i
Ờ L I C A M Đ O A N
ứ ủ Tôi cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi.
ư ừ ứ ự ế ậ ả ợ Các k t qu nghiên c u trong lu n văn là trung th c và ch a t ng đu c ai
ấ ỳ ứ ố công b trong b t k hình th c, công trình nào khác.
ố ệ ự ậ ợ ồ Các s li u đu c trình bày trong lu n văn là trung th c, và có ngu n trích
ẫ d n rõ ràng.
ệ ướ ườ ề ự ị Tôi hoàn toàn ch u trách nhi m tr c nhà tr ng v s cam đoan này.
ộ TP Hà N i, ngày 03 tháng 05 năm 2017
ả ậ Tác gi lu n văn
ii
Ả Ơ Ờ L I C M N
ạ ế ể ậ ả ố ẹ ậ ượ ự ỗ ợ Đ lu n văn này đ t k t qu t t đ p, tôi đã nh n đ c s h tr , giúp đ ỡ
ả ắ ớ ượ ủ ơ c a c quan, cá nhân. V i tình c m sâu s c, chân thành, cho phép tôi đ c bày t ỏ
ế ơ ế ấ ả ề ệ ạ ắ ơ lòng bi t n sâu s c đ n t t c các cá nhân và c quan đã t o đi u ki n giúp đ ỡ
ứ ề ọ ậ trong quá trình h c t p và nghiên c u đ tài.
ướ ử ớ ế ầ ườ Tr c h t tôi xin g i t i các th y cô khoa tài chính ngân hàng tr ạ ng Đ i
ạ ươ ờ ọ ờ ứ ỏ ờ ả ơ ọ h c Ngo i th ng l i chào trân tr ng, l i chúc s c kh e và l ắ i c m n sâu s c.
ỉ ả ậ ớ ự ủ ế ầ ạ ỗ V i s quan tâm, d y d , ch b o t n tình chu đáo c a th y cô, đ n nay tôi đã có
ạ ộ ể ề ẩ ạ ậ ệ th hoàn thành lu n văn, đ tài: "Các bi n pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh
ạ ệ ạ ươ ạ ổ ầ ậ ẩ ẩ ệ ngo i t t i ngân hàng th ấ ng m i c ph n xu t nh p kh u kh u Vi t Nam,
ễ ọ ị Phòng giao d ch Nguy n Thái H c”.
ệ ử ờ ả ơ ấ ớ ặ Đ c bi t tôi xin g i l i c m n chân thành nh t t i cô giáo– PGS. TS. Mai
ỡ ướ ề ẫ ố ậ Thu Hi n đã quan tâm giúp đ , h ng d n tôi hoàn thành t t lu n văn này trong
ờ th i gian qua.
ỏ ế ơ ế ạ ườ ạ ọ ạ ươ Tôi xin bày t lòng bi t n đ n lãnh đ o Tr ng Đ i h c Ngo i th ng, các
ứ ự ế ế ỡ ố Khoa Phòng ban ch c năng đã tr c ti p và gián ti p giúp đ tôi trong su t quá
ứ ề ọ ậ trình h c t p và nghiên c u đ tài.
ắ ớ ự ỉ ạ ủ ự ể ạ Không th không nh c t i s ch đ o c a Ban lãnh đ o cùng s giúp đ ỡ
ệ ủ ễ ọ ị ị nhi t tình c a các anh ch phòng giao d ch Nguy n Thái H c đã giúp tôi hoàn
ề thành đ tài này.
ế ủ ư ề ệ ệ ạ ớ ờ ộ ọ V i đi u ki n th i gian cũng nh kinh nghi m còn h n ch c a m t h c
ể ậ ượ ữ ế ấ viên, lu n văn này không th tránh đ ậ c nh ng thi u sót. Tôi r t mong nh n
ượ ự ỉ ả ủ ế ể ề ệ ầ ổ đ c s ch b o, đóng góp ý ki n c a các th y cô đ tôi có đi u ki n b sung,
ụ ụ ố ơ ứ ủ ự ế nâng cao ý th c c a mình, ph c v t t h n công tác th c t sau này.
iii
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ộ Hà N i, ngày 03 tháng 05 năm 2017
ả ề Tác gi đ tài
iv
Ụ Ụ M C L C
Ờ
L I CAM ĐOAN
..............................................................................................i
L I C M N
Ờ Ả Ơ ..................................................................................................ii
Ụ
M C L C
Ụ ........................................................................................................iv
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U VÀ S Đ
Ơ Ồ........................................................vii
Ắ
Ả
Ế
TÓM T T K T QU NGHIÊN C U
Ứ .........................................................viii
Ầ
PH N M Đ U
Ở Ầ ..............................................................................................1
ƯƠ
Ạ Ệ Ạ
Ề
NG 1: C S LÝ LU N V KINH DOANH NGO I T T I
Ơ Ở ƯƠ
CH NGÂN HÀNG TH
Ậ Ạ ......................................................................6 NG M I.
Ự
Ộ
Ạ
Ạ
Ạ
Ề
Ọ
Ễ
ƯƠ Ệ Ủ Ạ
NG 2: TH C TR NG V HO T Đ NG KINH DOANH NGO I CH Ị T C A EXIMBANK PHÒNG GIAO D CH NGUY N THÁI H C GIAI ĐO N 20142016
...........................................................................................35
ơ ượ ề ươ ạ ổ ẩ ậ ấ ầ ệ 2.1. S l c v ngân hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam .......35
ủ ể ậ ấ ẩ 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a ngân hàng TMCP xu t nh p kh u
ệ Vi t Nam ................................................................................................................. 35
ự ủ ể ươ ạ ổ ấ 2.1.2. S hình thành phát tri n c a Ngân hàng th ậ ầ ng m i c ph n xu t nh p
ệ ễ ẩ kh u Vi t Nam PGD Nguy n Thái H c ọ ..............................................................35
ạ ộ ạ ệ ạ 2.2. Ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i Eximbank ................................................37
ạ ộ ơ ở ạ ệ ạ 2.2.1. C s pháp lý cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i Eximbank ...............37
ậ ợ ạ ệ ạ ữ 2.2.2. Nh ng thu n l ạ ộ i và khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i ngân
ươ ạ ổ ẩ ậ ấ ầ ệ hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam ..........................................40
ậ ợ ạ ệ ạ ữ 2.2.3. Nh ng thu n l ạ ộ i và khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i ngân
ươ ạ ổ ấ ậ ẩ ầ ệ ễ hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam PGD Nguy n Thái H c ọ . 46
ạ ệ ạ ề ạ ộ 2.2.4. Quy trình v ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i Eximbank ........................47
ạ ệ ạ ồ ị 2.2.5. Ngu n mua và bán ngo i t t i phòng giao d ch ..........................................54
ạ ệ ủ ế ả 2.3. K t qu kinh doanh ngo i t c a PGD 20142016 .........................................55
ụ ạ ộ
ng cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t ễ ạ ệ ạ t ờ ướ ệ ươ ẩ ậ ọ t Nam, PGD Nguy n Thái H c trong th i gian t i ngân hàng ớ i
3.1. M c tiêu và ph ng h ấ TMCP xu t nh p kh u Vi 2017 2020............................................................................................................... 71
v
Ụ
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ả ........................................................92
PH L C
Ụ Ụ ........................................................................................................93
ạ ệ ỳ ạ ạ ẫ ồ ồ ị
ợ Ph l c 01: M u các h p đ ng giao d ch ngo i t ệ t ợ có k h n và h p đ ng ngo i ổ ..............................................................................................................93 ụ ụ hoán đ i
ụ ụ ạ ệ ớ ạ ố Ph l c 02: Doanh s mua bán ngo i t v i công ty giai đo n 20142016 ........106
ụ ụ ạ ệ ố Ph l c 03: Doanh s mua bán ngo i t 20142016 ............................................112
vi
Ụ Ắ Ế Ữ D A N H M C C H C Á I V I T T T
ừ ế ắ t t t
ụ
ồ ồ ợ ồ
ể
cướ ạ ng m i
ồ
ụ
ậ
ồ
Ý nghĩa Đô la Úc Đô la Canada Franc Th y Sĩ Nhân dân tệ Đ ng EUR ả Đ ng b ng Anh ồ H p đ ng ậ Đ ng Yên Nh t Kinh doanh ngo i tạ ệ Ki m soát viên Mua bán ngo i tạ ệ Ngân hàng nhà n ươ Ngân hàng th Đ ng Nauy Krone Phòng giao d chị Đô la Singapore ệ Tín d ng doanh nghi p ẩ Thanh toán nh p kh u Thanh toán qu c tố ế ồ Đ ng đô la Mĩ ệ t Nam đ ng Vi ẩ ậ ấ Xu t nh p kh u T vi AUD CAD CHF CNY EUR GBP HĐ JPY KDNT KSV MBNT NHNN NHTM NOK PGD SGD TDDN TTNK TTQT USD VND XNK
vii
Ơ Ồ Ụ Ả Ể D A N H M C B N G B I U V À S Đ
ả
ả ế ạ ế ả B ng 1 Tên b ng bi u, hình ộ K t qu ho t đ ng kinh doanh năm
ả ạ ả ộ B ng 2 2015 ế K t qu ho t đ ng kinh doanh năm
ớ ố 2016 Doanh s mua bán v i KH 20142016 Thu nhập trên tổng thu nhập ả B ng 3 Hình 1
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh Hình 2
ngoại tệ
viii
Ứ Ắ Ả Ế T Ó M T T K T Q U N G H I Ê N C U
ể ự ạ ộ ề ệ ệ ạ ấ Đ th c hi n đ tài “Bi n pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ạ i t
ươ ạ ổ ẩ ấ ậ ầ ệ ị ngân hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam Phòng giao d ch
ễ ọ ả ế ườ Nguy n Thái H c”, tác gi đã ti n hành phân tích các tiêu chí đo l ế ng k t qu ả
ạ ộ ạ ệ ạ ả ho t đ ng kinh doanh ngo i t giai đo n 20142016. Tác gi ử ụ đã s d ng ph ươ ng
ị ượ ứ ị pháp nghiên c u đ nh tính và đ nh l ng.
ầ ả ị ượ ớ ố ỉ Đ u tiên, tác gi ứ nghiên c u đ nh l ạ ng v i ch tiêu doanh s mua bán ngo i
ậ ừ ạ ộ ạ ệ ể ế ệ t và thu nh p t ho t đ ng kinh doanh ngo i t . Sau đó, đ đánh giá k t qu ả
ạ ộ ắ ơ ả ị ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ượ đ c sâu s c h n, tác gi đã phân tích đ nh tính
ạ ộ ạ ệ ự ủ ủ ỉ ố ớ đ i v i ch tiêu r i ro trong ho t đ ng kinh doanh ngo i t , s hài lòng c a khách
ạ ệ ự ự ấ ượ ệ hàng, nhân s trong lĩnh v c kinh doanh ngo i t và ch t l ng công ngh thông
ạ ừ ươ ả ề ấ tin t ị i phòng giao d ch. T hai ph ng pháp này, tác gi ộ ố ệ đ xu t m t s bi n
ạ ộ ạ ệ ạ ẩ ạ ị pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i phòng giao d ch.
1
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài:
ế ở ử ự ệ ể ằ ạ ơ ộ ậ Th c hi n chính sách c ch m c a nh m t o đà phát tri n và h i nh p
ố ế ủ ệ ị ế ố ạ ớ v i Qu c t , Chính Ph Vi t Nam luôn xác đ nh Chính sách Kinh t đ i ngo i là
ạ ươ ệ ế ớ ọ “ Đa d ng hóa và đa ph ng hóa các quan h kinh t ố v i m i Qu c gia, m i t ọ ổ
ậ ổ ứ ứ ế ệ ươ ế ớ ạ ch c kinh t ”. Vi c gia nh p t ch c th ng m i Th gi i WTO vào năm 2006
ế ả ơ ộ ư ứ ễ ể và di n đàn TPP 2016 đã mang đ n c c h i cũng nh thách th c phát tri n cho
ệ ể ộ ể ậ ệ ầ ạ Vi t Nam. Đ có th h i nh p thành công, Vi ạ ả ẩ t Nam c n ph i đ y m nh ho t
ạ ộ ạ ố ươ ạ ộ ạ ộ đ ng kinh doanh đ i ngo i, ho t đ ng th ng m i, ho t đ ng Ngân hàng, trong
ạ ệ ế ầ ọ ạ ộ đó c n chú tr ng đ n ho t đ ng kinh doanh Ngo i t ữ ộ , coi đây là m t trong nh ng
ươ ị ườ ệ ể ậ ố ế ỗ ợ ề ẩ ph ng ti n đ thâm nh p vào th tr ng Qu c t và thúc đ y h tr n n kinh
ể ế t phát tri n.
ướ ệ Ngày 05 tháng 10 năm 2015, Ngân hàng nhà n c Vi t Nam đã ban hành
ư ề ướ ạ ệ ẫ ị thông t 15/2015/TTNHNN v h ng d n giao d ch ngo i t trên th tr ị ườ ng
ạ ệ ủ ổ ứ ụ ượ ạ ạ ộ ố ngo i t c a t ch c tín d ng đ c phép ho t đ ng ngo i h i. Ngân hàng
ươ ạ ổ ậ ẩ ầ ấ ệ ộ th ng m i c ph n Xu t nh p kh u Vi ữ t Nam (Eximbank) là m t trong nh ng
ụ ứ ượ ạ ố ạ ộ ạ ộ ổ t ch c tín d ng đ c phép ho t đ ng kinh doanh ngo i h i. Ho t đ ng kinh
ể ừ ế ầ ậ ớ doanh ngo i t ạ ệ ượ đ c phép tri n khai ngay t ngày đ u m i thành l p, đ n nay đã
ạ ộ ạ ố ạ ệ ự ề có nhi u thành t u trong các ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và ngo i t .
ạ ộ ạ ệ ữ ộ ồ Ho t đ ng kinh doanh ngo i t ủ là m t trong nh ng ngu n thu chính c a
ế ươ ạ ươ ẩ ạ ầ h u h t các Ngân hàng th ệ ng m i. Vi c tìm ra ph ng pháp đ y m nh phát
ạ ệ ể ộ ấ ủ ề ỉ tri n kinh doanh ngo i t là m t v n đ kim ch nam c a các Ngân hàng th ươ ng
ấ ạ ừ m i nói chung và Ngân hàng Eximbank nói riêng. Xu t phát t ể quan đi m trên, tôi
ượ ề ọ ạ ộ ệ ẩ ạ xin phép đ c ch n đ tài “ Các bi n pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh
ạ ệ ạ ươ ạ ổ ầ ấ ậ ẩ ệ Ngo i t t i Ngân hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam,
ễ ị ể ể ả ế ấ ề ọ ” đ tìm hi u và gi i quy t v n đ trên. phòng giao d ch Nguy n Thái H c
ứ ổ 2. T ng quan tình hình nghiên c u
ạ ộ ạ ệ ạ ộ ộ Ho t đ ng kinh doanh ngo i t (KDNT) là m t trong các ho t đ ng kinh
2
ầ ươ ạ ạ ủ doanh đ u tiên c a ngân hàng th ng m i (NHTM) và mang l i khá nhi u l ề ợ i
ư ậ ề ấ ứ ề ề ề ậ ầ ọ nhu n. Do t m quan tr ng nh v y, khá nhi u đ tài nghiên c u v v n đ này .
ộ ố ứ ế ề ị M t s nghiên c u, bài vi ạ ộ t có giá tr cao v ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ nh :ư
ạ ỹ ạ ộ ạ ệ ạ ể ậ Lu n văn th c s “Phát tri n ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i Ngân hàng
ệ ủ ị ả ị ươ ề TMCP Vi ượ t Nam Th nh V ng” c a tác gi ễ Nguy n Th T i (2014): Đ tài làm
ạ ộ ủ ệ ể ặ ộ rõ khái ni m đ c đi m và n i dung c a ho t đ ng KDNT và các tiêu chí đánh giá
ạ ộ ủ ự ể ể phát tri n ho t đ ng KDNT c a NHTM, phân tích, đánh giá s phát tri n KDNT
ặ ờ ệ ấ ủ c a Ngân hàng VPBank trong th i gian qua, trong đó đ c bi ữ ạ t nh n m nh nh ng
ấ ậ ủ ữ ề ấ ả ể ấ ậ b t c p và nguyên nhân c a nh ng b t c p. Đ xu t gi ạ i pháp phát tri n ho t
ủ ứ ề ệ ằ ầ ậ ộ ộ đ ng KDNT c a VPBank nh m đáp ng yêu c u trong đi u ki n h i nh p kinh
ế t qu c t ố ế .
ạ ỹ ạ ộ ệ ả ậ Lu n văn th c s “Nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ạ i t
ệ ể ệ ả Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi ủ t Nam” c a tác gi ầ Tr n
ạ ộ ứ ề ề ề Huy n Trâm (2011): Đ tài đi sâu nghiên c u v ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ
ủ ệ ể ủ c a NHTM nói chung và c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
ệ ụ ủ ệ ả ưở ủ Vi t Nam nói riêng, các nghi p v c a nó và nh h ạ ộ ng c a ho t đ ng này t ớ i
ạ ộ ạ ệ ố ế ừ ư ả các ho t đ ng cho vay ngo i t , thanh toán qu c t ... t đó đ a ra các gi i pháp
ạ ộ ệ ằ ả nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng KDNT.
ạ ỹ ậ ế ạ ộ ệ ả Lu n văn th c s kinh t ạ “ Nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh ngo i
ầ ư ể ệ ả ễ ị ệ ạ t t i Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi ủ t Nam” c a tác gi ế Nguy n Th Tuy t
ượ ả ạ ộ ể ệ ả Mai (2011) đã nêu đ c các gi i pháp đ nâng cao hi u qu ho t đ ng KDNT t ạ i
ể ể ế ụ ệ ể ệ ạ BIDV có th k đ n là: Hoàn thi n và phát tri n các nghi p v kinh doanh ngo i
ớ ử ụ ệ ệ ạ t t ầ ậ i BIDV, trong đó c n t p trung marketing, gi i thi u khách hàng s d ng các
ạ ố ẩ ạ ạ ộ ở ộ ả s n ph m ngo i h i phái sinh t i ngân hàng; m r ng ho t đ ng KDNT trên th ị
ườ ạ ố ị ườ ố ế tr ng ngo i h i liên ngân hàng và th tr ng qu c t ; nâng cao ch t l ấ ượ ng
ộ ố ế ự ư ậ ồ ị ố ớ ngu n nhân l c. Ngoài ra lu n văn này cũng đ a ra m t s ki n ngh đ i v i
ở ộ ệ ằ ườ NHNN và các doanh nghi p XNK nh m m r ng môi tr ề ng kinh doanh và ti m
ạ ộ năng ho t đ ng KDNT cho các NHTM nói chung và BIDV nói riêng.
ạ ỹ ạ ộ ệ ậ ạ ố ủ ả Lu n văn th c s “Đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh ngo i h i c a
3
ẩ ấ ậ ệ ả Ngân hàng TMCP Xu t Nh p Kh u Vi ủ t Nam” c a tác gi ễ Nguy n Th H ị ồ
ạ ố ủ ạ ộ ệ ả (2008) đã phân tích, đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh ngo i h i c a Ngân
ệ ậ ả ưở ế ả hàng Vi t Nam Eximbank. Nh n ra nguyên nhân nh h ạ ế ng đ n k t qu ho t
ạ ố ủ ừ ề ệ ằ ộ đ ng kinh doanh ngo i h i c a ngân hàng. T đó đ ra bi n pháp nh m giúp
ề ệ ủ ệ phòng kinh doanh ti n t c a Ngân hàng Vi t Nam Eximbank kinh doanh ngày
ả ơ ệ ữ ữ ị ế ứ ầ ố càng có hi u qu h n và gi v ng v th đ ng đ u trong kh i ngân hàng th ươ ng
ạ ố ạ ổ ề ầ ự m i c ph n v lĩnh l c kinh doanh ngo i h i.
ạ ỹ ậ ả ể Lu n văn th c s “Các gi ạ ạ ộ i pháp phát tri n ho t đ ng kinh doanh ngo i
ệ ể ệ ố ạ h i t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ủ t Nam” c a tác gi ả
ơ ở ứ ự ậ ậ ạ ầ ạ ộ Tr n Thanh Hà (2005) trên c s nh n th c lý lu n, qua th c tr ng ho t đ ng
ạ ố ạ ệ ể kinh doanh ngo i h i t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ệ t
ộ ố ả ể ề ấ ự ế ớ ạ ộ ặ Nam đ đ xu t m t s gi ợ i pháp phù h p v i th c t ể ho t đ ng và đ c đi m
ủ ệ ể ệ kinh doanh c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ằ t Nam nh m
ạ ố ạ ộ ể ầ ộ góp ph n vào công cu c phát tri n ho t đ ng kinh doanh ngo i h i.
ệ ạ ỹ ậ ế ủ ễ ả ặ Đ c bi t là lu n văn th c s kinh t c a Nguy n Công Gi ng (2007) v ề
ộ ố ả ạ ộ ệ ằ “M t s gi ả i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ạ i t
ậ ẩ ấ ệ ả Ngân hàng TMCP Xu t Nh p kh u Vi ậ t Nam”. Trong lu n văn này, tác gi đã
ượ ơ ả ạ ệ ồ ữ ệ ề ờ nêu đ c nh ng khái ni m c b n v kinh doanh ngo i t đ ng th i cũng đi sâu
ạ ệ ệ ả ư phân tích các tiêu chí đánh giá hi u qu kinh doanh ngo i t và đ a ra m t s ộ ố
ả ố ượ ề ệ gi i pháp, tuy nhiên khi phân tích v các đ i t ng tham gia vào vi c trên th ị
ườ ố ả ỉ ề ậ ề ậ ế tr ng h i đoái thì tác gi ế đã không đ c p đ n các cá nhân mà ch đ c p đ n
ổ ứ ươ ươ ạ các t ch c tài chính: Ngân hàng trung ng, ngân hàng th ng m i, các công ty
ế ị ớ và đ nh ch tài chính phi ngân hàng, các nhà môi gi i (broker).
ể ấ ư ậ ả ỉ ậ ớ Nh v y có th th y các tác gi ứ nói trên m i ch t p trung vào nghiên c u
ạ ộ ệ ể ạ ư ở ộ vi c phát tri n và m r ng ho t đ ng KDNT t i các NHTM mà ch a đi sâu vào
ạ ộ ề ế ả ặ ệ ư ề phân tích các tiêu chí v k t qu ho t đ ng KDNT, đ c bi t là ch a có đ tài nào
ạ ộ ứ ệ ạ ặ ả nghiên c u hi u qu ho t đ ng KDNT t ị i phòng giao d ch đ c thù nào.
ễ ọ ộ ị ị Phòng giao d ch Nguy n Thái H c là phòng giao d ch thu c chi nhánh Long
ấ ạ ạ ề ắ ị Biên, là phòng giao d ch lo i 1 duy nh t t i mi n B c đang trong quá trình thai
4
ượ ệ ắ ổ ố nghén đ c ban T ng giám đ c cân nh c xét duy t lên Chi Nhánh. Do đó, ngoài
ạ ộ ạ ệ ụ ụ ệ ộ ố nghi p v huy đ ng v n và tín d ng thì ho t đ ng kinh doanh ngo i t ấ cũng r t
ượ ọ ạ ị đ c coi tr ng t i phòng giao d ch.
ủ ề ụ 3. M c đích c a đ tài:
ơ ở ổ ạ ệ ạ ề ợ ậ Trên c s t ng h p lý lu n v kinh doanh ngo i t t i ngân hàng th ươ ng
ạ ệ ạ ự ề ạ ạ ươ ạ ộ m i, th c tr ng v ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i ngân hàng th ng m i c ạ ổ
ầ ậ ẩ ấ ệ ễ ọ ị ph n xu t nh p kh u Vi ạ t Nam, phòng giao d ch Nguy n Thái H c giai đo n
ụ ứ ư ủ ệ ấ ạ ề 20142016, m c đích nghiên c u c a đ tài là đ a ra các bi n pháp đ y m nh
ạ ộ ạ ệ ạ ễ ọ ị ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i phòng giao d ch Nguy n Thái H c.
ố ượ ứ 4. Đ i t ng nghiên c u:
ố ượ ạ ệ ạ ứ Đ i t ạ ộ ng nghiên c u là ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i ngân hàng
ươ ạ ổ ậ ẩ ấ ầ ệ th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam.
ứ ạ 5. Ph m vi nghiên c u:
ạ ệ ủ ứ ạ ộ ạ Ph m vi nghiên c u là ho t đ ng kinh doanh ngo i t c a ngân hàng
ươ ạ ổ ẩ ậ ầ ấ ệ ễ ị th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam, phòng giao d ch Nguy n Thái
ạ ọ H c giai đo n 2014 2016.
ứ ệ ụ 6. Nhi m v nghiên c u:
ể ạ ượ ụ ứ ượ ố ượ Đ đ t đ c m c đích nghiên c u và tìm ra đ c đ i t ứ ng nghiên c u,
ự ữ ứ ụ ệ ị ề đ tài t xác đ nh cho mình nh ng nhi m v nghiên c u sau đây:
(cid:0) ứ ơ ở ạ ộ ạ ệ ạ ậ ề Nghiên c u c s lý lu n v ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i ngân hàng
ươ ạ th ng m i.
(cid:0) ạ ộ ạ ệ ủ ự ề ạ Phân tích th c tr ng v ho t đ ng kinh doanh ngo i t c a Ngân hàng
ậ ẩ ấ ệ ễ ọ ị TMCP xu t nh p kh u Vi ạ t Nam, phòng giao d ch Nguy n Thái H c giai đo n
20142016.
(cid:0) ạ ộ ề ệ ẩ ấ ạ Đ xu t các bi n pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ạ i t
ễ ọ ị phòng giao d ch Nguy n Thái H c.
ả ọ ế 7. Gi thuy t khoa h c:
ạ ộ ụ ệ ế ẩ ạ N u áp d ng các bi n pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ạ i t
5
ươ ạ ổ ầ ấ ẩ ậ ệ ị ngân hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam, phòng giao d ch
ẽ ễ ậ ọ Nguy n Thái H c thì s tăng thu nh p cho phòng.
ươ ứ 8. Ph ng pháp nghiên c u:
ể ự ệ ượ ự ụ ề ệ ệ Đ th c hi n đ ứ c các nhi m v nghiên c u, đ tài đã th c hi n các
ươ ứ ph ng pháp nghiên c u sau đây:
(cid:0) ươ ế ươ ợ ổ Ph ứ ng pháp nghiên c u lý thuy t: Ph ng pháp phân tích và t ng h p lý
ươ ệ ố ế ạ ế thuy t, ph ng pháp phân lo i, h th ng hóa lí thuy t.
(cid:0) ươ ậ ố ệ ự ứ ề ễ Ph ố ng pháp nghiên c u th c ti n: th ng kê, đi u tra thu th p s li u và
ố ệ ử x lý s li u.
(cid:0) ươ ố ệ ử ụ ọ ố ọ Ph ng pháp toán h c: Th ng kê toán h c, s d ng mô hình, s li u.
ậ ấ ủ 9. C u trúc c a lu n văn:
ở ầ ụ ụ ệ ế ậ ả ầ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o danh m c ch ữ
ụ ụ ụ ụ ủ ậ ượ vi ế ắ t t ộ t, m c l c và các ph l c, n i dung chính c a lu n văn đ c th hi n ể ệ ở 3
ươ ch ng sau đây:
(cid:0) ươ ơ ở ạ ệ ạ ậ Ch ề ng 1: C s lý lu n v kinh doanh Ngo i t t i ngân hàng th ươ ng
m i.ạ
(cid:0) ươ ạ ệ ủ ự ề ạ Ch ạ ộ ng 2: Th c tr ng v ho t đ ng kinh doanh Ngo i t c a Eximbank,
ễ ạ ọ ị phòng giao d ch Nguy n Thái H c giai đo n 20142016.
(cid:0) ươ ạ ộ ạ ệ ạ ệ ạ ẩ Ch ng 3: Bi n pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i ngân
ẩ ậ ấ ệ ễ ọ hàng xu t nh p kh u Vi ị t Nam, phòng giao d ch Nguy n Thái H c.
6
ƯƠ Ạ Ệ Ạ Ơ Ở Ậ Ề CH NG 1: C S LÝ LU N V KINH DOANH NGO I T T I NGÂN
ƯƠ Ạ HÀNG TH NG M I.
ạ ộ ạ ệ ủ ươ ạ 1.1. Ho t đ ng kinh doanh Ngo i t c a Ngân hàng Th ng m i.
1.1.1. Các khái ni mệ
ạ ố 1.1.1.1. Ngo i h i
ạ ố ồ ươ ệ ượ ử ụ Ngo i h i bao g m các ph ng ti n thanh toán đ c s d ng trong thanh
ố ế ươ ứ ệ ể ẵ toán qu c t . Trong đó, ph ả ữ ng ti n thanh toán là nh ng th có s n đ chi tr ,
ế ễ ẫ thanh toán l n cho nhau. (Nguy n Văn Ti n, 2009, tr13).
ệ ạ ố ượ ề ậ ế ả ạ T i Vi ệ t Nam, khái ni m ngo i h i đ ề c đ c p đ n trong kho n 1, đi u
ủ Ủ ệ ạ ố ườ ụ ố ố 4, Pháp l nh ngo i h i c a y ban th ộ ng v Qu c h i s 28/2005/PL
UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005.
ạ ố ồ Ngo i h i bao g m:
ủ ề ề ặ ồ ố ồ ồ ề Đ ng ti n c a qu c gia khác ho c đ ng ti n chung châu Âu và đ ng ti n
ượ ử ụ ố ế ự ọ chung khác đ c s d ng trong thanh toán qu c t và khu v c (sau đây g i là
ạ ệ ngo i t );
Ph
ươ ạ ệ ồ ẻ ế ệ ằ ố ng ti n thanh toán b ng ngo i t , g m séc, th thanh toán, h i phi u đòi
ế ợ ươ ệ ậ ợ ố n , h i phi u nh n n và các ph ng ti n thanh toán khác;
Các lo i gi y t
ấ ờ ạ ạ ệ ồ ủ ế ằ có giá b ng ngo i t ế , g m trái phi u Chính ph , trái phi u
ấ ờ ế ế ạ ổ ỳ công ty, k phi u, c phi u và các lo i gi y t có giá khác;
Vàng thu c d tr
ự ữ ộ ạ ố ướ ngo i h i nhà n c, trên tài kho n ả ở ướ n ủ c ngoài c a
ườ ư ướ ạ ế ạ ố ỏ ườ ợ ng i c trú; vàng d i d ng kh i, th i, h t, mi ng trong tr ng h p mang
ỏ ổ ệ vào và mang ra kh i lãnh th Vi t Nam
Đ ng ti n c a n
ề ủ ướ ồ ủ ộ ệ ườ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam trong tr ợ ng h p
ể ỏ ổ ệ ặ ượ ử ụ ể chuy n vào và chuy n ra kh i lãnh th Vi t Nam ho c đ c s d ng trong
thanh toán qu c t ố ế .
7
ố ớ ạ ố ạ ệ ộ ố ồ ấ ờ Đ i v i m t qu c gia, ngo i h i bao g m ngo i t , các gi y t có giá ghi
ạ ệ ố ế ồ ề ẩ ố ườ ằ b ng ngo i t , vàng tiêu chu n qu c t , đ ng ti n qu c gia do ng i không c ư
ắ trú n m gi ữ .
1.1.1.2. Ngo i tạ ệ
ạ ệ ể ể ạ ố ạ ệ ạ ộ ề ồ Ngo i t là m t lo i ngo i h i và có th hi u ngo i t là đ ng ti n n ướ c
ạ ệ ệ ử ề ể ề ề ề ả ấ ngoài. Ngo i t có th là ti n gi y, ti n trên tài kho n, ti n đi n t , ti n kim
ạ ươ ệ ượ ư ề ị lo i, séc du l ch và các ph ng ti n khác đ c xem nh ti n.
ạ ố ề ể ả ệ Theo đi m a kho n 1, đi u 4, Pháp l nh ngo i h i ngày 13 tháng 12 năm
ườ ạ ệ ụ ố ộ ề ủ ồ ố ủ Ủ 2005 c a y ban th ng v Qu c h i, ngo i t là “đ ng ti n c a qu c gia khác
ề ề ặ ồ ồ ượ ử ụ ho c đ ng ti n chung Châu Âu và đ ng ti n chung khác đ c s d ng trong
ố ế ự thanh toán qu c t và khu v c”.
ị ườ 1.1.1.3. Th tr ạ ố ng Ngo i h i
Khái ni m: ệ
ị ườ ạ ắ ầ ạ ố ệ ừ ữ Th tr ng ngo i h i hi n đ i b t đ u hình thành t ậ nh ng th p niên 1970
ắ ầ ể ố ỷ ố ế ộ t khi các qu c gia b t đ u chuy n sang ch đ giá h i đoái th n i ả ổ . Th tr ị ườ ng
ạ ố ỗ ợ ươ ầ ư ạ ố ế ằ ngo i h i h tr th ng m i và đ u t qu c t b ng cách cho phép ổ ể chuy n đ i
ế ti n tề ệ. Theo Ngân hàng Thanh toán Qu c tố ế, đ n tháng 4 năm 2010, luân chuy nể
ị ườ ạ ố ầ trung bình hàng ngày trên th tr ng ngo i h i toàn c u đ ượ ướ c c tính là 3,98
ỷ ố ượ ả ớ ỷ nghìn t USD, tăng kho ng 20% so v i kh i l ng hàng ngày 3,21 nghìn t USD
ủ c a tháng 4 năm 2007.
ị ườ ổ ộ ạ ố ệ ơ M t cách t ng quát "th tr ễ ng ngo i h i là n i di n ra vi c mua, bán các
ự ế ề ễ ế ồ đ ng ti n khác nhau". (Nguy n Văn Ti n, 2009, Tr14). Trong th c t ạ , do ho t
ề ệ ả ủ ế ữ ế ả ộ đ ng mua bán ti n t x y ra ch y u gi a các ngân hàng (chi m kho ng 85%
ẹ ố ị ị ườ ổ t ng doanh s giao d ch), nên theo nghĩa h p thì th tr ơ ạ ố ng ngo i h i là n i
ạ ệ ữ ị ườ ứ mua bán ngo i t gi a các ngân hàng, t c là th tr ng liên ngân hàng
(Interbank).
Ch c năng: ứ
8
ị ườ ứ ủ ạ ố ụ ấ ị Ch c năng chính c a th tr ng ngo i h i là cung c p d ch v cho các
ố ế ự ệ ị ị ườ khách hàng th c hi n các giao d ch Qu c t . Th tr ơ ậ ng này là n i t p trung kinh
ừ ủ ụ ấ ỷ ợ doanh và cung c p các công c phòng ng a r i ro t ồ giá thông qua các h p đ ng
ư ề ạ ổ ọ ợ ồ ươ nh kì h n, hoán đ i, quy n ch n hay h p đ ng t ng lai.
ị ườ ạ ố ứ ể Do đó, th tr ả ng ngo i h i còn có ch c năng là luân chuy n các kho n
ố ế ụ ố ế ị ươ ầ ư đ u t , tín d ng qu c t , các giao d ch tài chính qu c t giúp cho th ạ ng m i
ố ế ượ ỉ ứ ị ườ ụ ả ố ế Qu c t đ c trôi ch y. Không ch ng d ng trên th tr ng qu c t mà th ị
ườ ớ ươ ế ệ tr ng này còn là n i Ngân hàng Trung ng (NHTW) ti n hành can thi p đ t ể ỷ
ế ướ ợ ộ giá bi n đ ng theo h ng có l ề i cho n n kinh t ế .
ị ườ ạ ố Các bên tham gia th tr ng ngo i h i:
ươ ị ườ ạ ố ồ ạ Các công ty th ng m i: ạ Th tr ng ngo i h i t n t ể i không th không có s ự
ệ ủ ấ ươ ố ế ạ ị xu t hi n c a các công ty th ng m i giao d ch qu c t . Kh i ố l ngượ mà các
ươ ạ ị ươ ặ ố ỏ ớ công ty th ng m i giao d ch t ng đ i nh so v i các ngân hàng ho c các
ổ ủ ọ ườ ầ ơ nhà đ u c , và các trao đ i c a h th ộ ng có tác đ ng ng n ắ h nạ lên lãi su tấ
ị ườ ả ươ ộ ế ố ạ th tr ng. Tuy nhiên, dòng ch y th ng m i là m t y u t ọ quan tr ng theo
ướ ạ ủ ỷ ủ ồ ề ố h ng dài h n c a t giá h i đoái c a đ ng ti n.
ươ ươ ộ Các ngân hàng trung ng: Các ngân hàng trung ng (NHTW) đóng m t vai
ị ườ ọ ạ ố ể trò quan tr ng trong th tr ọ ố ắ ng ngo i h i. H c g ng ki m soát cung ti nề ,
ườ ỷ ụ ạ l m phát ặ , và/ho c các lãi su tấ và th ng có các t ứ giá m c tiêu chính th c
ể ử ụ ứ ủ ề ặ ồ ọ ho c không chính th c cho đ ng ti n c a mình. H có th s d ng d tr ự ữ
ạ ố ể ổ ị ườ ị ngo i h i đ n đ nh th tr ng.
ươ ạ ố ủ ạ Các th ng nhân ngo i h i bán l ẻ Có hai lo i chính c a các nhà môi gi : ớ i
ạ ố ẻ ơ ề ệ ổ ầ ơ ộ ấ ngo i h i bán l cung c p các c h i cho trao đ i đ u c ti n t : nhà môi
ớ ớ ụ ụ gi ạ i và nhà đ i lý ho c ạ ậ ặ nhà t o l p th tr ị ườ . Nhà môi gi ng i ph c v nh ư
ộ ạ ủ ứ ế ằ ố ị ườ ấ m t đ i lý c a khách b ng cách tìm ki m m c giá t t nh t trên th tr ng và
ặ ẻ ặ ọ ử x lý thay m t cho khách hàng bán l ấ ồ . H tính phí hoa h ng ho c đánh d u
ượ ị ườ ạ ậ ạ ổ b sung vào giá thu đ c trên th tr ặ ng. Nhà đ i lý ho c nhà t o l p th ị
9
ườ ườ ư ộ ị tr ng, ng ượ ạ c l i, th ố ớ ng hành đ ng nh là bên trong các giao d ch đ i v i
ẻ ọ ẵ ứ ộ ấ ậ khách hàng bán l , và báo m t m c giá mà h s n sàng ch p nh n.
ả ề ể ề ạ ổ Các công ty chuy n ti n/tr ti n và đ i lý thu đ i ngo i t ổ ạ ệ Đ i lý thu đ i ạ :
ạ ố ụ ể ấ ặ ị ề ngo i tạ ệ ho c các công ty chuy n ti n cung c p d ch v ngo i h i có giá tr ị
ấ ườ th p cho du khách. Các công ty th ng đ ượ ặ ạ c đ t t i các sân bay , nhà ga ho cặ
ị ượ ổ ừ ạ ề ệ ạ t ể i các đ a đi m du l ch ị ….và đ c cho phép quy đ i t lo i ti n t này sang
ạ ề ệ ị ườ ạ ố lo i ti n t khác . H ọ gia nh pậ vào các th tr ng ngo i h i thông qua các
ạ ố ặ ngân hàng ho c các công ty ngo i h i phi ngân hàng. Các công ty chuy nể
ả ề ự ệ ị ấ ố ượ ể ề ớ ti nề /tr ti n th c hi n các l nh ệ chuy n ti n giá tr th p v i kh i l ớ ng l n
ườ ườ ọ th ng ủ là c a ng i di c tr ư ở ạ ấ ướ ủ i đ t n ấ ớ c c a h . Các nhà cung c p l n l
ấ ố ấ ượ ạ nh t và t t nh t đ c bi ớ ế ế Western Union v i 345.000 đ i lý trên toàn t đ n là
c u.ầ
ị ườ ủ ể ặ Đ c đi m c a th tr ạ ố ng ngo i h i
ị ườ ư ủ ặ ạ ố ế ố Đ c tr ng c a th tr ị ng ngo i h i là các giao d ch di n ra su t đêm do s ự
ờ ữ ị ườ ị ườ ệ chênh l ch múi gi ố gi a các Qu c gia. Do th tr ng này là th tr ng Qu c t ố ế
ả ậ ầ ạ ị ữ ị nên nó còn không yêu c u ph i t p trung t i v trí đ a lí h u hình.
ị ườ ủ ị ườ Trung tâm c a th tr ạ ố ng ngo i h i là th tr ế ng liên ngân hàng và nó h t
ạ ả ự ệ ế ộ ị ế ộ ứ s c nh y c m bi n đ ng theo các s ki n chính tr , kinh t , xã h i.
ươ ủ ế ệ ệ ạ ạ ị Ph ng ti n giao d ch ch y u là m ng vi tính, đi n tho i, telex và fax.
1.1.1.4. T giáỷ
Khái ni mệ
ộ ồ ả ủ ề ỷ ượ ể ồ ị T giá là giá c c a m t đ ng ti n đ ề c bi u th thông qua đ ng ti n
khác.
ụ ủ ượ ể ị Ví d 1 USD = 22.780 VND. Trong đó, giá c a USD đ c bi u th thông
qua VND và 1 USD có giá là 22.780 VND.
ỷ ị ố ị ộ ồ ố ơ ề ằ ồ Trong t ề giá có 2 đ ng ti n, m t đ ng ti n có s đ n v c đ nh b ng 1
ề ế ề ồ ồ ạ ố ơ ụ ổ ộ ị ọ g i là đ ng ti n y t giá, đ ng ti n còn l i có s đ n v thay đ i, ph thu c vào
10
ị ườ ệ ầ ễ ề ế ồ ị quan h cung c u th tr ng là đ ng ti n đ nh giá. (Nguy n Văn Ti n, 2009 tr 27)
ạ ỷ Phân lo i t giá
(cid:0) ạ ố ỷ ệ ụ ứ ạ Căn c nghi p v kinh doanh ngo i h i, t ồ giá bao g m các lo i:
ỷ ỷ ẵ ồ T giá mua vào (Bid Rate): Là t ề giá ngân hàng s n sàng mua vào đ ng ti n
ế y t giá.
ỷ ỷ ẵ ồ T giá bán ra (Ask/Offer Rate): Là t ề giá ngân hàng s n sàng bán ra đ ng ti n
ế y t giá.
ỷ ỷ ượ ậ ỏ T giá giao ngay (Spot Rate): Là t giá đ c th a thu n hôm nay, thanh toán
ế ệ sau hai ngày làm vi c ti p theo.
