Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
NGÂN HÀNG NHÀ CƯỚ N Ệ VI T NAM
ố ộ Hà N i, ngày 28 tháng 8 năm 2018 S : 19/2018/TTNHNN
THÔNG TƯ
ƯỚ Ạ Ố Ố Ớ Ộ Ạ Ẫ Ả Ề ƯƠ H NG D N V QU N LÝ NGO I H I Đ I V I HO T Đ NG TH Ạ NG M I BIÊN Ớ Ệ Ố GI I VI T NAM TRUNG QU C
ứ ậ ướ ệ Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ậ ổ ứ ụ Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ậ ử ổ ề ủ ộ ố ậ ổ ổ ứ ụ ch c tín d ng ngày 20 tháng 11 năm Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s Đi u c a Lu t các t 2017;
ử ổ ạ ố ệ ệ ổ ứ ề ủ ạ ố ệ ộ ố Căn c Pháp l nh Ngo i h i ngày 13 tháng 12 năm 2005 và Pháp l nh s a đ i, b sung m t s Đi u c a Pháp l nh Ngo i h i ngày 18 tháng 3 năm 2013;
ủ ủ ố ị ế t ị ươ ạ ớ ứ ị Căn c Ngh đ nh s 14/2018/NĐCP ngày 23 tháng 01 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh chi ti ạ ộ ho t đ ng th ng m i biên gi i;
ứ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ướ ệ ề ệ ạ ố Căn c Ngh đ nh s 16/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ch c c a Ngân hàng Nhà n ủ t Nam; c Vi
ị ệ ươ i ký ngày 12 tháng 9 năm 2016 gi a Chính ph n ng m i biên gi c ủ ướ ủ ệ ộ ạ ớ t Nam và Chính ph n ự ộ ệ ử ổ ị ữ ướ ệ ố ệ ủ ướ ữ Th c hi n Hi p đ nh th ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa và ợ Hi p đ nh thanh toán và h p tác ký ngày 26 tháng 5 năm 1993, s a đ i ngày 16 tháng 10 năm 2003 gi a Ngân hàng Nhà n t Nam và Ngân hàng Nhân dân Trung Qu c; c Vi
ị ủ ụ ưở ề ạ ố ụ ả Theo đ ngh c a V tr ng V Qu n lý ngo i h i;
ố ẫ ề ạ ố c Vi ả ng d n v qu n lý ngo i h i ạ ộ ươ t Nam ban hành Thông t ớ ệ ố Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ớ đ i v i ho t đ ng th ướ ệ ạ ng m i biên gi ư ướ h ố t Nam Trung Qu c. i Vi
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi Đi u ch nh
ộ ạ ố ố ớ ạ ộ ế này quy đ nh các n i dung liên quan đ n qu n lý ngo i h i đ i v i ho t đ ng ươ ư ạ ớ ố ồ ệ 1. Thông t th ng m i biên gi ị i Vi ả t Nam Trung Qu c, bao g m:
ạ ộ ụ ổ ị ớ ủ ươ i c a th ng a) Thanh toán trong ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v qua biên gi nhân;
ụ ủ ư ạ ộ ổ ị ớ b) Thanh toán trong ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v c a c dân biên gi i;
ạ ộ ụ ạ ổ ị ợ ớ c) Thanh toán trong ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v t i ch biên gi i;
ạ ộ ạ ố ị ạ ươ ư d) Các ho t đ ng ngo i h i khác quy đ nh t i Ch ng IV Thông t này.
ạ ệ ề ệ ề ặ ệ ề t Nam (VND) ti n m t và Nhân dân t (CNY) ti n ẩ ố ủ ề ị ệ i Vi ặ ự ấ ặ ử t Nam v mang ngo i t t Nam Trung Qu c th c ề ti n m t, VND ti n m t khi xu t ậ ả ệ ặ ồ ti n m t, đ ng Vi 2. Vi c mang ngo i t ậ ả ặ ủ ớ ấ ả m t c a cá nhân khi xu t c nh, nh p c nh qua c a kh u biên gi ạ ệ ề ệ ậ ệ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ả c nh, nh p c nh.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ươ ươ ạ ộ ươ ạ ớ ệ t Nam, th ố ng nhân Trung Qu c có ho t đ ng th ng m i biên gi i Vi t ệ 1. Th ng nhân Vi Nam Trung Qu c.ố
ớ ư ớ ạ ộ ố ươ ạ ớ t Nam, c dân biên gi i Trung Qu c có ho t đ ng th ng m i biên gi i ệ 2. C dân biên gi Vi ư ệ i Vi ố t Nam Trung Qu c.
ươ ạ ướ ượ ạ ố ạ ạ ộ c ngoài đ c phép ho t đ ng ngo i h i t i ượ ệ 3. Ngân hàng th Vi ọ t Nam (sau đây g i là ngân hàng đ ng m i, chi nhánh ngân hàng n c phép).
ặ ạ ượ ớ ế ử ẩ ệ c phép đ t t i, khu kinh t c a kh u Vi t Nam ố ọ ớ ủ 4. Chi nhánh c a ngân hàng đ Trung Qu c (sau đây g i là chi nhánh ngân hàng biên gi i vùng biên gi i).
ễ ụ ở khu cách ly t ớ ế ử ổ ứ ố ế ổ ứ , t ế ổ ứ ạ ạ ch c kinh doanh kho ngo i quan t ị ứ ch c cung ng d ch v i vùng biên gi ạ c a kh u Vi ẩ ử i các c a kh u ệ ẩ t Nam i, khu kinh t 5. T ch c kinh doanh hàng mi n thu , t qu c t Trung Qu c.ố
ổ ứ ạ ộ ế ươ ạ ớ ệ ng m i biên gi i Vi t 6. T ch c, cá nhân khác có liên quan đ n ho t đ ng thanh toán trong th Nam Trung Qu c.ố
ươ Ch ng II
Ổ THANH TOÁN TRONG HO T Đ NG MUA BÁN, TRAO Đ I HÀNG HÓA, D CH V Ụ Ớ Ố Ủ ƯƠ Ạ Ộ Ệ QUA BIÊN GI I VI T NAM TRUNG QU C C A TH Ị NG NHÂN
ồ ề ề Đi u 3. Đ ng ti n thanh toán
ồ ề ạ ộ ụ ổ ớ ệ i Vi t ạ ệ ự ố ủ ươ ể ặ ổ ị Đ ng ti n thanh toán trong ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v qua biên gi do chuy n đ i, VND ho c CNY. Nam Trung Qu c c a th ng nhân là ngo i t t
ề ươ ứ Đi u 4. Ph ng th c thanh toán
1. Thanh toán qua ngân hàng, bao g m:ồ
ạ ệ ự ể ổ ượ ệ ị t do chuy n đ i qua ngân hàng đ c phép theo quy đ nh hi n hành ằ ạ ố ả a) Thanh toán b ng ngo i t ề v qu n lý ngo i h i;
ằ ớ b) Thanh toán b ng CNY qua chi nhánh ngân hàng biên gi i;
ằ ớ c) Thanh toán b ng VND qua chi nhánh ngân hàng biên gi i.
ề ằ ặ ặ ặ ề 2. Thanh toán b ng VND ti n m t ho c CNY ti n m t.
