ch ng và c p pha đáy khi ế ấ ố

c ng đ bê tông đ t đ mác thi ỉ ượ t k và đã có đ i tr ng ch ng l t. ườ ộ ố ố ậ

ộ ạ ủ Khi tháo d c p pha đà giáo ế ế ở ề các t m sàn đ bê tông toàn kh i c a nhà nhi u ố ủ ấ ố ọ ổ

t ng nên th c hi n nh sau: ầ ệ

Gi i toàn b giáo và c t ch ng t m sàn n m k d i t m sàn s p đ bê ự l ữ ạ ỡ ố ư ộ ố ộ ở ấ ề ướ ấ ắ ằ ổ

tông;

i n a và gi ủ ấ ỡ ừ ậ ộ ộ ữ ạ l i

Tháo d t ng b ph n c t ch ng c p pha c a t m sàn phía d ố các c t ch ng "an toàn" cách nhau 3m d ướ ữ ố i các d m, sàn có nh p l n h n 4m. ơ ướ ầ ộ

ố ớ ự ị ớ ấ

ự ng đ bê tông c n đ t đ tháo d c p pha ch u l c do thi t, tr s c Đ i v i các công trình xây d ng trong khu v c có đ ng đ t và đ i v i các công ế ế t k ộ ỡ ố ị ố ườ ạ ể ị ự ầ ộ ố ố ớ ệ

trình đ c bi ặ qui đ nh. ị

Vi c ch t t i t ng ph n lên k t c u sau khi tháo d c p pha đà giáo c n đ ệ ầ ầ

i tr ng đ ấ ả ừ ộ ườ ế ấ ạ ỡ ố ặ ư ề ả ọ c ượ ể

i tr ng lên các k t c u đã tháo d c p pha đà giáo ch đ ng đ bê tông đã đ t, lo i k t c u và các đ c tr ng v t ạ ế ấ ố ớ ế ấ ế ấ ỡ ố ỉ ượ c

tính toán theo c tránh các v t n t và các h h ng khác đ i v i k t c u. ư ỏ ộ ả ọ ạ ườ t k . ế ế

ế ứ Vi c ch t toàn b t ấ ệ th c hi n khi bê tông đã đ t c ự 2.2. Gi ng đ thi ệ ộ i pháp thi công c t thép công trình ố ả

2.2.1. Ph ươ ng pháp hàn n i c t thép hi n đ i ạ ố ố ệ

a) N i hàn ố C t thép n i b ng ph ươ ị ự ả

ng pháp hàn có kh năng ch u l c ngay, do đó đ ng kính l n. Đ i v i thép c ườ ộ

ố ớ ả ớ ố ộ ườ ệ ố ệ ượ ậ

ố ằ ố d ng ph bi n, nh t là v i c t thép có đ ấ ổ ế ụ n i gây hi n t ố yêu c u c a thi ầ ủ ượ ử c s ng đ cao, hàn ớ ng c ng ngu i vì v y khi gia công c t thép ph i tuy t đ i tuân theo các ố ứ t k . ế ế

Căn c vào công ngh hàn có ba ph ng pháp hàn ch y u: Hàn ti p đi m, hàn ứ ệ ươ ủ ế ế ể

đ i đ u, hàn h quang. ồ ố ầ Hàn h quang: ồ ạ ệ ệ

ồ ấ ẩ

ụ ệ ồ

ng l n h n 8mm, t ơ ự ớ ố ớ ơ

ươ ượ ử ụ ả ả ả ả ồ ổ ế ố ố ề ặ ề ẹ ụ ộ ườ ẵ ả ả ấ ứ ố

ườ ả ả ố

ố Là dùng dòng đi n có đi n áp 40-60V t o ra tia h quang đ t ấ ng pháp hàn ph bi n nh t ch y que hàn l p vào ch c n hàn. Hàn h quang là ph ỗ ầ c s d ng hàn n i c t thép trong xây d ng dân d ng và công nghi p. Hàn h quang đ ố t nh t là l n h n 12mm. Khi hàn ph i b o đ m b m t m i có đ n i nh n, không cháy, không đ t quãng và thu h p c c b , ph i đ m b o chi u cao và ng hàn. Khi hàn ph i chú ý tr c thanh thép ph i trùng nhau. Khi m i hàn chi u dài đ ụ ngu i ph i gõ s ch v y hàn. Hàn h quang có th th c hi n các lo i m i n i khác nhau ể ự ố ố ề ộ ệ ạ ạ ả ả ồ

40

a)

0 Ø )

1

(

5

H>2mm

hF

b)

F

1.5F=2Fh

5(10Ø)

Fh

c)

>3Ø

ố ố b. Hàn p s t tròn c. Hàn p thép góc (Hàn đ y) ồ ố ắ ầ ố

ắ ố ố

i và Vi t Nam, m t ph ng pháp n i thép m i đã đ Hình1.26: Các lo i m i n i hàn h quang a. Hàn ch p chéo b. N i dùng ng n i ố Hi n nay trên th gi ế ớ ệ ở ộ ớ ố

ụ ươ ố ầ

ố ượ ượ c ng pháp này, hai đ u thanh c s n xu t trong nhà ấ ượ ả

ệ ươ ng pháp n i dùng ng n i. Theo ph ố ươ c ti n ho c taro ren. ng n i (măng sông) đ ố i công tr c th c hi n t ng áp d ng đó là ph thép c n n i đ ầ máy. Vi c n i thép đ ệ ố ố ố ườ ệ ượ ệ ạ ặ ự

2.2.2 Ph ng pháp l p d ng c t thép ươ ự ắ ố

ng th ườ ự ề ầ ầ ộ

a) Lắp dựng từng thanh Thép c t và t ườ ộ ố ng d ng theo m t chi u cao t ng nhà. Thép d m trong c l p cùng quá trình l p d ng c p pha, trình ắ ượ ắ ự ố

nh sau: công trình nhà khung bê tông c t thép đ t ự ư

41

ầ L p c p pha đáy d m xong thì l p c t thép d m, sau đó ghép c p pha thành d m ắ ố ắ ố ầ ầ ố

ố ắ ố

ế ắ ự ộ ố ể

và c p pha sàn, ti p đ n là l p c t thép sàn. ế ầ ư ể ể ế ộ ộ

Khi l p d ng c n l u m t s đi m sau: Bu c toàn b các đi m giao nhau c a c t thép, n u là hàn đi m thì hàn toàn b ủ ố t c ộ ộ ở ấ ả t ố ớ ầ ộ ộ

các nút chu vi, bên trong thì hàn cách m t. Đ i v i khung, c t, d m thì bu c các nút.

ng pháp này, c t thép đ b) L p đ t t ng ph n ặ ừ ầ ắ Trong ph ươ ượ ắ ẵ ừ ư ộ

ầ ọ ạ ọ

c chuy n vào v trí b ng th công ho c b ng c gi ồ i tuỳ theo tr ng l ơ ớ ố ộ ậ ằ ố ặ ằ ế ể ộ ủ ọ

ạ c l p s n thành t ng ph n nh : M t đo n c t thép d m, thép đ móng đ c l p, m t đo n c t thép c c nh i, c c Barate.v.v...sau ầ ố đó chúng đ ượ ng ượ ị c t thép và đi u ki n thi công. ề ố ệ

ươ ng pháp đ t toàn b ặ

c) Ph Đây là ph ộ ng pháp hay đ c s d ng t i các c s đúc s n, c t thép đ ươ ạ ẵ

ặ ộ c ượ ố ố c đ t vào c p pha, cu i ố ơ ở ượ ặ

ượ ử ụ bu c ho c hàn hoàn ch nh thành t m ho c khung, sau đó đ ấ ỉ t liên k t. cùng là b xung các chi ti ế ặ ổ ế

ắ ố ứ

d) Thi công l p c t c ng Hi n nay c t c ng đ c s d ng nh m t gi i pháp h u hi u trong thi ệ ố ứ ư ộ ế ế

ằ ữ ả ề ầ ị ự ủ ả ế ấ ệ ượ

ể ả ể ổ ứ ẽ

c l p tr ắ ằ ờ

ế ầ

ệ ố ứ ầ ầ ừ ệ ố ứ ố ắ ị ố ẩ

ượ ắ ụ ể ạ ụ ụ ụ ụ ụ ể

t k nhà ượ ử ụ ng thép dùng trong nhi u t ng nh m tăng kh năng ch u l c c a k t c u và gi m l ằ ch c thi công song song và xen k các quá trình công tác, nh m công trình. Đ có th t c khi rút ng n th i gian thi công công trình, h c t c ng b ng thép hình đ ướ 2 đ n 3 t ng nhà. Máy c u l p là c n tr c ph c v thi thi công sàn bê tông c t thép t ụ ụ ẩ ắ ặ ằ công công trình. Khi l p h c t c ng, c n chu n b t t sàn công tác đ t o m t b ng b c giáo và các d ng c chuyên d ng nh thang, giáo treo, đ ph c v quá trình thi ư ắ công.

C t thép sau khi l p d ng ph i đ c nghi m thu theo b n v thi ắ ự ả ượ ả

ế ế ồ ẽ ế ố ệ

t k và theo ệ ờ t Nam: TCVN 4453 - 1995. Nghi m thu c t thép ti n hành đ ng th i ệ c phép ti n hành các công tác ti p theo sau ế ế ố ẩ ệ

ỉ ượ ố c nghi m thu. ệ ố ố ố

Tiêu chu n Vi v i nghi m thu c p pha, cây ch ng. Ch đ ớ khi c t thép và c p pha đã đ ượ 2.3. Thi công bê tông công trình

2.3.1. Nh ng yêu c u khi thi công bê tông ữ ầ

Dù bê tông mua hay t ch tr n đ u ph i l p thi ự ế ế ế ộ ả ậ

ả ầ

tr ạ ằ ệ ỹ ư ạ ầ ả

t k thành ph n bê tông và ầ ề ẻ ộ i b ng phi u s n xu t cho t ng m tr n. đ m b o thi công đúng thành ph n này ghi l ừ ấ ế ả ả ầ Thành ph n bê tông ph i thông qua k s đ i di n ch đ u t c khi ch tr n, c n ế ộ ủ ầ ư ướ ch t o m u và thí nghi m m u và ch s d ng thành ph n này khi m u đáp ng các ứ ỉ ử ụ ế ạ ệ ẫ ầ ẫ ẫ

42

ả ậ ấ ượ ế ầ

ầ ử ụ ữ ệ

ng bê tông c n đ nh h s c b n làm c s cho vi c thanh toán kh i l ơ ở ấ ượ ượ ế ế

ng bê tông đ ượ c ế ng hoàn thành k t c k s ch huy thi công xác c xác nh n đây s d ng vào k t c u nào trong ngôi ố ượ ỹ ư ỉ ế ấ ầ ử ụ ượ ậ

yêu c u s d ng. Văn b n l p liên quan đ n thành ph n và ch t l l u tr ư ồ ơ ơ ả ư c u. M i phi u liên quan đ n ch t l ấ nh n r ng đúng lo i bê tông đ nhà ( đ a ch k t c u s d ng). ạ ỉ ế ấ ử ụ ọ ậ ằ ị

ỉ ả ả ả ấ ượ

ấ ượ ấ ượ ọ ủ ố ệ

ị ư ả ấ ượ

ng và tính năng ph c, ph ệ ậ ệ ầ ng n ướ ng v t li u( xi măng, c t li u thô, c t li u m n, n ố ệ ố ệ ướ

ỡ ạ ố ệ ố ượ ị ầ

ng c n đ ầ ượ ng k c đ s ch ể ả ộ ạ ế ng xi măng, thành ph n th ch h c c a c t li u, k t ạ ụ c, ch t l ấ ượ ụ ng ti n đo ệ ằ ỉ ượ c c ki m đ nh đúng qui trình và đ nh kỳ theo qui ph m , có ch ng ch đ ể ạ ị ị

c s d ng. ử ụ

V t li u s d ng ph i đ m b o các ch tiêu ch t l ậ ệ ử ụ ng clinker, ch t l nh ch t l qu phân tích c h t c t li u thô và m n, ch t l gia. Vi c xác đ nh kh i l ị gia ) trong thành ph n bê tông ph i ti n hành b ng cân. Cân và các ph ươ ả ế l ứ ườ phép s d ng cũng nh còn trong th i h n đ ư V i bê tông th ng ph m c n có gi ờ ạ ượ ử ụ ả ầ ề ử ụ ươ ụ

c, ph gia kéo dài đông k t đ nâng cao ch t l ấ ượ ớ ụ

ẩ ế ể ỹ ướ ả ầ ư ậ ủ ế ầ

ể ậ ầ ộ ở

i trình thêm v s d ng ph gia ng bê tông cũng nh bi n ư ệ gi m n ả ố pháp đ m b o tính năng và yêu c u k thu t c a bê tông. C n l u ý đ n các thông s ả s d ng v t li u và bi n pháp v n chuy n và các tác đ ng khác khi c n chuyên ch bê ậ ệ ử ụ tông đi xa trong đi u ki n đ ng ph đông đúc. ệ ệ ườ ố

ề Vi c thi công bê tông cho nhà cao t ng ph i tuân th nghiêm túc các đi u ầ ủ ả

ề ệ kho n c a các tiêu chu n sau đây: ả ủ ẩ

ầ ầ ơ

TCXD 199:1997 , Nhà cao t ng - Kĩ thu t ch t o bê tông mác 400-600. TCXD 200:1997 , Nhà cao t ng - Kĩ thu t ch t o bê tông b m. Dung sai v t li u trong m t m tr n đ +3% theo tr ng l ế ạ ế ạ c ch p nh n: ậ ấ ng xi măng. ậ ậ ẻ ộ ượ ượ ọ

ậ ệ Xi măng N c và t ng lo i c t li u : + 5% theo t ng lo i. ạ

ng bê tông nh mu i clorua, hàm l Hàm l ng hoá ch t có h i cho ch t l ạ ố ệ ấ ượ ố ượ

ừ ướ ấ ạ ỉ ẫ ủ ừ ư t k và có s phê chu n c a k s đ i di n ch ẩ ủ ỹ ư ạ ng ượ ủ ế ế ự ệ ả

sunphat ph i tuân theo ch d n c a thi đ u t . ầ ư

Vi c v n chuy n và đ bê tông không đ c làm hao h t v t li u thành ổ ượ ụ ậ ệ

ể ng phân t ng. ph n và t o ra hi n t ạ ầ ệ ậ ệ ượ

do quá chi u cao 2,50 mét. ề

Bê tông không đ Th i gian v n chuy n k t sau khi tr n xi măng v i n ậ ờ ể ừ ầ c r i t ượ ơ ự ể ớ ướ ộ ớ c càng s m

càng t t nh ng không mu n h n 45 phút. ố ư ơ ộ

ờ ể ầ

c thi ế ấ ệ ư ự ừ ượ

ư ộ thông qua. ư chia m ch thi công này c n đ ạ c u và đ ấ ượ ỹ ư ạ

ng ti n che ch n cho bê Th i gian ng ng cung c p bê tông vào k t c u đ đ m cũng nh s phân ấ ế t k coi nh m t bi n pháp thi công cho t ng k t ế ế ầ c k s đ i di n cho ch đ u t ủ ầ ư ệ ổ ươ ệ ắ

Quá trình thi công đ bê tông ph i chu n b ph t x u nh n ng nóng gay g t ho c m a. ờ ế ấ ả ắ ư ắ ẩ ặ ị ư tông khi g p th i ti ặ

43

ụ ế ờ

ộ c 90 phút khi dùng xi măng Poóclăng ph thông. N u s ổ ể ẻ ầ ướ ổ

ỉ ẫ ụ ấ

M bê tông đã tr n không có ph gia kéo dài th i gian đông k t ph i v n ả ậ ế ử chuy n, đ và đ m xong tr d ng ph gia kéo dài th i gian đông k t thì nhà cung c p bê tông ph i có ch d n b ng ằ ế ụ văn b n đi u ki n s d ng. Bên thi công ph i tuân th nghiêm túc ch d n này. ủ ề ả ả

ờ ệ ử ụ Bê tông đ ụ ể ể ả ỉ ẫ ể ầ

ượ ổ ằ ả ạ ệ

ng đ n c ầ ứ ả ố ự ậ ế ườ ả ể ưở

c chuy n lên cao có th dùng benne đ c n tr c đ a lên, ư Benne ph i có mi ng đ b ng ng v i b t, tránh phân t ng khi rót bê tông. Khi đ ph i ả ổ ổ d ch chuy n v trí tránh gây ra l c t p trung quá m c, nh h ng đ và n ộ ị ị đ nh c a côppha, cây ch ng. ị ủ ố

ế ư ộ ụ ả

N u dùng b m thì ph i đáp ng các yêu c u c a b m nh đ s t bê tông ng kính h t c t li u thô đ bê tông d ch chuy n d dàng ầ ủ ơ ể ứ ạ ố ệ ơ c, đ ườ ượ ễ ể ị

đ v n hành b m đ ơ ể ậ trong ng b m. ố ơ

ng ti n c gi ọ ả ế ươ ờ

M i công tác đ m ph i ti n hành nh ph ng t ơ ớ ộ ầ ạ ầ ươ

ố c s d ng đ phòng r i ro khi thi công. M i đ m bê tông đ ư ử ụ i nh s d ng ệ . C n b trí thêm ít nh t m t đ m có tính năng ấ ọ c ch n ỗ ầ ượ

ự ầ ủ ng ng v i 8 m3 bê tông đ trong 1 gi ầ đ m rung ho c các lo i đ m t ầ gi ng đ m đ ố ầ t ươ ứ ặ ượ ử ụ ớ ề ổ

. ờ c r a s ch t c th i sau khi s d ng ch ng s Máy thi công bê tông đ ử ụ ượ ử ạ ứ ờ ố ự

bám k t bê tông theo th i gian. ế ờ

M t bê tông h th y có v t n t nh khi bê tông còn ặ ỏ

ở ấ ủ ặ ế ứ ằ ố ộ

ầ i ánh n ng m t tr i. Không đ c xoa ngay ộ c đ t ng t c ph cát hay v t li u r i lên m t bê ế ế ứ d ơ ộ ướ ặ ờ ượ ự t đ ướ ượ t ch ng s m t n ự ấ ướ ậ ệ ờ ướ ủ ặ

cho h t v t n t. C n che ph m t bê tông b ng bao và s ph i l tông coi nh cách gi ư

ắ m. ữ ẩ Th i gian gi ờ ữ ẩ m m t bê tông m i đ ít nh t 7 ngày sau khi đ m bê tông ấ ớ ổ ặ ầ

xong.

Các lo i c p pha kim lo i c n làm mát b ng n c tr ạ ầ ướ ằ ướ c lúc đ bê tông ổ

khi nhi t đ ngoài tr i trên 25 ệ ộ

ệ ặ ư ắ ỏ ắ

t nh r c s i, r c đá hay r c cát, làm ắ t k bi n pháp riêng ề ặ ệ ấ ế ế ệ ả

oC. Vi c s lý b m t bê tông đ c bi ề ặ c ng b m t nh hoá ch t ho c các bi n pháp khác ph i có thi ặ ứ thông qua. đ ủ ầ ư ượ ỹ ư ạ ố

ạ ố ờ ệ ử ờ c k s đ i di n ch đ u t ệ

ể ử ầ

ng n bê tông đ ố ố ạ Có th s lý ch ng th m b m t l p bê tông t ng trên cùng nh lo i ờ ạ ể ề ặ ớ ấ ấ ị ấ ả ứ ươ ở

ử ụ ch t ch ng th m Radcom7 là loa ch t ch ng th m t o ph n ng tr t ự

ấ ấ chèn qua th i gian s d ng. ờ Ng ệ ấ ườ ể ề ị

ệ ề ầ ầ

ệ ượ ng ng đ ươ ứ ượ ẩ

i thi công ch u trách nhi m v vi c l y m u và chuy n đi thí ẫ ệ c ghi trong H s m i th u và trong các ồ ơ ờ c phép s d ng. Có k t qu thí nghi m ệ ế đ quy t ế ả i thi công ph i g i b n sao ngay cho k s đ i di n ch đ u t ủ ầ ư ể ử ụ ỹ ư ạ ả ử ả ườ ệ

ng trong quá trình thi công. nghi m theo các yêu c u v thí nghi m đ TCVN ho c các tiêu chu n khác t ặ đ n đâu ng ế đ nh các tiêu chí ch t l ị ấ ượ

44

M i khuy t t t ph i làm báo cáo đ ch đ u t ự ý ả

ỉ ọ ư ể ủ ầ ư ỹ ư ạ ế ậ ế ị ệ

quy t đ nh. Không t ế ị . ch nh s a khi ch a có quy t đ nh b ng văn b n k s đ i di n ch đ u t ủ ầ ư ằ ng pháp v n chuy n đ ng ự ậ

ử L a ch n ph ố Dùng c n tr c tháp v n chuy n h n h p ph c v cho c ba công tác: c p ả ể ứ ỗ ươ ụ ụ ụ ọ ầ ợ ể ả ậ

pha, c t thép và bê tông.

ố Dùng máy b m đ v n chuy n bê tông, c n tr c tháp v n chuy n c p pha ể ố ể ậ ụ ơ ể ậ ầ

và c t thép ố

t b máy móc ph tr và ph i h p chúng v i các máy ố ọ ế ị ụ ợ ố ợ ớ

ụ ơ ố ợ ớ ồ ơ ậ

L a ch n, b trí thi ự ủ ạ móc ch đ o L a ch n máy tr n ự ộ Tính năng su t c n tr c tháp ấ ầ năng su t máy b m bê tông và ph i h p máy b m v i xe b n v n Tính ấ chuy nể

Tính toán kh i l ố ượ ỗ ng các công tác c p pha, c t thép và bê tông cho m i ố ố

t ng nhà (đi n hình) ầ ể

Phân chia phân khu thi công bê tông

* L a ch n ph ng pháp v n chuy n đ ng ự ọ ươ ứ ể ậ

ng ti n v n chuy n đ ng, tr ọ ươ ệ ậ Trong vi c l a ch n ph ệ ự ướ

ậ ở

ố ỏ

ể ữ

ệ ậ ng có hai ph ả ượ ư ươ ỏ ể ầ ậ

ả ư c tiên là ph i u ể ứ ể bê tông. B i vì công tác bê tông là công tác chính tiên cho công tác v n chuy n trong dây truy n công ngh bê tông c t thép toàn kh i. Nó đòi h i tính thi công ố ệ ề liên t c cao đ đ m b o s toàn kh i, nên vi c v n chuy n v a bê tông cũng đòi ố ể ả ả ự ụ ứ ng pháp v n chuy n đ ng c u tiên hàng đ u. Th h i ph i đ ườ trong thi công nhà nhi u t ng: ề ầ

M t là, s d ng ph ộ ậ ươ ử ụ

ậ ể

ả ế ươ ằ ậ

ỉ ng ti n v n chuy n chuyên d ng cho công tác bê tông (ch ụ ể dùng v n chuy n bê tông): máy b m bê tông, v n thăng k t h p xe c i ti n, … Còn các ế ợ ậ công tác khác: c p pha ậ ng ti n v n c v n chuy n b ng ph ệ ể ượ chuy n đ ng đa d ng nh : ể ứ ố ụ

ệ ơ và c t thép, thì đ ố ụ , t ư c n tr c Hai là, dùng chung m t lo i ph ạ i đi n, ... ệ ng ti n v n chuy n đ ng đa d ng đ ph c v ứ ờ ươ ụ ụ ụ ệ ể ậ

ầ ể ộ v n chuy n cho c ba công tác: bê tông, c p pha và c t thép. ậ ể ả ố ố

* L a ch n s b theo quy mô c a công trình ọ ơ ộ c n tr c tháp ầ ự ụ ủ

Lo i c n tr c tháp tr tháp quay-ch y trên ray-đ i tr ng th p, thích h p cho các ụ ụ ấ ợ

công trình có d ng m t b ng ch y dài, s t ng không nhi u l m. ạ

ặ ằ Lo i c n tr c tháp t hành cũng t ng t ạ ầ ạ ạ ầ ố ọ ề ắ ư ạ ầ ụ ự ự ụ

ụ ố ọ ặ ằ ạ ạ ấ ợ

ạ ố ầ nh lo i c n tr c tháp tr tháp quay- ươ ch y trên ray-đ i tr ng th p, thích h p cho các công trình có d ng m t b ng ch y dài, ạ s t ng không nhi u l m. ố ầ ề ắ

45

Lo i c n tr c tháp c n quay-tr tháp c đ nh-đ i tr ng trên, thích h p cho c ạ ầ ụ ầ ụ ọ ố

ố ị ề ầ ả ợ ặ ng, nh ng d ng m t ư ạ ườ ẫ ạ

t c các công trình đó là hình ch nh t ng n ho c g n vuông. các công trình d ng tháp cao t ng l n nhà nhi u t ng thông th ầ b ng c a t ằ ữ ậ ắ

ự ồ ụ ặ ầ ợ

c b trí ầ leo trong l ng thang máy, thích h p cho các công trình tháp ở ữ gi a ẽ ượ ố ụ ứ ầ ậ ủ ấ ả Lo i c n tr c tháp t ạ ầ ặ ằ ạ

cao t ng m t b ng có d ng t p trung (vuông v c). C n tr c tháp s đ lõi công trình.

