M C L C Ụ Ụ
Trang
DANH M C VI T T T Ụ Ắ Ế
L I NÓI Đ U Ầ ...........................................................................................................01 Ờ
PH N I : KHÁI QUÁT CHUNG V THU THU NH P DOANH NGHI P Ệ .....02 Ầ Ậ Ề Ế
1.1. Khái ni m, ngu n g c và tác d ng c a thu thu nh p doanh nghi p ụ ệ .......02 ủ ệ ế ậ ồ ố
..............................................................................02 1.1.1. Khái ni m thu TNDN ệ ế
1.1.2. Ngu n g c và tác d ng c a thu TNDN .................................................02 ụ ủ ế ồ ố
1.2. Đ i t ng không n p thu TNDN .........................03 ố ượ ng n p thu và đ i t ế ố ượ ộ ế ộ
1.2.1. Đ i t ng n p thu TNDN ......................................................................03 ố ượ ế ộ
1.2.2. Đ i t ng không n p thu TNDN ...........................................................04 ố ượ ế ộ
1.3. Căn c tính thu thu nh p doanh nghi p ệ .......................................................05 ứ ế ậ
1.4. Ph ng pháp tính thu TNDN ........................................................................05 ươ ế
1.5. Thu su t thu thu nh p doanh nghi p ế ấ ệ .........................................................05 ế ậ
1.6. Kê khai, n p thu và quy t toán thu TNDN ...............................................06 ế ế ế ộ
1.6.1. Trách nhi m c a c s kinh doanh ..........................................................06 ủ ơ ở ệ
1.6.2. Kê khai thu TNDN ...................................................................................07 ế
1.6.3. N p thu TNDN ........................................................................................07 ế ộ
1.6.4. Quy t toán thu TNDN .............................................................................08 ế ế
1.6.5. Nhi m v , trách nhi m, quy n h n c a c quan thu ề ạ ủ ơ ụ ệ ệ ế..........................09
.................................................................................10 1.7. Mi n, gi m thu TNDN ả ễ ế
1.7.1. Đ i v i doanh nghi p trong n c m i thành l p ố ớ ệ ướ ậ ...................................10 ớ
1.7.2. Đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và bên n c ngoài ố ớ ầ ư ướ ệ ố ướ
tham
..........................................................................11 gia h p đ ng h p tác kinh doanh ợ ồ ợ
PH N II : PHÂN BI T L I NHU N K TOÁN VÀ L I NHU N CH U Ậ Ệ Ợ Ợ Ầ Ậ Ế Ị
THUẾ..........................................................................................................................12
2.1. Doanh thu ch u thu và cách xác đ nh ........................................................12 ế ị ị
2.2. Chi phí kinh doanh và chi phí h p lý ( chi phí thu ) ế .................................14 ợ
2.3. i nhu n ch u thu L i nhu n k toán và l ậ ế ợ ợ ậ ị ế................................................21
PH N III : NH N XÉT VÀ GI Ậ Ầ Ả Ợ I PHÁP V L I NHU N K TOÁN VÀ L I Ậ Ề Ợ Ế
NHU N CH U THU C A THU TNDN .............................................................24 Ế Ủ Ậ Ế Ị
i nhu n k toán và l i nhu n ch u thu 3.1. Nh n xét v l ậ ề ợ ậ ế ợ ậ ị ế..........................24
3.2. M t s gi i pháp v l i nhu n k toán và l i nhu n ch u thu ộ ố ả ề ợ ậ ế ợ ậ ị ế............26
K T LU N Ậ ................................................................................................................28 Ế
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
Ữ Ế Ắ
DANH M C CH VI T T T Ụ ----------
Ch vi ữ ế ầ ủ
t t t ữ ế ắ NSNN Ch vi Ngân sách nhà n t đ y đ cướ
ậ ế
TNCT TNDN ị ậ
TSCĐ SXKD Thu nh p ch u thu Thu thu nh p doanh ế ngh pệ Tài s n c đ nh ả ố ị S n xu t kinh doanh ấ ả
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Ta bi t r ng, thu là ngu n thu ch y u c a ngân sách Nhà n c và khi ế ằ ủ ế ủ ế ồ ướ
nhi m v , ch c năng c a Nhà n t y u ph i đòi h i ngu n thu ứ ủ ụ ệ ướ c càng l n thì t ớ ấ ế ả ồ ỏ
thu ngày càng tăng. t ừ ế
Bên c nh đó, thu còn có vai trò quan tr ng trong vi c h ệ ế ạ ọ ướ ả ng d n s n ẫ
xu t, tiêu dùng, đi u ch nh các cân đ i l n trong n n kinh t – xã h i. Thông qua ố ớ ề ề ấ ỉ ế ộ
thu thu Nhà n ế ướ c th c hi n ki m kê, ki m soát và qu n lý kinh t ể ự ệ ể ả ế ộ – xã h i,
t thu nh p, góp ph n đ m b o công b ng xã h i, bình đ ng v đ ng th i đi u ti ờ ồ ề ế ả ằ ẳ ả ầ ậ ộ ề
nghĩa v đóng góp gi a các thành ph n kinh t ữ ụ ầ ế , các t ng l p dân c . ư ớ ầ
các n Ở ướ ự c phát tri n, Lu t K toán là căn c đ ban hành các chu n m c ứ ể ế ể ậ ẩ
Vi t Nam thì ng i, vào ngày 31/12/2001, B Tài chính ký k toán. Nh ng ế ư ở ệ c l ượ ạ ộ
Quy t đ nh s 149/2001/QĐ-BTC ban hành và công b 04 chu n m c k toán ế ị ự ế ẩ ố ố
đ u tiên c a Vi ầ ủ ệ t Nam d a trên c s nghiên c u chu n m c k toán qu c t ứ ự ế ơ ở . ố ế ự ẩ
Trong 4 chu n m c k toán này thì ự ế ẩ ậ Chu n m c s 17 - Thu thu nh p ự ố ế ẩ
doanh nghi p đ c B Tài chính ban hành theo Quy t đ nh 20/2006/TT-BTC ệ ượ ế ị ộ
ngày 15/02/2005 và thông t s 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 h ư ố ướ ẫ ng d n
chi ti ế ợ t. Chu n m c này là c s đ các doanh nghi p hi u và ng x phù h p ơ ở ể ử ứ ự ể ệ ẩ
nh t đ i v i các chênh l ch phát sinh gi a s li u ghi nh n theo chính sách k ấ ố ớ ữ ố ệ ệ ậ ế
toán do doanh nghi p l a ch n và s li u theo quy đ nh c a các chính sách thu ệ ự ố ệ ủ ọ ị ế