ừ ệ ị ị ụ ấ ị ụ ậ ớ ả ầ ẩ ề ệ ầ ẩ 3. Thanh toán ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch v xu t kh u v i hàng hóa, ạ ị d ch v nh p kh u (ph n chênh l ch thanh toán qua ngân hàng theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này).
ề ề ề ặ ặ ằ ặ Đi u 5. Thanh toán b ng VND ti n m t ho c CNY ti n m t
ươ ệ ặ ừ ạ ộ ề ặ ặ ượ ụ ố ậ ề ươ ủ ở ị c thu VND ti n m t ho c CNY ti n m t t i m biên gi ẩ ho t đ ng xu t kh u ng ạ ớ ộ ở ạ ả t Nam đ 1. Th ng nhân Vi ẩ ử hàng hóa qua c a kh u ph , l m i biên gi ề ấ ớ i theo quy đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng th i chi nhánh ngân hàng biên gi ạ ộ ớ i. i và n p vào tài Kho n thanh toán m t
ắ ộ ả ặ ề 2. Nguyên t c n p ti n m t vào tài Kho n:
ề ặ ừ ỗ ợ ử ẩ ẩ ồ ụ ố ở m i h p đ ng xu t kh u hàng hóa qua c a kh u ph , l ở ạ ả ằ ặ ộ ớ i i m biên gi i chi nhánh ngân ồ ấ a) Ngu n thu ti n m t t ỉ ượ ộ ch đ c n p vào 01 (m t) tài Kho n thanh toán (b ng VND ho c CNY) m t hàng biên gi i;ớ
ươ ề ặ ừ và ệ ướ ự ủ ấ ờ ừ ạ ả t Nam khi n p ti n m t vào tài Kho n có trách nhi m xu t trình ch ng t c pháp lu t v tính xác th c c a các lo i gi y t ứ ấ đã xu t trình ệ ấ ứ , ch ng t ộ ậ ề ớ ồ ng nhân Vi b) Th ệ ị ch u trách nhi m tr cho chi nhánh ngân hàng biên gi i, bao g m:
ặ ả ả ấ ẩ ợ ồ (i) B n chính h p đ ng xu t kh u hàng hóa ho c b ng kê bán hàng;
ả ử ẩ ẩ ậ ớ i m biên gi ả ượ ự ộ i đã đ h th ng thông quan t ượ ủ ệ ụ ố ở ừ ệ ố ấ ư ờ ệ ố ợ ng h p hàng hóa c a th ấ ự ng nhân Vi c xác nh n đ ng. c xu t kh u thông qua c dân biên gi t Nam đ ớ ượ ư ấ ẩ ử ẩ ẩ ụ ả ớ i thì ậ (ii) T khai h i quan hàng hóa xu t kh u qua c a kh u ph , l trên h th ng hàng đã qua khu v c giám sát h i quan in ra t ươ ườ Tr ộ ờ n p t khai xu t kh u hàng hóa c dân biên gi i đã đ c Chi c c h i quan c a kh u xác nh n;
ậ ủ ề ố ẩ ấ ả ờ ạ ử ậ ả ậ ờ ề ặ khai nh p ậ ả ể ừ t Nam trong th i h n 7 (b y) ngày k t ề ả ngày nh p c nh ghi trên t ặ ố ớ ườ ả ộ ợ ờ (iii) T khai nh p c nh xu t c nh có xác nh n c a H i quan c a kh u v s CNY ti n m t ệ mang vào Vi ấ ả ả c nh xu t c nh (đ i v i tr ng h p n p CNY ti n m t).
ề ả ả ả ộ ị ể ạ quy đ nh t ươ ng nhân Vi i đi m b Kho n 2 Đi u này, chi nhánh ngân hàng t Nam đã n p vào tài Kho n trên b n chính ấ ẩ ơ ở ể ừ ứ 3. Trên c s ki m tra các ch ng t ệ ậ ố ề ấ ớ i đóng d u xác nh n s ti n th biên gi ặ ả ồ ợ h p đ ng xu t kh u hàng hóa ho c b ng kê bán hàng.
ồ ằ ạ ớ i chi nhánh ngân hàng biên gi i ươ ệ ề Đi u 6. S d ng tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY t ủ c a th ử ụ ng nhân Vi ả t Nam
ạ ộ ệ ổ ị ươ t Nam có ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v qua biên gi i Vi t ệ ố ượ ử ụ ả ằ ồ ụ ạ c s d ng tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY t ớ i chi nhánh ngân hàng ị i đ th c hi n các giao d ch thu, chi sau: Th ng nhân Vi Nam Trung Qu c đ ệ ớ ể ự biên gi
1. Thu:
ả ừ ệ ụ ể ị ớ ệ ố a) Thu CNY chuy n Kho n t vi c bán hàng hóa, d ch v qua biên gi i Vi t Nam Trung Qu c;
ộ ặ ừ ạ ộ ề ấ ụ ố ử ẩ ở ớ ho t đ ng xu t kh u hàng hóa qua c a kh u ph , l i m biên gi i ệ ị ạ ề ư b) Thu n p CNY ti n m t t Vi ố t Nam Trung Qu c theo quy đ nh t ẩ i Đi u 5 Thông t này;
ể ụ ấ ừ ệ ị ị ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch v xu t ả ừ ầ ụ ậ ẩ ẩ ớ ị c) Thu CNY chuy n Kho n t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u;
ể ủ ả ồ ươ ằ tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY c a th ng nhân đó m t ở ạ i ả ừ d) Thu CNY chuy n Kho n t ớ chi nhánh ngân hàng biên gi i khác;
ươ ặ ủ ộ ạ ố ạ ề i s CNY ti n m t c a th ế ạ ề ớ i chi nhánh ngân hàng biên gi ươ ng nhân xu t trình cho chi nhánh ngân hàng biên gi ậ ả ấ ờ ả ố i Trung Qu c ng nhân rút ra cho nhân viên đi công tác t ặ ề ộ i đã rút ti n. Khi n p CNY ti n m t ế ừ ứ ớ i ch ng t liên quan đ n ẩ ử ả ậ ủ ấ ả tài Kho n và T khai nh p c nh xu t c nh có xác nh n c a H i quan c a kh u ậ ủ ấ ả ả ặ ờ ờ ạ ươ ử ặ ử ng nhân g i CNY ti n m t vào tài Kho n trong th i h n 60 (sáu ả ấ ả ậ ả ậ ả đ) N p l ư nh ng chi tiêu không h t t ả vào tài Kho n, th ề ừ ệ vi c rút ti n t ề ố ậ ả ề v s CNY ti n m t mang vào. T khai nh p c nh xu t c nh có xác nh n c a H i quan c a ẩ ề ỉ kh u ch có giá tr cho th ươ m i) ngày k t ị ờ ể ừ ngày nh p c nh ghi trên T khai nh p c nh xu t c nh;
ừ ệ ả ạ ể ớ e) Thu t vi c mua CNY chuy n Kho n t i chi nhánh ngân hàng biên gi i.
