
Th c tr ng và gi i pháp v n ự ạ ả ố
đ u t trong n cầ ư ướ
Ph n Iầ

TÌNH HÌNH CHUNG
Tr c đ i m iướ ổ ớ
N n kinh t mang tính quan liêu bao c pề ế ấ
cho nên ch a t o đ ng l c kinh doanh phát tri nư ạ ộ ự ể
Tình tr ng thua l c a các doanh nghi p khá ph bi nạ ỗ ủ ệ ổ ế
Lãng phí do bao c p và bao c p tín d ngấ ấ ụ
Đ u t tràn lan thi u tr ng đi m,không tính rõ hi u qu đ u tầ ư ế ọ ể ệ ả ầ ư

Sau đ i m iổ ớ
-Giai đo n 1991-1997: Các chính sách đ u t đã phát ạ ầ ư
huy tác d ng thu hút m i t ng l p dân c và m i ụ ọ ầ ớ ư ọ
thành ph n kinh t tham gia vào ho t đ ng đ u tầ ế ạ ộ ầ ư
+ T ng trong 7 năm (1991-1997) c n c huy đ ng ổ ả ướ ộ
đ c 386 nghìn t (giá 1995), trong đó v n bình quân ượ ỷ ố
trong n c chi m 52-53%ướ ế
+ Năm 1998 t ng v n đ u t phát tri n đ t 9200 t ổ ố ầ ư ể ạ ỷ
đ ngồ
+Giai đo n 2001-2005: V n đ u t trong n c tăng ạ ố ầ ư ướ
khá nhanh
+ Năm 2000: 1.240.011 t đ ng (chi m 82,04% v n ỷ ồ ế ố
đ u tầ ư

+ Năm 2005: Tăng thêm 292.033 t đ ng (chi m85,1% ỷ ồ ế
v n đâu t )ố ư
+ Tính chung cho th i kỳ này v n trong n c chi m ờ ố ướ ế
61,67% v n đ u t toàn xã h iố ầ ư ộ
+ Giai đo n 2006-2007 : V n đ u t trong n c chi m ạ ố ầ ư ướ ế
78,96% v n đ u tố ầ ư
+ Trong giai đoan 1996- 2000 v n c a doanh nghi p ố ủ ệ
nhà n c t đ u t kho ng14-15% t ng s c a ướ ự ầ ư ả ổ ố ủ
toàn xã h iộ
Sau đ i m iổ ớ

II: BI N PHÁP HUY Đ NGỆ Ộ
Bi n pháp ệ
Huy đ ng v nộ ố
V n huy đ ng tố ộ ừ
ngân sách nhà n cướ V n huy đ ng tố ộ ừ
DN nhà n cướ V n huy đ ng t ố ộ ừ
Trong dân cư