* L a ch n s b ọ ơ ộ máy b m bê tông ự ơ

Lo i máy b m bê tông di đ ng thích h p cho các công trình nhà nhi u t ng s ợ ề ầ ộ ố

ạ t ng không nhi u l m. ầ ơ ề ắ

Các công trình nhà cao t ng th ng ph i s d ng máy b m bê tông tĩnh. ầ ườ ả ử ụ ơ

ố Dùng c n tr c tháp v n chuy n h n h p ph c v cho c ba công tác: c p pha, c t ụ ụ ố ợ ỗ ể ả ụ ầ ậ thép và bê tông.

ầ ế ọ ụ

ậ ế ụ ự ớ ự ố ầ ọ ơ ộ ạ ầ ứ ụ ầ

ố ươ ứ ạ ầ ề ỏ ầ ề ụ ố

ả ườ ượ ự ố ơ ả ậ ớ ụ ứ ầ

c l a ch n, tr ượ ự ố ọ

ụ ậ ể

ụ ẽ ượ ụ ớ ớ ứ ộ ể

Sau khi đã l a ch n s b lo i c n tr c tháp, c n ti n hành l a ch n chi t các thông s c n tr c, là s c tr c, chi u cao nâng v t và t m v i, theo các ti ố ớ ng ng mà công trình đòi h i c n tr c tháp ph i đáp ng. Đ i v i thông s t ứ ộ ậ ươ ng đ c l p t ng t t c các lo i c n tr c tháp, thông s chi u cao nâng v t th ấ ả c l a ch n đ ng ồ đ i v i hai thông s c b n khác là s c tr c và t m v i, đ ố ớ ọ ướ th i v i s c tr c. Thông s s c tr c là thông s chính đ c ố ứ ờ ớ ứ thông s t m v i, theo nhu c u v n chuy n công tác bê tông (công tác chính). ố ầ ầ Thông s t m v i là thông s ph thu c vào s c tr c, s đ c ki m tra sau khi ố ụ ố ầ c c n tr c. ch n l a và b trí đ ượ ầ ọ ự ụ ố

đây, tr ng l ệ ọ ứ ụ Ở ượ

ả ớ ọ ụ ượ ấ ủ

ng m t h c v n chuy n (t c là thùng đ ọ ộ ộ ậ ỏ ầ ể

ổ ọ ứ ễ

ể ứ ứ ầ ữ c theo thi ị ẫ ố ố ự ượ ế ế

ạ ổ ổ ọ

ệ i tr ng đ bê tông. Trong ph n thi ổ ọ ầ

ế ế ố ố ả

t k c p pha, (nh sau: thùng c nh ư ộ ả ế ế ố ể

i tr ng đ b ng 200 kG/m²; thùng c v a ng ng v i t ỡ ỡ ừ V = 0,2-0,8 m³ t

kG/m²; thùng c l n, trên 0,8 ươ ứ ng v i t

ổ ằ i tr ng đ b ng 400 ổ ằ ọ ọ ng ng v i t ớ ả ớ ả ứ ổ ằ ầ

ả ự ể ộ ỡ ổ

ụ ầ ầ

ầ ữ ứ ọ ượ ủ ứ ổ

ng nâng yêu c u (s c tr c yêu c u), mà vi c thi công công ầ ầ ộ ng l n nh t c a m t trình đòi h i c n tr c tháp ph i đáp ng, chính là tr ng l ứ ổ l n v n chuy n bê tông, t c là tr ng l ượ ầ ậ bê tông hay còn g i là ph u đ bê tông (concrete hopper)) ch a đ y v a bê tông ư (k c bì), đ vào c p pha mà c p pha v n ch u đ ng đ t k . Nh ể ả ng ng v y, vi c ch n lo i thùng đ bê tông, theo dung tích thùng, c n ph i t ả ươ ứ ậ ầ ơ ộ ự t k c p pha, chúng ta đã s b l a v i t ớ ả ổ i tr ng đ bê ch n thùng đ thông qua m t d i phân b dung tích thùng theo t ọ ổ ọ ỏ V < 0,2 m³ tông tiêu chu n dùng đ thi ẩ ngươ t ớ ả ọ m³, V = 0,8-1,0 m³ ỡ ớ ứ i tr ng đ b ng 600 kG/m²). Đ n lúc này c n ph i l a ch n t ọ ế ươ ọ chính xác m t c thùng đ bê tông trong d i phân b đó, và dùng nó đ tính tr ng ố ả ọ ng nâng yêu c u (s c tr c yêu c u). Do đó, s c tr c yêu câu chính là tr ng l ụ ượ ứ c ch n nh trên, ch a đ y v a bê l ng (c bì) c a thùng đ bê tông, đã đ ư ượ ớ ị góc xa nh t c a m t b ng công trình so v i v tông, đ ặ ằ c v n chuy n đ n đ ể ả ượ ậ ấ ủ ổ ở ế

46

ứ ụ ứ ổ ầ ầ

ổ ủ ầ ả ạ ấ

trí đ ng c a c n tr c (t c là t m v i yêu c u). Các lo i thùng đ bê tông (ph u ễ ớ ự Ở ệ t Vi đ bê tông) ph i tra theo các kích c c a các nhà cung c p máy xây d ng. ỡ ủ ụ ộ ố ư Hòa Phát,... (xem thêm ph n ầ ví d m t s ể ả

Nam, có th tham kh o các hãng nh : lo i thùng đ thông d ng cho đ c t, d m, sàn nhà nhi u t ng ề ầ ). ổ ộ ụ ổ ầ ạ

Trong ph ậ ố ươ

ượ ấ ể ể ự ụ

c l y t ọ ọ

ố c l y làm công tác chính đ l a ch n thông s c n tr c. Tr ng l ọ ố ầ ng ng v i tr ng l ớ ượ ấ ươ ứ ả ủ ọ

ộ ỗ ượ ố

ể ể ủ ậ ậ ề

ng pháp v n chuy n này, các công tác c p pha và c t thép ượ ng ượ ng ầ ng c bì c a m t thùng đ bê tông đ y ổ ượ ng v n chuy n các công tác này trong m i ca, đ c phân b xen ng v n chuy n c a công tác bê tông trong ca đó. Chi u cao nâng ể ề ệ ầ

t ng mái c a nhà. không đ m i mã c u ph c v cho các công tác này đ ẩ ụ ụ ỗ m t m v n chuy n bê tông (tr ng l ộ ể ẻ ậ v a). Kh i l ố ượ ữ k v i kh i l ố ượ ẽ ớ v t yêu c u c a vi c thi công công trình chính là chi u cao công tác yêu c u đ ậ ầ ủ đ a h c bê tông vào đ ư ộ ổ ở ầ ủ

ư ậ ụ ọ ơ ộ ạ ầ ị ệ ế ề ố ứ ụ

Nh v y, sau khi ch n s b lo i c n tr c tháp, vi c ti p theo trong ch n ọ l a c n tr c tháp là xác đ nh hai thông s s c tr c và chi u cao nâng c a c n ủ ầ ự ầ tr c theo 2 đi u ki n sau: ề ụ ệ

Qct = Qmin ≥ Qyc = k1k2Vγb

Hct = Hmax ≥ Hyc = Hc.tácmax = Hnhà + h1 + h2 + h3

c ch n l a, chính là b ng t Hnhà là cao đ c p pha sàn mái. (m) Qct là thông s s c tr c c a c n tr c tháp đ ụ ủ ầ ọ ự

ượ c khi v trí xe con n m t ụ ẩ ượ ụ ả ỏ ả ọ i tr ng ằ i đ u mút tay ạ ầ ằ ị

ộ ố ố ứ nâng nh nh t mà c n tr c có kh năng c u đ ầ ấ c n ầ Qmin. (t n)ấ

c l a ch n. (m) ọ ượ ự ủ ầ ụ ố

Hct là thông s chi u cao nâng c a c n tr c tháp đ h1 là chi u cao đ a thùng ch a bê tông qua lan can giáo công tác t ng mái vào v ề ư ứ ề ầ ị

trí đ . (m) ổ

t b treo bu c thùng đ vào móc c u (quang treo). (m) ề ế ị ẩ ổ

h2 là chi u cao thùng ch a v a. (m) ứ ữ ề h3 chi u cao thi ộ V là dung tích thùng đ . (m³) k1 là h s đ y v i, ệ ố ầ ẩ

ề ỗ ể ậ ổ ợ ỗ ể

ơ k1 = 0,90-0,95. Đi u 6.3.3. tiêu chu n TCVN 4453:1995 nói r ng: "Khi dùng thùng treo đ v n chuy n h n h p bê tông thì h n h p bê tông đ vào ằ thùng treo không v

k2 là h s tr ng l ượ ỏ ự ế

t ỷ ố ữ ể ấ k2 = 1,2-1,3 ho c tính tr c ti p qua ặ ị ng t nh v a bê tông. ữ ượ

ượ ệ ố ọ s gi a tr ng l ọ γb là tr ng l ọ ượ ượ ợ t quá 90-95% dung tích thùng." ng v thùng, có th l y ng thùng v a bê tông k c bì trên tr ng l ữ ể ả γb = 2,5 t n/m³. ng riêng c a v a bê tông, ủ ữ ọ ấ

T đó ta có đ ừ ượ ứ ố ộ ầ

c m t nhóm c n tr c tháp đáp ng đ c hai thông s yêu ụ c u trên (s tuy n). Ti p theo ti n hành b trí t ng c n tr c đã s tuy n trên ầ ượ ụ ừ ố ơ ơ ế ế ể ể ầ

47

ế ạ ủ ặ ằ ề

(v i các thông s ch t o c a chúng), trong m t b ng thi công, theo đi u ki n ệ ớ ố t m v i nh sau: ầ ư ớ

i-ch y trên ray và ầ ụ ườ ố ọ ng h p c n tr c tháp tr tháp quay-đ i tr ng d ụ ướ ạ

ạ ầ

ả ả ụ ể

ườ ể

ụ ụ ượ ế ấ ủ ụ ể ự

ạ ứ ừ ể ầ ệ ụ ế ấ

- Trong tr ợ Rctmax = R(Qmin) ≥ Ryc = Bnhà + Bmáy. hành khác, thì các lo i c n tr c tháp t ự ụ ả i đi m xa nh t c a công trình đòi h i c n tr c ph i đ m b o Ryc là t m v i t ớ ớ ầ ỏ ầ ng h p c n tr c ch y trên ray, c n tr c có th di chuy n t nh ph c v đ c. Trong tr ụ ợ ầ ể ị ấ ủ i đi m đ ng tr c di n v i đi m góc xa nh t c a ti n song song công trình trên ray t ể ớ ớ công trình. Do đó, Ryc chính là kho ng cách t đi m ph c v xa nh t đó đ n tr c ray ụ ụ ả (tr c b trí máy): Ryc = Bnhà + Bmáy. ụ ố

c b ngang nhà. (m) ướ ề

Bnhà = Bnha là kích th Bmáy = Bmay là kho ng cách t ị ố ủ ừ ụ tr c b trí máy đ n tr c đ nh v biên c a nhà ụ

ấ ụ ợ ầ ầ ầ ế ạ ụ ị ố ọ ấ

ở ả ng h p c n tr c tháp lo i tr tháp quay-đ i tr ng th p, do phía g n c n tr c nh t. Tr ườ ụ ầ ph i đ m b o tránh va ch m đ i tr ng vào giáo công tác phía m t công trình, khi c n ạ tr c quay l n c n ra phía sau đ c u v t li u, thì ả ả ụ ả ộ ầ ậ ệ

ủ ị

trình, có k đ n b n a b d y c a k t c u biên nhà, th ố ọ Bmáy = Bgiáo + Bat + Bđtr ể ẩ mép ngoài giáo công tác đ n tr c đ nh v biên c a công ế ườ ị ng b ng kho ng 1,5-1,8 m. ả ụ ằ ể ế

Bgiáo là kho ng cách t ừ ả ề ử ề ầ ủ ế ấ ả ố ọ ữ

Bat là kho ng khe h an toàn gi a v trí đ i tr ng khi quay vào trong phía công ng b ng kho ng 0,8- ở ữ ở ụ ố ị ị ớ ườ ả ằ ả

trình hay kho ng h gi a tr tháp c đ nh v i mép công trình, th 1,2 m.

ộ Bđtr là kho ng cách mép ngoài đ i tr ng đ n tâm c n tr c (tâm ray). Đây là m t ố ọ ụ ế ầ

c tra theo lý l ch máy.

ị hành cũng đ c l a ch n t ng t nh lo i c n tr c tháp ả thông s c n tr c đ ụ ượ ố ầ Lo i c n tr c tháp t ụ ạ ầ ự ượ ự ọ ươ ự ư ạ ầ ụ

tr tháp quay-ch y trên ray-đ i tr ng th p. ạ ụ

ấ Khi Rctmax = Ryc, thì m i đi m trên tr c đ nh v biên d c nhà n m ằ ở ụ ị ọ ị

ố ọ ể ọ ấ ủ ầ ớ ầ ụ ụ ể

ầ ụ ng tr c ray. Đ ng ray ph i đ ườ ớ ớ ớ ườ ụ ụ ề ụ ấ ụ ả

ầ phía xa c n tr c đ u là đi m ph c v xa nh t, v i t m v i l n nh t. Tay c n c a c n tr c khi ph c v cho các đi m này ph i vuông góc v i đ ả ượ c kéo dài su t d c chi u dài c a nhà. ố ọ ể ề ủ

ấ ặ ằ ớ ầ

ỉ ầ ủ ầ i hai tr c đ u h i nhà, ch c n b trí ray lui vào, t ế ồ ớ

ụ ứ

ữ Còn khi Rctmax > Ryc, thì ch có 2 đi m góc xa c a m t b ng nhà m i là nh ng ể đi m ph c v xa nh t. Tay c n c a c n tr c tháp dài h n t m v i yêu c u, nên không ụ ụ ụ ể ị c n thi i các v t ph i b trí ray ra t ố ớ ả ố ụ ầ ầ i các đi m ph c v xa nh t đó v i bán kính quay trí đ ng mà c n tr c v n v n t ẫ ấ ụ ươ ớ ầ hai tr c đ u h i, so v i khi b ng ằ Rctmax. Chi u dài m i đo n ray có th b t đi đ ỗ ủ ơ ầ ỉ ầ ụ c ượ ở ớ ụ ầ ể ể ớ ề ạ ồ ớ

c tính theo công th c sau: = - Lb t ray ớ ượ ứ

Rctmax = Ryc, đ Lmáy/2

ng h p c n tr c tháp tr tháp c đ nh-tay c n quay-đ i tr ng trên, - Trong tr ụ ầ ợ ụ ố ọ ố ị ầ

ườ thì Bmáy = Bat + Btr.máy

48

c b dài nhà. ướ ề

c tra theo lý và Rctmax = R(Qmin) ≥ Ryc = Lnhà = Lnha là kích th Btr.máy là n a b r ng đ tr tháp. Đây là m t thông s c n tr c đ ử ề ộ ế ụ ố ầ ộ ụ ượ

l ch máy. ị

ụ ườ ồ

- Trong tr ng h p c n tr c tháp t V trí đ ng c a c n tr c tháp đã đ ị ự ượ ở ữ

ợ ầ ụ i ph thu c vào v trí t p k t v t li u c t thép, thi ứ ố ớ ầ leo trong l ng thang máy: c xác đ nh là ị ậ gi a lõi công trình. T m v i ớ ầ ế ị ố t b c p ị

ng. ộ ầ i chân công trình và v trí tr m tr n bê tông trên m t b ng công tr ộ ạ ế ậ ệ ố ặ ằ ụ ạ ị ụ ạ ườ

ủ ầ yêu c u đ i v i c n tr c l pha t [s aử ] Dùng máy b m đ v n chuy n bê tông, c n tr c tháp v n chuy n c p pha và ể ậ ụ ố ơ ể ể ầ ậ c t thép ố

ng pháp này, công tác bê tông đ

ph Ở ươ ng ti n chuyên d ng. C n tr c tháp đ ệ ể ỉ ượ ụ ụ ầ

ượ ư ớ ị ụ ụ ệ ứ ệ ầ

ng pháp trên. t v i ph c u tiên v n chuy n b ng ằ ậ ậ c san b t nhi m v , ch còn v n ph ươ chuy n cho hai công tác c p pha và c t thép. Vi c xác đ nh s c tr c yêu c u đ i ố ố ể v i c n tr c tháp có khác bi ớ ầ ố ươ ệ ớ ụ

ủ ượ ộ

ứ ủ ố ố ế

Tr ng l ệ ng c a m t m c u c p pha hay c t thép ph thu c vào vi c ọ ọ t k s c ch a c a sàn đón v t li u (n u dùng c p pha r i), ho c là tr ng ế ế ứ ng c a c u ki n c p pha t m l n (n u dùng c p pha t m l n nh : c p pha ế ẻ ẩ ố ậ ệ ớ ộ ặ ư ố ụ ờ ớ ệ ố ủ ấ ố ấ ấ

thi l ượ bay, ...).

ẩ ỹ

Đi u 2.4. tiêu chu n TCXD 200-1997 Nhà cao t ng: k thu t v bê tông ậ ề i đa không l n h n 0,33 ớ ầ c h t t ướ ạ ố ề ằ ơ ỗ

ng kính trong nh nh t c a ng d n đ i v i đá dăm và 0,4 đ i v i s i. b m nói r ng: H n h p b m bê tông có kích th ợ ơ đ ỏ ấ ủ ố ơ ườ ẫ ố ớ ố ớ ỏ

ấ ng kính l n nh t ớ 125-150 ố ệ ớ ả ườ ng có đ ườ ng kính ng b m t ố ừ ơ

C t li u l n dùng cho v a bê tông thông th ườ th ng kho ng 10-40 mm thích h p v i các lo i đ ạ ườ mm tr lên, theo đi u 3.2. tiêu chu n TCXD 200-1997. ợ ớ ẩ ở ề

t k và thi công k t c u nhà cao t ng-t p II Theo cu n ố H i đáp thi ầ

ỏ i Trung Qu c ế ấ , thì quan h gi a đ ế ế ố -Tri u Tây An ệ ữ ườ

, c aủ ậ ơ ng kính ng b m ố c l a ch n theo b ng sau: tác gi t ệ ng kính c t li u l n nh t đ ố ệ ớ ấ ượ ự ọ ả ả ng ườ i thi u v i đ ể ớ ườ ố

ố Đ ng kính c t ườ ấ Đ ng kính nh nh t ườ ỏ

li u max ệ c a ng ủ ố

20 mm 100 mm (4" = 4

inches) 25 mm

100 mm (4" = 4 40 mm (riêng inches) v i s i) ớ ỏ

49

125 mm (5" = 5

inches)

Đ ng ng b m đ t th ng đ ng, ng b m thu nh ti ặ ẳ ơ ố ứ ỏ ế

ố ơ ổ ướ ữ ở

ậ ậ ố ư ặ ằ ự ả

ẳ ể ự ả ạ ố ọ ố

ề ẳ

ườ côn, ng cong đ i h ố ả ng ng th ng đ t n m ngang (gi m áp l c, gi m v n t c l u chuy n, có th đ ườ ố gây t c,...). Đ l a ch n ng b m bê tông, các lo i ng này đ ơ ắ đ n v chi u dài (1 mét) ra m t s l ộ ố ượ ị ng đ đ nh, sao cho t t di n d ng hình ệ ạ ng gây ra nh ng c n tr trong v n chuy n v a h n so v i ớ ể ữ ơ ể ể c quy đ i t ng ổ ừ ng mét ng th ng đ t n m ngang nh t ấ ể ữ ng v đ t n hao áp l c b m và v n t c l u chuy n v a. ượ ặ ằ ậ ố ư ố ự ơ ề ộ ổ ơ ị ươ ươ

B ng quy đ i t ng đ ng v ng ngang c a các lo i ng trên nh sau: ổ ươ ả ươ ạ ố ề ố ư ủ

ố Chi u dài ng ề Đ ng kính c a ng Lo i ng ạ ố Đ n v chuy n đ i ổ ể ơ ị ủ ố ườ ngang quy đ iổ

1 m ng đ ng 100 mm (4" = 4 4 m ng ngang ứ đ ng ứ ố ố

inches) ng Ố ng lên h ướ 1 m ng đ ng 5 m ng ngang ứ ố ố

125 mm (5" = 5 ứ đ ng 1 m ng đ ng 6 m ng ngang ứ ố ố inches) ng Ố ng lên h ướ

4 m ng ngang 1 m ng côn ố ố 150 mm (6" = 6 ứ đ ng 7" inches) ng Ố ng lên h ướ 1 m ng côn ố

10 m ng ngang ố ng thu nh 175 mm (7") --> 150 ỏ 1 m ng côn ố 6" mm (6") Ố hình côn 1 cút bán kính R = 5 20 m ng ngang ố ng thu nh 150 mm (6") --> 125 ỏ m 5" mm (5") Ố hình côn 1 cút bán kính R = 12 m ng ngang ố ng thu nh 125 mm (5") --> 100 ỏ 10 m

mm (4") Ố hình côn 9 m ng ngang ố 1 thanh 3-5 m

ng cong (cút) Ố 30 m ng ngang ố

90 độ - - - ng cong (cút) Ố

90 độ

ng m m cao su Ố ề

50

L a ch n b m bê tông s b theo năng l c b m t i đa: nmáyQca maxksd = ự ơ ơ ộ ự ọ ơ ố