2. Chi:
ụ ể ể ề ả ị ớ ệ i Vi t Nam a) Chi CNY chuy n Kho n đ thanh toán ti n mua hàng hóa, d ch v qua biên gi Trung Qu c;ố
ừ ể ệ ả ị ị ụ ậ ẩ ớ ầ ẩ ể ị b) Chi CNY chuy n Kho n đ thanh toán ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch ụ ấ v xu t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u;
ủ ể ả ả ằ ồ ươ ở ng nhân đó m ớ c) Chi CNY chuy n Kho n sang tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY c a th ạ t i chi nhánh ngân hàng biên gi i khác;
ệ ặ ươ ệ ượ ử ng nhân Vi t Nam khi đ c c đi công ạ d) Chi rút CNY ti n m t cho cá nhân làm vi c cho th tác t ề ố i Trung Qu c;
đ) Chi bán CNY cho chi nhánh ngân hàng biên gi i.ớ
ử ụ ằ ạ ớ ủ i chi nhánh ngân hàng biên gi i c a ề ươ ả Đi u 7. S d ng tài Kho n thanh toán b ng VND t ố ng nhân Trung Qu c th
ươ ạ ộ ụ ệ ớ i Vi ổ ằ ạ ị t i chi nhánh ngân hàng biên ớ ể ự ệ ị Th Nam Trung Qu c đ gi ố ng nhân Trung Qu c có ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v qua biên gi ả ố ượ ử ụ c s d ng tài Kho n thanh toán b ng VND t i đ th c hi n các giao d ch thu, chi sau:
1. Thu:
ả ừ ệ ụ ể ị ớ ệ ố a) Thu VND chuy n Kho n t vi c bán hàng hóa, d ch v qua biên gi i Vi t Nam Trung Qu c;
ể ụ ấ ừ ệ ị ị ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch v xu t ả ừ ầ ụ ậ ẩ ẩ ớ ị b) Thu VND chuy n Kho n t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u;
ừ ệ ả ạ ể ớ c) Thu t vi c mua VND chuy n Kho n t i chi nhánh ngân hàng biên gi i;
ả ừ ể ủ ả ằ ươ ở ạ tài Kho n thanh toán b ng VND c a th ng nhân đó m t i ngân ượ d) Thu VND chuy n Kho n t c phép khác. hàng đ
2. Chi:
ụ ể ề ể ả ị ớ ệ i Vi t Nam a) Chi VND chuy n Kho n đ thanh toán ti n mua hàng hóa, d ch v qua biên gi Trung Qu c;ố
ừ ể ệ ả ị ị ụ ậ ẩ ớ ầ ẩ ể ị b) Chi VND chuy n Kho n đ thanh toán ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch ụ ấ v xu t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u;
ủ ụ ể ả ợ ị ệ ậ c) Chi VND chuy n Kho n đ thanh toán cho các m c đích h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ể t Nam;
ặ ể ạ ệ ề d) Chi rút VND ti n m t đ chi tiêu t i Vi t Nam;
ủ ể ằ ả ươ ở ạ ng nhân đó m t i chi đ) Chi VND chuy n Kho n sang tài Kho n thanh toán b ng VND c a th nhánh ngân hàng biên gi ả ớ i khác;
ạ ệ ể ả ặ ạ ớ khác t i chi nhánh ngân hàng biên gi i ể ề ướ e) Chi VND chuy n Kho n đ mua CNY ho c ngo i t ể ể đ chuy n v n c.
ươ Ch ng III
Ạ Ộ Ổ Ị Ụ THANH TOÁN TRONG HO T Đ NG MUA BÁN, TRAO Đ I HÀNG HÓA, D CH V Ớ Ợ Ư Ủ Ạ I VÀ T I CH BIÊN GI C A C DÂN BIÊN GI Ớ I
ồ ề ề Đi u 8. Đ ng ti n thanh toán
ụ ủ ư ổ ị ớ i ạ ộ ặ ề ợ ạ ớ ồ Đ ng ti n thanh toán trong ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v c a c dân biên gi và t i là VND ho c CNY. i ch biên gi
ề ươ ứ Đi u 9. Ph ng th c thanh toán
1. Thanh toán qua ngân hàng, bao g m:ồ
ằ ớ a) Thanh toán b ng CNY qua chi nhánh ngân hàng biên gi i;
ằ ớ b) Thanh toán b ng VND qua chi nhánh ngân hàng biên gi i.
ề ằ ặ 2. Thanh toán b ng VND ti n m t.
ẩ ớ ị ị ụ ấ ụ ủ ư ệ ạ ộ ụ ậ ừ ổ ầ ẩ ớ i ị ả ệ ề ầ ạ ị 3. Thanh toán ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch v xu t kh u v i hàng hóa, ị d ch v nh p kh u trong ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v c a c dân biên gi (ph n chênh l ch thanh toán qua ngân hàng theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này).
ả ạ ớ i ươ ớ ợ ệ i chi nhánh ngân hàng biên gi ớ ư ệ ề Đi u 10. S d ng tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY t ủ c a th ồ ằ ạ i ch biên gi ử ụ ng nhân Vi t Nam kinh doanh t i và c dân biên gi t Nam i Vi
ạ ộ ớ ượ ử ụ ả ạ ươ t Nam có ho t đ ng kinh doanh t i ch biên gi i đ c s d ng tài Kho n ị ệ ạ ợ ớ ể ự i chi nhánh ngân hàng biên gi i đ th c hi n các giao d ch thu, chi ệ ng nhân Vi 1. Th ồ ằ thanh toán b ng đ ng CNY t sau:
a) Thu:
ả ừ ệ ụ ạ ể ị ợ ớ (i) Thu CNY chuy n Kho n t vi c bán hàng hóa, d ch v t i ch biên gi i;
ủ ể ả ằ ồ ươ ở ng nhân đó m ả ừ (ii) Thu CNY chuy n Kho n t tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY c a th ớ ạ t i khác; i chi nhánh ngân hàng biên gi
ươ ộ ạ ố ạ ng nhân rút ra cho nhân viên đi công tác t i Trung Qu c ư ề i s CNY ti n m t c a th ế ạ ề ề ớ ặ ủ i chi nhánh ngân hàng biên gi ươ ng nhân xu t trình cho chi nhánh ngân hàng biên gi ậ ả ấ ờ ả ố ặ ộ i đã rút ti n. Khi n p CNY ti n m t ớ ế ừ ứ liên quan đ n i ch ng t ẩ ử ả ậ ủ ấ ả tài Kho n và T khai nh p c nh xu t c nh có xác nh n c a H i quan c a kh u ậ ủ ấ ả ặ ả ờ ờ ạ ươ ử ặ ử ng nhân g i CNY ti n m t vào tài Kho n trong th i h n 60 (sáu ả ấ ả ậ ả ậ ả (iii) N p l nh ng chi tiêu không h t t ả vào tài Kho n, th ề ừ ệ vi c rút ti n t ậ ả ề ề ố v s CNY ti n m t mang vào. T khai nh p c nh xu t c nh có xác nh n c a H i quan c a ẩ ề ỉ kh u ch có giá tr cho th ươ m i) ngày k t ị ờ ể ừ ngày nh p c nh ghi trên T khai nh p c nh xu t c nh;
ừ ệ ả ạ ể ớ (iv) Thu t vi c mua CNY chuy n Kho n t i chi nhánh ngân hàng biên gi i.
b) Chi:
ụ ạ ợ ớ ề ể ể ả ị (i) Chi CNY chuy n Kho n đ thanh toán ti n mua hàng hóa, d ch v t i ch biên gi i;
ủ ể ả ả ằ ồ ươ ở ng nhân đó m ớ (ii) Chi CNY chuy n Kho n sang tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY c a th ạ t i chi nhánh ngân hàng biên gi i khác;
ệ ặ ươ ệ ượ ử ng nhân Vi t Nam khi đ c c đi công ạ ố (iii) Chi rút CNY ti n m t cho cá nhân làm vi c cho th tác t ề i Trung Qu c;
(iv) Chi bán CNY cho chi nhánh ngân hàng biên gi i.ớ
ạ ộ ạ ớ i có ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, i ch biên gi ệ ớ ả ồ ạ ị t Nam kinh doanh t i Vi ề t Nam Trung Qu c đ ể ự ư ị ị ệ i Đi u 6 Thông t ổ ằ ạ này đ th c hi n các giao d ch thu, chi quy đ nh t ợ ố ượ ử ụ c s d ng tài Kho n thanh toán b ng đ ng ả ệ i Kho n 1 ề ươ 2. Th ng nhân Vi ụ ị d ch v qua biên gi CNY quy đ nh t Đi u này.
