SINH LÝ TH C V T Ự Ậ

Đ TÀI

TH C V T C I T O

Ả Ạ

Ự Ậ MÔI TR

NGƯỜ

SINH VIÊN TH C HI N

Ạ Ạ

NG NGUY T

Ị ƯƠ

1. LÊ HOÀNG UYÊN TH OẢ MSSV:0707007 0707013 2. PH M TR N TRUNG HI U Ầ 0707043 3. PH M TH THU NG C Ọ Ị 0707072 4. HOÀNG TH THU HI N Ề 5. LÊ TH THU HÀ 0707093 Ị 6.TR N NH T KỲ 0707422 0707429 7. NGUY N TH PH Ễ 8. LÊ QUANG HI PỆ 0707431

Môi tr

ườ

ng là v n đ đã và đang thu hút s ự ụ ạ ủ i đây, do s phát tri n c a khoa

ở ạ

ể ủ ố

ậ ự ị

ườ

ạ ử ụ ng ngày

ườ

quan tâm c a toàn nhân lo i.Trong m y ch c năm tr l ự h c – kĩ thu t, s gia tăng dân s quá nhanh ọ và quá trình đô th hóa phát tri n m nh m , ẽ ể ng đ khai thác và s d ng đã làm cho c các ngu n tài nguyên và môi tr ồ càng to l n.bo ớ

ả t, nhi u h sinh thái b ệ

ố ủ ả ớ

K t qu là, nhi u ngu n tài nguyên đã b ị ế ề c n ki ị phá h y, ủ ạ ề ệ nhiên b r i lo n nhi u cân b ng trong t ạ ị ố ự ằ ề ng s ng c a chúng ta đang lâm và môi tr ủ ườ vào tình tr ng kh ng ho ng v i quy mô ạ toàn c u. ầ

c

Có các d ng ô nhi m chính: ng đ t ấ ng n ướ ng không khí ễ - Ô nhi m môi tr ễ - Ô nhi m môi tr ễ - Ô nhi m môi tr ễ ườ ườ ườ

I. Ô nhi m đ t ấ ễ

ấ ị ượ

ớ ạ ủ

ọ i h n thông ng)do các ho t đ ng ch đ ng c a con i nh khai thác

ấ t quá gi ủ ộ khoáng s nả , s n xu t

ư ệ

ử ụ

t c

X y ra khi đ t b nhi m các ch t hóa h c ễ ả đ c h i (hàm l ng v ượ ộ ạ th ạ ộ ườ ng ườ công nghi p, s d ng phân bón hóa h c ho c ặ thu c tr sâu quá nhi u,... ho c do b rò r t ỉ ừ ặ ề ầ Ph bi n nh t trong các thùng ch a ng m. ấ ổ ế hydrocacbon, các lo i ch t ô nhi m đ t là ễ ấ ạ ấ ệ ỏ, thu c tr sâu ạ ặ , thu c di kim lo i n ng ố ố …

ườ

ễ ạ ộ

ng đ t là n i trú ng c a con ụ ủ ườ ơ

ấ ầ ế ậ ạ

ủ ệ

ng đ t là h u qu Ô nhi m môi tr ấ ả ậ i làm thay các ho t đ ng c a con ng ườ ủ đ i các nhân t t qua nh ng sinh thái v ữ ượ ổ i h n sinh thái c a các qu n xã s ng gi ố ầ ủ ớ ạ trong đ t.ấ • Môi tr i và h u h t các sinh v t c n, là ng ườ n n móng cho các công trình xây d ng ề dân d ng, công nghi p và văn hóa c a ụ iườ con ng

ồ ườ ử ụ ả

Đ t là m t ngu n tài nguyên quý giá, ộ ấ i s d ng tài nguyên đ t vào con ng ho t đ ng s n xu t nông nghi p đ đ m ể ả ấ ạ ộ b o ngu n cung c p l ự ấ ươ ồ ả ườ i ph m cho con ng ẩ

ệ ng th c th c ự

ị ộ ớ ư

ể ệ ố ạ ộ

ị ệ ư ệ

ẹ ấ

ệ ấ ị

i. Riêng ch ỉ

ườ suy thoái tài

Nh ng v i nh p đ gia tăng dân s và t c ố đ phát tri n công nghi p và ho t đ ng ộ đô th hoá nh hi n nay thì di n tích đ t ấ canh tác ngày càng b thu h p, ch t ị l ng đ t ngày càng b suy thoái, di n ượ tích đ t bình quân đ u ng ầ ấ Vi v i t Nam, th c t ự ế ớ ở ệ nguyên đ t là r t đáng lo ng i và nghiêm ấ ấ tr ngọ .

ộ ấ

ạ ỏ

ố ệ ứ ạ ườ ễ ng pháp truy n

ươ ố ị

ặ ậ

ặ ễ ễ

ế ấ

Làm s ch đ t ô nhi m là m t quá trình ễ đòi h i công ngh ph c t p và v n đ u ầ t i ta cao. Đ x lý đ t ô nhi m ng ể ử ấ ư ng s d ng các ph th ử ụ ề ườ th ng nh : r a đ t; c đ nh các ch t ô ấ ư ử ấ ố nhi m b ng hoá h c ho c v t lý; x lý ử ọ ằ ễ t; trao đ i ion, ôxi hoá ho c kh các nhi ử ệ ch t ô nhi m; đào đ t b ô nhi m đ ấ ị ể ấ chuy n đi đ n nh ng n i chôn l p thích ơ ữ ể h p. ợ

ườ ử ụ ế

H u h t các ph ng pháp đó r t t n kém ầ ế ươ ấ ố i h n v k thu t và h n v kinh phí, gi ạ ớ ạ ề ỹ ề ậ ch v di n tích,... G n đây, nh nh ng ầ ế ề ệ ờ ữ hi u bi t v c ch h p th , chuy n ế ề ơ ế ấ ể ể hoá, ch ng ch u và lo i b kim lo i n ng ạ ặ ị ố ạ ỏ c a m t s loài th c v t, ng i ta đã b t ắ ự ậ ộ ố ủ đ u chú ý đ n kh năng s d ng th c ự ả ầ ng nh m t công v t đ x lý môi tr ư ộ ườ ậ ể ử ng đ c bi ngh môi tr ặ t ệ . ườ ệ

ủ ườ

ự th k XVIII b ng ượ

ng c a th c Kh năng làm s ch môi tr ạ ả v t đã đ t t c bi ằ ế ừ ế ỷ ậ các thí nghi m c a Joseph Priestley, ủ ệ Antoine Lavoissier, Karl Scheele và Jan Ingenhousz.

ế

ữ ng pháp này m i đ ớ ượ

ườ ạ ng đ t và n ấ ễ

ệ ớ ướ ị ợ ạ

ề ả

t là v kh năng x lý các kim ự ử ộ ố

Tuy nhiên, mãi đ n nh ng năm 1990 c nh c đ n ph ươ ắ ế nh m t lo i công ngh m i dùng đ x ề ử ư ộ c b ô nhi m lý môi tr b i các kim lo i, các h p ch t h u c , ấ ữ ơ ở thu c súng và các ch t phóng x nh ng ạ ư ấ ố đ c bi ệ ặ lo i n ng trong đ t b i m t s loài th c ấ ở ạ ặ v t.ậ

ự ậ ấ

ạ ả ạ

ặ ủ ộ ấ ẫ

ng b ô ị ượ

ườ ạ ộ ạ ễ ở

ấ ộ ủ

H u h t các loài th c v t r t nh y c m ầ ế v i s có m t c a các ion kim lo i, th m ậ ớ ự n ng đ r t th p. Tuy nhiên, v n chí ấ ở ồ có m t s loài th c v t không ch có kh ả ự ậ ộ ố năng s ng đ c trong môi tr ố nhi m b i các kim lo i đ c h i mà còn có kh năng h p th và tích các kim lo i ạ ụ này trong các b ph n khác nhau c a ậ chúng.

i ta quan ầ ữ

̀

̣

̣

ự ụ

ả ả ặ ỗ

ể ỹ

ệ ề ặ ạ ồ

Trong nh ng năm g n đây, ng ườ tâm r t nhi u v công ngh s d ng ệ ử ụ ề ề ng. Theo tai th c v t đ x lý môi tr ườ ự ậ ể ử i có ít nh t 400 liêu nghiên c u, thê gi ấ ́ ớ ứ loài thuôc 45 h th c v t có kh năng ả ọ ự ậ h p th kim lo i. Các loài này là th c ạ ấ v t thân th o ho c thân g , có kh năng ậ tích lu và không có bi u hi n v m t hình thái khi n ng đ kim lo i trong thân ộ cao h n hàng trăm l n so v i các loài ầ ơ bình th ườ

ng khác.