8nmáyQmaxksd > Qyc = Qt ngầ

ng máy b m cùng lo i s d ng cho công trình (máy) ơ

ạ ử ụ i đa c a máy có th th c hi n đ nmáy s l ố ượ Qmax năng su t t ể ự ấ ố ượ ủ ệ ơ c (là thông c a máy b m) ủ

(m³/h)

ơ ksd = 0,4-0,8 ấ ủ ơ

ng bê tông mà công trình yêu c u h th ng máy b m đáp ng trong ầ ệ ố ứ ơ

ng bê tông c a m t t ng sàn. (m³) ộ ầ ủ

t b máy móc ph tr và ph i h p chúng v i các Qca max s c b m l n nh t c a máy b m. (m³) ứ ơ ksd h s s d ng máy b m, ệ ố ử ụ Qyc kh i l ố ượ ca làm vi c (8 ti ng). (m³) ế Qt ngầ kh i l ố ượ ự ế ị ố ợ ụ ợ ớ

[s aử ] L a ch n, b trí thi ọ máy móc ch đ o ố ủ ạ

[s aử ] L a ch n máy tr n ọ ự ộ

Vi c l a ch n máy tr n c n ph i t ả ươ ủ ạ ớ

ộ ầ ứ ự ụ

ụ ề ng ph i là b i s ho c t ườ ả ằ

ệ ộ ố ố ượ ủ ộ ộ ế

ấ ng c a m đ b ng b i s ẻ ổ ằ ầ ươ ổ ệ ụ ầ ụ ờ ả ả

ng thích v i máy móc ch đ o (máy ệ ự ọ ng đ ng) v dung tích hi u d ng và năng l c. Dung tích v n chuy n theo ph ể ậ t nh t là b ng v i ớ hi u d ng thùng đ bê tông th ệ ộ ố dung tích tr n hi u d ng c a máy tr n. N u kh i l c a m tr n, thì c n tr c ph i m t thêm th i gian ch đ i gi a các l n x máy ấ ủ tr n, đ gi m th i gian này thì c n nhi u h n m t máy tr n cùng lo i. ộ ặ ố ủ ờ ợ ữ ộ ẻ ộ ể ả ề ơ ộ ờ ạ ầ

Sau khi ch n đ ọ ượ ầ ố

ầ ế ậ ệ ạ ộ ộ ụ ậ

ệ ụ ư ầ ể ừ ơ ộ ế ơ ổ ậ

ộ c máy tr n theo dung tích hi u d ng, c n b trí máy tr n trong t m ho t đ ng c a c n tr c tháp nh ng n m g n bãi t p k t v t li u: cát, ằ đá, xi măng, sao cho kho ng cách v n chuy n t ỏ ấ n i tr n đ n n i đ là nh nh t, đ tăng năng su t c a c n tr c. ủ ầ ả ấ ủ ầ ụ ể

[s aử ] Tính năng su t c n tr c tháp ấ ầ ụ

Năng su t ca làm vi c c a c n tr c tháp là tích s gi a t ệ ủ ầ ụ ọ

ấ ủ ầ ớ ố ầ ệ ữ ụ ụ

i tr ng nâng trung bình c a c n tr c tháp v i s l n làm vi c h u hi u c a c n tr c tháp trong m t ca làm vi c. ố ữ ả ệ ủ ầ ệ Nca = (kqQ)(ktgn) = (kqQ)(ktg(8*3600/Tck)) (t nấ /ca) ộ

Tck = tn pạ + tnâng + 2tdichuy nể + 2tquay + 2tt mv i

ầ ớ + txả + thạ

i tr ng nâng m t l n làm vi c c n tr c tháp, t c là tr ng l ệ ầ ộ ầ ụ ứ ọ ượ ộ ng c a m t ủ ả ọ

Q là t mã c u trung bình. ( ẩ t nấ )

ố tnâng = (Hnhà + h1)/vnâng là th i gian nâng v t c u (thùng ch a v a, c u ki n c t ậ ẩ ứ ữ ệ ấ ờ

s) thép hay c p pha). ( ố

thạ = (Hnhà + h1/vhạ là th i gian h v t c u (thùng ch a v a, c u ki n c t thép hay ạ ậ ẩ ứ ữ ệ ố ấ ờ

c p pha). (s) ố

tdichuy nể = l0/vdichuy nể là th i gian di chuy n c n tr c tháp trên ray. ể ầ ụ ờ

51

v nâng (c a x c a máy tr n, kho tquay = α/(6nquay ) là th i gian quay tay c n t ờ ử ả ủ ộ

bãi gia công c p pha và c t thép) đ n v trí h (v trí đ bê tông, sàn đón v t li u). (s) ố ế ố ị

ầ ừ ị ổ ớ là th i gian thay đ i t m v i (th i gian di chuy n xe con trên ạ ị ổ ầ ậ ệ ể ờ ờ ớ

ớ = l1/vt mv i ầ

tt mv i ầ cánh tay c n). (s)

txả là th i gian x hàng c a c n tr c tháp (th i gian trút bê tông vào khuôn hay ờ ụ

ờ ờ ạ ấ

ủ ầ ặ ố ẻ ẩ ộ ờ ờ ả ụ

máy tr n vào thùng đ bê tông, treo thùng đ vào móc c u. (s) ả th i gian h c u ki n c p pha ho c c t thép). (s) ệ ố ắ ổ t ừ ộ ồ ẩ

ụ ủ ầ c tra theo lý l ch máy. (m/s) ị

ậ ố ậ ố ạ ủ ầ

ượ c tra theo lý l ch máy. (m/s) ị hành hay t nh ti n trên ray. (m/s) ế ượ ụ ự ụ ể ầ ậ ố

ị phút) ậ ố

ụ ớ là v n t c di chuy n xe con trên cánh tay c n. (m/s) ủ ầ ể ầ

ậ ố ệ ố ử ụ ệ ố ử ụ ứ

tn pạ là th i gian l p m t m c u vào c n tr c, bao g m các th i gian: x bê tông ầ ổ vnâng là v n t c nâng c a c n tr c tháp, đ vhạ là v n t c h c a c n tr c tháp, đ vdichuy nể là v n t c di chuy n c n tr c t nquay là v n t c quay c a c n tr c tháp. (vòng/ vt mv i ầ ktg là h s s d ng th i gian. kq là h s s d ng s c tr c. l0 là quãng đ ụ ể ụ ấ ườ

ệ trung tâm nhà (đ c bi ứ ụ ớ ị ụ ằ ở

ầ ể ủ ầ ườ ạ ầ ụ ụ

ấ )/2. Các lo i c n tr c tháp c đ nh t ụ l0 = (Lnhà - 2Lb t ray ề ụ ố ị ủ ệ ố ệ ị ế ạ ầ ng di chuy n c n tr c tháp trên ray. Vi c tính năng su t nên tính ạ t là lo i c n tr c ch y ặ ng di chuy n c n tr c trên ray đ n v trí ph c v xa nh t là ạ i

ử ộ ị

ặ ằ l1 là quãng đ ầ ủ ầ

ộ ườ ế ố ị

i v trí xa nh t ừ ườ ụ ằ ớ

ầ toán v i v trí đ ng c a c n tr c n m trên ray). Khi đó quãng đ n a chi u dài c a h th ng ray. l0 = 0. (m) m t v trí m t b ng thì ể ẩ ng di chuy n xe con trên cánh tay c n c a c n tr c tháp, đ c u ụ bãi gia công vào v trí l p đ t. ặ ắ ấ Rmax v i t mớ ầ ộ i v trí nâng (là t m v i nh nh t trong các t m v i đ n các v trí đ t máy tr n, ể máy tr n đ n v trí đ , c p pha và c t thép t ị ừ ổ ố ng này b ng hi u s gi a t m v i ph c v t ụ ạ ị ệ ố ữ ầ ớ ế ỏ ặ ấ ầ ị

bê tông t Quãng đ v i t ớ ớ ạ ị kho bãi gia công c p pha hay c t thép, khi c n tr c đ ng trung tâm nhà). (m) ầ ố

v trí nâng đ n v trí h đ ph c v đ ố ầ ớ ấ ừ ị

ạ ể ằ ủ ể ọ

trung tâm nhà, v i h ụ ụ ượ ợ ớ ướ ặ ằ ớ ầ

ẳ ụ ố

ặ ố ố ụ ụ ộ ầ ụ ấ ố

ầ ụ ứ ở c cho α là góc quay tay c n l n nh t t ị ế c l y b ng góc h p b i v trí ng đ m i đi m c a m t b ng công trình. Góc này th ở ị ượ ấ ườ ầ tay c n th ng góc v i công trình, khi c n tr c n m ng tay c n ụ ằ ở ầ khi c n tr c quay ra phía máy tr n hay kho bãi gia công c p pha ho c c t thép (là góc ầ quay l n nh t trong 3 góc quay c n tr c ph c v cho các công tác c p pha, c t thép và ớ bê tông).

Trong th c t ụ ự ế ủ ầ ể

ạ ộ ồ ề ộ ủ ự

ụ ằ ụ ấ ậ ộ ừ ệ ờ ừ ộ ẩ

ậ ầ ừ ụ

ụ ượ ấ ấ ầ

ể ho t đ ng c a c n tr c, có th tăng năng su t v n chuy n c a c n tr c b ng cách đ ng th i cùng th c hi n nhi u đ ng tác di đ ng c a các ờ ủ ầ b ph n c n tr c m t lúc (ví d nh : đ ng th i v a nâng mã c u, v a quay tay ụ ư ồ ộ ế ế t k c n, v a di chuy n xe con và t nh ti n c n tr c trên ray). Tuy nhên khi thi ể ế ầ ị ầ bi n pháp, ph i s d ng năng su t nh nh t khi các thao tác c n tr c đ ự c th c ệ ỏ ả ử ụ hi n đ c l p và tu n t ệ ộ ậ . ầ ự

52

ậ [s aử ] Tính năng su t máy b m bê tông và ph i h p máy b m v i xe b n v n ố ợ ớ ơ ơ ồ ấ chuy nể ng các công tác c p pha, c t thép và bê tông cho ố ố

m i t ng nhà (đi n hình) [s aử ] Tính toán kh i l ố ượ ể ỗ ầ

[s aử ] Phân chia phân khu thi công bê tông

sàn s n toàn kh i l n l t đ Vi c ệ phân đo n thi công ườ ố ầ ượ ượ c xác đ nh theo ị

ạ nh ng đi u ki n sau: ề ữ ệ

Kích th ả ả

ướ ủ ả ụ ự ủ ả ớ

c c a phân khu bê tông ph i đ m b o cho vi c đúc bê tông trong phân ả c liên t c, đ m b o tính toàn kh i c a k t c u, phù h p v i năng l c c a máy ố ủ ế ấ ự ệ ợ t là các máy thi công ch đ o) và nhân l c thi công. ủ ạ ệ khu đ ượ móc (đ c bi ặ

)/Tck (1)

Lpk ≤ (k1(T0 - Tck - Tđ) Trong đó: V là dung tích hi u d ng c a thùng (khi dùng c n tr c) ho c xe b n (khi dùng ụ ặ ồ ủ ệ

ầ máy b m bê tông) v n chuy n v a bê tông đ vào khuôn ụ ể ữ ậ ơ

T0 là th i gian b t đ u ninh k t c a v a bê tông, tính t ắ ầ

ữ ừ t môi tr ườ ế ờ ổ ế ủ ữ ề

ờ ờ t đ môi tr ng), mùa hè thì th i gian này ng n, mùa đông thì dài, và th ổ ườ ộ ờ ệ ắ ườ

ỏ khi v a bê tông ra kh i ng đ bê tông ng trong giờ đ i v i bê tông không ph gia dùng xi măng Poóclăng (chính là ộ ệ ộ ả ố ớ ụ

tr m tr n. Th i gian này ph thu c vào đi u ki n th i ti ụ ạ (nhi kho ng 1,0-2,25 th i gian ng ng ngh cho phép khi đ bê tông). ừ ổ ờ ỉ

Tck là th i gian chu kỳ v n chuy n m t m v a (là l ậ ằ ng v a v n chuy n b ng ữ ậ ượ ể

ể n i tr n đ n khi đ vào khuôn. thùng ho c xe v n chuy n bê tông), t ộ ừ ơ ộ ờ ậ ặ

ẻ ữ ế v trí ti p giáp gi a hai m đ . ẻ ổ ổ ế ữ ờ ộ

n bê tông toàn Tđ là th i gian đ m xong m t m ch đ m ạ δs = h là chi u d y trung bình quy đ i c a k t c u sàn hay sàn s ầ ở ị ổ ủ ế ấ ề ườ ể ầ ầ

ỗ ầ

ng bê tông sàn c a m i t ng (m³) ủ ng bê tông d m c a m i t ng (m³) ủ ỗ ầ ầ

kh i, ố δs = (Vs + VdĐs/Đd)/LB ổ ổ ị ị ố ượ ố ượ ứ ứ ổ ổ ầ

Vs là t ng kh i l Vd là t ng kh i l Đs là đ nh m c lao đ ng cho công tác đ bê tông sàn (m³/công) ộ Đd là đ nh m c lao đ ng cho công tác đ bê tông d m (m³/công) ộ L là chi u dài nhà (m) B là chi u r ng nhà (m) k1 là h s v n chuy n v a bê tông không đ ng đ u (h s đ y v i), ề ề ộ ệ ố ậ ệ ố ầ ữ ể ề ồ ơ k1 = 0,9-

0,95

c phân khu bê tông d c theo h ng đ bê tông chính (là h Lpk là kích th ổ

ướ ng ọ ể ạ ng c a lu ng bê tông), l n nh t có th đ t ướ ủ ấ ớ

ướ phát tri n c a hàng các m đ bê tông - h đ ể ủ ẫ ẻ ổ ề ượ ả ả c mà v n đ m b o đi u ki n thi công bê tông liên t c. ệ ướ ố ụ

53

T ng kh i l ố ượ ổ ả ớ ộ

ng công tác bê tông trong m t phân khu ph i phù h p v i năng ệ t là các máy thi công ch đ o) và nhân l c, làm vi c ủ ạ ợ ự ệ ủ ặ

l c thi công c a máy móc (đ c bi ự trong m t ngày ho c ca làm vi c.

c m t b ng phân khu bê tông d c theo h ng đ bê tông chính, ặ ằ ọ ướ ổ

h ướ

c m t b ng phân khu bê tông vuông góc v i h ng đ bê tông ộ ệ ặ Qi = δsLpkBpk ≤ NBTCa (2) Trong đó: Lpk là kích th ướ ng c a hàng m đ . ẻ ổ ủ Bpk là kích th ướ ặ ằ ớ ướ ổ

chính.

n bê tông toàn δs là chi u d y trung bình quy đ i c a k t c u sàn hay sàn s ổ ủ ế ấ ề ầ ườ

kh iố

ng bê tông trong m t phân khu (phân đo n), l n nh t có th Qi là t ng kh i l ổ ộ ể ớ

mà năng l c thi công c a máy móc ch đ o đáp ng đ ố ượ ủ ấ ạ c trong m t ca làm vi c. ệ ộ ứ ự ượ

ủ ạ ụ ộ ấ ầ ệ

ơ ụ ủ ạ ằ

ở ơ ằ ỉ ệ ụ ụ ổ ộ ố ượ

ậ ụ ộ ụ ẻ ơ ằ

ỗ ệ ụ ủ ầ ầ ượ ủ ể ụ

c tính qua tích s gi a, h s t ầ ấ ố ữ

ng công tác bê tông toàn kh i c a m t t ng nhà ể ữ ữ kh i l ộ ầ

ng các công tác c p pha, c t thép, bê tông c a m i m t t ng nhà ố ớ

ệ ụ ệ ượ ố ủ ỗ ụ ộ ầ ụ ỗ ủ ả ụ ả ầ ợ

NBTCa là ph n năng su t hi u d ng c a máy móc ch đ o trong m t ca làm vi c, ệ ủ ch ph c v riêng cho công tác bê tông. Khi đ bê tông b ng b m, thì nó là năng su t ấ ộ ng c a m t hi u d ng c a máy b m trong m t ca ( đây m t m b m là b ng kh i l ủ xe v n chuy n bê tông chuyên d ng). Khi đ bê tông b ng c n tr c, thì nó là ph n năng ầ ổ ụ ụ su t hi u d ng c a c n tr c trong m i ca làm vi c, mà đ c chia ra, chuyên ph c v ấ l v n chuy n v a bê tông (Ph n năng su t này đ ệ ố ỷ ệ ậ so v i ớ t ng kh i quy đ i gi a ố ổ ổ ấ , nhân v i năng su t l ượ ca hi u d ng c a c n tr c ụ Nca, vì c n tr c ph i ph c v h n h p c 3 công tác là bê ). tông, c t thép và ố Các đi u ki n (1) và (2) trên đ c xem xét v i gi ố ượ ố ủ ầ c p pha ố ệ ượ ướ ề

ặ ằ ớ ư ướ ạ

ng h p b ngang nhà ả i h n. Tr thi ng m t b ng là vô h n. Nh ng th c t B > Bpk, thì kích th ế ả ự ế ướ ườ

c xác đ nh theo hai đi u ki n trên, Lpk và Bpk l n l ớ ạ ị ươ ợ ề ầ ượ ằ ề ệ ề ọ ọ

ả ể ạ ừ ạ ỗ

ng h p, b ngang c a nhà B < Bpk v a đ ề ợ

ng đ chính vuông góc l ng c a hàng các m ộ ạ ừ ượ ủ ạ ệ ướ

c m t sàn t kích th ặ kích th c công trình công trình theo c hai ph c phân khu hoàn toàn là có gi t n m d c theo chi u d c và đ ượ chi u ngang nhà, m i phân khu có 2 c ch ph i đ m ch ng ng: m t m ch d c nhà, ọ ề c ch n theo m t m ch ngang nhà. Trong tr ộ ọ ườ ẻ đi u ki n (2), thi xoay h ướ ổ ề đ ch y song song v i b ngang nhà. Khi đó, có 2 kh năng x y ra: ổ ạ ủ i, sao cho h ạ ả ả

B > Lpk, thì ph i b trí thêm m t m ch ng ng d c nhà (nh khi ộ ư ạ ọ B > Bpk), và m iỗ ớ ề ả ố

ca đ bê tông (8 ổ ừ ti ngế ) có kho ng 3-8 hàng m đ . ẻ ổ ả

B ≤ Lpk, thì l a ch n ự ạ ộ

c l n nh t c a phân khu d c theo chi u dài nhà l i là ọ Lpk = B, m i phân khu ch có m t phía c nh ph i đ m ch ả ể ạ Bpk max ạ ướ ớ ỗ ấ ủ ỉ ọ ề ừ

ng ng, và lúc này kích th = NBTCa/(δsB).

54

V trí ạ ị m ch ng ng ả ả ữ ố

ả ế ủ ế ấ ị ự ỗ

n bê tông toàn kh i. ừ gi a các phân đo n thi công ph i đ m b o b trí đúng quy ạ ph m thi công (TCVN 4453:1995), tránh nh ng ch ch u l c xung y u c a k t c u sàn ữ ạ s ườ ố

ng đ ng c đ nh sau: n đ M ch ng ng theo ph ừ ạ ươ ứ trong sàn s ườ ượ ể ư

Các vùng có th b trí m ch ng ng đ ng, c t qua d m chính (g ch chéo đ ) và ể ố ừ ứ ầ ắ ạ ạ ỏ

ầ Khi h ừ ướ

ắ ạ

ng d m ph ụ ứ ệ ả

ế ị ự ắ ạ ấ ờ ị ể ố ồ ụ Ở ạ ớ ầ i b t kỳ ti ằ ụ Ldp đ ng th i cũng là nh p b n theo ph ươ ả ả

Khi h ạ ứ ầ ầ ừ

ớ ầ i b t kỳ ti ế ể ố ằ

ị ầ ạ ấ ằ ừ ữ ả

Lb2 (nh p b n có th không trùng v i nh p d m chính). ươ ệ ạ ớ ị Ở ể ầ ị ị

ả ầ ặ ằ

ả ả ạ ề ườ ể ượ ế ể

c m ch ng ng trong tr ừ ị ế ấ ầ ố

ỏ ợ ủ ổ ệ ố ắ ầ

ạ ừ ế ể ạ ừ

ạ ắ ừ ầ ừ ượ ạ c t o ớ ụ ẳ ầ

thành nh khuôn m ch ng ng lo i thành đ ng. ừ

ừ ề

n): Khi ph i b trí i v trí ng ngang, thì m ch ng ng th ườ c đ t d m t ng đ c t qua d m ph (g ch chéo xanh). ụ ạ ắ ầ ng đ bê tông song song v i d m ph , t c m ch ng ng c t qua d m ổ t di n nào n m trong đo n 1/3 chính ph , thì m ch ng ng có th b trí t ạ ừ ụ ụ Lb1 (nh pị gi a c a nh p d m ph ầ ữ ủ ị các v trí này l c c t trong c b n và d m ph đ u nh . b n chính là nh p d m ph ). ỏ ụ ề ị ả ầ ng đ bê tông song song v i d m chính, t c là m ch ng ng c t qua d m ầ ướ ắ ổ ạ t di n nào, mà: v a n m trong đo n chính, thì m ch ng ng có th b trí t ừ ạ ừ Ldc, v a n m trong đo n 1/2 chính gi a nh p b n theo 1/2 chính gi a nh p d m chính ữ các v trí ph ng d m chính ầ ị ế ấ này l c c t trong c b n và d m chính đ u nh . Tuy nhiên, tùy theo m t b ng k t c u ự ắ ng h p này có th không có, và n u có thì mà vùng đ đ i c t qua nh p làm vi c chính c a hê th ng k t c u, cho nên c n h n m ch ng ng l ạ ụ ể ạ ch đ m ch ng ng ki u này, hãy c g ng đ bê tông song song d m ph đ m ch ể ng ng c t qua d m ph . ụ ạ ả ấ ạ ạ ạ ờ trong h d m li n sàn (sàn s M ch ng ng n m ngang ạ m ch ng ng theo ph ừ ắ M ch ng ng ph i c u t o th ng đ ng, vuông góc v i tr c d m, và đ ứ ứ ệ ầ ạ ả ố ạ ị ặ ở ầ ằ ươ ượ ườ ừ ạ

55

i nách d m (n i ti p giáp gi a d m v i sàn) kho ng 20 - 30 mm. Trong tr ầ ả ữ ầ

ớ ụ ườ ầ ủ ữ ự ể

ả ạ ờ ầ ư ể ồ

ỉ ể ắ ầ ệ ừ ẽ ạ ằ

ợ d ng h p ướ ơ ế d m cao > 800 mm, n u đúc bê tông liên t c thì đ tránh s co ngót ban đ u c a v a bê ế ầ i cách nách d m 20 - 30 mm, ta c n ph i t m ngh đ bê tông k p tông, khi đ bê tông t ị ầ ớ ổ ế i sàn, nh ng cũng không lâu quá th i đi m b t đ u ninh k t co ngót r i m i đ ti p t c a bê tông. Do v y s không hình thành m ch ng ng n m ngang, vi c đúc bê tông ủ không đ ớ ổ ế ớ ậ c coi là gián đo n. ạ

ậ ề ạ ừ ỹ ố

ượ Các yêu c u k thu t v m ch ng ng thi công sàn s ầ các đi u 6.6.5 và 6.6.7 trong Tiêu chu n Vi n bê tông toàn kh i trên, t Nam TCVN 4453:1995. ề ẩ ườ ệ

đ c lu t hóa ượ ậ Đi u 6.6.7 nêu r ng: ề ở ằ

Khi đ bê tông t m sàn có s n theo h ấ ổ ườ ạ ng song song v i d m ph thì m ch ớ ầ ụ

ừ ị ủ ầ ạ

ố Khi đ bê tông theo h ng ng thi công b trí trong kho ng 1/3 đo n gi a nh p c a d m. ả ng song song v i d m chính thì m ch ng ng thi công b ướ ừ ổ ố

trí trong hai kho ng gi a c a nh p d m và sàn (m i kho ng 1/4 nh p). ầ ạ ị

ả T i đây, kích th ị c phân khu l c h n ch l ướ ữ ớ ầ ỗ ạ ộ

ơ i, m t cách chính xác h n: t gi a các v trí m ch ng ng đ ng, v i kho ng cách nh h n các ị ọ ỏ ơ ừ ả

ớ m i phân khu n m l ỗ kích th c đã đ ả ế ạ ớ trên.

