
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
M Đ UỞ Ầ
N n kinh t Vi t Nam đang trong quá trình chuy n đ i sang cề ế ệ ể ổ ơ
ch th tr ng có s qu n lí c a Nhà n c theo đ nh h ng xã h i chế ị ườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ủ
nghĩa. Tuy nhiên còn m t s doanh nghi p ch a th c s quan tâm “làmộ ố ệ ư ự ự
th nào đ qu n lí và s d ng v n m t cách có hi u qu nh t”.ế ể ả ử ụ ố ộ ệ ả ấ
Nguyên nhân này m t ph n do giai đo n chuy n đ i c ch m i b tộ ầ ạ ể ổ ơ ế ớ ắ
đ u, các doanh nghi p n c ta còn nhi u b ng v i n n kinh t thầ ệ ướ ề ỡ ỡ ớ ề ế ị
tr ng. Hi u qu s d ng v n th p kém nh h ng m t ph n khôngườ ệ ả ử ụ ố ấ ả ưở ộ ầ
nh đ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p hi n nay.ỏ ế ệ ả ả ấ ủ ệ ệ
V n l u đ ng là m t b ph n n m trong v n kinh doanh c aố ư ộ ộ ộ ậ ằ ố ủ
doanh nghi p, nh ng nó chính là m ch máu, quy t đ nh m i ho t đ ngệ ư ạ ế ị ọ ạ ộ
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V i s luân chuy n bi n đ i hìnhả ấ ủ ệ ớ ự ể ế ổ
thái liên t c c a nó, công tác qu n tr v n l u đ ng tr nên khó khăn ph cụ ủ ả ị ố ư ộ ở ứ
t p đòi h i t n công s c.ạ ỏ ố ứ
Xu t phát t nh ng suy nghĩ trên, sau m t th i gian th c t p t iấ ừ ữ ộ ờ ự ậ ạ
Công ty D ng c C t và Đo l ng C khí, em quy t đ nh ch n đ tàiụ ụ ắ ườ ơ ế ị ọ ề
“Th c tr ng và m t s bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng v n l uự ạ ộ ố ệ ệ ả ử ụ ố ư
đ ng Công ty D ng c C t và Đo l ng C khí ộ ở ụ ụ ắ ườ ơ “.
Do ki n th c và th i gian h n ch , lu n văn khó tránh kh i nh ngế ứ ờ ạ ế ậ ỏ ữ
h n ch . Em r t mong đ c s góp ý c a thày cô và các b n đ em hoànạ ế ấ ượ ự ủ ạ ể
thành ý t ng này t t h n. Em xin chân thành c m n ti n sĩ .... cùng toànưở ố ơ ả ơ ế
th cô chú trong Công ty D ng c C t và Đo l ng C khí đã giúp emể ụ ụ ắ ườ ơ
hoàn thành lu n văn t t nghi p này.ậ ố ệ
N i dung lu n văn đ c chia làm 3 ph nộ ậ ượ ầ :
Ph n I:ầ V n l u đ ng và hi u qu s d ng v n l u đ ng trong doanhố ư ộ ệ ả ử ụ ố ư ộ
nghi pệ
Ph n IIầ: Th c tr ng v s d ng v n l u đ ng Công ty D ng c C t vàự ạ ề ử ụ ố ư ộ ở ụ ụ ắ
Đo l ng C khíườ ơ
Ph n IIIầ: M t s gi i pháp c b n nh m nâng cao hi u qu s d ng v nộ ố ả ơ ả ằ ệ ả ử ụ ố
l u đ ng Công ty D ng c C t và Đo l ng C khí.ư ộ ở ụ ụ ắ ườ ơ
1

Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
PH N IẦ
V N L U Đ NG VÀ HI U QU S D NG V N L U Đ NGỐ Ư Ộ Ệ Ả Ử Ụ Ố Ư Ộ
TRONG DOANH NGHI PỆ
I. KHÁI NI M, HI U QU S Ệ Ệ Ả Ử
1. Khái ni m, đ c đi m v n l u đ ngệ ặ ể ố ư ộ
1.1.Khái ni m.ệ
M t doanh nghi p mu n s n xu t kinh doanh ngoài t li u laoộ ệ ố ả ấ ư ệ
đ ng ph i có đ i t ng lao đ ng. Đ i t ng lao đ ng trong doanhộ ả ố ượ ộ ố ượ ộ