hi n hành v thu nh p ch u thu và l i nhu n k toán. Và đây cũng là n i dung ề ệ ế ậ ị ợ ế ậ ộ
nghiên c u c a em. ứ ủ
N i dung đ án g m ba ph n: ề ầ ồ ộ
Ph n 1: Khái quát chung v thu thu nh p doanh nghi p. ệ ế ề ậ ầ
Ph n 2: Phân bi i nhu n k toán và l ầ t l ệ ợ ậ ế ợ i nhu n ch u thu . ế ậ ị
i pháp v l Ph n 3:Nh n xét và gi ậ ầ ả ề ợ i nhu n k toán và l ế ậ ợ ế ủ i nhu n ch u thu c a ị ậ
thu TNDN. ế
Sinh viên th c hi n ệ ự
Lê Th Hi u Nh n ơ ị ế
PH N IẦ
KHÁI QUÁT CHUNG V THU THU NH P DOANH
Ậ
Ề
Ế
NGHI PỆ
Ậ 1.1. KHÁI NI M, NGU N G C VÀ TÁC D NG C A THU THU NH P Ồ Ố Ụ Ủ Ế Ệ
DOANH NGHI P.Ệ
1.1.1. Khái ni m thu thu nh p doanh nghi p. ệ ệ ế ậ
ầ Thu thu nh p doanh nghi p (TNDN) là m t lo i thu tr c thu tính trên ph n ế ự ế ệ ạ ậ ộ
thu nh p ch u thu phát sinh t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh (SXKD) hàng ế ậ ị ừ ạ ộ ả ấ
hóa, d ch v c a doanh nghi p. ụ ủ ệ ị
Thu nh p c a doanh nghi p là toàn b s ti n mà doanh nghi p thu đ ộ ố ề ậ ủ ệ ệ ượ ừ c t
ho t đ ng SXKD hàng hóa, d ch v trong m t th i kỳ nh t đ nh. Tuy nhiên, c s ạ ộ ấ ị ơ ở ụ ộ ờ ị
tính thu TNDN không ph i là toàn b thu nh p c a doanh nghi p mà c s tính ậ ủ ơ ở ế ệ ả ộ
thu là thu nh p ch u thu (TNCT). ế ế ậ ị
1.1.2. Ngu n g c và tác d ng thu thu nh p doanh nghi p. ồ ố ụ ế ệ ậ
a. Ngu n g c: yêu c u đ m b o ngu n tài ồ ố Thu TNDN ra đ i xu t phát t ế ấ ờ ừ ầ ả ả ồ
chính nh m đáp ng nhu c u chi tiêu c a Nhà n c. ứ ủ ằ ầ ướ
b. Tác d ng: ụ
- Thu TNDN là ngu n thu quan tr ng c a Ngân sách nhà n c (NSNN) ủ ế ồ ọ ướ
Thu TNDN ra đ i xu t phát t ế ấ ờ ừ yêu c u đ m b o ngu n tài chính nh m đáp ồ ầ ả ả ằ
ng nhu c u chi tiêu c a nhà n c. Đ n nay ph m vi áp d ng c a thu TNDN ứ ủ ầ ướ ụ ủ ế ế ạ
t c các c s có ho t đ ng SXKD hàng hóa, d ch v có thu r t r ng, bao g m t ấ ộ ồ ấ ả ạ ộ ơ ở ụ ị
nh p ch u thu . Bên c nh đó, cùng v i s tăng tr ng c a n n kinh t , các doanh ớ ự ế ậ ạ ị ưở ủ ề ế
c m r ng cũng nh nghi p ra đ i ngày càng nhi u h n, quy mô ho t đ ng đ ề ạ ộ ệ ờ ơ ượ ở ộ ư
hi u qu kinh doanh ngày càng đ c nâng cao. Chính vì v y, ngu n thu t thu ệ ả ượ ậ ồ ừ ế
TNDN cũng tăng đáng k và tích lũy l n cho NSNN. ể ớ
- Thu TNDN là công c quan tr ng c a Nhà n ụ ủ ế ọ ướ c trong vi c đi u ti ệ ề ế t
các ho t đ ng kinh doanh, d ch v trong n n kinh t qu c dân. ạ ộ ụ ề ị ế ố
ng cho các V i chính sách u đãi v thu su t, thu TNDN góp ph n đ nh h ế ấ ư ề ế ầ ớ ị ướ
doanh nghi p đ u t ầ ư ệ ự vào các lĩnh v c tr ng y u c a qu c gia, nh ng lĩnh v c ữ ự ủ ế ố ọ
Nhà n c khuy n khích đ u t , nh m đ m b o c c u kinh t ướ ầ ư ế ả ơ ấ ả ằ ế ợ ạ h p lý. Bên c nh
đó, thông qua chính sách u đãi v th i gian mi n, gi m thu cho các doanh ề ờ ư ễ ế ả
nghi p m i thành l p t m t s d án c a Nhà n ậ ừ ộ ố ự ủ ệ ớ ướ ế c, cũng góp ph n khuy n ầ
khích đ u t ầ ư ặ và giúp các doanh nghi p gi m b t khó khăn khi kh i nghi p. M t ớ ệ ệ ả ở
khác, thông qua hoàn thu TNDN cho tái đ u t đ i v i các nhà đ u t ầ ư ố ớ ầ ư ướ n c ế
ngoài t i Vi ạ ệ t Nam, vi c tính tr ệ ừ ầ các kho n chi phí h p lý…cũng góp ph n ợ ả
khuy n khích các doanh nghi p đ u t theo c chi u r ng l n chi u sâu, thúc ầ ư ệ ế ề ộ ề ả ẫ
ng kinh t i ích cho các doanh nghi p. đ y tăng tr ẩ ưở ế ạ , t o đi u ki n nâng cao l ệ ề ợ ệ
ả - Thu TNDN th c hi n ch c năng tái phân ph i thu nh p và đ m b o ự ứ ế ệ ậ ả ố
công b ng xã h i. ằ ộ
Trong đi u ki n n n kinh t ng c ta, t t c các thành ph n kinh ề ệ ề th tr ế ị ườ n ở ướ ấ ả ầ
đ u có quy n t do kinh doanh và bình đ ng trên c s pháp lu t. Các doanh t ế ề ề ự ơ ở ậ ẳ
nghi p v i l c l ng lao đ ng có tay ngh cao, năng l c tài chính m nh thì ớ ự ượ ệ ự ề ạ ộ
doanh nghi p đó s có u th và có c h i đ nh n đ ơ ộ ể ư ẽ ệ ế ậ ượ c thu nh p cao; ng ậ ượ c
i các doanh nghi p v i năng l c tài chính, l c l ng lao đ ng b h n ch s l ạ ự ượ ự ệ ớ ị ạ ế ẽ ộ
nh n đ c thu nh p th p, th m chí không có thu nh p. Đ h n ch nh ậ ượ ể ạ ế ượ ậ ậ ậ ấ ể c đi m
đó, Nhà n c s d ng thu TNDN làm công c đi u ti ướ ử ụ ụ ề ế ế t thu nh p c a các ch ậ ủ ủ
th có thu nh p cao, đ m b o yêu c u đóng góp c a các ch th kinh doanh vào ủ ể ủ ể ầ ậ ả ả
Ngân sách nhà n c đ ướ ượ c công b ng, h p lý. ằ ợ
1.2. Đ I T NG N P THU VÀ Đ I T Ố ƯỢ Ố ƯỢ Ộ Ế NG KHÔNG N P THU THU Ộ Ế
NH P DOANH NGHI P. Ậ Ệ
1.2.1. Đ i t ng n p thu TNDN: ố ượ ộ ế
Đ i t ch c, cá nhân có ho t đ ng SXKD hàng ố ượ ng n p thu TNDN là t ế ộ ổ ứ ạ ộ
hóa, d ch v có thu nh p ch u thu . ế ụ ậ ị ị
Doanh nghi p đ ệ ượ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ị ủ ậ ậ ệ ộ t Nam n p
thu đ i v i TNCT phát sinh t i Vi t Nam và TNCT phát sinh ngoài Vi t Nam. ế ố ớ ạ ệ ệ
Theo đó, đ i t ng n p thu đây là các doanh nghi p đ ố ượ ế ở ộ ệ ượ ạ c thành l p và ho t ậ
đ ng theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p, Lu t doanh nghi p Nhà n ộ ủ ệ ệ ậ ậ ị ướ ậ c, Lu t
n c ngoài t i Vi t Nam, Lu t đ u t đ u t ầ ư ướ ạ ệ ậ ầ ư , Lu t các t ậ ổ ứ ậ ch c tín d ng, Lu t ụ
ng m i và các kinh doanh b o hi m, Lu t ch ng khoán, Lu t d u khí, Lu t th ứ ậ ầ ể ậ ả ậ ươ ạ
văn b n pháp lu t khác. ả ậ
Cá nhân trong n ướ ả c s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v . ụ ấ ị
Cá nhân n c ngoài kinh doanh có thu nh p phát sinh t i Vi t Nam, không ướ ậ ạ ệ
phân bi t là ho t đ ng kinh doanh đ c th c hi n t i Vi t Nam hay n ệ ạ ộ ượ ệ ạ ự ệ ở ướ c
ngoài.