ữ ủ ướ ằ ữ ị ượ ng phân khu ph i là t i đa s l ướ S l i đ ạ ượ ạ ệ ể ơ ng m ch ng ng-n i ố ượ ể ả ừ ạ ố ố ượ

k t c u bê tông toàn kh i b gi m y u. ế ấ

ả ố ị ả ng bê tông c a các phân khu có đ chênh l ch không quá 25%, T ng kh i l ứ c xác đ nh theo đi u ki n (1) và (2) ở ề i thi u, đ gi m t ố ế ủ ệ ổ

đ m b o năng l c thi công c a máy móc và nhân l c n đ nh. ả ự ổ ủ ố ượ ự ộ ị

ả ừ Chi u dài c a m ch ng ng ph i b trí ng n nh t, đ g p khúc c a m ch ng ng ả ố ộ ấ ừ ủ ủ ạ ắ ấ ạ

ề là nh nh t. ỏ ấ

Hình d ng c a các phân đo n ph i đ m b o n đ nh trong giai đo n thi công, ả ổ ạ ạ ạ ị

ủ ngay c khi phân đo n còn đ ng riêng l ạ ứ ả ả ả . ẻ

Tuy nhiên, n u s l ớ

ủ ớ ch c thi công theo ph ề ng phân khu đ l n, t c là l n h n s dây chuy n ơ ố ứ ch c thi công dây ng pháp t ế ố ượ ể ổ ứ ổ ứ ươ

chuyên môn, thì có th t chuy n.ề

2.3.2. Nh ng nguyên t c đ bê tông ữ ắ ổ

do c a v a bê tông không đ c v ượ ượ ủ ữ

t quá ầ ử ề ầ ể ề ớ ơ ị

Nguyên t c 1ắ : Chi u cao r i t ơ ự 2,5m, đ bê tông không b phân t ng. Khi đ bê tông có chi u cao l n h n 2,5m, c n s ổ d ng các bi n pháp sau: ệ ụ

ố ố

Dùng ng vòi voi (hi n nay hay dùng là ng cao su) ệ Dùng máng nghiêng ( máng nghiêng nên đ c s n xu t t thép t m đ v a bê ượ ả ấ ừ ể ữ ấ

tông d tr

t xu ng) ố ễ ượ M c a đ bê tông ở ử ổ

56

: Đ bê tông t ổ ừ trên xu ng. Đ m b o nguyên t c này đ ả ả ắ ố ể

ấ ộ

: Đ bê tông t ừ ề ầ

Nguyên t c 2ắ nâng cao năng su t lao đ ng. Nguyên t c 3ắ ổ ằ xa v g n, nguyên t c này đ a ra nh m ắ i gây va ch m và ch n đ ng vào các k t c u bê tông ộ ư ế ấ ấ ạ ạ

ổ đ m b o khi đ bê tông không đi l ả ả v a đ xong. ừ ổ

ế ấ ố ớ ổ

ầ ớ Nguyên t c 4ắ : Khi đ bê tông các kh i l n, các k t c u có chi u d y l n ề c xác đ nh d a vào bán ự ỗ ớ ượ ề ớ ị

ề ng và năng su t c a lo i đ m s d ng. thì ph i đ thành nhi u l p. Chi u d y và di n tích m i l p đ ả ổ kính nh h ả ầ ạ ầ ệ ử ụ ấ ủ ưở

2.3.3. Đ bê tông c t, t ng ộ ườ ổ

ể ượ ầ c v n chuy n lên cao b ng máy v n thăng, c n ằ ể ậ ậ

Bê tông c t có th đ ộ tr c tháp ho c máy b m. ặ ụ ơ

c khi đ bê tông ph i t c v sinh chân c t, n u c p pha là g ổ i n ả ướ ướ ệ ế ố ộ

Tr ướ i đ m n ả ướ ẫ ộ

ị ử ố ữ ề ể ộ ớ ơ

ỗ x ph i t c. Sau khi b t c a chân c t, đ m t l p v a xi măng cát có mác ẻ b ng mác bê tông c t d y 5cm đ ch ng r chân c t. C t có chi u cao l n h n 5m thì ằ ỗ c n chia ra làm các đ t đ nh ng v trí m ch ng ng ph i h p lý. ầ ổ ộ ớ ộ ả ợ ạ ị

ướ ộ ầ ợ ổ ư ổ ầ ụ ộ ể ể ể

Khi đ bê tông c n chia thành t ng c m c t đ có th luân chuy n c p ố ượ c ừ ừ ố

pha và b trí song song, xen k các công tác c p pha, c t thép và bê tông. Bê tông đ đ t ng l p có đ d y thích h p, sau khi đ m xong đ l p ti p theo. ổ ừ ố ổ ớ ộ ầ ế ầ

ố ớ ế

ẽ ợ N u v n chuy n v a b ng v n thăng c n l u ý: ậ ể ữ ằ ầ ư xa v v trí đ t máy v n thăng ặ

ậ - Đ t ậ - Xác đ nh tuy n v n chuy n bê tông trên sàn, lát ván làm đ ng cho xe ổ ừ ị ề ị ế ườ ể ậ

c i ti n và xe cút kít. ả ế

- Sau khi đ và đ m bê tông đ n c a, b t c a r i đ đ t ti p theo ế ử ầ - Sàn công tác thi công bê tông c t th ộ

ườ hai đ t tr ị ử ồ ổ ợ ế ạ ng s d ng giáo xây trát kim lo i lên ph i có bi n pháp n đ nh ệ ử ụ ả ừ ế ợ ổ ở ị ắ ị

có t m sàn đ nh hình. N u b c giáo cao t ấ ch c ch n. ắ ắ

ầ ư ơ

m t đ u công trình ti n v phía đ u còn N u s d ng c n tr c ho c máy b m c n l u ý: ầ - Đ bê tông t ng c m c t t ừ ặ ộ ừ ộ ầ ụ ụ ế ề ầ

ế ử ụ ổ i c a công trình. l ạ ủ

- S d ng thùng ch a có ng vòi voi cao su và c c u đi u ch nh c a x ử ụ ơ ấ ử ả ứ ề ố ỉ

bê tông.

- Kh i l ng bê tông khi s d ng b m cho m t đ t đ không nên nh ố ượ ỏ

h n 30m ơ ộ ợ ổ ư ỏ ơ ể ữ ố

ng ho c lõi thang có m t b ng ch y dài ho c khép kín tr c khi đ ố ộ ơ ặ ướ ổ ạ ặ

bê tông ph i b c đ sàn công tác cho m t đ t đ đ nâng cao năng su t đ bê tông. ấ ổ

ử ụ 3. H t s c l u ý t c đ b m v a bê tông đ không làm h h ng c p pha. ặ ằ ộ ợ ổ ể ỏ ơ ụ ạ

ng có chi u dày nh h n 15cm nên đ liên t c trong t ng đo n có ả ng cao h n 3m nên chia làm nhi u đ t đ bê tông, m i đ t kho ng ề ế ứ ư - T ườ ả ắ ủ - T ườ chi u cao 1,5m.T ườ ổ ợ ổ ừ ỗ ợ ề ơ ề

57

ả ấ ạ ả ể ữ ừ ạ ổ ợ

70cm và ph i c u t o m ch ng ng thi công h p lý. Khi đ bê tông ph i đ v a bê tông r i vào gi a hai m t c p pha tránh đ đá văng ra hai bên. ơ ữ ể

ặ ố 2.3.4. Đ bê tông d m sàn L a ch n ph ng án đ bê tông d m sàn ph thu c vào kh i l ổ ọ ự ổ ươ ụ ộ

ề ố ượ ữ ự ự ị

ng bê tông và ể c v n chuy n lên cao và đ n v trí đ b ng xe c i ti n, xe cút kít, c n tr c tháp ệ ủ ơ ể ủ ả ế ụ ế ầ ị

ầ các đi u ki n c a đ n v thi công, trình đ xây d ng c a khu v c. V a bê tông có th ộ đ ượ ổ ằ ậ ho c máy b m. ặ

Khi v n chuy n v a th công c n l u ý làm đ sàn công tác cho xe đi và v máy ủ ề ủ ơ ậ

ầ ư ể ữ v n thăng, sàn công tác không tỳ vào c t thép. ố ậ

N u v n chuy n v a b ng c n tr c tháp, ph i h ben xu ng cách m t sàn t 20 ả ạ ụ ặ ầ ố ừ ế

ữ ằ đ n 30cm m i m c a x v a. ế

ậ ớ ế ử ụ ả ố ố ấ ị

ể ở ử ả ữ ơ ặ ố N u s d ng máy b m ph i n i ng d n đ n v trí xa nh t và ng t d n khi đ , ổ ẫ ế ố ng d n v a kê cách m t c t thép 20cm, tuy t đ i không đ ng d n v a kê vào c t ệ ố ắ ầ ữ ể ố ữ ẫ ẫ

ố thép.

Đ bê tông d m sàn t đ u này đ n đ u kia c a công trình . Di n tích d i đ ầ ừ ầ ả ổ ủ ệ ế ầ

sàn xác đ nh theo công th c: ổ ị ứ

( tQ 1

) kt 2

F

h

- £ (12.3)

Trong đó :

3/h)

Q - L ng bê tông có th cung c p (m ượ ể ấ

ế ủ ữ

ộ ả ỗ ắ ầ ậ ể ữ

F - Di n tích m t d i đ ệ t1 - Th i gian b t đ u ninh k t c a v a bê tông (h) ờ t2 - Th i gian v n chuy n v a bê tông (h) ờ k - H s v n chuy n v a không đ ng đ u ề ể ữ ệ ố ậ h - Chi u dày sàn ề - Đ bê tông d m có th t m t đ u l i ho c t ể ừ ộ ầ ạ ầ ổ ặ ừ ầ hai đ u vào. N u d m ế ầ

có kích th ướ ớ c l n ph i đ t ng l p. ả ổ ừ

ớ ộ ầ ổ

ộ - N u thi công c t, d m, sàn cùng m t đ t thì: Sau khi đ bê tông c t cho bê tông co ngót ban đ u xong m i đ bê tông d m sàn. ớ ổ ầ ả

ộ ợ ế m t đ n hai gi ph i ch t ầ ờ ừ ộ ế ng pháp làm ph ng và đ m b o đ d y sàn: Ph ộ ầ ươ ả ả

Căn c vào c t đ ờ ẳ ố ượ ứ ị

ờ ộ ể ố ề ặ ề ẻ

c cán ph ng, sau đó đ m bê tông, cu i cùng dùng bàn xoa ho c các d ng c ố ổ ướ ế ụ ầ ặ

c đánh trên thép ch c t đ xác đ nh b m t bê tông sàn khi đ xong. Sau khi trút bê tông, dùng x ng, cu c san bê tông cho đ u, ti p đ n ế dùng th ụ chuyên dùng xoa nh n m t bê tông. ẳ ẵ ặ

2.3.5. Đ m bê tông ầ

58

B n ch t c a đ m bê tông là truy n rung đ ng t ả ấ ủ ề ạ ầ ộ

ụ ặ ấ ầ

t cho bê tông bám ch c vào c t thép, có hai ph đ m vào các h t và ừ ầ ắ c trong v a bê tông. M c đích c a đ m là làm cho bê tông đ ng nh t, đ c, ch c, ồ ng pháp đ m bê tông ầ ủ ắ ươ ố

i. ầ ủ ơ ớ

n ữ ướ t o đi u ki n t ệ ố ề ạ là đ m th công và c gi a) Đ m th công ầ

ủ ỉ ử ụ ữ ở

ủ ầ quan tr ng, kh i l ố ượ ọ Đ m th công ch s d ng khi không có đ m máy, ầ ng bê tông ít. Đ m th công cho ch t l ấ ượ ủ ầ ơ

ấ 6cm. Mu n ch t ữ ố ầ

ng đ m máy, c n tăng 10 đ n 15% l ng xi măng. ng đ nh ng công trình ít ầ ng bê tông kém h n đ m ộ ụ ‡ c s d ng cho v a bê tông có đ s t ượ ỉ ượ ử ụ ầ ươ ế ầ máy, đ m th công ch đ ủ l ng bê tông t ượ

ỏ D ng c đ m bê tông th công là xà beng nh n đ u, thép tròn tr n, búa nh , ụ ầ ọ ơ ươ ụ ầ

ủ 6 đ n 10kg. ế ừ

đ m gang, đ m s t n ng t ầ ầ b) Đ m c gi ầ

ấ ố ắ ặ i ơ ớ Đ m c gi ầ

ng bê tông t t đ s d ng đ m máy. Các lo i đ m đ ộ t, năng su t cao, gi m lao đ ng ượ c ả ạ ầ ệ ể ử ụ ầ ơ ớ ườ

i cho ch t l ấ ượ th công trên công tr ng vì v y c n tri ủ ầ ậ s d ng trong thi công bê tông là: ử ụ

ầ ầ ạ

ầ ầ ầ ộ ộ ầ

- Đ m ch n đ ng trong (đ m dùi) ấ - Đ m ch n đ ng ngoài (đ m c nh) ấ - Đ m m t (đ m bàn) ặ b.1. Đ m ch n đ ng trong (Đ m dùi) ộ ấ ầ

ồ ầ Đ m dùi g m các b ph n chính là: Đ ng c , vòi đ m và chày đ m ậ

40 đ n 50cm, đ ộ ơ ng kính chày t ầ ộ ừ ầ (Hình 12.9) chày đ m có chi u dài t ầ ề ế ườ ầ 30 - 40mm. ừ

2

1

3

Hình 12.9 - Đ m dùi 1 - Mô tơ 3 - Chày đ mầ

ầ ố ớ

2 - Vòi đ mầ Đ m dùi đ tông đ , đài móng, bê tông d m, t ế ượ ử ụ ườ ầ ầ ư ử ụ ầ

c s d ng thích h p khi đ m bê tông kh i l n, bê ợ ng. Khi s d ng đ m dùi c n l u ý: ầ ớ - N u bê tông đ nhi u l p thì đ m l p sau ph i c m xu ng l p ầ ề ớ ả ắ ế ổ ớ ố

tr 5 đ n 10cm. c t ướ ừ ế

ổ ủ ề ầ

ơ 15 đ n 60 giây. m t v trí t ề ờ ừ

vào bê tông, rút chày t t ớ ầ ở ộ ị ướ ệ c khi h chày t ạ t ừ ừ ừ ừ ra

- Chi u dày l p bê tông đ không l n h n 3/4 chi u dài c a chày đ m. ớ - Th i gian đ m ế - Cho đ m làm vi c tr t máy. kh i bê tông r i m i t ỏ

ng l y t 1 đ n 1,5 bán kính tác ồ - Kho ng cách gi a 2 v trí đ m th ữ ầ ị ầ ớ ắ ả ườ ấ ừ ế

d ng c a đ m. ụ ủ ầ

- Kho ng cách t v trí đ m đ n m t c p pha là: ả ừ ị ặ ố ế ầ

59

0,5 ro

- Kho ng cách t ả v trí đ m cu i cùng đ n v trí s đ bê tông ti p theo ị ẽ ổ ế ế ầ ố 2d

là:

l2 ‡ 2 ro (Hình 12.10a,b).

Trong đó : d - Đ ng kính c a đ m dùi. ủ ầ ườ

l2

1

l=1,5ro

2

6

5

3

4

ro

l1

ro - Bán kính nh h ả ưở ng c a đ m. ủ ầ

a) b)

Hình 12.10a,b - V trí c a đ m bê tông khi dùng đ m dùi ầ ị

ủ ầ ặ ằ

c ; 5 - Bán kính nh h a) M t c t; b) M t b ng b trí đ t d m; 1 - C p pha; 2 - Đ m dùi; 3 - ầ ặ ầ ng c a d m ; 6- ủ ầ ố ả ưở ớ

ố ặ ắ L p bê tông đang đ ; 4 - L p bê tông đ tr ổ ướ ổ Ph m vi đ m. ớ ạ ầ

- Tính năng su t c a máy đ m:

=

d

P

2

(

3 hm /

)

ấ ủ Năng su t lý thuy t c a đ m đ c tính theo công th c: ầ ế ủ ầ ấ ượ ứ

2 r o

3600 + t t

1

2

(12.4)

Trong đó:

ro : Bán kính nh h ả ưở ng c a đ m ủ ầ

: Chi u d y l p bê tông c n đ m ầ ớ ầ ầ

ầ ạ

v trí này sang v trí khác (th d ề t1 : Th i gian đ m t i m t v trí ộ ị ờ t2 : Th i gian di chuy n đ m t ầ ể ờ ừ ị ị ườ ng

l y x p x 10 giây) ỉ ấ ấ

Năng su t th c c a đ m là: ự ủ ầ ấ

(12.5) Pt = KP

K : h s h u ích (th ng l y t ườ ấ ừ 0,6 đ n 0,8) ế

ệ ố ữ b.2. Đ m m t (Đ m bàn) ầ ặ ầ

60

Đ m bàn g m các b ph n là: Mô t g n ch t trên bàn đ m và dây kéo ầ ậ ộ ồ ơ ắ ặ ầ

1

3

2

(Hình 12.11)

3- Dây kéo

Hình 12.11- Đ m m t ầ ặ 2- Bàn đ mầ 1- Mô tơ ặ ử ụ ẳ ả

ầ ng băng, sàn, đ i u c a k t c u khi s d ng đ m bàn t Đ m m t s d ng thích h p trong thi công bê tông các b n ph ng nh : ư ừ 6 ợ ng. Chi u d y t ề ầ ố ư ủ ế ấ ử ụ ườ ầ

Sân, đ ườ đ n 20m. ế

1

3

m c 5 ­ 3

2

4

3­5cm

Hình 12.12

= d FP

3 hm /

)

(

Năng su t lý thuy t c a đ m bàn có th tích theo công th c: ế ủ ầ ứ ấ

2

(12.6) ể 3600 + t t 1

Trong đó:

(m2) ầ ệ

ề ầ ủ ớ ầ

F: Di n tích đ m bê tông d : Chi u d y c a l p bê tông đ m (m) t1, t2: Nh trong công th c c a đ m dùi Năng su t th c c a đ m m t tính theo ự ủ ầ ư ấ

(12.7) ứ ủ ầ ặ Pt = K.P (m3/h)

ộ ầ ầ

ầ ấ ộ ế ấ ữ ầ ấ

ượ ậ ỏ ố ầ

ố c thi t . b.3. Đ m ch n đ ng ngoài (Đ m c nh) ạ Đ m ch n đ ng ngoài s d ng đ m nh ng k t c u m ng, đ m đ ầ ộ ắ ầ c g n vào ắ m t ngoài c p pha. Đ m truy n rung đ ng vào bê tông qua c p pha, vì v y c p pha ặ ố ph i đ ả ượ ử ụ ề t k đ m b o đ v ng ch c c n thi ộ ữ ế ế ả ế ả

2.3.6.B o d ng bê tông ả ưỡ

a) B n ch t c a b o d ng bê tông ấ ủ ả ưỡ ả

61

Quá trình đông c ng c a v a bê tông ch y u đ ứ ữ

ỉ ượ ủ ỷ ụ

c th c hi n b i tác ự ở ệ ộ ẩ t đ và đ m nhi ệ ộ ng bê tông chính là làm tho mãn đi u ki n đ ph n ng thu hoá ỷ ượ ủ ế c ti n hành ở ế ể ả ứ ưỡ ệ ề ả

ượ

d ng thu hoá xi măng. Tác d ng thu hoá này ch đ ỷ ụ thích h p. B o d ợ c th c hi n. đ ự b) Th i gian và ph ng pháp b o d ả ệ ờ ươ

ướ ả

ng bê tông ng bê tông ph i đ m b o b m t bê tông luôn luôn t không đ ả ưỡ ờ t. Th i ả ả c nh h n các tr s trong b ng 12.6 (TCVN 4453 - ề ặ ị ố ỏ ơ ượ ả B o d ưỡ ả ng c n thi ế ầ ả ưỡ

gian b o d 95).