nghi p đ c th hi n thành các b ph n. M t b ph n là v t t d trệ ượ ể ệ ộ ậ ộ ộ ậ ậ ư ự ữ
cho quá trình s n xu t làm cho quá trình s n xu t đ c di n ra th ngả ấ ả ấ ượ ễ ườ
xuyên liên t c ( nh nguyên, nhiên, v t li u...), m t b ph n khác là v tụ ư ậ ệ ộ ộ ậ ậ
t đang trong quá trình ch bi n, s n ph m d dang, thành ph m, hàngư ế ế ả ẩ ở ẩ
hoá. M t khác doanh nghi p nào cũng g n li n v i l u thông, do đóặ ệ ắ ề ớ ư
trong l u thông l i hình thành nên m t s kho n hàng hoá, ti n t vàư ạ ộ ố ả ề ệ
v n trong thanh toán.ố
Nh v y, doanh nghi p nào cũng ph i có v n thích đáng đ đ uư ậ ệ ả ố ể ầ
t mua s m các tài s n y, s ti n ng tr c v nh ng tài s n đó g iư ắ ả ấ ố ề ứ ướ ề ữ ả ọ
là v n l u đ ng trong doanh nghi p. Hay nói m t cách t ng quát: V nố ư ộ ệ ộ ổ ố
l u đ ng là m t b ph n c a v n s n xu t kinh doanh, đ c bi u hi nư ộ ộ ộ ậ ủ ố ả ấ ượ ể ệ
b ng giá tr c a tài s n l u đ ng bao g m ti n m t, đ u t ch ngằ ị ủ ả ư ộ ồ ề ặ ầ ư ứ
khoán ng n h n, các kho n ph i thu, d tr t n kho và các tài s n cóắ ạ ả ả ự ữ ồ ả
kh năng chuy n đ i thành ti n trong vòng m t năm tr l i mà khôngả ể ổ ề ộ ở ạ
làm gián đo n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.ạ ạ ộ ủ ệ
1.2. Đ c đi m v n l u đ ngặ ể ố ư ộ
- V n l u đ ng là bi u hi n b ng ti n c a ph n tài s n l u đ ngố ư ộ ể ệ ằ ề ủ ầ ả ư ộ
nh m đ m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ cằ ả ả ả ấ ủ ệ ượ
th c hi n th ng xuyên liên t c. V n l u đ ng chuy n toàn b giá tr c aự ệ ườ ụ ố ư ộ ể ộ ị ủ
chúng vào giá tr hàng hoá và thông qua l u thông toàn b giá tr c a chúngị ư ộ ị ủ
đ c hoàn l i m t l n sau m t chu kì s n xu t kinh doanh.ượ ạ ộ ầ ộ ả ấ
2

Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
- V n l u đ ng khi đ c đ u t vào quá trình s n xu t kinh doanhố ư ộ ượ ầ ư ả ấ
s luân chuy n không ng ng và mang nhi u hình thái khác nhau.ẽ ể ừ ề
Vòng luân chuy n c a v n l u đ ng đ c th hi n qua s để ủ ố ư ộ ượ ể ệ ơ ồ
t ng quát sau.ổ
S đ 1:Vòng luân chuy n c a v n l u đ ngơ ồ ể ủ ố ư ộ
+ V n l u đ ng b ng ti n ban đ u, d ng ti n m t, ti n g iố ư ộ ằ ề ầ ở ạ ề ặ ề ử
ngân hàng, các kho n t ng đ ng ti n...ả ươ ươ ề
+ Khi doanh nghi p s d ng ti n đ mua s m nguyên, v t li u,ệ ử ụ ề ể ắ ậ ệ
ph tùng thay th , bán thành ph m đ u vào...V n b ng ti n chuy n sangụ ế ẩ ầ ố ằ ề ể
v n v t ch t. V n v t ch t này khi tham gia vào quá trình s n xu t s nố ậ ấ ố ậ ấ ả ấ ả
ph m s bi u hi n ti p t c d ng v n v t ch t d i hình th c: s nẩ ẽ ể ệ ế ụ ở ạ ố ậ ấ ướ ứ ả
ph m đang ch t o, thành ph m...ẩ ế ạ ẩ
+ Khi thành ph m đ c tiêu th , v n v t ch t tr v hình tháiẩ ượ ụ ố ậ ấ ở ề
v n b ng ti n ban đ u k t thúc m t vòng luân chuy n v n l u đ ng vàố ằ ề ầ ế ộ ể ố ư ộ
