Ệ B KHOA H C VÀ CÔNG NGH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ọ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ộ NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc ự
ộ ậ
ạ
S : 04/2014/TT-BKHCN
Hà N i, ngày 08 tháng 4 năm 2014
ố
ộ
THÔNG TƯ H ng d n đánh giá trình đ công ngh s n xu t ệ ả ướ ộ ẫ ấ
ị ố ứ
ủ ứ Căn c Ngh đ nh s 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 ơ ấ ổ ụ ệ ề ạ
ộ Th c hi n Ch ị ị ọ ươ ế ổ ố
ng trình đ i m i công ngh qu c gia đ n năm 2020 ệ i Quy t đ nh s 677/QĐ-TTg ngày ế ị ố
Xét đ ngh c a V tr c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ch c c a B Khoa h c và Công ngh ; ệ ứ ủ ự ệ ớ ng Chính ph phê duy t t c Th t đ ệ ạ ủ ủ ướ ượ 10 tháng 5 năm 2011; ị ủ ng V Đánh giá, Th m đ nh và Giám đ nh ẩ ụ ưở ụ ề ị ị
Công ngh ,ệ B tr h ộ ưở ệ ọ ư ướ ng
ộ d n đánh giá trình đ công ngh s n xu t. ộ ẫ ng B Khoa h c và Công ngh ban hành Thông t ấ ệ ả
Ch
ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị Ữ
ng áp d ng ề ố ượ ụ
ỉ ẫ ạ này h ư Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ề ng d n n i dung và quy trình đánh giá trình đ 1. Thông t ướ
ệ ế ế ế ạ ấ ắ ồ
ệ
ứ ơ
i Thông t ạ ch c khác và cá nhân tham gia ho t ư 2. C quan, doanh nghi p, t ộ ổ ệ ự ệ ạ ị
ộ ộ công ngh trong các ngành s n xu t, bao g m: ch bi n, ch t o, l p ráp ả và các ngành công nghi p h tr . ỗ ợ ệ đ ng đánh giá trình đ công ngh th c hi n theo các quy đ nh t ộ này.
ệ ả ộ
ấ i pháp, chính sách nh m ấ
3. K t qu đánh giá trình đ công ngh s n xu t là c s đ các c ả ấ ủ ơ ơ ở ể ằ đ i m i, ch c đ xu t gi ớ ổ ị ngh s n xu t c a doanh nghi p, ngành ho c đ a ặ ổ ứ ề ệ ả ả ệ ộ ệ
ế quan, doanh nghi p, t nâng cao trình đ công ph ươ
i thích t ề ả
ng. Đi u 2. Gi Trong Thông t ng ừ ữ này, các t i đây đ c hi u nh sau: ư ng d ừ ữ ướ ượ ư ể
1. Trình đ công ngh ộ ứ ạ ượ ủ ệ s n xu t ả
ệ ả c c a công ngh s n ấ là m c đ t đ c đánh giá theo 04 m c: tiên ti n, trung bình tiên ti n, trung ứ ế ế ấ
xu t và đ bình và l c h u. ượ ạ ậ
ệ ̉ ́
ộ ậ ạ ệ ạ ộ ệ 2. Đánh giá trình đ công ngh san xuât ộ ạ ̉
ể ể ấ ị ́
ệ ủ ằ ị đó đ xu t các gi ệ ể ừ
ổ ấ ả ầ ớ ề ệ ộ
ệ ặ ằ ấ ủ
ệ ố ể ệ ứ ộ
là ho t đ ng phân tích, nh n d ng hi n tr ng trình đ công ngh c a doanh nghi p hay ngành san xuât theo các tiêu chí nh t đ nh nh m xác đ nh đi m m nh, đi m y u c a ế ủ ạ i pháp, chính sách các thành ph n công ngh đ t ả nh m đ i m i công ngh , nâng cao hi u qu và trình đ công ngh s n ệ ả xu t c a doanh nghi p ho c ngành. ệ ệ là h s th hi n m c đ đóng góp 3. H s đóng góp công ngh ủ ệ ố ệ
ệ ả ả ậ ợ
c a công ngh vào giá tr gia tăng c a doanh nghi p hay ngành. ủ ấ ệ ị 4. Ngành s n xu t ả ẩ
Vi ệ
ế ạ ố ủ ướ ủ
ệ ộ ấ là t p h p các doanh nghi p s n xu t cùng m t ế ế nhóm s n ph m thu c phân ngành c p 2 c a ngành công nghi p ch bi n, ủ ấ ộ ế ch t o trong H th ng ngành kinh t t Nam (ban hành kèm theo Quy t ế ệ ố đ nh s 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 c a Th t ng Chính ị ph ).ủ
thi t b ,
5. Dây chuy n công ngh s n xu t ng ti n đ ắ ệ ả
ộ ủ ệ ả ặ ấ ả là t ng s ng ố ế ị công c ,ụ ấ là h th ng các ề ệ ố ph c ả ệ ượ b trí l p đ t theo s đ , quy trình công ngh b o đ m ố ươ ơ ồ v n hành đ ng b đ s n xu t s n ph m ẩ . ồ ộ ể ả ậ ườ ố
ệ ổ ệ 6. S lao đ ng ự
ờ ữ ườ
ệ ộ i 03 tháng. ộ i có th i gian làm vi c d ắ ệ ̉ ́
i làm vi c bình quân c a doanh nghi p trong năm th c hi n đánh giá trình đ công ngh , không tính ệ nh ng ng ệ ướ Đi u ề 3. Nguyên t c đánh giá trình đ công ngh san xuât 1. Công ngh s n xu t đ c chia thành b n nhóm thành ph n c ấ ượ ệ ả ố
ệ ể ệ ế ị ụ
ệ ụ ụ ả t t ế ắ ậ ấ
ự t t ế ắ ữ ệ t t ế ắ ể
ơ ầ ươ t b công ngh th hi n trong máy móc, công c , ph ng ự ế t là T (Technoware); nhóm nhân l c th hi n trong năng l c ti p ể ệ t là H (Humanware); nhóm t là I ch c, qu n lý ả ệ ch c, qu n lý th hi n trong công tác t ể ệ ổ ứ ả
t t ế ắ
ấ ủ
ệ ả c th c hi n trên c s m c đ t đ b n: Nhóm thi ả ti n vi ệ thu k thu t công ngh ph c v s n xu t vi ỹ thông tin th hi n trong các tài li u, d li u thông tin vi ệ (Infoware); nhóm t ổ ứ t là O (Orgaware). vi Vi c đánh giá trình đ công ngh s n xu t c a doanh nghi p hay ệ ộ ộ ố c c a các tiêu chí thu c b n ơ ở ứ ạ ượ ủ ệ ượ
ngành đ nhóm thành ph n c b n T, H, I, O. ự ệ ầ ơ ả
2. Đánh giá trình đ công ngh s n xu t v m t đ nh l ng, s ượ ộ
ặ ằ ể ộ
tiêu chí đ phân lo i ể ố đi m ể đ t đ ổ
ử ấ ề ặ ị ệ ả d ng thang đi m chung (100 đi m) đ đ a v cùng m t m t b ng đánh ể ư ề ể ụ ạ trình c c a các giá. Căn c vào t ng s ạ ượ ủ ứ đ công ngh ộ
ể ượ xác đ nh theo s li u ị ệ. ủ
Đi m c a các tiêu chí đ ế ộ ẫ ị c ề ố ệ đi u tra, thu th p t i Ph l c I c a Thông t ạ i ậ ạ ư ề ụ ụ ủ
doanh nghi pệ . B m u phi u đi u tra quy đ nh t này.