ệ ị i Vi ụ ớ ư ằ ạ ả ố ồ ư ớ i Trung Qu c và kinh doanh t ổ t Nam có ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v v i c dân biên ớ ượ ử ụ c s d ng tài Kho n thanh toán b ng đ ng i đ ệ ạ ị 3. C dân biên gi ớ gi CNY t ạ ộ ợ i ch biên gi ớ ể ự i đ th c hi n các giao d ch thu, chi sau: i chi nhánh ngân hàng biên gi
a) Thu:
ể ụ ớ ư ị ả ừ ệ ừ ệ vi c bán, trao đ i hàng hóa, d ch v v i c dân biên gi ợ ổ ụ ớ ố ạ ươ ị (i) Thu CNY chuy n Kho n t ổ ố Qu c và t vi c bán, trao đ i hàng hóa, d ch v v i th ng nhân Trung Qu c t ớ i ch biên gi i Trung ớ i;
ụ ấ ừ ị ị ả ừ ầ ụ ậ ớ ị ệ ẩ ừ ệ ụ ủ ư ổ ị ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch v xu t vi c bán, trao đ i hàng hóa, d ch v c a c dân biên ể (ii) Thu CNY chuy n Kho n t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u t gi ẩ i;ớ
ả ừ ủ ư ằ ớ ồ tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY c a c dân biên gi i đó ở ạ ớ (iii) Thu CNY chuy n Kho n t m t ể i chi nhánh ngân hàng biên gi ả i khác;
ừ ệ ả ạ ể ớ (iv) Thu t vi c mua CNY chuy n Kho n t i chi nhánh ngân hàng biên gi i.
b) Chi:
ể ể ụ ớ ư ố ạ ổ ươ ụ ớ ố ợ ị ớ ả (i) Chi CNY chuy n Kho n đ thanh toán mua, trao đ i hàng hóa, d ch v v i c dân biên gi i ớ ổ Trung Qu c và mua, trao đ i hàng hóa, d ch v v i th i; i ch biên gi ị ng nhân Trung Qu c t
ụ ấ ị ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch v xu t ả ừ ầ ụ ậ ớ ị ệ ẩ ừ ệ ị ụ ủ ư ổ ị ừ vi c mua, trao đ i hàng hóa, d ch v c a c dân biên ể (ii) Chi CNY chuy n Kho n t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u t gi ẩ i;ớ
ủ ư ả ằ ồ ớ i đó ở ạ ớ (iii) Chi CNY chuy n Kho n sang tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY c a c dân biên gi m t ể i chi nhánh ngân hàng biên gi ả i khác;
(iv) Chi bán CNY cho chi nhánh ngân hàng biên gi i.ớ
ử ụ
ề ươ ư ớ ợ ố ạ ạ ằ ả i chi nhánh ngân hàng biên gi Đi u 11. S d ng tài Kho n thanh toán b ng VND t ớ i và c dân biên gi i ch biên gi th ng nhân Trung Qu c kinh doanh t ớ ủ i c a ố i Trung Qu c
ạ ộ ố ươ ớ ượ ử ụ ng nhân Trung Qu c có ho t đ ng kinh doanh t c s d ng tài Kho n i đ ạ ợ ớ ể ự i ch biên gi ệ ị 1. Th ằ thanh toán b ng VND t i chi nhánh ngân hàng biên gi ả ạ i đ th c hi n các giao d ch thu, chi sau:
a) Thu:
ả ừ ệ ụ ạ ể ị ợ ớ (i) Thu VND chuy n Kho n t vi c bán hàng hóa, d ch v t i ch biên gi i;
ặ ừ ệ ụ ạ ề ộ ị ợ ớ (ii) Thu n p VND ti n m t t vi c bán hàng hóa, d ch v t i ch biên gi i;
ừ ệ ả ạ ể ớ (iii) Thu t vi c mua VND chuy n Kho n t i chi nhánh ngân hàng biên gi i;
ả ừ ủ ả ằ ươ ở ạ tài Kho n thanh toán b ng VND c a th ng nhân đó m t i ượ (iv) Thu VND chuy n Kho n t ngân hàng đ ể c phép khác.
b) Chi:
ụ ạ ợ ớ ể ể ề ả ị (i) Chi VND chuy n Kho n đ thanh toán ti n mua hàng hóa, d ch v t i ch biên gi i;
ụ ủ ể ả ợ ị ệ ậ (ii) Chi VND chuy n Kho n đ thanh toán cho các m c đích h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ể t Nam;
ặ ể ạ ệ ề (iii) Chi rút VND ti n m t đ chi tiêu t i Vi t Nam;
ủ ể ả ằ ươ ở ạ ng nhân đó m t i ả (iv) Chi VND chuy n Kho n sang tài Kho n thanh toán b ng VND c a th ớ chi nhánh ngân hàng biên gi i khác;
ạ ệ ể ả ặ ạ ớ khác t i chi nhánh ngân hàng biên gi i (v) Chi VND chuy n Kho n đ mua CNY ho c ngo i t ể ể đ chuy n v n ể ề ướ c.
ạ ộ ợ ổ i có ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng i ch biên gi ệ ươ ị ố i Vi ề ị ị ị ng nhân Trung Qu c kinh doanh t ớ i Đi u 7 Thông t ớ ạ ả ố ượ ử ụ c s d ng tài Kho n thanh toán b ng t Nam Trung Qu c đ ạ ệ ể ự ư i ằ này đ th c hi n các giao d ch thu, chi quy đ nh t ề ả 2. Th ụ hóa, d ch v qua biên gi ạ ồ đ ng VND quy đ nh t Kho n 1 Đi u này.