Các đ n v s nghi p công l p, ngoài công l p có ho t đ ng SXKD hàng ạ ộ ị ự ệ ậ ậ ơ
hóa, d ch v . ụ ị
Các t c thành l p và ho t đ ng theo Lu t h p tác xã. ch c đ ổ ứ ượ ạ ộ ậ ợ ậ
Công ty c ngoài ho t đ ng kinh doanh thông qua c s th ng trú n ở ướ ơ ở ườ ạ ộ
i Vi t Nam. C s th ng trú là c s kinh doanh mà thông qua c s này công t ạ ệ ơ ở ườ ơ ở ơ ở
ty c ngoài th c hi n m t ph n hay toàn b ho t đ ng kinh doanh c a mình n ở ướ ạ ộ ự ủ ệ ầ ộ ộ
i Vi t Nam mang l i thu nh p. C s th c ngoài ch t ạ ệ ạ ơ ở ườ ậ ng trú c a công ty ủ n ở ướ ủ
y u bao g m các hình th c sau: ế ứ ồ
- Chi nhánh, văn phòng đi u hành, nhà máy, x ề ưở ng s n xu t, kho giao ấ ả
nh n hàng hóa, ph ng ti n v n t ậ ươ ậ ả ệ ể i, h m m , m d u ho c khí đ t, đ a đi m ỏ ầ ầ ặ ỏ ố ị
thăm dò ho c khai thác tài nguyên thiên nhiên hay các thi t b ph ặ ế ị ươ ụ ng ti n ph c ệ
v cho vi c thăm dò tài nguyên thiên nhiên. ụ ệ
ạ ộ - Đ a đi m xây d ng; công trình xây d ng, l p đ t, l p ráp; các ho t đ ng ặ ắ ự ự ể ắ ị
giám sát xây d ng, công trình xây d ng, l p đ t, l p ráp. ặ ắ ự ự ắ
v n thông qua - C s cung c p các d ch v bao g m c d ch v t ị ơ ở ả ị ụ ư ấ ụ ấ ồ
ng i làm công cho mình hay m t đ i t ng khác. ườ ộ ố ượ
- Đ i lý cho công ty c ngoài. ạ n ở ướ
- Đ i di n Vi t Nam trong các tr ng h p: có th m quy n ký k t các ệ ở ạ ệ ườ ề ế ẩ ợ
c ngoài ho c không có th m quy n ký k t các h p đ ng đ ng tên công ty ợ ứ ồ n ở ướ ề ế ặ ẩ
c ngoài nh ng th ng xuyên th c hi n vi c giao h p đ ng đ ng tên công ty n ợ ứ ồ ướ ư ườ ự ệ ệ
hàng hóa ho c cung ng d ch v t i Vi t Nam. ụ ạ ứ ặ ị ệ
Tr ườ ng h p Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n mà C ng hòa xã h i ch ế ệ ầ ợ ộ ộ ị ủ
nghĩa Vi t Nam ký k t có quy đ nh khác v c s th ệ ề ơ ở ườ ế ị ng trú thì th c hi n theo ự ệ
quy đ nh c a Hi p đ nh đó. ủ ệ ị ị
Doanh nghi p n c ngoài không có c s th ng trú t i Vi ệ ướ ơ ở ườ ạ ệ ộ t Nam n p
thu đ i v i thu nh p ch u thu phát sinh t i Vi t Nam. ế ố ớ ế ậ ị ạ ệ
Các t ch c khác có ho t đ ng SXKD hàng hóa, d ch v phát sinh thu ổ ạ ộ ứ ụ ị
nh p ch u thu . ế ị ậ
1.2.2. Đ i t ng không thu c di n n p thu TNDN. ố ượ ệ ộ ộ ế
Đ i t ng không thu c di n n p thu thu nh p doanh nghi p bao g m h gia ố ượ ệ ế ệ ậ ộ ộ ộ ồ
đình, cá nhân, t ổ ợ h p tác, h p tác xã s n xu t nông nghi p có thu nh p t ấ ậ ừ ả s n ệ ả ợ
ph m tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n; tr h gia đình và cá nhân nông ủ ả ừ ộ ẩ ồ ọ ồ
dân s n xu t hàng hoá l n, có thu nh p cao. ậ ả ấ ớ
Vi c n p thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i h gia đình, cá nhân ệ ố ớ ộ ụ ế ệ ậ ộ
nông dân s n xu t hàng hoá l n, có thu nh p cao t ậ ấ ả ớ ừ ả s n ph m tr ng tr t, chăn ồ ẩ ọ
ố nuôi, nuôi tr ng th y s n s có quy đ nh riêng. Giao B Tài chính ch trì, ph i ủ ả ẽ ủ ồ ộ ị
h p v i B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Th y s n trình Chính ph ợ ủ ả ể ệ ộ ớ ộ ủ
ban hành quy đ nh v vi c n p thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i các ề ệ ộ ố ớ ụ ế ệ ậ ị
ng này. đ i t ố ượ
1.3. CĂN CỨ TÍNH THU THU NH P DOANH NGHI P. Ậ Ệ Ế
- Căn c tính thu là thu nh p tính thu trong kỳ và thu su t. ế ấ ứ ế ế ậ
- Doanh nghi p đăng ký v i c quan qu n lý thu thu vi c l a ch n kỳ ế ệ ự ớ ơ ệ ả ọ
ng l ch ho c năm tài chính. tính thu là năm d ế ươ ặ ị
- Kỳ tính thu đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ế ượ ậ ề ự ủ ệ ả ị
thu .ế
1.4. PH NG PHÁP TÍNH THU THU NH P DOANH NGH P. ƯƠ Ậ Ệ Ế
- Theo quy đ nh c a Lu t thu TNDN thì thu TNDN trong kỳ c a doanh ủ ủ ế ế ậ ị
nghi p đ ệ ượ c xác đ nh b ng công th c: ằ ứ ị
Thu TNDN ph i n p = Thu nh p tính thu x Thu su t thu ế ấ ả ộ ế ế ậ ế
TNDN
Tr ườ ạ ng h p doanh nghi p đã n p thu thu nh p doanh nghi p ho c lo i ế ệ ệ ậ ặ ợ ộ
thu t ng t thu thu nh p doanh nghi p ngoài Vi ế ươ ự ệ ở ế ậ ệ ệ t Nam thì doanh nghi p
đ c tr s thu thu nh p doanh nghi p đã n p nh ng t i đa không quá s thu ượ ừ ố ư ế ệ ậ ộ ố ố ế
thu nh p doanh nghi p ph i n p theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p doanh ả ộ ủ ệ ế ậ ậ ậ ị
nghi p. ệ
- Các doanh nghi p đ ệ ượ ằ c B Tài chính cho phép h ch toán k toán b ng ế ạ ộ
ngo i t ạ ệ ệ thì s d ng đ ng ti n h ch toán đ tính s thu thu nh p doanh nghi p ể ử ụ ề ế ạ ậ ồ ố
ph i n p. N u n p thu b ng đ ng Vi t Nam thì quy đ i ra đ ng Vi t Nam theo ả ộ ế ằ ế ộ ồ ệ ổ ồ ệ
giá giao d ch bình quân trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng t ỷ ị ườ ị ạ ệ
nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m n p ti n. ướ ệ ố ạ ể ề ờ ộ
- B Tài chính quy đ nh chi ti t ph ng pháp tính thu đ i v i tr ộ ị ế ươ ế ố ớ ườ ợ ng h p
ch c, cá nhân Vi t Nam kh u tr và n p thu thu nh p doanh nghi p thay cho t ổ ứ ệ ừ ế ệ ậ ấ ộ
doanh nghi p n c ngoài quy đ nh t i kho n 2 Đi u 2 Ngh đ nh h ệ ướ ị ạ ề ả ị ị ướ ng d n thi ẫ
hành lu t thu TNDN c a th t ng chính ph ban hành ngày 15/08/2008. ủ ướ ủ ế ậ ủ
1.5. THU SU T THU THU NH P DOANH NGHI P. Ế Ấ Ậ Ệ Ế
Thu su t thu TNDN thông th ng là 25%. ế ấ ế ườ
Thu su t thu TNDN đ i v i ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, khai thác d u ầ ế ấ ạ ộ ố ớ ế ế
khí và tài nguyên quý hi m khác t i Vi t Nam t ế ạ ệ ừ 32% đ n 50%. ế
Tài nguyên quý hi m khác bao g m: b ch kim, vàng, b c, thi c, wonfram, ế ế ạ ạ ồ
antimoan, đá quý, đ t hi m. ế ấ
Ngoài ra, còn m t s tr ng m c thu su t u đãi nh ộ ố ườ ng h p đ ợ c h ượ ưở ế ấ ư ứ ư
sau:
- Thu su t 20% trong th i gian 10 năm k t ế ấ ể ừ ờ ớ khi c s kinh doanh m i ơ ở
thành l p t d án đ u t b t đ u ho t đ ng kinh doanh đ i v i: ậ ừ ự ầ ư ắ ầ ạ ộ ố ớ
+ H p tác xã đ c thành l p t ợ ượ ậ ạ ị i đ a bàn không thu c danh m c đ a bàn ộ ụ ị
có đi u ki n kinh t - xã h i khó khăn và đ c bi t khó khăn. ề ệ ế ặ ộ ệ
+ C s kinh doanh m i thành l p t d án đ u t ơ ở ậ ừ ự ầ ư ớ ề thu c ngành ngh , ộ
c u đãi đ u t lĩnh v c thu c danh m c đ ộ ụ ượ ư . ầ ư ự
+ C s kinh doanh m i thành l p t d án đ u t ơ ở ậ ừ ự t ầ ư ạ ị ề i đ a bàn có đi u ớ
ki n kinh t - xã h i khó khăn. ệ ế ộ
- Thu su t 15% trong th i gian 12 năm k t ế ấ ể ừ ờ ớ khi c s kinh doanh m i ơ ở
thành l p t d án đ u t b t đ u ho t đ ng kinh doanh đ i v i: ậ ừ ự ầ ư ắ ầ ạ ộ ố ớ
+ H p tác xã đ c thành l p t ợ ượ ậ ạ ị i đ a bàn có đi u ki n kinh t ề ệ ế ộ - xã h i
khó khăn.