2
3. H s đóng góp công ngh đ ự ệ ố ố ể
ằ ể
ậ ế ạ c tính toán d a trên s đi m đ t ệ ượ c c a các nhóm T, H, I, O và th hi n b ng bi u đ hình thoi là các ồ ể ệ ứ ể đ a ra nh n xét và k t lu n trong Báo cáo k t qu đánh giá trình ế ả
ụ ộ
- xã h i ậ ấ 4. Đi m c a m t s tiêu chí ( ộ ố ể ể ổ ể ế ể
ủ ỗ ờ
đ ượ ủ căn c đ ư đ công ngh s n xu t. ệ ả ộ tiêu chí 2, 7, 8 và 16) ph thu c nhi u ề ủ ể ườ vào tính ch t, đ c đi m công ngh c a t ng ngành và thay đ i th ng ệ ủ ừ ấ ặ ộ . Do đó, đ xác đ nh đi m c a các xuyên theo s phát tri n kinh t ủ ị ự tiêu chí này c n d a trên chu n so sánh c a m i ngành, t i th i đi m đánh ể ạ ẩ ầ ự giá.
ố
̣ ̉
ỉ
M t s tiêu chí th ng nh t áp d ng chu n so sánh theo ngành quy ụ ộ ố này. Trên c s đ xu t c a các B , đinh t ộ i Ph l c II ụ ụ ạ ngành có liên quan, B Khoa h c và Công ngh xem xét, đi u ch nh chu n ẩ so sánh cho phù h p v i th c t ẩ ơ ở ề ệ phát tri n kinh t ể ấ ủ ề - xã h i t ng th i kỳ. ộ ừ ấ cua Thông t ư ộ ọ ự ế ớ ế ợ ờ
Ch
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TRÌNH Đ CÔNG NGH S N XU T ng ươ II Ộ Ệ Ả Ấ
Đi u 4. Nhóm tiêu chí v t b công ngh i đa 45 đi m ề thi ề ế ị ệ - t ố ể
1. Tiêu chí 1: M c đ hao mòn thi t b , công ngh - t i đa ứ ộ ế ị ệ ố 6 đi mể
t b , công ngh t t ế ắ
t là TBCN) ả ệ ố
ự ả là s gi m d n giá tr s d ng c a TBCN theo th i gian. H s ph n ánh hao mòn ầ TBCN (Kh) đ ệ (sau đây vi ờ c tính b ng công th c sau: Hao mòn thi ị ử ụ ượ ế ị ủ ằ ứ
G
bđ
G sx
G
bđ
- Kh = . 100%
Trong đó:
- Gbđ là t ng giá tr các TBCN ban đ u (nguyên giá); ầ ổ ị
- Gsx là t ng giá tr TBCN hi n t i (đã đ c kh u hao). ệ ạ ổ ị ượ ấ
báo cáo tài chính năm li n k tr c năm ề ị ề ướ
c l y t ượ ấ ừ th c hi n đánh giá trình đ công ngh c a doanh nghi p. ộ Giá tr TBCN đ ệ ệ ủ ự ệ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- M c đ hao mòn d i 15% ứ ộ ướ 6 đi mể
- M c đ hao mòn t 15% đ n d i 30% 5 ứ ộ ừ ế ướ
đi mể
- M c đ hao mòn t 30% đ n d i 45% 4 ứ ộ ừ ế ướ
đi mể
- M c đ hao mòn t 45% đ n d i 60% ứ ộ ừ ế ướ 3 đi mể
- M c đ hao mòn t 60% đ n d i 75% ứ ộ ừ ế ướ 2 đi mể
- M c đ hao mòn trên 75% ứ ộ 1 đi mể
3
t b , công ngh i đa 3 đi m 2. Tiêu chí 2: C ng đ v n thi ườ ộ ố ế ị ệ - t ố ể
ườ ư ố
ặ ng đ v n ộ ố TBCN đ c tr ng cho v n đ u t ệ ố ườ ộ ố TBCN (Kcđ) đ TBCN c aủ ầ ư ứ c tính b ng công th c vào ằ ượ
C ng đ v n doanh nghi p. H s c ệ sau:
sxG M
Kcđ =
Trong đó:
i; - Gsx là t ng giá tr ổ ị TBCN hi n t ệ ạ
- M là t ng s lao đ ng. ộ ố ổ
ủ ể ị ệ ố c ườ ộ ố ng đ v n
chu n 1ẩ
Đi m c a tiêu chí này đ ượ TBCN trung bình c a t ng ngành (K ủ ừ c xác đ nh theo h s ) nh sau: ư
2Kchu nẩ 1 3 đi mể
Kchu nẩ 1 - Kcđ ‡ - 2Kchu nẩ 1 > Kcđ ‡ 2 đi mể
- Kcđ < Kchu nẩ 1 1 đi mể
3. Tiêu chí 3: M c đ đ i m i thi t b , công ngh - t i đa ứ ộ ổ ớ ế ị ệ ố 5 đi m.ể
b sung ế
ằ ớ TBCN (Kđm) đ TBCN c a doanh nghi p. H s đ i m i TBCN nh m thay th và nâng cượ ự ầ ư ổ ệ ệ ố ổ
tbm
ớ TBCN là s đ u t Đ i m i ổ c p h th ng ủ ệ ố ấ tính b ng công th c sau: ằ ứ
G G sx
Kđm = . 100%
Trong đó:
- Gtbm là t ng giá tr TBCN m i l p đ t và v n hành s n xu t trong ớ ắ ặ ậ ả ấ ị
ổ th i gian 05 năm; ờ
i. - Gsx là t ng giá tr ổ ị TBCN hi n t ệ ạ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
25% tr lên 5 - H s đ i m i ệ ố ổ ớ TBCN t ừ ở
đi mể
20% đ n d i 25% 4 - H s đ i m i ệ ố ổ ớ TBCN t ừ ế ướ
đi m ể
15% đ n d i 20% 3 - H s đ i m i ệ ố ổ ớ TBCN t ừ ế ướ
đi mể
10% đ n d i 15% 2 - H s đ i m i ệ ố ổ ớ TBCN t ừ ế ướ
đi mể
i 10% - H s đ i m i ệ ố ổ ớ TBCN d ướ 1 đi mể
4. Tiêu chí 4: Xu t x c a thi i đa 3 đi m ấ ứ ủ ế ị ệ t t b , công ngh - ố ể
4
ặ ư ề ướ ả ấ ặ
ợ Tiêu chí này đ c tr ng cho đ tin c y v n ở ộ
ng h p các TBCN đ ườ c khác nhau thì TBCN đ ậ ế ạ ị ộ ướ
ườ ủ ợ
ấ ứ ủ ổ ấ ứ ị ớ ấ
c s n xu t ho c hãng ộ c ch t o b i cùng m t hãng nh ng ư ở ch t o. Tr ượ ế ạ c xác đ nh xu t x thu c n c đăng nhi u n ấ ứ ượ ướ ề ng h p có nhi u TBCN xu t x khác nhau thì xác ký c a hãng đó. Tr ấ ứ ề ấ đ nh xu t x c a TBCN theo xu t x nhóm các TBCN chính có cùng xu t ấ ứ ị x và có t ng giá tr l n nh t so v i nhóm các TBCN có xu t x khác còn ớ ứ i.ạ l
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- Xu t x TBCN t các n c G7 ấ ứ ừ ướ 3 đi mể
các n c phát tri n ho c các n ừ ướ ể ặ c ướ
- Xu t x TBCN t ấ ứ m i phat triên ớ 2 đi mể ́ ̉
- Xu t x TBCN t các n c con lai 1 ấ ứ ừ ướ ̀ ̣
đi mể
c m i phat triên đ c phân ướ ướ ớ ượ ́ ̉