ớ ụ ớ ư ố ệ ằ t Nam và kinh doanh t ị ổ i Trung Qu c có ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng hóa, d ch v v i c dân ớ ượ ử ụ ả i đ c s d ng tài Kho n thanh toán b ng ị ệ ạ ộ ợ i ch biên gi ớ ể ự ư 3. C dân biên gi ớ biên gi ạ VND t ạ i Vi i chi nhánh ngân hàng biên gi i đ th c hi n các giao d ch thu, chi sau:
a) Thu:
ể ụ ớ ư ớ ệ vi c bán, trao đ i hàng hóa, d ch v v i c dân biên gi i Vi t ừ ệ ị ợ ớ (i) Thu VND chuy n Kho n t Nam và t ổ ả ừ ệ ụ ạ ổ vi c bán, trao đ i hàng hóa, d ch v t ị i ch biên gi i;
ụ ấ ừ ị ị ả ừ ầ ụ ậ ớ ị ệ ẩ ừ ệ ụ ủ ư ổ ị ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch v xu t vi c bán, trao đ i hàng hóa, d ch v c a c dân biên ể (ii) Thu VND chuy n Kho n t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u t gi ẩ i;ớ
ả ừ ệ ạ ệ ặ ạ ể vi c bán CNY ho c ngo i t khác t i chi nhánh ngân hàng biên (iii) Thu VND chuy n Kho n t gi i;ớ
ặ ừ ệ ụ ổ ị ớ ạ ề ộ vi c bán, trao đ i hàng hóa, d ch v qua biên gi i và t ợ i ch biên (iv) Thu n p VND ti n m t t gi i;ớ
ủ ư ả ằ ớ ở ạ ả ừ ể tài Kho n thanh toán b ng VND c a c dân biên gi i đó m t i ượ (v) Thu VND chuy n Kho n t ngân hàng đ c phép khác.
b) Chi:
ụ ớ ư ể ề ả ị ụ ạ ệ ớ ớ ợ ị (i) Chi VND chuy n Kho n đ thanh toán ti n mua, trao đ i hàng hóa, d ch v v i c dân biên gi ể ổ t Nam và mua, trao đ i hàng hóa, d ch v t ổ i ch biên gi i Vi i;
ể ể ệ ả ụ ậ ừ ị ớ ổ ị ị ị ụ ủ ư vi c mua, trao đ i hàng hóa, d ch v c a c ầ (ii) Chi VND chuy n Kho n đ thanh toán ph n chênh l ch trong giao d ch bù tr hàng hóa, d ch ẩ ừ ệ ụ ấ v xu t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u t dân biên gi ẩ i;ớ
ủ ư ể ằ ả ớ ở i đó m ớ ả (iii) Chi VND chuy n Kho n sang tài Kho n thanh toán b ng VND c a c dân biên gi ạ t i chi nhánh ngân hàng biên gi i khác;
ụ ủ ể ả ợ ị ệ ậ (iv) Chi VND chuy n Kho n đ thanh toán cho các m c đích h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ể t Nam;
ặ ể ạ ệ ề (v) Chi rút VND ti n m t đ chi tiêu t i Vi t Nam;
ạ ệ ặ ả ạ khác t i chi nhánh ngân hàng biên gi ớ ể i đ ề ướ ể (vi) Chi mua CNY chuy n Kho n ho c ngo i t ể chuy n v n c.
ươ Ch ng IV
Ạ Ộ Ạ Ộ Ạ Ố Ế CÁC HO T Đ NG NGO I H I KHÁC LIÊN QUAN Đ N HO T Đ NG THANH TOÁN ƯƠ Ạ Ớ Ố Ệ TRONG TH NG M I BIÊN GI I VI T NAM TRUNG QU C
ạ ộ ủ ồ ề ằ Đi u 12. Ho t đ ng y thác thanh toán b ng đ ng CNY
ượ ệ ồ ủ c phép (Bên y thác) y ự ậ ủ ệ ớ ượ c phép có chi nhánh ngân hàng biên gi ồ ằ ớ ủ i (Bên nh n y thác) th c hi n ạ ộ ư ớ ủ ươ ụ ạ ằ ạ ộ ủ 1. Ho t đ ng y thác thanh toán b ng đ ng CNY là vi c ngân hàng đ thác cho ngân hàng đ ệ vi c thanh toán b ng đ ng CNY qua chi nhánh ngân hàng biên gi ị ị ổ đ i hàng hóa, d ch v qua biên gi i trong ho t đ ng mua bán, trao này. ng nhân theo quy đ nh t i Thông t i c a th
ắ ủ ằ ồ 2. Nguyên t c y thác thanh toán b ng đ ng CNY:
ố ớ ườ ẩ ồ ằ ng h p y thác thanh toán nh p kh u b ng đ ng CNY, Bên y thác thanh toán ồ ợ ủ ủ ấ ậ ủ ẩ ằ ng h p y thác thanh toán xu t kh u b ng đ ng ừ ủ ậ ợ ủ a) Đ i v i tr ố ớ ườ ằ b ng VND cho Bên nh n y thác. Đ i v i tr ằ ậ CNY, Bên y thác nh n thanh toán b ng VND t ậ ủ Bên nh n y thác;
ằ ữ ằ ồ ồ ạ ộ ủ ủ ượ ậ ồ ố c l p thành h p đ ng b ng văn b n gi a i thi u bao g m các n i dung: tên, đ a ch c a Bên ị ố ượ ợ ộ ủ ụ ạ ả ỉ ủ ụ ưở ng ng th h ộ ậ ủ ờ ạ ủ ậ ủ ủ ủ ậ ậ ỏ ợ ớ ị b) Ho t đ ng y thác thanh toán b ng đ ng CNY đ ể ậ ủ Bên y thác và Bên nh n y thác, trong đó t ủ ộ ủ y thác và Bên nh n y thác; ph m vi, n i dung y thác; m c đích y thác; đ i t ụ ủ ề ủ ủ c a y thác; th i h n y thác; quy n, nghĩa v c a Bên y thác và Bên nh n y thác; các n i dung khác do các bên th a thu n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ủ ượ ủ ạ ứ c) Bên nh n y thác không đ c y thác l i cho Bên th ba.
ề ệ ố ồ ằ ượ c phép có
ạ ộ Đi u 13. Ho t đ ng thanh toán b ng đ ng CNY trong h th ng ngân hàng đ chi nhánh ngân hàng biên gi iớ
ạ ộ ằ ồ ố ớ ạ ộ ệ ố ươ ụ ị ệ i c a th c phép đ i v i ho t đ ng c th c hi n thông qua chi nhánh ng nhân đ ượ ớ ủ ộ ộ ủ ị ượ Ho t đ ng thanh toán b ng đ ng CNY trong h th ng ngân hàng đ ự ượ mua bán hàng hóa, d ch v qua biên gi ớ c phép. ngân hàng biên gi i theo quy đ nh n i b c a ngân hàng đ
ề ậ ợ ữ ượ c phép có chi nhánh ngân ỏ ớ ớ Đi u 14. Th a thu n h p tác thanh toán gi a ngân hàng đ hàng biên gi ố i v i ngân hàng Trung Qu c
ậ ằ ớ ươ ớ ượ i đ ố ề ệ ả ặ ả vùng biên gi ả ộ ứ ả ả ợ ỏ ượ c phép có chi nhánh ngân hàng biên gi c th a thu n b ng văn b n v i ngân ở ớ ủ ạ ở ng m i i c a Trung Qu c v vi c m tài Kho n CNY ho c tài Kho n ớ ươ ứ ng th c qu n lý tài Kho n và các n i dung khác phù h p v i ỗ ướ ươ ủ ậ ị Ngân hàng đ hàng th VND, ph quy đ nh c a pháp lu t m i n ng th c thanh toán, ph c.