+ C s kinh doanh m i thành l p t d án đ u t ơ ở ậ ừ ự ầ ư ớ ề thu c ngành ngh , ộ
lĩnh v c u đãi đ u t ự ư ầ ư và th c hi n t ự ệ ạ ị ề i đ a bàn thu c danh m c đ a bàn có đi u ụ ị ộ
ki n kinh t - xã h i khó khăn. ệ ế ộ
- Thu su t 10% trong th i gian 15 năm k t ế ấ ể ừ ờ ớ khi c s kinh doanh m i ơ ở
thành l p t d án đ u t b t đ u ho t đ ng kinh doanh đ i v i: ậ ừ ự ầ ư ắ ầ ạ ộ ố ớ
d án đ u t + H p tác xã và c s kinh doanh m i thành l p t ơ ở ậ ừ ự ầ ư ự th c ợ ớ
hi n t - xã h i khó khăn. ệ ạ ị i đ a bàn thu c danh m c đ a bàn có đi u ki n kinh t ụ ị ề ệ ộ ế ộ
+ C s kinh doanh m i thành l p t d án đ u t ơ ở ậ ừ ự ầ ư ớ ề thu c ngành ngh , ộ
lĩnh v c thu c danh m c lĩnh v c đ c bi t u đãi đ u t ự ặ ụ ự ộ ệ ư . ầ ư
1.6. KÊ KHAI, N P THU VÀ QUY T TOÁN THU THU NH P DOANH Ế Ộ Ậ Ế Ế
NGHI P.Ệ
1.6.1. Trách nhi m c a c s kinh doanh: ủ ơ ở ệ
- Ch p hành nghiêm ch nh ch đ k toán, hóa đ n, ch ng t theo quy ế ộ ế ứ ấ ơ ỉ ừ
đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
- Kê khai đ y đ doanh thu, chi phí, thu nh p theo đúng ch đ do B Tài ế ộ ủ ậ ầ ộ
chính quy đ nh. ị
- N p đ y đ , đúng h n ti n thu , các kho n ti n ph t vào ngân sách nhà ủ ề ề ế ạ ả ạ ầ ộ
n ướ c theo thông báo c a c quan thu . ế ủ ơ
- Cung c p tài li u, s k toán, báo cáo k toán, hóa đ n, ch ng t có liên ổ ế ứ ệ ế ấ ơ ừ
quan đ n vi c tính thu theo yêu c u c a c quan thu . ế ầ ủ ơ ệ ế ế
- Mua, bán, trao đ i và h ch toán giá tr hàng hóa, d ch v theo giá tr th ụ ạ ổ ị ị ị ị
tr ng. ườ
1.6.2. Kê khai thu thu nh p doanh nghi p: ệ ế ậ
C s kinh doanh có trách nhi m kê khai và n p h s khai thu TNDN t m ạ ơ ở ồ ơ ệ ế ộ
tính theo t ng quý cho c quan thu tr c ti p qu n lý ch m nh t vào ngày 30 ế ự ừ ế ả ậ ấ ơ
tháng ti p theo c a quý đó. Riêng v i thu TNDN t ho t đ ng chuy n nh ủ ế ế ớ ừ ạ ộ ể ượ ng
ng. b t đ ng s n thì có th kê khai theo t ng quý ho c t ng l n chuy n nh ấ ộ ặ ừ ừ ể ể ầ ả ượ
- S d ng t ử ụ ờ ặ khai thu TNDN t m tính theo m u s 01A/TNDN ho c ế ạ ẫ ố
ả 01B/TNDN. Vi c s d ng m u nào là tùy thu c vào doanh nghi p nh ng ph i ệ ử ụ ư ệ ẫ ộ
th ng nh t s d ng t đ u. ấ ử ụ ố ừ ầ
+ C s l p t khai m u 01A/TNDN là doanh thu phát sinh trong kỳ, chi phí ơ ở ậ ờ ẫ
phát sinh trong kỳ, l ợ i nhu n phát sinh trong kỳ, TNCT và thu nh p tính thu . ế ậ ậ
+ C s l p t khai m u 01B/TNDN ch c n doanh thu phát sinh trong kỳ ơ ở ậ ờ ỉ ầ ẫ
và t TNCT trên doanh thu (%). Trong đó, t TNCT trên doanh thu do doanh l ỷ ệ l ỷ ệ
nghi p t đ a ra , đ ệ ự ư ượ ử ụ c s d ng th ng nh t cho c năm và đ ấ ả ố ượ c xác đ nh căn c ị ứ
vào t khai quy t toán c a năm tr c đó: ờ ủ ế ướ
= ỷ ệ T l TNCT trên doanh thu TNCT Doanh thu
- S d ng t ử ụ ờ khai thu TNDN t ế ừ chuy n nh ể ượ ẫ ng b t đ ng s n theo m u ấ ộ ả
s 02/TNDN kèm theo ph l c theo m u s 01-1/TNDN đ i v i các doanh ố ụ ụ ẫ ố ố ớ
nghi p kê khai thu TNDN t ng b t đ ng s n. ệ ế ừ chuy n nh ể ượ ấ ộ ả
1.6.3. N p thu thu nh p doanh nghi p: ộ ệ ế ậ
- C s kinh doanh ph i t m n p s thu hàng quý theo b n t kê khai ộ ố ả ạ ơ ở ả ự ế
ho c theo s thu c quan thu n đ nh đ y đ , đúng h n vào Ngân sách Nhà ế ơ ế ấ ủ ầ ạ ặ ố ị
c. Th i h n n p thu hàng quý ch m nh t là ngày cu i quý. n ướ ờ ạ ế ậ ấ ộ ố
ứ Chính ph quy đ nh th t c n p thu đ n gi n, thu n ti n, nâng cao ý th c ủ ụ ộ ế ơ ủ ệ ả ậ ị
ng công tác trách nhi m c a c s kinh doanh tr ủ ơ ở ệ ướ c pháp lu t, đ ng th i tăng c ồ ậ ờ ườ
thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m pháp lu t c a c quan thu , b o đ m qu n lý ậ ủ ơ ế ả ử ể ả ả ạ
thu thu ch t ch , có hi u qu . ả ẽ ế ặ ệ
c th c hi n nh - Vi c xác đ nh ngày n p thu c a c s kinh doanh đ ộ ế ủ ơ ở ệ ị ượ ự ệ ư
sau:
+ Đ i v i c s kinh doanh n p thu b ng chuy n kho n qua Ngân hàng, ố ớ ơ ở ế ằ ể ả ộ
ch c tín d ng khác thì ngày n p thu là ngày Ngân hàng, t ch c tín d ng khác t ổ ứ ụ ế ộ ổ ứ ụ
ký nh n trên Gi y n p ti n vào ngân sách. ộ ề ậ ấ
ế + Đ i v i c s kinh doanh n p thu b ng ti n m t thì ngày n p thu là ố ớ ơ ở ế ằ ề ặ ộ ộ
ngày C quan Kho b c nh n ti n thu ho c c quan thu c p Biên lai thu . ế ế ặ ơ ế ấ ề ạ ậ ơ
ơ + C s kinh doanh ch a th c hi n đ y đ ch đ k toán, hóa đ n, ế ộ ế ơ ở ự ủ ư ệ ầ
ch ng t ứ ừ ộ , n p thu theo thông báo c a c quan thu cùng thu GTGT. ủ ơ ế ế ế
ế - C s kinh doanh buôn chuy n ph i kê khai và n p thu theo t ng chuy n ả ơ ở ừ ế ế ộ
hàng v i c quan thu n i mua hàng tr c khi v n chuy n hàng đi. ớ ơ ế ơ ướ ể ậ
c ngoài kinh doanh không có c s th ng trú t - T ch c, cá nhân n ổ ứ ướ ơ ở ườ ạ i
Vi t Nam nh ng có thu nh p phát sinh t i Vi t Nam thì t ch c, cá nhân chi tr ệ ư ậ ạ ệ ổ ứ ả
thu nh p có trách nhi m kh u tr ti n thu theo t do B Tài chính quy đ nh ừ ề ệ ế ậ ấ l ỷ ệ ộ ị
tính trên t ng s ti n chi tr và n p vào ngân sách nhà n ố ề ổ ả ộ ướ ể c cùng th i đi m ờ
chuy n tr ti n cho t ch c, cá nhân n c ngoài. ả ề ể ổ ứ ướ
1.6.4. Quy t toán thu thu nh p doanh nghi p: ế ệ ế ậ
- C s kinh doanh ph i th c hi n quy t toán thu hàng năm v i c quan ệ ớ ơ ơ ở ự ế ế ả
thu . Quy t toán thu ph i th hi n đúng, đ y đ các kho n đây: ể ệ ầ ủ ế ả ế ế ả
+ Doanh thu.
+ Chi phí h p lý. ợ
+ Thu nh p ch u thu . ế ậ ị
+ S thu thu nh p ph i n p. ả ộ ế ậ ố
+ S thu thu nh p đã t m n p trong năm. ế ạ ậ ố ộ
+ S thu thu nh p đã n p n ộ ở ướ ế ậ ố ậ c ngòai cho các kho n thu nh p nh n ả ậ
đ c t n c ngoài. ượ ừ ướ
+ S thu thu nh p n p thi u ho c n p th a. ậ ặ ộ ừ ế ế ố ộ
- Năm quy t toán thu TNDN đ c tính theo năm d ng l ch b t đ u t ế ế ượ ươ ắ ầ ừ ị
ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12 cùng năm. N u c s kinh doanh đ ơ ở ế ế ượ c
phép áp d ng năm tính thu khác v i năm tài chính trên đây thì đ ụ ế ớ ượ c quy t toán ế
theo năm tài chính đó.