ề ả ứ ự ậ

ặ ủ

c đ a ra đ gi ườ ượ ư ng. Có nhi u gi ể ả

̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̉

̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́

ạ ỏ ượ

ả ứ

Th c v t có nhi u cách ph n ng khác nhau đ i v i s có m t c a các ion kim ố ớ ự lo i trong môi tr ề ả i thích c thuy t đã đ ơ ế ch vân chuyên, hâp thu va loai bo kim ế ̣ loai năng trong th c vât, chăng han chung ự hình thành m t ph c h p tách kim lo i ra ứ ợ ạ kh i đ t, tích lu trong các b ph n c a ỹ ỏ ấ ậ ủ c lo i b qua lá khô, r a cây, sau đó đ ử trôi qua bi u bì, b đ t cháy ho c đ n ặ ơ ị ố ể nhiên c a c th thu n là ph n ng t ủ ơ ể ự ầ th c v t. ự ậ

ử ụ ự ậ ể ố ị

ở ự ấ ễ

ả ặ ễ

ượ ả

Hay s d ng th c v t đ c đ nh kim lo i trong đ t ho c bùn b i s h p th ụ ặ ạ c a r ho c k t t a trong vùng r . Quá ủ ễ ặ ế ủ trình này làm gi m kh năng linh đ ng ộ c a kim lo i, ngăn ch n ô nhi m n c ướ ạ ủ ng kim lo i ng m và làm gi m hàm l ạ khu ch tán vào trong các chu i th c ăn. ứ ỗ ầ ế

ự ậ ả ạ ả

M t sộ ố lo i th c v t có kh năng c i t o môi tr ạ ng:

ườ – C Vetiveri ỏ – Cây mù t t ạ – Cây th m i ơ ổ – Bèo tây và rau mu ng…ố

1.C Vetiver

• Là loai th c vât gân đây đ ượ ̀ ̣ ̀

ự ứ ̀ ́ ̣ ̉ ́

ộ ễ ồ ộ ̀ ́ ́

́ ở ể i, ngay ̣ ợ ̀ ̣

́ ́ ̉

ầ i 3- 4m. c quan tâm nghiên c u va ap dung đê chông xoi l đât. Chung có b r đ s va phát tri n r t nhanh. Trong điêu kiên thuân l ấ năm đ u tiên r cua chung co thê ăn sâu ễ ̉ t ớ

ướ ừ ộ

ả đ sâu bên d ặ • Nh đó nó có kh năng ch u h n, có th ể ị i xuyên qua các ớ ả

ấ ị ướ ấ ả ố

ng n ủ ấ ̣ ̉

ấ ̀ ̉

̉

c b ô nhi m. ờ hút m t ẩ l p đ t b lèn ch t, qua đó gi m b t ớ c th i th m xu ng đ t và l ấ ượ phân h y các ch t gây ô nhi m. Loai co ễ ng l n nay có kha năng h p th m t l ớ ụ ộ ượ nhôm, mangan, cadimi, niken, thuy ngân, kem…có trong n ướ ị ễ ̃

ề ́

ả • Trong khi đa sô các loài cây đ u có c ơ ấ ộ ư ớ

ế ễ ̣

c ạ ̀

l ữ ạ ầ ̣ ̀ ̣

ch đào th i ch t đ c ra ngoài nh ng v i ế c Vertiver thì khi vào đ n r , kim loai ỏ đông chuy n thành d ng khó tan và đ ượ ể l u gi i môt ph n, ph n con lai di ầ ư chuy n đ n c r . ế ổ ễ ể

• R và c r có kh năng tích lũy đ ng, ả i s v n chuy n đ ng đ n các ể ế ồ

ổ ễ ạ ự ậ ủ ề

ỏ ễ ấ

ề ậ ủ ấ ộ

ễ ch ng l ố b ph n khác c a cây. Đi u này cũng ậ ộ ch ng t r là ph n h p thu nhi u kim ầ ứ ạ ặ nh t trong các b ph n c a lo i n ng cây c Vetiver. ỏ

2.Cây Th m ơ Ổi

• Kho ng cu i tháng 12-2000, S Khoa ả ố ở

ệ ộ ố ả

ự ậ

h c - công ngh TP.HCM th c hi n m t ệ ộ ọ công vi c c th là kh o sát m t s loài ệ ụ ể th c v t có kh năng tích lũy chì (Pb) và ả môi tr cadmium (Cd) t ừ ng đ t. ấ ườ

ấ ườ

• Chì r t ph bi n trong môi tr ổ ế ệ ạ ộ

ấ ộ ệ ơ ộ ạ

ẻ ộ

ế

ộ ở ườ ớ

i. ng s ng ố do các ho t đ ng công nghi p nh làm ư kính, in n, công nghi p s n...Đây là ch t có đ c tính, tác đ ng m nh nh t lên ấ ấ h th n kinh tr em, tác đ ng lên thai ệ ầ nhi, gây sinh non, r i lo n tiêu hóa...Khi ố n ng đ chì trong máu lên đ n 100-120 ồ i l n) và 80-100 µg/dl ( µg/dl ( ng ở tr em), chì s gây ch t ng ẽ ườ ẻ ế

• Th m ễ ồ ơ ổ

ơ ể ả

ạ ạ

ườ ễ

i vào ơ ổ

i phát tri n khá nhanh, d tr ng, chăm sóc đ n gi n. Đ ch ng minh kh ả ể ứ i, năng “ăn” chì và cadmium c a th m ơ ổ nhóm nghiên c u b trí hàng lo t thí ứ ố nghi m. Công vi c đ u tiên là t o môi ệ ầ ệ ng ô nhi m b ng cách cho chì vào tr ằ các ch u đ t, r i tr ng cây th m ấ ồ ồ ng ô nhi m này. môi tr ễ ậ ườ

ồ ứ ầ

ộ ấ ờ ị ự ủ

ng chì mà cây này hút đ • N ng đ ch t gây ô nhi m c tăng d n ễ theo th i gian nh m th thách kh năng ử ằ i và theo dõi hàm ch u đ ng c a th m ơ ổ c. l ượ ượ

• Sau 105 ngày thí nghi m, nhóm nghiên

ậ ằ ệ ả

ấ ệ ề

ườ ở ồ

ng nhi m chì 2.000 ppm)... c u k t lu n r ng kh năng h p thu chì ứ ế cao h n 506 ppm (trong đi u ki n môi ơ n ng đ 1.000 ng ô nhi m chì tr ộ ễ ppm) so v i cây s ng trong đi u ki n ệ ề ố ớ ng và 1.037 ppm (trong đi u bình th ề ườ ki n môi tr ườ ệ ễ

• K t qu thí nghi m cũng cho th y cây ấ ệ

ng ch a 1.000 ppm th i đi m tăng đ t ộ ể i đã tích ơ ổ ớ ầ ề

ộ ượ ứ ố ng bình th

ườ ứ

ơ

ả ế i h p thu chì r t nhanh: trong th m ấ ơ ổ ấ đi u ki n môi tr ứ ệ ề ườ chì, sau 24 gi (k t ờ ể ừ ờ ng t n ng đ chì) r cây th m ộ ễ ộ ồ ng chì h n 470 l n so v i lũy m t l ơ cây đ i ch ng (s ng trong đi u ki n môi ệ ố ng ng); trong môi tr tr ườ ườ i tích ch a 2.000 ppm chì thì r th m ễ ơ ổ ng chì h n 969 l n so v i lũy m t l ớ ầ ộ ượ ng ch a cây đ i ch ng; trong môi tr ứ ườ ứ ố i tích lũy m t 4.000 ppm chì, r th m ộ ễ ơ ổ l ng chì h n 4.908 l n so v i cây đ i ố ầ ơ ượ ch ng. ứ