ề ề ề ặ ấ ẩ ậ ẩ ặ Đi u 15. Xu t kh u, nh p kh u CNY ti n m t và VND ti n m t
ượ ẩ ậ ớ ượ c phép có chi nhánh ngân hàng biên gi i đ ặ ề ặ ể ượ ề ự ấ ệ ụ ụ ạ ộ ẩ c th c hi n xu t kh u, nh p kh u ủ ng ti n m t ph c v ho t đ ng kinh doanh c a 1. Ngân hàng đ ề ặ ề CNY ti n m t và VND ti n m t đ Đi u hòa l chi nhánh ngân hàng biên gi i.ớ
ấ ề ẩ ậ ử ố ế ế ử ử ớ ệ ặ ề ự i khu v c biên gi ẩ và c a kh u chính t i, khu kinh t ặ ượ ệ ự c th c hi n qua c a ẩ t Nam Trung c a kh u Vi ẩ ạ ộ 2. Ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u CNY ti n m t và VND ti n m t đ ạ ẩ kh u qu c t Qu c.ố
ớ ề ẩ ẩ ấ c phép có chi nhánh ngân hàng biên gi ậ i khi xu t kh u, nh p kh u CNY ti n ượ ề ệ ặ ặ 3. Ngân hàng đ m t và VND ti n m t có trách nhi m:
ử ủ ậ ả ị ẩ a) Khai báo H i quan c a kh u theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ệ ả ả ả ậ ậ ề ề ể ặ ả ả b) Có bi n pháp qu n lý, giám sát, b o đ m an toàn trong vi c giao nh n, b o qu n và v n ặ chuy n CNY ti n m t và VND ti n m t;
ự ị ủ ế ề ẩ ậ ấ ặ ẩ ạ ộ c) T ch u r i ro liên quan đ n ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u ti n m t.
ồ ằ ả ạ ớ i chi nhánh ngân hàng biên gi i
ề Đi u 16. S d ng tài Kho n thanh toán b ng đ ng CNY t ủ ổ ứ c a t ử ụ ch c khác
ả ạ ượ ử ụ ằ ề i Kho n 5 Đi u 2 Thông t này đ ả c s d ng tài Kho n thanh toán b ng ư ớ ể ự ạ ệ ị ổ ứ T ch c quy đ nh t ồ đ ng CNY t ị i chi nhánh ngân hàng biên gi i đ th c hi n các giao d ch thu, chi sau:
1. Thu:
ể ả ừ ạ ộ ủ ứ ụ ợ ớ ị ị ho t đ ng cung ng hàng hóa, d ch v phù h p v i quy đ nh c a ậ a) Thu CNY chuy n Kho n t pháp lu t có liên quan;
ề ặ ừ ạ ộ ứ ụ ủ ớ ợ ị ị ho t đ ng cung ng hàng hóa, d ch v phù h p v i quy đ nh c a ộ ậ b) Thu n p CNY ti n m t t pháp lu t có liên quan;
ặ ủ ổ ứ ư ạ ch c rút ra cho nhân viên đi công tác t ố i Trung Qu c nh ng ặ ề ớ i đã rút ti n. Khi n p CNY ti n m t vào tài
ề i s CNY ti n m t c a t i chi nhánh ngân hàng biên gi ổ ứ ch c xu t trình cho chi nhánh ngân hàng biên gi ả ớ ậ ủ ậ ả ấ ả ế ẩ ử ệ ề ố ẩ ấ ả ử ả ặ ờ ề ứ i ch ng t ả ậ ủ ờ ạ ổ ứ ử ươ ỉ ể ừ ả ch c g i CNY ti n m t vào tài Kho n trong th i h n 60 (sáu m i) ngày k t ấ ả ậ ả ặ ề ậ ả ậ ả ờ ộ ạ ố c) N p l ế ạ ộ chi tiêu không h t t ấ ả ề ừ Kho n, t liên quan đ n vi c rút ti n ờ ừ tài Kho n và T khai nh p c nh xu t c nh có xác nh n c a H i quan c a kh u v s CNY t ề ti n m t mang vào. T khai nh p c nh xu t c nh có xác nh n c a H i quan c a kh u ch có ị giá tr cho t ngày nh p c nh ghi trên T khai nh p c nh xu t c nh.
2. Chi:
ề ể ể ậ ẩ ả ừ ố a) Chi CNY chuy n Kho n đ thanh toán ti n nh p kh u hàng hóa t Trung Qu c;
ề ệ ặ ổ ứ ượ ử ạ ch c khi đ c c đi công tác t i Trung b) Chi rút CNY ti n m t cho cá nhân làm vi c cho t Qu c;ố
ể ả ớ c) Chi bán CNY chuy n Kho n cho chi nhánh ngân hàng biên gi i.
ặ ể ề ướ ủ ươ ớ c c a th ư ng nhân, c dân biên gi i Trung
ề ề Đi u 17. Mua CNY ti n m t đ mang v n Qu cố
ặ ừ ạ ộ ng nhân Trung Qu c có ngu n thu VND ti n m t t ho t đ ng mua bán, trao đ i hàng ặ ạ ề ớ ể ợ ố ồ c mua CNY ti n m t t ề i chi nhánh ngân hàng biên gi ổ ề i đ mang v ớ ượ i đ ươ 1. Th ạ hóa t i ch biên gi c.ướ n
ớ ư ừ ạ ộ i Vi ổ ị ồ ặ ạ i Trung Qu c có ngu n thu VND ti n m t t ưở t Nam, t ệ t Nam t ụ ấ ượ ng, ph c p đ ho t đ ng mua ề c mua CNY ti n i Vi ặ ạ ố 2. C dân biên gi ụ ạ bán, trao đ i hàng hóa, d ch v t m t t i chi nhánh ngân hàng biên gi ừ ươ ệ l ề ướ ớ ể i đ mang v n ề ng, th c.
ặ ể ớ ả ố ư ng nhân, c dân biên gi ấ ờ ượ i Trung Qu c ph i ệ ị c phép và ch u trách nhi m ừ ứ , ch ng t ự ủ ạ ậ ề ấ ướ ừ ạ ề 3. Khi mua CNY ti n m t đ mang v n xu t trình các lo i gi y t tr ề ướ ươ c, th ị ủ theo quy đ nh c a ngân hàng đ ứ ấ ờ , ch ng t đó. c pháp lu t v tính xác th c c a các lo i gi y t
ươ Ch ng V
Ổ Ứ Ủ Ệ TRÁCH NHI M C A CÁC T CH C, CÁ NHÂN
ủ ề ệ ướ ỉ ớ Đi u 18. Trách nhi m c a Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh biên gi i
ướ ẫ ổ ứ ầ ủ ấ ị ạ ư 1. H ng d n các t ch c, cá nhân có liên quan ch p hành đ y đ quy đ nh t i Thông t này.