B ng 12.6 Th i gian b o d ờ ả ưỡ ả ng m ẩ

Vùng M Tháng Rth BD TctBD

ùa % R28 khí h uậ H IV - IX ngày đêm 3 50 – 55

Vùng è Đ X - III 40 – 50 4 A

ông K II - VII 55 – 60 4

Vùng hô M VIII - I 35 – 40 2 B

aư K XII - IV 70 6

Vùng hô M V - XI 30 1 C

aư Trong đó:

: C ng đ b o d ườ ộ ả ưỡ

i h n ng t ớ ạ t ả ưỡ ế

RthBD TctBD : Th i gian b o d ờ Vùng A ừ ễ Vùng B ng c n thi ầ : T Di n châu ra B c ắ ng S n và t : Phía đông Tr ơ ườ ừ ế di n châu đ n ễ

Thu n H i ả ậ

Vùng C

ng bê tông trên công tr i n c s ch vào b B o d ả ưỡ : Tây nguyên và Nam Bộ ườ

ng b ng cách t ướ ướ ạ c đ u tiên th c hi n sau khi đ bê tông t ằ ệ ổ ố

m t c a kh i bê tông. L n t gi tuỳ theo nhi t đ ngoài tr i. Đ i v i các k t c u ph ng nên dùng bao t ệ ộ ờ ự ế ấ ả

ặ ủ ờ m che ph lên b m t bê tông khi b o d i n ầ ướ ướ ầ ố ớ ả ề ặ ủ ẳ ng . Tuy t đ i không đ ệ ố ưỡ ượ ề 4 đ n 6 ế ừ i hay r m ơ ắ c bê tông tr ng

ẩ m t.ặ

i ta còn dùng n

Trong nhà máy s n xu t k t c u bê tông ng ng bê tông trong h i n ấ ế ấ c nóng áp su t cao đ bê tông mau đ t c ả ơ ướ ấ ở ườ ể c nóng ướ ạ ườ ng ả ưỡ

ho c b o d ặ đ yêu c u. ộ ầ

2.3.7.Tháo d c p pha ỡ ố

62

a) Các yêu c u khi tháo d c p pha ầ Tháo d c p pha có nh h ỡ ố ế ố ộ ự ế ế

ỡ ố ưở ủ ng tr c ti p đ n t c đ thi công công trình, đ n giá ả ng c a bê tông vì v y tháo d c p pha ph i tuân theo các ấ ượ ỡ ố ả ậ

thành xây d ng và ch t l ự yêu c u sau: ầ

C u ki n l p sau thì tháo tr ướ ướ ế ấ c thì tháo sau. Tháo d các k t c u ỡ

ấ ặ ị ự ớ

ệ ắ không ho c ch u l c ít, sau đó m i tháo d đ n các k t c u ch u l c. ị ự Tháo c p pha, đà giáo theo m t trình t sao cho ph n còn l c, l p tr ắ ỡ ế ộ ế ấ ự ố ầ ạ ẫ ả i v n đ m

b o n đ nh. ả ổ ị

Tháo c p pha ph i chú ý đ n vi c s d ng l i c p pha. ạ ố

ố ế quan h đ n th i gian tháo d c p pha ệ ử ụ ỡ ố ả ệ ế ờ

b) Các y u t ế ố 1. Nhi t đ : ệ ộ S phát tri n c ng đ c a bê tông ph thu c vào nhi nhi ự ộ ủ ộ t đ : ệ ộ ở

t đ th p bê tông phát tri n c ể ườ ộ t đ cao bê ệ ộ ộ ậ ng đ ch m ể ườ ể ườ ơ ở

t đ khác nhau là khác nhau. ụ nhi ệ ộ ấ đi u ki n nhi ệ ng đ nhanh h n, tông phát tri n c h n, vì th th i gian tháo d c p pha ơ ế ờ ệ ộ

ng n 2. Mác xi măng và l ướ ỡ ố ượ

ở ề c dùng trong v a bê tông: Th i gian đông c ng c a bê tông ph thu c vào mác xi măng và l ờ ủ ứ ữ ụ

c ít thì có th đ ng n ướ ộ c dùng trong v a bê tông. Khi dùng xi măng mác cao, l ượ ượ ng ể ượ c ướ

ỡ ố ữ ớ

i tr ng c a k t c u:

ố ố

ầ ị ự ị ự ầ ị ự ố ố ộ

ị ự ừ ờ

n tháo d c p pha s m h n. ơ 3. Tình hình ch u t ủ ế ấ ị ả ọ C p pha có th là lo i ch u l c ho c không ch u l c (c p pha đáy d m, đáy sàn ặ ể ạ ậ là c p pha ch u l c, c p pha thành d m, c p pha c t là c p pha không ch u l c) vì v y ố ố th i gian tháo t ng lo i c p pha là khác nhau. ạ ố 4. Th tích và chi u dài nh p: ề ể ị

c tháo K t c u bê tông có th tích nh , chi u dài nh p nh có th đ ỏ ể ượ ề ỏ ị

s m h n so v i k t c u có th tích l n và chi u dài nh p l n. ể ớ ị ớ ề ể ớ

ơ 5. S d ng ph gia trong bê tông: ử ụ

Khi s d ng m t s lo i ph gia s làm cho bê tông phát tri n c ng đ ẽ ộ ố ạ

ố ể ườ ơ

ơ trên có nh h ố nh ng m c đ khác nhau đ n th i gian tháo d ậ ả ng tr c ti p ự ữ ứ ộ ế ấ ớ ế ấ ụ ử ụ ờ ưở

ẽ ớ ế ờ t ự ế ạ i hi n tr ệ ỡ ố ứ ề ệ

ậ ằ ể ệ

ẫ ị

ộ ụ nhanh h n vì v y th i gian cho phép tháo c p pha và cây ch ng s s m h n. Nh ng ữ ỡ y u t ế ở ế ố ườ ng c p pha, vì v y tháo d c p pha ph i căn c vào các đi u ki n th c t ả ố và ki m tra b ng vi c ép m u thí nghi m. ệ 12.11.3. M t s qui đ nh v tháo d c p pha, cây ch ng (TCVN-4453-95). ỡ ố ộ ố 1. C p pha đà giáo ch đ c d khi bê tông đ t c ề ỉ ượ ỡ

ế ể ế ấ t đ k t c u i tr ng tác đ ng khác trong giai đo n thi công ng b n thân và các t ố ng đ c n thi ạ ườ ộ ầ ộ ố c tr ng l ọ ả ọ ượ ượ ả ạ

ch u đ ị sau.

Khi tháo d c p pha đà giáo, c n tránh không gây ng su t đ t ng t ho c va ấ ộ ứ ặ ầ ộ

ỡ ố ch m m nh làm h h i đ n k t c u bê tông. ư ạ ế ế ấ ạ ạ

63

ộ ố

2. Các b ph n c p pha đà giáo không còn ch u l c sau khi bê tông đã đóng r n ắ ạ c tháo d khi bê tông đ t ị ự ng) có th đ ể ượ ộ ườ ầ ỡ

ậ (nh c p pha thành bên c a d m, c t, t c ư ố ng đ trên 50 daN/cm ủ 2... ườ

ầ ố

ộ 3. Đ i v i c p pha đà giáo ch u l c c a các k t c u (đáy d m, sàn, c t ch ng), c tháo d khi bê tông đ t các giá t k thì đ t c a thi ế ấ ượ ộ ạ ặ ỡ ệ ủ ị ự ủ ế ế

ộ ỉ ẫ ả

ế ấ ố

khi c c tháo c t ch ng và c p pha đáy t. ạ ủ ườ ộ ố ỉ ượ t k và đã có đ i tr ng ch ng l ậ

ế ế ở ộ ố ề các t m sàn đ bê tông toàn kh i c a nhà nhi u ố ọ ổ ố ủ ấ

ố ớ ố n u không có các ch d n đ c bi ế ng đ ghi trong b ng 12.7. tr c ị ườ 4. Các k t c u ô văng, công xôn, sê nô ch đ ng đ bê tông đ t đ mác thi 5. Khi tháo d c p pha đà giáo ỡ ố ư

ệ i toàn b giáo và c t ch ng t m sàn n m k d i t m sàn s p đ bê t ng nên th c hi n nh sau: ầ ự l - Gi ữ ạ ở ấ ộ ộ ố ề ướ ấ ắ ằ ổ

tông;

i n a và gi - Tháo d t ng b ph n c t ch ng c p pha c a t m sàn phía d ố ỡ ừ ậ ộ ộ ữ ủ ấ

i các c t ch ng "an toàn" cách nhau 3m d l ạ ướ ữ ố i các d m, sàn có nh p l n h n 4m. ơ ướ ầ

ị ớ ấ ự

ộ 6. Đ i v i các công trình xây d ng trong khu v c có đ ng đ t và đ i v i các ng đ bê tông c n đ t đ tháo d c p pha ch u l c do t, tr s c ệ ố ớ ị ự ộ ỡ ố ự ạ ể ị ố ườ ầ ộ

ế ế

i t ng ph n lên k t c u sau khi tháo d c p pha đà giáo c n đ ố ố ớ công trình đ c bi ặ t k qui đ nh. thi ị 7. Vi c ch t t ệ ầ ế ấ

i tr ng đ ỡ ố ặ ề ả ọ ầ ượ c ể ư ạ ộ ườ

ấ ả ừ ng đ bê tông đã đ t, lo i k t c u và các đ c tr ng v t ạ ế ấ ố ớ ế ấ

i tr ng lên các k t c u đã tháo d c p pha đà giáo ch ỡ ố ỉ ộ ả

đ tính toán theo c tránh các v t n t và các h h ng khác đ i v i k t c u. ư ỏ 8. Vi c ch t toàn b t ọ ấ c th c hi n khi bê tông đã đ t c ạ ườ ế ứ ệ ệ ng đ thi ộ ượ

i thi u đ tháo d c p pha đà giáo ch u l c (% ộ ế ấ t k . ế ế ể ố ị ự ỡ ố ể

ự B ng 12.7 - C ng đ bê tông t ườ ả i R28) khi ch a ch t t ấ ả ư

ố ờ ộ ể

Lo i k t c u ạ ế ấ ộ ầ ể ố ả ậ

bê C ng đ ườ tông t ạ i thi u c n đ t đ tháo c p pha , %R28 ể ố

ạ Th i gian bê tông đ t các c ng đ đ tháo c p pha ở ườ mùa và vùng khí h u b o d ưỡ ng bê tông theo TCVN 5592 - 1991, ngày

50 7 d m, ầ ỏ ẩ ộ

B n, ả vòm có kh u đ nh h n 2mơ

70 10 d m, ầ ộ ừ 2 ẩ

B n, ả vòm có kh u đ t - 8m 90 23 B n, ả ầ d m,

64

vòm có kh u đ l n ộ ớ ẩ h n 8mơ Chú thích:

ị ố

1- Các tr s ghi trong b ng ch a xét đ n nh h ưở ả 2- Đ i v i các k t c u có kh u đ nh h n 2m, c ư ẩ ộ ng c a ph gia. ụ ủ ng đ t ộ ố ế ấ ể ủ i thi u c a

bê tông đ t đ tháo c p pha là 50%R28 nh ng không đ ạ ể ế ả ỏ ơ ượ

2. tr ng tâm ở ọ

Tháo c p pha mái vòm, ph u ch a b t đ u t ườ c nh h n 80daN/cm ỏ ơ các c t ch ng ứ ắ ầ ừ ư ễ ố ộ

ố ớ ố ố trung tâm ra ngoài. k t c u, tháo d n t ế ấ ầ ừ

ố ố

B. Ch ng dính cho c p pha. Tu i th c a c p pha, ch t l ấ ượ ề ặ ế ấ ấ

ụ ọ ủ ố ể ố

ổ ộ ấ ữ ấ ượ ế ấ ố ư ề

ố ặ ừ ẽ ơ ố

ỡ ng b m t k t c u bê tông và năng su t tháo d ng c a ch t ch ng dính. Kinh nghi m cho th y, ph thu c r t đáng k vào ch t l ấ ệ ủ trong nh ng đi u ki n nh nhau, n u không ch ng dính cho c p pha thì s l n s d ng ố ầ ử ụ ệ ố c p pha s kém h n khi có ch ng dính t 1,5 đ n 2 l n. M t khác khi không ch ng ố dính, tháo c p pha h t s c khó khăn, năng su t th p và b m t bê tông d s t m . ẻ ế ấ ễ ứ ấ ố

Trình t ố ớ

ạ c v sinh s ch s . V i nh ng c p pha kín nh c t, t ữ ấ ầ ề ặ ư ố ư ộ ườ

ố c ph lên b m t c p pha tr ệ ượ ướ ủ ế ứ ự ớ ẽ ề ặ ố

ắ c khi l p d ng c t thép. Ch t ch ng dính đ ự ấ ủ ớ ượ ố

ắ ộ ớ ặ ố ề

thi công l p ch ng dính nh sau: C p pha sau khi tháo ra ph i ả ố ng, d m.v.v... ch t ch ng đ ầ ượ c khi l p d ng vào k t c u. V i c p pha sàn, dính đ ớ ố ế ấ c quét th công ph l p ch ng dính tr ố ủ ố ướ ệ ố hay phun b ng máy t o m t l p m ng ph kín và đ u trên m t c p pha. Tuy t đ i ủ ạ ằ không đ ch t ch ng dính bám vào c t thép. ể ấ ự ỏ ố ố

6. SÀN BÊ TÔNG D NG L C Ự Ứ Ự

Khái ni m ệ

ng là ứ ự sàn không d mầ (sàn ph ngẳ ) và sử

d ng lo i Sàn bê tông ng l c tr ạ k t c u ướ th c ế ấ bê tông ng l c tr ự ườ ướ . c ứ ụ

ệ ự ơ ợ ạ

ữ Hi n nay h th ng d ng l c có nhi u lo i ( s i đ n, đa s i, có b m v a ề thi công khác nhau. ợ ơ ự ứ hay không có b m v a) v i các đ linh đ ng trong l p đ t và ặ ệ ố ữ ớ ộ ộ ơ ắ

Thông th ng dùng lo i cáp có v b c v i đ ạ ỏ ọ ớ ườ

ng kính theo tính toán c a các nhà thi ườ ng và đ ườ ủ

ng s d ng 2 lo i ứ ạ cáp bám dính ho c không bám dính ặ

ặ ớ ng kính 15,24mm ho c l n t kế ế. Sàn ng l c ự . Cáp M và Anh thì ch y u dùng Úc còn c s d ng ch y u ơ ớ ố ượ cướ căng sau th ng đ ở ỹ ủ ế ườ ử ụ ượ ử ụ ủ ế ở ườ

h n v i s l tr bám dính th cáp không bám dính.

65

M t công trình s d ng sàn bê tông ng l c tr ử ụ ứ ự ộ c ướ

Cáp ng l c tr c sàn trên máy tính và thi công ự ướ

ứ Ứ ng d ng ụ

c Sàn ng l c tr i 20m, nh ng ch hi u qu ự t nh p lên t ị ỉ ệ ượ

8-12m, kinh t ư ổ ế ế

ướ có kh năng v ị ả ự ứ ị ự ớ ị

ả ứ ớ nh t là nh p 9m. Nh p trung bình ph bi n là 10-12m, trong nh p t ị ừ tuy nhiên có th k t h p v i d m b n d ng l c v i nh p 16 hay 20m... Nh p l n ị ớ h n l ng ả ấ ể ế ợ ớ ầ ơ ượ thép dùng càng l n. ớ

ủ ẳ ọ

V i nh p kho ng 8-9m thì dùng sàn t m ph ng, c n chú ý đ n ch c th ng. ấ V i nh p kho ng 10m thì dùng sàn ph ngẳ v i t m mũ, c n chú ý ki m soát ầ ớ ấ ế ầ ả ả ớ ớ ị ị ể

võng.

V i nh p t ỉ ớ ẹ ả

ở ị ừ i h n là m t đ đ t thanh ớ ạ ậ ộ ặ ẹ ớ ầ ầ ệ ẹ ọ ự ề

ề ắ ắ ị ị

12m tr lên ch nên dùng v i d m b t (d i sàn - slab band) nh ng ư ề ỉ ố i ớ ủ mép c a d m b t b i đ c ng c a ừ ẹ ở ộ ứ ơ ủ ầ

ừ [1] tiêu chu nẩ gi thép. D m b t h<2t v i t là chi u dày sàn. B ớ r ng c a d m b t b>3h. Khi dùng d m b t, vi c ch n chi u dày sàn d a trên t s ẹ ầ ầ ủ ộ nh p-trên-chi u cao, là d a trên chi u dài c a nh p ng n h n. (Nh p ng n tính t tim t ủ ự ị ề tim ch không dùng kho ng cách thông th y tính t ủ ả d m b t không đ đ có th xem nh m t d m). ầ ư ộ ầ ủ ể ứ ẹ ể

66

C u t o ấ ạ

B n v cáp căng sàn bê tông ng l c tr ự ứ ẽ ả c ướ

Sàn bê tông ng l c tr c v i r t ít c t thép th ng ự ứ ướ ớ ấ ố ườ

Ngoài vi c đ t c t c) theo ỹ ạ

qu đ o cáp căng ự ng là parabol, c n ph i đ t thêm c t thép b đ ng (c t thép ứ ả ặ ướ ố ố

ệ ặ ố thép ch đ ng ( ng l c tr ủ ộ ầ ườ ng). Tuy nhiên có th ng. tr th t kế ế đ có th đ t r t ít c t thép th ể ặ ấ cướ thông th ườ ị ộ ườ ể thi ố ể

67

Thông th ng, v i cáp bám dính (bonded tendon), kho ng cách t ườ ớ ả

ng và 8 l n chi u dày sàn cho sàn m t ph ươ ề ầ ố ộ

ề ng còn l i không quy đ nh, th ươ ả ị Tiêu chu n Mẩ

ng làm sao đ m b o P/A - ả ơ ườ ả ớ i đa là 10 ươ ng ỹ ế c s d ng n u ượ ử ụ

l n chi u dày sàn cho sàn 2 ph ầ (ph ACI 318-05, m c 18.12.4. Đôi khi kho ng cách l n h n đôi chút đ sàn ch u đ ạ ụ c t i áp d ng. ị ượ ả ụ [2]

M t s công trình ng d ng t i Vi t Nam ộ ố ứ ụ ạ ệ

c s d ng r ng rãi t c hi n t i đ Sàn không d mầ bê tông ng su t tr ệ ạ ượ ử ụ ấ ướ ứ ộ

i ạ c trong khu v c nh Hongkong, Thailand, Indonesia, Malaysia, Singapore... các n ự ư ướ

i Vi t Nam trong ạ ệ ự Vi c ệ thi công sàn ng l c tr

ề ổ ị

ị ướ t c ư ị ạ

ế ấ nhà nhi uề k t c u (nh p 11m), E-town ị ng m i Thanh trì (nh p ạ i ầ Huỳnh Thúc ng cao ế ợ ở

ứ t ng thì đã có nhi u, đi n hình nh tòa nhà 63 Lý Thái t ể ầ (nh p 13.2m), tháp đôi Vincom(nh p 10m), TT Th 13.2m)Vincom, tr s Viettel s 1 Giang Văn Minh(nh p 8.5m), toà nhà 27 t ng t ụ ở 25 Láng Hạ[3], t h p văn phòng k t h p nhà ổ ợ Kháng... và nhi u ề công trình hi n đang thi công t ươ ị ch t l ở ấ ượ i Hà N i. ạ ộ ệ

t Nam t i Vi Công ngh ệ thi công sàn ng l c cũng đã đ ừ ạ

ứ ệ ầ ự ầ ạ ượ i th vi n tr ư ệ c áp d ng t khá ệ ụ ng ĐH Qu c Gia HN (7 ố ườ ệ ự

[4]

lâu do vi n KHCN th c hi n l n đ u t t ng). ầ

Các u đi m ư ể

ố ữ ố ồ

ầ ư ộ ữ ướ ộ

ệ c đ t phá trong vi c công trình xây d ngự dân d ng và công nghi p, sàn nhà là b

l ụ l n, ch u l c ph c t p và có c u t o r t đa d ng. Khi ậ ị ự ứ ạ ỷ ệ ớ

ế ầ ạ ố ớ

ấ ạ ấ l ộ ỷ ệ ớ i tr ng

ộ ả ư ả ọ ị ự ả

ư ả ọ ị ự

ậ ộ ẽ

ộ ẫ

ng. Sàn cũng có nh h ị ự ở ư ộ ư ậ ườ ế ả ầ

ộ ậ ầ ưở ủ ố ế ề

ượ ọ ế ả

ớ ầ ng toàn công trình. Do v y, vi c nghiên c u đ gi m nh tr ng l Hà N i, Thành ph H Chí Minh và các thành ph khác trong nh ng năm ệ xây d ngự các khu chung c cao t ng và ộ công ề l n. Đ i v i nhà nhi u ế ấ l n lên k t c u ọ b n thân ớ ả i tr ng b n thân k t c u l n ế ấ ớ i tr ng b n thân k t c u ế ấ ả ng s tăng song ư ộ ườ cao. S dĩ nh v y là do sàn có tác đ ng tr c ti p ự ế ế ng đ n ng trát, p lát. Theo con s th ng kê c a công ty ố ố ng sàn chi m đ n 50% ế ượ ng ẹ ọ ể ả ượ ứ ệ ậ

qua đã có nh ng b nhà làm vi c. Trong ệ ph n chi m t trình ít t ng thì giá thành chi phí cho sàn chi m m t t ế ư t t ng, do công trình ch u l c ngang cũng nh ị ự ầ chi phí cho các b ph n ch u l c ngang cũng nh t ậ lên chi phí cho các b ph n ch u l c ngang cũng nh t ộ l n nên chi phí cho các b ph n ch u l c ngang cũng nh c t, t ậ ớ chi phí cho sàn v n chi m t l ế ỷ ệ đ n các b ph n ch u l c khác nh c t, d m, t ị ự chi u cao t ng, đ n kh i l ố ượ VSL thì v i công trình cao kho ng 40 t ng, tr ng l tr ng l ọ sàn s có ý nghĩa r t quan tr ng. ọ ẽ ấ

68

Do sàn nhà chi m m t v trí quan tr ng nh v y nên các n ở ướ

ử ụ ướ ố c phát tri n ể ể c do có nh ng u đi m ữ ư

ế đã s d ng nhi u lo i sàn ạ mà sàn bê tông c t thép ộ ị ọ bê tông c t thép ng không có đ th ề ố ư ậ ng l c tr ự ứ c. Đó là: ượ ườ

c ể ự ứ ộ ư

ơ ớ ầ ề ề ể ề

ầ ế ệ ỏ ơ ệ ế ấ

ầ ầ c c t l n thì chi u cao t ng có th gi m và tính linh ho t c a không gian ể ả

ơ ề ạ ủ ớ

t là nh ng nhà có s d ng h ạ ư ệ k t c u ộ ớ ộ ướ ề ư c c t l n nh ng l ộ ớ ữ ệ

ề Ngoài các u đi m c a ướ thì h sàn có m t u đi m là ủ bê tông ng l c tr ư l ụ / chi u cao l n h n (chi u cao t ng nh h n). Chi u cao t ng ph ầ ỷ ệ ế ấ có d m hay không có d m. N u h k t c u sàn không có d m ầ ở c c t bé ệ ệ i. Vi c ặ sàn không d mầ l ả

ướ ộ ử ụ i r t ti n l ạ ấ ệ ợ ng lai). cho phép có t thu c vào h ộ v i b ớ ướ trong các căn h cũng nh phòng làm vi c s cao h n nhi u so v i nhà có b ho c nhà có b ặ th ng đi u hoà không khí trung tâm thì gi ố t ch c không gian ổ ứ ệ ẽ i có d m. Đ c bi ầ i pháp và làm vi c tính linh ho t (có th thay đ i trong t ạ ể ổ

ự ệ

ng. ươ ớ ướ ộ ớ c c t l n, bê tông d ng l c. Hi n nay, công ngh kéo căng bê ự ứ ng đ i m nh, đ c bi ạ ệ ố

ặ c ướ c n ít bê tông h n. ứ ự

ầ ả ọ do c t ố thép ng l c tr ự

ố ớ ả sàn không d mầ v i b ệ ệ t trong lĩnh v c c u đ ự ầ ườ ơ ướ ố m c đ cao. H n n a, ở ệ đ võng đ i v i b n Đ kh c ph c y u t ụ ế ố ộ ắ bi n pháp hi u qu nh t là dùng ấ ả ệ tông d ng l c đã tri n khai t ự ứ ể ự V i 1 nh p l n, ớ ầ ớ t N u ph n l n ế c có th đ ơ i tr ng c đ n gi n hoá và ả ơ

ươ ị ớ sàn bê tông ng l c tr ứ tiêu chu nẩ hoá ng thép (không ng l c tr c ch u, c t thép không ng l c ự ứ ữ v t li u ậ ệ bê c) và c và ng l c tr ị ở ứ ộ ự ướ ướ ứ ứ ự ượ

tr ể ượ ướ c n c u l p gi m do tr ng l ọ ả ầ bê tông c t thép tông nh h n so v i sàn .