qu c t ướ - IMF). c phát tri n và các n (Các n ể lo i theo công b c a Qu Ti n t ố ế ỹ ề ệ ạ c G7, các n ố ủ
5. Tiêu chí 5: M c đ t đ ng hoá - i đa 5 đi m ứ ộ ự ộ t ố ể
đ ng hoá đ c tr ng cho m c đ hi n đ i c a ứ ộ ự ộ ặ
tđh) đ
M c đ t đ ng hoá (K l gi a giá tr ư c xác đ nh b ng t ị ằ ứ ộ ệ ỷ ệ ữ ạ ủ TBCN. Hệ ế ị tự t b ị các thi
tđh
s t ố ự ộ đ ng hoá trên t ng giá tr c a ổ ộ ượ ị ủ TBCN:
G G sx
Ktđh = . 100%
Trong đó:
- Gtđh là giá tr các thi t b t ế ị ự ộ ượ ổ
t b t ị
đ ng hóa xác đ nh theo s li u đi u tra thu th p t đ ng hoá nhân v i h s m c đ t ố ệ đ ng hoá, đ ị ớ ệ ố ứ ộ ự ộ ề c xác đ nh b ng t ng giá ằ đ ng hóa chia cho 3 ậ ạ i ị
này. ị tr các thi ế ị ự ộ (ba). H s m c đ t ệ ố ứ ộ ự ộ B ng B, Ph l c II c a Thông t ủ ụ ụ ả ư
- Gsx là t ng giá tr TBCN hi n t i. ệ ạ ổ ị
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- H s t đ ng hoá t 90% tr lên ệ ố ự ộ ừ ở 5 đi mể
- H s t đ ng hoá t 75% đ n d i 90% ệ ố ự ộ ừ ế ướ 4 đi mể
đ ng hoá t 60% đ n d i 75% 3 ệ ố ự ộ ừ ế ướ
- H s t đi mể
đ ng hoá t 45% đ n d i 60% 2 ệ ố ự ộ ừ ế ướ
- H s t đi mể
- H s t đ ng hoá t 30% đ n d i 45% ệ ố ự ộ ừ ế ướ 1 đi mể
- H s t đ ng hoá d i 30% ệ ố ự ộ ướ 0 đi mể
5
6. Tiêu chí 6: M c đ đ ng b c a TBCN - t i đa ứ ộ ồ ộ ủ ố 4 đi mể
ộ ồ ữ ̣ ́
ạ ấ ả ấ
ấ
Kđb) đ ấ ả ớ ệ ố đ ng b c a TBCN ( ợ ề ộ ủ ượ ồ
đb
Các TBCN đ ng b là các TBCN (hoăc nhom TBCN) gi a các công đo n k ti p nhau trong dây chuy n s n xu t có công su t s n xu t và các ế ế ề ả ấ ậ thông s k thu t phù h p v i công su t s n xu t và các thông s k thu t ố ỹ ậ ố ỹ chung c a c dây chuy n. H s ằ c tính b ng ủ ả công th c:ứ
G G sx
Kđb = . 100%
Trong đó:
- Gđb là t ng giá tr các TBCN đ ng b ; ộ ổ ồ ị
- Gsx là t ng giá tr TBCN hi n t i. ệ ạ ổ ị
ợ ườ ề ả
Tr ấ ng h p trong doanh nghi p có nhi u s n ph m khác nhau đ ấ ộ ủ
ẩ ệ ố ồ ị ủ ề ệ ố ồ ề ộ ằ
ượ c ệ s n xu t trên nhi u dây chuy n s n xu t thì h s đ ng b c a doanh ả ả ề nghi p tính b ng h s đ ng b trung bình theo giá tr c a các dây chuy n ệ s n xu t đó. ấ ả
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- H s đ ng b t 75% tr lên 4 ệ ố ồ ộ ừ ở
đi mể
- H s đ ng b t 60% đ n d i 75% ệ ố ồ ộ ừ ế ướ 3 đi mể
- H s đ ng b t 45% đ n d i 60% ệ ố ồ ộ ừ ế ướ 2 đi mể
- H s đ ng b d i 45% ệ ố ồ ộ ướ 1 đi mể
7. Tiêu chí 7: T l chi phí năng l ng s n xu t - t i đa 6 đi m ỷ ệ ượ ả ấ ố ể
nl) tính b ng t
ặ ả ả ư
ấ ề ặ ử ụ ỷ ố ữ ổ ằ
sp) trong năm:
Tiêu chí này đ c tr ng cho hi u qu s n xu t v m t s d ng năng ị s gi a t ng giá tr nl) v i t ng giá ớ ổ ượ ủ ượ ầ
ệ ệ ố hi phí năng l ng (K ng (đi n ho c than, c i, xăng, d u,...) đã chi phí (G ẩ l ượ năng l tr s n ph m s n xu t (G ị ả ng. H s c ệ ả ặ ấ
G nl G . 100%
sp
Knl =
chu n 2ẩ
ể ượ ị ệ ố ượ ng
Đi m c a tiêu chí này đ ủ trung bình c a t ng ngành (K ủ ừ c xác đ nh theo h s chi phí năng l ) nh sau: ư
- Knl £ 6 đi mể
- 0,2Kchu n 2ẩ 0,5Kchu n 2ẩ 5 đi mể
< Knl £
0,2Kchu n 2ẩ < Knl £ < Knl £ - 0,5Kchu n 2ẩ Kchu n 2ẩ 4 đi mể
- Kchu n 2ẩ 1,5Kchu n 2ẩ 3 đi mể
< Knl £ - 1,5Kchu n 2ẩ 2,0Kchu n 2ẩ 2 đi mể
6
- Knl > 2,0Kchu n 2ẩ 1 đi mể
8. Tiêu chí 8: T l chi phí nguyên v t li u s n xu t - t i đa 6 đi m ỷ ệ ậ ệ ả ấ ố ể
ặ ả ả ư ệ ấ
Tiêu chí này đ c tr ng cho hi u qu s n xu t v nvl) tính b ng t ằ ậ ệ ậ ệ
nvl
ậ ệ ạ sp) trong năm: ặ ử ụ ề m t s d ng ỷ ố ữ ệ ố hi phí nguyên, v t li u (K s gi a t c các lo i nguyên v t li u) đã chi phí ấ ả ả nguyên v t li u. H s c ậ ệ t ng giá tr nguyên v t li u (t ị ổ (Gnvl) v i t ng giá tr s n ph m s n xu t (G ị ả ớ ổ ẩ ấ
G G . 100%
sp
Knvl =
ủ ể ệ ố
ượ li u trung bình c a t ng ngành (K c xác đ nh theo h s chi phí nguyên, v t ậ ị chu nẩ 3) nh sau: Đi m c a tiêu chí này đ ủ ừ ệ ư
6 đi m ể
0,5Kchu nẩ 3 5 đi mể
1,0Kchu nẩ 3 4 đi mể
1,5Kchu nẩ 3 3 đi mể
2,0Kchu nẩ 3 2 đi mể
- Knvl £ 0,2 Kchu nẩ 3 - 0,2Kchu nẩ 3 < Knvl £ - 0,5Kchu nẩ 3 < Knvl £ - 1,0Kchu nẩ 3 < Knvl £ - 1,5Kchu nẩ 3 < Knvl £ - 2,0Kchu nẩ 3 < Knvl £ 2,5Kchu nẩ 3 1 đi mể
- Knvl > 2,5Kchu nẩ 3 0 đi m ể
i đa 9. Tiêu chí 9: S n ph m c a dây chuy n s n xu t - t ủ ề ả ả ẩ ấ ố 3 đi mể
Tiêu chí này xem xét ch t l ng s ả ấ n ph m c a dây chuy n s n xu t ề ả
theo các y u t ủ ấ ượ ẩ . : đ t tiêu chu n qu c gia và xu t kh u ố ế ố ạ ẩ ấ ẩ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- Đ t tiêu chu n qu c gia va xu t kh u trên 50% ạ ẩ ấ ẩ ố 3 đi m ể ̀
- Co ch ng chi đ t tiêu chu n qu c gia ́ ứ ̉ ạ ẩ ố 2 đi mể
1 - Ch a có ch ng ch đ t tiêu chuân quôc gia ỉ ạ ứ ̉ ́
ư điêm̉
ứ ụ ệ ể s h u trí tu ở ữ ệ