• Theo tính toán cây th m ơ ổ

ộ ứ

t. i có kh năng ả tích lũy chì cao h n 1% so v i tr ng ơ ớ ọ ng khô c a r và b ph n r cây l ủ ễ ượ ậ ễ , ng t c xem là “kho” ch a chì. T đ ự ươ ượ i cũng đ i v i ch t cadmium, cây th m ơ ổ ố ớ có kh năng h p thu ch t này r t t ả ấ ố ấ ấ

Cây th m ơ ổ ồ ề ệ

nhi m chì 4.000 ppm i tr ng trong đi u ki n ô ễ

3.Cây Mù T tạ

t n Đ chuy n gen đã hút ể ạ Ấ ng selen d th a trên m t cánh ư ừ i California. Đây là cu c th ử ộ ự ị ố ớ ầ

• Cây mù t s ch l ượ ạ đ ng t ạ ồ nghi m đ u tiên trên th c đ a đ i v i ệ m t lo i cây chuy n gen ch ng ô nhi m ễ . ể ạ ộ ố

hoá h c, gây đ c ố ộ

• Selen là m t nguyên t ộ ự ậ ế

ế ặ

ọ ng c a đ i v i th c v t n u hàm l ủ ượ ố ớ i chúng quá cao trong đ t. Đ t canh tác t ấ ạ ấ i c t m t s vùng bang California đ ượ ướ ở ộ ố c hoà tan selen trong đá tiêu m nh và n ạ ướ c b c h i trên m t phi n sét. Khi n ướ ố ơ ngày càng nhi u đ t, selen tích t ề . ụ ấ

ộ ạ Ấ

• Cây mù t ả ụ

ọ ứ

ủ ẩ

ộ ố ả này có th h p th selen ể ấ ạ Ấ ụ t n Đ ộ ớ

t n Đ (Brassica juncea) có kh năng kháng và h p th selen qua r . ễ ấ Nhóm nghiên c u do nhà sinh h c Norman Terry thu c ĐH California đ ng ứ ộ đ u đã thúc đ y kh năng trên c a mù ả ầ t b ng cách b sung m t s gen t o t ạ ạ ằ enzyme đói selen. K t qu là lo i th c ự ế v t chuy n gen ậ cao g p 4,3 l n so v i mù t ầ ấ hoang dã.

• Hoa mù t

ượ ạ

c hái t chuy n ể

ẽ ượ

c dùng làm th c ăn cho trâu bò ệ

ế

t chuy n gen cũng đ ngay khi chúng xu t hi n. Mù t gen s đ thi u selen trong b a ăn. Hi n nhóm ữ nghiên c u đang n l c tăng kh năng ỗ ự h p th selen c a mù t

t.

Cây mù t

t chuy n gen ể

4.Bèo tây và rau mu ngố

ên c u đ

• M u đ t nghi c l y t ấ ứ ượ ấ ạ

ẫ ồ

ỉ ư

i ru ng ộ ã Ch Đ o, ỉ ạ ên. Trong ố ề ề ề

t trong đ t r t l n. tr ng lúa thôn Đông Mai, x huy n Văn Lâm, t nh H ng Y ệ àn có làng ngh truy n th ng v tái đ a bị ch kim lo i v i kinh nghi m kho ng 20 ế ạ ớ năm tái ch chì b ng ph ằ ế ng chì đ công. Hàm l ượ ng, đ c bi môi tr ệ ặ ệ ng pháp th ủ ươ c tích lũy trong ượ ấ ấ ớ ườ

• Ng ườ ậ ứ

i dân khu v c này cũng ch a có ư ứ ộ ộ ạ ọ ậ ụ

ể ụ ề ỏ ế ứ ắ

ạ ặ ộ

t các h tái ng ch t ch a các v bình c qui ắ

c sinh ho t. Đi u đ c bi ệ ỏ ấ ử ả ả ự ế ả ỗ ướ ớ ướ

ự nh n th c cao đ i v i m c đ đ c h i ố ớ c a ch ì đ n s c kh e, h t n d ng ỏ ủ nhi u v bình c qui đ làm các d ng c ụ trong gia đình trong đó có làm giá kê b ể n ề ướ ch th ứ ế ườ ngay trong nhà và ti n hành r a, tái ch ế ế c th i x tr c ti p và tr n i ch , n t ạ c th i sinh ho t, ch y trên l n v i n ạ ẫ b m t nên có nhi u tác đ ng đ n môi ề ặ ề ộ c trong khu v c. tr ướ ườ ng đ t và n ấ ả ế ự

• M u đ t đ ẫ ề

c kh năng hút thu ả

ồ ạ

ả ố ồ ố ồ

ổ ấ

nhi u đi m khác c l y ể ở ấ ượ ấ nhau. Đ đánh giá đ ượ ể và tích lũy chì đã ti n hành phân tích các ế i khác nhau c a chì trong đ t, d ng t n t ấ ủ ạ n c và th c v t, c th : Xác đ nh hàm ị ự ậ ụ ể ướ l c ng chì t ng s , chì tan trong n ướ ở ố ổ ượ trong các ch u sau 20 ngày, 40 ngày và 60 ậ ngày th bèo và tr ng rau; Xác đ nh chì ồ c t ng s trong rau mu ng, bèo tây, tr ướ ổ c 20, 40, khi tr ng và sau khi tr ng đ ượ ng chì trong các dung 60 ngày; Đ nh l ượ ng pháp quang ph h p d ch b ng ph ươ ằ ị . th nguyên t ử ụ

ị ế

ự ộ ố

ử ụ

ng đ ữ ớ

ươ ả

ả ng Pb gi m 104,82 ppm, t ng v i 5,1%. Hàm l ượ

ng ng Pb t ng s ố ổ ề ả ớ ạ

• Sau khi xác đ nh khu v c, ti n hành l y ấ m u và nghiên c u m t s tính ch t c ấ ơ ứ ẫ b n c a đ t tr c khi s d ng đ tr ng ể ồ ả ủ ấ ướ rau mu ng và th bèo. ả ố • Theo k t qu phân tích, ngày th 40 so ở ả ế ứ v i ngày th 20, hàm l ng Pb gi m ứ ả ượ ớ ng v i 3,9%; gi a 83,88 ppm, t ươ ươ kho ng th i gian 60 ngày và 40 ngày hàm ờ l ượ đ ươ giai đo n 40 - 60 ngày gi m nhi u ở nh t. ấ

ng chì di đ ng trong đ t cũng ấ ộ

• Hàm l ả ượ ầ gi m d n theo th i gian nghiên c u. ờ ứ

• Sau 20 ngày tr ng rau, hàm l ồ

ả ươ ứ

ộ ả

ng chì tan c tr ng rau tăng d n theo th i ờ ượ ầ ướ

ng Pb di ượ đ ng gi m 76,8 ppm t ng ng v i ớ ộ 4,1%. Sau 40 ngày tr ng rau, hàm l ng ượ ồ ng ng Pb di đ ng gi m 127,09 ppm, t ươ ứ v i 7,3%. Sau 60 ngày tr ng rau, hàm ớ ng Pb di đ ng gi m 157,8 ppm, l ả ộ ượ ng ng v i 9%. Hàm l t ớ ươ ứ trong n ồ gian.

ấ ả

• Trong đ t th bèo: Sau 20 ngày, hàm ng chì t ng s gi m trung bình là ố ả ng đ ng v i 4,1%. 40 ớ ươ ng chì t ng s gi m trung ố ả ổ ươ ươ ượ

ng v i ớ ng chì t ng ổ ng ươ

ng v i 16,98%. l ổ ượ 92,61 ppm t ươ ngày hàm l ượ ng đ bình là 267,55 ppm t 12,26%. Sau 60 ngày hàm l s gi m trung bình là 383,08 ppm t ố ả đ ươ ớ

ế ứ

ng ấ • Theo k t qu phân tích, t ả ứ ớ ể

ượ ầ ả ộ

ng Pb di đ ng gi m 74,78 ộ ng ng v i 4,28%; Sau 40 ngày

ngày th 20 ừ ng đ hút thu chì t đ n ngày th 40 c ừ ộ ườ ế đ t bèo là l n nh t do trong th i gian này ờ ấ ấ bèo phát tri n nhanh nh t. Hàm l chì di đ ng trong đ t cũng gi m d n theo ấ th i gian nghiên c u: Sau 20 ngày th ả ứ bèo, hàm l ượ ppm t ươ ứ th bèo, hàm l ả 128,86 ppm, t ớ ng Pb di đ ng gi m ả ộ ng ng v i 7,37%. ớ ượ ươ ứ

ớ ứ ấ

ng đ ươ

• Sau 60 ngày th bèo, hàm l ng Pb di ượ ng ng v i đ ng gi m 212,99 ppm, t ớ ươ ứ ả ộ ng chì trong đ t sau 12,19 %. Hàm l ấ ượ ng ngày th 40 gi m đi so v i hàm l ượ ả ứ chì trong đ t sau ngày th 20 là 44,08 ng ng v i 34,21%; gi a ppm, t ữ ớ ươ ứ ng kho ng th i gian 60 và 40 ngày l ượ ờ ả ng v i chì gi m 84,13 ppm t ớ ươ ả 39,50%.