ố c ứ ố

ẩ ắ ỏ ơ ớ Sàn bê tông ng l c tr Vi c l p ráp các c u ki n đúc s n b ng c tránh đ ự ấ ẵ ướ khi cho phép tháo c ppha s m h n. ơ bê tông ng l c tr ướ ứ ệ ằ ượ

ế ệ ắ ứ ạ ủ ự ắ ớ ự ể ờ

c các ố thép, do đó gi m đáng k th i gian l p d ng…Sàn ư công trình vào khai ớ 1.000-2.000m2 thì c 10 ngày ng v i m t b ng s n m t t ng t ả ể ế ộ ầ ứ ừ ả ớ ớ

ể ế ộ

liên k t ph c t p c a các thanh c t nhà xây d ngự nhanh thì vi c ệ hoàn thi nệ có th k t thúc s m, đ a thác s m. Thông th ặ ằ ườ có th ể thi công xong. Có th đ pha leo, côp pha b n, cút ờ ớ , c p pha c áp d ng đòng th i v i các công nghê khác đ tăng ti n đ ( Côp vách đ nh hình...) ụ n i thép ố ể ượ ả ố ị

Theo s t ng k t c a các nhà khoa h c, lo i nhà này có hi u qu kinh t ọ ệ ạ ả ế

9 đ n 30 t ng v i chi u cao t ề ớ ế ự ổ ừ ế ủ ầ

Các nh c đi m ượ ể Edit:

ị ơ ệ

ứ ạ

ng án c ế ử ụ

ự ự

ấ ng, do đó Thi công c n đ n v có kinh nghi m ầ Mác bê tông cao h n ơ Tính toán ph c t p h n ơ V i ớ công trình cao t ng, n u s d ng ph ầ qu tính toán cho th y đ c ng c a công trình nh h n ộ ứ ả chuy n vể thông th ườ ướ thì k tế c d m sàn ướ ầ ủ ị đ nh công trình là đi u c n l u ý đ đ m b o quy ả sàn ng l c tr ứ ươ ỏ ơ bê tông ng l c tr ứ ầ ư ể ả ề ỉ

69

ầ ể ề ụ

ắ ứ

ị ắ ẽ ố ộ ệ ầ ệ ố ộ ạ

t h n. ươ ặ ph m; quá trình tính toán ph n sàn. Đ kh c ph c đi u này, nên b trí xung quanh m t ố ắ ạ t và tăng c ng, ch ng xo n cho công trình b ng sàn là h d m bo, có tác d ng neo cáp t ằ b ng nhi u bi n pháp, ví d : s d ng c t d ng vách thay vì c t vuông, s ch u c t và ằ ề ng chính t ch u l c ngang ph ị ự

ứ ứ ự ụ ụ ử ụ ố ơ Khi trong sàn có chuy n vể

ng đ c áp d ng t c (đ c bi ặ ệ công trình t ế ụ ấ ườ ị, ng su t trong cáp ng l c tr ạ

tr Vi ng h p s d ng cáp không dính k t th t Nam) s thay đ i, mà s thay đ i này ch đ ổ ự ỉ ượ

ấ ị

ệ ể ế ả ưở ủ ủ ỉ

ầ ể ầ ả thi ớ ẽ ả ế ế ị

[5]

t trong ướ iạ i các ườ ượ ợ ử ụ c xét đ n trong ph n tính toán hao ế ệ ổ ẽ ớ ng su t (h s kinh nghi m không c th đ i v i nhà nhi u t ng chy n v ngang l n). ề ầ ụ ể ố ớ ệ ố ứ ng c a chuy n v đ nh c t, c a d m quanh chu vi Ngoài ra còn c n k đ n nh h ị ộ ể ầ t kế ế cáp ngứ (n u có)... Nh v y chuy n v ngang l n s nh h ng đ n k t qu ưở ể ư ậ ế l c tr ự ướ

ủ ọ

ng ch dùng ỉ Úc, ng ườ ỏ Ở ọ nh . ươ ườ ữ

t các bãi đ u xe nhi u t ng - ho t t ị

t quá 8.4m, vì n u nh p quá l n thì s không kinh t ả ạ ả ế ằ ấ ở ế ậ ớ ị

c trong sàn. Sàn không d mầ (có kh năng ch u ch c th ng kém) thông th ả nh ng n i có nh p sàn theo 2 ph ị ơ dùng ph bi n nh t ổ ế v ượ và d m b n). ị ng g n b ng nhau, ằ ầ ề ầ ẽ ộ Sàn ph ngẳ không có mũ c t, (ti ng anh là flat plate), đã đ ượ ế ả

ạ k t c u ớ ầ ế ế ộ

ơ ố ủ

ở i ta i tr ng i = 2.5~3 kPa. Nh p sàn ít khi b ng flat slab + band beam (sàn ề c xây nhi u ế ấ này, n i xung y u nh t là n i đ u c t liên k t vào sàn. ấ ủ ố thép ch ng ch c th ng (punching shear reinforcement) là t Nam ch a quen cách c u t o c a sàn ọ Vi ệ ị thi công ấ ạ ư ủ ở ơ

ầ n c ngoài. v i lo i ở ướ ớ i v trí này, vai trò c a c t t ạ ị r t quan tr ng. Nhi u đ n v ề ọ ấ ph ng không mũ c t. ẳ ộ

Ghi chú:

c có nguy c đ ng đ t cao đang d n không thi

t k , thi công nhà cao t ng s d ng sàn ng l c tr

m t s n ở ộ ố ướ

ơ ộ

ế ế

ử ụ

ướ ữ

ộ c n a. V i m t

ch i s d ng sàn ng l c tr

c trong công trình c a h , nguyên nhân là sàn ng l c tr

s ch đ u t ố ủ ầ ư

Đài Loan, h nh t quy t t ọ

ế ừ ố ử ụ

ướ

ủ ọ

ướ

c không c ng (theo ứ

ph

ng ngang khi ch u t

i tr ng ngang) nh sàn th

ng, công tác b o d

ng khó, sàn ng l c tr

c th

ươ

ị ả ọ

ư

ườ

ả ưỡ

ướ

ườ

ộ ng đi kèm v i kh năng cho không gian r ng

c c t xa h n nên đ c ng ngang t

i t ng t ng nhà y u h n. Th

ng thì

nhà dân d ng: có t ng 1 & 2 tr ng đ làm gara hay siêu th , t ng trên

l n, b ớ

ướ ộ

ộ ứ

ơ

ạ ừ

ế

ơ

ườ

ị ầ

đ

c xây t

ng chèn hay t

ng bê tông ngăn chia nên t ng 1 & 2 tr thành t ng y u trong t ng th tòa nhà, khi x y ra đ ng đ t hay b s p

t ng 1

ượ

ườ

ườ

ị ậ ở ầ

ế

ch các t ng trên không vi c gì c . Hi n

Đài Loan không ai dùng sàn ng l c tr

ệ ở

ướ ữ

ặ ự ố

ể ọ

c n a (có th h có nhi u công trình g p s c khi có đ ng đ t). ấ

So sánh gi a sàn bê tông ng l c tr c và sàn bê tông th ng Edit ữ ự ứ ướ ườ

Ph ng án ươ bê tông dự Ph ng án BTCT th ng có d m ươ ườ ầ ứ ng l c ự

- T o đ c tr n đ p ạ ượ ẹ ầ uƯ - Thi côngđ n gi n h n ơ ả ơ

- Chi u cao t ng đ đi mể ề - Mác bê tông th p h n ấ ơ ầ ị ạ c ượ ế ở

nâng cao b i không b h n ch d m ầ - Tính toán đ n gi n h n ơ ả ơ

70

ộ ề công trình cao, - Đ b n ngườ vì mác bê tông cao, thép c đ cao kéo căng và không cho phép có v t ế n tứ

- BBC - Không ph i làm tr n ả ầ

- Thi công nhanh

- Không gian s ử ụ d ng

linh ho t ạ

Nh cượ - Chi u cao t ng s b h n ch ế ẽ ị ạ ề ầ

đi mể ữ - Đ c bi ặ

ệ ớ ề ầ - Thi công c n đ n v có ầ ơ ị ỷ ỉ

ộ t v i nh ng phòng r ng ầ 100- 150m2 thì chi u cao t ng 3,6m, d m cao 70cm thì thông thu ch còn 2,9m, kinh nghi mệ th p qúa ấ

- Mác bê tông cao h nơ i s ộ ề công trình không cao do ăn ế n tứ d n t ấ ẫ ớ ự ự

- Đ b n xu t hi n v t có s ệ mòn thép nhanh - Tính toán ph c t p h n ứ ạ ơ

- Tr n có d m nên ph i làm tr n ả ầ ầ ầ

- Th i gian ờ thi công lâu h n ơ

Đ i v i sàn không d m BTCT thì các nh ầ ố ớ ượ c đi m so v i sàn d ng l c h u nh đ ự ứ ư ượ ự ể ầ ớ ắ c kh c ph c. ụ Edit

ề Ư

ể ề ọ ỷ ữ ố ư ầ ẳ

ầ ờ ơ

Ư ộ ạ

ộ ề ủ ộ ồ ư ơ ắ ạ

ụ ằ i pháp t t -Chi u cao thông thu gi a sàn ph ng BTCT và sàn BTD L là nh nhau vì ẳ ả chi u dày sàn có th ch n gi ng nhau. sàn ph ng BTCT cũng không c n ph i đóng tr n, thi công nhanh h n vì không t n th i gian căng cap. Đ b n công trình ố t k đúng quy ph m. đ võng c a sàn BTCT cũng không kém sàn BTD L vì thi ế ế ướ s cao h n sàn BTD L nh ng có th kh c ph c b ng cách t o đ v ng tr c ể ẽ Ư khi đ sàn. Nên k t lu n là sàn BTCT v n là gi ậ ố ổ ế ẫ ả

Trình t

ố ố

thi công: ự - L p d ng c p pha sàn ắ ự - L p d ng c t thép sàn ắ ự - D i cáp ả - Đ bê tông mác cao ổ - Kéo cáp - B m bê tông vào ơ

71

Các b c đ ướ ượ c th c hi n nh sau: ệ ư ự

72

Sàn ng l c thì quá trình thi công cũng g n nh sàn BTCT th ch b ự ứ ư ầ ng, nó ch khác ỉ ở ng đ thi ế ế ộ ườ trí các bó cáp và thi công căng cáp sau khi BT đã đ t c ạ ườ nh ng nhìn chung nó cũng t ng t ỗ ố t k mà thôi, ng! nh khi thi công sàn BTCT bình th ươ ự ư ư ườ

ng ộ ấ ể ườ ứ ỗ ở

ự ạ i r t nhi u trong vi c b trí h th ng chi u sáng, t o nét th m m ệ ố ậ ầ ậ ợ ấ ể ờ ư ề ế ệ ạ ẩ ch là nó Có th nh n th y m t đi m r t rõ là sàn ng l c khác sàn th ấ không có d m, chính nh u đi m này mà nó t o cho chúng ta không gian thông ể thoáng, thu n l ỹ nhà. cho ố tr n ầ

ố ố ư ườ ự ệ ố ườ ắ c nh p hoàn toàn ượ ậ ợ 7 s i cáp (nh ng đi u mà mình nói ữ ở ừ ể ng, sàn ng l c còn Ngoài vi c b trí c t thép nh trong sàn BTCT thông th ứ ng trong m i bó cáp có c b trí thêm các bó cáp (màu tr ng), thông th đ ỗ ượ ỗ ợ n c ngoài v , m i s i kho ng 5 s i cáp, các s i cáp này đ ề ở ướ ả ợ công trình mà mình đây là đ c b n t ở ề ợ ệ ừ ượ xem, còn các công trình khác thi có th không hoàn toàn gi ng t ng chi ti ư t nh ố ế v y). Các b n hãy xem hình sau thì s rõ c u t o c a m t s i cáp: ợ ậ ủ ẽ ấ ạ ạ ộ

73

ớ ố ố ủ ị ủ ể ị ổ ả Các bó cáp đ c đ t theo th căng c a môment, v trí các m i n i c a bó cáp ượ ng, đ sau này khi đ BT không b BT ch y vào ph i đ ấ ả ượ làm tác ng, n u tác ng s gây khó khăn trong vi c phun v a sau này. ặ c qu n keo th t k l ố ậ ỹ ưỡ ẽ ữ ế ệ ố

ố ố ổ ng đ quy đ nh, thông th ị ế ả ườ ế ắ ộ Sau khi b trí c t thép và bó cáp xong thì ti n hành đ BT bình th ườ đ t c ầ ạ ườ nêm ng, sau khi BT ắ ng kho ng 7 ngày thì b t đ u ti n hành g n cáp. kích đ u ầ

74

ố ờ Chính nh các ch t nêm này mà khi căng cáp, kéo cáp ra, cáp s b gi bên ngoài, vào bên ẽ ị ữ trong đ không th t ở c. luôn ượ t ụ ể

ắ ế ị ậ ngay ộ Sau đó thì b t đ u ti n hành căng c p, thi ế l c, ự ắ ầ c đ ượ đ t ặ t b căng cáp th t ra là m t kích th y ủ cáp... đ u ầ

....và máy theo dõi áp kéo cáp. m t ộ l c ự

75

ữ ồ ơ ơ ạ ụ ắ ầ ủ ế ở ộ ể ấ ữ ữ ụ ầ ấ ế ầ ị ỗ măng ớ Sau khi căng cáp xong thì b t đ u b m v a, v a b m vào g m xi măng tr n v i ữ vài lo i ph gia, trong đó ch y u là ph gia tr ng n . Các b n có th th y rõ ươ ạ ụ hình mình ch p, v a b m đ u này và tràn lên đ u bên kia, sau khi th y v a tràn ở ầ ơ ủ , th là bó cáp c a lên đ u bên kia thì ng ườ đ y! r i ta đã đ chúng ấ ồ i ta dùng túi ni lông đóng chèn vào b t l c b m đ y v a xi ầ ượ ữ ơ

76

ắ ố ặ ữ c, cho nên ng ự ố ắ ố ườ i ta ph i khoan ả ữ ườ ượ ẽ ng ng đ ố này, có nghĩa là ng này ph i b m thành 2 l n ơ ố i đ u bên kia đ ớ ầ , và v a s tràn lên theo l ữ gi a đ ở ữ ả ơ ẽ ố ổ Còn đây là tình hu ng b m v a g p s c t c ng, khi t c ng thi v a s không b m qua t ể ơ t o l ầ ờ ạ ổ 2 phiá.

Ví d so sánh c th ụ ể Edit ụ

ớ ướ ộ ố

ệ c xem nh t i u là h ị ự ồ ư ố ư

ộ ng án ch n đ ọ ượ ự thang máy + sàn không d mầ . C t vuông đ khu v c

i đa là i c t t Ví d so sánh là m t nhà làm vi c cao 9 t ng, v i l ầ ế ấ ch u l c g m c t ệ k t c u ộ ọ ớ c ch n v i ượ ộ bê tông d ng l c mác 350, vách c ng dày t di n 65x65cm, sàn dày 20cm, ự ứ ứ ự ệ

ụ 7mx8,4m. Ph ươ + vách c ng đ t ặ ở ứ ti ế 20cm.

Ph ng án so sánh là ph thi ươ ươ

ng pháp thông th ng thích dùng là h ắ ng lâu nay các nhà ườ ế ấ khung c t + ộ ệ k t c u

(BTCT) mác 200, thép th ườ ớ bê tông c t thép ườ

ệ ộ ứ

ng án thép d ng l c. Đi m khác ầ ố ẫ ứ v trí c u thang nh ph ư ươ ở ị ị ự ầ ự ể

ph ở ươ ự ệ ầ ầ ả

ự ứ ụ ị ự thép, h d m chính ti ệ ầ ỷ ệ ệ ế

đ m b o đ võng cho phép và t l t di n 22x35cm. t kế ế vách ch uị và các nhà th u xây l p th ầ ệ ế ấ l c + d m + sàn v i ng. H k t c u ự th ng đ ng ch u l c ngang v n dùng h c t vuông 65x65cm và vách c ng dày ẳ 20cm ng án này là sàn dùng h d m chính và d m ph ch u l c. B n sàn dày 12cm d a trên t di n 25x65cm, y u t ế ố ả h d m ph ti ệ ầ ả ộ ệ ụ ế

ậ ộ ố ớ ư ầ

i tr ng vách ị ọ ngang ch y u. C t ch ch u ủ ế ầ ộ ứ ẳ ả ỉ ị

- M t nh n xét g n nh là quy lu t đó là đ i v i các nhà cao t ng có ậ ch u l c thì vách c ng th ng đ ng ch u t ứ m t ph n r t ít. ị ự ộ ầ ấ

77

-So sánh hai ph ộ ự c a chân c t cũng không khác nhau

nhi u l m nên ph ươ ng án ng án ta th y móng cũng t ộ ng nhau. ề ắ ươ ấ n i l c ng đ ươ ủ ươ

trên đ nh công trình cũng ể ở trong ph m vi cho ạ

ng đ phép và có giá tr t ng nhau ( th c ra có m t chút sai khác) - Chuy n v ngang ngang ị ị ươ ươ ỉ ự ộ

ng án ta tính đ ộ ự c a d m chính, d m ph và sàn c a 2 ph ầ ụ ủ ươ ượ c

ng án - T ừ n i l c ủ ầ thép d m sàn, c t c a 2 ph ầ ộ ủ ươ

ng trình STAADIII cho 2 ế ả ươ

Qua k t qu tính toán không gian theo ch ng án trên ta nh n th y: ph ấ ậ ươ

N i l c t i cùng m t ti t di n c a cùng m t chân c t ộ ự ạ ộ ế ệ ủ ộ Edit ộ

Ph ng án BTCT th Ph ng án ươ ươ bê tông dự

ngườ ứ ng l c ự có d m ầ

- L c d c: N=393,994 - L c d c: N=447,686 ự ọ ự ọ

t n ấ t n ấ

- Mmax = 3,792 tm - Mmax = 0,612tm

- L c c t Qmax = ắ ự - L c c t Qmax = 0,198 ự ắ 0,916 t n ấ t n ấ

Chuy n v t i cùng m t ti Edit ể ị ạ ộ ế t di n c t trên đ nh công trình ỉ ệ ố

Ph ng án BTCT th Ph ng án ươ ươ bê tông dự

ngườ ứ ng l c ự có d m ầ

δx = 0,00064 cm δx = 0,21846 cm

δy = 0,43591 cm δy = 0,27509 cm

δz = 1,92053 cm δz = 2.11529 cm

So sánh kh i l ng bê tông, thép và kinh t c a 2 ph ng án Edit ố ượ ế ủ ươ

T kích th c c a các c u ki n c a 2 ph ng án so sánh kh i l ng bê ừ ệ ủ ấ ươ ố ượ

ướ ủ ng án tông c a 2 ph ủ ươ

Ph ng án BTCT th ng có Ph ng án ươ ườ ươ bê tông d ng l c ự ứ ự

78

d m ầ

B - Bê tông mác 200 - Bê tông mác 350155,m3 x ê tông - 167,29m3 x 402.612đ/m3= 639.2450đ/m3= 99.114.750 67.352.961đ

T Thép th ng ườ Thép ng l c ứ ự hép 35,9 x t n ấ (cáp+đ u neo+ nhân công) ầ 5.000.000đ/t=179.500.000đ

5,0t n x 20.000.000 ấ 12,55t n x đ/t=100.000.000đ ấ 5.000.000đ/t=62.750.000đ

C p pha ố thành d m ầ

347,4m2 x 22.000đ/m2 =

7.642.800đ

T ng cho 1 c ng ộ T ng c ng cho 1 sàn:263.954.154đ ộ ổ ổ sàn:254.495.761đ

BubbleDeck CH NG I: T NG QUAN CÔNG NGH SÀN ƯƠ Ổ

Ệ i ế ớ ệ

ạ ự

ấ ệ ề ệ ề ế ớ ữ ư

c đi m riêng. BubbleDeck là công ngh sàn m i, r t thành công t i Châu Âu t ể

ầ ệ ượ ữ ệ ạ

ượ ụ ệ

ử ụ ầ ệ ể ệ

. Trong k t c u nhà nhi u t ng tr ng l ườ ề ầ ả

ng h c, nhà ọ ọ ị ự ủ ế

ệ ế ấ ng r t l n đ n n i l c trong các k t c u ch u l c c a Tòa nhà. N u gi m đ ả ế ế ấ ng b n thân c a k t c u sàn s làm cho toàn b k t c u c a tòa nhà t ừ ộ ế ấ ủ ấ ớ ả

1. Công ngh sàn Bubbledeck trên th gi BubbleDeck- Công ngh sàn mang tính cách m ng trong xây d ng i có r t nhi u công ngh sàn, m i công ngh đ u có nh ng u và ỗ ừ ớ ấ ạ i Đan M ch và Hà Lan, h n 1 tri u m2 ạ ơ t c các toà nhà c thi công, ng d ng cho t ấ ả ứ , nhà đ xe và các công trình ở ng b n thân h k t c u sàn ượ ượ c móng, ế ỹ k ế ấ ộ ự ủ ế ấ ề ệ ế ả ả ầ ở ơ

Hi n nay trên th gi ệ nh ệ nh ng năm đ u thành l p. Trong 7 năm qua, t ậ sàn s d ng công ngh BubbleDeck đã đ cao t ng bao g m văn phòng, b nh vi n, tr ồ công c ng khác ộ nh h ưở ả tr ng l ượ ọ ẽ đ n c t, vách và d m, sàn đ u tr nên thanh m nh h n mang đ n hi u qu kinh t ộ ế thu t r t cao. ậ ấ

ệ ố

ự ộ ử ụ ế ể ả

ị ự ở ớ ữ ủ ế ể ọ ằ ả ả

ượ ả ả ị

ạ BubbleDeck là m t công ngh thi công sàn bê tông c t thép mang tính cách m ng trong xây d ng khi s d ng nh ng qu bóng b ng nh a tái ch đ thay th ph n bê ầ ự ữ ượ tông không tham gia ch u l c ng th gi a c a b n sàn, làm gi m đáng k tr ng l t nh p lên kho ng 50%. B n sàn BubbleDeck b n thân k t c u và tăng kh năng v ả ề ph ng, không d m, liên k t tr c ti p v i h c t, vách ch u l c, có nhi u u đi m v ẳ ế ấ ầ ả ế ự ớ ệ ộ ề ư ị ự ể ế

79

, c th : T o tính linh ho t cao trong thi ế ế

ề ạ i 35% tr ng l ớ ả ọ

ượ ả ướ ộ ộ

ả ng, vách ch u l c; Gi m th i gian thi công và các chi phí d ch v kèm theo; Ti ệ ế ấ ả ụ ờ ị

ố ượ ế

ng phát th i năng l t k , có kh năng áp ả ế ấ ng b n thân k t c u, i c t, gi m ả ế t ng bê tông thi công: 2,3kg nh a tái ch thay th cho 230kg bê tông/m (BD ế ự ng và khí ng khi gi m l ượ ượ ườ ệ ả ả ớ

m t k thu t và kinh t ế ụ ể ạ ặ ỹ ậ d ng cho nhi u lo i m t b ng công trình; Gi m t ả ặ ằ ạ ụ t c h k t c u c t, vách, móng; Tăng kho ng cách l đó gi m kích th ướ ừ h t ị ự ệ ườ ki m kh i l ệ 280) và r t thân thi n v i môi tr ấ C02(khí nhà kính).

