S 14 (09/2024): 5 16
5
Ngày nhn bài: 09/04/2024
Ngày nhn bài sa sau phn bin: 03/05/2024
Ngày chp nhn đăng: 10/05/2024
TÓM TT
Bng vic s dng phi hp, đồng b c phương pháp nghiên cu lí lun và thc tin,
bài viết đi sâu đánh giá thực trạng điều kin và quy trình y dng điểm đến du lch thông
minh ti Vit Nam. Kết qu đánh giá cho thấy hu hết các điểm đến du lịch được chn nghiên
cứu chưa đm bo điu kin y dựng điểm đến, chưa y dựng thc hin được quy trình
xây dng điểm đến du lịch thông minh, đng thi ch ra nguyên nhân dn đến nhng tn ti.
T đó, đưa ra 09 giải pháp thc hiện điu kin và quy trình xây dng điểm đến du lch thông
minh ti Vit Nam một cách đng b, hiu qu kh thi.
T khóa: điểm đến du lch thông minh, điu kin, gii pháp, quy trình.
CURRENT SITUATION AND SOLUTIONS FOR IMPLEMENTING CONDITIONS
AND PROCESSES IN BUILDING SMART TOURISM DESTINATIONS IN VIETNAM
ABSTRACT
Using a coordinated and integrated approach of both theoretical and practical research
methods, this article provides an in-depth assessment of the conditions and processes for
building smart tourism destinations in Vietnam. The evaluation results indicate that most of the
selected destinations do not yet meet the required conditions for becoming smart tourism
destinations as well as have not developed and implemented the required processes for building
smart tourism destinations. The study also identifies key reasons for these shortcomings. From
these findings, nine comprehensive, effective, and feasible solutions are proposed to establish
the necessary conditions and processes for smart tourism development in Vietnam.
Keywords: conditions, processes, smart tourism destination, solutions.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày 16/01/2017, B Chính tr ban hành
Ngh quyết 08-NQ/TW, khẳng định quan
điểm: Phát triển du lch tr thành ngành kinh
tế i nhọn định hướng chiến lược quan
trọng để phát triển đấtc” (Ban chp hành
Trung ương, 2017). Để phát trin du lch tr
thành ngành kinh tế mũi nhn cn phi thc
hin đồng b nhiu giải pháp, trong đó, tt yếu
phải đẩy mnh ng dng khoa hc công ngh
hin đi. Lut Du lịch năm 2017 cũng khng
định “Nhà c chính sách trong vic
khuyến khích h tr c hot động ng dng
khoa hc, công ngh hin đại phc v qun lí
và phát trin du lịch” (Quc hi, 2017). Ngày
30/11/2018, Th ng Chính ph đã ban hành
Quyết định s 1671/QĐ-TTg phê duyt Đề
án tng th ng dng ng ngh thông tin
trong nh vực du lịch giai đon 20182020,
định hướng đến năm 2025(Th ng Chính
6
S 14 (09/2024): 5 16
ph, 2020). Đặc bit, trong Ch th s
16/2017/CT-TTg, lần đầu tiên thut ng “du
lch thông minhđược nhắc đến trong một văn
bn pháp quy ca Vit Nam: “…Ưu tiên phát
trin công nghip công ngh s, nông nghip
thông minh, du lch thông minh, đô thị thông
minh”. Có th nói, h thng chính sách ca
Đảng và Chính ph Việt Nam đã m ra định
ng chiến lược quan trọng để trin khai thc
hin ng dng công ngh tiên tiến cho phát
trin ngành du lch. Cách mng công nghip
4.0 đã tác động mnh m đến mi ngành, mi
nh vực kinh tế hi ti Vit Nam, trong
đó ngành du lịch. Hin nay, hu hết các
tnh/thành ph ca Việt Nam đang thực hin
Đề án phát trin du lch thông minhi chung,
xây dng điểm đến du lch thông minh
(ĐĐDLTM)i riêng, song kết qun nhiu
hn chế. Nguyên nhân ch yếu ca thc trng
này là do các tnh/ thành ph chưa đánh giá
đúng thc trạng các điu kin và quy trình xây
dựng ĐĐDLTM, từ đó các giải pháp thc
hin kh thi, hiu qu. Đây là vic làm rt cn
thiết và cấp bách đối vi Vit Nam nói chung,
các tnh/ thành ph ca Vit Nam i rng.
Tuy nhn, tính đến thi điểm hin tại, chưa
tác gi nào nghiên cu nhm gii quyết vấn đề
trên. Chính vy, nhóm tác gi đã chọn vn
đề này để nghiên cu.
2. PƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Phương php nghiên cu lun
Phân tích, tng hp, phân loi, h thng
hóa các tài liu, giáo trnh, sách, báo, tp chí,
các bài viết đăng trên trang mạng chính
thng... có liên quan đến bài viết.
2.2. Phương php nghiên cu thc tin
Phương pháp điều tra bng phiếu hi:
Chn mu nghiên cu, xây dng phiếu hi,
điu tra thử, điu tra chính thc, thu phiếu
điều tra, x l kết qu điều tra, phân tích kết
qu và rút ra kết lun.
Phương pháp phng vn: Phng vn trc
tiếp lãnh đạo các cp Trung ương, đa
phương, c doanh nghip du lch nhm m
thêm thc trng điu kin, quy trình y
dng ĐĐDLTM tại Vit Nam Nguyên
nhân ca thc trng, gii pháp c tnh/
thành ph đã sử dng nhm thc hin tt c
điều kin và quy trình xây dng ĐĐDLTM.
Phương pháp quan t: Tiến hành quan
sát các sn phm du lch thông minh; hot
động của các đối tượng tham gia du lch
(Lãnh đạo qun các cp, nhân viên các
điểm đến du lch, khách du lịch…) hỗ tr kết
qu nghiên cu v thc trạng điều kin, quy
trình xây dựng ĐĐDLTM tại Vit Nam.
Phương pp nghiên cu sn phm hot
động: Nhóm tác gi tiến hành nghn cu c
sn phm du lch ca mt ĐĐDLTM, các bước
y dựng ĐĐDLTM của Vit Nam để t đó góp
phn đánh giá đúng thc trng các điu kin và
quy trình xây dựng ĐĐDLTM ti Vit Nam.
Phương pháp chuyên gia: Ly ý kiến các
chuyên gia v nhng nội dung liên quan đến
thc trng quy trình xây dựng ĐĐDLTM
ti Vit Nam, giúp nhóm c gi đánh giá
đúng nguyên nhân của thc trng, t đó đề
xuất được c gii pháp thc hiện các điều
kin, quy trình xây dựng ĐĐDLTM tại Vit
Nam kh thi và hiu qu.
2.3. Phương php thng kê ton hc
S dng các công thc thng toán hc,
phn mm SPSS để x và phân tích s liu
thu được t phương pháp điều tra viết.
3. NI DUNG NGHIÊN CU
3.1. Thc trng điều kin quy trình
xây dng điểm đến du lch thông minh ti
Vit Nam
3.1.1. Thc trạng điều kin xây dựng điểm
đến du lch thông minh ti Vit Nam
Để tìm hiu thc trng này, nhóm tác gi
tiếp tc tiến hành phương pháp điều tra bng
phiếu hi đối vi 450 khách th nghiên cu
(KTNC), trong đó 100 cán bộ qun n
c (CBQLNN) cp trung ương và đa
phương và 100 cán b qun tr doanh nghip
(CBQTDN) du lch ti 7 tnh, thành ph ca
Vit Nam được chn nghiên cu (Qung
Ninh, Ni, Huế, Đà Nẵng, Khánh Hòa,
TP. H Chí Minh, Phú Quc), 200 khách du
lch, 50 giảng viên đang trực tiếp ging dy ti
các cơ s đào to du lch (CSĐTDL), kết qu
thu được n sau (Bng 1):
S 14 (09/2024): 5 16
7
KHOA HC HI
Bng 1. Đnh gi của các KTNC v thc trng điu kiện ĐĐDLTM tại Vit Nam
S
T
T
Nhóm
tiêu
chí
tiêu
chí
Tiêu chí đnh gi
SL
TSĐ
ĐTB
TB
1
Cơ
quan
QLNN
v du
lch ca
đim
đến
1.1
Triển khai đồng bộ Chính phủ điện tử
250
732
2,93
1
1.2
Thực hiện thủ tục hành chính điện t, dịch vụ ng
trực tuyến
250
723
2,89
2
1.3
Số hóa công nghệ hóa các hoạt động quản
chuyên môn
250
711
2,84
3
TBC
2,89
1
2
Chính
quyền/
quản
trị
thông
minh
tại
điểm
đến
2.1
Thực hiện chính quyền điện tử và hệ thống thông
tin truyền thông
450