• Hàm l ướ

ượ ờ

ượ ề

ng chì tăng 1,22 ppm t c là tăng

ng chì tăng ượ

ng chì tan trong n c tăng d n ầ ng theo th i gian: Sau 20 ngày, hàm l ượ chì tăng 0,78 ppm t c là tăng 41,48% so ứ ng n n; Sau 40 ngày, hàm v i hàm l ớ l ứ ượ 64,89%; Sau 60 ngày, hàm l 1,41 ppm t c là tăng 75% . ứ

• V i k t qu nghiên c u trên, quá trình hô ả ứ

ổ ng axit hóa, d n đ n

ở ế ẫ ph c h ừ ứ ệ ấ

ượ ấ ở ạ ộ

ớ ế h p c a h r đã làm thay đ i pH ấ ủ ệ ễ vùng r theo h ướ ễ tăng kh năng hňa tan c a chì t ả h p th c a keo đ t ra dung d ch đ t. ị ấ ụ ủ ấ c h p th vào d ng di đ ng đ Chì ụ rau, bèo là do các ion trong th c v t ho t ạ ự ậ quá trình hô đ ng trao đ i v i nhau ổ ớ ộ h p c a h r . ấ ủ ệ ễ

các lông r đ n h th ng

ạ ơ

• S hòa tan, phân ly axit cacbonic do r ễ c b m t + và HCO3- đ ượ ề ặ ự ậ ụ ng bên ngoài qua c chuy n ượ ễ ế ệ ố i các c quan c a cây. Quá ủ ụ ổ ả

ư

ự th i ra thành H ả c a các ion r h p th . Th c v t đã ễ ấ ủ môi tr nh n chì t ườ ừ +, Pb2+ đ trao đ i v i ion H ổ ớ vào th c v t t ự ậ ừ m ch r t ễ ớ trình h p ph trao đ i x y ra v i t c đ ớ ố ộ ấ l n trong giai đo n r sinh tr ng và phát ạ ễ ớ tri n m nh. ể ạ

ả: Sau 60 ngày làm thí nghi m ệ ng rau và bèo thu trong m i ỗ i. ươ ng Pb trung bình trong m i ỗ c rau hút thu là: 242,57ppm; ng Pb trung bình trong m i ch u

ỗ ừ

ậ c bèo hút thu là: 585,03ppm. T đây ấ ả

• K t quế kh i l ố ượ ch u trung bình là 6 kg rau bèo t ậ T ng l ượ ổ ch u đ ậ ượ t ng l ượ ổ đ ượ ta th y: cùng m t sinh kh i kh năng hút thu Pb c a bèo g p 7,2 l n rau mu ng. ố ầ ộ ấ ủ ố

ể ấ

ạ ộ ả

ườ • Do đó có th th y bèo là m t trong ự ậ ữ ng cao trong đi u ki n môi tr ề

ượ ệ ạ ặ ụ ể

nh ng lo i th c v t có kh năng thích ng có ứ ng kim lo i n ng cao, c th là hàm l chì. ặ ả

ấ ớ ế

ả c Pb trong rau, bèo t ồ ượ ươ

ng ng là: 12,38 kg Pb/ha; 29,85 kg Pb/ha . • M t khác kh năng hút thu và tích lũy chì trong bèo cũng r t l n. N u tính cho 1 ha đ t ru ng tr ng rau, th bèo sau 60 ngày ấ ta s thu đ ẽ ứ

ở ề ườ • Đi u này có ý nghĩa l n v m t môi i ả

ớ ớ ề ặ ộ ễ

ạ ố ớ ấ

ụ ạ ặ ở

ệ hàm ế

ấ ỉ ạ ệ ỉ

ng, m ra cho chúng ta m t gi tr pháp m i góp ph n x lý ô nhi m kim ầ ử lo i n ng. ạ ặ • Đây là gi i hi u i pháp r ti n, đem l ệ ẻ ề ả và r t phù h p đ i v i các qu kinh t ợ ế ả làng ngh ho c các c m công nghi p có ề ặ l ng x th i kim lo i n ng ả ả ượ ng cao, nh t là làng ngh tái ch chì l ề ượ thu c xã Ch Đ o, huy n Văn Lâm, t nh ộ H ng Yên. ư

II. Ô nhi m n ễ • Ô nhi m n ướ ễ

c là s thay đ i theo chi u ổ

ọ ệ ọ ủ ướ

ớ ự ấ ắ

c ướ ề ự x u đi các tính ch t v t lý – hoá h c – ấ ậ ấ c, v i s xu t hi n các sinh h c c a n ch t l ấ ạ ở ể ỏ n ở ướ sinh v t.ậ ả

th l ng, r n làm cho ngu n ồ i và c tr nên đ c h i v i con ng ộ ạ ớ ườ

ưở ễ

• Làm gi m đ đa d ng sinh v t trong ạ ộ n c. Xét v t c đ lan truy n và quy ề ố ộ ướ mô nh h ng thì ô nhi m n ấ ả đ đáng lo ng i h n ô nhi m đ t. ạ ơ ề ậ ề c là v n ướ ấ ễ

ng c ng t ọ ủ ế ở

ượ ng các ấ ữ ơ quá d th a làm

c

ậ ượ

ôxy trong n

ướ c. K t qu làm ả ế ng c gi m đ t ộ ả ướ CO2, CH4, H2S tăng lên, tăng c, gây suy thoái th y ủ

ự ố

• N c b ô nhi m là do s ph d ự ủ ưỡ ễ ướ ị x y ra ch y u các khu v c n ự ướ ả và các vùng ven bi n, vùng bi n khép ể ể kín. Do l ng mu i khoáng và hàm ố ch t h u c l ư ừ ượ cho các qu n th sinh v t trong n ể ầ không th đ ng hoá đ ể ồ cho hàm l ượ ng t, các khí ộ đ đ c c a n ộ ụ ủ ướ v c. ng thì nguyên nhân các đ i d ạ ươ ự Ở chính gây ô nhi m đó là các s c tràn ễ d uầ .

• Ô nhi m n c có nguyên nhân t ễ ừ

c th i công nghi p ả ướ ướ ả

các ệ c th i ra l u v c các con sông mà ư ự

ừ ả

lo i ch t th i và n ấ ạ đ ả ượ ch a qua x lí đúng m c; các lo i phân ứ ạ ư bón hoá h c và thu c tr sâu ng m vào ừ ọ ấ ố c c ao h ; n ngu n n c ng m và n ồ ướ ướ ầ ồ ướ c th i ra t các khu th i sinh ho t đ ả ạ ượ dân c ven sông. ư

ng pháp x lý n

c

ộ ố ươ

ướ

M t s ph b ng:ằ

ng n c) ả ệ ấ ượ ướ

• C Vertiver (c i thi n ch t l ỏ • Lau s yậ • Và các thu sinh th c v t… ự ậ ỷ

: ệ ả ạ

ấ ỏ

ặ ng n ấ ượ

c ô nhi m. ả

1.C Vertiver • Ngoài vi c c i t o đ t c Vertiver còn t có tác d ng ch ng xói mòn mà đ c bi ệ ố là kh năng c i thi n ch t l c ướ ệ ả ả th i và n ễ • Theo nhi u nhà khoa h c, c vetiver có c trong n ấ

c th i công ượ

ọ ướ ạ

ấ ắ ừ

ướ ỏ ề th s ng đ ả ể ố nghi p s n xu t gi y, g o, b t mì... Sau ộ ấ ệ ả b n tháng tr ng, c đã giúp gi m n ng ả ỏ ồ ố 464 mg/lít gi m xu ng 7,8 đ BOD t ố ả ộ đ n 9,1mg/lít, ch t r n hòa tan t 8,1 ế mg/lít gi m xu ng 1,8 mg/lít. ố ả