- C s kinh doanh ph i n p Báo cáo tài chính và báo cáo quy t toán thu ả ộ ơ ở ế ế
cho c quan tr c ti p qu n lý trong th i h n 90 ngày, k t ngày k t thúc năm tài ự ế ờ ạ ể ừ ả ơ ế
chính.
- Đ i v i tr i th ,... th i h n n p báo cáo ố ớ ườ ng h p sáp nh p, chia tách, gi ậ ợ ả ờ ạ ể ộ
quy t toán là 45 ngày k t ngày có quy t đ nh sáp nh p, chia tách, gi ể ừ ế ế ị ậ ả ể ủ i th c a
c quan có th m quy n. ơ ề ẩ
- C s kinh doanh ph i n p s thu còn thi u theo báo cáo quy t toán thu ả ộ ố ơ ở ế ế ế ế
trong th i h n 10 ngày k t ngày quy đ nh ph i n p báo cáo quy t toán cho c ờ ạ ể ừ ả ộ ế ị ơ
quan thu . N u sau 10 ngày không n p thu thì ngoài vi c n p đ s thu còn ủ ố ế ế ế ệ ế ộ ộ
thi u còn ph i n p ti n ph t ch m n p. ả ộ ế ề ậ ạ ộ
- H s quy t toán thu TNDN g m: ồ ơ ế ế ồ
+ S d ng t khai quy t toán thu TNDN theo m u s 03/TNDN và các ử ụ ờ ẫ ố ế ế
ph l c (n u có). ụ ụ ế
+ Báo cáo tài chính năm ho c t i th i đi m ch m d t ho t đ ng kinh ặ ạ ạ ộ ứ ể ấ ờ
doanh,... (B ng cân đ i k toán, Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo ạ ộ ố ế ế ả ả
, Thuy t minh báo cáo tài chính). l u chuy n ti n t ể ư ề ệ ế
+ M t s ph l c kèm theo (Nghĩa v ph i n p NSNN, B ng cân đ i tài ộ ố ụ ụ ụ ả ộ ả ố
kho n,...). ả
1.6.5. Nhi m v , trách nhi m, quy n h n c a c quan thu : ệ ề ạ ủ ơ ụ ế ệ
- H ng d n c s kinh doanh th c hi n kê khai thu , n p thu theo đúng ự ẫ ơ ở ế ộ ướ ệ ế
quy đ nh c a Lu t này. ủ ậ ị
- Thông báo cho c s kinh doanh v vi c ch m n p t ề ệ ơ ở ộ ờ ậ ộ khai, ch m n p ậ
thu và quy t đ nh x ph t vi ph m pháp lu t v thu ; n u c s kinh doanh ế ế ậ ề ế ị ơ ở ử ế ạ ạ
không n p đ y đ s thu , s ti n ph t theo đúng thông báo thì có quy n áp ạ ế ố ề ủ ố ề ầ ộ
d ng bi n pháp x lý quy đ nh t ụ ử ệ ị ạ ả i kho n 4 Đi u 23 c a Lu t này đ đ m b o ể ả ủ ề ả ậ
thu đ s thu , s ti n ph t; n u đã th c hi n bi n pháp x lý trên mà c s ế ố ề ủ ố ơ ở ự ử ế ệ ệ ạ
kinh doanh v n không n p đ s thu , s ti n ph t thi chuy n h s đ n c ế ố ề ồ ơ ế ủ ố ể ạ ẫ ộ ơ
quan nhà n c có th m quy n đ x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ướ ể ử ủ ề ậ ẩ ị
- Ki m tra, thanh tra vi c kê khai thu , n p thu , quy t toán thu c a c ế ủ ơ ế ộ ệ ể ế ế
s kinh doanh, b o đ m th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t. Trong tr ở ự ủ ệ ậ ả ả ị ườ ng
h p phát hi n giá mua, giá bán, chi phí kinh doanh và các y u t ợ ế ố ệ ợ khác không h p
lý thì c quan thu có quy n xác đ nh l i đ b o đ m thu đúng, thu đ thu thu ề ế ơ ị ạ ể ả ủ ế ả
nh p doanh nghi p. ệ ậ
- X lý vi ph m hành chính v thu và gi ử ề ế ạ ả i quy t khi u n i v thu . ế ạ ề ế ế
- Yêu c u c s kinh doanh cung c p s k toán, hóa đ n, ch ng t và h ấ ổ ế ầ ơ ở ứ ơ ừ ồ
s tài li u khác có liên quan đ n vi c tính thu , n p thu ; yêu c u ngân hàng, t ơ ế ộ ế ệ ế ệ ầ ổ
ch c, cá nhân có liên quan cung c p tài li u có liên quan ch c tín d ng khác và t ụ ứ ổ ứ ệ ấ
đ n vi c tính thu , n p thu . ế ế ế ộ ệ
- L u gi và s d ng s li u, tài li u mà c s kinh doanh và đ i t ư ữ ố ệ ử ụ ơ ở ố ượ ng ệ
khác cung c p theo ch đ quy đ nh. ế ộ ấ ị
Ệ 1.7. MI N, GI M THU THU NH P DOANH NGHI P. Ả Ậ Ế Ễ
1.7.1. Đ i v i doanh nghi p trong n c m i thành l p. ố ớ ệ ướ ớ ậ
- C s SXKD trong n c m i thành l p đ c mi n thu TNDN 2 năm ơ ở ướ ậ ớ ượ ế ễ
khi có TNCT và 50% s thu TNDN trong th i gian 2 năm ti p theo. đ u k t ầ ể ừ ế ế ố ờ
Tr ng h p thành l p huy n thu c vùng mi n núi, h i đ o và vùng khó khăn ườ ậ ở ợ ả ả ệ ề ộ
khác thì th i gian gi m thu đ c kéo dài thêm 2 năm. ế ượ ả ờ
- C s SXKD m i thành l p thu c lĩnh v c, ngành ngh u đãi đ ơ ở ề ư ự ậ ớ ộ ượ ầ c đ u
c mi n thu TNDN 2 năm đ u k t khi có TNCT và đ c gi m 50% s t đ ư ượ ể ừ ế ễ ầ ượ ả ố
thu TNDN ph i n p trong th i h n 3 năm ti p theo. ả ộ ờ ạ ế ế
- C s s n xu t m i thành l p thu c lĩnh v c, ngành ngh đ c u đãi, ơ ở ả ề ượ ư ự ậ ấ ớ ộ
đ c đ u t nh ng huy n vùng dân t c thi u s mi n núi cao đ ượ ầ ư ở ể ố ở ữ ệ ộ ề ượ ễ c mi n
thu TNDN trong th i h n 4 năm đ u k t khi có TNCT và đ c gi m 50% s ờ ạ ể ừ ế ầ ượ ả ố
thu TNDN ph i n p trong th i h n 9 năm ti p theo. ả ộ ờ ạ ế ế
- C s s n xu t m i thành l p thu c lĩnh v c, ngành ngh u đãi đ ậ ơ ở ả ề ư ự ấ ớ ộ ượ c
nh ng huy n thu c vùng dân t c thi u s mi n núi và h i đ o đ đ u t ầ ư ở ữ ể ố ở ệ ộ ộ ả ả ề ượ c
mi n thu TNDN trong th i h n 4 năm đ u k t khi có TNCT và đ ờ ạ ể ừ ễ ế ầ ượ ả c gi m
50% s thu TNDN ph i n p trong th i h n 7 năm ti p theo. ờ ạ ả ộ ế ế ố
- C s SXKD m i thành l p thu c lĩnh v c, ngành ngh đ ậ ơ ở ề ượ ư ầ c u đãi đ u ự ớ ộ
nh ng vùng khó khăn khác đ c mi n thu TNDN trong th i h n 3 năm k t ư ở ữ ượ ờ ạ ễ ế ể
khi có TNCT và đ c gi m 50% thu TNDN ph i n p trong 5 năm ti p theo. t ừ ượ ả ộ ế ế ả
- Mi n thu , gi m thu đ i v i c s s n xu t trong n ế ố ớ ơ ở ả ế ễ ấ ả c đ u t ướ ầ ư ự xây d ng
m r ng quy mô s n xu t. ở ộ ả ấ
- C s s n xu t trong n c đ u t ơ ở ả ấ ướ ầ ư ớ xây d ng dây chuy n s n xu t m i, ề ả ự ấ
m r ng quy mô, đ i m i công ngh , c i thi n môi tr ng sinh thái, nâng cao ệ ả ở ộ ệ ổ ớ ườ
năng l c s n xu t, đ c mi n thu TNDN cho ph n thu nh p tăng thêm c a năm ự ả ấ ượ ủ ế ễ ầ ậ
m i mang l đ u và gi m 50% s thu TNDN ph i n p tăng thêm do đ u t ầ ả ộ ầ ư ớ ế ả ố ạ i
c a 2 năm ti p theo. ủ ế
S thu nh p tăng thêm do đ u t m i mang l c xác đ nh b ng chênh ầ ư ớ ậ ố i đ ạ ượ ằ ị
l ch gi a TNCT c a năm công trình đ u t ệ ầ ư ủ ữ hoàn thành so v i TNCT c a năm ớ ủ
tr c khi đ u t ướ . ầ ư
- C s kinh doanh trong n ơ ở ướ c di chuy n đ n mi n núi, h i đ o và các ề ả ả ế ể
