CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT KẸO
PHẦN III
CHƯƠNG VI
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
KẸO CỨNG
Nguyên lý sản xuất kẹo cứng
Đặc điểm
của kẹo
cứng
Cứng
Dòn
Kẹo cứng kng nhân W 11.5%
Trong suốt
Hàm lượng nước W 3%
Do nguyên liệu, công
nghệ, kỹ thuật...
Kẹo cứng có nhân W 1.53%
Nguyên lý: Đường Saccarose
(tinh thể)
Đường Saccarose
(vô định hình)
(chống kết tinh)
Các phương pháp
chuyển hóa
Trực tiếp
Gián tiếp
Đường Sac
(tinh thể)
Đường Sac
(vô định hình)
t0nc
Đường Sac
(tinh thể)
Đường Sac
(vô định hình)
+ H2OĐường Sac
ch
nước
(dung dịch)
Chất
chông
kết
tinh
ĐN: bổ sung nhằm mục đích ngăn quá trình kết tinh lại của đường Saccarose
Mục đích
hàm lượng chất khô.
µ (độ nhớt)
hệ số hòa tan của dung dịch
ờng độ màu, n định phong vị..
giá thành sản phẩm, đa dạng hóa sản phẩm
Chất dùng
làm chất
chông kết
tinh
Chất vô cơ: K2CO3, KCl, NaCl...
Chất hữu cơ: Kaliaxetat,
Kalicitrat, G, F, M, đường
chuyển hóa, mật tinh bột...
Khi
bổ
sung
độ hòa
tan của Sac
độ hòa tan
đường tổng số
Kết tinh
VĐH
)(
1
n
i
iihh ss
: hệ số tương quan ảnh hưởng
Ảnh hưởng của chất chống kết tinh đến
độ hòa tan của đường Saccarose
Bảng . Ảnh hưởng của Glucose đến độ hòa tan của đường Saccarose
Saccarose
(%)
Glucose
(%)
Độ hòa tan của
Sac/100gH2O
Độ hòa tan của
Glu/100gH2O
Độ hòa tan của đường
tổng số/100gH2O
68.11 - 213.58 - 213.58
64.22 4.89 207.90 15.83 222.73
60.40 12.70 202.07 32.45 234.52
53.19 18.58 183.41 70.82 254.23
48.60 24.61 181.41 91.86 273.27
Ảnh hưởng của chất chống kết tinh đến
độ hòa tan của đường Saccarose
Bảng . Ảnh hưởng của đường chuyển hóa đến độ hòa tan của Sac
Saccarose
(%)
Đường
chuyển
hóa (%)
Độ hòa tan của
Sac/100gH2O
Độ hòa tan của
Glu/100gH2O
Độ hòa tan của đường
tổng số/100gH2O
68.11 - 213.58 - 213.58
56.32 14.94 195.96 51.98 241.95
50.97 21.86 187.60 80.46 268.06
43.36 28.01 180.88 109.29 290.12
39.32 37.48 168.43 160.93 329.36