ồ ượ

• Do đó, tr ng loài c này đ ộ

ườ ấ ộ ạ

ướ

s n xu t công nghi p, c trên di n ợ ử ả ệ

c th i ủ ỏ ấ ả ấ ệ c tính, m t kg sinh kh i ch i c ồ ỏ ộ

ố c đ c ướ ộ ể ọ ạ

c xem nh ư ỏ xây d ng m t hàng rào bê-tông sinh h c ọ ự b o v đ t. Kh năng khác th ng v i ớ ả ả ệ ấ s ch u đ ng và h p thu ch t đ c h i ấ ự ị ự cao c a c r t thích h p x lý n t ừ ả r ng. ộ Ướ có th l c s ch 6,86 lít n h i/ngày. ạ

i vùng đ t • Ngoài ra, tr ng th nghi m t ồ ạ ệ

ặ ậ ề

ử ộ ỉ ể

ế ượ

ượ ả ộ

ữ ộ

ố ứ

ấ m n, ki m thu c t nh Bình Thu n, sau ba tháng phát tri n, c đã khi n đ t m n, ặ ấ ỏ ki m đ ng mu i c c i thi n, hàm l ố ệ ề hòa tan và đ pH gi m m nh và l ng ắ ạ ả xu ng đ sâu m t mét. Nh ng d n ẫ ộ ch ng trên cho th y c vetiver có kh ả ấ ỏ năng làm s ch, n đ nh môi tr ị ườ . ng ạ ổ

• Giáo s Paul Tr ư ạ ươ

ự ươ

, cho bi

ự ậ

ng, Giám đ c và đ i ố di n khu v c Châu Á Thái Bình D ng ệ thu c Trung tâm nghiên c u c vetiver ứ ỏ ộ t: " ng d ng h th ng qu c t ệ ố ụ ế Ứ ố ế c th i là k c vetiver vào vi c x lý n ỹ ả ướ ệ ử ỏ thu t còn khá m i và là k thu t s d ng ậ ử ụ ỹ ớ ng. Ðây là k cây xanh đ x lý môi tr ỹ ườ ể ử thu t có nhi u tri n v ng vì nó là t ể ọ ề i, d tr ng, chi phí nhiên, xanh t ễ ồ ươ th p...". ấ

ậ ế ế

ử c đó x vào các con ư

ồ ẫ

ả ả

ầ ạ

tr i chăn c rò r t ỉ ừ

• Công ty ch bi n th y s n Cafatex (H u ủ ả h th ng x lý Giang) dù đã đ u t ầ ư ệ ố c th i nh ng n n ả ướ ả ướ kênh v n gây ô nhi m. Công ty đã tr ng ễ kho ng 400 mét vuông c vetiver c nh ỏ ả b x lý n c th i. N c th i sau khi ướ ể ử ướ x lý, đ c c b m tràn qua th m c tr ỏ ướ ượ ơ ử khi th i ra kênh r ch, nh đó, tình tr ng ạ ả ạ c kênh r ch b ô nhi m g n nh n ư ị ướ không còn. Hi n nay, c vetiver đang đ ượ nuôi bãi rác ờ ễ ỏ ệ c t c tr ng đ x lý n ồ ướ ừ ạ ể ử Ti n Giang, x lý n ướ ử ở ề Vĩnh Long... ở

2.Lau s y:ậ

ệ ậ ề ờ ế • S y là loài cây có th s ng trong nh ng ữ t nh t. H ệ ấ

ể ố t kh c nghi ắ ễ ủ ể

ạ ặ c th i khác nhau, nh các ư

đi u ki n th i ti ệ sinh v t xung quanh r c a chúng vô cùng phong phú, có th phân hu ch t ỷ ấ h u c và h p th kim lo i n ng trong ấ ữ ơ nhi u lo i n ả ạ ướ ề c th i làng ngh . lo i n ề ạ ướ ả

ng pháp dùng lau s y x lý n ậ ử

ừ ữ ứ

ữ ễ ễ

ề ư ể ấ

• Ph c ướ ươ i Đ c th i do Giáo s Kathe Seidel ng ườ ứ ư ả đ a ra t nh ng năm 60 c a th k 20. ế ỷ ư Khi nghiên c u kh năng phân hu các ỷ ả ch t h u c c a cây c i, ông nh n th y ấ ậ ố ấ ữ ơ ủ đi m m nh c a ph ng pháp này chính ươ ủ ạ ể là tác d ng đ ng th i gi a r , cây và các ờ ồ ụ vi sinh v t t p trung quanh r . Trong đó, ậ ậ lo i cây có nhi u u đi m nh t là lau ạ s y.ậ

• Không nh các cây khác ti p nh n ôxy ư ế ậ

ề ệ

không khí qua khe h trong đ t và r , lau ễ ở bên s y có m t c c u chuy n ôxy ở ể ộ ơ ấ ậ trên ng n cho t i t n r . Quá trong t ớ ậ ễ ọ trình này cũng di n ra trong giai đo n ạ ễ ng c a cây. Nh t m ng ng sinh tr ư ưở ừ ạ v y, r và toàn b cây lau s y có th ể ậ ộ ễ ậ s ng trong nh ng đi u ki n th i ti t ữ ờ ế ố t nh t kh c nghi ấ . ệ ắ

• Ôxy đ c r th i vào khu v c xung

c vi sinh v t s d ng cho ượ ễ ả ượ

ự ậ ử ụ ọ Ướ ấ ư ố ỹ

ờ ồ 10 đ n ậ ạ ừ ơ ề ủ ế

quanh và đ quá trình phân hu hoá h c. c tính, s ố l ng vi khu n trong đ t quanh r lo i ễ ạ ẩ ượ cây này có th nhi u nh s vi khu n ẩ ề ể trong các b hi u khí k thu t, đ ng th i ể ế phong phú h n v ch ng lo i t 100 l n. ầ

c nhi u lo i n

ả ử

ớ ạ ớ

l ỷ

ứ ệ

• Chính vì v y, các cánh đ ng lau s y có ồ ậ c th i có th x lý đ ạ ướ ả ề ượ ể ử ch t đ c h i khác nhau và n ng đ ô ộ ồ ấ ộ ạ c th i nhi m l n. Hi u qu x lý n ả ướ ệ ễ sinh ho t (v i các thông s nh amoni, ố ư nitrat, phosphát, BOD5, COD, colifom) đ t t phân hu 92-95%. Còn đ i v i ạ ỷ ệ ố ớ c th i công nghi p có ch a kim lo i n ạ ả ướ thì hi u qu x lý COD, BOD5, crom, ệ đ ng, nhôm, s t, chì, k m đ t 90-100%. ồ ả ử ắ ẽ ạ

• Vi c nhi ệ ấ ướ

ẩ ậ ể

t Nam là đ t n ấ ạ ặ

ng pháp x lý n

t đ i, khí h u ệ ớ nóng m, r t thích nghi cho s phát tri n ự c a các lo i lau s y. M t khác các ở ậ ủ làng, di n tích đ t nông nghi p b b ệ ị ỏ ấ hoang cũng còn khá l n. Do v y, vi c áp ệ ậ ớ c th i b ng d ng ph ả ằ ướ ử ụ lau s y s r t hi u qu ươ ậ ẽ ấ ả. ệ

ạ ọ

ự c làm nh sau: ư

ệ ả

ồ ớ

• Theo th c sĩ Nguy n Quang Minh, V ụ ễ khoa h c công ngh , B Xây d ng: cánh ệ ộ đ ng lau s y có th đ ể ượ ậ ồ i d ng các vùng đ t b hoang chia làm l ấ ỏ ợ ụ nhi u ô, di n tích m i ô kho ng 0,4ha và ỗ ề có c u t o g m: trên cùng là lau s y ấ ạ c tr ng v i m t đ 20 cây/m2 trên đ ậ ộ ồ ượ l p đ t và phân.. ấ ớ