b t đ u vòng luân chuy n m i...ắ ầ ể ớ
Quá trình trên đ c di n ra liên t c và th ng xuyên l p l i theoượ ễ ụ ườ ậ ạ
chu kì và đ c g i là quá trình tu n hoàn và chu chuy n c a v n l uượ ọ ầ ể ủ ố ư
đ ng.ộ
Trong th c t , quá trình v n đ ng c a v n l u đ ng di n bi nự ế ậ ộ ủ ố ư ộ ễ ế
ph c t p h n nhi u b i vì ngoài các giai đo n c b n nh trên, v n l uứ ạ ơ ề ở ạ ơ ả ư ố ư
đ ng có khi còn ph i chuy n hoá qua m t ho c nhi u giai đo n trung gianộ ả ể ộ ặ ề ạ
nh : công n ph i thu c a ng i mua v t t hàng hoá ch a tr ti n, côngư ợ ả ủ ườ ậ ư ư ả ề
n ph i tr c a ng i bán đã nh n ti n nh ng ch a giao hàng, các kho nợ ả ả ủ ườ ậ ề ư ư ả
ti n t m ng cho công nhân viên ch a đ c thanh toán, các kho n v nề ạ ứ ư ượ ả ố
ph i thu khác...ả
3

Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
- Trong quá trình v n đ ng, các giá tr c a v n l u đ ng có thậ ộ ị ủ ố ư ộ ể
đ c bi u hi n qua các ch tiêu kinh t khác nhau.ượ ể ệ ỉ ế
+ Khi v n l u đ ng đ c đ u t vào chu kì s n xu t kinh doanh,ố ư ộ ượ ầ ư ả ấ
giá tr c a v n l u đ ng đ c bi u hi n qua chi phí bi n đ i (nh chi phíị ủ ố ư ộ ượ ể ệ ế ổ ư
nguyên v t li u, chi phí cho lao đ ng tr c ti p, chi phí thuê ngoài chậ ệ ộ ự ế ế
bi n, hoa h ng bán hàng...)ế ồ
+ Khi v n l u đ ng đ c hoàn l i, m t ph n giá tr v n l u đ ngố ư ộ ượ ạ ộ ầ ị ố ư ộ
đ c bi u hi n qua doanh thu bán hàng sau m i chu kì s n xu t kinhượ ể ệ ỗ ả ấ
doanh.
2. C c u v n l u đ ngơ ấ ố ư ộ
Đ qu n lí và s d ng v n l u đ ng có hi u qu c n ph i ti nể ả ử ụ ố ư ộ ệ ả ầ ả ế
hành phân lo i v n l u đ ng c a doanh nghi p theo các tiêu th c khácạ ố ư ộ ủ ệ ứ
nhau. Thông th ng có các cách phân lo i sau đây:ườ ạ
2.1.Căn c vào quá trình tu n hoàn và luân chuy n c a v n l u đ ng:ứ ầ ể ủ ố ư ộ
Ng i ta chia v n l u đ ng thành 3 lo i:ườ ố ư ộ ạ
- V n l u đ ng trong khâu d tr s n xu t g m giá tr các kho n:ố ư ộ ự ữ ả ấ ồ ị ả
nguyên v t li u chính, nguyên v t li u ph , nhiên li u, ph tùng thay th ,ậ ệ ậ ệ ụ ệ ụ ế
công c lao đ ng nh .ụ ộ ỏ
- V n l u đ ng trong khâu s n xu t g m các kho n: giá tr s nố ư ộ ả ấ ồ ả ị ả
ph m d dang, bán thành ph m, các kho n chi phí ch k t chuy n...ẩ ở ẩ ả ờ ế ể
- V n l u đ ng trong khâu l u thông g m: thành ph m, v n b ngố ư ộ ư ồ ẩ ố ằ
ti n, các kho n đ u t ng n h n, các kho n ph i thu, các kho n thề ả ầ ư ắ ạ ả ả ả ế
ch p, kí c c, kí qu ng n h n.ấ ượ ỹ ắ ạ
Cách phân lo i này cho th y vai trò và s phân b c a v n l uạ ấ ự ố ủ ố ư
đ ng trong t ng công đo n s n xu t. Nó giúp cho doanh nghi p có bi nộ ừ ạ ả ấ ệ ệ
pháp k p th i đ đi u ch nh c c u v n sao cho có hi u qu nh t ( nhị ờ ể ề ỉ ơ ấ ố ệ ả ấ ư