- t 10. Tiêu chí 10: Chuy n giao, ng d ng công ngh và 4 đi mể i đaố
7
ể ệ ạ ộ ể ệ
ệ ứ ổ
Tiêu chí này th hi n ho t đ ng chuy n giao công ngh (sau đây t b , vi c ng d ng đ i m i công t là CGCN) không kèm trang thi ụ ế ị t là ở ữ ớ t t ế ắ t t ế ắ ệ t t ế ắ Ư ệ
t là DCN) và s h u trí tu (sau đây vi ệ vi ngh (sau đây vi SHTT) c a doanh nghi p. ủ
ồ ả ệ ề ả ộ
ượ ấ ể ứ ề ặ ấ
ề ử ụ ở ữ ệ ề
SHTT bao g m c vi c đăng ký b o h quy n SHTT, đ c c p Văn ậ SHTT ho c nh n chuy n giao ả ộ ậ ng s h u công nghi p thông ở ữ ồ b ng b o h quy n SHTT, Gi y ch ng nh n ằ quy n s h u, quy n s d ng các đ i t ố ượ qua H p đ ng. ợ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
c b o h quy n SHTT - Có CGCN, DCN m i và đ Ư ớ ượ ả ề ộ 4 đi mể
c b o h quy n SHTT - Có CGCN và có DCN nh ng ch a đ Ư ư ư ượ ề ả ộ
có DCN và đã đ c b o h quy n SHTT ho cặ Ư ượ ả ề ộ 3 đi mể
- Có CGCN ho c có DCN m i ớ ặ Ư 2 đi mể
- Tr 1 ng h p khác ợ
ườ điêm̉
i đa 22 đi m Đi u 5.ề Nhóm tiêu chí v ề nhân l c ự - t ố ể
ỷ ệ lao đ ng có trình đ đ i h c, cao đ ng tr lên - ộ ạ ọ ẳ ộ ở
t 1. Tiêu chí 11: T l 4 đi mể i đaố
ể ệ ộ
l ự ủ ộ ạ ọ
(H1) đ Tiêu chí này th hi n trình đ chuyên môn, năng l c c a lao đ ng ộ ệ ố ỷ ệ lao đ ng có trình đ đ i h c, cao đ ng ẳ ộ ứ ị trong doanh nghi p. H s t ệ c xác đ nh b ng công th c: tr lênở ằ ượ
1M M
H1 = . 100%
Trong đó:
- M1 là s lao đ ng có trình đ đ i h c, cao đ ng tr lên và đ ộ ạ ọ ẳ ố ở ượ ố c b
trí đúng ngành ngh đ c đào t o; ạ ộ ề ượ
- M là t ng s lao đ ng. ố ộ ổ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- T l đ i h c, cao đ ng t 20% tr lên ỷ ệ ạ ọ ẳ ừ ở 4 đi mể
đ i h c, cao đ ng t 10% đên d i 20% 3 ỷ ệ ạ ọ ẳ ừ ́ ướ
- T l đi mể
- T l đ i h c, cao đ ng t 5% đên d i 10% ỷ ệ ạ ọ ẳ ừ ́ ướ 2 đi mể
đ i h c, cao đ ng t 2,5% đên d i 5% 1 ỷ ệ ạ ọ ẳ ừ ́ ướ
- T l đi mể
8
- T l đ i h c, cao đ ng d i 2,5% ỷ ệ ạ ọ ẳ ướ 0 đi mể
2. Tiêu chí 12: T l th b c cao - t ỷ ệ ợ ậ ố ể i đa 4 đi m
ể ệ
Tiêu chí này th hi n k năng tay ngh c a công nhân trong doanh ằ c xác đ nh b ng ị ỹ th b c cao c a doanh nghi p ủ ề ủ ệ (H2) đ ỷ ệ ợ ậ ượ
2
nghi p. ệ T l công th c sau: ứ
M M
tt
H2 = . 100%
Trong đó:
ậ
ậ ặ ậ lên đ i v i ố ớ ậ ng 5 b c, ươ
- M2 là s thố ợ b c cao trong doanh nghi p (b c 5 tr ở ng 6 b c ho c 7 b c, b c 4 tr lên đ i v i thang l ậ ươ ấ ố ớ ệ ố ớ ng có 4 b c tr xu ng); ố thang l b c cao nh t đ i v i thang l ậ ậ ươ ở ậ ở
- Mtt là t ng s lao đ ng tr c ti p. ự ế ộ ổ ố
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
th b c cao t 20% tr lên 4 ỷ ệ ợ ậ ừ ở
- T l đi mể
- T l th b c cao t 10% đên d i 20% ỷ ệ ợ ậ ừ ́ ướ 3 đi mể
- T l th b c cao t 5% đên d i 10% ỷ ệ ợ ậ ừ ́ ướ 2 đi mể
- T l th b c cao d i 5% ỷ ệ ợ ậ ướ 1 đi mể
3. Tiêu chí 13: Trình đ cán b qu n lý - t ả ộ ộ ố ể i đa 2 đi m
ủ ự ả ộ
3) đ
ệ ộ ạ ọ ả
thể lên trong doanh ở c xác ệ ể ệ ộ ứ l ỷ ệ ợ ượ ả
3
Tiêu chí này th hi n trình đ , năng l c c a cán b qu n lý, ộ cán b qu n lý có trình đ đ i h c tr ằ ớ ứ hi n b ng t nghi pệ phù h p v i ch c danh qu n lý trong doanh nghi p (H đ nh b ng công th c: ị ằ
M M . 100%
ql
H3 =
Trong đó:
- M3 là s cán b qu n lý có trình đ đ i h c tr lên, phù h p v i ớ ộ ạ ọ ả ố ộ ợ ở
ch c danh qu n lý trong doanh nghi p; ứ ệ ả
- Mql là t ng s cán b kh i qu n lý trong doanh nghi p. ệ ả ổ ố ộ ố
c xác đ nh nh sau: ượ ư ị ủ
2 đi mể
25 % 1
Đi m c a tiêu chí này đ ể - H3 ‡ 50% - 50% > H3 ‡ đi m ể
- H3 < 25 % 0 đi mể
9
4. Tiêu chí 14: T l i đa 3 ỷ ệ công nhân đã qua hu n luy n, đào t o - t ấ ệ ạ ố
đi m ể
4) đ
ể ệ ộ
ự ế ề ỷ ệ ự ệ ượ ạ ấ
4
Tiêu chí này th hi n trình đ , năng l c công nhân tr c ti p tham gia c xác công nhân đã qua hu n luy n, đào t o ngh (H s n xu t. T l ấ ả đ nh b ng công th c: ằ ị ứ
M M
tt
H4 = . 100%
Trong đó:
- M4 là s công nhân đã qua hu n luy n, đào t o ngh (6 tháng tr ấ ề ở
ố lên) và đ ạ c đào t o; ệ c b trí đúng ngành ngh đ ề ượ ượ ố ạ
- Mtt là t ng s lao đ ng tr c ti p. ự ế ổ ố ộ
c xác đ nh ượ ị 5 nh sau: ư ủ
80% 3 đi mể
50% 2 đi mể
Đi m c a tiêu chí này đ ể - H4 ‡ - 80% > H4 ‡ - 50% > H4 ‡ 20% 1 đi mể
- H4 < 20% 0 đi mể
ỷ ệ ể chi phí cho đào t o và nghiên c u phát tri n - ứ ạ
t 5. Tiêu chí 15: T l 5 đi m ể i đaố
ể ệ ự ầ ư ạ
ỷ ệ
ứ ạ ứ đào t o nâng cao trình đ nhân l c và ự ộ chi phí ệ T l ẩ c a doanh nghi p. ứ c xác đ nh b ng công th c ằ ủ ể (Kđt) đ ượ ị
Tiêu chí này th hi n s đ u t nghiên c u phát tri n công ngh , s n ph m ệ ả ể cho đào t o và nghiên c u phát tri n sau:
G đt G dt
Kđt = . 100%
Trong đó:
- Gđt là t ng chi phí cho đào t o và ạ ổ ể ; nghiên c u phát tri n ứ
- Gdt là t ng doanh thu trong năm. ổ
c xác đ nh nh sau: ượ ư ị ủ
3,0% 5 đi mể
1,5% 4 đi mể
0,5% 3 đi mể
Đi m c a tiêu chí này đ ể - Kđt ‡ - 3,0% > Kđt ‡ - 1,5% > Kđt ‡ - 0,5% > Kđt ‡ 0,1% 2 đi mể
- Kđt < 0,1% 1 đi mể
10
6. Tiêu chí 16: Năng su t lao đ ng - t i đa ấ ộ ố 4 đi m ể
ạ ộ ả
ấ ủ ộ ả ị ủ ấ
c xác đ nh b ng công th c sau: ể ệ nghi pệ . Năng su t lao đ ng ộ ns) đ t o ra trong m t năm (K ộ ạ Tiêu chí này th hi n hi u qu chung ho t đ ng s n xu t c a doanh ệ là giá tr gia tăng bình quân c a m t lao đ ng ộ ượ ứ ằ ị
vA M
Kns =
Trong đó:
- Av là t ng giá tr gia tăng; ổ ị
- M là t ng s lao đ ng. ố ộ ổ
ủ ứ ấ ộ ị
c xác đ nh theo m c năng su t lao đ ng trung ượ chu n 4ẩ ) nh sau: ư
Đi m c a tiêu chí này đ ể bình c a ngành (K ủ - Kns ‡ 2,0Kchu n 4ẩ 4 đi mể
> Kns ‡ Kchu n 4ẩ 3 đi mể
0,5Kchu n 4ẩ 2 đi mể
- 2,0Kchu n 4 ẩ - Kchu n 4ẩ > Kns ‡ - 0,5Kchu n 4ẩ > Kns ‡ 0,25Kchu n 4ẩ 1 đi mể
- Kns < 0,25Kchu n 4ẩ 0 đi mể
i đa 15 đi m Đi u 6. ề Nhóm tiêu chí v ề thông tin - t ố ể
1. Tiêu chí 17: Thông tin ph c v s n xu t - t i đa 4 đi m ụ ụ ả ấ ố ể
ụ ụ ả ộ
ệ ố Tiêu chí bao g m các n i dung thông tin ph c v s n xu t: h th ng ng d n v n hành; h th ng đ nh ị ướ ậ ậ
tài li u k thu t; h th ng tài li u h ỹ m c k thu t cho thi ẫ t b , đ nh m c nguyên, nhiên li u và s n ph m. ồ ệ ố ế ị ấ ệ ố ẩ ệ ứ ỹ ệ ứ ệ ậ ả ị
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- Có đ y đ 3 n i dung thông tin ph c v s n xu t ụ ụ ả ầ ủ ấ ộ 4 đi mể
- Có 2 trong 3 n i dung thông tin ph c v s n xu t ụ ụ ả ấ ộ 3 đi m ể
- Có 1 trong 3 n i dung thông tin ph c v s n xu t ụ ụ ả ấ ộ 2 đi m ể
- Các thông tin ph c v s n xu t ch a đ y đ ư ầ ủ ụ ụ ả ấ 1 đi m ể
2. Tiêu chí 18: Thông tin ph c v qu n lý - t i đa 4 đi m ụ ụ ả ố ể
ụ ụ ả
ồ ậ ả ả ả
ộ qu n lý v k thu t s n xu t và đào t o; h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ề ỹ ng, khách hàng và h th ng nhà cung ng. s n ph m; h th ng th tr ả ệ ố Tiêu chí bao g m các n i dung thông tin ph c v qu n lý: h th ng ấ ượ ng ạ ứ ị ườ ệ ố ệ ố ẩ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- Có đ y đ các n i dung thông tin ph c v qu n lý ụ ụ ả ầ ủ ộ 4 đi mể
- Có 3 trong 4 n i dung thông tin ph c v qu n lý ụ ụ ả ộ 3 đi m ể
11
- Có 2 trong 4 n i dung thông tin ph c v qu n lý ụ ụ ả ộ 2 đi m ể
- Thi u 3 n i dung thông tin ph c v qu n lý ụ ụ ả ế ộ 1 đi m ể
3. Tiêu chí 19: Ph i đa ươ ng ti n, k thu t thông tin - t ậ ệ ỹ ố 3 đi m ể
ề ậ ế
ấ ể ử ệ ạ ồ
ổ Tiêu chí này đ c p đ n trang b c s v t ch t đ x lý, trao đ i ị ơ ở ậ t b chính nh sau: đi n tho i, máy ế ị t là LAN), internet, ư t t ế ắ ụ ộ
thông tin bao g m các lo i trang thi ạ fax, máy vi tính, m ng máy tính c c b (sau đây vi ạ …
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- Đ y đ các ph ng ti n thông tin c b n (đi n tho i, ầ ủ ươ ơ ả ệ ệ ạ
fax, máy vi tính, m ng LAN, m ng internet,...) ạ ạ 3 đi mể
- Ch thi u m ng LAN ho c internet ế ạ ặ ỉ 2 đi mể
- Thi u m ng LAN và internet ế ạ 1 đi mể
- Không co các ph ng ti n thông tin c b n ươ ơ ả ệ 0 đi m ể ́
4. Tiêu chí 20: Chi phí mua bán, trao đ i c p nh t thông tin - t i đa ổ ậ ậ ố 4 đi mể
ề ậ ừ
ươ ổ
chi phí thông tin (K l ồ các ngu n Tiêu chí này đ c p đ n m c đ c p nh t thông tin t ộ ậ ứ ng ti n k thu t đ x lý, trao đ i thông ỹ ệ c xác đ nh b ng t ng giá tr chi tt) đ ượ ậ ậ ể ử ằ ệ ố ỷ ệ ổ ị ị
ế khác nhau sau khi đã có các ph tin. H s t phí thông tin trên t ng doanh thu: ổ
G tt G dt
Ktt = . 100%
Trong đó:
- Gtt là t ng chi phí thông tin (k c c c đi n tho i, internet,...); ể ả ướ ổ ệ ạ
- Gdt là t ng doanh thu trong năm. ổ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- T l chi phí thông tin t 0,25% tr lên ỷ ệ ừ ở 4 đi mể
- T l chi phí thông tin t 0,05% đ n d i 0,25% ỷ ệ ừ ế ướ 3 đi mể
- T l chi phí thông tin t 0,01% đ n d i 0,05% ỷ ệ ừ ế ướ 2 đi mể
chi phí thông tin d i 0,01% 1 ướ ỷ ệ
- T l đi mể
ch c, qu n lý - t i đa 18 đi m Đi uề 7. Nhóm tiêu chí v ề t ổ ứ ả ố ể
1. Tiêu chí 21: Qu n lý hi u su t thi ả ệ ấ t b - t ế ị ố ể i đa 5 đi m
ả ổ ứ
t b
Tiêu chí này th hi n ể ệ hi u qu t ệ t b t ng th ( ấ ế ị ổ ng s n ph m ch c, qu n lý trong doanh nghi p. ệ i u su t thi ế ị (H) và ấ ệ (Q): ng Ch s hi u su t thi ỉ ố ệ ỷ ệ h t l c l t ả ấ ượ ả ể Ktbtt) b ng tích h ằ ấ ượ ẩ đ t tiêu chu n ch t l ạ ẩ
12
.