ỳ ạ ỷ ỷ ượ ậ ỏ T giá k h n (Forward rate): Là t giá đ ư c th a thu n hôm nay, nh ng
ệ ừ ệ ở vi c thanh toán sau đó t ba ngày làm vi c tr lên.
ở ử ỷ ỷ ụ ồ ợ ị T giá m c a (Opening rate) : Là t ầ giá áp d ng cho h p đ ng giao d ch đ u
tiên trong ngày.
ử ỷ ỷ ụ ợ ồ ị T giá đóng c a (Closing rate): Là t giá áp d ng cho h p đ ng giao d ch cu iố
ử ấ ỷ ế ỷ cùng trong ngày. (T giá đóng c a hôm nay không nh t thi ả t ph i là t giá
ở ử m c a hôm sau)
ỷ ỷ ữ ề ồ ượ T giá chéo (Crosed rate): Là t giá gi a hai đ ng ti n đ c suy ra t ừ ồ đ ng
ề ứ . ti n th ba
ể ỷ ỷ ụ ị T giá chuy n kho n (Transfer rate): Là t ả giá áp d ng cho các giao d ch mua
ạ ệ ả bán ngo i t là các kho n ti n t ề rong ngân hàng.
ặ ỷ ạ ệ ề ề ấ ạ ị T giá ti n m t: Áp d ề ụng cho ngo i t ti n kim lo i, ti n gi y, séc du l ch và
ụ ẻ ườ ề ấ ơ ỷ th tín d ng. Thông th ng, t ặ ỷ á mua ti n m t th p h n và t gi ề giá bán ti n
ơ ỷ ặ ả m t cao h n t ể giá chuy n kho n.
(cid:0) ứ ơ ế ề ỷ ồ Căn c c ch đi u hành chính sách t giá, bao g m:
ứ ỷ ỷ ứ ả ố T giá chính th c: Là t giá do NHTW công b , nó ph n ánh chính th c v ề
ạ ủ ồ ị ố ỷ giá tr đ i ngo i c a đ ng n i t ộ ệ Ở ệ . Vi t Nam là t ị giá giao d ch bình quân
ị ườ ạ ệ trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng.
11
ợ ỷ ỷ T giá ch đen: Là t ệ ố giá hình thành ngoài h th ng ngân hàng, do quan h ệ
ị ườ ầ ế ị ợ cung c u trên th tr ng ch đen quy t đ nh.
ố ị ỷ ỷ ố ố ị ộ ộ T giá c đ nh: Là t giá do NHTW công b c đ nh trong m t biên đ dao
ẹ ộ đ ng h p
ả ổ ự ỷ ỷ ượ ệ T giá th n i t do: Là t giá đ c hình thành hoàn toàn theo quan h cung
ị ườ ị ườ ệ ầ c u th tr ng, NHTW không can thi p vào th tr ng.
ề ỷ ế ỷ ượ ả ổ ế T giá th n i có đi u ti ả ổ t: Là t giá đ c th n i, nh ng ư NHTW ti n hành
ể ỷ ế ướ ợ ệ can thi p đ t ộ giá bi n đ ng theo h ng có l ề i cho n n kinh t ế .
ươ ế ỷ Các ph ng pháp y t t giá
ị ườ ể ế ỷ Trên th tr ng có hai cách đ y t t giá:
(cid:0) Y t t ế ỷ giá tr c ti ự ếp
ế (cid:0) Y t t ế ỷ giá gián ti p
ế ỷ ươ ạ ệ ằ ế Y t t ự giá tr c ti p ế : Là ph ng pháp y t giá ngo i t b ng m t s ộ ố
ề ệ ướ ượ l ng ti n t trong n c.
ỷ ủ ượ ư VD: ngày 08/04/2017 t giá c a Eximbank đ ế c niêm y t nh sau:
E(VND/USD) = 22,720 t c làứ 1 USD = 22,720 VND
ạ ệ ị ố ị ố ơ ế ề ồ Ngo i t đóng vai trò là đ ng ti n y t giá, có s đ n v c đ nh và th ườ ng
ộ ệ ố ơ ụ ề ồ ộ ổ ị ị ằ b ng 1. N i t là đ ng ti n đ nh giá, có s đ n v thay đ i ph thu c vào quan h ệ
ị ườ ầ ạ ố cung c u trên th tr ng ngo i h i.
ạ ệ ấ ả ụ ề ươ ế ỷ T i Vi t Nam, t t c các NHTM đ u áp d ng ph ng pháp y t t ố giá này đ i
ế ỷ ệ ạ ớ v i vi c niêm y t t giá hàng ngày t i ngân hàng .
ế ỷ ươ ể ệ ỷ ủ ị Y t t giá gián ti p ế : là ph ng pháp th hi n t ộ ơ giá c a m t đ n v trong
ướ ạ ệ ằ ế ườ n ộ ố c b ng m t s ngo i t . Cách niêm y t này th ng dùng ở ộ ố m t s ít
12
ướ ộ ệ ư ỹ n ồ c có đ ng n i t manh nh M , Anh, Canada...
VD: E(USD/VND) = 0.000045.
ộ ệ ị ố ị ố ơ ề ế ồ N i t đóng vai trò là đ ng ti n y t giá, có s đ n v c đ nh và th ườ ng
ể ằ ặ ạ ệ ề ị ằ b ng 1 (ho c có th b ng 100, 1000). Ngo i t ồ đóng vai trò là đ ng ti n đ nh giá,
ố ơ ị ườ ụ ệ ầ ổ ộ ị ạ ố có s đ n v thay đ i ph thu c vào quan h cung c u trên th tr ng ngo i h i.
ạ ộ ạ ệ 1.1.1.5. Ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ạ ộ ạ ệ ờ ừ ự ủ Ho t đ ng kinh doanh ngo i t (KDNT) c a NHTM ra đ i t ể s phát tri n
ệ ươ ữ ừ ạ ố ổ quan h th ổ ừ ng m i gi a các vùng, lãnh th và các qu c gia. T ng lãnh th , t ng
ạ ồ ư ệ ộ ố ề qu c gia l u hành riêng m t lo i đ ng ti n gây khó khăn cho vi c mua bán, thanh
ổ ề ệ ạ ệ ệ ờ ể toán, chuy n đ i ti n t ạ ộ . Do đó, vi c ra đ i ho t đ ng kinh doanh ngo i t nh ư
ộ ự ể ấ ế ủ ị ướ ữ là m t s phát tri n t t y u c a nh p kinh t ế ế ớ th gi i. Tr c nh ng năm 1980, th ị
ườ ụ ụ ủ ế ữ ừ ấ ẩ ậ ố tr ng h i đoái ch y u ph c v các nhà xu t nh p kh u. T nh ng năm 1980
ở ề ị ườ ị ụ ụ ố tr v sau, các giao d ch trên th tr ạ ệ ng h i đoái ngoài vi c ph c v cho ho t
ụ ụ ầ ơ ụ ụ ậ ẩ ấ ộ đ ng xu t nh p kh u còn ph c v cho m c đích đ u c và m c đích khác.
ạ ộ ạ ộ ồ ộ ạ Ho t đ ng KDNT theo nghĩa r ng bao g m các ho t đ ng mua bán ngo i
ế ả ị ệ ầ ư t , đ u t , đi vay, cho vay, b o lãnh và các giao d ch khác liên quan đ n ngo i t ạ ệ .
ẹ ườ ạ ệ ệ ể Theo nghĩa h p, ng ạ ộ i ta hi u khái ni m ho t đ ng kinh doanh ngo i t (KDNT)
ố ư ạ ệ ệ ầ ơ đ n thu n là vi c mua bán s d ngo i t trên tài kho n. ế ả (Nguy n Văn Ti n, ễ
2008)
ớ ự ủ Cùng v i s phát tri n c a ể ủ kinh t ầ ế ế ớ và nhu c u phòng tránh r i ro th gi i
ừ ụ ệ ể ỷ t giá, nghi p v KDNT cũng không ng ng đ ượ phát tri n và c hoàn thi n. Tệ ừ
ệ ụ ụ ế ệ ầ nghi p v ban đ u là mua bán giao ngay (Spot), đ n nay các nghi p v KDNT đã
ứ ể ố ầ ủ ư ạ phát tri n đa d ng, đáp ng t ả t các yêu c u c a khách hàng nh thanh toán, b o
ể ỷ ạ ộ ớ ủ hi m r i ro t giá, đ u c ầ ơ v i các ho t đ ng KDNT phái sinh.
ệ ụ ạ ệ ủ ươ 1.1.2. Các nghi p v kinh doanh ngo i t c a ngân hàng th ạ ng m i
ị ườ ụ ệ ạ ố Các nghi p v KDNT trên th tr ng h i đoái ngày càng đa d ng, phong
13
ầ ủ ố ượ ứ ằ ị ườ phú nh m đáp ng nhu c u c a các đ i t ng tham gia trên th tr ệ ng. Hi n nay,
ị ườ ổ ế ụ ụ ệ ệ ố trên th tr ng h i đoái có 5 nghi p v KDNT ph bi n là nghi p v giao ngay,
ụ ỳ ạ ụ ệ ệ ề ệ nghi p v k h n, nghi p v hoán đ ụ ổi, nghi p v quy n ch n ọ và nghi p vệ ụ
ụ ơ ở ở ỷ ụ ệ ệ ươ t ng lai . Trong đó, nghi p v giao ngay là nghi p v c s b i t ụ giá áp d ng
ợ ượ ế ừ ự ệ ầ ồ cho các h p đ ng giao ngay đ c hình thành tr c ti p t quan h cung c u trên
ị ườ ệ ụ ạ ượ ọ ệ ụ th tr ng. 4 nghi p v còn l c g i là các nghi p v KDNT phái sinh b i t ở ỷ i đ
ế ừ ụ ự ồ ợ giá áp d ng cho các h p đ ng này không hình thành tr c ti p t ệ quan h cung
ị ườ ệ ấ ầ c u trên th tr ng mà hình thành t ừ ỷ t ữ giá giao ngay và chênh l ch lãi su t gi a 2
ề ồ đ ng ti n.
ứ ừ ẽ ệ ụ Sau đây chúng ta s nghiên c u t ng nghi p v .
ệ ụ 1.1.2.1. Nghi p v giao ngay
Khái ni mệ :
ộ ượ ụ ự ệ ệ ệ Là nghi p v trong đó vi c th c hi n mua, bán m t l ng ngo i t ạ ệ
ỷ ạ ế ể ờ gi aữ hai bên theo t giá giao ngay t ị i th i đi m giao d ch và k t thúc thanh
ể ừ ệ ế toán trong vòng 2 (hai) ngày làm vi c ti p theo k t ngày cam k t. ế Đây chính
ư ể ặ ệ ị ườ ữ ị ườ ớ là đi m đ c tr ng phân bi t gi a th tr ng giao ngay v i các th tr ng khác.
ỷ ỷ ươ T giá giao ngay là t giá do ngân hàng th ng m i ạ (NHTM) niêm y t t ế ạ i
ả ả ư ể ả ậ ặ ờ ị ả th i đi m giao d ch ho c do hai bên tho thu n nh ng ph i đ m b o trong biên
ướ ố ị ộ đ quy đ nh c a ủ ngân hàng nhà n c (NHNN) ờ ỳ ế ừ công b trong t ng th i k (n u
có).
ể Đ c đi m ặ
ị ườ ộ ị ườ ồ Theo nghĩa r ng, th tr ng giao ngay bao g m th tr ng bán buôn
ị ườ ẻ ữ (Interbank) và th tr ng bán l (mua bán gi a ngân hàng và khách hàng là t ổ
ứ ệ ch c, doanh nghi p).
ị ườ ị ườ ầ ớ Th tr ng giao ngay là th tr ậ ấ ng tài chính l n nh t toàn c u. Thu t
14
ừ ị ượ ự ệ ư ng ữ “Spot” xu t ấ phát t các giao d ch đ c th c hi n nga y nh ng th c t ự ế ệ vi c
ạ ệ ể ệ ễ chuy n giao ngo i t cho phép di n ra sau đó hai ngày làm vi c theo thông l ệ
ố ế ầ ờ ế ể ệ qu c t (đây là th i gian c n thi ể ự t đ các ngân hàng th c hi n bút toán chuy n
ti n). ề
ị ườ ị ườ ậ ị Th tr ng giao ngay là th tr ng phi t p trung (không giao d ch trên
ớ ồ ị ữ ở s giao d ch), các thành viên bao g m các NHTM, các công ty tài chính l n, nh ng
ớ ạ ố nhà môi gi i ngo i h i và c ả NHTW, trong đó NHTM đóng vai trò chính. Các
ị ườ ệ ớ ệ ằ thành viên tham gia trên th tr ng liên h v i nhau b ng đi n tho i, ạ telex, m ngạ
ệ ố vi tính và h th ng SWIFT.
ị ườ ụ ệ Th tr ả ng giao ngay có tính thanh kho n cao. Nghi p v giao ngay có
ạ ệ ủ ụ ứ ầ ầ tác d ng đáp ng nhanh chóng nhu c u ngo i t c a khách hàng khi c n mua
ạ ệ ồ ờ ạ ề ệ ệ ệ ậ ặ ầ ho c c n bán ngo i t ể đ ng th i t o đi u ki n thu n ti n cho vi c di chuy n
ữ ố ố v n gi a các qu c gia.
ỉ ạ ụ ệ ệ ề ế Nghi p v giao ngay không ch t o đi u ki n cho ngân hàng tìm ki m
ệ ậ ỷ ỷ ệ ợ l i nhu n thông qua chênh l ch t giá mua và t giá bán (chênh l ch này đ ượ c
ị ườ ứ ờ ị ị ể ố ọ g i là spread) mà còn đáp ng k p th i giao d ch trên th tr ạ ng đ cân đ i ngo i
ạ ệ ứ ầ ể ả ượ ệ t , đáp ng nhu c u ngo i t ả trong thanh toán, đ m b o ki m soát đ ạ c tr ng
ạ ố ủ ị thái ngo i h i theo quy đ nh c a NHNN.
ệ ụ ố ớ ủ Ý nghĩa c a nghi p v giao ngay đ i v i các NHTM:
ệ ỷ ườ ị ườ ỏ Chênh l ch t giá mua, bán th ng nh nên th tr ng giao ngay có tính
ố ượ ể ớ ả ấ thanh kho n r t cao, kh i l ng mua bán l n. Do đó, các NHTM có th thu đ ượ c
ậ ớ ừ ệ ằ ồ ợ l i nhu n l n t ố vi c tăng doanh s mua bán ngo i t ợ ạ ệ b ng h p đ ng KDNT
giao ngay.
ệ ụ ỳ ạ 1.1.2.2. Nghi p v k h n
Khái ni mệ :
ộ ố ượ ị Là giao d ch trong đó hai bên cam k t s ế ẽ trao đ iổ m t s l ng ngo i t ạ ệ
ấ ị ỷ ẽ ượ ị ự ệ ộ nh t đ nh theo t ệ giá xác đ nh và vi c thanh toán s đ ờ c th c hi n vào m t th i
15
ượ ỏ ươ ị ể đi m đ ậ c th a thu n trong t ng lai (sau ngày giá tr giao ngay)
ỳ ạ ỷ ỷ ượ ỏ T giá k h n (Forward rate): Là t giá đ ậ c th a thu n hôm nay
ổ ề ệ ạ ơ ở ộ ơ ị ị ệ làm c s cho vi c trao đ i ti n t t i m t ngày xác đ nh xa h n ngày giá tr giao
ườ ừ ệ ở ngay, th ng là sau đó t ba ngày làm vi c tr lên.
ộ ệ ữ ỷ ể Đi m k h n ỳ ạ (Forward points).: là đ l ch gi a t ỳ ạ giá k h n và t ỷ
ạ ệ ỳ ạ ượ ế ạ ệ ụ giá giao ngay. Nghi p v mua bán ngo i t k h n đ c ti n hành t ộ i m t
ờ ể ỷ ư ỏ ệ ậ ị th i đi m theo t ậ giá xác đ nh do hai bên th a thu n, nh ng vi c giao nh n
ự ươ ngo i t ạ ệ ượ đ ệ c th c hi n trong t ng lai .
Đ c đi m ể : ặ
ỳ ạ ồ ợ ồ ợ ị ấ ả ề H p đ ng k h n là h p đ ng giao d ch t ồ t c các đ ng ti n và
ườ ỹ ể ự ỳ ạ ệ ả ồ ợ ồ khách hàng th ợ ng ph i ký qu đ th c hi n h p đ ng. H p đ ng k h n yêu
ị ỏ ự ủ ệ ợ ồ ầ c u các bên giao d ch không đ ượ ự c t ý h y b th c hi n h p đ ng, không đ ượ c
ứ ể ả ồ ạ ợ chuy n giao cho bên th 3, do đó, lo i h p đ ng này có tính thanh kho n kém.
ỳ ạ ả ủ ị ượ ị ườ ế ầ ộ Giá c c a giao d ch k h n đ c bi n đ ng theo cung c u th tr ng,
ớ ạ ừ ị ộ ợ ủ ệ ồ không có gi i h n,tr khi có can thi p c a NHTW. Giá tr m t h p đ ng, ngày
ụ ữ ậ ạ ợ ồ ộ ỏ ườ ườ ế đ n h n h p đ ng tùy ý ph thu c vào th a thu n gi a ng i mua và ng i bán.
ố ớ ủ Ý nghĩa c a nghi p v k h n đ i v i các NHTM ệ ụ ỳ ạ :
ữ ồ ợ ộ ệ ấ H p đ ng kì h n l ạ à m t trong nh ng công c ầ ụ phái sinh xu t hi n đ u
ủ ố ỷ ố ượ ữ ị ườ tiên phòng ch ng r i ro t giá cho nh ng đ i t ng tham gia trên th tr ố ng h i
ầ ư ự ẩ ậ ấ ệ đoái. Nó cho phép các doanh nghi p xu t nh p kh u, các nhà đ u t d đoán t ỷ
ỳ ạ ỳ ạ ế ị ể giá ngo i t ạ ệ t đó,ừ ặ quy t đ nh nên mua k h n ho c bán k h n đ ngăn ch n s ặ ự
ệ ạ ề ả ỷ ộ thi ậ t h i v thu nh p và tài s n khi t ế giá bi n đ ng.
ổ ề ệ ệ ụ 1.1.2.3. Nghi p v hoán đ i ti n t
Khái ni mệ :
ộ ồ ấ ị ệ ề ồ ờ Là vi c đ ng th i mua vào và bán ra m t đ ng ti n nh t đ nh, trong đó
16
ị ị ỷ ủ ngày giá tr mua vào và ngày giá tr bán ra là khác nhau nhau và t giá c a hai giao
ượ ị ạ ế ợ ể ờ ồ ị d ch đ c xác đ nh t i th i đi m ký k t h p đ ng.
Đ c đi m ể : ặ
ổ ồ ộ ợ ế ồ ượ M t h p đ ng hoán đ i g m hai v là mua vào và bán ra, cùng đ c ký
ư ị ố ượ ế k t vào ngày hôm nay, nh ng có ngày giá tr khác nhau. S l ng mua vào và
ế ủ ợ ề ế ằ ả ồ ồ bán ra đ ng ti n y t giá là b ng nhau trong c hai v c a h p đ ng.
ổ ồ ể ạ ặ ị ị Tính theo đ c đi m ngày giá tr , giao d ch hoán đ i g m hai lo i:
(cid:0) ổ ỳ ạ Spot Forward Swap: Hoán đ i giao ngay – k h n
(cid:0) ớ ị Forward Forward Swap: Hoán đ iổ k h n ỳ ạ – k h n ỳ ạ v i ngày giá tr khác
ự ế ị ượ ử ụ nhau. Trên th c t , giao d ch hoán đ i ổ Forward Forward ít đ c s d ng.
ổ ề ệ ố ớ ệ ụ ủ Ý nghĩa c a nghi p v hoán đ i ti n t đ i v i các NHTM
ụ ệ ạ ằ Nghi p v hoán đ i ti n t ố ổ ề ệ iúp các ngân hàng cân b ng tr ng thái v n g
ữ ờ ả ạ ệ ố ế ầ ể gi a hai th i đi m khác nhau, gi i quy t nhu c u ngo i t , v n trong kinh doanh
ậ và nâng cao thu nh p cho ngân hàng .
ộ ặ ư ủ ụ ệ ủ ỷ M t đ c tr ng c a nghi p v này là p hòng tránh r i ro t giá ho c ặ gi iả
ố ượ ắ ầ ố quy tế nhu c u v n ng n h n ạ cho khách hàng. Kh i l ị ng giao d ch này v ượ ẳ t h n
ố ượ ặ ỳ ạ ổ ị ị kh i l ng giao d ch giao ngay ho c k h n. Giao d ch hoán đ i ngo i t ạ ệ ượ c đ
ế ớ ộ ti n hành v i cùng m t khách hàng.
ể ế ợ ệ Các NHTM có th k t h p nghi p v ụ Swap ngo i t ạ ệ ớ Swap lãi su tấ v i
ư nh sau:
(cid:0) ấ ố ị ụ ệ ồ ớ ố ứ Swap lãi su t:ấ Là nghi p v tìm ngu n v n v i lãi su t c đ nh, m c phí
ấ ườ ị ườ ể ấ ơ th p h n. Ng i đi vay có th so sánh lãi su t trên các th tr ng khác
ế ị ữ ụ ể ợ ớ ị nhau đ có nh ng quy t đ nh phù h p v i m c đích giao d ch.
(cid:0) ạ ệ ế ủ ộ ị ấ Swap lãi su t hai ngo i t : cam k t c a hai bên giao d ch vào m t ngày
ấ ị ộ ượ ổ ố ị ạ ệ ộ ượ ể ậ nh t đ nh đ i m t l ng c đ nh ngo i t này đ nh n m t l ế ng bi n
17
ạ ệ ờ ạ ế ớ ị ủ ổ đ i ngo i t khác v i th i h n xác đ nh khi đ n h n. ứ ạ M c phí c a giao
ấ ủ ụ ề ệ ộ ồ ố ị d ch ph thu c vào chênh l ch lãi su t c a hai đ ng ti n tính theo s ngày
ơ ở ỷ ượ trên c s t giá giao ngay (đi m ể Swap). Trên c s đi m ơ ở ể Swap đ c các
ẽ ự ạ ệ ữ ọ ngân hàng thông báo khách hàng s l a ch n gi a đi vay ngo i t hay giao
ạ ệ ố ứ ị d ch Swap thông qua vay ngo i t đ i ng.
(cid:0) ấ ố ớ ấ ể ộ ồ ụ ổ ề ứ Swap lãi su t đ i v i m t đ ng ti n: ng d ng hoán đ i lãi su t đ tìm
ả ổ ố ị ấ ấ ổ ớ ị ể lãi su t th p khi đ i lãi c đ nh v i lãi th n i. Đó là các giao d ch chuy n
ấ ố ị ụ ả ư ứ ấ ổ đ i nghĩa v tr lãi su t theo các hình th c khác nhau nh lãi su t c đ nh
ạ ề ệ ổ ự ế ấ ộ ộ ợ ớ v i lãi su t bi n đ i d a trên cùng m t lo i ti n t ồ . Trong m t h p đ ng
ấ ố ị ả ộ ừ ờ ể ị ổ hoán đ i lãi su t ấ , m t bên tr lãi su t c đ nh t th i đi m giao d ch, bên
ủ ợ ả ổ ấ ả ờ ỏ ố ồ ậ kia tr lãi su t th n i theo th a thu n trong su t th i gian c a h p đ ng.
ọ ề ệ ụ 1.1.2.4. Nghi p v quy n ch n
Khái niệm:
ộ ợ ữ ồ ườ ườ ườ Là m t h p đ ng gi a ng i mua và ng i bán, theo đó ng i bán trao
ườ ứ ặ cho ng i mua quy nề ch không ph i ả nghĩa vụ mua (call) ho c bán (put) m tộ
ấ ị ạ ệ ờ ộ ượ ố ượ s l ng nh t đ nh ngo i t ả trong m t kho ng th i gian đ ị c xác đ nh v i t ớ ỷ
ỷ ổ ạ ự ệ ườ ả ả ườ ấ ị giá nh t đ nh (t giá th c hi n). Đ i l i ng i mua ph i tr cho ng i bán
ả ọ ộ ườ ọ ượ ưở m t kho n phí (g i là phí Option). Ng ề i bán quy n ch n đ c h ả ng kho n
ườ ự ự ệ ề ệ ọ phí đó cho dù ng ủ i mua có th c hi n hay không th c hi n quy n ch n c a
mình.
ể Đ c đi m ặ
ề ọ ồ ườ ề ặ ồ ợ H pợ đ ng quy n ch n cho phép ng ự i mua h p đ ng quy n: ho c là th c
ề ệ ặ ọ ỷ ậ ố ị ỏ hi n quy n ch n (mua ho c bán) theo t giá đã th a thu n c đ nh t ừ ướ tr ặ c, ho c
ể ợ ồ ự ộ ấ ứ ộ ế ạ ế ị là đ h p đ ng t đ ng h t h n mà không ti n hành b t c m t giao d ch nào.
ườ ế ề ẵ ọ ị ườ Ng i bán quy n ch n luôn s n sàng ti n hành giao d ch khi ng ự i mua th c
18
ệ ọ . ề hi n quy n ch n
ề ệ ề ồ ợ ọ ồ ợ ườ H p đ ng quy n ch n mua ti n t là h p đ ng trong đó ng ợ i mua h p
ộ ồ ấ ị ề ề ề ồ ọ ợ ề ồ đ ng có quy n mua m t đ ng ti n nh t đ nh. H p đ ng quy n ch n bán ti n
ợ ồ ườ ộ ồ ề ợ ồ ệ t là h p đ ng trong đó ng ề i mua h p đ ng có quy n bán m t đ ng ti n
ấ ị ề ề ả ỗ ồ ọ ọ ị nh t đ nh. Trong m i giao d ch quy n ch n bao g m c quy n ch n mua và
ề ọ quy n ch n bán.
ề ệ ề ọ ồ ợ ề ồ ộ H p đ ng quy n ch n mua ti n t ế bao hàm n i dung: mua đ ng ti n y t
ề ệ ứ ề ề ồ ồ ọ ợ ị giá t c bán đ ng ti n đ nh giá. H p đ ng quy n ch n bán ti n t ộ bao hàm n i
ứ ế ề ề ồ ồ ị dung bán đ ng ti n y t giá t c mua đ ng ti n đ nh giá.
ề ệ ề ọ ườ ồ ợ Các bên tham gia giao d ch quy n ch n ti n t : ng ị i bán h p đ ng và
ườ ộ ợ ể ề ợ ồ ồ ọ ng ề i mua h p đ ng. Mua m t h p đ ng quy n ch n có th là mua quy n
ề ặ ọ ọ ườ ợ ồ ch n bán ho c mua quy n ch n mua. Ng i mua h p đ ng sau khi đã tr ả
ề ế ế ề ấ ọ ợ ườ phí có quy n ti n hành quy n ch n n u th y có l i. Ng ồ ợ i bán h p đ ng
ề ể ề ề ặ ọ ọ ọ quy n ch n có th là bán quy n ch n bán ho c bán quy n ch n mua.
ườ ụ ẵ ồ ợ ị Ng i bán h p đ ng sau khi đã thu phí có nghĩa v s n sàng giao d ch t ạ i
ứ ỷ ế ậ ỏ ườ ự ề ọ m c t giá đã th a thu n n u ng ệ i mua th c hi n quy n ch n.
ể ể ờ ọ ồ ố ờ Th i đi m các bên đ i tác ký k t h p đ ng g i là th i đi m ký k t h p ế ợ ế ợ
ự ệ ế ể ể ờ ọ ờ ề ồ đ ng. Th i đi m ti n hành thanh toán g i là th i đi m th c hi n quy n
ch n.ọ
ớ ỷ ề ặ ấ ơ ơ ỷ T giá quy n ch n: ọ có th ể cao h n ho c th p h n so v i t giá giao ngay,
ặ ươ ụ ứ ệ ầ ộ ỳ ạ k h n ho c t ng lai. Nó ph thu c vào quan h cung c u, các m c phí
ỷ ư ế ề ọ áp d ng.ụ Nghĩa là t ể ấ ứ giá quy n ch n có th b t c nh th nào mi n ễ sao
ườ ữ ỷ ấ ở ề ọ ng ậ i mua ch p nh n, b i vì gi a t ề giá quy n ch n và phí mua quy n
ệ ớ ố ọ ườ ườ ẵ ch n luôn có m i quan h v i nhau, do đó ng i bán th ng s n sàng
ọ ỷ ấ ề ọ ườ ư ự ề ị ậ ch p nh n m i t giá quy n ch n mà ng ọ i mua đ ngh nh ng l a ch n
ứ ề ể ợ ọ m c phí quy n ch n h p lý đ có lãi.
19
ề ề ợ ườ ả Giá h p đ ng quy n ch n ồ ả i mua ph i tr cho ả ọ : Là kho n ti n mà ng
ườ ề ả ợ ọ ồ ượ ề ợ ng i bán . Giá h p đ ng quy n ch n ph i là l ng ti n h p lý sao cho
ắ ủ ừ ườ ị ủ ể đ đ bù đ p r i ro xét t ộ ủ góc đ c a ng i bán và không b quá cao xét
ộ ườ ề ề ả ọ ừ t góc đ ng i mua. Phí quy n ch n là kho n ti n không truy đòi và
ườ ượ ộ ầ ạ ể ồ ờ th ng đ c thanh toán m t l n t ế ợ i th i đi m ký k t h p đ ng. Tuy nhiên
ể ả ệ ạ ể ế ạ ờ ợ vi c thanh toán phí có th x y ra t ế ồ i th i đi m h p đ ng đ n h n n u
ư ườ ụ ệ ườ nh ng ấ i bán có thi n chí c p tín d ng cho ng i mua.
ố ả ưở ề ế Các nhân t nh h ọ : ng đ n phí quy n ch n
ỷ ạ ứ ỷ ỗ ị ế ỷ T giá giao ngay: t i m i m c t giá giao d ch , n u t giá giao ngay càng cao
ấ ả ự ề ề ệ ớ ọ ọ thì xác su t x y ra th c hi n quy n ch n mua càng l n do đó phí quy n ch n
càng cao.
ứ ỷ ề ạ ọ ỗ ỷ ế ỷ T giá quy n ch n: T i m i m c t giá giao ngay, n u t ọ ề giá quy n ch n
ồ ọ ấ ả ự ệ ề ủ ợ c a h p đ ng quy n ch n mua càng ề cao thì xác su t x y ra th c hi n quy n
ề ấ ọ ọ ch n càng th p ấ , do đó phí quy n ch n mua càng th p.
ự ế ủ ỷ ộ ị ườ ỷ ế ạ ộ S bi n đ ng c a t giá: T giá trên th tr ng bi n đ ng càng m nh thì xác
ấ ỷ ọ ạ ể ờ ồ su t t giá giao ngay v ượ ỷ t t ề giá quy n ch n t ế ợ i th i đi m h p đ ng đ n
ọ ạ h n càng l n ề ớ , do đó phí quy n ch n càng cao .
ạ ủ ợ ề ế ế ạ ờ ờ ọ ồ Th i gian đ n h n: th i gian đ n h n c a h p đ ng quy n ch n càng dài thì
ả ỷ ị ườ ứ ỷ ế ộ ề càng có nhi u kh năng t giá th tr ng bi n đ ng trên m c t ề giá quy n
ề ọ ọ ch n mua; do đó phí quy n ch n mua càng cao.
ấ ủ ề ồ ế ề ồ Lãi su t c a đ ng ti n y t ấ ủ ế giá: n u lãi su t c a đ ng ti n y t ế giá tăng làm
ị ệ ạ ủ ề ế ả ồ ợ ồ cho giá tr hi n t ề ẫ i c a đ ng ti n này gi m, d n đ n các h p đ ng quy n
ề ẫ ả ấ ọ ở ọ ố ch n mua tr nên kém h p d n do đó phí quy n ch n mua gi m xu ng.
ấ ủ ồ ấ ồ ề ề ị ị Lãi su t c a đ ng ti n đ nh giá: lãi su t đ ng ti n đ nh giá tăng làm cho giá
ị ệ ạ ủ ồ ề ề ả ẫ ợ ồ ọ tr hi n t ế i c a đ ng ti n này gi m, d n đ n các h p đ ng quy n ch n mua
ề ẽ ấ ở ọ tr nên h p d n, ẫ do đó phí quy n ch n mua s tăng lên.
ệ ụ ố ớ ủ ề ọ Ý nghĩa c a nghi p v quy n ch n đ i v i các NHTM
20
ụ ề ệ ọ ượ ụ ố Nghi p v quy n ch n đ c các NHTM ch n l ủ ọ à công c phòng ch ng r i
ỷ ả ồ ụ ượ ử ụ ể ầ ệ ờ ro t giá hi u qu đ ng th i là công c đ c s d ng đ đ u c . ơ Thêm vào đó,
ự ệ ề ọ ị ượ ả ộ th c hi n giao d ch quy n ch n còn giúp cho các NHTM thu đ c m t kho n phí
ụ ấ ỏ ị không nh khi cung c p d ch v cho khách hàng.
ệ ụ ươ 1.1.2.5. Nghi p v t ng lai
Khái ni m: ệ
ộ ố ượ ả ậ ạ ệ ỷ ượ ị ng ngo i t theo t giá đ c xác đ nh Là tho thu n mua bán m t s l
ậ ạ ỏ ệ ự ệ ể ể ờ do hai bên th a thu n t i th i đi m hi u l c và vi c chuy n giao ngo i t ạ ệ ượ c đ
ự ệ ộ ị ươ ở th c hi n vào m t ngày xác đ nh trong t ng lai thông qua S giao d ch ị Ngo iạ
h i.ố
ể ặ Đ c đi m:
ề ệ ươ ợ ồ ị ợ Các h p đ ng giao d ch ti n t t ồ ữ ng lai là nh ng h p đ ng
ượ ự ủ ở ệ ị ượ đ ẩ c tiêu chu n hóa và đ c th c hi n trên sàn giao d ch c a S giao
ề ệ ươ ử ị d ch ti n t t ng lai. ệ Các công ty, cá nhân và các ngân hàng g i các l nh
ộ ố ượ ạ ố ố ị ặ ặ đ t mua hay đ t bán m t s l ng c đ nh ngo i h i cho các nhà môi gi ớ i
ơ ở ủ ở ệ ặ ị hay các thành viên c a S giao d ch. Trên c s đó, các l nh đ t mua
ế ớ ệ ượ ố đ ộ c đ i chi u v i các l nh bán và m t công ty thanh toán bù tr c a S ừ ủ ở
ả ả ả ị ượ ố giao d ch đ m b o cho c hai bên mua và bán sau khi đã đ ế c đ i chi u
ớ ớ và kh p v i nhau .
ự ệ ả ỹ Khách hàng ph i th c hi n ký qu ban đ u ầ (Initial Margin); số
ượ ỷ ệ ầ ị ợ ồ ạ ti n ề đ c tính theo t ph n trăm trên giá tr h p đ ng t l i Phòng thanh
ố ề ẽ ượ ỹ toán bù tr ừ (Clearing House). S ti n ký qu này s đ ề c tính toán và đi u
ể ự ữ ộ ỉ ờ ỗ ế ệ ch nh hàng ngày đ th c hi n thanh toán gi a m t bên l i và l n u có
ệ ỷ ị ườ ớ ỷ ợ ồ ỏ ậ chênh l ch t giá th tr ng v i t giá th a thu n khi ký h p đ ng t ươ ng
lai.
21
ươ ợ ồ H p đ ng t ả ng lai có tính thanh kho n khá cao, vì các bên có
ợ ồ ề ả ầ ườ ỷ quy n đ o h p đ ng khi bên khác yêu c u (th ng khi t ế ễ giá di n bi n
ẽ ự ộ ệ ị ị ượ ấ ợ ằ b t l i) b ng cách Phòng giao d ch s th c hi n m t giao d ch ng c trên
ộ ố ượ ớ ạ ệ ư ồ ợ ả cùng v i m t s l ng ngo i t ợ nh nhau. Khi đ o h p đ ng thì h p
ỏ ệ ầ ị ồ đ ng cũ b xoá b và hai bên thanh toán cho nhau ph n chênh l ch giá tr ị
ả ợ ồ ả ợ ồ ả ạ ờ ể t ấ i th i đi m đ o h p đ ng. Chính vì có kh năng đ o h p đ ng mà r t ít
ợ ồ ươ ượ ự ệ ạ ạ h p đ ng t ng lai đ c th c hi n khi đáo h n, còn l i đa s đ ố ượ ấ t c t
ợ ồ ợ ồ ứ ả ớ ượ ế toán v i hình th c đ o h p đ ng. Các h p đ ng đ c duy trì đ n ngày
ạ ẽ ượ ợ ồ ỳ ạ ố đáo h n s đ ư c thanh toán gi ng nh các h p đ ng k h n.
ợ ồ ầ ề ươ ượ ể ệ Cung c u v các h p đ ng t ng lai đ c th hi n thông qua
ợ ồ ố ệ ẵ ả vi c các đ i tác s n sàng mua hay bán các h p đ ng, làm cho giá c các
ế ộ ợ ồ h p đ ng bi n đ ng theo.
ệ ụ ươ ố ớ Ý nghĩa c a nghi p v t ủ ng lai đ i v i các NHTM:
ồ ợ ươ ữ ầ ươ cung c p ấ cho nh ng nhà đ u c ơ ph ệ ng ti n H p đ ng t ng lai
ữ ườ ạ ủ ủ ụ ố ộ kinh doanh và cho nh ng ng i ng i r i ro m t công c phòng ch ng r i ro
ữ ạ ệ ị ễ ị ỷ t giá h u ích . Nó cho phép giao d ch ngo i t ỏ ở có giá tr nh tr nên d dàng
ậ ợ ị và thu n l i trong giao d ch.
ệ ụ ươ ư ượ ạ ệ Tuy nhiên, nghi p v t ng lai ch a đ ụ c áp d ng t i Vi t Nam do
ộ ố ứ ộ ệ ả ủ ứ ề ậ ị m t s nguyên nhân v nh n th c giao d ch, m c đ hi u qu c a th ị
ườ ấ ạ ầ ơ ở ậ ụ ụ ư ứ ị tr ng và c s v t ch t h t ng ph c v giao d ch ch a đáp ng đ ược yêu
c u.ầ
ạ ệ ủ ạ ộ 1.1.3. Vai trò c a ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ạ ộ ệ ề ệ ạ ợ Ho t đ ng KDNT t o đi u ki n cho các doanh nghi p thanh toán các h p
ạ ươ ượ ệ ả ả ế ế ủ ạ ồ đ ng ngo i th ng đ c trôi ch y, tính toán hi u qu kinh t và h n ch r i ro
22
ỷ t giá trong thanh toán Qu c t ố ế .
ạ ộ ự ụ ậ ả ạ Ho t đ ng này còn t o cho các ngân hàng kh năng t n d ng s chênh
ỷ ị ườ ữ ạ ố ể ế ợ ự ệ l ch t giá gi a các th tr ng ngo i h i đ tìm ki m l ậ i nhu n và t ư nó đ a ra
ụ ụ ủ ầ ạ ả ẩ các s n ph m ph c v nhu c u đa d ng c a khách hàng. KDNT còn giúp ngân
ạ ệ ề ạ ỉ ị ườ ằ ố ồ hàng đi u ch nh tr ng thái ngo i t nh m cân đ i ngu n trong th tr ng cũng
ư nh trong ngân hàng.
ạ ệ ủ ạ ộ 1.1.4. R i ro trong ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ạ ộ ủ ạ Ngày nay ho t đ ng KDNT c a NHTM ngày càng đa d ng, phong phú đi
ạ ủ ủ ớ ạ ộ kèm v i nó là các r i ro, trong ho t đ ng KDNT có các lo i r i ro sau:
ơ ả ủ ủ ủ ủ ụ ỉ
Các r i ro c b n: R i ro t giá, r i ro tín d ng, r i ro thanh toán.
ủ ỉ ộ ượ ạ ệ ề ồ
R i ro t giá
: là khi ngân hàng mua vào m t l ng ngo i t mà đ ng ti n đó
ị ấ ạ ệ ệ ấ ặ ơ đang b m t giá (giá hi n nay th p h n giá mua vào) ho c bán ra ngo i t mà
ề ồ đ ng ti n đã bán đang tăng giá.
ủ ụ ớ ư ấ ố
R i ro tín d ng:
liên quan t ủ i tình hình tài chính c a đ i tác nh m t kh ả
ỗ ư ế ể ả ố ả năng chi tr do thua l , phá s n khi n đ i tác không th thanh toán nh đã
ậ ỏ th a thu n.
ủ ư ệ ạ
R i ro thanh toán:
ỏ phát sinh khi vi c thanh toán không đúng h n nh đã th a
ế ủ ề ề ậ ườ ẫ thu n. Có nhi u nguyên nhân d n đ n r i ro v thanh toán, th ng do cân
ự ữ ề ồ ớ ạ ệ ủ ố đ i ngu n ti n vào và ra không kh p trong khi d tr ngo i t c a NHTM
ủ ư ủ ể ế ể ề ề không đ nên không th chuy n ti n nh cam k t. R i ro v thanh toán còn
ệ ấ ư ể xu t hi n khi ngân hàng đã thanh toán ề nh ng khách hàng không chuy n ti n
ố ứ đ i ng.
23
ạ ệ ủ ồ ơ ạ ệ ư
R i ro trong h s mua bán ngo i t ồ ơ
: H s mua bán ngo i t ch a rõ ràng,
ợ ệ ầ ủ ợ h p pháp, h p l , đ y đ . Thông tin khách hàng không chính xác, rõ ràng,
ậ ậ ờ ị ho c kặ hông c p nh t thông tin khách hàng k p th i khi có thay đ i. ổ ....
ạ ệ ủ ồ ợ ủ ầ ợ ồ
R i ro trong h p đ ng mua bán ngo i t
ặ : H p đ ng không đ y đ , ko ch t
ạ ố ề ẽ ả ặ ớ ị ch ho c không đúng v i các quy đ nh v qu n lý ngo i h i, thanh toán và
ự ự ế ề ệ ả ậ ệ pháp lu t, không th c hi n đúng các đi u kho n cam k t, không th c hi n
ừ ủ ệ ế ộ ớ ồ ợ ỉ ỳ ạ các bi n pháp phòng ng a r i ro bi n đ ng t giá v i các h p đ ng k h n
mua bán ngo i tạ ệ
ạ ề ố ề ủ ạ ỷ ặ ầ
R i ro khi h ch toán: H ch toán sai s ti n, lo i ti n, t ạ
ố giá, ho c nh m đ i
ị tác giao d ch.