vi c h n ch v t li u và thành ph m t n kho...)ệ ạ ế ậ ệ ẩ ồ
2.2. Căn c vào ngu n tài trứ ồ ợ
* Ngu n tài tr dài h n:ồ ợ ạ Là nh ng ngu n v n mà doanh nghi p cóữ ồ ố ệ
th s d ng trên m t năm g m nh ng kho n sau:ể ử ụ ộ ồ ữ ả
4

Lu n văn t t nghi pậ ố ệ
Ngu n v n ch s h u bao g m:ồ ố ủ ở ữ ồ
+ Ngu n v n do ngân sách c p ho c có ngu n g c t ngân sách.ồ ố ấ ặ ồ ố ừ
+ Ngu n v n c ph n do phát hành c phi u.ồ ố ổ ầ ổ ế
+ Ngu n v n có do liên doanh, liên k t.ồ ố ế
+ Ngu n v n t b sung t l i nhu n gi l i.ồ ố ự ổ ừ ợ ậ ữ ạ
Ngu n v n n dài h n:ồ ố ợ ạ Là nh ng kho n n dài h n c a danhữ ả ợ ạ ủ
nghi p, th ng là trên m t năm ho c ph i tr sau m t kỳ kinh doanh,ệ ườ ộ ặ ả ả ộ
không phân bi t đ i t ng và m c đích cho vay. N dài h n có th là vayệ ố ượ ụ ợ ạ ể
ngân hàng ho c phát hành các lo i trái phi u dài h n.ặ ạ ế ạ
* Ngu n tài tr ng n h n:ồ ợ ắ ạ Là nh ng kho n ti n mà doanh nghi pữ ả ề ệ
có trách nhi m tr trong vòng m t chu kỳ kinh doanh, thông th ng là m tệ ả ộ ườ ộ
năm. Ngu n ng n h n bao g m nh ng kho n sau:ồ ắ ạ ồ ữ ả
- N dài h n đ n h n tr .ợ ạ ế ạ ả
- Tín d ng th ng m i:ụ ươ ạ Đây là ngu n v n ng n h n th ng hayồ ố ắ ạ ườ
đ c các doanh nghi p khai thác nh t. Nó còn đ c g i là tín d ng nhàượ ệ ấ ượ ọ ụ
cung c p. Ngu n v n này đ c khai thác m t cách t nhiên trong quan hấ ồ ố ượ ộ ự ệ
mua bán ch u, mua bán tr ch m hay tr góp. Ngu n v n tín d ng th ngị ả ậ ả ồ ố ụ ươ
m i có nh h ng h t s c to l n không ch đ i v i toàn doanh nghi p màạ ả ưở ế ứ ớ ỉ ố ớ ệ
đ i v i toàn b n n kinh t . Trong m t s công ty, ngu n v n tín d ngố ớ ộ ề ế ộ ố ồ ố ụ
th ng m i d i d ng các kho n ph i tr có th chi m t i 20% th m chíươ ạ ướ ạ ả ả ả ể ế ớ ậ
30% trong t ng ngu n v n. Có th nói, đây là m t ph ng pháp tài trổ ồ ố ể ộ ươ ợ
ti n l i trong kinh doanh, m t khác nó còn t o kh năng m r ng các quanệ ợ ặ ạ ả ở ộ
h h p tác kinh doanh m t cách lâu b n. Các đi u ki n ràng bu c c thệ ợ ộ ề ề ệ ộ ụ ể
có th đ c n đ nh khi hai bên ký k t h p đ ng kinh t nói chung. Tuyể ượ ấ ị ế ợ ồ ế
nhiên c n nh n th y tính ch t r i ro c a ngu n v n này khi quy mô tài trầ ậ ấ ấ ủ ủ ồ ố ợ
v t quá gi i h n an toàn. Đó là m c chi phí cho các kho n tr ch m. Khiượ ớ ạ ứ ả ả ậ
mua bán hàng hoá tr ch m, chi phí này th ng đ c n đ nh d i hìnhả ậ ườ ượ ấ ị ướ
th c thay đ i m c giá (nâng đ n giá cao h n đ bao hàm lãi su t tín d ngứ ổ ứ ơ ơ ể ấ ụ
trong đó). T t nh t, tuỳ theo lãi su t và th i h n, doanh nghi p ph i xácố ấ ấ ờ ạ ệ ả
đ nh quy mô kho n tín d ng này m c an toàn nh t.ị ả ụ ở ứ ấ
- Tín d ng ngân hàngụ: Trong m t kho ng th i gian ng n nh t, đâyộ ả ờ ắ ấ
là ngu n tài tr quan tr ng đ i v i doanh nghi p. Các ngân hàng có thồ ợ ọ ố ớ ệ ể
5