ể ệ ớ ng m i biên gi i Vi ạ ạ ợ này. Tr ạ t Nam ị ng h p phát hi n các hành vi vi ph m quy đ nh ỉ ư ẩ ớ ị ử i trên đ a bàn x lý theo th m ố i Thông t ị này, Ngân hàng Nhà n ợ ủ ề ậ ớ ị ạ ộ ươ 2. Thanh tra, ki m tra, giám sát các ho t đ ng thanh toán trong th ư ệ ườ i Thông t Trung Qu c theo quy đ nh t ướ ạ c chi nhánh t nh biên gi t quy n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ố ợ ạ ộ ự ệ ạ ộ ủ ố ị ổ ứ ả ch c có liên quan th c hi n qu n lý ho t đ ng thanh toán trong ị ệ ớ i Vi t Nam Trung Qu c trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp ơ ớ 3. Ph i h p v i các c quan, t ạ ươ ng m i biên gi ho t đ ng th lu t.ậ
ủ ề ượ ệ Đi u 19. Trách nhi m c a ngân hàng đ c phép
ượ ệ 1. Ngân hàng đ c phép có trách nhi m:
ầ ủ ấ ướ ự ệ ẫ ị ạ ư a) Ch p hành đ y đ và h ng d n khách hàng th c hi n nghiêm túc quy đ nh t i Thông t này;
ữ ư ớ ợ ị các gi y t ụ ấ ờ ứ , ch ng t ạ ố ượ ị phù h p v i các giao d ch th c t ợ ừ ự ụ ệ ự ế ể ả đ đ m ớ c th c hi n đúng m c đích và phù h p v i quy ệ ủ ậ ể b) Xem xét, ki m tra, l u gi ứ ả b o vi c cung ng các d ch v ngo i h i đ ị đ nh c a pháp lu t.
ượ ớ ệ ị ạ i ngoài các trách nhi m quy đ nh t i c phép có chi nhánh ngân hàng biên gi ệ ề ả 2. Ngân hàng đ Kho n 1 Đi u này còn có trách nhi m:
ố ỷ ạ ớ giá bán CNY/VND t i chi nhánh ngân hàng biên gi i theo giá mua, t ướ ị ệ ế a) Niêm y t, công b t ủ quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ỷ c Vi t Nam;
ằ ồ ạ ộ ủ ệ ố ạ ộ ạ ị ượ ằ ợ ớ c phép phù h p v i quy đ nh t i Thông ộ ộ ề b) Ban hành văn b n n i b v ho t đ ng y thác thanh toán b ng đ ng CNY và ho t đ ng thanh toán b ng đ ng CNY trong h th ng ngân hàng đ ư t ả ồ ậ này và pháp lu t có liên quan;
ủ ệ ậ ệ t Nam và Đi u mà Vi t Nam là thành ề ướ ủ ủ ỏ ậ ố ế ị c qu c t c) Tuân th các quy đ nh c a pháp lu t Vi ố ớ ợ viên khi th a thu n h p tác thanh toán v i ngân hàng c a Trung Qu c.
ủ ề ươ ổ ứ ệ Đi u 20. Trách nhi m c a cá nhân, th ng nhân và t ch c khác
ừ ệ ủ theo quy đ nh c a ngân hàng đ ự ủ ậ ề ạ ị ượ c pháp lu t v tính xác th c c a các lo i gi y t ự c phép khi th c hi n các ấ ờ , ừ ạ ấ ấ ờ 1. Xu t trình các gi y t ị giao d ch ngo i h i và ch u trách nhi m tr ượ ứ ch ng t ứ , ch ng t ệ ị i ngân hàng đ ạ ố ấ đã xu t trình t ướ c phép.
ự ệ ị ạ ư ủ ậ ị 2. Th c hi n nghiêm túc quy đ nh t i Thông t này và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ươ Ch ng VI
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ế ộ ề Đi u 21. Ch đ báo cáo
ượ ươ ệ ố ự c phép có ho t đ ng thanh toán trong th ế ộ ướ ị t Nam Trung ề ế ộ ủ ụ ớ ệ ướ ng m i biên gi c Vi ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n i Vi t Nam v ch đ báo c ngoài (không bao ố ố ệ ủ ổ ứ ồ ạ ạ ộ 1. Ngân hàng đ ệ Qu c th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ố ớ ụ cáo th ng kê áp d ng đ i v i các t ằ ồ g m s li u y thác thanh toán b ng đ ng CNY).
ươ ầ ẫ ạ ự ệ ướ ụ ư ử ụ ụ ố này g i Ngân hàng Nhà n c Vi ớ ơ ướ ớ ỉ ướ c ngày 20 (hai m i) tháng đ u quý sau, ngân hàng đ 2. Hàng quý, tr ớ i th c hi n báo cáo theo m u t ngân hàng biên gi ụ ụ ố và Ph l c s 04 đính kèm Thông t ố h i) và Ngân hàng Nhà n ượ c phép có chi nhánh ụ ụ ố ụ ụ ố i Ph l c s 01, Ph l c s 02, Ph l c s 03 ạ ả ệ t Nam (V Qu n lý ngo i i n i có chi nhánh ngân hàng biên gi c chi nhánh t nh biên gi i.
ề ề ả Đi u 22. Đi u Kho n thi hành
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 12 tháng 10 năm 2018.
ể ừ ệ ự ế ị ngày Thông t ủ ệ ế ố ố ề ệ ớ ướ ụ ạ ế ử ữ t Nam v vi c ban hành Quy ch thanh toán c Vi ẩ ự c a kh u gi a i khu v c biên gi i và khu kinh t ị ệ ự ệ ư này có hi u l c thi hành, Quy t đ nh s 689/2004/QĐNHNN ngày 2. K t ố 07/6/2004 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ổ trong mua bán, trao đ i hàng hóa và d ch v t Vi ố ế t Nam và Trung Qu c h t hi u l c thi hành.
ư ử ổ này s a đ i, b sung Đi u 1 Thông t ạ ộ ủ ụ ướ ủ ẩ ấ ấ ề t Nam h c Vi ạ ệ ề ư ố s 33/2013/TTNHNN ngày 26 tháng 12 năm ậ ẫ ng d n th t c ch p thu n ho t đ ng xu t kh u, ượ ư ậ ổ 3. Thông t ướ 2013 c a Ngân hàng Nhà n ặ ủ ẩ nh p kh u ngo i t ệ ti n m t c a các ngân hàng đ c phép nh sau:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ “Đi u 1. Ph m vi Đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ư ạ ệ ề ủ ụ ấ ậ ẩ ị ặ ti n m t ề ủ ướ ươ ạ ộ ấ ậ này quy đ nh th t c ch p thu n ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u ngo i t ớ ủ i) c a các ngân hàng th ạ ố c có chung biên gi ạ ộ ọ 1. Thông t ồ (không bao g m ti n c a n ượ ướ ngân hàng n ạ c phép ho t đ ng ngo i h i (sau đây g i là ngân hàng đ ẩ ng m i, chi nhánh ượ c phép). c ngoài đ
ạ ộ ề ủ ướ ấ ậ ẩ ớ c có chung biên gi ự i th c ạ ệ ề ti n m t là ti n c a n ướ ủ ệ ị ẩ 2. Ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u ngo i t hi n theo quy đ nh riêng c a Ngân hàng Nhà n ặ ệ c Vi t Nam .
ụ ạ ố ơ ủ ưở ng V Qu n lý ngo i h i, Th tr ướ t Nam, Giám đ c Ngân hàng Nhà n ả ố ộ ồ ủ ị ả ị ố ổ ệ ướ ụ ị ộ ị ng các đ n v liên quan thu c ố ỉ c chi nhánh các t nh, thành ph c Vi ộ ồ ủ ị ng, Ch t ch H i đ ng qu n tr , Ch t ch H i đ ng thành viên, T ng giám ổ ứ ổ ứ c ngoài ch u trách nhi m t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ch c ư ệ ụ ưở 4. Chánh Văn phòng, V tr ướ ệ Ngân hàng Nhà n ươ ộ ự tr c thu c Trung ố đ c (Giám đ c) các t ự th c hi n Thông t này./.