ạ ộ ư ủ ủ ệ ố Ngoài ra, ho t đ ng KDNT còn có các r i ro khác nh r i ro h th ng
ừ ủ ệ ố ệ ố ệ ấ ạ ố ớ (Telex, đi n tho i, h th ng thanh toán, h th ng bù tr ), r i ro lãi su t (đ i v i
ỳ ạ ủ ả ổ ị ủ các giao d ch k h n, hoán đ i...), r i ro thanh kho n, r i ro pháp lý...
ạ ộ ệ ả ủ 1.1.4.1. Các bi n pháp qu n lí r i ro trong ho t đ ng kinh doanh
ngo i tạ ệ
ồ ơ ạ ệ ủ ủ ữ ạ Nh ng r i ro khi h ch toán, r i ro trong h s mua bán ngo i t ợ , trong h p
ạ ệ ủ ế ự ủ ị ồ đ ng mua bán ngo i t ch y u b gây ra vì lí do ch quan. Do đó, nhân s làm
ệ ầ ư ứ ể ạ ẩ ậ vi c c n c n th n trong khâu h ch toán cũng nh trong khâu ki m tra ch ng t ừ
ể ừ ể ả ượ ủ cho khách hàng. Đ t đó, gi m thi u đ ồ ơ c r i ro trong h s mua bán ngo i t ạ ệ
ư ạ ồ ươ ợ cũng nh trong h p đ ng ngo i th ng.
24
ề ủ ỷ ủ ế V r i ro t giá ch y u là do lí do khách quan, lí do bên ngoài ngân hàng
ủ ộ ượ ủ ộ ể ờ không ch đ ng đ c. Do đó, khách hàng có th ch đ ng th i gian thanh toán
ặ ư ấ ự ụ ọ ho c ngân hàng t ằ v n cho khách hàng l a ch n các công c phái sinh nh m
ừ ủ ỷ phòng ng a r i ro t giá.
ộ ố ệ ị ủ ả ằ Theo ThS Hà Anh Dũng, m t s bi n pháp nh m qu n tr r i ro trong kinh
ồ ạ ố doanh ngo i h i bao g m,
ữ ệ ậ ứ ự ả ầ Th nh t, ấ các NHTM c n xây d ng mô hình qu n lý d li u t p trung
ạ ố ủ ự ế ể ạ ậ ằ nh m ki m soát tr c tuy n tr ng thái ngo i h i c a các chi nhánh, t p trung
ạ ệ ề ạ ấ ồ ố ạ ạ th ng nh t lu ng ti n, tr ng thái các lo i ngo i t kinh doanh, tr ng thái tài
ữ ệ ệ ầ ả ạ ả kho n Nostro, d li u khách hàng, góp ph n tăng hi u qu kinh doanh, h n ch ế
ứ ấ ấ ố ể ủ r i ro xu ng m c th p nh t có th .
ứ ạ ệ ậ ự ầ Th hai, các NHTM c n xây d ng mô hình kinh doanh ngo i t t p trung,
ạ ộ ạ ệ ỉ ự ệ ạ các ho t đ ng kinh doanh ngo i t bán buôn ch th c hi n t ớ i các chi nhánh l n
ỉ ự ụ ư ệ ệ ầ ở ị hàng đ u nh các S giao d ch. Các chi nhánh khác ch th c hi n nghi p v thu
ạ ệ ẻ ứ ỉ ự ổ đ i ngo i t , kinh doanh bán l ệ t c là ch th c hi n mua bán ngo i t ạ ệ ớ ố v i s
ấ ị ạ ượ l ế ng h n ch nh t đ nh.
ữ ự ệ ấ ả ộ ậ Th baứ , vi c xây d ng mô hình qu n lý phân c p rõ ràng gi a các b ph n
ự ự ự ủ ế ệ ả ậ ộ ị th c hi n giao d ch tr c ti p và b ph n qu n lý r i ro. Xây d ng mô hình kinh
ạ ệ ồ ự ệ ế ậ ậ ộ ộ ị doanh ngo i t ự g m ba b ph n là b ph n tr c ti p th c hi n giao d ch (Front
ể ả ậ ậ ộ ộ ử ủ Office), b ph n ki m soát và qu n lý r i ro (Middle Office) và b ph n x lý
ự ộ ậ ự ệ ậ ộ ị ị ậ ữ ộ giao d ch (Back Office). S đ c l p gi a b ph n th c hi n giao d ch và b ph n
ớ ủ ủ ủ ủ ẽ ả ả ộ ự qu n lý r i ro s làm gi m b t r i ro do nguyên nhân ch quan c a cán b tr c
ạ ố ế ị ti p giao d ch ngo i h i.
25
ả ườ ự Th t , ứ ư các NHTM ph i th ng xuyên xây d ng các báo cáo đánh giá v ề
ạ ộ ế ượ ủ ố tình hình ho t đ ng kinh doanh c a các đ i tác chi n l ủ ạ c, khách hàng ch đ o,
ủ ạ ự ứ ể ệ ệ ố ị các đ i th c nh tranh đ làm căn c cho vi c th c hi n các giao d ch kinh doanh
ạ ố ủ ngo i h i tránh r i ro trong thanh toán.
ứ ạ ố ự ả Th năm, ả xây d ng quy trình kinh doanh ngo i h i bài b n, cho phép qu n
ủ ị lý r i ro trong các giao d ch kinh doanh ngo i t ạ ệ .
ệ ố ự ứ ạ ầ ứ Th sáu, các NHTM c n xây d ng h th ng các h n m c và các báo cáo
ạ ố ư ạ ứ ứ ạ ạ phân tích ngo i h i nh h n m c giao trong ngày, h n ch c tr ng thái qua đêm,
ố ớ ỳ ạ ứ ứ ầ ầ ạ ớ ạ h n m c đ i v i các tr ng thái ng v i các k h n 1 tu n, 2 tu n... 1 tháng, 2
ủ ứ ứ ừ ể ằ ạ ạ ỗ ị ạ tháng, h n m c giao d ch c a khách hàng, h n m c đi m d ng l … nh m h n
ế ủ ạ ệ ủ ch r i ro trong kinh doanh ngo i t c a ngân hàng.
ữ ố ả ưở ạ ộ ế ế 1.2. Nh ng nhân t bên trong nh h ả ng đ n k t qu ho t đ ng kinh
ạ ệ ủ ạ ệ doanh ngo i t c a NHTM t i Vi t Nam
ạ ệ ủ ả ạ ộ ỗ ượ K tế qu ho t đ ng kinh doanh ngo i t c a m i ngân hàng đ c đo
ạ ộ ự ụ ả ộ ườ l ng khác nhau, ph thu c vào quy mô ngân hàng, lĩnh v c ho t đ ng, kh năng
ệ ể ả ứ ủ ổ tài chính c a ngân hàng ...Qua nghiên c u, t ng h p ạ ợ , đ đánh giá hi u qu ho t
ả ố ủ ộ đ ng KDNT c a NHTM, tác gi xin trình bày m t s ộ ố nhân t bên trong theo tiêu
ượ ị chí đ nh l ị ng và đ nh tính nh sauư :
ị ượ
Theo tiêu chí đ nh l
ng:
26
ạ ệ ố 1.2.1. Doanh s mua bán ngo i t
ủ ố ộ ươ Doanh s mua bán ngo i t ạ ệ (MBNT) c a m t Ngân hàng th ạ ng m i
ờ ỳ ượ ộ ạ ệ ằ ố ổ trong m t th i k đ c tính b ng t ng doanh s ngo i t ớ mua vào và bán ra v i
khách hàng.
ạ ệ ố ố ố Doanh s MBNT = Doanh s mua + doanh s bán (ngo i t )
ị ườ ệ ạ ố ầ ư ể Hi n nay, khi th tr ng ngo i h i phát tri n, các nhà đ u t có nhi u s ề ự
ệ ạ ữ ọ ớ ồ ắ ự l a ch n, đ ng nghĩa v i vi c c nh tranh gi a các ngân hàng ngày càng gay g t,
ở ộ ữ ỷ ệ ỷ ế n u ngân hàng m r ng chênh l ch gi a t giá mua và t giá bán (spread) thì s ẽ
ạ ệ ấ ế ẫ ấ ẫ ố không h p d n khách hàng, d n đ n doanh s mua bán ngo i t ộ th p. Do đó, m t
ố ợ ậ ườ ướ ngân hàng mu n tăng l i nhu n, các ngân hàng th ng có xu h ẹ ng thu h p
ạ ệ ủ ằ ố spread nh m tăng doanh s mua bán ngo i t c a mình.
ị ườ ạ ố ươ ơ ả ụ Trên th tr ng ngo i h i có ba ph ể ng pháp c b n đ thu lãi. Ví d , trên
ị ườ th tr ng giao ngay, đó là:
ạ ố ể ạ ạ ạ ạ T o tr ng thái ngo i h i: Nhà kinh doanh có th t o tr ng thái ngo i h i ạ ố
ộ ồ ề ờ ỷ ế ằ b ng cách mua bán m t đ ng ti n nào đó, ch cho t ộ giá bi n đ ng sau đó
ạ ố ạ ằ cân b ng tr ng thái ngo i h i và thu lãi.
ệ ỷ ệ ạ ể ờ ộ Kinh doanh chênh l ch t giá: là vi c t ộ i cùng m t th i đi m mua m t
ề ở ơ ấ ạ ồ ề ở ơ ị ồ đ ng ti n n i có giá th p và bán l i đ ng ti n này n i có giá tr cao
ể ệ ỷ ơ h n đ ăn chênh l ch t giá.
ệ ỷ ỷ Kinh doanh chênh l ch t giá mua vào bán ra: Do t giá mua vào bao gi ờ
ơ ỷ ệ ỷ ấ cũng th p h n t giá bán ra nên chênh l ch t giá mua bán chính là thu
ậ ủ ư ứ nh p c a ngân hàng. Ta có công th c tính nh sau:
ố Lãi KDNT = Doanh s MBNT * spread
27
ỷ ỷ Trong đó: Spread = T giá bán t giá mua
ậ ừ ạ ộ ạ ệ 1.2.2. Thu nh p t ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ậ ừ ạ ộ ạ ệ ộ ế ố Thu nh p hay lãi t ho t đ ng kinh doanh ngo i t là m t y u t quan
ể ọ ạ ệ ủ ả ộ tr ng đ đánh giá k tế qu kinh doanh ngo i t c a m t NHTM. Tuy nhiên, đánh
ạ ộ ạ ệ ầ ự ậ ừ ả giá k tế qu ho t đ ng kinh doanh ngo i t ỉ c n d a vào ch tiêu thu nh p t ạ ho t
ậ ủ ạ ộ ổ ộ đ ng kinh doanh ngo i trên t ng thu nh p c a NHTM đó. Vì, m t ngân hàng có
ậ ừ ố ỏ ạ ệ ấ ẽ ượ ư ơ quy mô v n nh , thu nh p t kinh doanh ngo i t th p h n nh ng s đ c đánh
ậ ừ ệ ế ả ạ ộ ạ ổ ơ giá hi u qu cao h n n u thu nh p t ho t đ ng kinh doanh ngo i trên t ng thu
ậ nh p cao.
ố ớ ặ ớ ệ ướ Đ i v i các ngân hàng l n (đ c bi t là các ngân hàng n c ngoài) có xu
ướ ụ ụ ư ệ ề ả ầ ộ h ng gi m d n các nghi p v truy n th ng ố ố nh tín d ng hay huy đ ng v n;
ụ ệ ể ạ ị thay vào đó là phát tri n các d ch v ngân hàng hi n đ i, trong đó thu nh p t ậ ừ
ạ ộ ạ ệ ỷ ọ ấ ớ ườ ho t đ ng kinh doanh ngo i t ế chi m t tr ng r t l n, th ng trên 40%.
ị
Theo tiêu chí đ nh tính:
ạ ệ ủ ạ ộ 1.2.3. R i ro trong ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ị ủ ề ậ ư ề ầ ạ ộ Nh đã đ c p trong ph n trên, ho t đ ng KDNT ch u r i ro khá nhi u đòi
ị ườ ộ ố ủ ầ ự ạ ỏ h i khi tham gia th tr ng c n s nhanh nh y và chính xác. M t s r i ro có th ể
ủ ả ỷ ồ ơ ủ ủ ụ ủ ặ g p ph i là: r i ro t giá, r i ro tín d ng, r i ro thanh toán, r i ro trong h s mua
28
ạ ệ ủ ủ ạ ỷ ượ ư bán ngo i t hay r i ro khi h ch toán…Trong đó, r i ro t giá đ ấ c l u tâm nh t
ườ ể ề ụ ể ỉ ở b i con ng i không th đi u ti ế ượ t đ c mà ch có th áp d ng các công c đ ụ ể
phòng ng a.ừ
ỗ ợ ủ ệ ụ ả ớ 1.2.4. Kh năng h tr c a nghi p v KDNT t ủ ệ ụ i các nghi p v khác c a
ngân hàng
ươ ố ế ạ ẩ ự ự ề ể ề Th ng m i qu c t ộ phát tri n là ti n đ và đ ng l c thúc đ y s phát
ệ ụ ể ủ ạ ộ ả ủ ậ ệ tri n c a ho t đ ng KDNT. Vì v y, hi u qu c a nghi p v kinh doanh ngo i t ạ ệ
ỉ ể ệ ừ ộ ạ ể ệ ở ệ ạ ộ ỗ ợ không ch th hi n t n i t i mà còn th hi n vi c ho t đ ng này h tr ra sao
ụ ộ ố ớ đ i v i các ho t đ ng ố ạ ộ khác như huy đ ng v n, tín d ng, thanh toán qu c t ố ế ,
ụ ệ ể ề ị thanh toán thẻ, giao d ch ki u h i ố các nghi p v ngày càng phát tri n gia tăng
ư ả ạ ợ l i nhu n ậ cũng nh đa d ng s n ph m ẩ cho ngân hàng.
ự ủ 1.2.5. S hài lòng c a khách hàng
ạ ệ ự ộ ị ấ Kinh doanh ngo i t th c ch t cũng là m t d ch v ụ mà NHTM cung c pấ
ể ả ệ ệ ả ồ ợ ạ ự cho khách hàng đ đ m b o vi c th c hi n thanh toán các h p đ ng ngo i
ươ ậ ợ ộ ằ ỏ ố ầ th ng m t cách thu n l i, nh m th a mãn t ủ i đa các nhu c u ngày càng cao c a
ể ự ấ ỳ ệ ế ị khách hàng. B t k khách hàng nào khi đ n ngân hàng đ th c hi n giao d ch
ỳ ọ ẽ ượ ề ứ ượ ầ ủ cũng đ u k v ng s đ c ngân hàng đáp ng đ c yêu c u c a mình. Các yêu
ủ ệ ạ ầ ấ ồ ử ầ c u c a khách hàng là r t đa d ng và khác nhau. Nhu c u đó bao g m vi c g i
ệ ử ụ ả ợ ụ ệ ậ ị ố v n, vay tr n thu n ti n, vi c s d ng các d ch v ngân hàng, các thông tin mà
ạ ư ậ ế ộ ị ngân hàng đó mang l ạ i... Nh v y, m t khách hàng đ n giao d ch mua bán ngo i
ạ ệ ở ả ỉ ấ ơ ệ ớ t v i ngân hàng không ph i ch vì giá ngo i t đó th p h n ngân hàng khác,
ỏ ượ ủ ầ ọ mà còn xem ngân hàng đó có th a mãn đ ợ c m i nhu c u h p lý c a mình hay
không.
29
ạ ộ ự ồ 1.2.6. Ngu n nhân l c cho ho t đ ng KDNT
ế ố ự ữ ề ấ ế ị ế ọ ộ V n đ nhân s là m t trong nh ng y u t quan tr ng quy t đ nh k t qu ả
ạ ộ ể ộ ớ ủ c a ho t đ ng kinh doanh. Nhân viên có trình đ chuyên môn cùng v i ki m soát
ạ ộ ệ ượ ố ơ ẽ viên có kinh nghi m s giúp cho ho t đ ng đ t h n. Ngoài ra, ch t l ấ ượ ng c t
ụ ụ ư ế ả ưở ế nhân viên ph c v khách hàng nh th nào cũng nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng này.
ấ ượ ệ 1.2.7. Ch t l ng công ngh thông tin
ư ấ ấ ượ ự ệ ề Cũng nh v n đ nhân s , ch t l ộ ng công ngh thông tin cũng là m t
ệ ầ ậ ậ ọ ườ ứ ế ố ế ứ y u t h t s c quan tr ng. Công ngh c n c p nh t th ụ ng xuyên các ng d ng
ấ ể ụ ụ ệ ề ầ ớ ị ơ ở ậ ph n m m m i nh t đ giao d ch và làm vi c ph c v khách hàng. C s v t
ả ượ ấ ế ị ệ ạ ch t ph i đ ị ầ ủ ớ c trang b đ y đ v i các thi t b hi n đ i.
ố ả ưở ạ ộ ả ữ 1.3. Nh ng nhân t bên ngoài nh h ng đ n ế k tế qu ho t đ ng KDNT
ạ ệ ủ c a NHTM t i Vi t Nam
ộ ế ị 1.3.1. Tình hình kinh t , chính tr , xã h i
ự ế ướ ế ạ ộ ể Th c t ấ cho th y, các n ề c có n n kinh t phát tri n thì ho t đ ng Kinh
ạ ệ ứ ự ể ể ằ doanh ngo i t ầ cũng phát tri n. S phát tri n này nh m đáp ng các nhu c u
ươ ố ế ề ạ ế ở ướ th ng m i ạ Qu c t ủ đa d ng c a n n kinh t đó . Còn các n c đang phát
ạ ộ ạ ệ ể ơ ị tri n, ho t đ ng KDNT đ n gi n ầ ả h nơ , do nhu c u giao d ch ngo i t ớ không l n,
ị ườ ộ ạ trình đ các thành viên tham gia th tr ế ng cũng h n ch .
ướ ạ ộ ề ầ ả Tr ứ c Đ i h i Đ ng l n th VI (1986), n n kinh t ế ướ n ề c ta là n n kinh t ế
30
ự ấ ữ ắ ị ươ ướ ự t cung t c p, khép kín và chia c t gi a các đ a ph ng trong n c, buôn bán
ủ ế ễ ớ ướ ạ ấ ẩ ấ ch y u di n ra v i các n c XHCN, kim ng ch xu t kh u th p, đ u t ầ ư ướ c n
ố ị ỷ ấ ả ố ị ạ ngoài b h n ch , ế NHNN c đ nh t giá… ữ T t c nh ng nhân t ộ trên có tác đ ng
ự ế ố ạ ủ ệ ể ố ộ ế tiêu c c đ n kinh t đ i ngo i c a Vi t Nam, kìm hãm t c đ phát tri n, làm
ệ ệ ả ươ ư ậ ề ệ gi m sút hi u qu ả vi c giao th ng Q ố ế u c t ọ ế . Trong đi u ki n nh v y, m i y u
ạ ệ ư ầ ế ố ế ỷ ộ ự ế ộ ố t nh cung c u ngo i t , các y u t tác đ ng đ n t giá, s bi n đ ng c a t ủ ỷ
ự ồ ạ ủ ị ườ ố ố ớ giá và s t n t i c a th tr ng h i đoái là không ầ c n thi ế đ i v i các doanh t
ệ ướ ư ệ ậ nghi p trong n c cũng nh trong quan h kinh t ế ớ ướ v i n ạ c ngoài. Vì v y, ho t
ủ ườ ề ệ ể ể ộ đ ng KDNT c a các NHTM không có môi tr ng, đi u ki n đ phát tri n m ở
r ng.ộ
ệ ệ ể ề ổ ớ Trong quá trình đ i m i hi n nay, vi c phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ng,
ớ ế ươ ạ ố ừ ỏ ế ộ ỷ ổ đ i m i các chính sách kinh t ạ ngo i th ng, ngo i h i, t b ch đ t giá c ố
ế ấ ế ề ướ ề ậ ộ ị đ nh là xu th t t y u khi n n kinh t ế ướ n ừ c ta t ng b c h i nh p vào n n kinh
ạ ộ ẩ ầ ỏ ừ ế ế ớ t th gi i, góp ph n không nh thúc đ y ho t đ ng KDNT; t đó ơ ể phát tri n h n
ệ ụ n aữ nghi p v này trong các NHTM.
ế ố ơ ả ữ ệ ẽ ặ ố Nh ng y u t c b n trên đây có m i quan h ch t ch , đan xen nhau và
ộ ớ ạ ộ ườ ế cùng tác đ ng t ủ i ho t đ ng KDNT c a các NHTM. Môi tr ng kinh t ộ xã h i
ơ ở ẩ ạ ộ ể ổ ầ ư ạ ị ở ộ ấ phát tri n n đ nh là c s đ y m nh ho t đ ng đ u t ả , m r ng s n xu t kinh
ạ ộ ư ể ấ ậ ẩ ẩ ạ ị doanh, đ y m nh ho t đ ng xu t nh p kh u và l u chuy n hàng hóa, d ch v ụ
ờ ạ ị ườ ệ ề ề ẩ ồ ủ c a các doanh nghi p; đ ng th i t o ti n đ thúc đ y th tr ng ngo i h i h ạ ố ình
ở ộ ể ệ ạ thành và phát tri n, giúp các NHTM m r ng và đa d ng hóa các nghi p v ụ
ế ề ệ ố ơ ỷ ấ ủ KDNT. H th ng các c ch đi u hành t giá và lãi su t c a N gân hàng nhà
ướ ụ ề ấ ế n c (NHNN) chính là các công c có tính ch t pháp lý đi u ti ạ ộ t các ho t đ ng
ị ườ ế ầ ổ ợ kinh doanh trên th tr ng. Do đó, c n ti n hành phân tích t ng h p các nhân t ố
ả ưở ư ả ế ậ ế ủ ụ ướ nh h ng trên cũng nh ph i bi ơ t v n d ng c ch c a nhà n ủ ộ c, ch đ ng
ắ ự ế ạ ệ ủ ầ ộ ỷ ứ ố ắ n m b t s bi n đ ng c a cung c u ngo i t và t ự giá h i đoái, nghiên c u th c
31
ạ ộ ị ườ ủ ạ ạ ố ướ tr ng ho t đ ng c a th tr ng tài chính, ngo i h i tr ự ế ị c khi quy t đ nh th c
ụ ụ ượ ể ừ ụ ệ ệ ừ ả hi n các nghi p v kinh doanh đ v a ph c v đ ả c khách hàng, v a đ m b o
có lãi trong KDNT.
ạ ố ủ ả ướ 1.3.2. Chính sách qu n lý ngo i h i c a Nhà n c
ệ ự ủ ự ộ ạ ươ N i dung c a chính sách này là th c hi n t do hóa ngo i th ạ ng và ngo i
ủ ắ ề ế ở ầ ố ớ ơ ế ị ườ h i v i c ch th tr ng. Chính ph n m vai trò đi u ti ả t, qu n lý t m vĩ mô,
ạ ố ư ế ắ ạ ạ ả ươ không h n ch hay qu n lý g t gao ngo i h i cũng nh ngo i th ng, hoàn toàn
ỏ ươ ạ ố ớ ơ ế ạ ả xóa b hàng rào th ạ ộ ng m i. V i c ch qu n lý ngo i h i này, ho t đ ng
ớ ố ộ ơ ộ ể ả ề ở ộ ủ ể KDNT c a các NHTM có c h i đ phát tri n v i t c đ cao, m r ng c v quy
ố ượ ự ủ ạ ẳ ạ mô, s l ng và lo i hình. Tuy nhiên, s đa d ng và bình đ ng c a các NHTM
ị ườ ự ạ ứ ố ố ệ tham gia vào th tr ng h i đoái đã gây s c ép, tăng s c nh tranh kh c li t trên
ị ườ th tr ng.
ạ ố ư ậ ẽ ớ ự ả ạ ộ Nh v y, chính sách qu n lý ngo i h i có tác đ ng m nh m t i s phát
ể ủ ị ườ ạ ố ạ ộ ủ ệ tri n c a th tr ụ ng ngo i h i và ho t đ ng KDNT c a ngân hàng. Vi c áp d ng
ạ ố ẽ ế ế ộ ứ ụ ề ệ ặ ả ộ ủ ch đ qu n lý ngo i h i ch t ch đ n m c nào ph thu c vào đi u ki n c a
ướ ạ ố ả ắ ộ ợ ừ t ng n ừ c. M t chính sách qu n lý ngo i h i đúng đ n và phù h p trong t ng
ờ ỳ ẽ ế ể ẩ ạ ươ th i k s đóng vai trò là đòn b y khuy n khích phát tri n ngo i th ợ ng, h p tác
ế ầ ư ướ ạ ộ ủ ẩ kinh t , thu hút đ u t n c ngoài, qua đó thúc đ y ho t đ ng KDNT c a các
NHTM.
ơ ế ề ủ ố ỷ ướ 1.3.3. C ch đi u hành t giá h i đoái c a Ngân hàng Nhà n c
ặ ố ỷ ị ườ ệ ấ ớ T giá h i đoái, m c dù xu t hi n cùng v i th tr ng ngo i h i ạ ố nh ngư
ự ứ ạ ượ ề ế ứ ứ ạ ế ẫ ấ cho đ n nay v n còn là v n đ h t s c ph c t p. S ph c t p đ ể ệ c th hi n trên
32
ươ ệ ả ưở ế ố ủ hai ph ộ ng di n: M t là nh h ng c a các y u t bên ngoài (tình hình kinh t ế ,
ị ườ ố ế ệ ủ ướ th tr ng tài chính qu c t và chính sách can thi p c a các n c...) và các y u t ế ố
ế ủ ự ươ ằ ầ ố ố ộ này không n m trong t m kh ng ch c a m t qu c gia. Hai là s t ng tác đa
ủ ề ế ề ệ ở ỗ ướ ứ chi u c a các chính sách kinh t , tài chính, ti n t m i n ể c. Hình th c bi u
ề ự ươ ệ ổ ợ ừ ươ ệ ệ hi n t ng h p v s t ng tác t hai ph ng di n trên chính là quan h cung
ạ ệ ị ườ ế ố ề ấ ỷ ầ c u ngo i t trên th tr ng. Nói chung có r t nhi u y u t ộ tác đ ng lên t giá
ộ ố ế ố ơ ả ố h i đoái, m t s y u t c b n là:
ị ề ệ ứ ủ ơ ố ộ ạ ở ướ ữ
S c mua c a các đ n v ti n t
và t c đ l m phát các n c h u quan.
ố ế ả ạ ưở ự ế ế
Tr ng thái cán cân thanh toán qu c t
nh h ầ ng tr c ti p đ n cung c u
ạ ệ ộ ỷ ngo i t thông qua đó tác đ ng lên t giá.
ữ ệ ấ ướ ị ườ ộ ị ụ
Chênh l ch lãi su t gi a các n
ữ c, gi a th tr ố ng tín d ng n i đ a và qu c
tế.
ộ ố ố ạ ệ ầ ộ ả ưở
M t s các nhân t
tác đ ng lên cung c u ngo i t qua đó nh h ng đ n t ế ỷ
ư ố ố ị giá nh các cú s c chính tr , thói quen tâm lý, các nhân t ộ xã h i...
ạ ệ ạ 1.3.4. Tr ng thái ngo i t
ố ớ ươ ạ ạ ố Đ i v i Ngân hàng th ng m i, tr ng thái ngo i ạ h i (Foreign Exchange
ạ ệ ủ ỗ ữ ổ ệ ả ả ổ Position) c a m i ngo i t là chênh l ch gi a t ng tài s n có và t ng tài s n n ợ
ả ộ ả ạ ả ạ ệ ủ ồ ạ ấ ị ộ ờ (g m c n i b ng và ngo i b ng) c a ngo i t đó t ể i m t th i đi m nh t đ nh
ế ị Các giao d ch liên quan đ n ngo i t ạ ệ ượ đ c chia làm hai nhóm: Nhóm làm
33
ề ử ụ ự ự ể ể phát sinh s chuy n giao quy n s d ng và nhóm làm phát sinh s chuy n giao
ở ữ ạ ệ ề ề ữ ị ỉ quy n s h u v ngo i t . Trong đó, ch nh ng giao d ch làm phát sinh s ự
ề ở ữ ạ ệ ể ạ ớ chuy n giao quy n s h u thì m i làm phát sinh tr ng thái ngo i t . Theo đó, bao
ị ồ g m các giao d ch sau:
ạ ệ ỳ ạ
Mua, bán ngo i t
(giao ngay và k h n
Thu, chi lãi su t bấ ằng ngo i tạ ệ
ả ị
Các kho n thu, chi phí d ch v b
ụ ằng ngo i tạ ệ
ợ ằ ạ ệ ệ ế ả ặ
Các kho n cho, t ng, bi u, vi n tr b ng ngo i t
ả ạ ệ ị ấ
Các kho n ngo i t
ị ư ỏ b m t, rách, nát, h h ng không còn giá tr .
ở ữ ạ ệ ề ữ ề ề ị Nh ng giao d ch làm phát sinh tăng quy n s h u v ngo i t đ u làm
ườ ạ ọ ươ ạ ệ ủ ạ phát sinh tr ng thái tr ng hay còn g i là tr ng thái d ng c a ngo i t đó (Long
ữ ề ả ị The Foreign Currency LFC) và nh ng giao d ch làm phát sinh gi m quy n s ở
ạ ệ ề ạ ạ ọ ề ữ h u v ngo i t ả đ u làm phát sinh tr ng thái đo n hay còn g i là tr ng thái âm
ạ ệ ủ c a ngo i t đó (Short The Foreign Currency SFC).
ạ ệ ủ ạ ỗ ườ ượ ị Tr ng thái ngo i t c a m i ngân hàng th ng đ ố c xác đ nh vào cu i
ỗ ượ ơ ở ạ ạ ệ ướ m i ngày. Nó đ c tính trên c s tr ng thái ngo i t ngày hôm tr c và chênh
ạ ệ ủ ữ ố ố ệ l ch gi a doanh s mua vào, doanh s bán phát sinh trong ngày c a ngo i t đó,
ỳ ạ ạ ệ ạ ả ồ ị bao g m c giao d ch giao ngay và k h n. Tr ng thái ngo i t ả cũng nh h ưở ng
ạ ộ ạ ộ ụ ự ẽ ệ ệ ả ộ ớ t i ho t đ ng KDNT do vi c th c hi n ho t đ ng này s ph i ph thu c vào
34
ạ ệ ứ ạ ị ượ ệ ạ h n m c tr ng thái ngo i t ỗ ơ mà m i đ n v đ ự c phép th c hi n.
ạ ộ ạ ệ ệ ạ ẩ 1.4. Các bi n pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ữ ừ ườ ạ ộ ế ả T nh ng tiêu chí đo l ng k t qu ho t đ ng KDNT nói trên, ta có th ể
ộ ố ệ ạ ộ ạ ệ ư ẩ ạ ư đ a ra m t s bi n pháp đ y m nh ho t đ ng kinh doanh ngo i t nh sau:
ạ ệ ừ ạ ộ ậ
Tăng doanh s mua bán ngo i t ố
t đó, tăng thu nh p trong ho t đ ng này
ố ạ ộ ể ố ủ ả ỷ
Ki m soát t ể
t các r i ro trong ho t đ ng; gi m thi u t ủ i đa r i ro t ằ giá b ng
ụ ụ cách áp d ng các công c tài chính phái sinh.
ạ ộ ệ ả ẩ ẩ ạ
Đ y m nh vi c bán chéo s n ph m, ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ạ ệ ỗ ợ h tr ,
ụ ừ ể ấ ớ ị cùng phát tri n v i các d ch v khác mà ngân hàng cung c p. T đó, làm cho
ử ụ ệ ạ ả ấ khách hàng c m th y hài lòng, s d ng đa d ng các ti n ích mà ngân hàng
cung ng. ứ
ể ạ ượ ồ ắ ữ ề ề ế ạ ầ Đ đ t đ c nh ng đi u trên, ngân hàng c n có k ho ch b i đ p v nhân s ự
ư ề ệ cũng nh v công ngh thông tin ngành ngân hàng nói chung và KDNT nói riêng.
35
ƯƠ Ự Ạ Ề CH Ạ Ộ NG 2: TH C TR NG V HO T Đ NG KINH DOANH NGO I T Ạ Ệ
Ọ Ủ Ễ Ị C A EXIMBANK PHÒNG GIAO D CH NGUY N THÁI H C GIAI
Ạ ĐO N 20142016
ơ ượ ề ươ ạ ổ ầ ậ ấ ẩ ệ 2.1. S l c v ngân hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam
ể ủ ấ ậ 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a ngân hàng TMCP xu t nh p
ệ ẩ kh u Vi t Nam
ươ ạ ổ ẩ ầ ấ ậ ệ Ngân hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam (NH TMCP
ượ ế ị ủ ậ ố XNK) đ c thành l p vào ngày 24/05/1989 theo quy t đ nh s 140/CT c a Ch ủ
ộ ưở ộ ị ọ ầ ậ ấ ớ ồ T ch H i Đ ng B Tr ẩ ng v i tên g i đ u tiên là Ngân hàng Xu t Nh p Kh u
ệ ữ ộ Vi t Nam (Vietnam Export Import Bank), là m t trong nh ng Ngân hàng th ươ ng
ạ ổ ủ ầ ệ ầ m i c ph n đ u tiên c a Vi t Nam.
ứ ạ ộ Ngân hàng đã chính th c đi vào ho t đ ng ngày 17/01/1990. Ngày
ố ướ ệ ấ ố ố 06/04/1992, Th ng Đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ký gi y phép s 11/NH
ớ ố ố ờ ạ ạ ộ GP cho phép Ngân hàng ho t đ ng trong th i h n 50 năm v i s v n đi u l ề ệ
ỷ ồ ươ ươ ệ ớ ớ đăng ký là 50 t đ ng VN t ng đ ng 12,5 tri u USD v i tên m i là Ngân hàng
ươ ẩ ấ ậ ầ ạ ổ ệ Th ng M i C Ph n Xu t Nh p Kh u Vi t Nam (Vietnam Export Import
ọ ắ Commercial Joint Stock Bank), g i t t là Vietnam Eximbank.
ề ệ ủ ế ạ ố ỷ ồ ố Đ n nay v n đi u l c a Eximbank đ t 12.335 t ủ ở ữ đ ng. V n ch s h u
ỷ ồ ữ ệ ố ộ ạ đ t 13.317 t đ ng. Eximbank hi n là m t trong nh ng Ngân hàng có v n ch s ủ ở
ấ ạ ệ ố ữ ớ h u l n nh t trong kh i Ngân hàng TMCP t i Vi t Nam.
ẩ ậ ấ ệ ạ ộ ị Ngân hàng TMCP Xu t Nh p Kh u Vi ộ t Nam có đ a bàn ho t đ ng r ng
ả ướ ắ ụ ở ặ ạ ồ kh p c n ớ c v i Tr S Chính đ t t i TP. H Chí Minh và 207 chi nhánh và
ố ị ế ậ ệ ạ ớ phòng giao d ch trên toàn qu c và đã thi t l p quan h đ i lý v i 869 Ngân hàng
ố ạ t i 84 qu c gia trên th gi ế ớ i.
ủ ự ươ ạ ổ ầ 2.1.2. S hình thành phát tri n ể c a Ngân hàng th ấ ng m i c ph n xu t
ẩ ậ ệ ễ nh p kh u Vi ọ t Nam PGD Nguy n Thái H c
36
ượ ệ ủ ổ ố ươ Ngày 01/03/2006, đ c l nh c a T ng Giám Đ c Ngân hàng th ạ ng m i
ầ ấ ậ ẩ ệ ượ ổ c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam, chi nhánh Long Biên đ ậ c thành l p đ t tr ặ ụ
ừ ễ ể ậ ộ ở ạ s t i 562 Nguy n Văn C , qu n Long Biên, Hà N i. Sau đó chuy n sang 558
ừ ế ễ ượ ự ủ ấ Nguy n Văn C đ n nay. Ngày 11/12/2008, đ ề ậ c s ch p thu n c a Ban Đi u
ệ hành Ngân hàng TMCP XNK Vi ố t Nam và Ban giám đ c Chi nhánh Long Biên,
ọ ượ ễ ị ặ ạ phòng giao d ch Nguy n Thái H c đ ậ c thành l p, đ t t ọ ễ i 121 Nguy n Thái H c,
ể ễ ầ ộ ọ Ba Đình, Hà N i. Nay chuy n sang 91B Nguy n Thái H c. Ban đ u, phòng có 5
ỹ ị ự ụ ụ ể ố nhân s : 1 giám đ c, 1 ki m soát và 3 nhân viên (kho qu , d ch v và tín d ng).
ớ ự ượ ủ ề ạ ị ộ Đ c đi u hành v i s tài ba c a ban lãnh đ o, phòng giao d ch nay đã là m t
ủ ệ ố ữ ự ạ ớ ố ị trong nh ng phòng giao d ch lo i I c a h th ng v i 15 nhân s : 1 Giám đ c, 1
ể ế ố ị Phó giám đ c, 2 ki m soát viên, và 11 nhân viên. Đ n năm 2013, phòng giao d ch
ạ ộ ề ề ấ đã đ xu t xin chi nhánh 01 nhân viên chuyên trách v ho t đ ng kinh doanh
ạ ệ ố ế ướ ạ ệ ệ ngo i t và thanh toán qu c t . Tr c đó, vi c mua bán kinh doanh ngo i t và
ụ ả ị TTQT là do nhân viên d ch v khách hàng đ m trách và mua bán ngo i t ạ ệ ẫ v n
ế ả ầ ố ị ph i thông qua đ u m i chi nhánh. Đ n tháng 12 năm 2013, phòng giao d ch đã có
ế ố ạ ệ ộ ở ạ ự ế ớ ộ ị user k t n i giao d ch tr c ti p v i cán b kinh doanh ngo i t h i s , h ch toán
ệ ớ KDNT tách bi t v i chi nhánh Long Biên.
ạ ộ ự 2.1.3. Các lĩnh v c ho t đ ng
ử ế ề ộ ử ủ ệ ề ơ Huy đ ng ti n g i ti ị ằ t ki m, ti n g i thanh toán c a cá nhân và đ n v b ng
ạ ệ ề ượ ể ả VND, ngo i t ử ủ và vàng. Ti n g i c a khách hàng đ c b o hi m theo quy
ướ ủ ị đ nh c a Nhà n c.
ạ ấ ắ ạ ồ ợ Cho vay ng n h n, trung và dài h n; cho vay đ ng tài tr ; cho vay th u chi;
ứ ụ ạ ằ ạ cho vay sinh ho t, tiêu dùng; cho vay theo h n m c tín d ng b ng VND,
ạ ệ ậ ợ ề ệ ớ ả ngo i t và vàng v i các đi u ki n thu n l ủ ụ ơ i và th t c đ n gi n.
ạ ệ ạ ươ ứ Mua bán các lo i ngo i t theo ph ổ ng th c giao ngay (Spot), hoán đ i
ề ự ỳ ạ ề ệ ọ (Swap), k h n (Forward) và quy n l a ch n ti n t (Currency Option).
ậ ẩ ợ ế ứ ấ ừ Thanh toán, tài tr xu t nh p kh u hàng hóa, chi ấ t kh u ch ng t hàng hóa
37
ệ ố ự ể ề ệ ả ả và th c hi n chuy n ti n qua h th ng SWIFT b o đ m nhanh chóng, chi phí
ứ ằ ớ ợ h p lý, an toàn v i các hình th c thanh toán b ng L/C, D/A, D/P, T/T, P/O,
Cheque.
ố ế ụ ộ ị ẻ Phát hành và thanh toán th tín d ng n i đ a và qu c t ẻ : Th Eximbank
ẻ ấ ị ậ ẻ ộ MasterCard, th Eximbank Visa, th n i đ a Eximbank Card. Ch p nh n
ố ế ẻ ạ thanh toán th qu c t ằ Visa, MasterCard, JCB...thanh toán qua m ng b ng
Th .ẻ
ự ệ ỹ ị ươ ộ ạ ỗ Th c hi n giao d ch ngân qu , chi l ng, thu chi h , thu chi t ổ i ch , thu đ i
ạ ệ ả ề ể ề ậ ố ướ ngo i t , nh n và chi tr ki u h i, chuy n ti n trong và ngoài n c.
ụ ả ệ ướ ả Các nghi p v b o lãnh trong và ngoài n c (b o lãnh thanh toán, thanh toán
ự ứ ế ệ ả ợ ồ ướ ự ầ thu , th c hi n h p đ ng, d th u, chào giá, b o hành, ng tr c...
ỗ ợ ư ấ ầ ư ụ ọ ọ ị ề ệ D ch v tài chính tr n gói h tr du h c. T v n đ u t tài chính ti n t .
ạ ộ ạ ệ ạ 2.2. Ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i Eximbank
ạ ộ ơ ở ạ ệ ạ 2.2.1. C s pháp lý cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i Eximbank
ơ ở ủ 2.2.1.1. C s pháp lý chung c a ngân hàng Nhà n ướ c
ị ườ ạ ố ệ ể ượ ờ Th tr ng ngo i h i Vi t Nam có th nói đ c ra đ i vào năm 1991, đánh
ế ị ằ ố ố ố ấ d u b ng vi c ệ Th ng đ c NHNN ra quy t đ nh s 107NH/QĐ ngày 16/8/1991
ế ổ ứ ạ ộ ị ề ệ v vi c ban hành Quy ch t ch c và ho t đ ng c a ạ ủ Trung tâm giao d ch ngo i
tệ (TTGDNT).