1241
2,76
2
2.2
Số hóa các hoạt động của chính quyền
450
1225
2,72
3
2.3
Thực hiện các dịch vụ công trực tuyến
450
1196
2,66
6
2.4
Thực hiện ra quyết định, sự tham gia của người
dân vào quá trnh quản trị trực tuyến
450
1204
2,67
5
2.5
Thực hiện hệ thống dữ liệu mở và minh bạch
450
1184
2,63
8
2.6
Sử dụng phần mềm quản TM điểm đến
450
1186
2,64
7
2.7
Triển khai hthống wifi TM tại điểm đến
450
1384
3,08
1
2.8
Sử dụng hthống quảng cáo TM tại điểm đến
450
1224
2,72
3
TBC
2,73
2
3
Lãnh
đạo
của
điểm
đến du
lịch
3.1
Say mê, có tinh thần trách nhiệm cao đối với việc
xây dựng đểm đến du lịch TM
450
1330
2,96
1
3.2
Sáng tạo
450
1151
2,56
3
3.3
Tầm nhn sâu, rộng
450
1131
2,513
4
3.4
Can đảm đưa ra các quyết định ln
450
1129
2,509
6
3.5
Có tính quyết đoán, làm việc quyết liệt, dám nghĩ,
dám làm, dám chịu trách nhiệm
450
1131
2,513
4
3.6
Khả năng lập kế hoạch, tổ chức và quản
450
1100
2,444
7
3.7
khả năng trao quyền, thu phục, chia sẻ, cộng
đồng trách nhiệm đối với cấp dưới
450
1098
2,44
8
3.8
Tinh thần ham học hi
450
1178
2,62
2
TBC
2,57
4
4
Người
lao
động
du lịch
tại
điểm
đến
4.1
Phẩm chất nghề du lịch tốt
450
1246
2,77
1
4.2
Kĩ năng chuyênn nghề du lịch tốt
450
1132
2,52
4
4.3
Kĩ năng mềm tt
450
1058
2,35
5
4.4
năng
số
tốt
4.4.1.
năng
số
mềm
4.4.1.1. năng giao tiếp (như
tạo hòm thư, gửi thư hoặc tham
gia các mạng xã hội…)
450
1044
2,32
2
4.4.1.2. Khả năng nhận thức về độ
tin cậy trên mạng
450
1009
2,24
5
4.4.1.3. ng giao dịch trên mạng
450
1044
2,32
2
4.4.1.4. Kĩ năng tm kiếm các giải
pháp trên mạng
450
996
2,21
6
8
S 14 (09/2024): 5 16
4.4.1.5. năng an toàn
450
1073
2,38
1
4.4.1.6. Kĩ năng tm hiểu, học hi
về công nghệ số mới…
450
1018
2,26
4
TBC
2,29
4.4.2.
Kĩ
năng
số
cứng
4.4.2.1. Sử dụng công nghệ IoT
450
994
2,21
8
4.4.2.2. Trí tuệ nhân tạo (AI)
450
1024
2,28
5
4.4.2.3. Học máy (ML): Tự động
dịch thuật, nhận dạng giọng nói,
điều khiển tự động,
450
969
2,15
9
4.4.2.4. Sdụng công nghệ sn xuất
450
1001
2,22
7
4.4.2.5. Sử dụng ng nghquản
lí dự án
450
1047
2,33
3
4.4.2.6. Sử dụng ng nghquản
sản phẩm
450
1063
2,36
1
4.4.2.7. Sử dụng ng nghquản
lí quy trình kinh doanh
450
1061
2,36
2
4.4.2.8. S dng ng nghệ tiếp thị số
450
1047
2,33
3
4.4.2.9. S dụng ng nghệ phân
tích và khai thác dữ liệu…
450
1021
2,27
6
TBC
2,28
TBC
2,29
2
4.5
Kĩ năng ngoại ngữ tốt
450
1081
2,40
3
TBC
2,46
6
5
Hệ
thng
kết cấu
hạ
tầng
thông
minh
tại
điểm
đến
5.1
Htầng CNTT, viễn thông phát triển mạnh, phủ
ng rộng khắp
450
1146
2,55
1
5.2
Htầng dữ liệu ngày càng phát triển trong cả khu
vực công và khu vực tư
450
1114
2,48
3
5.3
Hệ thng xác thực điện tử được đầu tư phát triển
450
1165
2,59
2
5.4
Hệ thống hạ tầng điện, năng lượng phát triển
nhanh, đa dạng
450
1153
2,56
4
5.5
Hệ thng điều hành tòa nhà TM
450
1002
2,23
8
5.6
Hệ thng nhà ở TM
450
997
2,22
6
5.7
Hệ thng đo điện nước TM
450
1016
2,26
7
5.8
Hệ thng chiếu sáng TM…