Ố Ố KT. TH NG Đ C Ố Ố PHÓ TH NG Đ C
ề
ơ ư
ể ể
ụ
ư
ậ N i nh n: ả Nh Kho n 4 Đi u 22; ạ Ban lãnh đ o NHNN; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ư B T pháp (đ ki m tra); Công báo; L u: VP, V PC, QLNH(2b).
ị ồ ễ Nguy n Th H ng
ụ ụ ố Ph l c s 01
Ộ Ộ Ủ Ệ Ngân hàng đ c phép ố ộ ậ ự ượ S :…..
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…, ngày … tháng … năm …
Ằ Ặ Ề Ạ Ộ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN B NG TI N M T TRONG HO T Đ NG ƯƠ Ạ Ớ Ố Ệ TH NG M I BIÊN GI I VI T NAM TRUNG QU C
(Quý…… năm 20……)
ướ ệ ụ ạ ả c Vi t Nam V Qu n lý ngo i Kính g i:ử Ngân hàng Nhà n
ướ ỉ h iố Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh...
ạ ộ ề ằ ặ ươ ạ ng m i biên ư ệ ớ ố Ngân hàng…… xin báo cáo tình hình thanh toán b ng ti n m t trong ho t đ ng th gi t Nam Trung Qu c trong quý...năm 20... nh sau: i Vi
ố ộ ề ặ Doanh s n p ti n m t (*)
T nhỉ ỷ VND (t VND) ố ượ ợ S l ng h p ấ ồ đ ng xu t kh uẩ CNY (tri uệ CNY) ề ố ộ Doanh s n p ti n ổ ặ m t (*)T ng doanh ặ ề ố ộ s n p ti n m t (quy nghìn USD) Cao B ngằ
ệ Đi n Biên
Lai Châu
ạ ơ L ng S n
Lào Cai
Hà Giang
ả Qu ng Ninh
T ngổ
Ậ Ể Ể Ệ Ạ Ợ KI M SOÁT ệ L P BI U ệ ạ (đi n tho i liên h ) Đ I DI N H P PHÁP (ký tên, đóng d u)ấ
ề ấ ụ ố ử ẩ ho t đ ng xu t kh u hàng hóa qua c a kh u ph , l ở i m ệ ả ộ ồ Ghi chú: (*) là ngu n thu ti n m t t ươ ng nhân Vi biên gi ặ ừ ạ ộ ẩ t Nam n p vào tài Kho n. ớ ượ i đ c th
ụ ụ ố Ph l c s 02
ượ Ộ Ộ Ủ Ệ Ngân hàng đ c phép ộ ậ ự S : …ố
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…, ngày … tháng … năm …
Ậ Ủ Ạ Ộ BÁO CÁO TÌNH HÌNH NH N Y THÁC THANH TOÁN TRONG HO T Đ NG ƯƠ Ạ Ớ Ố Ệ TH NG M I BIÊN GI I VI T NAM TRUNG QU C
(Quý…… năm 20……)
ướ ệ ụ ả ạ c Vi t Nam V Qu n lý ngo i Kính g i:ử Ngân hàng Nhà n
ướ ỉ h iố Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh...
ố ệ ậ ủ ư Ngân hàng……. xin báo cáo s li u nh n y thác thanh toán trong quý...năm... nh sau:
ơ ị Đ n v : nghìn CNY
T nhỉ
ố ậ Doanh s nh n ủ y thác thanh ẩ ấ toán xu t kh u ố ổ T ng doanh s ậ ủ nh n y thác thanh toán XNK ố ượ ng S l ợ ồ h p đ ng ậ ủ nh n y thác ố ậ Doanh s nh n ủ y thác thanh toán nh pậ kh uẩ
Cao B ngằ
ệ Đi n Biên
Lai Châu
ạ ơ L ng S n
Lào Cai
Hà Giang
ả Qu ng Ninh
T ngổ
Ậ Ể Ể Ệ Ạ Ợ KI M SOÁT ệ L P BI U ệ ạ (đi n tho i liên h ) Đ I DI N H P PHÁP (ký tên, đóng d u)ấ
ụ ụ ố Ph l c s 03
ượ Ộ Ộ Ủ Ệ Ngân hàng đ c phép ộ ậ ự S : …ố
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…, ngày … tháng … năm …
Ệ Ố Ồ Ằ
ƯỢ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN B NG Đ NG CNY TRONG H TH NG NGÂN Ạ Ộ I Đ I V I HO T Đ NG HÀNG Đ C PHÉP CÓ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG BIÊN GI ƯƠ Ạ Ớ Ố Ệ TH NG M I BIÊN GI Ớ Ố Ớ I VI T NAM TRUNG QU C
(Quý …..năm 20…..)
ướ ệ ụ ả ạ c Vi t Nam V Qu n lý ngo i Kính g i:ử Ngân hàng Nhà n
ướ ỉ h iố Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh...
ệ ố ố ệ ồ ằ Ngân hàng……. xin báo cáo s li u thanh toán b ng đ ng CNY trong h th ng trong quý...năm... ư nh sau:
ơ ị Đ n v : nghìn CNY
ổ T nhỉ ẩ ố ượ ng S l ợ ồ h p đ ng ố Doanh s thanh ấ toán xu t kh u ố Doanh s thanh ẩ ậ toán nh p kh u ố T ng doanh s thanh toán XNK
Cao B ngằ
ệ Đi n Biên
Lai Châu
ạ ơ L ng S n
Lào Cai
Hà Giang
ả Qu ng Ninh
T ngổ
Ậ Ể Ể Ệ Ạ Ợ KI M SOÁT ệ L P BI U ệ ạ (đi n tho i liên h ) Đ I DI N H P PHÁP (ký tên, đóng d u)ấ
ụ ụ ố Ph l c s 04
ượ Ộ Ộ Ủ Ệ Ngân hàng đ c phép C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự S : …ố
ạ Đ c l p T do H nh phúc
…, ngày … tháng … năm …
Ặ Ẩ Ấ Ề Ậ BÁO CÁO TÌNH HÌNH XU T NH P KH U VND VÀ CNY TI N M T
(Quý…… năm 20……)
ướ ệ ụ ạ ả c Vi t Nam V Qu n lý ngo i Kính g i:ử Ngân hàng Nhà n
ướ h iố Ngân hàng Nhà n ỉ c chi nhánh t nh…………
ố ệ ề ẩ ậ ấ ặ
Ngân hàng……. xin báo cáo s li u xu t nh p kh u VND và CNY ti n m t trong quý... năm 20... ư nh sau:
ơ ị ệ Đ n v : tri u VND, nghìn CNY
ố ấ Doanh s xu t kh uẩ ậ ẩ ố ấ Doanh s xu t ố ẩ kh uDoanh s nh p kh u ố ậ ố T nhỉ
ậ VND CNY VND CNY ẩ Nh p kh u XNK ẩ ổ Doanh s nh p kh uT ng doanh s (quy nghìn USD) Xu tấ kh uẩ
Cao B ngằ
ệ Đi n Biên
Lai Châu
ạ ơ L ng S n
Lào Cai
Hà Giang
Qu ng ả Ninh
T ngổ
Ậ Ể Ể Ệ Ạ Ợ KI M SOÁT ệ L P BI U ệ ạ (đi n tho i liên h ) Đ I DI N H P PHÁP (ký tên, đóng d u)ấ