ệ ộ ố Ngày 13 tháng 12 năm 2005, Qu c h i ban hành Pháp l nh ngo i h i s ạ ố ố
ế ộ ế ụ ố 28/2005/PLUBTVQH11 . Đ n ngày 18 tháng 3 năm 2013, Qu c h i ti p t c ban
ộ ố ề ủ ử ổ ạ ố ệ ệ ổ hành Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Ngo i h i; Sau đó
ố ộ ố ị ị ế đ n ngày 17 tháng 07 năm 2014, Qu c h i ban hành Ngh đ nh s 70/2014/NĐCP
ị ế ộ ố ề ủ ạ ố ệ ệ quy đ nh chi ti ử t thi hành m t s đi u c a pháp l nh ngo i h i và pháp l nh s a
ộ ố ề ủ ệ ể ổ ớ ổ đ i, b sung m t s đi u c a pháp l nh ngo i h i. ợ ạ ố Đ phù h p v i tình hình
ự ế ủ ụ ữ ế ằ ị ị th c t , chính ph đã liên t c có nh ng quy đ nh thay th quy đ nh cũ nh m m ở
38
ệ ề ế ớ ướ ị ồ ờ ộ r ng quan h v kinh t , chính tr và văn hoá v i n ầ c ngoài, đ ng th i góp ph n
ưở ế ả ố ế ừ ẩ thúc đ y tăng tr ng kinh t , c i thi n ệ cán cân thanh toán qu c t , t ng b ướ c
ổ ủ ự ệ ể ả ồ ệ ạ ộ th c hi n kh năng chuy n đ i c a đ ng Vi t Nam trong các ạ ho t đ ng ngo i
ạ ố ủ ệ ố ệ ả ệ ệ ả h i ố và hoàn thi n h th ng qu n lý ngo i h i c a Vi ạ t Nam. Vi c qu n lý ngo i
ướ ế ớ ừ ạ ự ệ ổ ệ ố h i theo h ế ng t ng h n ch đô la hóa, ti n t i th c hi n trên lãnh th Vi t Nam
ỉ ử ụ ồ ệ ấ ệ ể ị ch s d ng đ ng Vi t Nam, nghiêm c m tri t đ các giao d ch, thanh toán, niêm
ạ ệ ữ ả ằ ổ ứ ế ế ạ ấ ế y t, qu ng cáo b ng ngo i t gi a các t ứ ch c, cá nhân. H n ch đ n ch m d t
ệ ạ ệ ụ ấ ị ị vi c các t ổ ứ ượ ch c đ c bán hàng, cung c p d ch v thu ngo i t . Ngoài quy đ nh
ượ ạ ệ ặ ấ ả ả ị đ c mang ngo i t m t tr giá 5.000 USD khi xu t c nh không ph i khai báo,
ườ ư ượ ạ ệ ể ướ ể ệ ng i c trú còn đ c chuy n ngo i t ra n ọ c ngoài đ chi phí cho vi c h c
ợ ấ ữ ệ ệ ị ị hành, ch a b nh, du l ch, tr c p thân nhân.Pháp l nh còn quy đ nh rõ ngo i t ạ ệ
ườ ư ở ệ ể ề ả ủ c a ng i c trú là cá nhân Vi t Nam thu đ ượ ừ c t ộ các kho n chuy n ti n m t
ượ ử ụ ụ ấ ữ ườ ử ề chi u đ c s d ng cho m c đích c t gi , mang theo ng ả i, g i vào tài kho n
ứ ụ ặ ổ ứ ụ ượ ngo i t ạ ệ ở ạ ổ m t i t ch c tín d ng ho c bán cho t ch c tín d ng đ c phép.
ườ ợ ệ ượ ử ế ệ Tr ng h p là công dân Vi t Nam thì đ c g i ti ằ t ki m b ng ngo i t ạ ệ ạ ổ t i t
ụ ứ ượ ch c tín d ng đ c phép.
ướ ệ Ngày 05/10/2015, Ngân hàng nhà n c Vi t Nam đã ban hành thông t ư
ề ướ ạ ệ ẫ ị ị ườ 15/2015/TTNHNN v h ng d n giao d ch ngo i t trên th tr ng ngo i t ạ ệ ủ c a
ứ ụ ượ ạ ộ ạ ố ề ị ổ t ch c tín d ng đ c phép ho t đ ng ngo i h i. Theo đó, đi u 4 quy đ nh rõ
ổ ứ ụ ượ ượ ự ệ ị ị 1 T ch c tín d ng đ c phép đ c th c hi n giao d ch giao ngay, giao d ch k ỳ
ớ ổ ề ổ ọ ị ị ứ ụ ượ ạ h n, giao d ch hoán đ i, giao d ch quy n ch n v i t ch c tín d ng đ c phép
ổ ị ị ị ị ề ỳ ạ khác; giao d ch giao ngay, giao d ch k h n, giao d ch hoán đ i, giao d ch quy n
ừ ớ ổ ề ọ ị ứ ị ọ ch n (tr giao d ch mua quy n ch n) v i t ch c kinh t ế; giao d ch giao ngay,
ỳ ạ ề ọ ị ị ừ ị giao d ch k h n, giao d ch quy n ch n (tr giao d ch mua quy ớ ền ch n) v i ọ
ườ ư ổ ứ ớ ị ườ ng i c trú là t ch c khác và cá nhân ; giao d ch giao ngay v i ng i không c ư
ổ ứ trú là t ch c, cá nhân.
ừ ướ ố ỷ T ngày 04/01/2016, Ngân hàng Nhà n c đã công b t ủ giá trung tâm c a
ư ỷ ớ ộ ố ạ ệ ủ ớ VND v i USD cũng nh t giá tính chéo c a VND v i m t s ngo i t khác
39
ủ ớ ỷ ướ ằ h ng ngày. T giá trung tâm c a VND v i USD do Ngân hàng Nhà n c công b ố
ơ ở ể ổ ứ ụ ướ ằ h ng ngày là c s đ các t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài
ượ ự ị ạ ố ị đ ệ c phép th c hi n ho t đ ng ạ ộ kinh doanh, cung ngứ d ch v ụ ngo i h i xác đ nh
ỷ ượ ơ ở ế ễ ị ỷ t giá mua bán. T giá trung tâm đ ế c xác đ nh trên c s tham chi u di n bi n
ề ạ ệ ễ ỷ t giá bình quân gia quy n trên th tr ị ườ ngo i t ng liên ngân hàng, di n bi n t ế ỷ
ị ườ ố ế ủ ộ ố ồ ủ ề ướ giá trên th tr ng qu c t c a m t s đ ng ti n c a các n c có quan h ệ
ươ ả ợ ầ ư ớ ạ ệ ố ế th ng m i, vay, tr n , đ u t ớ l n v i Vi t Nam, các cân đ i kinh t vĩ mô,
ề ệ ề ệ ụ ợ ớ ti n t và phù h p v i m c tiêu chính sách ti n t .
ướ ế ứ ề ớ ỷ Ngân hàng Nhà n c cho bi t, cách th c đi u hành m i cho phép t giá
ạ ệ ế ễ ế ầ ạ ộ bi n đ ng linh ho t hàng ngày theo di n bi n cung c u ngo i t trong n ướ c,
ị ườ ế ộ ế ớ ư ủ ẫ ả ả ả bi n đ ng trên th tr ng th gi i, nh ng v n đ m b o vai trò qu n lý c a nhà
ề ị ướ ề ệ ề đi u hành theo đ nh h ng đi u hành chính sách ti n t .
ố ỷ ệ ướ ế ệ Vi c công b t giá trung tâm là b c đi ti p theo trong các bi n pháp
ộ ượ ị ế ủ ự ề ệ ằ ổ ị ồ đ ng b đ c nhà đi u hành th c hi n nh m nâng cao v th c a VND, n đ nh
ị ườ ạ ố ầ ổ ị ế ỷ t giá và th tr ng ngo i h i, góp ph n n đ nh kinh t ạ ộ ỗ ợ vĩ mô, h tr ho t đ ng
ấ ả s n xu t, kinh doanh c a ủ doanh nghi pệ .
ạ ộ ơ ở ạ ệ ủ 2.2.1.2. C s pháp lý cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t c a Eximbank
ế ị ủ ủ ặ ớ ộ ố Cùng v i các Quy t đ nh c a Qu c h i ho c c a Ngân hàng nhà n ướ c,
ế ị ế Ngân hàng Eximbank cũng ban hành các quy t đ nh, quy trình, quy ch theo đó
ướ ẫ ế ạ ộ ạ ệ ư đ a ra các h ng d n chi ti t ho t đ ng kinh doanh ngo i t .
ế ị ổ ố Ngày 12/10/2007, T ng giám đ c ban hành quy t đ nh 1181/2007/EIB/QĐ
ạ ệ ớ ệ ứ ạ ị ị TGĐ quy đ nh h n m c giao d ch mua bán ngo i t v i các doanh nghi p. Trong
ứ ạ ổ ị ị ố ủ đó quy đ nh rõ t ng h n m c giao d ch giao ngay t ộ i đa c a m t khách hàng
ả ạ ệ ệ ạ ổ doanh nghi p có tái kho n t i Eximbank là 50 tri u USD (quy đ i); H n m c t ứ ố i
ủ ủ ệ ộ ị ả ộ đa c a m t giao d ch giao ngay c a m t khách hàng doanh nghi p có tài kho n
ệ ổ ạ t i Eximbank là 20 tri u USD (quy đ i)
ế ị ổ ố Ngày 13/08/2015, T ng giám đ c ký Quy t đ nh 4964/2015/EIB/QĐTGD
40
ạ ạ ố ị ướ ề ệ v vi c ban hành quy trình giao d ch h i đo i t i Eximbank trong đó h ẫ ng d n
ế ệ ụ ạ ệ ự ệ ị ộ ộ chi ti t th c hi n các nghi p v giao d ch ngo i t trong n i b ngân hàng.
ề ề ả ạ ị Ngoài ra, còn có nhi u văn b n khác quy đ nh v các lo i gi y t ấ ờ ướ , h ng
ạ ệ ệ ẫ d n vi c mua bán ngo i t dành cho khách hàng cá nhân/ khách hàng doanh
nghi p.ệ
ậ ợ ữ 2.2.2. Nh ng thu n l ạ ộ i và khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ạ i t
ươ ạ ổ ầ ấ ẩ ậ ệ ngân hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam
ậ ơ ừ 2.2.2.1. Thu n l i t phía Eximbank
ạ ệ ế ạ ủ Kinh doanh ngo i t là th m nh c a Eximbank
ư ạ ộ Nh trên đ ã trình bày, Eximbank đi vào ho t đ ng vào ngày 17/01/1990, là
ữ ộ ệ m t trong nh ng Ngân hàng TMCP ầ đ u ti ủ ên c a Vi ậ t Nam. Khi thành l p,
ộ ỗ ợ ụ ể Eximbank thu c ki u ngân hàng chính ủ sách c a Nhà n ướ ớ m c tiêu h tr và c v i
ạ ộ ẩ ộ ấ ậ ẩ thúc đ y các ho t đ ng thanh toán xu t nh p kh u và ho t ạ đ ng KDNT. Do đó
ộ ờ ừ ữ ậ ho t ạ đ ng KDNT i ạ Eximbank ra đ i ngay t t ầ nh ng năm đ u thành l p.
ủ ươ ấ ả ệ Sau khi ch tr ng cho phép t t c các doanh nghi p trong n ề ướ đ u có th c ể
ả ỷ ự ế ệ ậ ẩ ấ kinh doanh xu t nh p kh u tr c ti p thay vì ph i u thác qua doanh nghi p có
ấ ạ ớ ườ ướ gi y phép đã t o nên ộ ự ế s bi n đ ng l n trên th ị tr ng KDNT trong n c. Tr ướ c
ự ế ế ắ ạ ộ th c t này, Eximbank đã s p x p, t ổ ứ ạ ch c l i ho t đ ng KDNT thông qua tri nể
ệ ụ ộ ố khai m t s nghi p v ngo i t ạ ệ ớ nh ư Swap, Option mà các ngân hàng khác t m i iạ
ư ể ể ầ ờ ượ ẩ ạ th i đi m đ u ch a tri n khai đ ế c. Cho đ n nay, ả s n ph m KDNT t i Eximbank
ụ ụ ố ấ ạ ấ r t đa d ng và ằ phong phú nh m ph c v t ầ ủ t nh t nhu c u c a khách hàng.
ạ ộ ủ ạ Bên c nh đó, ho t đ ng KDNT c a Eximbank luôn nh n đ ậ ượ ự quan tâm c s
ướ ệ ủ c a Ban Lãnh ạ đ o Eximbank và Ngân hàng nhà n ộ ổ c. Eximbank b nhi m m t
ổ ố ạ Phó T ng Giám Đ c chuyên ạ ộ qu n ả lý ho t đ ng KDNT t i ngân h àng. Eximbank
ớ ế ợ ụ ả ẩ ọ ớ ị luôn chú tr ng áp d ng các s n ph m KDNT m i k t h p v i các d ch v ụ kèm
41
ư ị ề ệ ấ ệ ạ ạ ừ ị theo nh d ch v ụ t ư v n ti n t . Hi n t i, ngo i tr giao d ch Future ch a đ ư ượ c
ệ ấ ả ệ ụ ự ồ ệ phép th c ự hi n Eximbank đã th c hi n t t c các nghi p v KDNT bao g m Spot,
ụ ủ ệ ẽ ớ Forward, Swap, Option. V i các nghi p v này, khách hàng c a Eximbank s có
ủ ề ể ỷ ườ ế ầ ụ ả nhi u công c b o hi m r i ro t giá trong môi tr ộ ng kinh doanh đ y bi n đ ng
ệ hi n nay.
ậ ượ ự ưở ủ Eximbank cũng luôn nh n đ c s quan tâm và tin t ng c a NHNN, th ể
ở ệ ượ hi n ệ vi c Eximbank là ngân hàng đ u ầ tiên đ c NHNN cho phép thí đi m ể m tộ
ạ ệ ặ ỷ ả ậ ệ ố s nghi p v ụ nh ư Option, mua bán ngo i t m t theo t ệ giá tho thu n. Nghi p
ọ ạ ượ ụ v quy n ề ch n t i Eximbank đ c NHNN cho ể phép tri n khai thí đi m ể l n ầ đ uầ
ố ệ ụ ề trong kh i các ngân hàng TMCP Vi t Nam vào ọ năm 2002. Nghi p ệ v quy n ch n
ầ ư ả ữ ợ ẫ ủ ậ giúp các nhà đ u t gi i quy t ế mâu thu n gi a l i nhu n và r i ro và khách hàng
ố ể ị có th bi ể ế ướ ượ m c r i c đ ứ ủ ro t t tr c i đa (l ) ả ỗ có th ph i gánh ch u, ỉ đó ch là ph nầ
ợ ồ ề ả ọ phí quy n ch n mà khách hàng tr cho Eximbank khi mua h p đ ng quy n ề ch n.ọ
ệ ụ ề ạ ề ợ ệ Nghi p v quy n ch n ọ đã mang l i nhi u l i ích cho các doanh nghi p nh ờ
ệ ạ ế ủ ỷ ấ ạ ệ ớ ễ vi c h n ch r i ro t giá, nh t là ộ ố đ i ố v i m t s ngo i t ứ ạ ế có di n bi n ph c t p
ộ ế ộ ệ ụ ự ệ ớ và có m c ứ đ bi n đ ng l n. ớ V i các nghi p v đang th c hi n, Eximbank là ngân
ộ hàng có các ho t ạ đ ng KDNT m nh ạ và đ y đ ệ ụ ụ ụ ầ ủ các nghi p v ph c v khách hàng.
ọ ừ ố Ngoài ra, công tác t ư ấ tài chính luôn đ v n c ượ chú tr ng. T cu i năm 2002
ạ ệ ạ khi ho t ạ đ ng KDNT ộ t i Eximbank nói riêng cũng nh ư t i Vi t Nam nói chung
ễ ả ộ ộ ư ấ ầ di n ra ngày m t sôi đ ng, b n tin t ủ v n đ u tiên c a Eximbank đ ờ ã ra đ i cùng
ư ấ ề ệ ụ ư ấ ớ ị v i d ch v «T v n đ u t ầ ư Tài chính ti n t ụ t ị ». D ch v v n tài chính c aủ
ướ ụ ụ ấ ậ ẩ ủ ế h Eximbank ch y u ng t ữ ớ ph c v các doanh nghi p xu t nh p kh u, nh ng ệ i
ạ ệ ọ ắ ắ ầ cá nhân có nhu c u mua bán ngo i t ủ giúp h n m b t thông tin và phòng tránh r i
ợ ụ ủ ậ ro t ả l ỷ giá, đ m b o ả i nhu n thông qua các công c phòng tránh r i ro mà
ể ấ Eximbank có th cung c p n h ư Forward, Swap, Option. Ngoài ra thông tin t ư v nấ
ồ ủ c a Eximbank gi ờ đây cũng tr ở thành ngu n tin ả tham kh o đáng ộ ậ ủ tin c y c a m t
ạ ạ ệ s ố đ n ơ v ị thông tin đ i chúng ứ khi nghiên c u v bi n ỷ ề ế đ ng ộ t giá ngo i t . Ban
42
ả ạ ọ ư ừ Lãnh đ o Eximbank v n ẫ coi tr ng duy trì b n tin cũng nh không ng ng m ở r ngộ
ấ ừ ụ t ị d ch v ư v n tài chính nh ả ờ đó b n tin ư ấ t v n cũng không ng ng đ ượ ả ti n cế ả c c i
ứ ớ ướ ớ ề ộ v n i dung và hình th c v i m c ụ đích không gì khác là h ng t i ph c v t ụ ụ ố t
ấ ị ụ t ủ nh t cho khách hàng c a Eximbank. D ch v ư v n ấ đã góp ph n ầ đ a sư ố khách
ị ế ạ ờ hàng giao d ch ớ v i Eximbank tăng ồ lên, đ ng ủ th i giúp duy trì th m nh c a
Eximbank trong ho t đ ng ạ ộ KDNT và thanh toán qu c t ố ế .
ạ ộ ở
Quan h đệ ối ngo i r ng m
ệ ạ ướ ườ ớ Quan h đ i lý v i các Ngân hàng n c ngoài th ng xuyên đ ượ c
ượ ằ Eximbank c ng ủ ề ặ ố l ể ố c và phát tri n v m t s ấ l nượ g l n ch t ẫ ng nh m t o ạ đi uề
ậ ợ ệ ố ế ộ ki n thu n l ể i phát tri n ho t ạ đ ng KDNT và thanh toán qu c t . Riêng trong năm
ế ậ ớ ướ 2006, Eximbank đã thi t l p thêm quan ệ ạ h đ i lý v i 50 ngân hàng n c ngoài
ở ạ ế ồ g m 31 H i ộ s và 19 chi nhánh t ố i 5 qu c gia; Cho đ n nay, Eximbank đ ã có quan
ớ ầ ạ ế ớ ố h ệ đ i lýạ v i g n 700 ngân hàng t i 69 qu c gia trên th gi i.
ạ ạ ộ ướ ạ Bên c nh đó, Eximbank c òn duy trì m t m ng l i tài kho n ả Nostro t i các
ạ ộ ố ế ạ ầ Ngân hàng đ i lý có ho t đ ng thanh toán qu c t hàng đ u trên th gi ế ớ ể ự i đ th c
ố ệ ấ ả ố ế ự hi n ệ t ấ t nh t, hi u qu nh t công tác thanh toá n qu c t ợ ệ và th c hi n các h p
ệ ạ ự ố ố ẹ ồ đ ng KDNT. D a trên m i quan h đ i lý t t đ p, các ngân hàng đ i l ạ ý như
Standard Chatered Bank, Wachovia Bank, United Overseas Bank, American Express
ỗ ợ ẻ ộ Bank, Well Fargo Bank... đã h tr và chia s cho ữ ộ đ i ngũ cán b Eximbank nh ng
ụ ệ ệ ậ ấ ộ kinh nghi m, chuyên môn nghi p v ngân hàng thông qua các khoá t p hu n, h i
ả ổ ứ ướ ướ ư ề ề th o t ch c trong n c ho c ặ ở n c ngoài v các đ tài nh KDNT, thanh toán
ố ế ủ qu c t , qu n l ả ý r i ro.
ượ ạ ừ ươ ố Eximbank còn nh n ậ đ c đào t o t các ch ng tr ình h tr c p ỗ ợ ấ qu c gia
ổ ứ ố ế ể ạ ệ ể ự ủ c a các t ch c qu c t tri n khai t i Vi t Nam, đi n h ình là D án Đ c ứ Vi tệ
ề ầ ừ ề (GTZ). Các chuyên gia hàng đ u v tài chính, ngân hàng t ộ ố ị nhi u qu c t ch thu c
ự ế ỗ ợ ơ ấ ổ ứ ự ả D án đ ã đ n h tr Eximbank c i cách c c u t ả ch c và nâng cao năng l c qu n
ạ ộ ộ ộ ụ ề ặ lý r i roủ trên nhi u m t ho t đ ng nh ki m ư ể toán n i b , tín d ng, KDNT ...
ờ ỳ ộ ố ế ậ ự ẩ chu n b ị cho Eximbank b c ướ vào th i k h i nh p qu c t trong lĩnh v c tài
43
chính, ngân hàng.
ệ ệ ả Quan h khách hàng hi u qu
ệ ầ ạ ộ Trong vài năm g n đây, ho t đ ng quan h khách hàng đ ể ề ã có nhi u chuy n
ự ế ậ ậ ọ ộ bi n tích c c sau khi thành l p b ph n Marketing. Eximbank luôn chú tr ng công
ươ ệ tác chăm sóc khách hàng và qu ng ả bá th ng hi u ra bên ngoài. Công tác chăm sóc
ượ ạ ệ khách hàng luôn đ c Ban Lãnh đ o Eximbank quan tâm đ c ặ bi ệ ạ t. Bên c nh vi c
ự ộ ỷ ệ th c hi n các chí nh sách linh đ ng v ấ ề lãi su t, phí, t giá..., Eximbank luôn chú
ụ ỗ ợ ữ ế ấ ả ọ ị tr ng đ n nh ng d ch v h tr khách hàng nh ễ ư cung c p mi n phí b n tin ư v nấ t
ề ệ ả ạ ệ ỷ tài chính ti n t , b n tin ự d đoán t ỷ giá ngo i t , vàng, theo dõi t giá ngo i t ạ ệ trên
ị ườ ụ ị th tr ạ ố ng ngo i h i qu c t ậ ố ế, d ch v HomeBanking, PhoneBanking, giao nh n
ậ ợ ị ứ ch ng t ừ ạ t i công ty ... t o ệ ạ đi u ề ki n thu n l ấ i nh t cho ế khách hàng đ n giao d ch
ườ ể ắ ế ế ủ ớ v i Eximbank. Eximbank cũng tăng c ng ti p xúc đ l ng nghe ý ki n c a khách
ư ị ệ ả ẩ ướ ể ư ằ hàng nh m hoàn thi n các s n ph m cũng nh đ nh h ả ng đ đ a ra các s n
ầ ủ ị ườ ẩ ph m m i ớ theo nhu c u c a th tr ng.
ự ớ ệ ả ụ ủ ẩ ị Tích c c gi i thi u s n ph m, d ch v c a ngân hàng đ n ế các khách hàng
ệ ủ theo nhi u ề cách khác nhau nh ư báo, đài, internet... làm th nươ g hi u c a Eximbank
ệ ơ ớ ở ườ tr nên quen thu c ộ h n đôi v i doanh nghi p và ng i dân.
ệ ạ ọ ệ Luôn chú tr ng hi n đ i hoá công ngh ngân hàng
ạ ộ ủ ầ ư ề ỹ Ho t đ ng KDNT c a Eximbank luôn đ c ượ quan tâm đ u t ậ v k thu t,
ệ ế ố ạ ớ ị công ngh . Eximbank là ngân hàng đầu tiên k t n i giao d ch v i m ng Reuters.
ệ ế ố ự ấ ả ị Vi c k t n i này cho phép Eximbank th c hi n ệ đ c ượ t t c các giao d ch ngo i ạ tệ
ề ướ ế ớ ộ ớ v i nhi u n c trên th gi i m t cách nhanh chóng, chính xác và an toàn.
ị ướ ế ượ ệ ệ ạ Ti p t c ế ụ đ nh h ng chi n l c xem hi n đ i hoá công ngh ng ân hàng là
ế ộ ọ ộ m t trong các n i dung tr ng tâm trong ti n trình phát tri n c a ể ủ ngân hàng. Năm
ố ự ầ ư ệ 2004 b ng ằ ngu n ồ v n t có Eximbank đ ã đ u t ệ cho vi c hoàn ở ộ thi n và m r ng
ạ ượ ạ ể ệ h thông ngân hàng hi n ệ đ i đ c tri n khai trong khuôn kh ệ ổ d ự án Hi n Đ i Hoá
ế ớ ạ ạ ngân hàng giai đo n 1 do Ngân hàng Th gi i (WB) tài tr ợ (giai đo n này có 6 ngân
ự ủ ệ ề ế ầ ằ hàng tham gia) b ng vi c mua ph n m m tr c tuy n Korebank c a hãng Huyndai
44
ự ế ầ ố ể ạ ộ ở ề (Hàn Qu c), ph n m m tr c tuy n này đã đ c ượ tri n t i H i s và các chi
ủ ố ị nhánh/phòng giao d ch c a Eximbank trên toàn qu c.
ự ề ậ ầ Ph n m m Korebank v i ế ớ tính năng tr c tuy n và t p trung đóng vai trò n nề
ụ ủ ẩ ả ộ ị t ng ả ể ế đ k t nôi toàn b các s n ph m và d ch v c a Eximbank thành m t h ộ ệ
ề ẽ ợ ệ thông tích h p, s đem đ n ế cho khách hàng ngày càng nhi u các ấ ti n ích ch t
ụ ầ ượ l ng cao ệ và an toàn. Nghi p v KDNT đ ượ ự h tr c s ỗ ợ ấ t r t ố ừ t t ề ph n m m
ả ị Korebank thông qua modul Dealings và FX. Theo đó, t t ấ c các giao d ch KDNT
ế ậ ưở ượ đ c k toán viên ậ c p nh t vào Korebank và ượ đ c ki m ể soát b i ở Tr ng/Phó
ể ặ phòng ho c ki m soát
ị ượ ử ạ ộ viên. Các giao d ch này đ c theo dõi và x lý t ự đ ng khi đ n ệ ế ngày đáo h n. Vi c
ạ ệ ự ệ ể ề ầ ị tri n khai ph n m m Korebank giúp Eximbank th c hi n các giao d ch ngo i t
ụ ẩ ệ ả chính xác, an toàn, hi u qu và kh ớ t ả năng áp d ng các s n ph m KDNT m i ả tố
h n.ơ
ớ ẽ ế ụ ứ ể Trong nh ng ữ năm t i, Eximbank s ti p t c nghiên c u và tri n khai các
ớ ự ụ ẩ ị ệ ệ ẽ ượ ả s n ph m d ch v KDNT m i d a trên ề n n công ngh hi n đ i đ ạ ã và s đ c xây
d ng.ự
ạ ộ
Qu n lý r i ả
ủ ro ho t đ ng KDNT đ ượ chú tr ngọ c
ạ ộ ề ỷ ề ấ ể Có th nói ho t đ ng KDNT g n ớ ủ ắ li n v i r i ro v t giá, lãi su t, thanh
ạ ộ ả ấ ạ toán và v n đ ề qu n lý r i ủ ro ho t đ ng KDNT t i Eximbank luôn đ c ượ quan tâm
đúng m c.ứ
ỷ ủ ả ỷ ể ượ ớ ủ Đối v i r i ro t giá: Qu n lý r i ro t giá có th đ c xem nh ư là nh ngữ
ả ượ ư ằ ớ ứ ố bi n ệ pháp, gi i pháp đ c Eximbank đ a ra ể t ả nh m gi m thi u i m c t i đa v t ề ỷ
ế ộ ệ ề ạ giá bi n đ ng ng ượ chi u v i v th h i ớ ị ế ố đoái mà các Dealer t o ra. Hi n nay, c
ứ ừ ẽ ạ ự ặ ỗ ụ Eximbank đã xây d ng và áp d ng ch t ch h n m c d ng l cho các Dealer và
ạ ệ ứ ạ ố ị ạ h n m c tr ng thái ngo i t cho toàn ệ h th ng cũng nh ư m i ỗ đ n ơ v trong
Eximbank.
ố ớ ạ ủ ượ Đ i v i các lo i r i ro khác: Luôn đ c Eximbank quan tâm và đ ề ra các
ả gi ế ạ i pháp h n ch .
ạ ộ ủ ấ ượ V n đ ề qu n ả lý r i ro ho t đ ng KDNT đ c th c ự hi n ệ thông qua ch ngươ
45
ự ế ể ể trình ki m toán n i ộ b t ộ ừ ộ ở ế các chi nhánh do Ban Ki m soát tr c ti p ch H i s đ n ỉ
ườ ạ ộ ằ ả ượ ạ đ o, đ ượ ti n ế hành th c ả ng xuyên nh m đ m b o ho t đ ng KDNT đ ự c th c
ệ ự ầ ệ ả hi n đúng quy ề trình đ ra, đ ã góp ph n tích c c vào ạ ộ hi u qu ho t đ ng KDNT.
ế ự ố ế ả ộ Cho đ n nay không phát sinh s c đáng ti c nào x y ra đ i ớ ố v i ho t ạ đ ng KDNT.
ậ ợ ừ 2.2.2.2. Thu n l i t phía bên ngoài
Th i c h i nh p ậ ờ ơ ộ
ự ậ ế ố ế Quá trình t ộ do hóa và h i nh p kinh t qu c t ự trong lĩnh v c tài chính
ạ ngân hàng t o ra ơ ộ ớ c h i l n cho các NHTM nói ư chung cũng nh Eximbank nói
ả ệ ệ ầ ố riêng, góp ph n nâng cao hi u qu vi c phân ph i các ngu n l c ồ ự và tăng c ngườ
ả ề ạ ườ ướ kh năng thanh ề toán, t o ti n đ cho th ị tr ng tài chính trong n ể ổ c phát tri n n
ườ ượ ị đ nh, tăng c ng ch t ấ l ng ho t ạ đ ng ộ ủ ệ ố c a h th ng ngân hàng và các trung gian
ệ ả ế ấ ượ ề ờ ẩ ả ị tài chính khác. Nh đó, Eximbank có đi u ki n c i ti n ch t l ng s n ph m d ch
ả ằ ụ ụ ệ ộ ố ơ ụ v ngân hàng năng đ ng, an toàn và hi u qu nh m ph c v khách hàng t t h n.
ự ậ ế ố ế ự ẽ ở ộ T do hoá và h i nh p kinh t qu c t ơ ộ trong các lĩnh v c s m ra c h i
ệ ớ ạ ộ ẩ ổ trao đ i, buôn ữ bán gi a Vi t Nam và Th ế gi ạ i, thúc đ y các ho t đ ng ngo i
ươ ạ ộ ờ ồ ườ ố ợ th ng và ho t đ ng KDNT, đ ng th i tăng c ng ph i h p giám sát và ph òng
ủ ầ ạ tránh r i ro trên ph m vi toàn c u.
ầ ề ệ Tham gia vào quá trình toàn c u hoá, Eximbank có ủ ố đi u ki n tranh th v n,
ệ ả ừ ướ ể ằ ộ công ngh , kệ inh nghi m qu n lý t các n c có trình đ phát tri n cao nh m đáp
ứ ứ ạ ẽ ơ ề ộ ự ề ệ ặ ậ ệ ng các đi u ki n ngày càng ph c t p và ch t ch h n v h i nh p và th c hi n
ệ ế ớ ị ổ ứ ươ ạ ế ủ cam k t c a Vi t Nam v i các đ nh ch tài chính, các t ch c th ự ng m i khu v c
ế ớ ự ệ ầ và toàn c u, ti n t ở ử i m c a và t do hoá toàn di n.
ệ ả Bi n pháp qu n lý ngo i h i ạ ố
ố ộ ạ ố ệ ả ớ ệ V i các bi n pháp qu n lí ngo i h i mà Qu c h i Vi t Nam ban hành
ư ế ủ ư cũng nh các chính sách kinh t mà Chính ph đ a ra, Eximbank nói riêng và
ệ ượ ạ ề ơ ộ ể ể các ngân hàng Vi t Nam nói chung đ ạ c t o nhi u c h i đ phát tri n ho t
ạ ệ ệ ả ọ ố ườ ộ đ ng kinh doanh ngo i t . Các bi n pháp qu n lí ng ai h i th ng xuyên
ợ ớ ổ ế ướ ế ớ ượ đ c thay đ i sao cho phù h p v i tình hình kinh t trong n c và Th gi i.
46
2.2.2.3. Khó khăn thách th cứ
ớ ự ụ ủ ệ ị ể Hi n nay, cùng v i s phát tri n các d ch v c a Ngân hàng th ươ ng
ự ạ ạ ố ệ ự ụ ừ ị m i là s c nh tranh kh c li ộ t trong t ng lĩnh v c. D ch v KDNT là m t
ụ ữ ạ ế ồ ỷ ọ ớ ị trong nh ng d ch v mang l i ngu n thu chi m t tr ng l n cho ngân hàng. Do
ụ ứ ề ạ ớ ị đó, càng ngày càng có nhi u ngân hàng cung ng d ch v này v i đa d ng các
ẫ ế ự ạ ẩ ả s n ph m d n đ n s c nh tranh càng cao.
ế ỷ ễ ạ ệ ế ứ ả ạ ở Di n bi n t ồ giá các đ ng ngo i t là h t s c nh y c m b i nó ph ụ
ế ố ề ộ ự ỷ ừ ủ ể ộ thu c vào nhi u y u t . D báo t giá đ ngăn ng a r i ro cũng là m t khó
ế ế ớ ủ ể ớ ề khăn v i n n kinh t phát tri n nhanh chóng c a Th gi i. Ngoài ra, Eximbank
ể ậ ư ậ ươ cũng nh các ngân hàng khác không th c p nh t ngay các ch ầ ng trình ph m
ạ ệ ề ự ệ ị m m giao d ch ngo i t ể ừ ộ do công ngh cũng là m t lĩnh v c phát tri n t ng
ngày.
ư ư ệ ậ ẫ ậ ả Tuy Eximbank luôn c p nh t công ngh thông tin nh ng v n ch a ph i
ủ ề ệ ầ ấ ớ ệ là m i nh t. Hi n nay, ph n m m korebank c a Eximbank đã cũ, giao di n
ắ ố ệ ạ h ch toán và phê duy t còn r c r i.
ậ ợ ữ 2.2.3. Nh ng thu n l ạ ộ i và khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ạ i t
ươ ạ ổ ầ ấ ẩ ậ ệ ngân hàng th ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam PGD
ễ ọ Nguy n Thái H c
ậ ợ ề ậ ủ ế ầ ữ Ngoài nh ng thu n l i khó khăn chung c a Eximbank đã đ c p đ n ph n trên,
ậ ợ ữ ễ ọ Eximbank PGD Nguy n Thái H c cũng có nh ng thu n l i, khó khăn riêng.
ậ ợ ạ ộ ạ ữ 2.2.3.1. Nh ng thu n l i cho ho t đ ng KDNT t ọ ễ i PGD Nguy n Thái H c
ậ ợ ả ể ế ự ề ầ ề ặ V m t thu n l ự ủ ấ i, đ u tiên ph i k đ n v n đ nhân s . Nhân s c a
ử ề ế ệ ộ ữ phòng đ u là nh ng c nhân kinh t có kinh nghi m, có trình đ chuyên môn,
ụ ệ ặ ắ ệ ữ ạ ượ ắ n m b t nghi p v rõ ràng; đ c bi t lãnh đ o phòng là nh ng cá nhân đ c ban
ộ ở ố ượ ạ ạ ự ủ ư ế ấ đào t o h i s đào t o. Ngoài ra, s l ng nhân s c a phòng là u th nh t so
ệ ườ ố ượ ự ớ v i các PGD khác, hi n phòng có 15 ng i, là PGD có s l ề ng nhân s nhi u
47
ề ề ấ ấ ắ nh t mi n B c. Do đó, PGD là phòng duy nh t có nhân viên chuyên trách v lĩnh
ạ ộ ự v c ho t đ ng KDNT.
ọ ượ ọ ạ ễ ộ ườ ớ ủ PGD Nguy n Thái H c đ c t a l c trên m t con đ ng l n c a thành
ộ ấ ậ ố ươ ệ ố ớ ị ph Hà N i t p n p giao th ng. So v i các phòng giao d ch cùng h th ng thì
ố ượ ễ ọ ớ PGD Nguy n Thái H c có s l ị ng khách hàng giao d ch khá l n; thu n l ậ ợ ề ị i v v
ạ ự ư ề ế ộ trí mang l ệ ủ i các khách hàng vãng lai nh khách hàng đ n n p ti n, th c hi n y
ệ ướ ạ ệ ế ổ ẻ nhi m chi hay khách hàng n c ngoài đ n đ i ngo i t , rút th …
ạ ộ ượ ể ừ ữ ầ Ho t đ ng KDNT cũng đ c tri n khai ngay t ậ nh ng ngày đ u thành l p
ư ơ ượ ạ ặ ệ ọ tuy s khai nh ng luôn đ c ban lãnh đ o phòng đ c bi t coi tr ng. Thêm vào
ế ạ ụ ủ ậ ị ươ ệ đó, Phòng giao d ch t n d ng th m nh c a th ng hi u Eximbank đ t đ ạ ượ c
ả ưở ề ế ể ả ớ ề nhi u gi i th ng v TTQT đ qu ng bá đ n v i khách hàng.
ạ ộ ữ ạ 2.2.3.2. Nh ng khó khăn cho ho t đ ng KDNT t ọ ễ i PGD Nguy n Thái H c
ố ượ ề ớ ố ự ệ ề V khó khăn, do kh i l ng công vi c khá nhi u do v i s nhân s nên
ệ ủ ự ụ ề ị ồ nhi u khi công vi c c a nhân viên b ch ng chéo. Nhân s ph c trách Kinh doanh
ạ ệ ẫ ả ạ ế ả ưở ạ ờ ngo i t v n ph i h ch toán k toán nên nh h ử ế ng gián đo n đ n th i gian x lí
ơ ở ậ ụ ệ ệ ế ạ ấ ụ công vi c. C s v t ch t máy móc ph c v công vi c còn h n ch và đã cũ, c ả
ế ỉ ị phòng ch có 01 máy photocopy, 01 máy scan; 03 nhân viên giao d ch k toán dùng
ụ ụ ầ ủ ề ờ ị chung 01 máy in nên nhi u khi không k p th i ph c v nhu c u c a khách hàng.
ề ạ ộ ạ ệ ạ 2.2.4. Quy trình v ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i Eximbank
ộ ộ ề ạ ệ ệ ị ổ Hi n nay, các giao d ch n i b v kinh doanh ngo i t , kênh trao đ i thông
ị ườ ỷ ữ tin th tr ng và t giá hàng ngày gi a Chi nhánh/SGD và Phòng Kinh doanh
ạ ệ ộ ở ượ ệ ố ự ệ ệ Ngo i t H i s (Phòng KDNT) đ ạ c th c hi n thông qua h th ng đi n tho i
ự ế ự ề ế ầ ị tr c ti p, ph n m m Spark và màn hình giao d ch tr c tuy n.
ạ ệ ể ẩ ẵ ả Eximbank tri n khai các s n ph m kinh doanh ngo i t luôn s n sàng đáp
ứ ủ ạ ầ ng nhu c u đa d ng c a khách hàng.
48
ị 2.2.4.1. Giao d ch giao ngay:
ộ ượ ệ ị ạ ệ ỷ ự Là giao d ch hai bên th c hi n mua, bán m t l ng ngo i t theo t giá
ạ ể ế ờ ị giao ngay t i th i đi m giao d ch và k t thúc thanh toán trong vòng 2 (hai) ngày
ế ệ làm vi c ti p theo.
ạ ệ Mua/bán ngo i t ả trích/tr VNĐ:
ỷ ủ ố ạ ể ờ ị T giá : t ỷ giá công b mua/bán c a EIB t i th i đi m giao d ch
ố ượ ệ ổ ứ ế ề Đ i t ng : Cá nhân, doanh nghi p, các t ch c kinh t ạ ầ có nhu c u v ngo i
ử ụ ụ ề ả ị ệ t ạ ố , và m c đích s d ng theo quy đ nh v qu n lý ngo i h i
ị ề ệ ơ ấ ả ạ ệ ạ ả ỷ ủ Đ n v ti n t : T t c các lo i ngo i t có trên b ng t giá c a SGD (tr ừ
ề ặ NOK không mua/bán ti n m t)
ố ượ ạ ế S l ng: không h n ch
ừ ạ ố ề ả ị Ch ng t ứ : theo quy đ nh v qu n lý ngo i h i.
ạ ệ ậ ộ ỉ ụ ệ B ph n KDNT ch bán ngo i t cho khách hàng là doanh nghi p có m c đích s ử
ạ ệ ủ ứ ầ ừ ầ ế ề ấ ị ụ d ng ngo i t rõ ràng (đ y đ các ch ng t c n thi ạ t) + gi y đ ngh bán ngo i
ẫ ố ỷ ệ ả t b n g c (theo m u) theo t ố giá Eximbank công b .
ạ ệ ề ề ể ấ ị Ki m tra thông tin v công ty trên gi y đ ngh bán ngo i t :
ể ệ ạ ạ ố ố ị ỉ Ki m tra tên cty, mã s khách hàng (CIF), đ a ch , đi n tho i liên l c, s fax
ệ ố qua h th ng Korebank
ữ ữ ể ả ườ ủ ữ ề Ki m tra ch ký ch tài kho n, ch ký ng ủ ế i y quy n (n u có), ch ký k ế
ưở toán tr ế ng (n u có)
ạ ệ ể ề ấ ộ ị Ki m tra n i dung trên Gi y đ ngh bán ngo i t :
ố ượ ơ ạ ệ S l ng ngo i t ạ ệ ố ượ : s l ị ng, đ n v ngo i t ạ ệ ố ượ , s l ng ngo i t côngty
ứ ữ ả ầ ợ ớ ừ ấ ờ ồ ợ yêu c u bán ph i phù h p v i nh ng ch ng t xu t trình (t khai, h p đ ng, hoá
ươ ơ đ n th ạ ng m i … )
ử ụ ụ M c đích s d ng ngo i t ạ ệ :
ạ ế ướ ả ố Tr n vay t ả ợ i NH Eximbank : công ty ph i ghi rõ s kh Ư ậ c (K ) nh n n ợ
ặ ố ợ ụ ề ể ấ ả ồ ị ho c s h p đ ng tín d ng , giao d ch viên (GDV) ph i chuy n gi y đ ngh ị
49
ạ ệ ụ ệ ề ậ ộ ị bán ngo i t sang b ph n Tín D ng Doanh Nghi p (TDDN) và đ ngh ký
ủ ạ ả ậ ả ợ ữ xác nh n kho n n này (ph i là ch ký c a lãnh đ o phòng), GDV có th ể
ố Ư ể ki m tra s K trên Korebank
ạ ặ ổ ứ Tr n vay t ả ợ i các NH ho c t ch c tài chính khác : ả công ty ph i ghi rõ s ố
ặ ố ợ Ư ậ ấ ả ợ ồ ờ ồ ộ ứ ụ K nh n n ho c s h p đ ng tín d ng, đ ng th i ph i xu t trình b ch ng
Ư ậ ụ ả ậ ợ ợ ồ ừ t ợ ồ nh n n vay (có sao y b n chính) g m : h p đ ng tín d ng, K nh n n ,
ư ấ ạ ế gi y cam k t ch a mua t i các NH khác.
ỹ Ký qu thanh toán L/C
ự ế ậ ẩ ậ ộ ở ỹ Ký qu 100%: b ph n Thanh Toán Nh p Kh u (TTNK) tr c ti p m L/C,
ậ ố ươ ệ ộ ể ậ ạ ệ ạ liên h b ph n TTNK đ xác nh n s l ng/ lo i ngo i t ầ khách hàng yêu c u
mua.