G đ G . 100%
sp
ttP P
Ktbtt = H . Q =
Trong đó:
; - Ptt là t ng s n ph m s n xu t th c t ẩ ự ế ả ả ấ ổ
- P là t ng công su t thi ấ ổ t k ; ế ế
ng; - Gđ là t ng giá tr s n ph m đ t tiêu chu n ch t l ẩ ị ả ấ ượ ẩ ạ ổ
- Gsp là t ng giá tr s n ph m s n xu t. ị ả ấ ả ẩ ổ
c xác đ nh nh sau: ượ ư ị ủ
5 đi mể
60% 4 đi mể
45% 3 đi mể
30% 2 đi mể
15% 1 đi mể
Đi m c a tiêu chí này đ ể - Ktbtt ‡ 75% - 75% > Ktbtt ‡ - 60% > Ktbtt ‡ - 45% > Ktbtt ‡ - 30% > Ktbtt ‡ - Ktbtt < 15% 0 đi mể
i đa 4 đi m 2. Tiêu chí 22: Phát tri n đ i m i s n ph m - t ể ớ ả ẩ ổ ố ể
ể ệ
ớ ả ẩ
sp) đ ưở
sptt) nh công th c sau:
ẫ ượ ng (K ằ l l ổ ớ ả s n ph m tăng tr ẩ ẩ
G
G
G
.
spm
sp
sptt
sptt
s n ph m tiêu th (K ẩ tính năng) h ng năm. Ch s phát tri n đ i m i s n ph m (K đ nh theo t ớ ị l và t ỷ ệ ả Tiêu chí này th hi n tính năng đ ng đ i m i s n ph m (m u mã, ộ c xác ổ ể ỉ ố s n ph m đ i m i (K spt) spm), t ỷ ệ ả ổ ỷ ệ ả ứ ư ụ ẩ
G
G
G
.
sp
spnt
sp
G G spm G G spnt sp
Ksp = Kspm . Kspt . Ksptt = . . = . 100%
Trong đó:
- Gspm là t ng giá tr s n ph m đ c đ i m i; ị ả ẩ ổ ượ ổ ớ
c; - Gspnt là t ng giá tr s n ph m s n xu t ra trong năm tr ẩ ị ả ấ ả ổ ướ
- Gsptt là t ng giá tr s n ph m đ c tiêu th ; ị ả ẩ ổ ượ ụ
- Gsp là t ng giá tr s n ph m s n xu t; ị ả ả ẩ ấ ổ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- Ch s phát tri n đ i m i s n ph m t 15% tr lên ớ ả ỉ ố ể ẩ ổ ừ ở 4 đi mể
5% đ n d i 15% 3 - Chi sô phát tri n đ i m i s n ph m t ể ổ ớ ả ẩ ừ ế ướ ̉ ́
đi mể
- Chi sô phát tri n đ i m i s n ph m t 1% đ n d i 5% 2 ớ ả ể ẩ ổ ừ ế ướ ̉ ́
đi mể
i 1% - Chi sô phát tri n đ i m i s n ph m d ổ ớ ả ể ẩ ướ 1 đi mể ̉ ́
13
3. Tiêu chí 23: Chi n l c phát tri n - t i đa 2 đi m ế ượ ể ố ể
ng, ế ượ c phát tri n v s n ph m, th tr ề ả ị ườ ể ẩ
nhân l c và công ngh . Tiêu chí này xem xét chi n l ự ệ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- Có đ y đ chi n l ầ ủ ế ượ c phát tri n ể 2 đi mể
- Ch a có chi n l 1 ế ượ ư c phát tri n đ y đ ể ầ ủ
đi mể
4. Tiêu chí 24: H th ng qu n lý s n xu t - t ệ ố ấ ả ả ố ể i đa 3 đi m
Tiêu chí này xem xét m c đ hoàn thi n c a t
ấ ệ ủ ổ ứ ỉ ệ ố ứ ộ ượ ấ ứ ự ụ
ch c - qu n lý s n ả ả c c p ch ng ch h th ng qu n lý phù h p ợ ứ ch c ch ng ả ở ổ ứ ẩ
xu t: xây d ng, áp d ng và đ tiêu chu n ISO 9001 ho c HACCP, SA 8000, GMP,... b i t ặ nh n đã đăng ký lĩnh v c ho t đ ng theo quy đ nh. ạ ộ ự ậ ị
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
c c p ch ng ch ISO 9001 ho c HACCP, SA 8000, ượ ấ ứ ặ ỉ
- Đã đ GMP,... 3 đi mể
ự
c c p ch ng ch 2 ư ượ ấ ụ ư ặ ứ ỉ
- Đã xây d ng và áp d ng theo ISO 9001 ho c HACCP, SA 8000, GMP,… nh ng ch a đ đi mể
ệ ố ư ụ ả ả
- Có h th ng qu n lý s n xu t nh ng ch a áp d ng theo ư ấ ISO 9001 ho c HACCP, SA 8000, GMP,… ặ 1 điêm̉
5. Tiêu chí 25: B o v môi tr ng - t i đa 4 đi m ệ ả ườ ố ể
Tiêu chí này đ c p đ n năng l c b o v môi tr ng. ự ả ề ậ ệ ế ườ
Đi m c a tiêu chí này đ c xác đ nh nh sau: ủ ể ượ ư ị
- Đ t tiêu chu n ISO 14001 ạ ẩ 4 đi m ể
70% tr lên 3 ả ạ ầ ừ ấ ở
- X lý ch t th i đ t yêu c u t ử đi mể
50% đ n d i 70% 2 ả ạ ầ ừ ấ ế ướ
- X lý ch t th i đ t yêu c u t ử đi mể
30% đ n d i 50% 1 ả ạ ầ ừ ấ ế ướ
- X lý ch t th i đ t yêu c u t ử đi mể
- X lý ch t th i đ t yêu c u d i 30% ả ạ ầ ướ ử ấ 0 đi mể
Ch ng III ươ
14
N I DUNG VÀ QUY TRÌNH Ộ
ĐÁNH GIÁ TRÌNH Đ CÔNG NGH Ộ Ệ SAN XUÂT ̉ ́
Đi u 8ề . Đánh giá trình đ công ngh san xuât c a doanh nghi p ệ ̉ ́ ủ ộ ệ
1. Xác đ nh s đi m ố ể t ng nhóm thành ph n công ngh ừ
ầ ệ ủ
i m c 1 và m c 2, Ph l c III c a Thông t này. ệ (T, H, I, O) và t ng s đi m các nhóm thành ph n công ngh c a doanh nghi p theo ệ ầ h ụ ụ ổ ng d n t ướ ị ố ể ẫ ạ ủ ụ ư ụ
ệ ủ