vùng khó khăn khác đ c mi n thu TNDN trong 3 năm đ u k t khi có TNCT. ượ ầ ể ừ ễ ế
1.7.2. Đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài và bên n ố ớ ầ ư ướ ố ệ ướ c
ngoài tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh. ợ ồ ợ
- Các d án đ c áp d ng m c thu su t 20% trong th i h n 10 năm k t ự ượ ế ấ ờ ạ ể ừ ứ ụ
khi ho t đ ng SXKD có lãi, đ c mi n thu 1 năm đ u k t khi có TNCT và ạ ộ ượ ể ừ ế ễ ầ
đ c gi m 50% s thu TNDN ph i n p trong 2 năm ti p theo. ượ ả ộ ế ế ả ố
- Các d án đ c áp d ng m c thu su t 15% trong th i h n 12 năm k t ự ượ ế ấ ờ ạ ể ừ ứ ụ
khi ho t đ ng SXKD có lãi, đ c mi n thu TNDN 2 năm đ u k t khi có ạ ộ ượ ể ừ ễ ế ầ
TNCT và đ c gi m 50% s thu TNDN ph i n p trong 3 năm ti p theo. ượ ả ộ ế ế ả ố
- Các d án đ c áp d ng m c thu su t 10% trong th i h n 15 năm k t ự ượ ế ấ ờ ạ ể ừ ụ ứ
khi ho t đ ng SXKD có lãi, đ c mi n thu TNDN 4 năm đ u k t khi có ạ ộ ượ ể ừ ế ễ ầ
TNCT và đ c gi m 50% s thu TNDN ph i n p trong 4 năm ti p theo. ượ ả ộ ế ế ả ố
- Các d án tr ng r ng và các d án xây d ng k t c u h t ng t ế ấ ạ ầ ự ừ ự ự ồ ạ i mi n núi, ề
t khuy n khích đ u t đ c mi n thu TNDN h i đ o và các d án khác đ c bi ự ả ả ặ ệ ầ ư ượ ế ế ễ
trong th i h n 8 năm k t khi kinh doanh có lãi. ờ ạ ể ừ
PH N IIẦ
PHÂN BI T L I NHU N K TOÁN VÀ
Ệ Ợ
Ậ
Ế
L I NHU N CH U THU
Ợ
Ậ
Ị
Ế
2.1. DOANH THU CH U THU VÀ CÁCH XÁC Đ NH. Ế Ị Ị
TNCT là kho n thu nh p còn l ả ậ ạ ủ ả i c a doanh nghi p sau khi tr đi các kho n ừ ệ
chi phí h p lý bao g m: TNCT t ho t đ ng SXKD trong n c cũng nh ợ ồ ừ ạ ộ ướ ư ở ướ n c
ngoài và các kho n thu nh p khác. TNCT đ c xác đ nh theo năm d ng l ch hay ả ậ ượ ị ươ ị
năm tài chính.
Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ c xác đ nh nh sau: ế ượ ể ậ ị ư ị
- Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là toàn b ti n bán hàng, ti n cung ế ộ ề ề ể ậ ị
ng d ch v k c tr giá, ph thu, ph tr i mà c s kinh doanh đ ng, ứ ụ ể ả ợ ụ ộ ơ ở ụ ị c h ượ ưở
không phân bi t đã thu đ c ti n hay ch a thu đ c ti n. ệ ượ ề ư ượ ề
- Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i c s kinh doanh n p thu ế ố ớ ơ ở ể ậ ộ ị ế
giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr thu là doanh thu không có thu giá tr ị ươ ừ ế ế ấ ị
gia tăng. Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i c s kinh doanh n p thu ị ế ố ớ ơ ở ể ậ ộ ế
giá tr gia tăng theo ph ị ươ ng pháp tr c ti p trên giá tr gia tăng là doanh thu bao ị ự ế
g m c thu giá tr gia tăng. ồ ế ả ị
ạ - Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i ho t ế ố ớ ể ể ậ ờ ị ị
ở ữ đ ng bán hàng hoá, cung ng d ch v là th i đi m chuy n giao quy n s h u ộ ứ ụ ề ể ể ờ ị
ứ hàng hoá, hoàn thành d ch v ho c th i đi m l p hoá đ n bán hàng, cung ng ụ ể ặ ậ ờ ơ ị
d ch v . ị ụ
c quy - Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu trong m t s tr ậ ộ ố ườ ể ế ị ng h p đ ợ ượ
đ nh c th nh sau: ụ ể ư ị
+ Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i hàng hóa bán theo ph ế ố ớ ể ậ ị ươ ng
c xác đ nh theo giá bán hàng hoá tr ti n m t l n, không bao th c tr góp đ ả ứ ượ ộ ầ ả ề ị
g m ti n lãi tr ch m. ồ ả ậ ề
+ Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ ế ố ớ ụ ể ậ ị ị ể
trao đ i, bi u, t ng, tiêu dùng n i b đ ộ ộ ượ ế ặ ổ ẩ c xác đ nh theo giá bán c a s n ph m, ủ ả ị
ng đ ng t i th i đi m trao đ i, bi u, t ng, hàng hóa, d ch v cùng lo i ho c t ụ ặ ươ ạ ị ươ ạ ể ế ặ ờ ổ
tiêu dùng n i b . ộ ộ
+ Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i ho t đ ng gia công hàng ế ố ớ ạ ộ ể ậ ị
ự hóa là ti n thu v ho t đ ng gia công bao g m c ti n công, nhiên li u, đ ng l c, ề ạ ộ ả ề ệ ề ộ ồ
v t li u ph và chi phí khác ph c v cho vi c gia công hàng hóa. ậ ệ ụ ụ ụ ệ
ả + Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n ế ố ớ ạ ộ ể ậ ị
là s ti n bên thuê tr t ng kỳ theo h p đ ng thuê. Tr ố ề ả ừ ợ ồ ườ ả ề ng h p bên thuê tr ti n ợ
thuê tr c cho nhi u năm thì doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ c phân b ướ ế ượ ể ề ậ ị ổ
cho s năm tr ti n tr c ho c xác đ nh theo doanh thu tr ti n m t l n. ả ề ố ướ ộ ầ ả ề ặ ị
Tr ng h p bên thuê tr ti n thuê tr c cho nhi u năm và ch u toàn b chi ườ ả ề ợ ướ ề ộ ị
ị phí phát sinh trong quá trình s d ng tài s n thì doanh thu đ tính thu nh p ch u ử ụ ể ậ ả
thu là toàn b s ti n cho thuê thu tr ộ ố ề ế ướ c cho nhi u năm. ề
ề - Đ i v i ho t đ ng tín d ng, cho thuê tài chính là ti n lãi cho vay, ti n ạ ộ ố ớ ụ ề
thuê ph i thu phát sinh ả trong kỳ tính thu ; ế
- Đ i v i d ch v tài chính phái sinh là s ti n chênh l ch t t ng các giao ố ớ ị ố ề ụ ệ ừ ổ
d ch đã th c hi n trong kỳ tính thu . ế ị ự ệ
- Đ i v i ho t đ ng kinh doanh sân g olf là ti n bán th h i viên, bán vé ạ ộ ố ớ ẻ ộ ề
ch i gôn, các kho n thu tu b sân golf và d ch v khác thu đ c trong kỳ tính ụ ả ổ ơ ị ượ
thu .ế
- Đ i v i ho t đ ng v n t i là toàn b s ti n đ ng t ạ ộ ố ớ ậ ả ộ ố ề c h ượ ưở ừ ệ ậ vi c v n
chuy n hành khách, hành lý, hàng hoá. Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu ể ể ể ờ ị
nh p ch u thu là th i đi m hoàn thành d ch v v n chuy n. ụ ậ ế ể ể ậ ờ ị ị
c s ch là s ti n ghi trên hoá đ n giá tr - Đ i v i ho t đ ng bán đi n, n ạ ộ ố ớ ệ ướ ạ ố ề ơ ị
gia tăng. Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là ngày xác ể ế ể ậ ờ ị ị
và ghi trên hoá đ n tính ti n. nh n ch s công t ỉ ố ậ ơ ề ơ
ả - Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b o hi m và tái b o hi m là s ti n ph i ạ ộ ố ớ ố ề ể ể ả ả