ỹ ướ ệ ố ề ậ ộ ậ ộ Ký qu d i 100% : b ph n TDDN duy t s ti n ký qu ỹ b ph n TTNK
ậ ố ươ ệ ộ ể ậ ở ạ ệ ạ m L/C, liên h b ph n TTNK đ xác nh n s l ng/ lo i ngo i t khách hàng
ầ yêu c u mua.
ả ậ ả Thanh toán L/C tr ngay/ tr ch m
ậ ố ượ ạ ệ ạ ế ạ ầ Xác nh n s l ng/ lo i ngo i t khách hàng c n mua, ngày đ n h n thanh toán,
ạ ệ ầ ủ ộ ậ và bán ngo i t theo yêu c u c a b ph n TTNK.
Thanh toán TTR
ả ướ ố ợ ả ồ TTR tr tr ấ c: cty ph i ghi rõ s h p đ ng (HĐ) (ngày, tháng, năm) trên gi y
ạ ệ ị ể ấ ầ ồ ợ ề đ ngh bán ngo i t , GDV ki m tra thông tin trên h p đ ng (yêu c u xu t trình
ố ề ữ ủ ố ồ ợ ơ ồ ị ả b n g c) g m : ch ký c a hai bên, ngày ký h p đ ng, s ti n, đ n v ngo i t ạ ệ ,
ề ệ ặ ặ ậ ặ m t hàng nh p, đi u ki n thanh toán (TTR in advance 100% ho c x% ho c
ế ể ả ặ ằ ả ế before shipment). Cty ph i cam k t (b ng văn b n riêng ho c cty có th cam k t
ẽ ổ ể ệ ề ờ ả trên l nh chuy n ti n) s b sung t khai h i quan (TKHQ), invoice, B/L sau khi
ậ nh n hàng.
ả ả ố ố TTR tr sau: cty ph i ghi rõ s HĐ (ngày tháng năm), s invoice (ngày tháng
ạ ệ ấ ị ộ ứ ả ấ ả ề năm) trên gi y đ ngh bán ngo i t , cty ph i xu t trình b n chính b ch ng t ừ
ữ ể ồ g m HĐ, TKHQ, invoice, GDV ki m tra trên HĐ ch ký 2 bên, ngày ký HĐ, s ố
50
ạ ệ ề ơ ị ề ậ ặ ti n, đ n v ngo i t ả , m t hàng nh p, đi u kho n thanh toán (TTR x% after
ả ặ ợ shipment ho c after receiving goods …). Thông tin trên HĐ, invoice ph i phù h p
ạ ệ ố ố ề ớ v i thông tin trên TKHQ, s ngo i t ế ố ề bán theo s ti n ghi trên invoice n u s ti n
ỏ ơ ố ề ghi trên invoice nh h n s ti n ghi trên HĐ.
ụ Thanh toán TTR cho các m c đích khác
ể ề ậ ả ả ả ộ ọ ộ Tr phí thu h , phí b n quy n, phí v n chuy n, phí h i viên, phí b o trì, h c phí
ả ươ nhân viên, phí công tác, tr l ng cho ng ườ ướ i n c ngoài.
ừ ụ ứ ỳ ừ Ngoài invoice, tu theo t ng m c đích thanh toán mà có các ch ng t ợ phù h p đi
ư kèm nh sau :
ề ạ ấ ả ả ộ ồ ợ Tr phí thu h , phí b n quy n, phí b o trì: h p đ ng đ i lý (xu t trình trong ả
ề ả ả ầ ợ ợ ồ ồ ị ầ l n giao d ch đ u tiên), h p đ ng b n quy n, h p đ ng b o trì.
ọ ủ ả ọ ế ị ế ị ử ạ ậ ọ Tr h c phí: quy t đ nh c đi h c c a lãnh đ o cty, quy t đ nh nh p h c, th ư
ề ầ ọ yêu c u đóng ti n h c phí.
ế ị ủ ử ạ ả ơ Tr công tác phí: quy t đ nh c đi công tác c a lãnh đ o cty, hóa đ n chi phí
khách s n.ạ
ứ ậ ả ấ ộ Tr phí h i viên: gi y ch ng nh n thành viên.
ả ươ ộ Tr l ng cho ng ườ ướ i n c ngoài: HĐ lao đ ng.
ể ả ướ Tr phí v n chuy n, c ậ c phí tàu: Statement of account.
ươ ứ Ph ng th c thanh toán
ả ầ ố ợ Yêu c u công ty ghi rõ s tài kho n ghi n , ghi có.
ấ ấ ậ ờ ề ấ ị GDV đóng d u đã nh n lúc m y gi ạ ấ , ngày m y trên gi y đ ngh bán ngo i
.ệ t
ệ ố ự ừ ậ ị ấ Nh p vào h th ng Korebank các giao d ch v a hoàn thành (d a trên gi y
ị ạ ệ ề đ ngh bán ngo i t )
ạ ố ể ề ậ ấ ị ị Ghi l ạ i s giao d ch đã nh p thành công và chuy n gi y đ ngh bán ngo i
ể ẽ ể ệ ể ệ ậ ệ ừ t v a nh p xong qua ki m soát duy t, sau khi duy t ki m soát s chuy n qua
ạ ậ ộ b ph n Back Office (BO) h ch toán.
ạ ệ Mua/bán ngo i t khác trích USD
51
ề ơ ả ạ ệ ụ ụ ệ ể ệ ổ Nghi p v này v c b n là nghi p v chuy n đ i ngo i t , KH có th ể
ổ ừ ạ ệ ủ ể chuy n đ i t USD sang ngo i t khác hay ng ượ ạ c l ầ i tùy nhu c u c a doanh
ạ ệ ệ ồ ể ừ ề ủ ừ ể ề nghi p, ngu n ngo i t có th t ti n vay c a TD, t NH khác chuy n v hay do
ạ ệ ề ả ẩ ấ ồ ừ DN xu t kh u thu v , không ph i là ngu n ngo i t EIB đã bán trích t VNĐ
ướ ạ ệ ể ẩ ậ ầ ồ ị tr c đó, GDV c n ki m tra c n th n ngu n ngo i t ố này khi giao d ch và ch t
ớ ườ ứ ề ợ ị giá v i KH, tránh tr ồ ng h p mua/bán USD qua đ ng ti n th 3 đang b NHNN
ệ ừ ế ổ ự ấ c m th c hi n t ngày 26/06/2008 đ n khi có thông báo thay đ i..
ứ ỷ ỷ ố ươ ượ ủ T giá : căn c vào t giá công b (giá th ng l ng) mua/bán c a EIB t ạ i
ể ờ ị th i đi m giao d ch
ố ượ ệ ổ ứ ế Đ i t ng : Cá nhân, doanh nghi p, các t ch c kinh t ể ầ có nhu c u chuy n
ạ ệ ổ đ i ngo i t
ị ề ệ ấ ả ạ ệ ạ ơ ả ỷ ủ Đ n v ti n t : T t c các lo i ngo i t có trên b ng t giá c a SGD 1
ố ượ ạ ế S l ng: không h n ch
ừ ứ ừ Ch ng t ứ ầ : không c n ch ng t
ườ Có 2 tr ợ ng h p:
ẽ ự ể ề ể ể ế ề ầ ổ T chuy n ti n TTR s tr c ti p trích USD đ chuy n ti n theo yêu c u trên
ố ượ ủ ề ể ờ ồ ạ ệ ệ l nh chuy n ti n c a KH, đ ng th i thông báo s l ng ngo i t ờ , th i gian
ề ể ướ ể ẩ ồ ị chuy n ti n ra n c ngoài đ BP KDNT chu n b ngu n ngo i t ạ ệ .
ạ ệ ẵ ả BP KDNT bán ngo i t khác trích USD có s n trong tài kho n: GDV bán
ạ ệ ư ườ ợ ỷ ạ ệ ngo i t khác nh tr ng h p trích VNĐ, chú ý t giá ngo i t khác th ườ ng
ạ ệ ề ả ấ ố ổ ị xuyên thay đ i và s tài kho n ghi trên gi y đ ngh bán ngo i t ứ . Căn c vào giá
ố ữ ạ ệ ể ầ ỷ ể công b gi a USD và ngo i t khách hàng c n mua đ tính ra t ổ giá chuy n đ i
ố ượ ạ ệ và s l ng ngo i t chính xác.
ư ườ ạ ệ ể ợ L u ý: tr ủ ng h p KH không có đ USD đ mua ngo i t khác, thì BP
ẽ ỷ ể KDNT s trích thêm VNĐ theo t giá bán EUR/VNĐ đ bán đ s l ủ ố ượ ng
ạ ệ ầ ủ ngo i t khác theo yêu c u c a KH.
ệ ụ ỳ ạ 2.2.4.2. Nghi p v k h n
ộ ượ ớ ị ạ ệ ế Là giao d ch 2 bên cam k t mua bán v i nhau m t l ng ngo i t ộ theo m t
52
ứ ỷ ỷ ẽ ượ ệ ị ệ ạ ự m c t giá (t giá forward) xác đ nh và vi c thanh toán s đ c th c hi n t ộ i m t
ể ờ ị ươ ườ ợ th i đi m xác đ nh trong t ng lai. Trong tr ả ng h p này khách hàng không ph i
ỹ ạ ự ư ệ ả ả tr phí nh ng ph i th c hi n ký qu t i EIB.
ự ế ị ườ ứ ệ ỷ ượ Trên th c t th tr ng hi n nay, công th c tính t ỳ ạ giá k h n đ c tính
ứ ầ theo công th c g n đúng:
r 2
nr 1
360
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
F = S*[ 1 + ]
Trong đó:
ỷ ỳ ạ F: t giá k h n
ỷ S: t giá giao ngay
ấ ồ ề r1: lãi su t đ ng ti n 1 (%/năm)
ấ ồ ề r2: lãi su t đ ng ti n 2 (%/năm)
ố n: s ngày (ngày)
ố ượ ệ ị ổ Đ i t ng tham gia giao d ch: Khách hàng cá nhân, doanh nghi p, t ứ ch c
ế ề ả ầ kinh t ạ ố ị có nhu c u theo quy đ nh v qu n lý ngo i h i
ị ề ệ ơ Đ n v ti n t : USD, EUR, SGD, JPY, CAD, GBP...
ố ượ ạ ế S l ng: Không h n ch
ờ ạ ị ố ể ố Th i h n giao d ch: t i thi u 3 ngày, t i đa 365 ngày
ừ ườ ạ ệ ỳ ạ ợ Ch ng t ứ : Tr ng h p khách hàng mua ngo i t k h n trích VNĐ thì sau khi
ứ ấ ả ừ ủ ầ ấ ồ đ ng ý mua, DN ph i xu t trình các ch ng t cung c p đ y đ thông tin v ề
ố ượ ụ ạ ệ ầ ể m c đích, s l ạ ng và lo i ngo i t ờ c n thanh toán, th i đi m thanh toán
ạ ố ề ệ ả ị ườ ợ theo quy đ nh hi n hành v qu n lý ngo i h i. Tr ng h p khách hàng bán
ạ ệ ỳ ạ ứ ả ấ ầ ừ ngo i t k h n thì không c n ph i xu t trình ch ng t .
ẽ ằ GDV s chào giá mua/bán k h n cho khách hàng n m trong gi ỳ ạ ớ ạ ỷ i h n t giá
ạ ố ề ầ ị ả forward tr n/sàn theo quy đ nh v qu n lý ngo i h i, thông báo cho khách
ỹ ế ố ề hàng s ti n ký qu (n u có).
ứ ể ộ ừ ứ ừ ố ư ườ Ki m tra b ch ng t thanh toán (các ch ng t gi ng nh tr ợ ng h p bán
53
ạ ệ ngo i t giao ngay trích VND)
ệ ố ế ị ị Sau giao d ch thành công, GDV nh p vào h th ng, in ra phi u giao d ch, ậ
ệ ể chuy n KSV duy t.
ệ ệ ể ậ ộ ộ KSV duy t xong chuy n sang b ph n BO, b ph n BO có trách nhi m so n ạ ậ
ệ ớ ậ ạ ộ HĐ, h ch toán và fax HĐ cho khách hàng. B ph n FO liên h v i khách hàng
ậ ạ ể ổ ứ ả ừ ư ấ ờ ớ ể đ nh n l i HĐ b n chính đ b sung ch ng t l u trong th i gian s m nh t.
ệ ả ả ữ ố ề ỹ ượ ự ệ Theo dõi, đ m b o vi c khoanh gi s ti n ký qu đ c th c hi n trong ngày
làm vi cệ
ạ ệ ồ ả ạ GDV cân đ i ngu n ngo i t ố ế và tham kh o ý ki n lãnh đ o Phòng đ ể
ươ ớ mua/bán l ạ ố ượ i s l ng ngo i t ạ ệ ươ t ng d ộ ở ng v i H i S .
ệ ụ ổ 2.2.4.3. Nghi p v hoán đ i
ộ ượ ồ ờ ị ạ ệ ỉ Là giao d ch đ ng th i mua và bán cùng m t l ng ngo i t (ch có hai
ề ượ ử ụ ỳ ạ ủ ị ồ đ ng ti n đ c s d ng trong giao d ch), trong đó k h n thanh toán c a hai giao
ỷ ủ ị ượ ị ạ ờ ị d ch là khác nhau và t giá c a hai giao d ch đ c xác đ nh t ế ể i th i đi m ký k t
ồ ợ h p đ ng
ỷ ạ ỳ ạ ể ờ T giá : giá giao ngay t i th i đi m ký HĐ, giá k h n (giá giao ngay +
ể ở ờ ươ đi m swap) ể th i đi m trong t ng lai
ố ượ ệ ổ ứ ế ầ Đ i t ng : Cá nhân, doanh nghi p, các t ch c kinh t có nhu c u hoán
ạ ệ ổ đ i ngo i t
ị ề ệ ấ ả ạ ệ ạ ơ Đ n v ti n t : T t c các lo i ngo i t
ố ượ ế ố ượ S l ạ ng: không h n ch s l ng
ờ ạ ị ố ể ố Th i h n giao d ch: t i thi u 3 ngày, t i đa 365 ngày
ừ ườ ạ ợ ồ Ch ng t ứ : Tr ng h p KH mua ngo i trích VNĐ thì sau khi đ ng ý mua,
ứ ấ ả ừ ề ụ ủ ấ ầ DN ph i xu t trình các ch ng t cung c p đ y đ thông tin v m c đích, s ố
ạ ệ ầ ể ờ ị ượ l ạ ng và lo i ngo i t ệ c n thanh toán, th i đi m thanh toán theo quy đ nh hi n
ạ ố ề ả ườ ạ ệ ợ hành v qu n lý ngo i h i. Tr ng h p khách hàng bán ngo i t ầ thì không c n
ứ ả ấ ph i xu t trình ch ng t ừ .
ỹ ế ố ề ẽ GDV s chào giá và thông báo cho khách hàng s ti n ký qu (n u có).
54
ệ ố ế ị ị Sau giao d ch thành công, GDV nh p vào h th ng, in ra phi u giao d ch, ậ
ệ ể chuy n KSV duy t.
ệ ể ậ ậ ộ ộ KSV duy t xong chuy n sang b ph n BO, b ph n BO có trách nhi m ệ
ệ ớ ậ ạ ạ ộ so n HĐ, h ch toán và fax HĐ cho khách hàng. B ph n FO liên h v i khách
ậ ạ ể ổ ứ ả ừ ư ể hàng đ nh n l i HĐ b n chính đ b sung ch ng t ớ ờ l u trong th i gian s m
nh t.ấ
ạ ệ ồ ả ạ GDV cân đ i ngu n ngo i t ố ế và tham kh o ý ki n lãnh đ o Phòng đ ể
ươ ớ mua/bán l ạ ố ượ i s l ng ngo i t ạ ệ ươ t ng d ộ ở ng v i H i S .
ạ ệ ạ ồ ị 2.2.5. Ngu n mua và bán ngo i t t i phòng giao d ch
ị ượ ạ ệ ừ ự ệ ệ Phòng giao d ch đ c phép th c hi n vi c mua ngo i t t ồ các ngu n sau:
ừ Mua t khách hàng
ấ ồ ị ụ ẩ Ngu n thu xu t kh u hàng hoá và d ch v
ề ườ ư ườ ư ặ ủ ư Ti n m t c a c dân là ng i c trú và ng i không c trú,
ề ố ki u h i...
ạ ệ ừ Ngo i t thu mua t ầ ệ ố chi nhánh trong h th ng: thông qua đ u
ộ ở ẽ ạ ệ ừ ố ạ ệ ồ ồ m i là h i s s mua ngo i t t các chi nhánh có ngu n cung ngo i t d i dào
ộ ộ ệ ố ụ ề ặ ố ho c các chi nhánh bán có m c đích đi u hoà v n trong n i b h th ng.
ị ượ ạ ệ ự ệ ệ Phòng giao d ch đ c phép th c hi n vi c bán ngo i t cho
ồ các ngu n sau:
ườ Bán cho khách hàng: Thông th ẽ ự ng các chi nhánh s th c
ạ ệ ệ ệ ụ ằ ợ hi n vi c bán ngo i t ồ cho khách hàng nh m m c đích thanh toán các h p đ ng
ươ ạ ệ ầ ặ ủ ứ ạ ngo i th ng ho c có nhu c u mua ngo i t đáp ng đ các tiêu chí mà ngân
hàng đ ra.ề
ệ ố ị Bán cho chi nhánh trong h th ng: Giao d ch này s đ ẽ ượ c
ộ ở ượ ự ệ ạ ệ ượ ự th c hi n thông qua H i s . L ng ngo i t bán cho chi nhánh đ ệ c th c hi n
ỷ ườ ạ ệ ừ ằ ồ theo t giá n i b . ộ ộ Th ị ng thì giao d ch bán ngo i t t ụ ngu n này nh m m c
ầ ủ ủ ứ đích đáp ng cho các nhu c u c a các khách hàng c a chi nhánh
55
ạ ệ ủ ế ả 2.3. K t qu kinh doanh ngo i t c a PGD 20142016
ế ề ỉ ư ế ệ ả ả ạ ạ Do h n ch v công ngh nên tôi xin phép ch đ a 02 b ng k t qu ho t
ạ ệ ể ấ ừ ộ đ ng kinh doanh ngo i t 20152016. T đó chúng ta có th th y vai trò quan
ạ ộ ạ ệ ở ủ ọ ứ ị tr ng c a ho t đ ng kinh doanh ngo i t Phòng giao d ch; so sánh m c đ ộ
ạ ộ ủ ủ ễ ấ ỉ ậ đóng góp c a ho t đ ng này vào ch tiêu c a PGD. D dàng nhìn th y thu nh p
ự ố ưở ượ ậ ừ ạ ộ t ho t đ ng này và doanh s mua bán năm 2016 có s tăng tr ng v t b c. D ễ
ạ ệ ậ ấ ạ ậ ơ ạ ộ dàng nh n th y, ho t đ ng kinh doanh ngo i t mang l ớ i thu nh p cao h n so v i
ụ ẻ ạ ộ ừ ị ho t đ ng d ch v th hay kinh doanh vàng. T năm 20152016, PGD có thêm
ố ượ ả ớ ư kho ng 100 khách hàng m i. S l ả ng này tuy không ph i là ít nh ng có m t s ộ ố
ỉ ế ứ ự ệ ả ở ị ạ khách hàng ch đ n m tài kho n ch không th c hi n giao d ch t i ngân hàng.
ử ụ ủ ụ ỉ ị Trong đó, ch có 03 khách hàng là khách hàng cũ c a PGD s d ng d ch v thanh
ố ế ạ ệ ầ ổ toán Qu c t và kinh doanh ngo i t là công ty c ph n công trình giao thông
ụ ươ ế ố ị ố ế ươ ạ Ki n Qu c, công ty TNHH d ch v th ng m i Qu c t H ng Giang và công ty
ầ ư ụ ễ ệ ị TNHH Đ u t công ngh và d ch v vi n thông Delta.
ế ả ả B ng 1. K t qu kinh doanh năm 2015
ờ S d t
ế ị Ỉ STT CH TIÊU ố Đ n vơ tính ạ K ho ch năm 2015
ể ố ư ạ i th i đi m ặ ố cu i tháng ho c ế ế doanh s lũy k đ n ố ngày cu i tháng Số tăng ròng trong tháng
ợ
1 c CP x ướ c ử 10 0.01 4.94 tỷ đ ngồ
ộ
ế 2 ừ và 500 16.38 298.69 tỷ đ ngồ
ế 3 ổ và dân 450 14.75 173.65 tỷ đ ngồ
ị
4 1.6 0.79556977 Tỷ đ ngồ
ậ L i nhu n tr ướ ế thu (tr ợ ấ lý n x u) ố V n huy đ ng t ứ ổ t ch c kinh t dân cư ư ợ D n cho vay t ứ ch c kinh t cư ụ Thu phí d ch v ồ (bao g m phí ề ể chuy n ti n trong ướ ướ c, c, ngoài n n ố ề ki u h i, …)
56
ạ 5 ạ ệ
24 1.56 13.27 Tri uệ USD
600 63.3 412.3 Tri uệ đ ngồ
ạ 6
L ngượ 9,100.00 44.7 167.6
ầ ừ 77 0.76 3
ị 7
thanh 7.1 5 0.6 4.62
7.2 3.5 0.13 2.51 Tri uệ đ ngồ Tỷ đ ngồ Tỷ đ ngồ
7.3 50.8 8.2 68.3 Tri uệ đ ngồ
ượ ng khách 8 1,800.00 15 1,521.00 ộ Ho t đ ng kinh doanh ngo i t ố Doanh s mua bán ừ ạ ệ ngo i t VNĐ t khách hàng ầ ừ ậ Thu nh p thu n t kinh doanh ngo iạ tệ ộ Ho t đ ng kinh doanh vàng ố Doanh s mua bán vàng ậ Thu nh p thu n t kinh doanh vàng ụ ẻ D ch v th ố Doanh s toán thẻ ố ử ụ Doanh s s d ng thẻ ầ ừ ậ Thu nh p thu n t ẻ ộ ạ đ ng ho t th ồ (không bao g m lãi vay qua th )ẻ ố S l hàng Khách hàng
ử ự ồ ị (Ngu n: báo cáo Phòng giao d ch g i Văn phòng khu v c năm 2015)
ế ả ả B ng 2. K t qu kinh doanh năm 2016
S d t ố ư ạ i
ờ ể th i đi m Số Kế ố cu i tháng tăng ố ST Đ n vơ ị ho chạ S tháng Ỉ ặ CH TIÊU ho c doanh ròng T tính năm 12.2016 trong ế ế ố s lũy k đ n 2016 tháng ngày cu iố
tháng
ậ ợ ướ 1 L i nhu n tr c thu ế Tỷ 6 0.469
ướ (tr ử c CP x lý n ợ đ ngồ 5.983 5.514
57
x u)ấ
ố ộ 3 V n huy đ ng t ừ ổ t Tỷ 400 2 5.037 ế ư và dân c
ứ ư ợ 98.125 1 393.088 ch c kinh t D n cho vay t ổ ứ ch c đ ngồ Tỷ 250 3 3.946 ế đ ngồ 70.165 174.111
ư ụ và dân c kinh t ị Thu phí d ch v (bao
ể ề ồ g m phí chuy n ti n Tri uệ 8 1200 66.907 4 ướ trong n c, ngoài đ ngồ 32.348 765.441
ướ ạ ề ố n c, ki u h i, …) ộ Ho t đ ng KDNT 5 ừ khách hàng
ố VND t Doanh s mua bán Tri uệ 20 0.780 ạ ệ
ầ 24.210 24.990 ngo i t ậ Thu nh p thu n t ừ USD Tri uệ 420 56.530 524.820 ạ ệ đ ngồ 468.290
ạ kinh doanh ngo i t ộ Ho t đ ng kinh 6 doanh vàng
ố Doanh s mua bán 4,100. 1, 5 L ngượ 1,109.24 vàng 00 114.240
ậ ầ 0 Thu nh p thu n t ừ Tri uệ 44 0.150 32.879 kinh doanh vàng đ ngồ 32.729
ụ ẻ ị 7 D ch v th
ố Doanh s thanh toán Tỷ 5 0.680 7.1 5.980 5.300 thẻ
đ ngồ Tỷ ố ử ụ ẻ 3 0.120 7.2 Doanh s s d ng th 2.290 2.170
ầ đ ngồ Tri uệ ậ 7.3 Thu nh p thu n t ừ 70 118.70 61.300 57.400
ẻ ạ ộ 0 ho t đ ng th (không đ ngồ
ồ bao g m lãi vay qua
58
th )ẻ
Khách ố ượ 8 S l ng khách hàng 1,785 10 hàng 1,648 1,638
ử ự ồ ị (Ngu n: báo cáo Phòng giao d ch g i Văn phòng khu v c năm 2016)
ạ ệ ạ ế ả ị 2.3.4. Phân tích k t qu kinh doanh Ngo i t t i Eximbank Phòng giao d ch
ễ ọ Nguy n Thái H c
ố 2.3.4.1. Doanh s kinh doanh ngo i t ạ ệ
ớ ố ả B ng 3. Doanh s mua bán v i khách hàng 20142016
ệ (Đv tính: Tri u USD)
T l ỷ ệ ạ đ t ự ệ Năm ế ạ K ho ch Th c hi n đ cượ
2014 5.00 9.64 192,84%
2015 24.00 11.57 48,22%
2016 20.00 24.99 124,95%
ự ấ ả ố D a vào b ng trên ta th y, doanh s mua bán 3 năm qua tăng khá nhanh.
ấ ố ượ ệ Năm 2016, doanh s là 24,99 tri u USD tăng g p đôi năm 2015, v t 124,95% k ế
ạ ệ ộ ở ề ạ ỉ ho ch do phòng kinh doanh ngo i t h i s đ ra. Trong đó ch có năm 2015 là
ạ ượ ỉ ạ ượ ế ạ ộ ử ư Phòng không đ t đ c k ho ch, ch đ t đ ớ c m t n a nh ng cũng tăng so v i
ố ượ ậ ệ ở năm 2014 là 1,93 tri u USD. S dĩ năm 2016 có doanh d v t b c là do k ế
ủ ươ ạ ạ ệ ộ ở ủ ho ch ch tr ng c a phòng kinh doanh ngo i t ẩ h i s thúc đ y KPI, giao ch ỉ
ưở ệ ừ ị tiêu và khen th ặ ng đ c bi ạ ế t t ng tháng cho các cá nhân, phòng giao d ch đ t k t
ề ả ố ế qu cao. Do đó, phòng đã thu hút các khách hàng cá nhân có ki u h i mang đ n
ị ạ phòng giao d ch bán l i.
ệ ạ ủ ế ự ủ ệ Hi n t ạ ộ ị i, khách hàng c a phòng giao d ch ch y u th c hi n ho t đ ng
59
ạ ề ệ ố ớ ạ ệ ạ KDNT đ i v i ba lo i ti n t chính là USD, EUR, JPY. Các lo i ngo i t khác
ế ượ ở ượ ự ệ ị ị hi m khi đ c th c hi n giao d ch. Lý do b i l ồ ng giao d ch mua bán các đ ng
ạ ệ ố ế ấ ủ ế ừ ngo i t khác r t ít phát sinh trong thanh toán qu c t mà ch y u t ữ nh ng
ỏ ẻ ạ ệ ặ ụ ụ ữ ụ khách hàng cá nhân nh l mua ngo i t m t ph c v cho nh ng m c đích nh ư
ọ ướ ả ề ộ ị đi du h c n ọ c ngoài, đi du l ch, công tác, chi tr ti n viên phí, n p chi phí h c
ạ ề ệ ư ậ t p là các lo i ti n t nh CNY, GBP.
ề ệ ẫ ị Còn v khách hàng doanh nghi p, phòng giao d ch v n duy trì các khách
ệ ủ ủ ế ẫ ộ hàng quen thu c. Khách hàng doanh nghi p c a phòng ch y u v n là khách hàng
ớ ớ ự ề ả ố ỉ cũ, ch có thêm vài khách hàng m i v i doanh s không nhi u. D a vào b ng ph ụ
ấ ạ ầ ố ổ ụ l c 02, ta th y các công ty mang l i doanh s chính là Công ty c ph n Hùng
ế ế ươ ươ ạ Chi n, Công ty TNHH Xúc ti n th ng m i H ng Linh, Công ty TNHH TM và
ệ ế ị ế ố ế ố DV Hàn Vi t; Công ty CP Thi t b Y t Life. Doanh s thanh toán qu c t ch ủ
ượ ừ ụ ệ ể ề ướ ế y u đ c phát sinh t nghi p v thanh toán chuy n ti n n c ngoài TTR. Vì
ỏ ố ị ệ Phòng giao d ch quy mô còn nh nên doanh s thu đ ượ ừ c t ụ nghi p v thanh toán
ủ ế ư ụ ổ ầ th tín d ng Letter of Credit còn ít, ch y u là 2 khách hàng Công ty c ph n
ế ế ươ ươ ạ Hùng Chi n, Công ty TNHH Xúc ti n th ng m i H ng Linh. Thêm vào đó, vì
ư ượ ị ự ử ế ệ ướ ộ ứ phòng giao d ch ch a đ c tr c ti p x lí đi n n ử c ngoài nên x lí b ch ng t ừ
ề ế ế ề ề ẫ ậ ấ ặ ộ ặ hàng xu t cho khách còn g p nhi u khó khăn d n đ n ti n đ nh n ti n v ho c
ế ộ ứ ấ ừ ấ ẩ ậ chi t kh u b ch ng t cho khách hàng xu t kh u còn ch m. Do đó, năm 2014 và
ạ ệ ọ ố năm 2015, công ty TNHH SX & TM Tr ng Tín còn có doanh s bán ngo i t cho
ể ẳ ế ngân hàng. Tuy nhiên sang năm 2016 và đ n nay, công ty đã chuy n h n sang giao
ộ ố ướ ầ ự ị d ch lên chi nhánh. Ngoài ra, m t s công ty còn là b c đ u trong lĩnh v c thanh
ố ế ề ặ ướ ộ ứ ắ ừ toán Qu c t nên g p nhi u v ử ng m c trong x lí b ch ng t thanh toán cũng
ư ấ ờ ả ị nh gi y t ả h i quan. Do quy đ nh trong vòng 90 ngày sau ngày thanh toán ph i
ề ấ ả ượ ộ ờ n p t khai h i quan đã thông quan nhi u công ty không xu t trình đ c nên b ị
ờ ạ ờ ượ ề ạ ế khóa t khai và t m th i không đ ể c chuy n ti n t i ngân hàng. Vì th , doanh s ố
ị ả ủ ưở ớ mua bán c a ngân hàng v i khách hàng cũng b nh h ng.
ệ ụ ủ ế ự ệ ệ ị Hi n nay, phòng giao d ch ch y u th c hi n nghi p v mua bán ngo i t ạ ệ
60
ố ớ ạ ệ ỳ ạ ụ ệ ượ giao ngay đ i v i khách hàng; nghi p v mua bán ngo i t k h n đ ự c th c
ộ ầ ệ ệ ố ừ hi n m t l n trong năm 2014 (doanh s là 5 tri u USD); ngoài ra t ế đó đ n nay
ệ ụ ư ch a phát sinh thêm các nghi p v phái sinh khác.
ụ ụ ự ế ề ố ả Ngoài ra, d a vào b ng ph l c 03, chi ti ạ t v doanh s mua bán ngo i
ể ể ấ ặ ả ệ ề t ả ủ ế / ti n m t/ chuy n kho n, ta th y ch y u khách hàng mua/bán chuy n kho n
ố ượ ị ầ ấ ề ế ặ ộ ị ạ t i phòng giao d ch. S l ng giao d ch ti n m t chi m m t ph n r t ít.
ậ ừ ạ ộ ạ ệ 2.3.4.2. Thu nh p t ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ậ ậ ổ Hình 1. Thu nh p trên t ng thu nh p 20142016
ậ ừ ư ạ ộ ấ Nh chúng ta th y, tuy thu nh p t ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ủ c a
61
ạ ượ ị ư ế ế ạ ầ ẫ ơ ộ phòng giao d ch đ t đ c h n 60% k ho ch nh ng v n chi m m t ph n nh ỏ
ơ ấ ủ ả ậ ờ trong c c u thu nh p c a ngân hàng (kho ng 9%15%). Do đó, trong th i gian
ầ ậ ụ ụ ể ế ắ ị ớ t ế ạ i, phòng giao d ch c n t n d ng các th m nh, kh c ph c các đi m y u, duy trì
ế ớ ể ế ỉ các khách hàng thân thi t, tìm ki m các khách hàng m i đ không ch tăng doanh
ậ ừ ạ ộ ố s mà còn tăng thu nh p t ho t đ ng này.
ậ ừ ạ ộ ạ ệ Hình 2. Thu nh p t ho t đ ng kinh doanh ngo i t 20142016
ự ừ ả ấ ỉ ạ ạ D a vào b ng trên ta th y, trong giai đo n 3 năm v a qua, ch năm 2016 là ho t
ạ ệ ủ ị ượ ế ạ ạ ộ đ ng kinh doanh ngo i t c a phòng giao d ch v t k ho ch, đ t 125% k ế
ạ ố ượ ậ ớ ho ch do doanh s năm 2016 cũng cao v t b c so v i các năm khác. Năm 2014
ắ ầ ộ ậ ụ ự ệ ệ ị ạ và 2015, phòng giao d ch b t đ u đ c l p th c hi n nghi p v kinh doanh ngo i
ư ề ề ặ ỡ ỡ ị ệ t nên còn g p nhi u b ng ; khách hàng giao d ch ch a nhi u v c s l ề ả ố ượ ng
ố ượ và kh i l ng.
ạ ệ ủ ạ ộ 2.3.4.3. R i ro trong ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ạ ộ ủ ủ ủ ỉ R i ro t giá là r i ro khó tranh trong ho t đ ng KDNT c a ngân hàng th ươ ng
ứ ậ ậ ạ ỷ ị m i, do đó, nhân viên phòng giao d ch luôn c p nh t tin t c, tình hình t giá đ t ể ư
ộ ố ế ỷ ả ấ ỷ ấ v n cho khách hàng m t cách t ể ủ t nh t gi m thi u r i ro r giá. N u t giá đang
62
ướ ế có xu h ng tăng, khách hàng s đ ẽ ượ ư ấ c t v n mua giao ngay (n u khách hàng có
ệ ạ ặ ầ ờ nhu c u thanh toán trong vòng 2 ngày làm vi c) ho c mua kì h n ch thanh toán.
ủ ữ ừ ệ ỏ ị ư Vì khách hàng c a phòng giao d ch còn là nh ng doanh nghi p v a và nh , ch a
ố ế ề ệ ệ ề có nhi u kinh nghi m trong thanh toán qu c t ự nên các doanh nghi p đ u th c
ụ ệ ệ ả ể hi n nghi p v giao ngay. Tuy nhiên, trong năm 2014, công ty CP Qu n lý đi m
ị ủ ề ỷ ế ợ ờ ả ế đ n châu Á đã ph i ch u r i ro v t ự giá khi kí k t h p. Theo đó, th i gian th c
ệ ồ ợ ỷ ả ổ hi n h p đ ng là trong năm 2015 có t giá thay đ i trong kho ng 21,353
ể ờ VND/USD 21,693 VND/USD. Tuy nhiên, giá giao ngay vào cùng th i đi m là
21,390 VND/USD 22,510 VND/USD.
ớ ư ặ ủ ặ ủ ụ ị Cho t i nay, phòng giao d ch ch a g p r i ro tín d ng ho c r i ro trong
ặ ợ ồ ồ ơ ạ ươ khâu h s mua bán ho c h p đ ng ngo i th ệ ng. Khách hàng trong nghi p
ạ ệ ề ữ ụ v kinh doanh ngo i t đ u là nh ng khách hàng uy tín. Thêm vào đó, nhân
ẩ ị ướ viên chuyên trách luôn th m đ nh khách hàng tr ụ ấ c khi cung c p tín d ng,
ạ ộ ủ ệ ượ ợ ấ ạ theo sát ho t đ ng c a doanh nghi p, tránh đ c tình tr ng n x u. Nhân
ố ế ưỡ ồ ơ viên thanh toán qu c t ể luôn ki m tra kĩ l ng h s mua bán ngo i t ạ ệ ạ , h ch
ẩ ượ ủ ạ ệ ạ ặ ậ toán c n th n nên tránh đ ầ c r i ro h ch toán nh m ho c bán ngo i t cho
ụ khách hàng không rõ m c đích.
ệ ụ ả ớ ỗ ợ ủ 2.3.4.4. Kh năng h tr c a nghi p v KDNT t ủ ệ ụ i các nghi p v khác c a
ngân hàng
ạ ệ ụ ệ ể ượ ể Nghi p v kinh doanh ngo i t phát tri n đ ể ế c không th không k đ n
ố ế ụ ủ ể ệ ị ệ ự s phát tri n c a nghi p v Thanh toán Qu c t . Hi n nay, vì phòng giao d ch
ề ể ệ ả ạ ỏ ệ ố quy mô còn nh , vi c h ch toán trên h th ng SWIFT ph i chuy n v chi nhánh
ạ ộ ẻ ớ ả nên phí thu đ ượ ừ c t ho t đ ng này ph i chia s v i chi nhánh. Ngoài ra, khách
ạ ủ ế ẫ ể ề ọ hàng TTQT t ứ i PGD ch y u v n ch n hình th c thanh toán chuy n ti n TTR, ch ỉ
ở ư ư ụ ộ ọ có m t vài khách hàng là m th tín d ng LC; ch a có khách hàng nào ch n hình
ộ ứ ứ ờ th c thanh toán nh thu b ch ng t ừ .
63
ạ ộ ạ ệ ụ ệ ầ Ngoài ra, ho t đ ng kinh doanh ngo i t ỗ ợ ph n nào h tr nghi p v tín
ể ớ ị ấ ư ụ d ng phát tri n. Phòng giao d ch luôn có các chính sách cho vay v i lãi su t u
ậ ấ ạ đãi cho các khách hàng xu t nh p kh u. ẩ Tuy nhiên, vì khách hàng TTQT t i PGD
ư ậ ỉ ự ủ ế ụ ề ệ ố ch y u ch th c hi n TTR và LC nên nhi u khi ch a t n d ng t i đa đ ượ c
ồ ố ủ ngu n v n c a ngân hàng.
ạ ộ ố ạ ộ ị ố ư Tuy ho t đ ng huy đ ng v n t i phòng giao d ch khá t t nh ng s h tr ự ỗ ợ
ư ụ ể ủ c a kinh doanh ngo i t ạ ệ ớ ị t i d ch v này ch a phát tri n. Khách hàng g i ti ử ế t
ạ ệ ạ ệ ồ ủ ế ả ki m đ ng ngo i t t i PGD ch y u là khách hàng cá nhân, thi tho ng khách
ể ợ ấ ề ể ồ ọ hàng dùng ngu n ti n này đ thanh toán h c phí cho con, đ tr c p thân nhân
ố ế ượ ố làm tăng doanh s thanh toán qu c t ư cũng nh phí thu đ c.
ạ ộ ề ề ầ ậ ố ể Thêm vào đó, ho t đ ng nh n, chuy n ti n ki u h i cũng góp ph n vào
ố ạ ượ ừ ư ủ ệ ố doanh s mua bán c a PGD nh ng hi n nay, doanh s đ t đ c t ệ nghi p v ụ
ề ả ư ề ề ể ầ ậ ể này ch a nhi u. Tuy Eximbank đã tri n khai nhi u s n ph m nh n ti n, chuy n
ệ ụ ủ ế ư ự ề ề ề ệ ậ ố ệ ố ti n ki u h i nh ng PGD ch y u th c hi n nghi p v nh n ti n qua h th ng
ệ ố ư ự ể ề ệ ủ c a MoneyGram. Còn chuy n ti n qua h th ng này, PGD cũng ch a th c hi n
ư ứ ề ệ ặ ầ ứ do công ngh ph n m m ch a thích ng ho c khách hàng không đáp ng đ ượ c
ấ ờ ầ các gi y t ồ ơ trong h s yêu c u.
ự ủ 2.3.4.5. S hài lòng c a khách hàng
ể ấ ằ ạ ệ ừ ề ầ ủ Có th th y r ng nhu c u v ngo i t t các khách hàng c a chi
ượ ể ệ ứ ờ ố ộ ệ ị nhánh luôn đ c đáp ng m t cách k p th i th hi n qua vi c doanh s mua
ạ ệ ủ ượ ố ướ bán ngo i t ệ ố c a toàn h th ng luôn đ c duy trì t t và có xu h ng tăng lên
ữ ầ ả ạ ộ ố ờ ể ả trong nh ng năm g n đây. Ngay c t ạ i m t s th i đi m x y ra tình tr ng
ạ ệ ề ẳ ề ị ươ ả căng th ng v ngo i t , phòng giao d ch đ u có các ph ng án gi ế i quy t
64
ệ ả ủ ộ ạ ầ m t cách linh ho t và hi u qu , góp ph n nâng cao thêm uy tín c a toàn h ệ
ế ủ ữ ố ễ ạ th ng. Ban lãnh đ o đã có nh ng theo dõi sát sao tình hình di n bi n c a th ị
ườ ộ ở ể ư ố tr ữ ầ ng và sau đó, thông qua trung tâm đ u m i là H i s đ đ a ra nh ng
ụ ủ ứ ộ ằ ạ ầ chính sách áp d ng m t cách linh ho t và khéo léo nh m đáp ng đ nhu c u
ủ ạ ủ c a khách hàng. Do đó, trong tình hình c nh tranh c a các ngân hàng th ươ ng
ạ ớ ỷ ẫ ạ ị ượ m i v i t giá c nh tranh, phòng giao d ch v n luôn duy trì đ ồ c ngu n
ủ ớ ế khách hàng c a mình cùng v i tìm ki m các khách hàng m i. ớ Tuy nhiên,
ư ậ ậ chính sách chăm sóc khách hàng nh sinh nh t công ty, sinh nh t khách hàng,
ễ ế ủ ẹ ạ các ngày l T t còn nghèo nàn do kinh phí c a PGD cũng còn h n h p.