ng d n t ẽ ủ i m c 3 và m c 7, Ph l c III c a ệ ụ ụ ẫ ạ ướ ụ ụ ể
2. Tính toán h s đóng góp công ngh c a doanh nghi p và v ệ ố bi u đ hình thoi theo h ồ này. Thông t ư
3. Phân lo i trình đ công ngh theo t ng s đi m đ t đ c và h ố ể ạ ượ ệ ạ ổ ệ
s đóng góp công ngh c a doanh nghi p: ố ệ ộ ệ ủ
ệ ố ệ ạ
ậ 0,3 ho c t ng s đi m các thành ph n công ngh nh h n 35 đi m; a) Trình đ công ngh l c h u: h s đóng góp công ngh nh h n ỏ ơ ặ ổ ộ ố ể ỏ ơ ệ ể ệ ầ
ộ ệ ố ệ
ệ ừ ế 35 đi m đ n ể ố ể ệ ừ ầ ổ
b) Trình đ công ngh trung bình: h s đóng góp công ngh t lên và t ng s đi m các thành ph n công ngh t ở i 60 đi m; ể 0,3 tr d ướ
ế ệ
c) Trình đ công ngh trung bình tiên ti n: h s đóng góp công 60 ộ lên và t ng s đi m các thành ph n công ngh t ệ ố ầ ố ể ệ ừ ổ
ở i 75 đi m; ngh t ệ ừ đi m đ n d ế ể 0,5 tr ướ ể
ệ ừ ệ ộ
d) Trình đ công ngh tiên ti n: h s đóng góp công ngh t ế lên và t ng s đi m các thành ph n công ngh b ng ho c trên 0,65 75 ệ ố ầ ố ể ệ ằ ặ ổ
tr ở đi m.ể
Đi u 9ề . Đánh giá trình đ công ngh san xuât c a ngành ệ ̉ ́ ủ ộ
ố ể các nhóm thành ph n công ngh s đi m ́ ̣
ầ ệ ủ ́
ầ i m c 4 và m c 5, Ph l c III c a Thông t 1. Xac đinh ố ể ng d n t ả này. ệ (T, H, I, O), t ng s đi m các thành nhóm ph n công ngh c a ngành s n xuât theo ổ h ụ ụ ướ ẫ ạ ủ ư ụ ụ
ồ
theo h 2. Tính toán h s đóng góp công ngh và v ệ ng d n t ẫ ạ ướ ẽ ể i m c 6 và m c 7, Ph ụ bi u đ hình thoi cho ụ ụ
ệ ố c đánh giá này. ngành s n xu t đ ả l c III c a Thông t ủ ụ ấ ượ ư
ộ ̉
3. Phân lo i trình đ công ngh c a ngành san xuât d a trên t ng s ệ ủ ạ ượ ổ ệ c aủ ngành (th c hi n t ệ ố
ng d n đ i v i doanh nghi p t ́ ự ự i kho n 3, Đi u 8 Thông t ề ố ng ệ ươ ư h s đóng góp công ngh ệ ạ ạ c và ẫ ố ớ ả
đi m đ t đ ể t ự nh h ư ướ này).
ế ệ ệ ố ả ộ
ứ ể ớ ế ệ ệ ồ
ệ ả ấ
4. Căn c vào k t qu phân lo i trình đ công ngh , h s đóng góp ạ công ngh , bi u đ hình thoi c a t ng doanh nghi p, so sánh v i k t qu ả ủ ừ ớ ế c a các doanh nghi p khác cùng m t ngành s n xu t và so sánh v i k t ộ ủ qu chung c a ngành s n xu t đó. ủ ả ả ấ
Đi u 10. Quy đ nh v phân tích, đánh giá ề ề ị
15
1. Nh ng n i dung quy đ nh trong Thông t này h ộ ữ ư ẫ
ộ ể ấ ủ
ị ệ ả ấ ủ ặ ộ
ươ ứ ệ ả ị ổ ấ
ch c căn c h ệ ụ ể ệ ả ộ ế ể ộ
ng d n chung ướ đ đánh giá trình đ công ngh s n xu t c a doanh nghi p ho c đánh ặ ệ ng. Khi có nhu giá trình đ công ngh s n xu t c a ngành ho c đ a ph ứ ướ ng c u đánh giá trình đ công ngh s n xu t, các t ầ d n đ xây d ng k ho ch đánh giá trình đ công ngh c th cho ạ ự ẫ ng. doanh nghi p, ngành hay đ a ph ị ươ ệ
2. Khi tiên hanh ấ ủ ệ ả ́ ̀
ộ t cac b c sau: đánh giá trình đ công ngh s n xu t c a ngành ng phai th c hi n lân l ự ́ ướ ̀ ượ ệ ho c đ a ph ặ ị ươ ̉
ng; a) L a ch n m u doanh nghi p đ i di n cho ngành ho c đ a ph ệ ạ ặ ị ự ệ ẫ ọ ươ
b) Đanh gia trinh đô công nghê t ng doanh nghiêp; ̣ ừ ́ ́ ̀ ̣ ̣
c) Đanh gia trinh đô công nghê t ng nganh trên c s tinh toan, tông ơ ở ̣ ừ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̉
h p kêt qua đanh gia trinh đô công nghê cac doanh nghiêp thuôc nganh đo; ợ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́
ươ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣
d) Đanh gia tông quat trinh đô công nghê cua đia ph ợ t ng h p kêt qua đánh gia trinh đô công nghê cac nganh thuôc đ a ph ổ ng trên c s ơ ở ng. ị ươ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣
Đi u ề 11. Quy trình đánh giá trình đ công ngh s n xu t ấ ệ ả ộ
1. Công tác chu n bẩ ị
a) Thành l p nhóm đánh giá trình đ công ngh , g m t ệ ồ ộ ố
ợ
ộ ấ ả ậ ữ ả
i thi u 03 ể thành viên là nh ng cán b có chuyên môn phù h p và có kinh nghi m ệ trong các ngành s n xu t s n ph m, trong đó có 01 thành viên là tr ưở ng ẩ nhóm.