ế

ng kính 100

ồ ọ

• L p ti p theo là cát 0,1 mét, r i đ n l p ồ ế ớ ớ s i c l n dày 0,55 mét và s i nh 0,25 ỏ ỏ ỡ ớ đ sâu 0,7 mét, c cách 10 mét mét. ứ Ở ộ c đ đ t các ng thoát n ướ ườ ố ặ mm. T i tr ng l c trên cánh đ ng lau ả ọ s y đ t 750 m3/ha/ngày. ạ ậ

ướ

• Quy trình ho t đ ng: n ạ ộ ứ ượ ơ

ễ ớ

ậ ệ ọ ằ ấ ố

c th i t p trung ả ậ c b m vào bãi th m qua b n ch a đ t ấ ừ ồ “b l c” là t m th m r lau s y, sau đó ậ ả ấ ộ ọ ti p t c th m qua các l p v t li u l c, ế ụ r i ch y xu ng các ng thoát n m phía ố ả ồ d nhiên. ướ i và th i ra t ả ự

3.Các loài thu sinh:

• T oả là nhóm vi sinh v t có kh năng ả ậ

ướ d ng đ n bào ơ c nh h n m t s ộ ố

ặ ẩ ể ở ạ ỏ ơ ư

ợ ượ

ế

quang h p, chúng có th ợ (vài loài có kích th vi khu n), ho c đa bào (nh các loài rong i vài mét). Các nhà bi n, có chi u dài t ớ ề phân lo i th c v t d a trên các lo i s n ạ ả ự ậ ự c và ch a ph m mà t o t ng h p đ ứ ả ổ ẩ bào c a chúng, các lo i s c t trong t ạ ắ ố ủ c a t o đ phân lo i chúng. ủ ả ể ạ

ng nhanh, ch u

ượ ưở c các thay đ i c a môi tr ổ ủ

ưỡ

ị ng, ườ c th i, ướ ả ng ượ i d ng ợ ụ

ườ ủ ả ả ướ ể c th i và tái s d ng ch t ử ụ ấ

T o có t c đ sinh tr ố ộ ả đ ng đ ự có kh năng phát tri n trong n ả có giá tr dinh d ng và hàm l ị i ta đã l protein cao, do đó ng các đ c đi m này c a t o đ : ể ặ -X lý n ử ng. dinh d ưỡ - Tiêu di ệ t các m m b nh. ầ ệ

ả ử ử ụ

ướ ng

ưỡ

c th i ả ng ưỡ ợ ả

ạ ướ ả

c th i và tái s d ng Trong x lý n ưỡ : Các ho t đ ng sinh ch t dinh d ạ ộ ấ h c trong các ao nuôi t o l y đi các ch t ả ấ ọ ng c a n h u c và dinh d ủ ướ ữ ơ chuy n đ i thành các ch t dinh d ấ ể bào t o qua quá trình quang h p. trong t c th i đô th , nông H u h t các lo i n ị nghi p, phân gia súc đ u có th đ c x ề ể ượ ử lý b ng h th ng ao t o. ả ệ ố ế ầ ế ệ ằ

ệ ướ

Còn trong tiêu di t các m m b nh ầ qua vi c x lý n ả ằ ệ ử t o các m m b nh có trong n ệ ầ ả b tiêu di t do các y u t ệ ị ế ố

ệ :Thông c th i b ng cách nuôi c th i s ả ẽ ướ sau đây: ủ

+S thay đ i pH trong ngày c a ao ng c a quá trình quang ủ ổ ưở

ự t o do nh h ả ả h p ợ

ti t ừ ế ả

bào t o ệ ầ

t ra t +Các đ c t ộ ố ế +Và s ti p xúc c a các m m b nh ủ ự ế v i b c x m t tr i (UV). ớ ứ ạ ặ ờ

c n thi t cho quá trình x lý ử

Các y u t n ướ ế c th i b ng t o: ả ế ố ầ ả ằ

ồ ạ ưỡ

ấ ả ổ

ng đ n s ế ự ưở P, Mg và K

ng ch t nh h ấ ả ỉ ệ bào t o là 1,5 : 1 : 0,5. D ng ch t: Ammonia là ngu n đ m chính cho t o t ng h p nên protein c a ủ ợ bào thông qua quá trình quang h p. t ế Phospho, Magnesium và Potassium cũng là các d ưỡ phát tri n c a t o. T l ể ủ ả trong các t ế ả

c l a ch n trên c s t ả : đ sâu c a ao t o ộ ơ ở ố ư

ổ ọ ồ

ơ ở

ố ả ủ

ư

ữ ấ

u n m trong kho ng 8 i ố ả  10 inches (20

ấ ả ộ

ả ư ồ ừ

Đ sâu c a ao t o ả ủ ủ ộ đ i u hóa kh ả ượ ự năng c a ngu n sáng trong quá trình t ng ủ h p c a t o. Theo các c s lý thuy t thì ế ợ ủ ả  5 đ sâu t i đa c a ao t o kho ng 4,5 ả ộ inches (12,5cm). Nh ng nh ng thí nghi m trên mô hình cho th y đ sâu t ộ ệ ư ằ  25cm). Tuy nhiên trong th c t s n ự ế ả xu t, đ sâu c a ao t o nên l n h n ơ ớ ủ  50 20cm (và n m trong kho ng 40 cm) đ t o th i gian l u t n ch t th i ả ấ ể ạ trong ao t o thích h p và tr hao th tích ể ợ ả m t đi do c n l ng. ặ ắ ấ

c th i trong ao ờ ư ồ ủ ướ

ờ ư ồ ủ ướ

ả ư ơ ớ

Th i gian l u t n c a n ả c th i (HRT): th i gian l u t n c a n ả t đ các ch t t i u là th i gian c n thi ầ ấ ế ể ố ư c th i chuy n đ i ng trong n dinh d ướ ổ ể ả ưỡ ng trong t bào t o. thành ch t dinh d ế ưỡ ấ i ta ch n th i gian l u ng thì ng Th ờ ọ ườ ườ c th i trong các ao l n h n t n c a n ả ồ ủ ướ 1,8 ngày và nh h n 8 ngày. ỏ ơ

ượ

c. Nó ặ ướ

ễ ủ ề ệ

ủ ấ

• Th y th c v t s ng trôi n i: ổ nh : L c ư ụ ự ậ ố bình, Bèo t m, Bèo tai t ng, Salvinia … ấ R c a các lo i th c v t này không bám ạ ự ậ ễ ủ c, thân l ng trên m t n vào đ t mà l ặ ướ ơ ử ấ và lá c a nó phát tri n trên m t n ể ủ trôi n i trên m t n c theo gió và dòng ặ ướ ổ c. R c a chúng t o đi u ki n cho vi n ạ ướ khu n bám vào đ phân h y các ch t ể ẩ th i. ả

L c bình ụ

Bèo t mấ

Salvinia

III. Ô nhi m không khí:

ộ ặ

ặ ự ho c m t s bi n đ i quan tr ng ộ ự ế ổ ọ

ặ ả ầ

Ô nhi m không khí là s có m t m t ễ ch t l ấ ạ trong thành ph n không khí, làm cho không khí không s ch ho c gây ra s t a ự ỏ ạ mùi, có mùi khó ch u, gi m t m nhìn xa ị do b i.ụ

ệ ờ ự

ế ớ ố

ả ườ ổ ộ ả ng khí quy n đang có nhi u ề ng x u ấ

ườ

ưở i và các sinh v t. Hàng năm ậ ử ụ ố i khai thác và s d ng hàng t ỉ ờ ầ ồ

ng m t kh i ộ ố

ng các lo i khí đ c h i tăng ộ ạ ượ

Hi n nay, ô nhi m khí quy n là v n đ ề ấ ễ th i s nóng b ng c a cá th gi i ch ứ ủ ỏ không ph i riêng c a m t qu c gia nào. ủ Môi tr ể bi n đ i rõ r t và có nh h ệ ế đ n con ng ườ ế con ng t n than đá, d u m , khí đ t. Đ ng th i ỏ ấ cũng th i vào môi tr ườ ả ng l n các ch t th i khác nhau, làm l ả ớ ượ cho hàm l ạ lên nhanh chóng.