ạ ộ ạ ệ ự ồ 2.3.4.6. Ngu n nhân l c cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t
ướ ư ượ ị ự ệ Tr c năm 2013, phòng giao d ch ch a đ ệ c phép th c hi n nghi p
ố ế ạ ệ ư ế ụ v thanh toán qu c t cũng nh kinh doanh ngo i t . Khách hàng đ n phòng
ệ ụ ố ế ự ệ ị giao d ch th c hi n các nghi p v thanh toán qu c t và kinh doanh ngo i t ạ ệ ,
ồ ơ ề ạ ệ ề ể PGD đ u chuy n h s v chi nhánh và bán ngo i t cho khách hàng thông
ố ỷ ừ ớ ị ệ qua vi c ch t t giá v i chi nhánh. T tháng 12 năm 2013, phòng giao d ch
ộ ậ ớ ộ ộ ạ ượ đ c phép h ch toán đ c l p v i chi nhánh Long Biên, có m t cán b chuyên
ộ ậ ạ ệ ố ế trách b ph n kinh doanh ngo i t và thanh toán qu c t ố . Tuy nhiên, do kh i
ệ ủ ố ả ả ượ l ng công vi c c a KDNT và TTQT không giàn tr i su t c ngày nên nhân
ự ụ ệ ệ ụ ị viên này còn th c hi n thêm nghi p v d ch v khách hàng cho PGD. Tháng
ộ ậ ự ể ị 12 năm 2015, phòng giao d ch tuy n thêm 01 nhân s cho b ph n này, nhân
ệ ụ ế ộ ộ ả ả viên này cũng ph i đ m trách nghi p v k toán n i b , KDNT cũng nh ư
ự ộ ậ ộ ử ữ ộ ề TTQT. Nhân s b ph n này đ u là nh ng cán b có trình đ c nhân kinh
ạ ươ ượ ệ ụ ạ ạ ướ ế t , ngo i th ng; đ c đào t o nghi p v t i chi nhánh tr ề c khi v PGD;
ệ ở ệ ệ ể ạ ượ đ c ki m soát công vi c b i lãnh đ o kinh nghi m nên công vi c khá trôi
ả ả ộ ẫ ả ậ ậ ặ ươ ch y. M c dù v y, do 2 nhân viên b ph n này v n ph i đ m đ ng thêm
65
ệ ị ồ ệ ụ ề nghi p v khác nên nhi u khi công vi c b ch ng chéo.
ộ ở ụ ừ ỉ T năm 2015, phòng KDNT h i s đã áp d ng KPI, giao ch tiêu l ợ i
ơ ị ừ ữ ậ ượ nhu n cho t ng PGD, chi nhánh. Theo đó, nh ng đ n v nào v ỉ t ch tiêu
ẽ ượ ưở ượ đ c giao s đ c xem xét khen th ễ ng. PGD Nguy n Thái H c b ọ ướ ầ c đ u
ượ ỉ ượ ủ ộ ị đã v t ch tiêu đ ự c giao, là m t trong ít các phòng giao d ch c a khu v c
ắ ượ ưở phía B c đ c khen th ng.
ấ ượ 2.3.4.7. Ch t l ệ ng Công ngh Thông tin
ư ở ề ầ ậ Nh đã nói ậ trên, Eximbank đã c p nh t ph n m m Korebank giúp
ệ ượ ơ ệ ậ ị nhân viên làm vi c đ c thu n ti n h n. Giao d ch ngo i t ạ ệ ớ ộ ở ủ v i h i s ch
ố ớ ồ ế ị ự ế y u là thông qua màn hình giao d ch tr c tuy n (đ i v i đ ng USD) và c a s ử ổ
ớ ồ ạ ứ ữ ề ị chat Spark (v i các đ ng còn l ạ i) . Nh ng hình th c giao d ch này đ u có h n
ế ồ ứ ự ị ườ m c. Giao d ch tr c tuy n đ ng USD th ng là gi ớ ạ ướ i h n d i 300.000 USD –
ứ ổ ờ ạ ượ ố ượ h n m c này thay đ i theo th i kì; v t quá s l ng này, nhân viên KDNT
ử ổ ệ ạ ằ ị ị ồ giao d ch b ng đi n tho i. C a s chat Spark dành cho giao d ch các đ ng
ạ ệ ớ ố ượ ạ ệ ồ ướ ứ ngo i t khác v i s l ng trên 20,000.00 đ ng ngo i t đó; d i m c này,
ự ộ ẽ s có giá t đ ng trên màn hình korebank.
ơ ở ậ ư ấ ạ Tuy nhiên, c s v t ch t nh máy móc t ị i phòng giao d ch đã cũ, các
ề ầ ượ ậ ậ ườ ộ ậ ỉ ph n m m không đ c c p nh t th ng xuyên, b ph n DVKH ch có 1 máy
ả ưở ụ ụ ự ộ ề ế ế in nên nh h ệ ng đ n ti n đ ph c v khách hàng nhi u. Khi th c hi n
ự ố ề ỹ ư ầ ệ ụ ề ậ ầ ứ nghi p v có s c v k thu t ph n c ng cũng nh ph n m m, nhân viên
ề ế ệ ẫ ắ ả ọ ỗ ợ ư công ngh thông tin phía B c h tr ch a nhi u, d n đ n, PGD ph i g i
ể ượ ợ ồ ệ đi n cho TT CNTT trong TP H Chí Minh đ đ ấ ấ c tr giúp, do đó, m t r t
66
ề ờ ệ ạ ấ ậ nhi u th i gian gián đo n công vi c, th m chí đôi khi làm m t lòng khách
hàng.
ệ ể ẩ ạ ộ ự ệ ạ ạ 2.3.5. Các bi n pháp đã th c hi n đ đ y m nh ho t đ ng KDNT t i PGD
ế ầ ị ượ ạ Tính đ n nay là g n 4 năm Phòng giao d ch đ ộ c phép h ch toán đ c
ộ ậ ị ỉ ậ l p, giao d ch đ c l p kinh doanh ngo i t ạ ệ ớ ộ ở ượ v i h i s , đ c giao ch tiêu v ề
ư ợ ố ậ ệ ớ ế doanh s cũng nh l i nhu n riêng bi t v i chi nhánh. PGD đã ti n hành
ộ ố ệ ạ ộ ạ ệ ể ẩ m t s bi n pháp đ thúc đ y ho t đ ngkinh doanh ngo i t .
ề ấ ượ ệ ề Năm 2013, PGD đã đ xu t và đ c chi nhánh phê duy t v nhân s ự
ướ ộ ế KDNT. Tr ế c đó, PGD không có cán b chuyên trách. Đ n 2015, PGD ti p
ự ụ ạ ộ ế ể ụ t c tuy n thêm 01 nhân s ph trách ho t đ ng này. Đ n nay là đã có 2 nhân
ệ ụ ụ ượ ơ ạ viên ph trách nghi p v này. KDNT đ ọ c coi tr ng h n t i PGD.
ấ ượ ệ ượ ọ ạ Ch t l ng công ngh thông tin luôn đ c coi tr ng t i PGD. PGD đã
ữ ớ ề ệ ầ ề ấ đ xu t lên trung tâm công ngh thay các máy tính v i nh ng ph n m m cài
ấ ể ụ ớ ể ả ượ ờ ặ ứ đ t ng d ng m i nh t đ nhân viên gi m thi u đ ệ c th i gian làm vi c
ư ạ ượ cũng nh quy trình h ch toán đ c nhanh chóng và chính xác.
ể ẩ ả ạ ộ Thêm vào đó, PGD luôn tri n khai bán chéo s n ph m. Ho t đ ng
ướ ầ ạ ượ ữ ủ KDNT c a phòng b c đ u đ t đ ế ợ c nh ng thành công là do cùng k t h p
ộ ậ ụ ụ ớ ệ ớ ộ ậ v i b ph n tín d ng. B ph n Tín d ng gi i thi u khách hàng, qua đó, b ộ
ẩ ị ậ ượ ủ ph n này kiêm luôn công tác th m đ nh khách hàng, tránh đ c r i ro tín
ủ ụ d ng và r i ro thanh toán trong KDNT.
67
2.3.6. Đánh giá
ặ ạ ượ ữ 2.3.6.1. Nh ng m t đ t đ c
ư ậ ữ ạ ị Nh v y, trong giai đo n 20142016, phòng giao d ch đã có nh ng b ướ c
ề ả ẽ ạ ợ ạ ộ phát tri nể m nh m trong ho t đ ng KDNT v c doanh thu và l ậ i nhu n.
ữ ộ ọ ễ ị Năm 2016, PGD Nguy n Thái H c là m t trong nh ng phòng giao d ch trên
ắ ệ ố ạ ượ ư ợ ố ề ỉ ậ kh p h th ng đ t v t ch tiêu v doanh s cũng nh l i nhu n trong lĩnh
ượ ự ộ ị ổ ạ ệ ế ự v c KDNT, đ c đi d h i ngh t ng k t Kinh doanh ngo i t Eximbank t ổ
ứ ể ơ ị ấ ắ ạ ượ ế ữ ả ch c đ vinh danh nh ng đ n v xu t s c. Đ t đ c k t qu đó không th ể
ể ế ự ồ ệ ớ ệ không k đ n ngu n nhân l c nhi ệ t tình, có trách nhi m v i công vi c và s ự
ạ ủ theo dõi sát sao c a Ban lãnh đ o.
ậ ừ ạ ộ ạ ệ ớ ố ề V doanh s và thu nh p t ho t đ ng mua bán ngo i t v i khách
ạ ượ ế ấ ừ ả ậ hàng, năm 2016 PGD đã đ t đ c k t qu cao nh t t ngày thành l p phòng
ạ ượ ế ắ ầ ừ ả ị ế giao d ch đ n nay. Đ t đ c k t qu đó là do b t đ u t năm 2015, phòng
ạ ệ ộ ở ắ ầ ế ộ ỉ kinh doanh ngo i t h i s b t đ u áp ch tiêu KPI, có ch đ khen th ưở ng
ơ ị ị ạ rõ ràng dành cho các đ n v chi nhánh và phòng giao d ch. Thêm vào đó, ho t
ư ạ ộ đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ ượ đ ọ c nhân viên cũng nh lãnh đ o phòng coi tr ng
ố ề ậ ỉ theo dõi sát sao do đó không ch gia tăng v doanh s và thu nh p cho phòng
ế ố ạ ị ạ ộ ạ ệ ủ giao d ch mà còn h n ch t i đa r i ro trong ho t đ ng kinh doanh ngo i t .
ỗ ợ ủ ề ả ệ ụ ớ ệ ụ V kh năng h tr c a nghi p v khác t ủ i nghi p v KDNT c a
ươ ệ ạ ạ ả Ngân hàng th ẩ ẩ ng m i, hi n phòng cũng đã đ y m nh bán chéo s n ph m,
ủ ươ ị ủ ấ ả ụ ế ố k t n i các d ch v khác nhau. Ch tr ạ ng c a lãnh đ o phòng là t t c các
ả ự ụ ệ ề ẩ ả ị nhân viên đ u ph i th c hi n bán chéo s n ph m. Nhân viên d ch v khách
68
ế ỉ ớ ệ ệ ả ầ ế hàng ti t ki m không ch gi i thi u cho khách hàng các s n ph m ti ệ t ki m
ườ ả ả ẩ ế ớ ọ ệ thông th ng mà còn có c s n ph m ti ả t ki m du h c cùng v i các s n
ạ ộ ố ề ể ề ẩ ậ ẩ ạ ph m chuy n và nh n ti n ki u h i, thúc đ y ho t đ ng kinh doanh ngo i
ự ể ớ ệ ụ ệ ệ ế ệ t phát tri n. Tích c c gi ủ i thi u đ n khách hàng các nghi p v ti n ích c a
ngân hàng.
ể ạ ượ ể ế ữ ữ ề Đ đ t đ ể c nh ng đi u trên không th không k đ n nh ng y u t ế ố ộ n i
ấ ừ ấ ượ ự ồ ạ t i xu t phát t ngu n nhân l c và ch t l ủ ệ ng công ngh thông tin c a
ệ ố Eximbank. Nhân viên PGD nói riêng và trên toàn h th ng Eximbank nói
ữ ộ ộ ượ ạ chung là nh ng cán b có trình đ chuyên môn đ c đào t o chuyên ngành
ấ ượ ệ ệ ượ làm vi c và ch t l ng công ngh thông tin luôn đ ọ ạ c ban lãnh đ o coi tr ng
ả ế c i ti n.
ệ ạ ự ầ ở ở ớ Nhân viên PGD luôn c i m , thân thi n t o s g n gũi v i khách hàng
ấ ượ ượ ề nên r t đ c lòng khách hàng và thu hút đ c khá nhi u khách hàng cá nhân
ớ ọ ệ ề ạ ế m i. V quan h khách hàng, ban lãnh đ o luôn chú tr ng quan tâm đ n
ụ ụ ộ ầ ế khách hàng, có m t qu y VIP ph c v khách hàng thân thi t. Phân công công
ệ ệ ụ ể tác chăm sóc khách hàng cá nhân và doanh nghi p tách bi t c th .
ặ ạ ữ ế 2.3.6.2. Nh ng m t h n ch
ộ ố ủ Tuy nhiên, do m t s nguy ạ ên nhân ch quan và khách quan nên ho t
ọ ẫ ủ ễ ị ạ ộ đ ng KDNT c a Eximbank phòng giao d ch Nguy n Thái H c v n còn h n
ế ư ấ ề ồ ọ ự ệ ch và khó khăn t n đ ng nh v n đ nhân s , công ngh thông tin….
ư ượ ự ệ ệ Nhân s còn ch a đ c phân công công vi c tách bi t. Nhân viên
69
ủ ộ ư ớ ệ ủ ế ch a ch đ ng trong công vi c tìm ki m khách hàng m i. Khách hàng c a
ạ ư ề ư ề ế PGD đ u là khách hàng do ban Lãnh đ o đ a v . Nhân viên ch a tìm ki m
ố ế ệ ượ đ c khách hàng doanh nghi p thanh toán qu c t nào. Do đó, s l ố ượ ng
ự ạ ế ủ ế ạ khách hàng còn h n ch . Thêm vào đó, vì s h n ch c a khách hàng nên các
ạ ệ ủ ế ẹ ớ ạ ở ồ ồ đ ng ngo i t ạ thanh toán còn h n h p, ch y u gi i h n đ ng USD, EUR
ồ ệ hay JPY không có khách hàng doanh nghi p thanh toán đ ng CAD hay NZD
ị ả ưở ỷ ồ ườ nên cũng ch u nh h ủ ự ế ộ ng c a s bi n đ ng t giá. Đ ng USD th ị ng ch u
ả ưở ế ộ ủ ỷ ơ ồ nh h ng c a bi n đ ng t giá h n các đ ng khác. Tuy nhiên, khách hàng
ố ớ ồ ướ ệ ạ ẫ v n thanh toán đ ng USD đ i v i các n c có l nh thanh toán t i Trung
ị ườ ố ậ ả ỉ Qu c th m chí là th tr ng c châu Âu. Ch có các khách hàng cá nhân là
ọ ồ ạ ệ ợ ớ ướ ệ ự l a ch n đ ng ngo i t thanh toán phù h p v i n c có l nh thanh toán.
ơ ở ậ ể ấ C s v t ch t máy móc còn nghèo nàn. Tuy Eximbank đang tri n khai
ươ ả ề ư ố ệ ề ề nhi u ch ng trình chi tr ti n ki u h i nh ng giao di n máy móc quá cũ
ệ ặ ươ ệ ạ nên khó khăn trong vi c cài đ t ch ng trình cho vi c h ch toán và phê
ủ ế ủ ư ệ ề ầ duy t. Ph n m m trên máy tính c a nhân viên ch y u là WinXP ch a thích
ứ ượ ớ ề ươ ẫ ng đ c v i nhi u ch ả ạ ng trình korebank nên nhân viên v n ph i h ch
ệ ừ ộ ở ượ ư ư ể toán tay tuy công ngh thông tin t h i s đã đ c tri n khai nh ng ch a th ể
ượ ụ áp d ng đ c.
ế ủ ế ạ Chính sách chăm sóc khách hàng còn h n ch ch y u do kinh phí còn
ỉ ừ ế ẹ ạ h n h p. Chính sách k toán chi chăm sóc khách hàng ch d ng l ạ ố ớ i đ i v i
ữ ượ ế ạ ư ạ nh ng khách hàng đ c x p h ng nh khách hàng b c, khách hàng vàng hay
ươ ứ khách hàng kim c ng ch không có chính sách riêng dành cho các khách
ữ ớ ẻ ả ẫ ể hàng m i. Do đó, phòng v n ph i chia s kinh phí gi a các khách hàng. Bi u
ố ế ư ứ ư phí thanh toán qu c t ch a có u đãi gì cho các khách hàng. M c phí ngang
ố ủ ạ ớ ằ b ng v i các đ i th c nh tranh!
70
ủ ề ề ề ấ Cùng nhi u khó khăn ch quan và khách quan khác. Do đó, đ tài xin đ xu t
ộ ố ệ ạ ộ ạ ẩ ạ m t s bi n pháp đ y m nh thêm ho t đ ng KDNT t i PGD.
71
ƯƠ Ộ Ẩ Ạ Ạ Ệ CH NG 3: BI N PHÁP Đ Y M NH HO T Đ NG KINH DOANH
Ạ Ệ Ạ Ẩ Ấ Ậ Ệ NGO I T T I NGÂN HÀNG TMCP XU T NH P KH U VI T NAM– PGD
Ọ Ễ NGUY N THÁI H C
ạ ộ ự Ch ệ ươ 2 chúng ta đã phân tích th c tr ng ho t đ ng KDNT, đánh giá hi u ạ ng
ễ ả ị qu KDNT c a ủ Eximbank phòng giao d ch Nguy n Thái H c ọ qua m t s ch ộ ố ỉ
ể ấ ượ ữ ồ ể ế ẽ ạ tiêu đ th y đ ọ c nh ng h n ch còn t n đ ng. Sau đây, đ tài s xem xét
ụ ươ ướ ạ ộ ủ các m c tiêu, ph ng h ờ ng cho ho t đ ng KDNT c a Eximbank trong th i
ớ ồ ệ ệ ẩ gian t i đ ng th i đ xu t m t s ờ ề ấ ộ ố bi n pháp đ y m nh ả ạ ộ ạ hi u qu ho t đ ng
ạ KDNT t i Eximbank.
ụ ươ ướ ạ ộ ạ ệ ạ 3.1. M c tiêu và ph ng h ng cho ho t đ ng kinh doanh ngo i t t i ngân
ậ ẩ ệ ọ ấ hàng TMCP xu t nh p kh u Vi ễ t Nam, PGD Nguy n Thái H c trong
ờ ớ th i gian t i 2017 2020
ạ ệ ạ ộ ị ị Phòng giao d ch luôn xác đ nh kinh doanh ngo i t là ho t đ ng tuy có
ề ủ ư ờ ự ả nhi u r i ro nh ng sinh l ạ i cao; do đó ph i luôn nâng cao năng l c ho t
ề ự ư ề ệ ặ ệ ệ ộ đ ng KDNT v nhân s cũng nh v công ngh . Đ c bi t, hi n nay, các
ề ờ ờ ấ ẫ ụ ứ ớ ề ị NHTM đ u cung ng d ch v này v i nhi u l i m i h p d n cho khách hàng
ớ ặ ế ề ệ nên vi c duy trì khách hàng cũ và tìm ki m khách hàng m i g p nhi u khó
ố ệ ự ầ ả khăn, s canh tranh ngày càng kh c li t nên yêu c u PGD ph i luôn duy trì và
ế ụ ế ạ ể ể ể ế ả ti p t c phát huy các th m nh, gi m thi u các đi m y u đ thu hút khách
hàng.
ế ầ ế ộ ư ệ ỷ ộ ấ ề Trong n n kinh t đ y bi n đ ng nh hi n nay, t giá là m t v n đ ề
ạ ả ế ố ộ ế ị ọ nh y c m và cũng là m t trong các y u t quy t đ nh khách hàng ch n ngân
ụ ụ ị ế ậ ố ớ hàng ph c v mình nên PGD xác đ nh thi ỗ t l p doanh s cao v i margin m i
72
ợ ể ả ả món h p lý đ thu hút khách hàng, đ m b o lãi cho ngân hàng. Do đó, PGD
ạ ệ ể ụ ụ ồ ạ ả ầ ả ủ ầ c n luôn đ m b o đ ngu n ngo i t ủ đ ph c v nhu c u đa d ng c a
ừ ợ ậ khách hàng, thu hút các khách hàng. T đó tăng l ạ ộ i nhu n trong ho t đ ng
ỷ ọ ạ ộ ổ ề ậ KDNT, tăng t ế tr ng thu v ho t đ ng KDNT trên t ng thu nh p, chi m
ậ ủ ổ ả kho ng 2030% t ng thu nh p c a PGD.
ệ ụ ể ầ ị Phòng giao d ch c n phát tri n thêm các nghi p v phái sinh đ t ể ự
ế ủ ồ ể ạ mình phát tri n cùng xu th c a các ngân hàng khác. Đào t o ngu n nhân
ệ ụ ể ư ấ ữ ỉ ự ắ l c n m v ng các nghi p v phái sinh đ t v n khách hàng không ch tránh
ạ ượ ủ ả ị ủ r i ro cho khách mà còn t o đ c hình nh c a phòng giao d ch.
ủ ầ ị ủ ự ẻ Phòng giao d ch c n tranh th s tr hóa c a nhân viên, yêu c u s ầ ự
ộ ớ ớ ế ệ năng đ ng trong công vi c, tìm ki m khách hàng m i đi đôi v i duy trì khách
ả ạ ộ ệ ạ ẩ ệ hàng cũ. 3.2. Bi n pháp đ y m nh hi u qu ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ệ
ẩ ậ ệ ễ ạ t ấ i NH TMCP xu t nh p kh u Vi ọ t Nam, PGD Nguy n Thái H c
ự ạ ạ ộ ơ ở ị Trên c s phân tích th c tr ng ho t đ ng KDNT, xác đ nh các nguyên
ạ ộ ụ ự ộ ệ ế ả nhân tác đ ng đ n hi u qu ho t đ ng KDNT và d a vào các m c tiêu,
ươ ướ ệ ụ ệ ể ẩ ả ph ng h ng phát tri n nghi p v KDNT, đ ể đ y m nh ạ ạ hi u qu ho t
ề ộ đ ng KDNT, đ tài xin đ xu t m t s ề ấ ộ ố bi n ệ pháp sau:
ệ ứ 3.2.1. Hoàn thi n và ng d ng ụ các nghi p v ệ ụ KDNT
ệ ụ ạ ở ộ ạ Đa d ng hoá các nghi p v KDNT ề t o đi u ki n ệ m r ng quy mô kinh
ưở ề ượ ạ ộ ấ ạ ự doanh, t o s tăng tr ng v l ồ ng và ch t trong ho t đ ng KDNT, đ ng
ờ ỗ ợ ệ ụ ự ể ầ th i h tr các nghi p v khác, góp ph n vào s phát tri n chung. Vì v y,ậ
73
ế ợ ụ ể ẩ ầ ị phòng giao d chị ả c n k t h p tri n khai các s n ph m d ch v bán chéo h ỗ
ợ ư ấ ủ ệ tr đính kèm và t v n cho các doanh nghi p giúp khách hàng tránh r i ro t ỷ
ư ừ ề ị ướ ể ạ giá trong giao d ch và cũng t o ni m tin cũng nh t ng b c phát tri n các
ề ệ ụ ệ ố công c phái sinh ti n t trong h th ng Eximbank nói riêng và NHTM t ạ i
ệ Vi t Nam nói chung.
ấ ấ ỳ ạ ụ ợ ồ ờ ệ ả ệ H p đ ng k h n là công c lâu đ i nh t, r t hi u qu trong vi c
ừ ủ ỷ ỳ ạ ượ ử ụ ợ ồ ể ả ể phòng ng a r i ro t giá. H p đ ng k h n đ c s d ng đ b o hi m t ỷ
ự ỷ ẽ ươ ọ ồ ổ giá khi có d đoán t giá s tăng trong t ng lai. H p đ ng hoán đ i có th ể
ạ ờ ể ư ừ ộ ồ ư ề ạ ượ ử ụ đ c s d ng t i th i đi m đang t m d th a m t đ ng ti n này nh ng l ạ i
ồ ố ụ ồ ổ ẽ ố ế ề ị thi u h t đ ng ti n khác. Giao d ch hoán đ i s giúp cân đ i ngu n v n và
ế ệ ổ ứ ti t ki m chi phí cho t ch c.
ế ụ ế ơ ệ Ti p t c hoàn thi n c ch và tăng c ử ụ ườ marketing khách hàng s d ng ng
ụ ệ ư ặ các nghi p v KDNT phái sinh . Nh chúng ta tìm hi uể , m c dù Eximbank đã
ể ừ ề ệ ụ tri n khai các nghi p v KDNT phái sinh t nhi u năm nay, tuy nhiên doanh
ậ ừ ủ ả ẩ ị ố s cũng nh ư thu nh p t các s n ph m này c a phòng giao d ch còn r tấ
ệ ơ ế ế ụ ố ậ khiêm t n. Vì v y, ti p t c hoàn thi n c ch và tăng c ườ marketing khách ng
ệ ụ ử ụ ệ ầ ế hàng s d ng các nghi p v KDNT phái sinh là vi c làm c n thi ầ t và c n
ấ ế ượ ế đ c ti n hành mang tính c p thi t.
ạ ủ ộ ấ ẩ T i ngân hàng, ấ r t ít ậ doanh nghi pệ xu t nh p kh u ch đ ng tìm
ớ ể ụ ả ử ụ ứ ữ ể ẩ ị ị hi u, nghiên c u nh ng d ch v , s n ph m m i đ xem xét nên s d ng d ch
ư ế ủ ụ ớ ầ ậ ụ v nào và v n d ng nh th nào cho nhu c u m i phát sinh c a mình. Vì
ệ ể ẩ ả ẩ ị ầ ủ ề ậ ớ ậ v y, khi tri n khai s n ph m KDNT m i, ngoài vi c chu n b đ y đ v v t
ậ ấ ỹ ầ ả ch t, k thu t và nhân l c, ự phòng giao d chị ề c n tuyên truy n, qu ng cáo và
74
ộ ả ớ ể ớ ệ ổ ứ t ch c các h i th o v i khách hàng đ gi ệ ệ ụ ớ i thi u nghi p v m i và các ti n
ổ ộ ữ ả ể ích kèm theo. Nh ng bu i h i th o đóng vai trò ti n đề ề đ khách hàng bi ế t
ố ợ ớ ể ầ ệ c ượ ngân hàng và khách hàng c n làm gì đ ph i h p v i nhau trong vi c đ
ệ ụ ư ả ữ ủ ự ể ệ th c hi n nghi p v cũng nh gi m thi u nh ng r i ro mà khách hàng có
ể ặ ữ ị ướ th g p ph i. ừ ả T đây, khách hàng có d p trình bày nh ng v ắ ng m c hay nhu
ớ ủ ầ c u m i c a mình phát sinh trong quá trình giao d c ị h, qua đó ngân hàng n mắ
ữ ả ắ ượ b t đ ầ ủ c nh ng nhu c u c a khách hàng và đ a raư gi ỗ ợ ụ ể i pháp h tr c th .
ả ị ạ ổ ộ ề ở ế ổ ứ Tuy nhiên, các bu i h i th o b h n ch nhi u khâu t ờ ch c và th i
ả ế ế ạ ượ ệ ố ự ệ ể ả gian ti n hành. Đ đ m b o k ho ch đ c th c hi n t ả t và có hi u qu ,
ầ ộ ậ b ph n KDNT PGD c n ph i h p v i ặ ậ ụ ố ợ ớ chi nhánh Long Biên, ho c t n d ng
ộ ở ự ủ ồ ọ ộ ế ứ ngu n nhân l c KDNT c a h i s khi h ra Hà N i công tác vì ki n th c
ệ ụ ủ ệ ạ ạ ế ị nghi p v và kinh nghi m c a nhân viên t i PGD còn h n ch ế. Ti p th và
ượ ế ọ ế chăm sóc khách hàng đ c xem là khâu tr ng y u nh t ị ấ . Ti p th giúp khách
ấ ề ả ậ ậ ẩ ướ ị ườ ớ hàng c p nh t thông tin m i nh t v s n ph m, xu h ng th tr ng và cách
ư ắ ự ờ ệ ầ th c hi n nghi p v m i ệ ọ ệ ụ ớ cũng nh n m b t k p th i nhu c u, nguy n v ng ắ ị
ướ ắ ủ hay v ng m c c a khách hàng.
ấ ượ ạ ộ ự ồ 3.2.2. Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c cho ho t đ ng KDNT
ự ượ ồ ế ị ự ố ị Ngu n nhân l c đ c xác đ nh là khâu then ch t, quy t đ nh s thành
ạ ộ ủ ọ ế ả ấ ườ công c a m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh. N u con ng ữ i có nh ng
ợ ớ ừ ế ị ẽ ắ ả ầ quy t đ nh đúng đ n, phù h p v i t ng hoàn c nh thì s góp ph n nâng cao
ả ạ ộ ệ hi u qu ho t đ ng kinh doanh.
ự ự ộ ỏ ồ ộ ả KDNT là m t lĩnh v c đòi h i ph i có ngu n nhân l c trình đ cao.
75
ợ ổ ả ạ ạ ả ả ị ớ Giao d ch viên ph i có kh năng phân tích t ng h p, ph n x nh y bén v i
ố ọ ự ệ ị ườ ả ệ m i tình hu ng và s ki n x y ra trên th tr ặ ng, đ c bi t là th tr ị ườ ng
ạ ố ố ế ớ ư ả ặ ệ ngo i h i qu c t ỏ . V i đòi h i nh trên, PGD ph i đ c bi ế t quan tâm đ n
ụ ể ầ ự ự ư ệ ệ lĩnh v c này, các bi n pháp c th c n th c hi n nh sau:
ự ầ ọ ộ ọ ể Chú tr ng công tác tuy n ch n nhân s đ u vào có trình đ chuyên môn
ợ ớ ệ ượ ầ ơ ả ả ả ả phù h p v i công vi c đ c giao và ph i đ m b o các yêu c u c b n là:
ậ ả ế ế Có kh năng nh n bi t, phân tích và đánh giá tình hì nh kinh t , chính tr ị
ộ ả ưở ư ế ạ ộ ế ừ ả xã h i có kh năng nh h ng đ n ho t đ ng KDNT nh th nào, t đó
ả ể ề ấ có th đ xu t các gi i pháp cho ụ ể ố các tình hu ng c th .
ứ ề ế ặ ệ ữ Có ki n th c v lĩnh v c tài chính, ngân hàng đ c bi ự t là v ng vàng v ề
ạ ộ ho t đ ng KDNT.
ữ ố ủ ả ớ ướ ạ ị Có trình đ ngo i ng t ộ t đ kh năng giao d ch v i n c ngoài , t v nư ấ
ở ợ ồ ạ ươ khách hàng m h p đ ng ngo i th ng.
ạ ự ọ ệ ạ ấ ườ Chú tr ng công tác đào t o, t đào t o và hu n luy n th ng xuyên . Cách
ứ ự ộ ộ ả ướ th c làm c ử cán b tham d h i th o do ngân hàng nhà n c, ngân hàng
ướ ổ ứ ể ắ ệ ụ ắ ị ờ n c ngoài t ch c đ n m b t k p th i các nghi p v KDNT trên th ị
ườ ố ế ự ế ệ ỹ tr ng qu c t và tích lu thêm kinh nghi m th c t .
ữ ự Có chính sách thu hút và gi nhân s có chuyên môn cao thông qua các
ế ộ ư ươ ưở ơ ộ ề ệ ệ ch đ nh l ng, th ế ng, đi u ki n làm vi c và c h i thăng ti n
76
trong công vi c.ệ
ế ộ ầ ộ ầ ằ C n có m t ch đ phúc l ộ ợ ố i t t nh m đ ng viên tinh th n, nuôi d ưỡ ng
ụ ụ ự ữ ầ các nhân tài ph c v cho s phát tri ển, c n có nh ng chính sách khen
ưở ệ ệ ả ấ ướ ưở th ng rõ ràng, l y hi u qu công vi c làm th c đo khen th ng, có
ờ ể ộ ầ ủ ữ ị ộ nh ng món quà k p th i đ đ ng viên tinh th n c a cán b .
ồ ưỡ ầ ạ Phòng giao d chị c n có chính sách đào t o và b i d ng cho các cán b ộ
ự ế ị ườ ố ế ề ụ ố tr c ti p kinh doanh trên th tr ng h i đoái qu c t v các công c phái
ạ ố ữ ả ẩ sinh nói chung và phái sinh ngo i h i nói riêng, vì đây là nh ng s n ph m
ứ ạ ả ề ự ễ ế ẫ ư ớ m i, ph c t p c v lý thuy t l n th c ti n áp d ng. ể ụ Tuy PGD ch a tri n
ệ ụ ầ ư khai các nghi p v phái sinh nh ng nhân viên KDNT c n trau d i ứ ồ ki n th c ế
ề ị ườ ạ ố ị ườ ề ệ ệ và kinh nghi m v th tr ng ngo i h i và th tr ng ti n t qu c t ố ế ỹ , k
ệ ụ ạ ố ơ ả ậ ỹ năng phân tích k thu t nghi p v phái sinh ngo i h i, phân tích c b n trên
ể ự ợ ướ ơ ở ọ ọ ổ c s ch n l c, t ng h p và phân tích thông tin đ d đoán xu h ễ ng di n
ế ủ ể ư ấ bi n c a th tr ị ườ đ t ng v n cho khách hàng.
ự ệ ề ệ ầ Ngoài ra, PGD c n có s tách bi t v phân công công vi c cho nhân
ể ự ồ ư ạ ờ ả viên KDNT và TTQT, gi m thi u s ch ng chéo cũng nh t o th i gian cho
ượ ơ ụ ụ nhân viên ph c v khách hàng đ c chuyên tâm h n.
ạ ộ ấ ị ụ 3.2.3.Cung c p các d ch v kèm theo ho t đ ng KDNT
ộ ố ư ư ấ ụ ể ấ ị Ngân hàng có th cung c p m t s các d ch v kèm theo nh t v n tài
ề ệ ỷ ươ ụ ứ ỷ chính ti n t , t giá, ph ng th c thanh toán, áp d ng chính sách t giá, phí
ạ mang tính c nh tranh cao.
77
ạ ộ ườ ộ ớ Các ho t đ ng kinh doanh th ng có liên quan, tác đ ng t i nhau theo
ứ ề ươ ể ẽ ạ ạ ộ ệ ề nhi u cách th c và ph ệ ng di n. Ho t đ ng này phát tri n s t o đi u ki n
ạ ộ ạ ộ ẩ ể thúc đ y các ho t đ ng khác phát tri n theo. Ho t đ ng KDNT có liên quan
ự ế ậ ế ạ ộ ố ế ạ ộ tr c ti p và m t thi t ho t đ ng Thanh toán qu c t ộ và ho t đ ng huy đ ng
ạ ệ ộ ố ạ ộ ạ và cho vay ngo i t ể ậ . Bên c nh đó cũng có m t s ho t đ ng khác có th t n
ư ạ ộ ạ ộ ể ạ ể ệ ề ề ụ d ng đ t o đi u ki n cho ho t đ ng KDNT phát tri n nh ho t đ ng ki u
h i.ố
ạ ộ ố ớ Đ i v i ho t đ ng Thanh toán qu c t ố ế :
ủ ụ ạ ậ ợ ơ ề ệ ả Đ n gi n hóa các quy trình th t c, t o đi u ki n thu n l i và nhanh
ệ ụ ự ệ ệ ấ ồ chóng nh t cho các khách hàng trong vi c th c hi n nghi p v này, đ ng
ờ ượ ữ ớ th i thu hút đ c nh ng khách hàng m i.
ớ ệ ớ ệ ề ứ Gi i thi u v i khách hàng doanh nghi p v các hình th c thanh toán th ư
ả ậ ụ ờ ậ ả ả tín d ng tr ch m, thanh toán nh thu tr ngay, tr ch m. Khách hàng
ệ ạ ủ ế ữ ệ ị doanh nghi p t ỏ i phòng giao d ch ch y u là nh ng doanh nghi p nh ,
ố ế ư ề ệ ch a có nhi u kinh nghi m trong thanh toán Qu c t ế ợ nên khi kí k t h p
ườ ụ ộ ố ượ ủ ộ ồ đ ng th ng ph thu c vào đ i tác, không đ ứ c ch đ ng hình th c
ể ư ấ thanh toán. Do đó, nhân viên PGD có th bám sát các công ty, t v n cho
ọ ọ ứ ợ ấ h ch n hình th c thanh toán an toàn và có l i cho khách hàng nh t.
ổ ứ ộ ả ớ ệ ớ ề ả ẩ T ch c các h i th o gi i thi u v i khách hàng v s n ph m thanh toán
ố ế ớ ụ ể ả ẩ qu c t m i. Ví d , Eximbank đã tri n khai s n ph m TTQT Upas – cho
ườ ậ ẩ ậ ườ ấ ẩ phép ng i nh p kh u thanh toán ch m còn ng i xu t kh u đ ượ c
ệ ủ ư ề ậ ả nh n ti n ngay. Tuy nhiên, các doanh nghi p c a PGD ch a dùng s n
78
ề ư ệ ệ ế ẩ ệ ự ph m nhi u u th này. Hi n nay, doanh nghi p Vi ệ t Nam th c hi n
ớ ố ố ề ị ệ nhi u giao d ch v i đ i tác Trung Qu c. Tuy nhiên, DN Vi t Nam l ạ i
ồ ồ ộ ề ế ặ ằ ơ thanh toán b ng đ ng USD m c dù đ ng USD nhi u bi n đ ng h n
ị ự ả ưở ề ủ ỷ ồ đ ng CNY. Do đó, ch u s nh h ng nhi u c a t giá USD. C n t ầ ư ấ v n
ọ ồ ạ ệ ợ ặ cho khách hàng ch n đ ng ngo i t ệ thích h p ho c hi n nay, Eximbank
ậ ố ớ ồ ứ ể ầ ố tri n khai hình th c thanh toán biên m u đ i v i đ ng CNY qua đ u m i
là Eximbank PGD Móng Cái.
ạ ộ Ho t đ ng huy đ ng và cho vay ngo i t ộ ạ ệ :
ệ ụ ạ ệ ạ ấ ố ộ ồ ố Nghi p v huy đ ng v n ngo i t t o ra ngu n cung c p v n ngo i t ạ ệ
ạ ộ ả ế ụ ầ cho ho t đ ng KDNT, do v y ồ ậ PGD c n ph i ti p t c thu hút các ngu n
ạ ệ ư ượ ử ụ ư ngo i t còn ch a đ ệ ằ c s d ng trong dân c và các doanh nghi p b ng
ấ ạ ự ệ ệ ạ ệ vi c th c hi n lãi su t c nh tranh ồ ớ v i các đ ng ngo i t ngoài USD, tích
ế ạ ả ử ế ệ ể ự ẩ c c đ y m nh qu ng cáo, ti p th ị đ thu hút khách hàng g i ti t ki m.
ệ ụ ệ ụ ế Nghi p v cho vay ngo i t ạ ệ Cho đ n nay, nghi p v cho vay ngo i t ạ ệ :
ớ ẻ ớ ụ ộ ế ầ ị ặ còn khá m i m v i phòng giao d ch. Cán b tín d ng c n tìm ki m, g p
ắ ượ ắ ầ ủ ể ư ấ ỡ g khách hàng; n m b t đ c nhu c u c a khách hàng đ t v n cho
ọ ượ ư ả ợ ớ ầ khách hàng ch n đ c gói vay phù h p v i nhu c u cũng nh kh năng
ả ợ ủ tr n c a mình.
ạ ộ Ho t đ ng ki u h i ề ố
ự ứ ể ề ệ ỷ ậ ả ạ Th c hi n m c phí chuy n ti n và t ố giá c nh tranh, có tho thu n đ i
79
ữ ườ ể ầ ớ v i nh ng khách hàng th ề ng xuyên chuy n ti n và có nhu c u bán
ạ ệ ngo i t cho PGD;
ườ ướ ẫ ế Tăng c ng công tác thông tin, h ng d n chi ti t cho khách hàng khi m ở
ề ề ể ả ả ậ ướ tài kho n, chuy n ti n, nh n ti n; ph i có h ẫ ụ ể ng d n c th , chi ti ế t
ị ừ t ng lo i h ụ ề ố . ạ ình d ch v ki u h i
ế ườ ệ Các chi nhánh nên có bi n pháp khuy n khích ng i nh n ố ậ ki u h i ề
ạ ả ủ ặ ử bán l i ho c g i vào tài kho n c a ngân hàng .
ệ ụ ề ố ố ể ỉ Phát tri n nghi p v ki u h i không ch giúp tăng doanh s mà còn
ợ ế ạ ậ ầ ị tăng l i nhu n cho PGD. Phòng giao d ch c n có k ho ch cho nhân viên
ạ ệ ố ể ả ẩ ỉ tri n khai bán chéo s n ph m; không ch gia tăng doanh s ngo i t mà còn
ượ ủ ầ ạ ứ đáp ng đ c nhu c u đa d ng c a khách hàng.
ộ ợ 3.2.4. Có chính sách thu hút khách hàng m t cách h p lý
ữ ớ ớ Phòng giao d chị c n ầ duy trì quan hệ v i nh ng khách hàng l n, có
ệ ườ ụ ư ổ ế quan h th ng xuyên, ầ ví d nh công ty c ph n Hùng Chi n hay công ty
ế ươ ạ ươ ữ ư ọ ạ TNHH xúc ti n th ng m i H ng Linh,… ư t o cho h nh ng u đãi nh :
ứ ụ ư ấ ề m c ký qu th p ỹ ấ khi phát hành tín d ng th ư, t v n cho khách hàng v các
ươ ứ ị ư ứ ữ ph ng th c giao d ch và thanh toán, áp d ngụ nh ng m c phí u đãi không
ố ế ự ỉ ả ướ ch trong lĩnh v c thanh toán qu c t mà c thanh toán trong n ự c. Xây d ng
ớ ể ằ ạ bi u phí TTQT c nh tranh v i các ngân hàng khác nh m thu hút khách hàng
m i. ớ
80
ơ ủ ụ ạ ậ ợ ề ệ ả C n đầ n gi n hóa các quy trình th t c, t o đi u ki n thu n l i và
ồ ờ ượ ữ nhanh chóng cho các khách hàng này, đ ng th i thu hút đ c nh ng khách
ủ ự ệ ệ ị ệ hàng m i. ớ Hi n nay, theo quy đ nh c a Eximbank, khách hàng th c hi n vi c
ề ứ ể ướ ả chuy n ti n ng tr ấ c TTR thì trong vòng 90 ngày, khách hàng ph i cung c p
ớ ộ ứ ả ừ ồ ợ ồ ờ t khai h i quan đã thông quan cùng v i b ch ng t g m h p đ ng, hóa
ậ ơ ẽ ế ượ ề ạ ơ đ n, v n đ n; n u quá h n này thì DN s không đ ể c phép chuy n ti n. Do
ủ ộ ầ ặ ắ ọ ệ đó, nhân viên TTQT c n ch đ ng g i đi n ho c email cho khách hàng nh c
ớ ể ườ ợ ị ờ nh khách hàng đ tránh tr ng h p khách hàng b khóa t ả khai h i quan
ề ượ ể ạ ế ớ ể ề ặ không chuy n ti n đ ấ c ho c đã quá h n đ n khi chuy n ti n m i cung c p
ồ ơ ờ ệ ể ẽ ề ấ TKHQ s làm m t nhi u th i gian trong vi c ki m tra h s . Ngoài ra, theo
ố ồ ơ ủ ủ ể ầ ả quy trình c a EIB, nhân viên c n ki m tra b n g c h s c a khách hàng.