thu v phí b o hi m g c, phí d ch v đ i lý (giám đ nh t n th t, xét gi ụ ạ ề ể ấ ả ố ổ ị ị ả ế i quy t
ng, yêu c u ng i th ba b i hoàn, x lý hàng b i th ng 100%); phí b i th ồ ườ ầ ườ ứ ử ồ ồ ườ
nh n tái b o hi m; thu hoa h ng tái b o hi m và các kho n thu khác v kinh ả ể ề ể ả ậ ả ồ
ả doanh b o hi m sau khi đã tr các kho n ph i chi đ gi m thu nh : hoàn phí b o ể ả ừ ư ể ả ả ả
hi m, gi m phí nh n tái b o hi m; hoàn hoa h ng nh ả ể ể ả ậ ồ ượ ả ng tái b o hi m, gi m ể ả
hoa h ng nh ồ ượ ng tái b o hi m. ả ể
ị ạ - Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, giá tr h ng ố ớ ạ ộ ự ắ ặ ị
m c công trình nghi m thu bàn giao ho c giá tr kh i l ố ượ ụ ệ ặ ị ặ ng xây d ng, l p đ t ự ắ
nghi m thu bàn giao. ệ
- Tr ng h p xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u, máy móc, ườ ậ ệ ự ắ ặ ầ ợ
thi t b là s ti n t ế ị ố ề ừ ậ ho t đ ng xây d ng, l p đ t bao g m c giá tr nguyên v t ạ ộ ự ắ ặ ả ồ ị
li u, máy móc, thi ệ t b . ế ị
- Tr ng h p xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, máy ườ ậ ệ ự ắ ặ ầ ợ
móc, thi t b là s ti n t ho t đ ng xây d ng, l p đ t không bao g m giá tr ế ị ố ề ừ ạ ộ ự ắ ặ ồ ị
nguyên v t li u, máy móc, thi ậ ệ t b . ế ị
- Đ i v i ho t đ ng kinh doanh d ạ ộ ố ớ ướ i hình th c h p đ ng h p tác kinh ồ ứ ợ ợ
doanh:
+ Tr ườ ng h p các bên tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh phân chia ồ ợ ợ ợ
k t qu kinh doanh b ng doanh thu thì doanh thu đ tính thu thu nh p doanh ế ể ế ậ ả ằ
nghi p c a t ng bên là s ti n bán hàng hoá, d ch v c a t ng bên đ c chia ụ ủ ừ ủ ừ ố ề ệ ị ượ
theo h p đ ng h p tác kinh doanh. ợ ợ ồ
+ Tr ườ ng h p các bên tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh phân chia ồ ợ ợ ợ
k t qu kinh doanh b ng s n ph m thì doanh thu đ tính thu thu nh p doanh ế ể ế ẩ ậ ả ằ ả
nghi p c a t ng bên là s ti n bán s n ph m đó. ệ ủ ừ ố ề ả ẩ
+ Tr ườ ng h p các bên tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh phân chia ồ ợ ợ ợ
i nhu n thì doanh thu đ tính thu thu nh p doanh k t qu kinh doanh b ng l ế ả ằ ợ ế ể ậ ậ
nghi p là s ti n bán hàng hoá, d ch v c a h p đ ng h p tác kinh doanh . Các ụ ủ ợ ố ề ệ ợ ồ ị
bên tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh c ra m t bên làm đ i di n, xu t hoá ử ệ ạ ấ ồ ợ ợ ộ
đ n, ghi nh n doanh thu và kê khai n p thu thu nh p doanh nghi p thay cho các ơ ệ ế ậ ậ ộ
bên còn l i tham gia h p đ ng h p tác kinh doanh . ạ ồ ợ ợ
- Đ i v i ho t đ ng kinh doanh trò ch i có th ạ ộ ố ớ ơ ưở ơ ng là s ti n khách ch i ố ề
thua tr s ti n khách ch i th ng. ừ ố ề ắ ơ
2.2. CHI PHÍ KINH DOANH VÀ CHI PHÍ H P LÝ (CHI PHÍ THU ) Ợ Ế
Chi phí kinh doanh bao g m c c ả hi phí h p lý (chi phí thu ) và chi phí không ế ồ ợ
h p lý. ợ
: là các kho n chi phí h p lý đ Chi phí h p lýợ ả ợ ượ ị c tr đ tính thu nh p ch u ừ ể ậ
i nhu n ch u thu và thu TNDN ph i n p. thu , c s đ xác đ nh l ơ ở ể ế ị ợ ả ộ ế ế ậ ị
Chi phí SXKD h p lý c a doanh nghi p bao g m các kho n sau: ủ ệ ả ợ ồ
( 1 ) Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: theo Quy t đ nh 206/QĐ c a BTBTC ả ố ị ế ị ủ ấ
ngày 12/12/2003.
Theo Lu t thu TNDN thì kh u hao TSCĐ đ c tính vào chi phí h p lý khi ế ấ ậ ượ ợ
đ m b o các đi u ki n sau: ả ệ ề ả
- TSCĐ ph i đ ả ượ ử ụ c s d ng cho SXKD và t o ra TNCT trong kỳ tính thu . ế ạ
- TSCĐ ph i có đ y đ hóa đ n, ch ng t h p pháp và các gi y t ủ ứ ả ầ ơ ừ ợ ấ ờ ợ h p
pháp khác ch ng minh TSCĐ thu c quy n s h u c a c s kinh doanh. ề ở ữ ủ ơ ở ứ ộ
- TSCĐ ph i đ c qu n lý, theo dõi h ch toán trong s sách k toán c a c ả ượ ủ ơ ế ạ ả ổ
s theo ch đ qu n lý và h ch toán k toán hi n hành. ạ ở ế ộ ệ ế ả
Chú ý: Khi tính kh u hao TSCĐ trong doanh nghi p, doanh nghi p có th trích ệ ể ệ ấ
kh u hao nhanh nh ng t i đa không quá 2 l n theo m c kh u hao theo ph ư ấ ố ứ ấ ầ ươ ng
pháp đ ườ ng th ng đ nhanh chóng đ i m i công ngh . Tài s n đ ổ ệ ể ả ẳ ớ ượ c kh u hao ấ
nhanh là: máy móc thi t b ; d ng c đo l ng, thí nghi m; thi t b và ph ế ị ụ ụ ườ ệ ế ị ươ ng
ti n v n t ậ ả ệ i; d ng c qu n lý; súc v t, v ả ụ ụ ậ ườ ấ n cây lâu năm... Khi th c hi n kh u ự ệ
hao nhanh, doanh nghi p ph i đ m b o có lãi. ệ ả ả ả
Hao mòn c a nh ng TSCĐ sau không đ ữ ủ ượ ồ c tính vào chi phí kh u hao g m: ấ
TSCĐ h h ng tr c th i h n s d ng, không còn s d ng đ ư ỏ ướ ờ ạ ử ụ ử ụ ượ ế ạ c; TSCĐ h t h n
c. s d ng nh ng còn s d ng đ ử ụ ử ụ ư ượ
( 2 ) Chi phí v t t : ậ ư
Nguyên t c tính: ch tính ph n v t t liên quan đ n doanh thu và TNCT trong ậ ư ầ ắ ỉ ế
năm. Do đó, không tính ph n v t t b m t, h h ng, hao h t v ậ ư ị ấ ư ỏ ụ ượ ị ứ ấ t đ nh m c c u ầ
thành trong hàng hóa, d ch v . ụ ị
( 3 ) Chi phí ti n l ng, ti n công: ề ươ ề
- Theo nguyên t c, vi c xác đ nh chi phí ti n l ng, ti n công ph i còn căn ề ươ ệ ắ ị ề ả
c vào s l ứ ố ượ ng lao đ ng; đ nh giá ti n l ị ề ươ ộ ng, ti n công. ề
+ S l ố ượ ắ ng lao đ ng c a c s g m: lao đ ng h p đ ng dài h n, ng n ủ ơ ở ồ ạ ộ ộ ợ ồ
h n, th i v có tham gia SXKD t o ra thu nh p ch u thu trong kỳ. ạ ạ ờ ụ ế ậ ị
+ Đ n giá ti n l ơ ề ươ ộ ng, ti n công: ph i theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng ộ ậ ủ ề ả ị
và các văn b n pháp quy khác c a Nhà n ủ ả c v ti n l ướ ề ề ươ ng, ti n công. ề
- Không tính các kho n ti n th ng và các kho n ti n l ề ả ưở ề ươ ả ủ ng, ti n công c a ề
các ho t đ ng không ph i là SXKD. ạ ộ ả
- M t s l u ý khi xác đ nh chi phí ti n l ng, ti n công: ộ ố ư ề ươ ị ề
+ Tr ng h p thuê lao đ ng thì ti n l ườ ề ươ ợ ộ ng, ti n công c a lao đ ng thuê ủ ề ộ