ỉ ấ cacbon điôxít

ơ ệ ấ niken

Hàng năm có: – 20 t t n – 1,53 tri u t n SiO2 ệ ấ – H n 1 tri u t n – 700 tri u t n b i ệ ấ ụ – 1,5 tri u t n ệ ấ asen – 900 t n ấ coban – 600.000 t n ấ k mẽ (Zn), h i ơ thu ngân ỷ (Hg), h i ơ chì (Pb) và các ch t đ c h i ấ ộ ạ khác

ườ ươ

ườ

ng khí quy n t o nên s ể ạ ự ng mù", gây nhi u b nh ề ơ

i. Nó còn t o ra các c n ạ

làm hu di

ư

ỷ ệ

t các khu r ng và các ừ

Ô nhi m môi tr ng t ng t và "s ạ cho con ng m a axít cánh đ ngồ .

ộ ườ ư

ệ ứ ấ . Theo nghiên c u thì ệ ứ

ozon

c i th i Đi u đáng lo ng i nh t là con ng ả ấ ạ vào không khí các lo i khí đ c nh : CO2, ạ NOX, CH4, CFC đã gây hi u ng nhà kính ch t khí quan tr ng gây hi u ng nhà ọ kính là CO2, nó đóng góp 50% vào vi c ệ gây hi u ng nhà kính, CH4 là 13%, ệ ứ nitơ 5%, CFC là t ng đ i l u là 7%, ố ư ầ t ng bình l u là 3%... 22%, h i n ư ơ ướ ở ầ

c

ặ ượ ng hi u ng nhà kính thì trong

i m t n ệ ứ ớ

ượ ẽ ấ

ệ ộ ả ỷ ẽ ậ

N u nh chúng ta không ngăn ch n đ ư ế hi n t ệ ượ c bi n s dâng vòng 30 năm t ể ẽ ặ ướ 1,5 – 3,5 m (Stepplan Keckes). Có lên t ừ 2 s tăng g p ng CO nhi u kh năng l ả ề đôi vào n a đ u th k sau. Đi u này s ẽ ề ế ỷ ử ầ ủ Trái Đ tấ thúc đ y quá trình nóng lên c a t đ trung bình di n ra nhanh chóng. Nhi ễ c a Trái Đ t s tăng kho ng 3,60°C ấ ẽ ủ (G.I.Plass), và m i th p k s tăng ỗ 0,30°C.

ậ ệ

ơ , trong ấ

i ố ế t đ Trái Đ t ậ ạ

ch c g n đây, các nhà

ế ớ

i đã đ a ra d ự ư t đ c a ệ ộ ủ ế ữ

ng

Theo các tài li u khí h u qu c t vòng h n 130 năm qua nhi ệ ộ tăng 0,40°C. T i h i ngh khí h u t ị ạ ộ c t Châu Âu đ ượ ổ ứ ầ khí h u h c trên th gi ọ ậ báo r ng đ n năm 2050 nhi ế ằ Trái Đ t s tăng thêm 1,5 – 4,50°C n u ấ ẽ i không có bi n pháp h u nh con ng ệ ườ hi u đ kh c ph c hi n t ệ ượ ụ ể ắ . hi u ng nhà kính ư ệ ệ ứ

ộ ậ ể

ị ộ . th ng t ng ôzôn ầ ủ ầ ủ

ộ ố ạ ấ ộ ạ

ẽ ị ỏ

ầ ồ ệ

ủ ủ ỏ ứ ng b c x tia ứ ạ ả ấ

i và các sinh v t

M t h u qu n a c a ô nhi m khí ả ữ ủ l ng quy n là hi n t ỗ ủ ệ ượ CFC là "k phá ho i" chính c a t ng ạ ôzôn. Sau khi ch u tác đ ng c a khí CFC và m t s lo i ch t đ c h i khác thì t ng ôzôn s b m ng d n r i th ng, ầ không còn làm tròn trách nhi m c a m t ộ t m lá ch n b o v m t đ t kh i b c ả ệ ặ ấ ấ , làm cho l x ạ tia c c tímự ượ c c tím tăng lên, gây h u qu x u cho ậ ự s c kho c a con ng ậ ườ ẻ ủ ứ s ng trên m t đ t. ố ặ ấ

M c đ b c ừ ố ứ ộ ố điôxít cacbon (CO2) t ng qu c gia

ừ ng ti n qua l ệ

ị ự

i ệ ả

ậ ầ ế ấ

ề ị ằ

ọ ự ọ ả

ể ệ ố ể

Khí CO2 sinh ra t các nhà máy và các ph i còn làm tăng hi u ệ ạ ươ ng nhà kính. Trái đ t ngày m t nóng ấ ứ d n lên. Phá h y d n các khu du l ch t ủ ầ ầ nhiên mà nó s n có. ẵ Do v y c n ph i có bi n pháp gi ả quy t v n đ ô nhi m không khí do giao ễ thông đô th b ng vi c ch n l a các ệ gi ng cây có kh năng thanh l c khí ô ố nhi m đ phát tri n h th ng cây xanh ễ đô th .ị

ệ ứ

ng và Tài nguyên v "Kh năng ả ườ ầ ủ ề

ừ ự ậ ể

ả ử ụ ự ậ ỗ

ủ ễ

ự ả

K t qu nghiên c u ban đ u c a Vi n ế Môi tr ả s d ng th c v t giám sát ô nhi m ễ ử ụ năm 2005, trên không khí", tri n khai t cây sanh và cây keo lá tràm đã xác đ nh kh năng s d ng th c v t thân g thanh x, SO2, là các khí l c các khí ô nhi m NO ọ ô nhi m đ c tr ng c a ho t đ ng giao ạ ộ ư ặ thông và ho t đ ng công nghi p. K t ế ệ ạ ộ qu nghiên c u đã xây d ng đ c mô ượ ứ hình th c nghi m kh o sát đánh giá kh ả ả ệ năng s d ng th c v t thân g trong ự ậ thanh l c các khí ô nhi m nói trên. ự ử ụ ọ ễ

ị ạ ộ ạ ộ

ả ổ ế ồ ạ ộ ọ

ạ ượ ế

c tri n khai và đ t đ ồ

ượ ấ ị ạ ố ị

ễ ễ

ệ ễ ồ ộ

ẫ ự

Trong ho t đ ng đô th và ho t đ ng x và SO2, là các khí ô công nghi p NOệ nhi m ph bi n, trong đó ho t đ ng giao thông là ngu n phát th i quan tr ng. Cho i pháp ki m soát NOx và đ n nay, các gi ả ế SO2 đã đ c k t ể q a nh t đ nh đ i v i các ngu n ô ố ớ ủ nhi m d ng đi m và c đ nh (ngu n ô ồ ể nhi m công nghi p); tuy nhiên đ i v i ố ớ các ngu n ô nhi m di đ ng (ô nhi m ễ giao thông) s thành công v n còn r t ấ h n ch . ế ạ

ả ứ

ộ ữ

ị ố ả

ễ ị ọ ả

ng b i các khí ô ươ

ệ ự

ng không ườ

Căn c vào ph n ng c a th c v t đ i ự ậ ố ủ ứ x và SO2 cho phép chia th c ự v i khí NO ớ v t thành hai nhóm, m t bên là nh ng ậ gi ng cây có kh năng ch ng ch u các ố khí ô nhi m nói trên, t m g i là cây ch ng ch u (tolerant), có kh năng thanh ố x và SO2, và m t bên khác là các l c NOọ ộ cây d b t n th ở ễ ị ổ nhi m nói trên (cây nh y c m), có kh ả ạ ả năng phát hi n s có m t các khí ô ặ nhi m nói trên trong môi tr ễ khí.

l r ng lá ố ỷ ệ ụ

2 là 30

ộ ễ

2 trong 1 gi

ễ ễ ơ

Cây ch ng ch u là cây có t ị <10% khi b ph i nhi m trong không khí ễ ơ b ô nhi m v i n ng đ NO, NO ớ ồ ị μg/m3 và SO2 là 20 μg/m3 hàng năm (ph i ơ nhi m "mãn tính") ho c ph i nhi m ặ trong không khí có 1.6 - 2.6ppm NO, NO2 trong 48 gi ờ ho c 2ppm SO ờ (ph i nhi m "c p tính"). ễ ặ ấ ơ