ủ ư ề Tuy nhiên, do nhi u lí do ch quan cũng nh khách quan, khách hàng không
ồ ơ ố ế ể ầ th mang h s g c đ n cho ngân hàng ngay khi có nhu c u. Do đó, PGD có
ự ộ ể ằ ặ ị ệ th linh đ ng cho khách hàng th c hi n giao d ch b ng fax ho c email. Nhân
ồ ơ ẽ ạ ớ ủ ế ả ặ ể viên sau khi ki m tra h s s liên l c v i ch tài kho n ho c k toán
ưở ự ủ ồ ơ ư ố ỷ ể ể tr ng đ ki m tra tính chân th c c a h s cũng nh ch t t giá ngo i t ạ ệ .
ồ ơ ố ả ộ ạ ữ ầ Song, nh ng h s g c cũng yêu c u khách hàng ph i n p l i cho ngân hàng
ệ ặ ầ ệ trong vòng 02 ngày làm vi c. Ho c hi n nay,PGD đã yêu c u khách hàng làm
ướ ồ ơ ử ạ ồ ơ ố ầ tr c h s và g i l i ngân hàng h s g c, khi có nhu c u thanh toán,
ạ ớ ể ự ệ ẽ ị khách hàng s liên l c v i ngân hàng đ th c hi n giao d ch.
ứ ỷ ụ ố ớ ị ầ Áp d ng m c t giá t t v i các khách hàng. Phòng giao d ch c n áp
ả ấ ẫ ộ ớ ừ ố ượ ụ d ng m t chính sách giá c h p d n phù h ợp v i t ng đ i t ng khách hàng
ơ ở ố ợ ậ phù hợp trên c s cân đ i chi phí, l i nhu n, th ph n ị ầ . T giáỷ không nên quá
ủ ộ ở ư ả ầ ạ ắ ứ c ng nh c, gò bó theo b ng c a h i s đ a ra mà c n linh ho t và phù h ợp
ạ ệ ị ườ ờ ẫ ả ả ợ ồ ầ ớ v i cung c u ngo i t trên th tr ng, đ ng th i v n đ m b o l ậ i nhu n cho
ứ ỷ ạ ỳ ổ ộ ể ắ ngân hàng. M c t giá này có th cân nh c thay đ i linh ho t tu thu c vào
81
ố ượ ờ ể ừ ừ ị ừ t ng đ i t ng khách h àng, t ng th i đi m và t ng lo i h ụ ụ ể ạ ình d ch v c th .
ố ớ ữ ư ờ ồ Đ ng th i có nh ng chính sách u đãi đ i v i nh ng ữ khách hàng cũng có thể
ạ ệ ớ ớ ả ộ ạ ượ bán cho ngân hàng m t lo i ngo i t ư ậ l n. Có nh v y m i gi m đ c tình
ạ ữ ạ ệ ổ ứ ế ồ ờ tr ng găm gi ngo i t trong dân chúng và các t ch c kinh t đ ng th i góp
ớ ự ạ ệ ầ ả ẳ ầ ị ườ ph n gi m b t s căng th ng cung c u ngo i t trên th tr ạ ố ng ngo i h i.
ạ ệ ự ậ ộ ị ườ ủ ộ ẽ Mua bán ngo i t sôi đ ng s làm cho s v n đ ng c a th tr ạ ố ng ngo i h i
ế ứ ở ơ ơ ề ế càng tr nên tr n tru h n, ti p s c cho n n kinh t phát tri n ể . Ngoài ra, nhân
ộ ậ ủ ộ ụ ể ằ viên ph trách b ph n có th chăm sóc khách hàng b ng cách ch đ ng liên
ỷ ể ậ ể ậ ạ ớ l c v i khách hàng, theo dõi t giá, đ c p nh t cho khách hàng đ khách
ề ủ ố ồ ỷ ợ ể hàng cân đ i ngu n ti n c a mình, đánh giá t giá có l i hay không đ xác
ạ ệ ị đ nh mua, bán ngo i t hay không.
ố ớ ạ ệ ớ ữ ồ Đ i v i nh ng khách hàng có ngu n thu ngo i t ề ầ ạ l n, c n t o nhi u
ư ệ ọ ủ ứ ể ể ầ u đãi, ho c t ặ ìm hi u nhu c u, nguy n v ng c a khách hàng đ đáp ng, t ừ
ữ ệ ẩ ạ ạ ệ đó thúc đ y vi c nh ng khách hàng này bán l i ngo i t cho ngân hàng, tự
ạ ệ ồ ồ ơ ạ t o ngu n cung ngo i t d i dào h n.
ầ ượ ạ Các chính sách chăm sóc khách hàng c n đ c lãnh đ o phòng sao sát,
ị ớ ộ ở ề ơ ộ ơ ể ề ể ế ỏ ki n ngh v i h i s v kinh phí đ PGD có c h i nhi u h n đ thăm h i
ủ ậ ậ ả ị ữ khách hàng d p thành l p công ty, hay sinh nh t ch tài kho n hay nh ng
ễ ế ụ ụ ệ ằ ướ ẫ ngày l T t. Ph c v khách hàng nhi t tình b ng cách h ng d n khách
ủ ụ ể ở ồ ơ ố ế ụ ư hàng th t c đ m h s Thanh toán Qu c t . Ví d nh khách hàng cá
ể ư ồ ơ ủ ự ệ ể ề nhân, PGD có th l u h s c a các khách hàng hay th c hi n chuy n ti n
ắ ượ ể ế ờ ể đ khi khách hàng đ n PGD có th rút ng n đ ẩ ị ồ ơ c th i gian chu n b h s .
ố ớ ệ ạ ộ Đ i v i ho t đ ng KDNT, ấ PGD c n ầ thu hút các doanh nghi p xu t
82
ậ ữ ọ ớ ư nh p kh u ẩ và các công ty l hành ữ , thu hút h v i nh ng chính sách u đãi
ữ ệ ả ẩ ồ ồ ờ v iớ nh ng s n ph m ti n ích v ì đây chính là ngu n thu và đ ng th i cũng là
ạ ệ ấ ố ồ ấ ngu n bán ngo i t r t t t mà ngân hàng có th t n d ng. ậ ể ậ ụ Công ty xu t nh p
ượ ạ ậ ẩ sau khi đ c thanh toán bán l i cho ngân hàng. Công ty nh p kh u mua
ạ ệ ạ ướ ừ ồ ố ngo i t t i ngân hàng thanh toán n c ngoài. T đó, cân đ i ngu n cho
ặ ệ ư ố ượ ữ ớ ế ậ ngân hàng. Đ c bi t l u ý đ n nh ng công ty m i thành l p, đ i t ng này
ể ạ ồ ợ ủ ư ữ ậ ị có th mang l i ngu n l i nhu n ch a cao v ì nh ng giao d ch c a h ọ
ườ ư ỏ ạ ố ượ ư ượ ớ th ng nh nh ng đây l ữ i là nh ng đ i t ng m i ch a đ ế c chú ý đ n
ượ ề ố ượ ữ nhi u. Đề ậ ụ ể t n d ng đ ủ c ti m năng c a nh ng đ i t ộ ầ ng này c n có m t
ỏ ể ậ ế ề ộ đ i ngũ phân tích khách hàng gi i đ nh n bi t đâu là công ty ti m năng từ
ộ ặ ữ ợ ớ ệ đó có chính sách thu hút h p lý v i nh ng đãi ng đ c bi t.
ể ể ị Phòng giao d ch có th phân công nhân viên tìm hi u các công ty t ư ấ v n
ố ế ứ ọ ấ ạ ỉ ữ du h c, các trung tâm ngo i ng có uy tín c p ch ng ch Qu c t , xin thông
ủ ở ả ữ tin khách hàng b i khách hàng c a nh ng công ty, trung tâm này có kh năng
ổ ứ ự ọ ổ ể ệ ề đi du h c và th c hi n chuy n ti n. T ch c các bu i nói chuy n t ệ ư ấ v n
cùng công ty, trung tâm.
ổ ộ ả ư ấ ớ ệ ớ Ngoài các bu i h i th o t v n và gi ả i thi u v i khách hàng các s n
ể ự ư ư ẩ ệ ph m KDNT cũng nh các ti n ích đi kèm thì PGD có th t đ a ra các t ờ ơ r i
ớ ệ ề ề ề ả ẩ ổ ứ gi i thi u v Eximbank, v PGD, v các s n ph m. Sau đó, t ữ ch c nh ng
ổ ờ ơ ờ ệ ế ợ ớ ệ ể ờ ơ ạ bu i đi phát t r i ngoài gi làm vi c k t h p v i vi c đ t r i t ầ i bàn qu y
ố ượ ằ ặ ừ ữ ớ nh m vào đ i t ng khách hàng m i ho c t ộ nh ng khách hàng quen thu c
ớ ủ ọ ạ ệ ự ố ệ ầ gi i thi u thêm đ i tác c a h trong lĩnh v c có nhu c u mua bán ngo i t .
ậ ụ ạ ệ ồ 3.2.5. T n d ng khai thác các ngu n cung ngo i t
83
ụ ượ ạ ệ ộ ồ ố Đ ể có th t n ể ậ d ng đ c ngu n cung ngo i t m t cách t ấ t nh t,
ầ ữ ồ ị Phòng giao d ch c n thu hút nh ng khách hàng có ngu n cung ngo i t ạ ệ ồ d i
ớ ố ượ ể ọ ớ ạ ệ dào, v i s l ng l n đ h bán l i cho ngân hàng . Hi n nay, khách hàng
ạ ệ ủ ộ ủ ế ồ ầ bán ngo i t ế cho ngân hàng, ch y u là đ ng USD. C n ch đ ng tìm ki m
ạ ệ ồ ồ ngu n khách hàng bán các đ ng ngo i t khác. ạ Bên c nh đó ầ PGD c n ch ủ
ể ế ậ ự ể ệ ế ộ đ ng th c hi n các chi n d ch ị Marketing đ khách hàng có th ti p c n và
ụ ữ ơ ể ể ấ ị ể ừ ố hi u rõ h n nh ng d ch v có th cung c p cho khách hàng đ t đó t i đa
ợ ủ ạ hóa l i ích c a khách hàng t i PGD.
ủ ộ ổ ứ ế ủ ộ ả 3.2.6. Ch đ ng t ch c các cu c kh o sát thăm dò ý ki n c a khách hàng
ộ ẫ ể ư Phòng giao d chị ế có th đ a ra m t m u phi u thăm dò khách hàng xem
ế ả ự ề ụ ị ố ủ ý ki n ph n h i c a khách hàng v ề nhân s KDNT, v các d ch v mà ngân
ạ ệ ủ ề ầ ấ ữ hàng đang cung c p, nh ng nhu c u v ngo i t c a khách hàng đã đ ượ c
ứ ư ề ắ ấ đáp ng đ y đ ầ ủ hay ch a, có v n đ gì khúc m c trong quy
ủ ụ ệ ể ổ ứ ị ệ ự trình th t c th c hi n hay không . Vi c này có th t ch c đ nh kì hàng 6
ầ ổ ứ ọ ể ứ tháng. Sau đó, PGD c n t ch c h p đ cùng nhìn l ạ ừ i, t ầ đó đáp ng nhu c u
ư ả ướ ủ ắ cũng nh gi i đáp các v ng m c khó khăn c a khách hàng. Thêm vào đó,
ể ườ ạ ớ ọ ệ ể Nhân viên có th th ng xuyên g i đi n liên l c v i khách hàng đ nói
ệ ể ỏ ừ ắ ượ ắ ầ ủ chuy n đ thăm h i t đó n m b t đ c các nhu c u c a khách hàng.
ạ ạ ố ệ Trong giai đo n c nh tranh trong ngành ngân hàng kh c li ư ệ t nh hi n
ệ ữ ế ớ ế nay, vi c gi các khách hàng thân thi ế t và tìm ki m khách hàng m i là h t
ế ầ ứ ầ s c c n thi t do đó, c n luôn làm hài lòng khách hàng.
ườ ầ ư ể ệ ạ ơ ở ậ ệ ấ 3.2.7. Tăng c ng đ u t đ hi n đ i hoá c s v t ch t và công ngh ngân
84
hàng
ề ệ ố ớ ọ ư ệ Trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ạ ng nh hi n nay thì đ i v i m i ho t
ệ ắ ắ ộ đ ng kinh doanh, vi c n m b t thông tin là nhu c u t ạ ộ ầ ấ ế Ho t đ ng t y u.
ị ả ưở ề ừ ấ ế ố ữ ư ế KDNT còn ch u nh h ng r t nhi u t nh ng y u t nh kinh t , chính
ầ ắ ộ ộ ậ ắ ị tr , xã h i... do v y yêu c u n m b t thông tin m t cách chính xác, nhanh
ạ ộ ự ố ệ nhạy trong ho t đ ng KDNT ế ứ ầ là h t s c c n thi ế . Mu n th c hi n đ t ượ c
ộ ế ố ệ ế ể ế ị ươ vi c này thì m t y u t không th thi u đó là các trang thi t b , ph ệ ng ti n
ệ ạ ử ụ ể ệ ấ ượ ữ ậ hi n đ i s d ng nh ng công ngh k ệ ỹ thu t cao đ vi c cung c p đ c các
ườ ượ ậ ậ ử ượ ạ thông tin th ng xuyên đ c c p nh t, x lý t ố ình hu ng đ c nhanh nh y.
ạ ộ ệ ể ạ ả ậ Đ ho t đ ng KDNT đ t hi u qu cao, ộ b ph n kinh doanh ngo i t ạ ệ
ớ ố ộ ị ệ ố ầ ư ạ ầ ượ c n đ ố c trang b h th ng máy tính n i m ng v i t c đ cao, đ u t các
ế ị ơ ở ậ ể ạ ộ ặ ủ ấ ạ ầ ộ ị trang thi t b c s v t ch t h t ng đ t o b m t c a m t phòng giao d ch
ự ộ ệ ạ ị ộ ậ hi n đ i, năng đ ng, l ch s và văn minh. Thêm vào đó, b ph n này c n s ầ ử
ớ ộ ở ể ệ ạ ị ừ ụ d ng đi n tho i có ghi âm giao d ch v i h i s và khách hàng đ phòng ng a
r i ro.ủ
ị ế 3.3. Ki n ngh
ị ớ ế ệ 3.3.1. Ki n ngh v i Ngân hàng TMCP XNK Vi t Nam
ư ế ị Ki n ngh phòng kinh doanh ngo i t ữ ạ ệ ộ ở có nh ng chính sách u đãi h i s
ẽ ượ ơ ị ạ ệ h n cho phòng giao d ch nh vi c ư ệ s đ c mua /bán ngo i t khi có nhu
ặ ố ượ ư ổ ạ ư ầ ớ ứ c u v i m c giá u đãi ho c s l ng u đãi h n ứ ơ . Thay đ i h n m c
ế ớ ồ ứ ự ụ ạ ị ị giao d ch, áp d ng các h n m c giao d ch tr c tuy n v i đ ng USD cho
85
ỗ ơ ị ạ ộ ủ ườ m i đ n v là khác nhau. Vì quy mô ho t đ ng c a chi nhánh th ớ ng l n
ủ ữ ơ ớ ị ị ệ h n quy mô c a phòng giao d ch. Vi c có nh ng khách hàng l n giao d ch
ơ ộ ơ ớ ủ ố ớ ớ ố ượ v i s l ẽ ng l n c a chi nhánh cũng s có c h i h n đ i v i phòng
ị giao d ch.
ạ ệ ộ ở ế ộ ế ị ưở Ki n ngh phòng kinh doanh ngo i t h i s có ch đ khen th ợ ng h p
ờ ể ộ ủ ộ ệ ầ ị lý k p th i đ đ ng viên tinh th n c a cán b . Hi n nay, phòng kinh
ạ ệ ể ợ ậ ừ ầ doanh ngo i t đã tri n khai KPI l i nhu n t đó yêu c u chi nhánh/PGD
ưở ộ ượ ế ỉ ự t chi th ng cho các cán b v ộ ị t ch tiêu. Ki n ngh phòng KDNT h i
ưở ơ ị ượ ỉ ở s có chính sách th ng nóng cho các đ n v v t ch tiêu trên 150%.
ữ ộ ế ả ị ặ Ki n ngh phòng KDNT h i s ộ ở có nh ng cu c kh o sát ả ộ ho c h i th o
ạ ộ ề ệ ự ể ệ thăm dò các CN, PGD v vi c th c hi n ho t đ ng KDNT, đ các chi
ướ ữ ồ ắ nhánh, PGD nêu lên các khó khăn, v ế ờ ng m c, đ ng th i có nh ng ki n
ề ị ượ ụ ngh riêng v quy trình th t c ả ủ ụ , s n ph m ẩ đang đ ự c áp d ng và th c
ữ ệ hi n. Các CN, PGD chính là nh ng ng ị ườ giao d ch tr c ti p ớ ự ế v i khách i
ầ ủ ể ừ ể ả ượ hàng, ph i tìm hi u nhu c u c a khách hàng đ t ư đó đ a ra đ c nhu
ạ ệ ủ ạ ầ ề c u v ngo i t c a chi nhánh , PGD. Bên c nh đó hàng năm, Eximbank
ổ ứ ộ ạ ộ ị ổ nên t ế ề ch c h i ngh t ng k t v ho t đ ng kinh doanh ngo i tạ ệ nh mằ
ổ ọ ỏ ệ ẫ ề ệ ạ t o đi u ki n cho các chi nhánh trao đ i, h c h i kinh nghi m l n nhau.
ạ ệ ộ ở ự ộ ế ậ ị Ki n ngh phòng Kinh doanh ngo i t h i s xây d ng b ph n chuyên
ế ề ế ị vi t các bài phân tích v tình hình kinh t ế ộ , chính tr , tình hình bi n đ ng
ị ườ ỷ t giá trên th tr ng trong và ngoài n ướ ừ c t đó nhân viên PGD, CN có
ể ậ ể ư ấ ể ậ th c p nh t tình hình đ có th t v n cho khách hàng.
86
ữ ề ế ị Ki n ngh phòng KDNT có nh ng bu i ổ chuyên đ KDNT ự ạ đào t o tr c
ế ề ệ ụ ữ ầ ấ tuy n v nghi p v TTQT và KDNT cung c p nh ng thông tin c n thi ế t
ả ữ ờ ồ ắ ắ gi ọ i đáp nh ng th c m c còn t n đ ng. M i các chuyên gia ngân hàng
ướ ề ạ ộ ệ ẻ ệ ể n c ngoài đ nói chuy n, chia s kinh nghi m v ho t đ ng kinh doanh
ạ ệ ừ ự ơ ộ ể ạ ả ngo i t . T đó, nhân viên t ẩ đào t o, có c h i hi u rõ các s n ph m
ế ạ ộ ừ ủ ự ớ quy trình quy ch ho t đ ng, phòng ng a r i ro trong lĩnh v a KDNT m i
ệ ụ ư ư ệ ấ ạ nh t. Hi n nay, Eximbank ch a có trung tâm đào t o nghi p v nh các
ị ộ ở ế ậ ạ ể ế ngân hàng khác. Ki n ngh H i s thi t l p trung tâm đào t o đ không
ệ ụ ớ ữ ạ ườ ể nh ng đào t o nghi p v m i mà còn th ng xuyên ki m tra nghi p v ệ ụ
ộ ườ ợ ậ ậ ủ c a các cán b , tránh tr ả ng h p nhân viên không c p nh t các văn b n
ế ớ ệ ả ạ qui ph m, các văn b n quy trình, quy ch m i, làm vi c theo thói quen.
ệ ạ ở ộ ị ớ ớ ế Ki n ngh v i Eximbank m r ng thêm quan h đ i lí v i các ngân hàng
ướ ự ệ ể ượ ả n c ngoài đ khách hàng th c hi n TTQT đ ư ạ c trôi ch y cũng nh t o
ẹ ủ ả ắ hình nh đ p c a Eximbank trong m t khách hàng.
ị ớ ế ườ ả ươ ệ Ki n ngh v i Eximbank tăng c ng qu ng bá th ng hi u marketing
ả ươ ệ ạ ặ ệ hình nh Eximbank trên các ph ng ti n đ i chúng, đ c bi ự t là khu v c
ắ ươ ợ ớ ế ư phía B c. Đ a ra các ch ng trình khuy n mãi phù h p v i khách hàng
ộ ố ươ ệ ư ỉ ả ướ c n c vì hi n nay, m t s ch ợ ng trình u đãi khách hàng ch phù h p
ớ v i khách hàng phía Nam.
ị ớ ế ườ ấ ượ Ki n ngh v i Eximbank tăng c ồ ng ngu n ch t l ng nhân viên công
ệ ụ ắ ể ộ ệ ậ ngh thông tin phía B c đ cán b nghi p v kinh doanh nh n đ ượ c
ề ự ỗ ợ ơ ặ ự ố ể ể ề ầ nhi u s h tr h n khi g p s c . Tri n khai các ph n m m đ nhân
ụ ụ ơ ệ ượ viên thao tác công vi c nhanh h n, ph c v khách hàng đ c thu n l ậ ợ i
87
h n.ơ
ị ớ ạ ệ ố ứ ế ạ Ki n ngh v i Eximbank đ a ra m c tr ng thái ngo i t ư cu i ngày phù
ỗ ơ ị ầ ủ ợ ớ ự ệ ư h p v i năng l c tài chính cũng nh nhu c u c a m i đ n v . Hi n nay,
ạ ệ ố ứ ạ Eximbank đang duy trì tr ng thái ngo i t cu i ngày là 0, t c là các giao
ơ ị ươ ặ ớ ộ ở ị d ch giao ngay v i h i s làm cho đ n v d ế ạ ng ho c âm tr ng thái, đ n
ố ạ ố ặ cu i ngày s đ ẽ ượ ự ộ c t đ ng mua l i ho c bán cho s ngo i t ạ ệ ươ d ng
ớ ỷ ặ ử ể ho c âm v i t giá đóng c a. Do đó, tuy có th giúp PGD tăng doanh s ố
ư ề ạ ợ ậ ủ ị ả mua/bán nh ng nhi u khi l i làm l ụ i nhu n c a phòng b gi m đi. Ví d ,
ượ ớ ỷ ngày hôm nay, PGD mua đ c 200,000.00 USD v i t giá 22,680
ượ ế VND/USD. PGD đ c bi ầ ươ t ngày mai công ty H ng Linh có nhu c u
ể ạ ố thanh toán 170,000.00 USD, PGD mu n đ l i 200,000.00 USD này qua
ỉ ạ ư ộ ệ ầ ị ặ ngày mai ho c ch bán l ủ i m t ph n. Nh ng hi n nay quy đ nh c a
ầ ạ ế Eximbank không cho phép, yêu c u bán l i ngay cho HO. Đ n ngày mai,
ộ ế ầ ả ồ khi khách hàng có nhu c u thanh toán, PGD m t là ph i tìm ki m ngu n
ủ ồ ố ể ả ặ USD khác ho c ph i đi mua c a HO đ cân đ i ngu n.
ề ệ ị ớ ề ế ặ ắ ị Ki n ngh v i Eximbank đ xu t v i NHNN v vi c th t ch t quy đ nh, ấ ớ
ề ệ ể ể ướ ủ nâng cao ki m soát vi c chuy n ti n ra n c ngoài c a các doanh
ệ ạ ế ượ ử ạ ố ừ nghi p, cá nhân t i các c a hàng vàng. H n ch đ c doanh s t các
ể ự ệ ệ ể ẽ ề ầ ử c a hàng vàng s yêu c u doanh nghi p, cá th th c hi n chuy n ti n ra
ướ ệ ỉ n ể c ngoài trong Ngân hàng. Vi c làm này không ch giúp NHNN ki m
ượ ạ ệ ồ ỉ ợ soát đ ề c ngu n ti n ngo i t , không ch h p pháp cho các doanh
ố ớ ệ nghi p, an toàn đ i v i cá nhân mà còn giúp các NHTM tăng doanh s ố
ư ậ cũng nh tăng thu nh p.
88
ị ớ ế ướ 3.3.2. Ki n ngh v i ngân hàng nhà n c
ề ấ ớ ị ệ ề Đ xu t v i NHNN đ a ra các quy đ nh riêng bi ư t v kinh doanh ngo i t ạ ệ
ị ướ ớ ị ệ cho Phòng giao d ch. Hi n nay, ngân hàng nhà n c m i có các quy đ nh
ươ ạ chung dành cho các ngân hàng th ng m i.
ề ấ ớ ớ ỏ ề ề ể ị ướ Đ xu t v i NHNN n i l ng các quy đ nh v chuy n ti n ra n c ngoài
ổ ứ ư ệ ị cho cá nhân, t ch c c trú. Theo quy đ nh hi n nay, ngân hàng nhà n ướ c
ầ ư ư ụ ề ể ệ ứ ặ ch a xét duy t cho m c đích chuy n ti n đ u t nhà ho c ch ng khoán
ướ ứ ạ ủ ụ ườ ị n c ngoài, th t c quy đ nh còn r m rà ph c t p.
ấ ớ ớ ỏ ạ ệ ề ạ ố ằ Đ xu t v i NHNN n i l ng tr ng thái ngo i t cu i ngày nh m m ở
ể ạ ị ươ ạ ự ố ạ tr ng thái giao d ch đ ngân hàng th ng m i t cân đ i tr ng thái cân
ố ố ờ đ i v n l i lãi trong ngày.
ế ị ớ 3.3.3.Ki n ngh v i khách hàng
ủ ế ủ ữ ệ ị Hi n nay, khách hàng c a phòng giao d ch ch y u là nh ng doanh
ự ủ ư ừ ỏ ồ ề ệ nghi p nh và v a. Do đó, ngu n nhân l c c a DN ch a nhi u, công ty
ể ụ ứ ề ự ư ọ ế ệ ch a chú tr ng vào vi c tuy n d ng nhân s có ki n th c v kinh doanh
ạ ệ ố ế ư ị ớ ế ngo i t cũng nh thanh toán qu c t ể . Ki n ngh v i khách hàng tuy n
ộ ế ố ế ể ắ ữ ụ d ng nhân viên có trình đ chuyên môn kinh t qu c t đ n m v ng các
ợ ồ ạ ươ ề ả đi u kho n trong h p đ ng ngo i th ư ạ ộ ng cũng nh ho t đ ng KDNT.
ệ ạ ườ ự ồ ọ ể Các doanh nghi p t i PGD th ng l a ch n đ ng USD đ thanh toán.
89
ậ ụ ư ế ỷ ế ị ủ ề Ki n ngh khách hàng t n d ng u th t ồ giá c a các đ ng ti n khác đ ể
ủ ả ỷ ư đ a vào thanh toán tr nh r i ro t giá.
ứ ế ị Ki n ngh khách hàng tìm hi u các hình th c thanh toán Qu c t ể ố ế ư ư nh th
ụ ứ ừ ứ ờ ừ ủ ộ tín d ng ch ng t , hay nh thu ch ng t ư ầ . Khách hàng c n ch đ ng l u
ể ự ủ ữ ệ ế ị ờ ạ tâm đ n nh ng quy đ nh c a Eximbank đ th c hi n cho đúng th i h n.
ả ộ ộ ồ ơ ụ ư ề Ví d nh trong vòng 90 ngày, ph i n p b h s thanh toán trong đi u
ứ ệ ướ ợ ệ ằ ki n thanh toán ng tr ồ c nh m tránh vi c thanh toán các h p đ ng
ầ ư ạ ị ị ể ẩ khác b trì hoãn. Khách hàng c n l u l i l ch thanh toán đ chu n b ị
ồ ề ườ ả ậ ứ ợ ọ ngu n ti n trong tr ng h p ch n hình th c thanh toán LC tr ch m.
ị ớ ự ủ ố ọ ề ế Ki n ngh v i khách hàng l a ch n các đ i tác uy tín tránh r i ro v hàng
ẫ ế ậ ượ ạ ố hóa d n đ n khi khách hàng nh n đ c hàng hóa l i không mu n thanh
ướ ả ưở ấ ế ủ toán cho bên n c ngoài, nh h ả ng x u đ n hình nh c a Eximbank.
90
Ậ Ế K T LU N
ộ ố ế ứ ề ậ ể Sau khi nghiên c u đ tài, có th rút ra m t s k t lu n sau đây:
ề ặ ạ ộ ạ ệ ậ ấ V m t lý lu n ho t đ ng kinh doanh ngo i t ế liên quan đ n các v n đ ề
ạ ệ ị ườ ạ ố ỷ ạ ố ề v ngo i h i, ngo i t , th tr ng ngo i h i, t giá, các thành viên tham gia
ị ườ ạ ệ ụ trên th tr ng ngo i h ệ ạ ối; trong đó các nghi p v kinh doanh ngo i t chính
ươ ệ ụ ỳ ạ ạ ồ ủ c a ngân hàng th ổ ng m i bao g m: Nghi p v giao ngay, k h n, hoán đ i,
ề ươ quy n ch n ọ và t ng lai .
ể ạ ộ ủ ả ươ 1. Đ đánh giá k tế qu ho t đ ng KDNT c a các ngân hàng th ạ ng m i có
ộ ố ể ự ơ ả ư ề th d a trên nhi u tiêu chí. Trong đó có m t s tiêu chí c b n nh doanh thu
ậ ừ ạ ộ ậ ừ ạ ộ MBNT, thu nh p t ho t đ ng KDNT, thu nh p t ổ ho t đ ng KDNT trên t ng
ạ ộ ủ ậ ỗ ợ ủ ạ ộ ả thu nh p, r i ro trong ho t đ ng KDNT ; kh năng h tr c a ho t đ ng KDNT
ể ủ ạ ộ ủ ự ớ ự t i s phát tri n c a các ho t đ ng khác ; s hài lòng c a khách hàng, ch t l ấ ượ ng
ự ệ nhân s và công ngh thông tin .
ạ ộ ượ ự 2. Ho t đ ng KDNT t ạ phòng giao d chị i đ c đánh giá d a trên s li u t ố ệ ừ
ị ườ ạ ạ ố ệ ế năm 2014 đ n năm 2016 . Đây là giai đo n th tr ng ngo i h i Vi t Nam phát
ể ẽ ạ ườ ế ộ ừ tri n m nh m và th ng xuyên bi n đ ng. Eximbank đã không ng ng hoàn
ạ ệ ể ứ ầ ệ ể ẩ ả thi n và phát tri n các s n ph m kinh doanh ngo i t đ đáp ng nhu c u khách
ụ ổ ự ệ ể ồ ờ ồ ớ ạ hàng, đ ng th i liên t c đ i m i công ngh , phát tri n ngu n nhân l c trong ho t
ể ạ ể ớ ướ ộ đ ng KDNT đ có th c nh tranh v i các ngân hàng n ạ ộ c ngoài đang ho t đ ng
ệ ạ ộ ữ ờ ạ t i Vi t Nam. Nh đó, trong giai đo n ạ này, ho t đ ng KDNT đã có nh ng b ướ c
ưở ượ ậ ề ả ậ ố tăng tr ng v t b c v c doanh s và thu nh p.
ộ ố ạ ộ ủ Tuy nhiên, do m t s nguyên nhân ch quan và khách quan nên ho t đ ng
ộ ố ạ ạ ượ ư ế ẫ ế ả KDNT c a ủ Eximbank v n còn m t s h n ch và ch a đ t đ c k t qu nh ư
ụ ạ ệ ớ ế ặ ố m c tiêu mà phòng đ t ra: doanh s mua bán ngo i t v i khách hàng chi m t ỷ
ọ ủ ế ụ ụ ự ệ ệ ệ tr ng cao ; KDNT ch y u th c hi n nghi p v giao ngay, các nghi p v KDNT
ể ươ ớ ề ứ ẵ ư phái sinh ch a phát tri n t ng x ng v i ti m năng s n có .
ữ ừ ượ ề ậ ả ệ ể 3. T nh ng nguyên nhân đ c đ c p, các gi i pháp đ nâng cao hi u qu ả
91
ạ ộ ị ể ể ế ệ ho t đ ng KDNT t ạ phòng giao d ch i ể có th k đ n là: Hoàn thi n và phát tri n
ạ ệ ụ ệ ầ ậ ớ các nghi p v kinh doanh ngo i t , trong đó c n t p trung marketing, gi ệ i thi u
ạ ố ử ụ ẩ ả ạ ự khách hàng s d ng các s n ph m ngo i h i phái sinh t i ngân hàng ệ ; th c hi n
ư ớ ấ ượ ồ chính sách u đãi v i khách hàng, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c ự ,tăng
ườ ấ ượ ơ ở ậ ệ ấ ậ c ng ch t l ng c s v t ch t và công ngh ngân hàng ....Ngoài ra lu n văn
ư ộ ố ế cũng đ a ra m t s ki n ngh đ i v i ị ố ớ Eximbank h i sộ ở và các doanh nghiệp t iạ
PGD.
ạ ộ ề ầ ề ạ ấ ấ ả Ho t đ ng KDNT r t đa d ng và phong phú nên còn nhi u v n đ c n ph i
ổ ủ ư ứ ề ớ ạ ậ ề ậ đ c p và nghiên c u nh ng do khuôn kh c a đ tài có gi ắ i h n vì v y ch c
ộ ầ ữ ự ề ể ề ắ ọ ẹ ch n đ tài không th trình bày tr n v n v lĩnh v c này. M t l n n a Tác gi ả
ậ ượ ự ữ ủ ế ả ầ mong nh n đ c s thông c m và ý ki n đóng góp c a các th y cô và nh ng ai
ề ượ ề ậ ể ậ ậ ấ ượ ỉ ế quan tâm đ n v n đ đ c đ c p trong lu n văn đ lu n văn đ c hoàn ch nh.
92
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ệ ụ ạ ố ế ễ 1. Giáo trình nghi p v kinh doanh ngo i h i, Nguy n Văn Ti n, NXB Văn
ộ hóa dân t c 2008.
ạ ươ ế ễ ợ và tài tr ngo i th ng, Nguy n Văn Ti n,
ộ
ố ế 2. Giáo trình thanh toán qu c t NXB Văn hóa dân t c, 2009. ạ ố ạ ị ị ườ 3. Th tr ng ngo i h i, t i đ a ch
ậ ỉ https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB %8B_tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_ngo%E1%BA%A1i_h%E1%BB%91i, truy c p ngày 25/03/2017
ố ướ ề ỷ c công b , giá trung tâm đ c ngân hàng nhà n 4. Hi u nh th nào v t
ư ế ượ ỉ http://tieudungplus.vn/hieunhuthenaovetygiatrungtam
ể ạ ị t i đ a ch duocnganhangnhanuoccongbo6785.html, truy c p ngày 27/03/2017
ệ ạ ị ạ ố 5. Pháp l nh ngo i h i , t i đ a ch
ạ ổ ươ ệ ẩ ầ ấ ng m i c ph n xu t nh p kh u Vi t Nam, t ạ i
ậ ơ ượ ề 6. S l ị đ a ch
ậ ậ ễ
ậ ỉ https://thuvienphapluat.vn/vanban/Tiente Nganhang/Phaplenhngoaihoi2005282005PLUBTVQH118043.aspx, truy c p ngày 25/03/2017 c v ngân hàng th ỉ https://www.eximbank.com.vn/home/, truy c p ngày 10/04/2017 ủ ủ ẩ ậ ọ 7. Báo cáo tài chính 2014, 2015, 2016 c a PGD Nguy n Thái H c ấ 8. Báo cáo tài chính 2014, 2015, 2016 c a ngân hàng TMCP xu t nh p kh u
ệ Vi
t Nam ề ủ ạ ố ở ệ ạ ị 9. Bàn v r i ro trong kinh doanh ngo i h i Vi t Nam,t ỉ i đ a ch
ậ http://cafef.vn/taichinhnganhang/banveruirotrongkinhdoanhngoai hoiovietnam201306291856246438.chn, truy c p ngày 30/03/2017
ạ ố ả 10. Giáo trình Th tr
ị ườ ễ ế ạ ộ ị
ị ố ng ngo i h i và qu n tr h i đoái trong kinh doanh, GS.TS Nguy n Văn Ti n TS Ph m Th Hoàng Anh, NXB Lao đ ng, 2015.
93
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ ạ ệ ồ ẫ ị ỳ ạ ợ ợ Ph l c 01: M u các h p đ ng giao d ch ngo i t ồ có k h n và h p đ ng
ạ ệ ngo i t ổ hoán đ i
ủ ộ ệ ộ C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam
ộ ậ ự ạ Đ c L p – T Do – H nh Phúc
oOo
S : ố
Ợ Ồ Ạ Ệ Ỳ Ạ Ị H P Đ NG GIAO D CH NGO I T CÓ K H N
TP.HCM, ngày tháng năm
Ẩ Ậ Ấ Ệ Bên A: NGÂN HÀNG TMCP XU T NH P KH U VI T NAM (EXIMBANK)
ị ỉ Đ a ch :
ệ ạ Đi n tho i: Fax:
ệ ạ Đ i di n: ứ ụ Ch c v :
ề ố ứ ỷ ấ (Căn c vào gi y u quy n s )
Bên B:
ị ỉ Đ a ch :
ệ ạ Đi n tho i: Fax:
ố Mã s khách hàng (CIF No):
ệ ạ Đ i di n: ứ ụ Ch c v :
ề ố ứ ỷ ấ (Căn c vào gi y u quy n s )
ạ ệ ấ ậ ả ạ ồ ố ợ ị Qua bàn b c th o lu n, hai bên th ng nh t ký H p đ ng Giao d ch ngo i t có
94
ề ả ớ ỳ ạ k h n v i các đi u kho n sau:
ề Đi u 1. Bên A bán cho Bên B:
ố ượ ạ ệ ằ S l ng ngo i t ữ : (b ng ch )
ỷ ỳ ạ T giá bán k h n:
ố ề ằ ữ S ti n thanh toán: (b ng ch )
ờ ạ Ngày thanh toán: Th i h n:
ử ụ ụ ề Đi u 2. M c đích s d ng:
ạ ệ ố ậ ế ử ụ Bên B cam k t s d ng s ngo i t do bên A bán theo đúng pháp lu t và
ạ ố ủ ể ệ ả ị ủ ề các quy đ nh hi n hành c a Chính Ph v qu n lý ngo i h i và đ thanh toán t ạ i
ệ ị ướ ậ ề ụ ử ụ Eximbank. Bên B ch u trách nhi m tr c pháp lu t v m c đích s d ng s ố
ạ ệ ngo i t này.
ỹ ả ự ề ệ ợ ồ ả Đi u 3. Ký qu đ m b o th c hi n h p đ ng:
ị ợ ể ồ ổ ồ ỹ 3.1 Bên B đ ng ý ký qu cho bên A X% trên t ng giá tr h p đ ng đ làm tài
ả ả ươ ươ ố ề ỹ ả s n đ m b o, t ng đ ố ề ng s ti n: (s ti n ký qu ).
ế ỷ ỷ ố ủ ồ ợ 3.2 T giá tham chi u (t giá bán công b c a Eximbank) ngày ký h p đ ng:
……………………………
ế ỷ ờ ợ ồ ả 3.3 ệ ự ủ Trong th i gian hi u l c c a h p đ ng, n u t ế giá tham chi u gi m Y%
ủ ứ ả ấ ỉ ằ ỹ ổ ả ả ( Y x p s b ng 50%X) thì bên B ph i ký qu b sung thêm cho đ m c b o đ m
ị ạ theo quy đ nh t ề i đi u 3.1.
ượ ề ự ộ ả ủ ể ổ ả Bên A đ c quy n t đ ng trích tài kho n c a bên B đ b sung kho n ký qu ỹ
ườ ả ủ ủ ề ợ ổ này. Tr ng h p trên tài kho n c a bên B không đ ti n và bên B không b sung
ầ ủ ả ượ ề ơ ươ ủ ứ ả đ m c b o đ m theo yêu c u c a bên A, bên A đ c quy n đ n ph ng thanh
ế ướ ồ ợ ị ạ ả ả lý h p đ ng giao d ch đã ký k t tr ả c ngày đáo h n và thanh lý tài s n b o đ m
ườ ế ể ồ đ b i th ng cho bên A (n u có).
ử ụ 3.4 ỹ ề S d ng ti n ký qu :
ố ề ỹ ủ ẽ ượ ử ụ ư ề S ti n ký qu c a bên B theo đi u này s đ c s d ng nh sau: a)
ườ ệ ạ ườ ợ ị ạ ồ B i th ng thi t h i cho bên A trong tr ng h p quy đ nh t ả i kho n 3.3 (i)
ề Đi u này;
ườ ệ ạ ườ ạ ợ ợ (ii) ồ B i th ng thi t h i cho bên A trong tr ồ ng h p bên B vi ph m h p đ ng
95
ị ạ ề ồ theo quy đ nh t ợ i Đi u 5 H p đ ng này.
ế ồ ườ ệ ạ ố ề ạ ợ ớ ơ ố ề b) N u s ti n b i th ng thi ồ t h i do vi ph m h p đ ng l n h n s ti n có
ự ệ ệ ả ả ả ợ ồ đ ượ ừ c t ả ộ các tài s n b o đ m th c hi n h p đ ng, bên B có trách nhi m ph i n p
ủ ố ề ồ ườ ệ ạ ườ ượ ạ ế thêm cho đ s ti n b i th ng thi t h i. Tr ợ ng h p ng ố ề i n u s ti n c l
ườ ệ ạ ố ề ỏ ơ ạ ợ ồ b i th ng thi ồ t h i do vi ph m h p đ ng nh h n s ti n có đ ượ ừ c t các tài
ố ề ự ệ ả ả ồ ả ạ ợ ả s n b o đ m th c hi n h p đ ng, thì s ti n còn l ạ ẽ ượ i s đ c hoàn tr l i cho
bên B.
ề ươ ứ Đi u 4. Ph ng th c thanh toán:
ố ề ẽ ả ợ ồ ỹ ả ủ Vào ngày ký h p đ ng, bên A s phong to : (s ti n ký qu ) trên tài kho n c a
ả ủ ồ ỹ ủ ề ể ố ố ạ bên B s : (s tài kho n c a đ ng ti n dùng đ ký qu c a bên B) t i Eximbank.