450
1104
2,45
5
TBC
2,42
7
6
Tài
nguyên
du lịch
lịch
6.1
Sự hấp dẫn về du lịch tại điểm đến
450
1148
2,55
4
6.2
Sự đa dạng và tính độc đáo của tài nguyên
450
1179
2,62
2
6.3
Sức chứa của điểm tài nguyên trên 150 người
450
1204
2,68
1
6.4
Bảo vệ và tôn tạo tài nguyên tốt
450
1175
2,61
3
TBC
2,61
3
7
Đời
sng
thông
minh
7.1
Các sở văn a (Trung tâm n hóa, nhà thiếu
nhi, nhà n hóa lao động, rạp chiếu phim, rạp xiếc,
nhà hát, nhà trin lãm văn học nghệ thuật, nhà bảo
ng, quảng trường, thư viện, nhà văn hóa thôn, trụ
sở thôn, câu lạc bộ thôn),đạt tiêu chuẩn quy định,
đượcng nghệ hóa
450
1071
2,38
1
S 14 (09/2024): 5 16
9
KHOA HC HI
7.2
Hệ thng chăm sóc sức khe/y tế TM
450
992
2,20
5
7.3
Hệ thng an ninh TM
450
998
2,22
4
7.4
Sự gắn kết xã hội tại điểm đến
450
1056
2,35
2
7.5
Quản lí hệ thng giáo dục – đào tạo TM
450
1004
2,23
3
TBC
2,28
12
8
Nền
kinh tế
thông
minh
8.1
Tinh thần sẵn sàng đổi mới sáng tạo của cộng đồng
dân cư tại đim đến
450
1015
2,26
3
8.2
Tinh thần doanh nghiệp năng suất cao, kết ni
mạng lưới toàn cầu và địa phương của các doanh
nghiệp du lịch tại điểm đến
450
973
2,16
4
8.3
Sự vận hành linh hoạt của thị trường lao động du
lịch tại điểm đến
450
1085
2,41
1
8.4
Đảm bảo sựđộng hội trong các giai tầngn
cư tại điểm đến
450
1045
2,32
2
TBC
2,29
11
9
Hệ
thng
giao
thông/
di
chuyển
thông
minh
9.1
Có bản đồ số điểm đến
450
1115
2,48
2
9.2
Hệ thng chdẫn giao thông TM đang hoạt động
tại điểm đến
450
1179
2,62
1
9.3
Hệ thng xe Bus TM đang hoạt động tại điểm đến
450
1092
2,43
3
9.4
Hệ thng chia sẻ xe ô tô, xe đạp, phương tiện giao
thông công cộng tự động tại điểm đến
450
1043
2,32
5
9.5
H thống dự báo tnh trạng ách tắc giao thông gắn với
đèn giao tng TM đang hoạt đng tại điểm đến
450
1051
2,34
4
9.6
Hệ thống bãi xe TM tại điểm đến (Chỗ đỗ xe
gắn cảm biến)
450
1012
2,25
6
TBC
2,40
8
10
Môi
trường
thông
minh
10.1
Hiệu quả sử dụng năng lượng tốt
450
1111
2,47
3
10.2
Đã sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo
450
1062
2,36
5
10.3
Bảo vệ môi trường, giảm thiểu ô nhiễm
450
1103
2.45
4
10.4
Tạo sự hấp dẫn về điều kiện môi trường
450
1147
2,55
2
10.5
Quy hoạch bền vững
450
1148
2,56
1
TBC
2,48
5
11
dân
thông
minh
11.1
Có tư duy mở, luôn sẵn sàng học hi
450
1075
2,39
3
11.2
Sáng tạo
450
1021
2,27
5
11.3
ng lực phợp vi sự vận nh của đim đến
450
1027
2,28
4
11.4
Đa dạng về xã hội và chủng tộc
450
1111
2,47
2
11.5
Sẵn sàng tham gia đời sống chung của cộng đồng
450
1149
2,55
1
TBC
2,39
9
12
Du
khách
thông
minh
12.1
Sử dụng dịch vụ trực tuyến (Tm kiếm thông tin,
đặt dịch vụ đến trải nghiệm tại điểm đến, chia sẻ
cảm xúc sau chuyến đi)
450
1036
2,30
7
12.2
Sử dụng các phần mềm, tiện ích TM trên các thiết
bị di động TM
450
1039
2,31
6
12.3
Có thói quen tiêu dùng trong giao dịch trực tuyến
450
1138
2,53
1
12.4
Cởi mở chia sẻ dữ liệu của mnh bằng sử dụng các
ng nghTM
450
1108
2,46
2