Các c u ki n r ng 2,4m t o nên m t ph n b n sàn t ng th đ ộ ạ ể ượ ả

ổ i thép d i d ng c u ki n đúc s n bán toàn kh i bao g m l ố ẵ ướ ầ ồ ấ ấ ệ ộ ệ

ệ ứ ử ườ ả ướ ả

i thép trên và d ị ị ả ự ướ

ắ ấ ấ ư

ị ượ ỡ ạ

ằ ờ ặ

ự i công tr ổ

ế ẵ ấ ưỡ ượ ệ ấ

ẩ t và ch ng t ệ ế ạ ớ ướ ố ố ị ấ c s n xu t i và l p bê tông đúc ớ n tăng c ng có i, đ nh v các qu bóng nh a đúng v trí cũng ị ng đ c ng d c cho t m sàn trong quá trình l p d ng. Sau khi c u ki n ệ ự ấ c đ t m th i b ng h giáo thi công, các c u ệ ờ ằ i v i nhau b ng c t thép r i đ t gi a các qu bóng nh a trên ả ng h t ườ ng ộ ạ c m t s n ph m hoàn ộ ả ạ i ố ạ ị ử ả ả ố

d ướ ạ s n dày 60mm, hình thành h ván khuôn vĩnh c u cho b n sàn. Các s ẵ tác d ng c đ nh 2 l ướ ố ị ụ nh tăng c ộ ứ ọ ườ c đ t vào v trí và đ bán toàn kh i đ ặ ố ượ ki n s đ c liên k t l ệ ẽ ượ ữ ố l p bê tông đúc s n và l i thép trên. Quá trình đ bê tông và d ớ s làm "bi n m t" m i n i gi a các c u ki n, do đó t o ra đ ữ ẽ thi n, đ m b o đ n đ nh và b n v ng, có kh năng ch u l a, cách âm t các tác đ ng có h i c a th i ti ề ữ t. ộ ổ ạ ủ ờ ế

ả ộ BubbleDeck là công ngh thi công t m sàn ph ng, r ng theo hai ph ấ ẳ

ộ ượ ỗ ẩ ộ

t k ki n trúc, có tính cách âm, cách nhi ươ ị t t ệ ố ấ

ệ ổ ộ ố ớ

ấ ượ ượ ề ớ ớ ố

ệ ả ự ế ấ ả ả

i tr ng lên ph n móng công trình và góp ph n tích c c vào công tác b o v ả ầ

ả ọ ắ ờ ư ả ọ ự ng. V i nh ng ti n b trên, công ngh BubbleDeck đã đ ớ ng không t nh p l n. Sàn ớ ả t và kh t tr i. V i công ngh BubbleDeck, ng bê tông so v i sàn truy n th ng, i tr ng b n thân t m sàn ệ ậ c c p ch ng nh n ứ ượ ấ ầ ế ườ ữ ệ ộ

ệ d m, ít c t, thi công không c n ván khuôn và có kh u đ v ầ ầ BubbleDeck r t linh ho t trong thi ế ế ế ạ năng ch ng cháy n , gi m tác d ng đ ng đ t v ụ ộ ả vi c thi công t m sàn có th ti t ki m t i 50% l ệ ể ế ấ gi m th i gian l p d ng m i sàn xu ng 5 đ n 7 ngày, gi m t ố ỗ cũng nh t môi tr đ t Tiêu chu n Xây d ng Châu Âu. ạ ự ẩ

ọ ấ ị ớ ả ả ị ự ủ

t nh p l n do nh h quy t v n đ này khi gi m 35% l ả ế ấ ưở ượ ượ ấ

ả ả ứ ậ

ị ự ặ ỉ ầ ử ụ ượ ớ

ị ả ấ ả ộ ỉ

ượ ụ ả

ị ự ắ ấ ử ụ ặ ớ ệ ố ườ ề

ặ Đ c đi m n i b t c a BubbleDeck là kh năng ch u l c. M t t m sàn đ c g p ặ ộ ấ ng c a tr ng l ng b n thân. ả ư ng bê tông trong t m sàn nh ng ng ng. Vì v y, khi có cùng kh năng ch u l c, 1 ả ặ ng bê tông so v i m t t m sàn đ c, ho c ộ ấ i g p đôi sàn đ c nh ng ch tiêu ấ ặ ng bê tông. BubbleDeck có kh năng ch u l c c t x p x 65% kh năng c a ủ ỉ ố ng s d ng h s 0.6 đ th hi n m i ng quan này. Trong nh ng vùng ch u l c ph c t p(khu v c quanh c t, vách, lõi), có ư ả ể ể ệ ộ ị ự

ổ ậ ủ ể r t nhi u v n đ khi ph i v ề ề ấ ả ượ BubbleDeck đã gi ề ả v n đ m b o kh năng ch u l c t ẫ ị ự ươ ả t m sàn BubbleDeck ch c n s d ng 50% l ấ cùng đ dày t m sàn BubbleDeck có kh năng ch u t th 65% l sàn đ c v i cùng chi u cao. Trong tính toán th t ươ th b b t các qu bóng đ tăng kh năng ch u l c c t cho b n sàn. ể ỏ ớ ứ ạ ị ự ắ ữ ể ự ả ả ả

80

ị ộ ả ấ ủ

ữ ư v i kh i l ộ ị ỉ ệ ớ

ấ ng t ươ

ng, v i u đi m gi m nh tr ng l ị ự ớ ệ ộ ở ừ ể ả

Kh năng ch u đ ng đ t cũng là m t trong nh ng u đi m c a BubbleDeck. L c ự ể ố ng toàn công trình và kh i ố ượ t ng cao đ sàn. BubbleDeck, t m sàn ph ng ch u l c theo hai ộ ẳ ấ ng b n thân, khi k t h p v i h c t và vách ế ợ ẹ ọ i pháp hi u qu ch ng đ ng đ t cho các công trình cao ấ ộ ng ng ứ ớ ư ươ ị ự ẽ ở ượ ệ ả ộ ả ả ố ộ

đ ng đ t tác đ ng lên công trình có giá tr t l ộ l ượ ph ch u l c s tr thành m t gi t ng. ầ

Bên c nh đó là kh năng v ả ạ ị

ấ ấ ượ ể ượ ự

ổ ỉ ố ữ ớ ố ớ ả ủ ấ ệ ố ị ề ố

ị ớ t nh p c a BubbleDeck. Quá trình xác đ nh nh p l n ị ủ nh t mà t m sàn BubbleDeck có th v t qua d a trên tiêu chu n British Standard 8110 ẩ và EuroCode 2, có b sung h s 1.5 đ k đ n vi c gi m nh b n thân sàn so v i sàn ể ể ế ẹ ả đ c truy n th ng. T s gi a nh p/chi u cao tính toán c a t m sàn L/d ≤ 30 đ i v i sàn ề ặ đ n, L/d ≤ 39 đ i v i sàn liên t c, L/d ≤ 10.5 đ i v i sàn ngàm m t ph ơ

ố ớ Ngoài ra, khi c n v ố ớ t nh p l n (trên 15m), có th s ụ ượ ị ớ

c, th c hi n căng sau(PT). Khi v ứ ự ị ng. ộ ươ d ng gi ể ử ụ ượ

ẽ ệ ặ ả ấ ầ ớ ư ề ả

ế ề ộ ự ệ ậ ả ớ

ả ự ề ề

c căng sau dày 390mm, kh u đ v ớ ế ấ ướ ạ ẩ

ộ ượ c chôn d dàng vào khe h c đ t cách nhau 3m cũng đ ượ ứ ễ

i pháp ầ BubbleDeck ng l c tr t nh p l n, t m sàn ướ ự ng s không g p khó khăn v kh năng ch u l c nh ng c n h n BubbleDeck thông th ạ ị ự ườ ừ ch v đ võng l n, vì v y ph i th c hi n gi i pháp PT. BubbleDeck International v a hoàn thành 32,000m2 sàn khu v c phát thanh và truy n hình cho trung tâm truy n thông t nh p trên Đan M ch v i k t c u sàn ng l c tr ứ ị ự ở 16m. Các dây cáp ng l c tr ướ ặ gi a các qu bóng c a t m sàn. ả ữ

ậ ượ ộ ủ ệ ẳ ự ủ ấ V i các đ c đi m k thu t v ể ặ ỹ

c chính th c công nh n t ậ ạ ứ

ng đ t tr i c a mình, BubbleDeck, h sàn ph ng nh c c p Ch ng nh n K i nhi u qu c gia, đã đ ứ ố ớ ẹ ỹ ượ ấ ề ng v i Ch ng nh n c a Tiêu chu n Xây ủ ậ ươ ậ ẩ ứ ị ươ

ớ duy nh t đ ấ ượ thu t Hà Lan CUR 86, có giá tr t ậ d ng.ự

ề ấ ạ ệ

ỗ ng bê tông vùng không c n thi ể ượ ươ ng ế t ầ ở

V c u t o Sàn Bubbledeck là lo i k t c u sàn r ng làm vi c theo hai ph ạ ế ấ trong đó các qu bóng nh a có vai trò gi m thi u l ả ự ả đ i v i k t c u. ố ớ ế ấ

B ng cách ph i h p l r ng t o ra do trái bóng và b trí các thanh c a l ằ ủ ướ

i thép, i đa hóa vi c s d ng đ ng th i các vùng ạ i u hoá và t ố ợ ỗ ỗ c t ể ượ ố ư ố ệ ử ụ ờ ồ ố

k t c u bê tông có th đ ế ấ ch u moment u n và vùng ch u l c c t. ị ị ự ắ ố

Ư ể ố ợ ế ắ

ặ u đi m trong l p d ng c a BubbleDeck chính là k t qu c a ph i h p đ c i gia ng và bóng nh a r ng. Khi l ự t c b n: l i gia c ủ ế ơ ả ả ủ ự ỗ tính hình h c c a hai chi ti ọ ủ ườ ướ ướ

81

c liên k t theo cách thông th ng trên và d ế ườ ng, m t ph n t ộ ầ ử ổ Bubbledeck n

c ườ đ nh đã đ ị L i đ ướ ượ c hình thành. i thép gia c ượ ướ ệ ụ ườ ổ

ng có nhi m v phân b và c đ nh các trái bóng t r ng, giúp gi ỗ ỗ ể

ị i bóng. Khi ti n hành đ i thép gia c ườ ị

ị ờ ổ ồ i thép nêu trên, ta có đ ị i nh ng v ạ ữ v ng đ nh ữ ữ ổ ế ị t đ làm c t m sàn r ng "toàn kh i" tri ệ ể ượ ấ ủ ướ ỗ ủ ướ ủ ố

ố ị trí chính xác, trong khi đó, các trái bóng đ nh hình th tích l d ng c a l ng đ ng th i n đ nh v trí c a l ạ bê tông ph kín l vi c theo hai ph ướ ng. ươ ệ

Ư ế u th chính c a các qu bóng là gi m tr ng l ả ả ọ ủ ấ ủ ọ

ượ ặ ủ ộ

ng đ n kh năng ch u u n và đ c ng c a t m sàn. ng c a t m sàn. T i tr ng b n ả ả thân c a sàn Bubbledeck gi m 1/3 l n so v i t m sàn đ c có cùng đ dày và không nh ả ớ ấ h ủ ấ ầ ộ ứ ả ố ưở ế ả ị

82

Giá tr gia tăng s d ng bê tông : ử ụ ị

ặ ớ ấ

ượ ượ ớ

So v i t m sàn đ c, m t t m sàn Bubbledeck có kh năng ch u l c g p đôi v i ớ ị ự ấ ủ ng bê tông. C t lõi c a ố c chia làm ộ ấ ả ng bê tông và có cùng kh năng ch u l c v i 50% l ả ẹ ị ự ụ ượ ấ ấ

65% l công ngh Bubble-Deck là làm nh các t m 2 tr c (bê tông). Các t m này đ ệ 3 lo i khác nhau. ạ

c nh i các m t l i Bubble lên trên các 1. Nh ng t m b n v ng ề ữ ấ Bao g m vi c đúc s n ván khuôn đã đ ẵ ệ ữ ồ ượ ắ ướ ồ

t m đó. ấ

Thu n ti n cho vi c di d i các thanh r m sàn khi s a ch a / tân trang công trình. ữ ử ệ ệ ậ ầ ờ

2. Các t m (bê tông) ghép (thô) ấ

Đ c đ a vào ván khuôn s n d ắ ướ ẵ

i đáy l p "m t l ớ c đúc s n trong xây d ng. T m l p mái nhà cũng làm tr c ti p đ ợ i-bubble" n m ngang thay ằ ự ế ượ c ướ ự ẵ ấ ượ

ượ ư cho các t m đã đ ấ nh v y. ư ậ

ệ ự ớ

ợ ấ ệ

ẵ ỉ

Thích h p cho vi c xây d ng các công trình m i. 3. Các t m hoàn thi n Các t m ván bê tông ,các t m bê tông đúc s n hoàn ch nh. ấ ấ ng đu c dùng nh ban công ho c c u thang. Th ườ ặ ầ ư ợ

Dòng s n ph m ả ẩ

i thép d ả ướ

T m Bubbledeck đ n gi n đ c đ bê tông t ẽ ượ ơ ổ c c u t o b i l ượ ấ ạ i công tr ạ i, qu bóng ở ướ ả ề ng trên h ván khuôn truy n ườ ệ

Các d ng sàn : ạ ấ và l i thép trên sau đó s đ ướ th ngố

83

.

T m Bubbledeck bán l p ghép có ph n d i c a trái bóng và l i thép d ấ ắ ầ ướ

ng, ph n bê tông đúc s n này s thay th cho ván khuôn t ế ẽ ầ ướ ủ ẵ i ướ ạ i i x ạ ưở

đ ượ công tr c đ bê tong t ng.

c cung c p đ i d ng các t m đúc s n toàn kh i có th đ ẵ

i công tr ấ ể ệ ướ ạ ườ ể ậ ự ạ

ố ng. Đ ti n v n chuy n, t ấ ả ắ ế ặ ướ

ệ ấ i t ng h p c a t m liên k t này v n đ ể ấ ể ượ ườ ng t c các c u ki n th ấ i 3m, tuy nhiên s không g p khó khăn khi g n k t các c u ki n đó ệ c duy ượ ẽ ị ả ổ ợ ủ ấ ế ẫ ng, vì th kh năng ch u t ả ế

ổ ườ T m Bubbledeck d ấ th c hi n l p ghép t ệ ắ có chi u r ng d ề ộ t i công tr ườ ạ trì không đ i.ổ

Các d ng sàn tiêu chu n ạ ẩ

ượ ả ạ c s n xu t theo 6 d ng tiêu chu n (nên chú tr ng các d ng g ch ẩ ạ ạ ấ ọ

230 280 340 390 430 Bubbledeck đ chân) Đ dày t m (mm): 170 ấ

ộ M t s công trình đã s d ng sàn Bubbledeck trên th gi ộ ố ử ụ i ế ớ

84

Toà nhà Millenium Tower (Rotterdam, Hà Lan) s d ng công ngh sàn BubbleDeck ử ụ ệ

ả t ki m đ ệ ượ

i th Toà nhà Le Coie (Anh)- Gi 400,000 b ng Anh khi ưở ng Xây d ng Jersey 2005 (ti s d ng 7800m2 ơ c h n ế sàn BubbleDeck) ả ự ụ ử

85

c và sau khi nâng t ng s d ng công ngh Bubbledeck và ử ụ ệ ầ

Toà nhà 193 Bà Tri u tr ướ không c n gia c n n móng ệ ố ề ầ

86

Toà tháp Habico

2. ng d ng và c i ti n k t c u sàn Bubbledeck Vi t nam ả ế ế ấ Ứ ụ ở ệ

87

H sàn Bubbledeck ra đ i Châu Âu t 1990 đã đ ệ ượ

t Nam năm 2006, t đó đ n nay, đã t ng b ừ c làm ch đ ệ ế ủ ượ

ướ i h k t c u sàn không d m, có m c đ ề ữ ứ ầ

c chuy n giao vào ể ế c công ngh này và ti p ệ ộ ng k t c u sàn cho nhà nhi u t ng đang ấ ệ ằ ạ ướ ọ ớ ệ ế ấ ế ấ ượ ề ầ

ừ ả ế ả t Nam. i Vi ệ

c xây d ng r t nhi u t ầ ự ề ạ ấ

i các đô ng m i đang tăng lên nhanh , sinh ho t, th ờ ở Vi ừ t c đ xu t nh ng c i ti n nh m h ng t ụ công nghi p hóa cao và gi m m nh tr ng l phát tri n nhanh t ạ ể Nhà nhi u t ng ( trên 15 t ng ), hi n đang đ ề ầ t Nam đ đáp ng nhu c u ứ ệ ầ ở ệ ể ượ ạ ươ ạ

th l n c a Vi ị ớ ủ chóng c a nhân dân. ủ Trong k t c u nhà nhi u t ng tr ng l ọ ề ầ

ế ế ấ ế ấ ộ ự ả

ả ng b n thân h k t c u sàn nh h ệ ế ấ ế ẽ

ề ầ ầ

ủ ế ấ ế ộ ậ ấ ệ ế ấ ế ỹ ệ ọ

ơ ằ ạ ụ ệ

i tr ng b n thân c a k t c u sàn l ưở ng ả ả ượ r t l n đ n n i l c trong các k t c u ch u l c c a Tòa nhà. N u gi m đ ọ c tr ng ượ ấ ớ ủ ị ự l ng b n thân c a k t c u sàn nhà nhi u t ng kho ng 20-30% s làm cho toàn b k t ộ ế ượ ả ạ c u Tòa nhà t móng, đ n c t, vách và d m, sàn đ u tr nên thanh m nh h n và đ t ở ấ ừ ả ề hi u qu kinh t ng h k t c u sàn b ng cách k thu t r t cao. Vi c gi m tr ng l ượ ả ả ệ ng d ng h sàn ô c , h sàn UST hay h sàn liên h p thép bê tông…bên c nh vi c ệ ợ ệ ư i gây ra nh ng b t ti n khác nh ờ ệ ả ủ ế ấ ả ọ ấ ệ ữ ả ạ

ứ gi m m t chút t ộ thi công ph c t p, giá thành cao… ứ ạ

Công ngh Bubbledeck và các nghiên c u c i ti n h k t c u sàn c a Châu Âu ủ ng k t c u sàn và đáp này nh m tăng kh năng công nghi p hóa và gi m thêm tr ng l ệ ế ấ ượ ệ ả ế ấ ọ

ng đ c nhu c u cho sàn nhà nhi u t ng t t Nam. ứ ả ế ả i Vi ứ ằ ượ ầ ệ ạ

ứ ề

ệ ề ầ 2.1. Các nghiên c u ti n đ : ề T 1996 đ n 2006 đã có nhi u n l c đ tìm ki m các gi ề ừ ả

ỗ ự ể ệ ướ ự ả

ng b n thân c a k t c u ế ị ủ ầ i pháp thi công ph n ế ng công nghi p hóa quá trình xây d ng và gi m nh tr ng ẹ ọ ế t nh p và h n ch chi u cao k t ế ế ấ sàn, tăng kh năng v ượ ề ả ạ ị

k t c u sàn theo đ nh h ế ấ l ượ ả c u d m, đó là: ấ ầ

H sàn v i các h c t thép b trí theo k t c u không gian, làm vi c hai ph ệ ố

ệ ậ ớ ể ỗ ế ấ ẹ ọ ề ặ ượ ả ặ

ươ ng ệ ng b n thân sàn. V m t thi ng bán l p ghép, bán toàn kh i đ tăng năng ố ể ướ

ố có các v t th r ng đ t trong sàn đ gi m nh tr ng l ể ả công, đã c g ng tìm cách thi công theo h su t lao đ ng, gi m chi phí v ghép ván khuôn t ắ i công tr ng. ạ ấ

ặ ằ ố ố ắ ộ ệ

i ch , có th v ề ườ h thanh không gian b ng thép ng, b n m t b ng t m ấ ừ ệ ả ằ ộ t nh p đ n 10-12m. Đã thi công m t ặ ổ ạ ể ượ ế ỗ ị ẵ ắ

ả H sàn l p ghép t ắ beton đúc s n l p ghép ho c đ t s công trình. ố

Tuy nhiên các h sàn này ch là nh ng th nghi m ban đ u, m i đáp ng đ ữ ứ ử ệ ầ

ỉ c tiêu chí chính là có m c đ công x ộ ụ ứ ộ

ớ ưở ế ụ ề ề

ệ ư ạ ượ ấ ể ữ ệ ả ọ ị

c ngoài. ượ c ng hóa cao, thi m t vài tiêu chí ph , ch a đ t đ ể công nhanh, chi u dày sàn th p…mà chúng tôi đã đ ra, nên không ti p t c phát tri n ng này n a, mà chuy n d ch tr ng tâm sang tham kh o các công ngh sàn tiên theo h ướ ti n c a n ế ủ ướ

c ngoài ế ậ ế ủ ướ ệ

2.2. Các nghiên c u ti p c n công ngh tiên ti n c a n ứ 2.2.1 Nghiên c u h sàn Superdeck ứ ệ

88

Năm 2005 và 2006 t p trung nghiên c u theo đ nh h ng s n ph m Superdeck ứ ị ướ ẩ ả

ậ c a Hàn Qu c, Trung Qu c. ủ ố

ố 2.2.2 Nghiên c u h sàn Bubbledeck ứ ệ Năm 2006-2008 ti p c n và th nghi m công ngh sàn Bubbledeck c a Đan ệ ế ử ủ ệ ậ

M ch.ạ

Qua kinh nghi m c a mình, khi ti p xúc v i Mr Jorgen Breuning - tác gi ủ ệ ế ớ

sáng ả ế t c bi ượ ư ậ ệ t nh t đã đ ấ

ệ ấ t Nam, nên đã: ch h sàn Bubbledeck, chúng tôi nh n th y đây là h sàn u vi ế ệ đ n, và r t có tri n v ng áp d ng vào Vi ế ọ ấ ệ

ụ BDI (BubbleDeck International) năm 2007. ế ừ

thi công ta chia ra làm 3 ki u sàn Bubbledeck : ự ự

i, L p bóng đ t thép l ể Ký k t nh n CGCN t ậ D a vào trình t + Type A: Ghép c p pha, đ t thép l ố ể i l p d ướ ớ ướ ớ i l p

trên, thép n i, gia c ng. ố ướ ắ i công tr ộ ầ ạ ặ ườ ườ

i thép+bóng. Đúc bê tông 6cm t ệ ng, thép ch u c t, Đ bê tông m t l n t ổ ệ ạ i

ng, Đúc bê tông l n 2. + Type B: Ch t o c u ki n t p l ướ ế ạ ng.V n chuy n, l p d ng, l p thép n i, gia c ắ ự ể ậ ố x ưở ườ ầ

ế

ậ i công tr ể ng. D i thép+bóng. Liên k t ván khuôn t m V n chuy n, l p ắ ỡ ạ ng. Đ bê tông m t l n t ộ ầ ạ ườ ườ ổ

ặ ị ắ ấ ắ ế ạ ệ ướ ố ạ + TypeC: Ch t o t p l d ng trên g i t a t m, n i thép, gia c ố ự ạ ự c p pha s d ng l i. ố

type A t ử ụ ể i:ạ ử ắ ự

ng Nguy n Phong S c ắ ễ

Thăng Long t i Linh Đàm ố ế ườ ạ ổ

Tri n khai các th nghi m v ch t o và l p d ng Bubbledeck ề ế ạ ệ + Tòa nhà 191 Bà Tri uệ + Tòa nhà 249 Th y Khuê ụ + Tòa nhà CMC, đ ườ + Tòa nhà 73 Tô Hi n Thành ế + Tr ng Ph thông Qu c t Các công trình trên theo Bubbledeck type A, đã đ t hi u qu gi m t ả ả ệ