ợ ố ề ố ề ẽ ừ Vào ngày thanh toán, bên A s ghi n s ti n (s ti n thanh toán) t ả tài kho n
ủ ủ ề ả ố ố ồ ủ c a bên B s : (s tài kho n c a đ ng ti n thanh toán c a bên B) và ghi có s ố
ạ ệ ố ượ ạ ệ ạ ệ ủ ả ố ngo i t : (s l ả ố ng ngo i t ) vào tài kho n s : (s tài kho n ngo i t c a bên
ủ ạ B) c a bên B t i Eximbank.
ề ề ả ồ ườ ợ ồ Đi u 5. Đi u kho n b i th ng h p đ ng:
ế ự ủ ệ ề ầ ả ợ ồ Hai bên cam k th c hi n đ y đ các đi u kho n trong h p đ ng. Trong quá
ụ ủ ự ự ệ ế ệ ợ ồ trình th c hi n h p đ ng, n u bên nào không th c hi n đúng nghĩa v c a mình
ợ ạ ẽ ư ề ả ồ theo H p đ ng, bên còn l ụ ơ i s có quy n (nh ng không ph i là nghĩa v ) đ n
ươ ẽ ệ ạ ợ ồ ồ ị ườ ph ng thanh lý h p đ ng, bên vi ph m s ch u trách nhi mb i th ng cho bên
ạ ệ ạ ự ế ả còn l i các thi t h i th c t x y ra.
ề ề ả Đi u 6. Đi u kho n chung:
ệ ự ể ừ ồ ợ ự ế ệ H p đ ng này có hi u l c k t ngày ký cho đ n khi các bên th c hi n xong
ọ ử ổ ụ ủ ả ượ ề ổ ợ ồ quy n và nghĩa v c a mình. M i s a đ i, b sung H p đ ng ph i đ c các bên
ả ử ổ ụ ệ ả ậ ằ ả ồ ổ ợ ặ tho thu n b ng văn b n (ph ki n/ho c biên b n s a đ i, b sung h p đ ng).
ụ ệ ờ ủ ử ầ ả ổ ổ ộ ợ Các ph ki n/biên b n s a đ i, b sung là m t ph n không tách r i c a H p
đ ng.ồ
ợ ượ ậ ả ỗ ữ ả ị ồ H p đ ng đ c l p thành 02 b n, m i bên gi 01 b n có giá tr pháp lý nh ư
nhau.
ườ ợ ươ ượ ể ả Tr ấ ng h p phát sinh tranh ch p, hai bên cùng nhau th ng l ng đ gi ế i quy t,
96
ế ượ ẽ ư ề ạ ẩ ế n u không t ự ả gi i quy t đ c thì s đ a ra Tòa án có th m quy n t i TP. HCM
ủ ế ậ ể ả đ gi ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ạ Ạ Ệ Đ I DI N BÊN B Ệ Đ I DI N BÊN A
ủ ộ ệ ộ C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam
ộ ậ ự ạ Đ c L p – T Do – H nh Phúc
oOo
S : ố
Ợ Ồ Ạ Ệ Ỳ Ạ Ị H P Đ NG GIAO D CH NGO I T CÓ K H N
TP.HCM, ngày tháng năm
Ẩ Ấ Ậ Ệ Bên A: NGÂN HÀNG TMCP XU T NH P KH U VI T NAM (EXIMBANK)
ị ỉ Đ a ch :
ệ ạ Fax: Đi n tho i:
ệ ạ ứ ụ Ch c v : Đ i di n:
ề ố ứ ỷ ấ (Căn c vào gi y u quy n s )
Bên B:
ị ỉ Đ a ch :
ệ ạ Đi n tho i: Fax:
ố Mã s khách hàng (CIF No):
ệ ạ Đ i di n: ứ ụ Ch c v :
ề ố ứ ỷ ấ (Căn c vào gi y u quy n s )
ạ ệ ấ ậ ả ạ ợ ố ồ ị Qua bàn b c th o lu n, hai bên th ng nh t ký H p đ ng Giao d ch ngo i t có
97
ề ả ớ ỳ ạ k h n v i các đi u kho n sau:
ủ ề Đi u 1. Bên A mua c a Bên B
ố ượ ạ ệ ằ S l ng ngo i t ữ : (b ng ch )
ỷ ỳ ạ T giá mua k h n:
ố ề ằ ữ S ti n thanh toán: (b ng ch )
ờ ạ Ngày thanh toán: Th i h n:
ỹ ả ự ề ệ ồ ợ ả Đi u 2. Ký qu đ m b o th c hi n h p đ ng:
ị ợ ể ồ ổ ồ ỹ ả 2.1 Bên B đ ng ý ký qu cho bên A X% trên t ng giá tr h p đ ng đ làm tài s n
ả ươ ươ ố ề ỹ ả đ m b o, t ng đ ố ề ng s ti n: (s ti n ký qu ).
ế ỷ ỷ ố ủ ồ ợ 2.2 T giá tham chi u (t giá mua công b c a Eximbank) ngày ký h p đ ng:
………………………………
ệ ự ủ ợ ế ỷ ờ ồ 2.3 Trong th i gian hi u l c c a h p đ ng, n u t ế giá tham chi u tăng Y%( Y
ủ ứ ỹ ổ ỉ ằ ả ả ả ấ x p s b ng 50%X) thì bên B ph i ký qu b sung thêm cho đ m c b o đ m
ị ạ theo quy đ nh t ề i đi u 2.1.
ượ ề ự ộ ả ủ ể ổ ả Bên A đ c quy n t đ ng trích tài kho n c a bên B đ b sung kho n ký qu ỹ
ườ ả ủ ủ ề ợ ổ này. Tr ng h p trên tài kho n c a bên B không đ ti n và bên B không b sung
ầ ủ ả ượ ề ơ ươ ủ ứ ả đ m c b o đ m theo yêu c u c a bên A, bên A đ c quy n đ n ph ng thanh
ế ướ ồ ợ ị ạ ả ả lý h p đ ng giao d ch đã ký k t tr ả c ngày đáo h n và thanh lý tài s n b o đ m
ườ ế ể ồ đ b i th ng cho bên A (n u có).
ử ụ 2.4 ỹ ề S d ng ti n ký qu :
ố ề ỹ ủ ẽ ượ ử ụ ư ề S ti n ký qu c a bên B theo đi u này s đ c s d ng nh sau: a)
ườ ệ ạ ườ ợ ị ạ ồ B i th ng thi t h i cho bên A trong tr ng h p quy đ nh t ả i kho n 3.3 (i)
ề Đi u này;
ườ ệ ạ ườ ạ ợ ợ (ii) ồ B i th ng thi t h i cho bên A trong tr ồ ng h p bên B vi ph m h p đ ng
ị ạ ề ồ theo quy đ nh t ợ i Đi u 4 H p đ ng này
ế ồ ườ ệ ạ ố ề ạ ớ ơ ợ ố ề b) N u s ti n b i th ng thi ồ t h i do vi ph m h p đ ng l n h n s ti n có
ự ệ ệ ả ả ả ồ ợ đ ượ ừ c t ả ộ các tài s n b o đ m th c hi n h p đ ng, bên B có trách nhi m ph i n p
ủ ố ề ồ ườ ệ ạ ườ ượ ạ ế thêm cho đ s ti n b i th ng thi t h i. Tr ợ ng h p ng ố ề i n u s ti n c l
ườ ệ ạ ố ề ỏ ơ ạ ợ ồ b i th ng thi ồ t h i do vi ph m h p đ ng nh h n s ti n có đ ượ ừ c t các tài
98
ố ề ự ệ ả ả ồ ả ạ ợ ả s n b o đ m th c hi n h p đ ng, thì s ti n còn l ạ ẽ ượ i s đ c hoàn tr l i cho
bên B.
ề ươ ứ Đi u 3. Ph ng th c thanh toán:
ố ề ẽ ả ợ ồ ỹ ả ủ Vào ngày ký h p đ ng, bên A s phong to : (s ti n ký qu ) trên tài kho n c a
ả ủ ồ ỹ ủ ề ể ố ố ạ bên B s : (s tài kho n c a đ ng ti n dùng đ ký qu c a bên B) t i Eximbank.
ợ ố ề ố ượ ẽ ừ Vào ngày thanh toán, bên A s ghi n s ti n (s l ng ngo i t ) ạ ệ t ả tài kho n
ạ ệ ủ ố ề ố ề ả ố ố ủ c a bên B s : (s tài kho n ngo i t c a bên B) và ghi có s ti n: (s ti n thanh
ả ố ủ ủ ề ả ố ồ toán) vào tài kho n s : (s tài kho n đ ng ti n thanh toán c a bên B) c a bên B
ồ ờ ả ỏ ố ề ạ t i Eximbank, đ ng th i gi ỹ i t a s ti n ký qu .
ề ề ả ồ ườ ợ ồ Đi u 4. Đi u kho n b i th ng h p đ ng:
ế ự ủ ệ ề ầ ả ợ ồ Hai bên cam k th c hi n đ y đ các đi u kho n trong h p đ ng. Trong quá
ụ ủ ự ự ệ ế ệ ợ ồ trình th c hi n h p đ ng, n u bên nào không th c hi n đúng nghĩa v c a mình
ợ ạ ẽ ư ề ả ồ theo H p đ ng, bên còn l ụ ơ i s có quy n (nh ng không ph i là nghĩa v ) đ n
ươ ẽ ệ ạ ợ ồ ồ ị ườ ph ng thanh lý h p đ ng, bên vi ph m s ch u trách nhi mb i th ng cho bên
ạ ệ ạ ự ế ả còn l i các thi t h i th c t x y ra.
ề ề ả Đi u 5. Đi u kho n chung:
ệ ự ể ừ ồ ợ ự ệ ế H p đ ng này có hi u l c k t ngày ký cho đ n khi các bên th c hi n xong
ọ ử ổ ụ ủ ả ượ ề ổ ợ ồ quy n và nghĩa v c a mình. M i s a đ i, b sung H p đ ng ph i đ c các bên
ả ử ổ ụ ệ ả ậ ằ ả ồ ổ ợ ặ tho thu n b ng văn b n (ph ki n/ho c biên b n s a đ i, b sung h p đ ng).
ụ ệ ờ ủ ử ầ ả ổ ổ ộ ợ Các ph ki n/biên b n s a đ i, b sung là m t ph n không tách r i c a H p
đ ng.ồ
ợ ượ ậ ả ỗ ữ ả ị ồ H p đ ng đ c l p thành 02 b n, m i bên gi 01 b n có giá tr pháp lý nh ư
nhau.
ườ ợ ươ ượ ể ả Tr ấ ng h p phát sinh tranh ch p, hai bên cùng nhau th ng l ng đ gi ế i quy t,
ế ượ ẽ ư ề ạ ẩ ế n u không t ự ả gi i quy t đ c thì s đ a ra Tòa án có th m quy n t i TP. HCM
ủ ế ậ ể ả đ gi ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ạ Ạ Ệ Đ I DI N BÊN B Ệ Đ I DI N BÊN A
99
ủ ộ ệ ộ C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam
ộ ậ ự ạ Đ c L p – T Do – H nh Phúc
oOo
S :ố
Ợ Ồ Ạ Ệ Ổ Ị H P Đ NG GIAO D CH HOÁN Đ I NGO I T
TP.HCM, ngày tháng năm
Ậ Ẩ Ấ Ệ Bên A: NGÂN HÀNG TMCP XU T NH P KH U VI T NAM (EXIMBANK)
ị ỉ Đ a ch :
ệ ạ Đi n tho i: Fax:
ệ ạ Đ i di n: ứ ụ Ch c v :
ề ố ứ ỷ ấ (Căn c vào gi y u quy n s )
Bên B:
ỉ ị Đ a ch :
ệ ạ Đi n tho i: Fax:
ố Mã s khách hàng (CIF No):
100
ệ ạ Đ i di n: ứ ụ Ch c v :
ề ố ứ ỷ ấ (Căn c vào gi y u quy n s )
ế ấ ậ ạ ỏ ố ợ ồ ị ổ Qua bàn b c th a thu n, hai bên th ng nh t ký k t H p đ ng giao d ch hoán đ i
ạ ệ ớ ả ngo i t ề v i các đi u kho n sau:
ủ ề Đi u 1. Bên A mua c a Bên B:
ố ượ ạ ệ ằ S l ng ngo i t ữ : (b ng ch )
ỷ T giá mua giao ngay:
ố ề ằ S ti n thanh toán: ữ (b ng ch )
Ngày thanh toán:
ề Đi u 2. Bên A bán cho Bên B:
ố ượ ạ ệ ằ S l ng ngo i t ữ : (b ng ch )
ỳ ạ ỷ T giá bán k h n:
ố ề ằ S ti n thanh toán: ữ (b ng ch )
ờ ạ Th i h n: Ngày thanh toán:
ỹ ả ự ệ ề ợ ồ ả Đi u 3. Ký qu đ m b o th c hi n h p đ ng:
ị ợ ể ồ ồ ổ ỹ 3.1 Bên B đ ng ý ký qu cho bên A X% trên t ng giá tr h p đ ng đ làm tài
ả ả ươ ươ ố ề ỹ ả s n đ m b o, t ng đ ố ề ng s ti n: (s ti n ký qu ).
ế ỷ ỷ ố ủ ợ ồ 3.2 T giá tham chi u (t giá bán công b c a Eximbank) ngày ký h p đ ng:
……………………………
ế ỷ ờ ợ ồ ả 3.3 ệ ự ủ Trong th i gian hi u l c c a h p đ ng, n u t ế giá tham chi u gi m Y%
ủ ứ ả ấ ỉ ằ ỹ ổ ả ả ( Y x p s b ng 50%X) thì bên B ph i ký qu b sung thêm cho đ m c b o đ m
ị ạ theo quy đ nh t ề i đi u 3.1.
ượ ề ự ộ ả ủ ể ổ ả Bên A đ c quy n t đ ng trích tài kho n c a bên B đ b sung kho n ký qu ỹ
ườ ả ủ ủ ề ợ ổ này. Tr ng h p trên tài kho n c a bên B không đ ti n và bên B không b sung
ầ ủ ả ượ ề ơ ươ ủ ứ ả đ m c b o đ m theo yêu c u c a bên A, bên A đ c quy n đ n ph ng thanh
ế ướ ồ ợ ị ả ả ạ lý h p đ ng giao d ch đã ký k t tr ả c ngày đáo h n và thanh lý tài s n b o đ m
ườ ế ể ồ đ b i th ng cho bên A (n u có).
101
ử ụ 3.4 ỹ ề S d ng ti n ký qu :
ố ề ỹ ủ ẽ ượ ử ụ ư ề a) S ti n ký qu c a bên B theo đi u này s đ c s d ng nh sau:
ườ ệ ạ ườ ợ ị ạ (i) ồ B i th ng thi t h i cho bên A trong tr ng h p quy đ nh t ả i kho n 3.3
ề Đi u này;
ườ ệ ạ ườ ạ ợ ợ (ii) ồ B i th ng thi t h i cho bêb A trong tr ồ ng h p bên B vi ph m h p đ ng
ị ạ ề ồ theo quy đ nh t ợ i Đi u 5 H p đ ng này
ế ồ ườ ệ ạ ố ề ạ ợ ớ ơ ố ề b) N u s ti n b i th ng thi ồ t h i do vi ph m h p đ ng l n h n s ti n có
ự ệ ệ ả ả ả ợ ồ đ ượ ừ c t ả ộ các tài s n b o đ m th c hi n h p đ ng, bên B có trách nhi m ph i n p
ủ ố ề ồ ườ ệ ạ ườ ượ ạ ế thêm cho đ s ti n b i th ng thi t h i. Tr ợ ng h p ng ố ề i n u s ti n c l
ườ ệ ạ ố ề ỏ ơ ạ ợ ồ b i th ng thi ồ t h i do vi ph m h p đ ng nh h n s ti n có đ ượ ừ c t các tài
ố ề ự ệ ả ả ồ ả ạ ợ ả s n b o đ m th c hi n h p đ ng, thì s ti n còn l ạ ẽ ượ i s đ c hoàn tr l i cho
bên B.
ề ươ ứ Đi u 4. Ph ng th c thanh toán:
ố ề ẽ ả ợ ồ ỹ ả ủ Vào ngày ký h p đ ng, bên A s phong to : (s ti n ký qu ) trên tài kho n c a
ả ủ ồ ỹ ủ ề ể ố ố ạ bên B s : (s tài kho n c a đ ng ti n dùng đ ký qu c a bên B) t i Eximbank.
ố ề ẽ Vào ngày ả ố ề , bên A s ghi có s ti n (s ti n thanh toán) vào tài kho n
ủ ủ ề ả ố ố ồ ủ c a bên B s : (s tài kho n c a đ ng ti n thanh toán c a bên B) và ghi n s ợ ố
ạ ệ ố ượ ạ ệ ừ ả ố ạ ệ ủ ả ngo i t : (s l ng ngo i t ) t ố tài kho n s : (s tài kho n ngo i t c a bên B)
ạ ủ c a bên B t i Eximbank.
ợ ố ề ố ề ẽ Vào ngày , bên A s ghi n s ti n (s ti n thanh toán) ừ t ả tài kho n
ủ ủ ề ả ố ố ồ ủ c a bên B s : (s tài kho n c a đ ng ti n thanh toán c a bên B) và ghi có s ố
ạ ệ ố ượ ạ ệ ạ ệ ủ ả ố ngo i t : (s l ả ố ng ngo i t ) vào tài kho n s : (s tài kho n ngo i t c a bên
ủ ạ B) c a bên B t i Eximbank.
ề ề ả ồ ườ ợ ồ Đi u 5. Đi u kho n b i th ng h p đ ng:
ế ự ủ ệ ề ầ ả ợ ồ Hai bên cam k th c hi n đ y đ các đi u kho n trong h p đ ng. Trong quá
ụ ủ ự ự ệ ế ệ ợ ồ trình th c hi n h p đ ng, n u bên nào không th c hi n đúng nghĩa v c a mình
ợ ạ ẽ ư ề ả ồ theo H p đ ng, bên còn l ụ ơ i s có quy n (nh ng không ph i là nghĩa v ) đ n
ươ ẽ ệ ạ ợ ồ ồ ị ườ ph ng thanh lý h p đ ng, bên vi ph m s ch u trách nhi mb i th ng cho bên
ạ ệ ạ ự ế ả còn l i các thi t h i th c t x y ra.
102
ề ề ả Đi u 6. Đi u kho n chung:
ệ ự ể ừ ồ ợ ự ệ ế H p đ ng này có hi u l c k t ngày ký cho đ n khi các bên th c hi n xong
ọ ử ổ ụ ủ ả ượ ề ợ ồ ổ quy n và nghĩa v c a mình. M i s a đ i, b sung H p đ ng ph i đ c các bên
ả ử ổ ụ ệ ả ả ậ ằ ồ ợ ổ ặ tho thu n b ng văn b n (ph ki n/ho c biên b n s a đ i, b sung h p đ ng).
ụ ệ ờ ủ ử ầ ả ổ ổ ộ ợ Các ph ki n/biên b n s a đ i, b sung là m t ph n không tách r i c a H p
đ ng.ồ
ợ ượ ậ ả ỗ ữ ả ị ồ H p đ ng đ c l p thành 02 b n, m i bên gi 01 b n có giá tr pháp lý nh ư
nhau.
ườ ợ ươ ượ ể ả Tr ấ ng h p phát sinh tranh ch p, hai bên cùng nhau th ng l ng đ gi ế i quy t,
ế ượ ẽ ư ề ạ ẩ ế n u không t ự ả gi i quy t đ c thì s đ a ra Tòa án có th m quy n t i TP. HCM
ủ ế ậ ể ả đ gi ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ạ Ạ Ệ Đ I DI N BÊN B Ệ Đ I DI N BÊN A
ủ ộ ệ ộ C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam
ộ ậ ự ạ Đ c L p – T Do – H nh Phúc
oOo
S :ố
Ợ Ồ Ạ Ệ Ổ Ị H P Đ NG GIAO D CH HOÁN Đ I NGO I T
TP.HCM, ngày tháng năm
Ậ Ẩ Ấ Ệ Bên A: NGÂN HÀNG TMCP XU T NH P KH U VI T NAM (EXIMBANK)
ị ỉ Đ a ch :
ệ ạ Đi n tho i: Fax:
103
ệ ạ Đ i di n: ứ ụ Ch c v :
ề ố ứ ỷ ) ấ (Căn c vào gi y u quy n s
Bên B:
ị ỉ Đ a ch :
ệ ạ Fax: Đi n tho i:
ố Mã s khách hàng (CIF No):
ệ ạ Đ i di n: ứ ụ Ch c v :
ề ố ứ ỷ ) ấ (Căn c vào gi y u quy n s
ế ấ ậ ạ ỏ ợ ồ ố ị ổ Qua bàn b c th a thu n, hai bên th ng nh t ký k t H p đ ng giao d ch hoán đ i
ạ ệ ớ ả ngo i t ề v i các đi u kho n sau:
1. Bên A bán cho Bên B:
ố ượ ạ ệ ằ S l ng ngo i t ữ : (b ng ch )
ỷ T giá bán giao ngay:
ố ề ằ S ti n thanh toán: ữ (b ng ch )
Ngày thanh toán:
ủ 2. Bên A mua c a Bên B:
ố ượ ạ ệ ằ S l ng ngo i t ữ : (b ng ch )
ỳ ạ ỷ T giá mua k h n:
ố ề ằ S ti n thanh toán: ữ (b ng ch )
Ngày thanh toán: ờ ạ Th i h n:
ỹ ả ệ ả ồ ợ 3. ự Ký qu đ m b o th c hi n h p đ ng:
ị ợ ể ồ ổ ồ ỹ ả 3.1 Bên B đ ng ý ký qu cho bên A X% trên t ng giá tr h p đ ng đ làm tài s n
ả ươ ươ ố ề ỹ ả đ m b o, t ng đ ố ề ng s ti n: (s ti n ký qu ).
ế ỷ ỷ ố ủ ồ ợ 3.2 T giá tham chi u (t giá mua công b c a Eximbank) ngày ký h p đ ng:
………………………………
ệ ự ủ ợ ế ỷ ờ ồ 3.3 Trong th i gian hi u l c c a h p đ ng, n u t ế giá tham chi u tăng Y%( Y
ủ ứ ỹ ổ ỉ ằ ả ả ả ấ x p s b ng 50%X) thì bên B ph i ký qu b sung thêm cho đ m c b o đ m
104
ị ạ theo quy đ nh t ề i đi u 2.1.
ượ ề ự ộ ả ủ ể ổ ả Bên A đ c quy n t đ ng trích tài kho n c a bên B đ b sung kho n ký qu ỹ
ườ ả ủ ủ ề ợ ổ này. Tr ng h p trên tài kho n c a bên B không đ ti n và bên B không b sung
ầ ủ ả ượ ề ơ ươ ủ ứ ả đ m c b o đ m theo yêu c u c a bên A, bên A đ c quy n đ n ph ng thanh
ế ướ ồ ợ ị ạ ả ả lý h p đ ng giao d ch đã ký k t tr ả c ngày đáo h n và thanh lý tài s n b o đ m
ườ ế ể ồ đ b i th ng cho bên A (n u có).
ử ụ 3.4 ỹ ề S d ng ti n ký qu :
ố ề ỹ ủ ẽ ượ ử ụ ư ề S ti n ký qu c a bên B theo đi u này s đ c s d ng nh sau: a)
ườ ệ ạ ườ ợ ị ạ ồ B i th ng thi t h i cho bên A trong tr ng h p quy đ nh t ả i kho n 3.3 (i)
ề Đi u này;
ườ ệ ạ ườ ạ ợ ợ (ii) ồ B i th ng thi t h i cho bêb A trong tr ồ ng h p bên B vi ph m h p đ ng
ị ạ ề ồ theo quy đ nh t ợ i Đi u 5 H p đ ng này
ế ồ ườ ệ ạ ố ề ạ ơ ợ ớ ố ề b) N u s ti n b i th ng thi ồ t h i do vi ph m h p đ ng l n h n s ti n có
ự ệ ệ ả ả ả ợ ồ đ ượ ừ c t ả ộ các tài s n b o đ m th c hi n h p đ ng, bên B có trách nhi m ph i n p
ủ ố ề ồ ườ ệ ạ ườ ượ ạ ế thêm cho đ s ti n b i th ng thi t h i. Tr ợ ng h p ng ố ề i n u s ti n c l
ườ ệ ạ ố ề ỏ ơ ạ ợ ồ b i th ng thi ồ t h i do vi ph m h p đ ng nh h n s ti n có đ ượ ừ c t các tài
ố ề ự ệ ả ả ồ ả ạ ợ ả s n b o đ m th c hi n h p đ ng, thì s ti n còn l ạ ẽ ượ i s đ c hoàn tr l i cho
bên B.
ươ ứ 4. Ph ng th c thanh toán:
ố ề ẽ ả ồ ợ ỹ ả ủ Vào ngày ký h p đ ng, bên A s phong to : (s ti n ký qu ) trên tài kho n c a
ả ủ ồ ỹ ủ ể ề ố ố ạ bên B s : (s tài kho n c a đ ng ti n dùng đ ký qu c a bên B) t i Eximbank.
ố ề ẽ Vào ngày ả ố ề , bên A s ghi có s ti n (s ti n thanh toán) vào tài kho n
ủ ủ ề ả ố ố ồ ủ c a bên B s : (s tài kho n c a đ ng ti n thanh toán c a bên B) và ghi n s ợ ố
ạ ệ ố ượ ạ ệ ừ ả ố ạ ệ ủ ả ngo i t : (s l ng ngo i t ) t ố tài kho n s : (s tài kho n ngo i t c a bên B)
ạ ủ c a bên B t i Eximbank.
ợ ố ề ố ề ẽ Vào ngày , bên A s ghi n s ti n (s ti n thanh toán) ừ t ả tài kho n
ủ ủ ề ả ố ố ồ ủ c a bên B s : (s tài kho n c a đ ng ti n thanh toán c a bên B) và ghi có s ố
ạ ệ ố ượ ạ ệ ạ ệ ủ ả ố ngo i t : (s l ả ố ng ngo i t ) vào tài kho n s : (s tài kho n ngo i t c a bên
ủ ạ B) c a bên B t i Eximbank.
105
ề ồ ườ ồ ợ 5. ả Đi u kho n b i th ng h p đ ng:
ế ự ủ ề ệ ả ầ ồ ợ Hai bên cam k th c hi n đ y đ các đi u kho n trong h p đ ng. Trong quá
ụ ủ ự ự ệ ế ệ ợ ồ trình th c hi n h p đ ng, n u bên nào không th c hi n đúng nghĩa v c a mình
ợ ạ ẽ ư ề ả ồ theo H p đ ng, bên còn l ụ ơ i s có quy n (nh ng không ph i là nghĩa v ) đ n
ươ ệ ẽ ạ ợ ồ ồ ị ườ ph ng thanh lý h p đ ng, bên vi ph m s ch u trách nhi mb i th ng cho bên
ạ ệ ạ ự ế ả còn l i các thi t h i th c t x y ra.
ề 6. ả Đi u kho n chung:
ệ ự ể ừ ồ ợ ự ế ệ H p đ ng này có hi u l c k t ngày ký cho đ n khi các bên th c hi n xong
ọ ử ổ ụ ủ ả ượ ề ồ ổ ợ quy n và nghĩa v c a mình. M i s a đ i, b sung H p đ ng ph i đ c các bên
ả ử ổ ụ ệ ả ậ ằ ả ồ ợ ổ ặ tho thu n b ng văn b n (ph ki n/ho c biên b n s a đ i, b sung h p đ ng).
ụ ệ ờ ủ ử ầ ả ổ ộ ổ ợ Các ph ki n/biên b n s a đ i, b sung là m t ph n không tách r i c a H p
đ ng.ồ
ợ ượ ậ ả ỗ ữ ả ị ồ H p đ ng đ c l p thành 02 b n, m i bên gi 01 b n có giá tr pháp lý nh ư
nhau.
ườ ợ ươ ượ ể ả Tr ấ ng h p phát sinh tranh ch p, hai bên cùng nhau th ng l ng đ gi ế i quy t,
ế ượ ẽ ư ề ạ ẩ ế n u không t ự ả gi i quy t đ c thì s đ a ra Tòa án có th m quy n t i TP. HCM
ủ ế ậ ể ả đ gi ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ạ Ạ Ệ Đ I DI N BÊN B Ệ Đ I DI N BÊN A
106
ụ ụ ạ ệ ớ ố ạ Ph l c 02: Doanh s mua bán ngo i t v i công ty giai đo n 20142016
Ngo iạ DS quy đ iổ STT Tên công ty Năm DS Mua DS Bán tệ
CTY TNHH 2014 USD 67,061.21 USD 67,061.21
SAN XUAT & 1 2015 USD 65,400.00 65,400.00 THUONG MAI
ổ TRONG TIN T ng 2014+ 132,461.21
2015+ 2016 CTY TNHH 2014 USD 0.00 32,087.00 32,087.00
2 TM THANH 2015 USD 0.00 33,853.00 33,853.00
ổ CONG T ng 2014+ 65,940.00 2015+ 2016
CTY CP TM 3 THIEN LUONG
12,725.63 29,865.78 6,659.25 31,778.30 2,824.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 10,501.54 27,409.67 6,659.25 30,318.47 2,824.00
ổ T ng 2014+ EUR 2015 EUR 2015 USD 2016 EUR 2016 USD 83,852.96 2015+ 2016
CTY TNHH
4 TMAI VA DVU
HAN VIET
2014 EUR 2014 GBP 2014 JPY 2014 USD 2015 AUD 2015 JPY 2015 NZD 2015 USD 2016 AUD 2016 EUR 2016 JPY 2016 NZD 2016 USD 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 24,605.00 0.00 0.00 0.00 114,021.14 94,093.40 18,000.00 27,959.78 23,252,616.00 194,145.21 256,428.56 256,428.56 357,708.00 261,228.94 115,994,589.00 961,948.01 470,995.41 687,929.46 637,179.70 637,179.70 118,282.46 164,432.10 4,000.00 29,982.33 49,854,878.00 425,303.85 159,215.35 230,071.20 499,539.41 499,539.41
107
ổ T ng 2014+ 4,156,230.15
2014 USD 1,298.24 0.00 1,298.24 2015+ 2016 CTY TNHH 5
TM VA DV
ổ HANDY A&M T ng 2014+ 1,298.24 2015+ 2016
CTY TNHH
TM & DV VAN 6 TAI BINH
MINH 371.52 7,532.32 19,890.86 155.74 59,624.41 17,684.96 0.00 750.00 0.00 0.00 0.00 0.00 306.59 6,782.32 2,398,500.00 220.27 59,624.41 17,684.96
ổ T ng 2014+ 2014 EUR 2014 USD 2015 JPY 2015 SGD 2015 USD 2016 USD 105,259.81 2015+ 2016
647,699.99
CTY CP HUNG 39,000.00 456,273.12 7 CHIEN
39,000.00 765,935.45
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 10,730.00 534,500.00 210,275,100.00 1,755,669.26 39,000.00 418,750.00 361,370,400.00 2,996,859.88 39,000.00 730,750.00 325,536,130.00 2,777,187.19
ổ T ng 2014+ 2014 EUR 2014 JPY 2014 USD 2015 EUR 2015 JPY 2015 USD 2016 EUR 2016 JPY 9,477,624.89
2015+ 2016 CTCP DUOC
PHAM VA 8 THIET BI Y TE
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 3,126.00 73,750.00 200,210.00 129,688.50 403,055.44 3,126.00 80,358.55 200,210.00 135,932.99 403,055.44
ổ LIFE T ng 2014+ 2014 USD 2015 EUR 2015 USD 2016 EUR 2016 USD 822,682.98
9 2015+ 2016 CTY CP CUA 2014 USD 2,749.68 97,782.96 100,532.64
SO NHUA
VIET NAM
108
ổ T ng 2014+ 100,532.64
2015+ 2016 CTY CP DTU
2014 EUR 2015 EUR 0.00 0.00 3,725.00 33,525.00 4,513.91 36,529.09 XAY DUNG 10 CONG TRINH 2016 USD 0.00 18,444.00 18,444.00
ổ TAM VIET T ng 2014+ 59,487.00
2015+ 2016 BQL DA
CHUYEN 11 2015 USD 1,872.43 0.00 1,872.43 TRACH CUA
ổ BO TU PHAP T ng 2014+ 1,872.43
2015+ 2016 CTCP CONG
TRINH GIAO 12 2016 USD 0.00 16,000.00 16,000.00 THONG KIEN
ổ QUOC T ng 2014+ 16,000.00
2015+ 2016 CTY CP TM
13 VA DAU TU 2014 USD 0.00 74,900.00 74,900.00
ổ PT AN SON T ng 2014+ 74,900.00
2015+ 2016 CTY TNHH
2014 USD 2015 USD 0.00 0.00 1,114,491.38 2,733,401.84 1,114,491.38 2,733,401.84 14 XUC TIEN TM
2016 USD 0.00 430,236.00 430,236.00
ổ HUONG LINH T ng 2014+ 4,278,129.22 2015+ 2016
15 CONG TY 2014 USD 2015 USD 2,064.50 900.00 10,000.00 839,001.00 12,064.50 839,901.00
109
2016 USD 0.00 315,160.00 315,160.00 TNHH
ổ VIFOTEX T ng 2014+ 1,167,125.50
2014 USD 0.00 35,667.38 35,667.38 2015+ 2016 CTY TNHH TV
16 DV TM THIEN 2015 USD 0.00 27,798.25 27,798.25
AN ổ T ng 2014+ 63,465.63
2015+ 2016 CTY TNHH SX
VA TM THIET 17 2014 USD 0.00 87,632.90 87,632.90 BI DIEN LOC
PHAT ổ T ng 2014+ 87,632.90
2015+ 2016 CTY CP DAU 2014 USD 0.00 73,534.04 73,534.04
18 TU HTH VIET 2016 USD 15,813.00 0.00 15,813.00
NAM ổ T ng 2014+ 89,347.04
2015+ 2016 CTY TNHH
19 TM VA KY 2014 USD 0.00 15,435.00 15,435.00
ổ THUAT AU CO T ng 2014+ 15,435.00 2015+ 2016
CTY TNHH KD
20 TBI HORECA
THANG LONG 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 2,019.95 14,720.87 35,520.92 3,423.49 2,381.80 2,447.75 16,039.97 35,520.92 3,588.33 2,381.80
ổ T ng 2014+ 2014 EUR 2015 EUR 2015 USD 2016 EUR 2016 USD 59,978.77 2015+ 2016
110
CT TNHH
DTCN VA DV 2016 USD 0.00 102,000.00 102,000.00 21 VIEN THONG
ổ DELTA T ng 2014+ 102,000.00
2015 USD 0.00 61,296.00 61,296.00 2015+ 2016 22 CTY TNHH
T.MAI DAU
ổ TU XNK V&H T ng 2014+ 61,296.00
2015+ 2016 23 CTCP QUAN
2014 USD 2015 USD 1,000,000.00 0.00 5,800,000.00 0.00 1,000,000.00 5,800,000.00 LY DIEM DEN
2016 USD 300,000.00 0.00 300,000.00
ổ CHAU A T ng 2014+ 7,100,000.00
2015 USD 44,070.00 0.00 44,070.00 2015+ 2016 CTY TNHH
24 SAPINA VIET 2016 USD 14,050.00 0.00 14,050.00
NAM ổ T ng 2014+ 58,120.00
2015 USD 50,735.00 0.00 50,735.00 2015+ 2016 CTY TNHH
25 VAN TAI 2016 USD 106,460.00 0.00 106,460.00
ổ BACH VIET T ng 2014+ 157,195.00
2015 USD 1,531.55 0.00 1,531.55 2015+ 2016 CTY TNHH
26 TMAI & XNK 2016 USD 0.00 51,000.00 51,000.00
ổ ANH TUAN 66 T ng 2014+ 52,531.55 2015+ 2016
27 CTY CP THIET 2016 USD 0.00 56,050.00 56,050.00
111
ổ BI XD H&M T ng 2014+ 56,050.00
2015+ 2016 CONG TY
TNHH 28 2016 USD 0.00 515,107.00 515,107.00 HITAKA VIET
NAM ổ T ng 2014+ 515,107.00
2015+ 2016 CTY TNHH
DVU TMAI 29 2016 EUR 0.00 37,207.33 38,998.86 QTE HUONG
ổ GIANG T ng 2014+ 38,998.86 2015+ 2016
112
ụ ụ ạ ệ ố Ph l c 03: Doanh s mua bán ngo i t 20142016
ể ả ẳ In th ng: chuy n kho n
ề ặ In nghiêng: ti n m t
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
Tháng Bán Mua T ngổ Bán Mua T ngổ Bán Mua T ngổ
1 Chuyể 442,9 442,94 667,9 666,54 1,334,4 814,8 815,68 852.01 n 44.90 4.90 47.96 9.75 97.71 35.29 7.30
6,712 10,00 16,712 7,029 7,029. 4,588. 4,588. kho nả Ti nề 0.01 m tặ
.59 6,712. 0.02 452,9 .61 459,65 .49 674,9 666,54 50 1,341,5 01 5,440.0 814,8 01 820,27 T ngổ
59 8,491. 44.92 268,9 7.51 277,43 77.45 1,876. 9.76 258,23 27.21 260,10 2 10,860. 35.29 337,5 5.31 348,44 Tháng
60 46.22 7.82 0.77 87.06 2
21 1,747 6.98 1,749. 24 231,39 7.30 231,39 0.02 0.02 1.09
8,491. 268,9 277,43 .92 3,624. 258,23 01 261,85 4.95 242,25 337,5 4.95 579,84 T ngổ
7.84 277,43 13 6,230. 1.86 341,42 5.99 347,65 5.19 353,14 46.24 478,1 87.06 736,7 2.25 1,089,9 Tháng 60 1,197.
61.34 83.26 3
3.35 1,036, 7.86 262,15 91 3,183 3.22 11,779 4.13 14,962 26.61 1,036, 15 262,1 0.02
7.51 741,51 .30 9,414. .57 353,20 .87 362,61 760.74 1,389,9 478,1 736,7 760.74 2,126,6 57.49 263,3 T ngổ 54.64
6.00 277,29 21 24,94 2.79 534,77 7.00 559,71 04.09 44,511. 61.36 277,2 83.26 993,0 87.35 1,037,5 Tháng
2.12 7.80 96.03 19.07 4
6.03 1,018, 5.68 884.3 67 3,614, 30.74 3,614, 4,516 1.12 885.43 0.02
812.03 281,81 1 25,82 534,77 560,60 304.62 3,658,8 277,2 993,0 304.62 4,651,8 .62 4,516. T ngổ
2.67 194,30 9.99 474,4 3.24 1,633,1 3.23 2,107,6 16.29 12,090. 96.05 193,7 19.07 980,2 35.36 992,34 Tháng 62 525.5
5 3 80.41 5.94 38.21 73.66 11.87 38 50.91 1.29
113
4,679 3,394 8,074. 3,512 3,513. 3,409, 3,409, 1.07
.41 5,204. .91 197,1 32 202,38 .33 477,9 1,633,1 40 2,111,1 182.47 3,421,2 980,2 182.47 4,401,5 T ngổ
Tháng 94 17,65 75.32 409,7 0.26 427,41 50.54 110,3 74.73 854,06 25.27 964,36 72.85 22,318. 50.91 573,4 23.76 595,74
6 55.96 1.94 26.47
9.48 2,794 5.44 2,794. 00.00 4,694 1.94 4,694. 43 1,866, 4.90 1,866, 0.02 0.01
.07 20,45 409,7 09 430,20 .85 114,9 854,06 86 969,05 678.92 1,888,9 573,4 678.92 2,462,4 T ngổ
Tháng 3.55 1,602. 55.98 459,8 9.53 433,00 94.85 200,7 1.95 782,18 6.80 982,95 97.35 28,258. 26.47 554,3 23.82 582,60
7 23.86 46.13
14 5,491 3.62 5,491. 72.59 4,575 6.05 5,000. 8.64 9,575. 43 1,994, 4.56 1,994, 0.02
.52 7,093. 459,8 54 466,91 .67 205,3 01 787,18 68 992,53 058.67 2,022,3 554,3 058.67 2,576,6 T ngổ
Tháng 66 26,81 23.88 390,3 7.54 417,21 48.26 43,12 6.06 1,022,0 4.32 1,065,2 17.10 12,378. 46.13 644,2 63.23 656,67
8 95.16
6.51 4,116 95.07 6,623 3.56 2,332, 1.58 884,12 4.13 3,860 92.95 11,000 17.08 14,860 40 2,332,
.10 30,93 .86 397,0 9.12 427,95 .60 46,98 .22 1,033,0 .82 1,080,0 015.89 2,344,3 644,2 015.89 2,988,6 T ngổ
Tháng 2.61 11,28 18.93 159,9 1.54 171,18 4.73 327,1 93.17 1,043,7 77.90 1,370,9 94.29 15,387. 95.16 244,6 89.45 260,08
9 02.35 54.18 93.12
1.41 4,726 3.76 4,726. 60.37 5,663 14.55 5,663. 32 2,723, 0.44 2,723, 0.02 0.01
.27 16,00 159,9 29 175,91 .72 332,8 1,043,7 73 1,376,5 437.22 2,738,8 244,6 437.22 2,983,5 T ngổ
Tháng 7.68 22,54 02.37 584,4 0.05 606,99 24.09 661,6 54.19 1,456.1 78.28 663,15 24.54 6,744.1 93.12 265,3 17.66 272,14
10 97.63 4
8.32 2,165 43.70 8,900 2.02 11,065 95.13 4,699 1.82 46,969 1.27 4,699. 9 46,969 0.06
.74 24,71 .02 593,3 .76 618,05 .84 666,3 .46 319,11 1,456.2 90 667,85 .46 53,713. 265,3 T ngổ 4.06 43.72 7.78 94.97 0 1.17 65 97.63 1.28
114
Tháng 22,46 829,9 629,12 700,0 994,73 1,694,7 279,0 279,74 718.50 11 33.53 4.73 22.32
2.74 2,648 3.54 2,648. 00.05 4,140 34.78 4,142. 6,601. 0.82 6,601. 0.01 2.16
.49 25,11 829,9 50 855,04 .25 704,1 41 1,698,8 65 7,320.1 994,73 279,0 65 286,34 T ngổ
Tháng 1.23 13,61 33.54 309,9 4.77 323,56 40.30 307,2 6.89 1,236,5 77.19 1,543,8 5 8,497.2 22.32 765,0 2.47 773,57
12 55.01 5
2.89 6,474 7.90 1,178, 75.33 10,23 71.51 8,000. 46.84 18,239 73.09 4,700 0.34 5,423. 0.01 723.05
.82 20,08 309,9 612.67 330,04 9.81 317,5 10 1,244,5 .91 1,562,0 9,220.3 .00 769,7 05 778,99 T ngổ 7.71 55.02 2.73 15.14 71.61 86.75 0 73.09 3.39