ệ ạ
ế trình đ công ngh s n xu t, g m các n i dung c b n sau: b) Nhóm đánh giá trình đ công ngh xây d ng k ho ch đánh giá ộ ộ ự ơ ả ộ ồ ệ ả ấ
- M c tiêu đánh giá; ụ
- Xác đ nh các ngành s n xu t, s l ng doanh nghi p c n đánh giá; ấ ố ượ ả ị ệ ầ
- Th i gian và ti n đ th c hi n các b c; ộ ự ế ệ ờ ướ
- D toan kinh phí tri n khai. ự ể ́
Viêc xac đinh muc tiêu, nganh và sô l ́ ượ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́
̣ ả ấ ướ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉
trinh đô công nghê s n xu t th c hiên theo đinh h quan phu h p v i đăc điêm cua t ng nganh hoăc t ng đia ph ng doanh nghiêp cân đanh gia ng cua c quan chu ơ ng. ự ̉ ừ ̣ ừ ̀ ợ ớ ươ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣
c) K ho ch đánh giá trình đ công ngh s n xu t đ c c quan có ệ ả ấ ượ ơ ạ
ế ề phê duy t tr th m quy n ẩ ệ ướ ộ c khi tri n khai. ể
2. T ch c đi u tra thu th p s li u t ậ ố ệ ạ ổ ứ ề i doanh nghi p ệ
a) T ch c đào t o, t p hu n công tác đi u tra thu th p thông tin, s ổ ứ ề ạ ấ ậ ố
ậ li u cho các thành viên nhóm đánh giá trình đ công ngh . ệ ệ ộ
ử ộ
b) C thành viên nhóm đánh giá trình đ công ngh đ n các doanh c phân thanh nghi p thu th p thông tin, s li u. Cac thành viên co thê đ ố ệ ệ ế ̉ ượ ệ ậ ́ ́ ̀
16
c giao nhi m vu cu thê phu h p v i tinh hinh th c tê đi u tra ̀ ượ ́ ề ự ớ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀
cac tô va đ thu th p thông tin, s li u t ậ ệ ố ệ ạ ̀ ợ i doanh nghi p. ệ
c) T p h p s li u, vi t báo cáo đi u tra. ợ ố ệ ậ ế ề
3. Phân tích đánh giá
a) T p h p các phi u đi u tra t các doanh nghi p; ế ề ậ ợ ừ ệ
b) X lý thông tin, ki m tra s li u đi u tra; ể ố ệ ử ề
ề ậ ồ ộ ệ
ẽ ể s n xu t các doanh nghi p; ệ ả c) Tính toán, v bi u đ , phân lo i, nh n xét v trình đ công ngh ạ ấ
ề ậ ồ ộ ệ
ẽ ể s n xu t c a t ng ngành; ả d) Tính toán, v bi u đ , phân lo i, nh n xét v trình đ công ngh ạ ấ ủ ừ
đ) Vi t báo cáo k t qu đánh giá trình đ công ngh s n xu t. ế ệ ả ế ả ấ ộ
4. T ng k t ế ổ
a) H p báo cáo k t qu đánh giá trình đ công ngh s n xu t; ệ ả ế ả ấ ọ ộ
các báo cáo và s li u đi u tra; b) Hoàn thi n, g i, l u gi ệ ử ư ữ ố ệ ề
c) Nghi m thu, thanh quy t toán tài chính theo quy đ nh. ệ ế ị
Ch
KINH PHÍ VÀ T CH C TH C HI N Ự Ệ ươ IV ng Ổ Ứ
Đi u 12. Kinh phí th c hi n ề ự ệ
ộ
ệ ả ệ
ệ ự c l y t ng đ ượ ấ ừ ươ ộ ồ ồ ợ ị ệ ặ
ấ ủ 1. Kinh phí th c hi n đánh giá trình đ công ngh s n xu t c a ngu n ngân sách s nghi p khoa h c ngành ho c đ a ph ọ ự ặ và công ngh và các ngu n huy đ ng h p pháp khác c a ngành ho c đ a ị ủ ph ng. ươ
2. N i dung chi, m c chi đ ộ ứ ượ ụ ứ
ề ị ọ ổ ự ụ ệ
ợ ớ ứ ự ệ
c áp d ng theo quy đ nh v đ nh m c xây ị ệ d ng và phân b d toán kinh phí đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh ố ớ ự có s d ng ngân sách hi n hành trên c s phù h p v i m c d toán chi ngân ơ ở ử ụ sách nhà n c h ng năm đ c giao. ướ ằ ượ
ậ 3. Vi c thanh, quy t toán kinh phí th c hi n theo quy đ nh c a Lu t ủ ệ ệ ế ị
ngân sách nhà n c và các văn b n h ướ ả ướ ự ng d n. ẫ
ng h p doanh nghi p t ợ
ộ ệ ự ứ ổ ớ
4. Tr ườ ấ đ nghiên c u xây d ng chi n l ể ự ả ệ t ch c đánh giá trình đ công ngh ệ ự ổ ứ ế ượ đ i m i công ngh , nâng cao c ự ủ ệ ấ
s n xu t ả năng l c s n xu t kinh doanh c a mình thì kinh phí do doanh nghi p đó t chi tr .ả
Đi u 1ề 3. T ch c th c hi n ổ ứ ự ệ
ứ ủ ừ ươ ừ ầ ị
ộ ỉ
ng, đ nh kỳ ị theo k ho ch 5 năm, các B , ngành và U ban nhân dân các t nh, thành ạ ng ch đ o th c hi n vi c đánh giá trình đ công ph tr c thu c trung ệ 1. Căn c vào yêu c u c a t ng ngành, t ng đ a ph ế ố ự ỉ ạ ỷ ệ ươ ự ộ ộ
17
ấ ệ ả ế ạ ả ộ
ủ ấ ề ộ ử ọ ả ệ ể
ngh s n xu t thu c ph m vi qu n lý c a mình và g i Báo cáo k t qu đánh giá trình đ công ngh s n xu t v B Khoa h c và Công ngh đ ệ ả t ng h p, xây d ng c s d li u chung toàn qu c. ơ ở ữ ệ ổ ộ ự ợ ố
ệ
ấ ố ệ ộ ố ự ặ ỷ
ệ ả ộ ị
ộ 2. Doanh nghi p có nghĩa v ph i h p và cung c p s li u khi B , ố ợ ụ ng ngành ho c U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ỉ tri n khai đánh giá trình đ công ngh s n xu t theo quy đ nh c a Lu t ậ ủ ấ Th ng kê và các văn b n hành chính có liên quan. ể ố ả
ứ ̣ ổ ụ ứ ̀
ọ
ệ ượ ộ ệ ự ự ệ ầ ọ
3. T ch c khoa h c va công nghê, t ch c cung ng d ch v khoa ứ ổ ị ọ ự c tham gia th c hi n t h c và công ngh đ v n, cung c p nhân l c, ấ ự ệ ư ấ tham gia th c hi n m t ph n ho c ký h p đ ng th c hi n tr n gói quá ồ ợ ặ trình đánh giá trình đ công ngh s n xu t. ệ ả ộ ấ
ẩ ụ ệ ộ ộ ị
ỗ ợ ộ
ị ệ ệ ươ ự ể
ộ ộ ự ề ậ
4. V Đánh giá, Th m đ nh và Giám đ nh Công ngh thu c B Khoa ng d n, h tr , theo dõi các B , ngành, h c và Công ngh có trách nhi m h ướ ẫ ệ ọ ng tri n khai th c hi n ho t đ ng đánh giá trình đ công ngh s n đ a ph ệ ả ạ ộ ị ệ ả xu t; xây d ng và c p nh t c s d li u chung v trình đ công ngh s n ậ ơ ở ữ ệ ấ xu t.ấ
ị ứ
ế
ộ ị ệ ạ
5. Đ nh kỳ, các B , ngành ả ố ệ ể ướ ừ ợ
căn cứ theo ch c năng qu n lý c a mình, ả ủ ộ ấ c a kỳ tr ệ s n xu t vào s li u k t qu đánh giá trình đ công ngh c và ướ ủ ả c a m t s tiêu xu h i chu n so sánh ng phát tri n công ngh xác đ nh l ẩ ộ ố ủ ử ề ộ Khoa h c và Công ngh đ t ng chí phù h p theo t ng ngành, g i v B ệ ể ổ ọ h p, th ng nh t áp d ng chung trên ph m vi toàn qu c. ố ạ ụ ấ ợ ố
Đi u ề 14. Hi u l c thi hành ệ ự
1. Thông t này có hi u l c k t ngày 01 tháng 6 năm 2014. ư ệ ự ể ừ
ướ ự ề ế
ấ ch c, cá nhân ph n ánh v B Khoa h c và Công ngh đ ề ộ ng m c ắ ệ ể ệ ả ọ
2. Trong quá trình th c hi n, n u có v n đ khó khăn, v đ ngh các t ổ ứ ị ề s a đ i, b sung cho phù h p. ử ổ ợ ổ
ng, các Phó Th t
ủ ướ
ng Chính ph ; ủ
ộ
ộ ơ
ộ ơ
B TR NG Ộ ƯỞ
ố
i cao;
ệ
ố ố ự
ộ ố ự
ộ ư
ụ
ể
Đã ký
Nguy n Quân ễ
N i nh n: ậ ơ - Th t ủ ướ - Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;ủ - Tòa án Nhân dân t i cao; - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ỉ - Các S Kở H&CN t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ ỉ - C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); - Công báo; - L u VT, V ĐTG.
ụ
ư
18