ử ạ

Có nhi u y u t liên quan đ n kh năng ề ế ố ế ch ng ch u c a cây, đây t p trung vào ị ủ ậ ở các y u t v đ c đi m c a lá cây là ế ố ề ặ ể t y u t ng đ i d kh o sát, do v y ậ ố ễ ả ế ố ươ phù h p h n trong giai đo n th nghi m ệ ơ ợ ban đ u.ầ

Ngoài ra v i đ nh h ng ch n l a các cây ớ ị ướ ọ ự

ế ố ư ổ ư ẫ ặ

ể ả

ọ ự ố

có th phát tri n thành h th ng cây xanh ể ệ ố nh tu i th , kh năng đô th , các y u t ọ ch u đ ng m a giông và đ c đi m th m m cũng là các tiêu chí tham kh o quan tr ng trong quá trình ch n l a gi ng cây th nghi m. ể ị ị ự ỹ ọ ử ệ

c c l a ch n cho b ọ ướ

Trên c s các tiêu chí nêu trên, cây sanh ơ ở và cây keo đã đ nghiên c u th nghi m. ử ượ ự ệ ứ

1. Cây Sanh (Ficus Sp.) thu c h ộ ọ Moracea:

ữ ạ ộ

Thu c v nhóm cây đ i m c có nh ng đ c đi m nh sau : ặ ộ ề ể

ư ể

-Lá có bi u bì nhi u l p (Katherine ề ớ ơ ữ

Esau, 1980), M t lá tr n láng ít gi ặ c.ướ n

ễ ẻ

ế

- R phát tri n r t kho , có nhi u r ể ấ ề ễ khí sinh, có kh năng thích nghi v i pH < ả ớ 4, thích h p v i nhi u ki u đ t khác ợ ấ ề ớ nhau, t đ t m t ven sông đ n đ t gò ấ ừ ấ ẩ ướ đ i.ồ

ọ ả

ng ố

Vi ng tr ng cho s c kh e ườ ớ ng đ i mau ố ề t Nam ệ ỏ ứ ượ ư

Nhìn chung h cây này có kh năng ch ng ch u cao, thích h p v i môi tr ị ợ s ng kh c nghi t, cây t ươ ắ ố l n (có th cao đ n 20m), có nhi u cành ế ớ lá, tán tròn đ p. Ngoài ra, ẹ cây sanh còn t và tu i th . ọ ổ

2. Cây keo lá tràm (Acacia auriculaeformis A. cunn), thu c h ộ ọ trinh n ( Mimosaceae, tên khác là ữ tràm bông vàng

ữ ạ ộ

Thu c v nhóm cây đ i m c có nh ng đ c đi m nh sau : ặ ộ ề ể ư

ớ ề ặ ơ

ặ ư ẵ l ỷ ệ

ơ

ư

ể ạ

ễ ấ

- Lá có b m t tr n nh n, l p cutin b ề tích lũy l u m t lá dày, lá cây có t (N) cao nh t (Rodin huỳnh (S) và nit ấ and Bazilevitch, 1967). Do v y có th có ể ậ ng l n Nit kh năng h p thu m t l ơ ớ ộ ượ ấ ng môi tr (N) và L u huỳnh (S) t ườ ừ s ng.ố - R : H r phát tri n m nh, có th ệ ễ ể ễ t trên đ t có pH =1, r cây có th m c t ể ọ ố phát tri n trên các đ a hình khác nhau, d ễ ị ể tr ng.ồ

x và SO2

ề ả

ả ọ ứ V kh năng thanh l c khí NO ầ

ọ ủ ả

ế ơ ủ

K tế qu nghiên c u ban đ u cho th y, kh năng thanh l c c a cây sanh ấ cao h n keo lá tràm. Kh năng thanh l c ọ khí c a các cây này có liên quan đ n đ c ặ đi m lá và r . ễ

ề ớ

ể + Lá cây sanh có bi u bì nhi u l p, b ề ể c, do v y ặ ị

ở ướ ễ

ướ ả

n m t lá tr n láng, không gi ữ ướ ơ c axit do hoà tan ít b tác đ ng b i n ộ c pH th p, NOx và SO2. R cây ch u đ ấ ị ượ bên c nh đó còn có thêm r khí sinh có ễ kh năng h p thu dinh d c, ưỡ ấ nên có th góp ph n thanh l c không khí. ng và n ọ ể ầ

+ Lá cây keo lá tràm có l p cutin dày, ớ

c pH th p. ị ượ ả (N) cao. b m t lá tr n láng, nên cũng ít b tác ề ặ ơ ị x và đ ng b i n c axit do hoà tan NO ở ướ ộ SO2 r cây cũng ch u đ ấ ễ Ngoài ra lá cây còn có kh năng tích lũy l u huỳnh (S) và nit ơ ư

ề ả ễ ấ ố ơ ị

ề ệ

- Đ i v i khí NO ố

- Đ i v i khí SO

ơ ợ

x: c hai gi ng cây đ u có ố ớ kh năng ch ng ch u trong đi u ki n ph i ả ơ nhi m c p tính. ấ ễ 2: cây keo lá tràm có kh ả ố ớ năng ch ng ch u t t h n cây sanh; bên ị ố ơ ố c nh đó, cây keo lá tràm có kh năng ạ t thích nghi v i đi u ki n s ng kh c nghi ệ h n, do v y có th đây là nhóm cây thích h p cho các khu công nghi p (g n ngu n ô nhi m n ng)

V kh năng ch ng ch u ph i nhi m c p tính:

ộ ỹ

ể ệ ố

Cây sanh và cây keo lá tràm đ u có kh ả ề x và SO2. Do v y ậ năng thanh l c khí NO ọ c phát tri n đây là 2 gi ng cây c n đ ượ ầ ố thành nhóm cây xanh đô th ch đ o theo ủ ạ ị m c tiêu làm gi m ô nhi m không khí do giao thông và ho t đ ng công nghi p. ệ Ở ạ ộ góc đ m quan , cây sanh có th là gi ng cây thích h p h n cho h th ng cây ơ ợ xanh đô th .ị

ng b ng th c

ộ ẫ ằ ấ

ế

ế ạ

Công ngh x lý môi tr ự ệ ử ườ v t là m t công ngh m i và h p d n ậ ệ ớ đ c đ c p trong nh ng năm g n đây. ượ ề ậ ữ ầ K thu t này đ c cho bi t là có m t ượ ậ ỹ ộ t trong vi c làm s ch tri n v ng đ c bi ạ ệ ệ ặ ể ọ kim lo i trong đ t, ít nh t là d i đi u ấ ề ấ ạ ướ c s d ng ki n c th nào đó và đ ượ ử ụ ệ ụ ể trong h th ng qu n lý thích h p. S ự ợ ả ệ ố phát tri n c a k thu t di truy n và sinh ề ậ ể ủ ỹ h c phân t t cho lo i là r t c n thi ử ọ ấ ầ công ngh này. ệ

ể ủ

ự ẫ

ế

ệ ấ ả

Tuy nhiên, s phát tri n c a công ngh h p d n này s không th có tính kh thi n u không có s đóng góp vô giá c a các nhóm nghiên c u ứ . H n 30 năm qua, các nhà nh l ỏ ẽ ơ khoa h c đã có nhi u nghiên c u ề ọ đóng góp quan tr ng v kh năng ọ t c a th c v t trong x lý đ c bi ự ậ ệ ủ ặ ng. môi tr ườ

ế

c h ả ượ ưở ứ

các môi tr

nhiên ng b ô ị ế

ề ơ ế

Tuy nhiên, nghiên c u đi u tra v ề ề lĩnh v c này v n luôn c n thi t và ầ ẫ ự ph i đ ng ng đ b o t n ể ả ồ ngu n tài nguyên di truy n t ề ự ồ to l n, quý giá ườ ở ớ nhi m kim lo i và nâng cao ki n ạ ễ th c c a chúng ta v c ch thích ứ ủ nhiên c a các loài siêu tích nghi t ự lu kim lo i. ỹ

Xin c m n cô và ả ơ các b n đã quan ạ tâm theo dõi