ả ề ả ọ ủ ế ấ ủ ế ư

ạ ứ ộ ứ

đ ỉ ỏ ượ t Nam, nh ng ch a ch ng minh đ ư ượ ư ứ ệ ạ

ả i tr ng b n thân sàn và gi m chi u dày k t c u sàn, nh ng m c đ thi công ch y u là th công, c tính kh thi v ng th i gian thi công khá kéo dài…cách làm này ch ch ng t ề ứ ả ờ ưở ng c tính công x i Vi d ng h sàn Bubbledeck t ụ hóa cao mà chúng tôi mong mu n đ t t i. ệ ố ạ ớ

Năm 2008 và 2009 t p trung nghiên c u s n xu t h sàn Bubbledeck

ị ả ấ ệ ằ ứ ả ạ ổ

ả ạ ị

c tính công x ưở

type B t iạ ứ ắ ch c l p i Khu Đô th PG H i Phòng ng hóa cao c a công ngh Bubbledeck, ệ ủ ế c ti p t c hoàn thi n, n u ế ụ ượ ệ ấ

ầ t Nam ệ ẽ ể ố

ậ t, Nhà máy Betong B ch Đ ng H i Phòng, và t Nhà máy Betong Th nh Li ệ d ng trên công trình th c t i Tòa nhà Văn phòng cho thuê t ự ạ ự chúng tôi đã ch ng minh đ ứ song th c t i b c l l ự ế ạ ộ ộ mu n phát tri n m nh m Bubble deck t ạ ứ ử ụ ử ế ấ ọ ế ấ ừ ệ

2.3 Nghiên c u s d ng betong b t làm betong k t c u sàn. T năm 2005 đã th nghi m s d ng betong b t làm betong cho k t c u sàn ng b n thân c a k t c u sàn và do đó ế ấ ể ọ ượ ủ ằ ả

ượ ữ v n đ b t c p c n đ nh ng ề ấ ậ i Vi ạ ọ ử ụ Superdeck, nh m làm gi m đáng k tr ng l ả gi m chi phí thép c a sàn. ủ ả

89

Tuy nhiên sau khi ti p c n h sàn Bubbledeck là h sàn ch u l c hai ph ị ự ươ ệ ế

ng, ạ t h n h n h sàn Superdeck, nên chúng tôi t m ệ ẳ ậ ư

c đ u đ t đ c:

ệ không d m, có nhi u tính năng u vi ầ ệ ơ ề ng nghiên c u này. d ng h ướ ừ 2.3.1. Các thành t u b Chính t ừ ể ề ạ

ạ ượ ự ướ ầ các kinh nghi m thu nh n đ ậ ệ 2009 ư ừ ệ

ượ ư ỗ

ấ ệ ụ ể ủ ệ c qua các tri n khai đa d ng nhi u công ượ sau khi đã có kinh nghi m thi công sàn ể ả ệ c đi m c a m i ki u sàn này, đ ủ t Nam, chúng tôi đ xu t hai c i ti n nh mô t ấ ể ả ế ể ề ư

ngh khác nhau nh trên, nên t Bubbledeck ki u A và ki u B, th y rõ các u và nh ể phù h p v i đi u ki n c th c a Vi chi ti

ể ợ ề ớ t sau đây. ế 2.3.1.1 H sàn Bubbledeck type C: Bên c nh nhi u u đi m v t tr i nh đã nêu trên, nh ề ư ơ ả ủ ệ ư ể ạ

ượ k t c u sàn Bubbledeck type B khi ng d ng vào đi u ki n c a Vi ế ấ ệ ủ c đi m c b n c a h ể t Nam hi n nay là: ệ ệ ề

ượ ộ ụ ứ ậ ệ ề ẩ ắ ể

ấ ễ ả ố ấ

- C u ki n n ng n , c u l p và v n chuy n khó khăn, t n kém. - D x y ra n t l p beton dày 6mm làm ván khuôn đáy c u ki n. ệ - Tính toàn kh i hóa c a h sàn b gi m sút do chi u dày sàn đ ị ả ượ

c đúc beton hai ván đáy b ng beton chính là các v t n t sâu 6cm có s n không ề ế ứ ủ ệ ằ ẵ

c, gi m đ c ng ch u u n c a sàn. ố ủ ả

- Ki m soát s truy n l c qua thép n i gi a các m nh c u ki n ch a đ t đ tin ặ ứ ớ ố l n, các m nh ghép t ừ ả ầ th li n đ ể ề ượ ộ ứ ể ự ấ ả ố ư ạ ộ ị ề ự

c y cao ( có c nguyên nhân v m t xã h i bên c nh nguyên nhân v k thu t…) ộ ậ ả ữ ạ

ệ ề ỹ ậ quy trình b ng hình - T tháng 5/2009 h k t c u Bubbledeck type C nh mô t ằ ư ả ề ặ ệ ế ấ

ừ i đây: nh d ả ướ

90

ộ ạ

i công trình. ả ế ạ

i x ễ

ng c u ki n nh (gi m 8-9 l n so v i c u ki n lo i B có chi u dày i m t lo t hi u qu nh sau: ệ ạ ng hóa cao, ti t ki m th i gian thi công t ế ưở ng đ n gi n và d nhân r ng. ệ ạ ưở ế ạ ấ ả ẹ ệ ả ư ờ ệ ả ơ ớ ấ ạ ộ ạ ệ ầ ề

ấ ng). C i ti n này đã mang l - Đ t m c đ công x ứ ộ - Công vi c ch t o c u ki n t ệ - Tr ng l ượ ọ và di n tích t ng đ ệ

i, chi phí th p. ể ậ ợ

t vi c truy n l c gi a các c u ki n. ệ ữ ệ

ề ự ề

ươ ươ - C u l p, v n chuy n thu n l ấ ậ ẩ ắ - Ki m soát t ấ ố ể - Toàn kh i hóa 100% chi u dày betong sàn. - Gi m t ả Các c i ti n trên đây đã đ c báo cáo v i tác gi c a sáng ch Bubbledeck và ả ủ ế

đ c s ch p thu n đ đăng ký b ng Sáng ch m i vào tháng 6/2009. ố i đa rác th i phát sinh trong quá trình thi công. ố ả ế ậ ượ ằ ể ượ ự ấ

ề ầ ể ệ ớ

ớ ế ớ Hi n đã và đang tri n khai thi công trên 6 công trình nhà nhi u t ng v i di n tích ớ t k trên 20 công trình v i ệ ế ế ế

sàn lên đ n trên 200.000 m2 cho năm 2010 và 2011. Đang thi di n tích lên t i 500.000 m2. ệ

ng và betong b t: ợ ỗ ữ ọ

2.3.2 H sàn h n h p gi a beton th Khi s d ng Bubbledeck, nh nhi u qu bóng nh a đ t t ờ ụ

ự ặ ạ ị ỗ ủ ả ỏ ớ ớ ệ ử ụ ự

ư ng b n thân sàn đ n 30-35%, t c là tr ng l ng sàn trên m3 đ ườ ề các khu v c có momen l n, nh ng l c c t nh đã chi m ch c a beton và gi m đ ự ắ ứ i v trí tr c trung hòa c ượ ừ ả c gi m t ả ế ượ ượ ượ ế ọ ọ

ở tr ng l 2500 kg/m3 xu ng còn 1700 đ n 1800kg/m3. ả ố

Tuy nhiên, n u s d ng betong b t (air-concrete) có tr ng l ế ượ ọ ế ử ụ

ầ ủ ế ấ ẫ ộ

ế ng sàn đ c nhi u h n n a. ng b n thân ả ọ kho ng 1000 đ n 1200 kg/m3 đ đúc m t ph n c a k t c u sàn, ta v n còn làm gi m ả ả tr ng l ọ ể ơ ữ

ề ượ Do betong b t có modun đàn h i và c ượ ọ ườ ng đ ch u nén th p h n betong th ấ ườ

ồ ầ ử ụ ơ ườ ng, ọ ng và betong b t ộ ị ữ ợ ố ợ ấ

ng đ i l n và l c c t nh thì s d ng betong nên cách th c h p lý nh t là c n s d ng ph i h p gi a betong th ứ theo cách b trí sao cho: ố ạ ự ắ ố ớ ươ ử ụ ỏ

ng (có bóng nh a t o r ng). th - T i các khu v c có momen t ự ự ạ ỗ ườ

91

- T i các khu v c có momen và l c c t đ u nh (vùng gi a nh p c a sàn không ự ắ ề ị ủ ự ữ ỏ

d m) s s d ng beton b t. ầ

i các khu v c c momen và l c c t đ u l n (khu v c g n g i t c a sàn ọ ự ả ự ắ ề ớ ự ầ ố ự ủ

ố ổ

ng đ toàn kh i không t o r ng. i pháp này là giúp gi m m nh đ ạ ẽ ử ụ - Còn t ạ không d m) s d ng betong th ẽ ụ ớ ườ u đi m l n nh t c a gi ả ạ ỗ ạ c tr ng l ọ ượ ượ

ị ủ ệ ữ ở

ng b n ả ấ ủ ả ứ vùng gi a nh p c a h sàn không d m, chúng tôi đã nghiên c u ầ i tr ng s d ng 500kg/m2 và ả ọ ớ ả ử ụ ầ ị

ầ Ư ể thân c a k t c u sàn ủ ế ấ th c nghi m v i b n sàn không d m có nh p 10 x 10m, t ệ nh n th y: ự ậ

ấ - T i khu v c có momen và l c c t cùng l n (di n tích g n đ nh c t, chi m 15- ự ắ ự ệ ế ầ ạ ớ ộ ỉ

20% di n tích ô sàn) s d ng sàn đ c dày 280mm. ử ụ

ệ - T i khu v c có moomen l n nh ng l c c t nh (chi m 40- 45 % di n tích sàn) ự ắ ư ệ ế ạ ỏ

s d ng beton th ử ụ

- T i khu v c momen và l c c t đ u nh ( chi m di n tích 6x6m t ng đ ặ ớ ng và bóng nh a dày 280mm. ự ự ắ ề ạ ế ươ ươ ng

1200 ự ườ ự 36% di n tích sàn, s d ng beton b t có ử ụ ỏ = ﻻ ọ

ệ Nh v y so sánh v i h sàn không d m ch u t ng đ ng dùng ư ậ ị ươ ị ả

kg/m3, chi u dày 200mm là đ . ủ t nh p t ươ t sau: i và v ng, h sàn đ xu t m i có các khác bi ệ ề ượ ệ ầ ớ k t c u sàn thông th ế ấ

c trên 50%. ấ ượ ả

ớ ệ ề ệ ườ ả đ ng b n thân gi m ả ượ ố

ố ủ ế ấ

t, ch ng cháy c a sàn đ u tăng. ủ ề ố

- Tr ng l ọ ng c t thép trong sàn gi m trên 30%. - L ượ - Đ c ng ch ng u n c a k c u sàn tăng. ộ ứ ố - Kh năng cách âm, cách nhi ả ơ - D x lý trang trí n t th t tr n và sàn vì chi u dày vùng gi a tr n m ng h n ễ ử ệ ấ ầ ữ ề ầ ỏ ộ

các khu v c khác. ự

- Biên d dao đ ng và t n s dao đ ng c a Tòa nhà có cùng đ cao, cùng phân ộ ộ ủ

ng án sàn đã gi m trên 50%. ả ầ ố ữ

ộ ấ ặ ướ ể

ộ vùng đ ng đ t đ t công trình thì gi a hai ph ươ ộ 2.4. H ng nghiên c u đang tri n khai: ứ Không th a mãn v i các k t qu đã đ t đ c, Chúng tôi đang ti p t c nghiên ớ ả ế

c u c i ti n k t c u sàn, ch y u v công ngh thi công, v i các h ứ ả ế ế ụ ng đi nh sau: ư ề

ạ ượ ệ Thay th ván đáy trong c u ki n Cdeck t ừ ỗ ệ ể

ỡ ậ ả ẹ ấ ằ ố

ủ ế ấ ướ ầ ế ớ ấ

ỏ ớ ướ ế ấ g dán ph i tháo d v n chuy n quay ả ế vòng b ng t m beton nh có l i thép, dày 20-30mm, làm tăng kh năng ch ng cháy cho sàn, và thay th l p trát tr n, không c n tháo d ván khuôn đáy tăng năng su t lao ầ đ ng, gi m chi phí nhân công thi công trên công tr ộ

ỡ ng. ườ ng c a hình d ng và t ng quan đ ả Nghiên c u nh h ứ ả ưở ươ

ả ng kính v i kho ng ớ ố ố i ủ ạ ộ ỗ ườ ộ ứ ả ấ ố

ạ cách các qu bóng sao cho đ t đ r ng c a sàn cao nh t mà có đ c ng ch ng u n t ủ u.ư

Nghiên c u s nh h ng c a l ứ ự ả ưở ủ ỗ ỗ ề r ng trong sàn Bubbledeck trong vi c truy n ệ

t ả ọ i tr ng ngang do gió và đ ng đ t vào lõi công trình. ộ ấ

ề ấ

c chúng tôi m nh d n đ xu t: 2.5. Các đ xu t: V i nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ ớ ề ạ ấ ạ

92

Các c quan qu n lý nhà n c xem xét và cho phép tuyên truy n r ng rãi đ ướ

, các công ty b t đ ng s n bi ế ả ả

ả ề ộ ả ệ ế

ả ủ ầ ư ệ ụ ậ ệ ế ệ ế ấ ộ ả ể ứ t và tham kh o kh năng ng ấ ộ ả ầ xã h i khá cao này nh m tăng hi u qu đ u ộ ằ ng b o v môi ng và tài nguyên, tăng c ệ ượ ườ ả

ng. ơ thông tin đ n các ch đ u t d ng h k t c u sàn có hi u qu kinh t ụ c a xã h i, gi m tiêu th v t li u năng l t ư ủ tr ườ

Các c quan qu n lý cho xây d ng các đ nh m c và tiêu chu n đ các d án s ả ự ự

ướ ệ

c ử ể c công ngh này, hi n nay các ế ấ ướ ch a đ c s pháp lý đ ng d ng k t c u

ơ d ng v n ngân sách nhà n ụ d án s d ng v n ngân sách nhà n ố ự này đ ượ ứ ế ẩ ị

ứ ị c cũng có th ng d ng đ ượ ể ứ ụ ư ủ ơ ở ể ẩ ể

v n thi ể ả ấ

ế ế ả ầ ấ ớ ủ ấ ộ ứ ự ả

ẩ ố ệ ể ứ ử ụ ụ c vì còn thi u đ nh m c và tiêu chu n đ th m tra, phê duy t h s . ệ ồ ơ Chúng tôi đã chuy n giao và s n sàng chuy n giao công ngh m t cách r ng rãi ộ ệ ộ ẵ t k đ v thi ế ế ể t k và gia công s n xu t Bubbledeck type C cho các công ty t ư ấ ề đ m b o kh năng đáp ng nhu c u r t l n c a các d án B t đ ng s n mu n s d ng ố ử ụ ả ả h k t c u sàn này. ệ ế ấ

Ki n ngh B xây d ng thay đ i cách tính giá tr thi ự ị ộ ị

ổ v n thi t k càng đ a ra gi ế ư ệ ế ế ả ư

ế ề ả ẳ ơ ị

i t ườ ư ấ ị ả ệ i, là m t trong nh ng nguyên nhân c n tr công ngh , k t k phí ph n k t c u công ầ ế ấ ả t, gi m t k t i pháp thi ế ế ố ệ i c a chính mình, trong khi ph i làm vi c ả i trình, thuy t ph c nhi u h n…đây ụ ệ ỹ ồ ạ ả ộ ở ị

ữ t Nam. trình nh hi n nay, vì ng ế ế chi phí cho d án thì càng b gi m quy n l ự ề ợ ủ căng th ng h n, ch u trách nhi m nhi u h n, gi ơ ề ơ chính là ngh ch lý đang t n t thu t m i đi vào th c ti n xây d ng c a Vi ự ễ ủ ự ệ ậ ớ

Ch ng II: Ph ng pháp thi công sàn BUBBLEDECK ươ ươ

Đ c đi m các ki u sàn Bubbledeck ể ể ặ

D i đây là b ng so sánh đ c đi m c a ba lo i sàn ướ ủ ể ặ ả ạ

SO SÁNH BUBBLEDECK LO I A, B VÀ C MÔ T VÀẢ Ạ Bubbledeck lo iạ

Trình t thi i Ch tiêu so sánh ỉ Mô tả ự ế ạ ệ ế ấ

công

ng. ạ

A Ghép c p pha, ố t p l ướ đ t thép l i, i l p d ướ ệ ướ ớ ặ bê tông 6cm t ướ L p bóng đ t thép l i ắ ặ l p trên, thép n i, gia ớ Bubbledeck lo iạ C Bubbledeck lo iạ B ướ Ch t o t p l ệ Ch t o c u ki n ạ thép+bóng. Liên k t ván i thép+bóng. Đúc ế khuôn t m V n chuy n, l p ắ ậ ể ố d ng trên g i t a t m, n i ố ự ạ ự i x ạ ưở ắ V n chuy n, l p ể ậ ố

93

ị ắ ố ổ ườ

ườ i công tr ắ ng, thép ch u c t, d ng, l p thép n i, gia ự ộ ầ ạ i c ng, Đúc bê tông l n 2 ườ ầ ng. Đ bê tông ỡ ng. D ụ d ng c ườ Đ bê tông m t l n t ổ công tr ngườ thép, gia c m t l n t ộ ầ ạ c p pha s ử ố iạ l

ố Bình T t/ ố Khá/ Khó khăn T t/d dàng ố ễ ự ả ẵ ngườ

Tiêu chí

so sánh Khá T tố T tố ắ

Khá T tố T tố

Cao T tố Th pấ toàn Tính kh i hoá/ kh năng l p d ng s n ván ắ th khuôn thành d cọ theo chi u dày sàn ề ặ đ c Đ ộ ch c c a bê tông ủ i v trí khi đúc t ạ ị ứ Đ c ng ộ v ng khi ch u u n ố ị ữ ộ đ M c ứ ng hoá ưở

Khó khăn, t n chi ố công x trong s n xu t ấ ả ệ Thu n ti n ậ Bình th T tố ngườ phí

ụ Ph i có c n tr c ầ Bình th R t t ngườ t ấ ố ậ ắ ẩ ả s c tr c l n ụ ớ ứ trong v n chuy n ể ậ ệ Thu n ti n trong c u l p vào v trí ị

ư Cao Th pấ Th pấ

ố M c v n ứ cho Nhà đ u t ầ ấ máy ch t o c u ế ạ ki n Bubbledeck ệ

Kém T tố T tố ỏ ẻ ạ ườ

Dài, 8-12ngày/ 5-7 R t ng n, gian Ng n,ắ ắ 3-5 ngày/ ấ linh Tính ho t cho các công tr , xây ng nh l chen, c i t o ả ạ Th i ờ

ngày/sàn sàn thi công

Khó R t t T tố t ấ ố

sàn Ki m soát ể ấ ng c u ch t l ượ ấ ế ki n trong khi ch ệ t o, v n chuy n, ể ạ ậ c u l p ẩ ắ T n kém ố T tố T tố ắ

hi n t Kh c ph c ụ ổ ng đ y n i ẩ ệ ượ

94

bóng nh a khi đ ự bê tông ng quan ươ 100% 115% 95% T giá thành

ệ ạ

2.Bi n pháp thi công sàn lo i A B1: L p d ng h xà g và giáo ch ng ắ ự ệ ồ ố

i thép và đ t bóng ẩ ắ ấ ồ ả ặ

B2: C u l p các phên g m các t m ván khuôn trên đó đã gi i x ng s n t ẵ ạ ưở

95

B3:Gi i các l p thép gia c ng đ u c t và hoàn thi n công tác c t thép cho sàn ả ớ ườ ầ ộ ệ ố

B4:Sau khi ti n hành nghi m thu công tác c p pha, c t thép t ng ta ệ ế ố ố ạ i hi n tr ệ ườ

L p đ t ng bê tông ặ ố ắ

96

B5: Đ bê tông k t h p đ m ế ợ ầ ổ

B6: Làm m t bê tông ặ

97

Biện pháp thi công sàn BubbleDeck loại B

98

ế 1. Đúc các n a qu bóng b ng nh a r ng, lo i nh a HDPE. V n chuy n đ n ự ỗ ự ử ể ằ ạ ậ ả

công tr ng. ườ

i b ng keo dán nh a thông th ử ả ạ ằ ự ườ ầ ng, các n a có các ren s p đ u ử ậ

2. Ghép các n a qu l đ c, đ u cái. ầ ự

99

3. Các t m l i thép trên d c hàn thành t m. ấ ướ i đ ướ ượ ấ

100

4.Ghép các l i thép d i + Bóng nh a + l i thép trên thành l ng. ướ ướ ự ướ ồ

101

5. Căn ch nh, đ tr ng các l ể ố ỉ ỗ ỹ k thu t ậ

102

ằ ả

6. Chu n b ván khuôn, thành ván khuôn cao kho ng 6-7cm, ván khuôn b ng thép nh n ẵ đ c th i d u c n d ng s ng đ ch ng dính ẩ ị ổ ầ ặ ể ố ượ ươ ạ

103

7. Đ l p bê tông 6cm, đ t l ng thép bóng đã đ i b c 4 ổ ớ ặ ồ ượ c chu n b t ẩ ị ạ ướ

104

105

8. L p bê tông 6cm ch p g n ụ ầ ớ

106

9. Ph b t h n đ ch b c h i n ể ế ố ơ ướ ủ ạ ạ c, có th b m h i n ể ơ ơ ướ ể

c ng ườ c nóng đ tăng nhanh đ . ộ

107

10. Đ a các t m c u ki n ki u B ra bãi ch a ứ ư ể ệ ấ ấ

108

11. Ch ng bu c các t m trên thùng xe ằ ấ ộ

109

ả ướ

có i kéo, các t m ki u B có kích th th thông ể c nh h n 2.4m ng ỏ ơ đ trên x 12. Đ t các t m lên các xe t ấ ặ đ 9m ể ấ l u ư ể ườ

110

trên 13. đ ng V n ậ chuy n ể ườ

111

112

113

14. Ch công tr ng ở đ n ế ườ

15. Công trình có b c c t 16.5m ( B c c t t ướ ộ ướ ộ ươ ng đ i l n) ố ớ

114

16. Đ t h giáo ch ng bê d ố ướ ệ ầ ỉ

ngang ặ ệ ặ i (Không có ván khuôn đáy, ch có h d m đ t <1.8m) nhau cách t m, ấ

115

116

117

17. C u các t m lên đ t lên h giáo, m i t m 2.4x9m n ng kho ng 3.5t n ấ ỗ ấ ệ ẩ ả ặ ấ ặ

18. H giáo ch ng nhìn t bên d ệ ố ừ ướ ấ ặ

trong i, các thanh đ t ngang t m bê tông 6cm đã đ nhà ổ máy.

118

t k do l ố ả

9. B trí các t m trên m t b ng ph i theo s đ thi ặ ằ trí ơ ồ trên ấ khác nhau ế ế s i c t thép phía d ướ ố đ 1 i b ướ ố sàn ơ ồ

119

20.

Căn các ch nh ỉ t m ấ

120

21. các thanh thép ngang các Đ t ặ n i ố t m ấ

121

122

ặ ấ

22. M t b ng nhìn t ặ ằ bên trên, đ t các t m thép ch u Mô men căng trên, thép ừ ch c ... ọ ị th ng ủ ch ng ố

123

124

125

23. Đ bê tông còn l ổ i ạ toàn kh i ố trên m t ặ b ng ằ

24. Hoàn b bê tông thi n ệ ề m t ặ

126

127

128