ngoài đ qu l c l y t ượ ấ ừ ỹ ươ ng theo đ n giá đã đ ơ ượ c duy t; tr ệ ườ ợ ng h p có h p ợ
đ ng thì tr theo h p đ ng lao đ ng đã ký. ồ ả ợ ồ ộ
ứ + Đ i v i các kho n ti n ăn gi a ca, ph i căn c vào k t qu SXKD, m c ố ớ ữ ứ ề ế ả ả ả
chi ti n ăn trong tháng không đ t quá m c l ng t ề c v ượ ượ ứ ươ ố i thi u, n u m c chi ế ứ ể
cao h n thì ph n v t ph i l y t qu phúc l i. ầ ượ ơ ả ấ ừ ỹ ợ
- Không đ c tính vào chi phí ti n l ng, ti n công các kho n chi phí sau: ượ ề ươ ề ả
+ Ti n l ng, ti n công c a ch doanh nghi p t nhân, ch h cá th ề ươ ệ ư ủ ủ ề ủ ộ ể
SXKD hàng hóa, d ch v . ụ ị
+ Ti n l ề ươ ự ng, ti n công c a các sáng l p viên doanh nghi p không tr c ủ ệ ề ậ
ti p đi u hành SXKD hàng hóa, d ch v . ụ ế ề ị
( 4 ) Chi phí nghiên c u khoa h c công ngh , chi th ứ ọ ệ ưở ng sáng ki n mà sáng ế
ki n này mang l i hi u qu kinh doanh; chi phí đào t o lao đ ng theo ch ế ạ ộ ệ ạ ả ế
đ quy đ nh; chi cho y t trong n i b c s ; chi h tr giáo d c cho bên ộ ị ế ộ ộ ơ ở ỗ ợ ụ
ngoài (đóng góp vào qu khuy n h c, giúp đ tr ỹ ỡ ườ ọ ế ậ ng h c sinh tàn t t, ọ
tr ng t a; đ i v i n i dung chi này c ườ ng h c sinh m côi không n i n ồ ơ ươ ọ ố ớ ộ ự ơ
c Nhà n c cho phép thành l p nh n và khi s nh n h tr là t ở ỗ ợ ậ ch c đ ổ ứ ượ ướ ậ ậ
nh n ph i có ch ng t theo ch đ quy đ nh cho c s SXKD ). ứ ậ ả ừ ế ộ ơ ở ị
Nh ng kho n chi phí này mang l i ích lâu dài cho doanh nghi p, do đó v ữ ả i l ạ ợ ệ ề
lý thuy t ph i phân b d n vào chi phí theo s năm xác đ nh. Tuy nhiên đ ổ ầ ế ả ố ị ể
ế ả khuy n khích doanh nghi p trong nghiên c u khoa h c, công ngh , sáng ki n c i ứ ệ ế ệ ọ
ti n, giáo d c đào t o... Lu t thu TNDN hi n hành cho phép tính vào chi phí ụ ế ế ệ ậ ạ
SXKD h p lý. ợ
( 5 ) Chi phí d ch v mua ngoài: ụ ị
Là toàn b các kho n chi phí v d ch v ph c v cho vi c t o ra TNCT trong ụ ụ ụ ệ ạ ề ị ả ộ
kỳ mà c s SXKD mua t bên ngoài, không k d ch v đó đã thanh toán hay ơ ở ừ ể ị ụ
ch a thanh toán cho nhà cung c p nh : ti n đi n tho i, s a ch a TSCĐ, ti n thuê ạ ữ ư ề ư ữ ề ệ ấ
TSCĐ, ki m toán, b o hi m tài s n, b o hi m tai n n con ng i, thuê thi ể ể ể ạ ả ả ả ườ ế ế t k ,
xác l p và b o v nhãn hi u hàng hóa, ti n thuê d ch v pháp lý, d ch v k ụ ỹ ụ ệ ệ ề ậ ả ị ị
thu t, chi tr ti n mua các tài li u k thu t, b ng sáng ch ... ệ ỹ ả ề ế ậ ằ ậ
ng pháp kh u tr Đ i v i các doanh nghi p n p thu giá tr gia tăng theo ph ộ ố ớ ệ ế ị ươ ấ ừ
thì các chi phí d ch v không có thu giá tr gia tăng. ụ ế ị ị
( 6 ) Các kho n chi: ả
- Các kho n chi cho lao đ ng n , bao g m: chi cho công tác đào t o l i ngh ạ ạ ữ ả ộ ồ ề
ổ cho ch em n công nhân viên, n u ngh cũ không còn phù h p đ chuy n đ i ề ữ ế ể ể ợ ị
ề sang ngh khác theo quy ho ch phát tri n c a c s kinh doanh; chi phí ti n ơ ở ủ ề ể ạ
ng và ph c p (n u có) cho cô giáo d y l ươ ụ ấ ạ ở ế ệ nhà tr , m u giáo do doanh nghi p ẻ ẫ
ch c khám s c kho thêm m t l n trong năm nh t ổ ứ ch c và qu n lý; chi phí t ả ổ ứ ộ ầ ứ ẻ ư
ồ khám b nh ngh nghi p, mãn tính ho c ph khoa cho n công nhân viên; chi b i ụ ữ ệ ề ệ ặ
ng cho ng .. i lao đ ng n sau khi sinh con. d ưỡ ườ ữ ộ
Đ i v i c s kinh doanh ho t đ ng s n xu t, xây d ng, v n t ố ớ ơ ở ạ ộ ậ ả ử ụ ề i s d ng nhi u ự ả ấ
lao đ ng n , n u h ch toán, theo dõi riêng đ c các kho n th c chi cho lao đ ng n ữ ế ạ ộ ượ ự ả ộ ữ
c gi m thu thu nh p doanh nghi p theo Đi u 41 Ngh đ nh này. đ ượ ế ệ ề ả ậ ị ị
- Chi b o h lao đ ng theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng ộ ậ ủ ả ộ ộ ộ ị
M t s c s kinh doanh quy đ nh ng ộ ố ơ ở ị ườ ụ i lao đ ng ph i m c trang ph c ả ặ ộ
th ng nh t t c tính vào chi phí ấ ạ ơ i n i làm vi c thì kho n chi mua trang ph c đ ả ụ ượ ệ ố
h p lý. ợ
- Chi b o v c s kinh doanh; chi công tác phí. ả ệ ơ ở
thu c trách nhi m c a c - Trích n p qu b o hi m xã h i; b o hi m y t ể ỹ ả ể ả ộ ộ ế ủ ơ ệ ộ
ạ ộ s kinh doanh s d ng lao đ ng; kinh phí công đoàn; chi phí h tr cho ho t đ ng ở ỗ ợ ử ụ ộ
i c s kinh doanh; kho n trích n p hình thành ngu n chi c a Đ ng, đoàn th t ủ ể ạ ơ ở ả ả ộ ồ
phí qu n lý cho c p trên và các qu c a hi p h i theo ch đ quy đ nh. ỹ ủ ệ ộ ế ộ ả ấ ị
( 7 ) Chi tr lãi ti n vay v n SXKD, d ch v c a ngân hàng, các t ch c tín ụ ủ ố ề ả ị ổ ứ
d ng, t ch c kinh t theo lãi su t th c t căn c vào h p đ ng vay. ụ ổ ứ ự ế ế ấ ợ ồ ứ
Chi tr lãi ti n vay c a các đ i t ng khác theo lãi su t th c t ố ượ ủ ề ả ự ế ấ ợ khi ký h p
đ ng vay nh ng t ồ ư ố ể i đa không quá 1,5 l n m c lãi su t cho vay cùng th i đi m ứ ầ ấ ờ
c a Ngân hàng th ủ ươ ng m i có quan h giao d ch v i c s kinh doanh t ị ớ ơ ở ệ ạ ạ ờ i th i
đi m nh n ti n vay theo thõa thu n t ậ ạ ợ i h p đ ng vay. ồ ể ề ậ
( 8 ) Trích các kho n d phòng: d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng ự ả ự ự ả ồ
ợ ấ công n khó đòi, d phòng gi m giá ch ng khoán, trích l p qu d phòng tr c p ứ ỹ ự ự ậ ả ợ
m t vi c làm (theo h ệ ấ ướ ng d n c a B Tài chính). ộ ẫ ủ
V lý thuy t, các kho n chi phí này không liên quan đ n TNCT trong kỳ, do đó ề ế ế ả
không đ c tính vào chi phí h p lý đ tính TNCT. Tuy nhiên nh ng kho n chi phí ượ ữ ể ả ợ
này là h t s c c n thi ế ứ ầ ế ắ t nh m giúp cho doanh nghi p có ngu n tài chính bù đ p ệ ằ ồ
các kho n t n th t có th x y ra, đ m b o cho quá trình SXKD đ c n đ nh ả ổ ể ả ả ả ấ ượ ổ ị
bình th ng, do v y Vi t Nam hay các qu c gia khác đã cho phép kh u tr ườ ậ ở ệ ấ ố ừ
tr c khi tính thu TNDN. ướ ế
M t s chú ý khi trích các kho n d phòng: ả ự ộ ố
- Hàng t n kho ph i có ch ng t h p pháp ch ng minh giá v n v t t , hàng ứ ả ồ ừ ợ ậ ư ứ ố
hóa t n kho. ồ
- Tr hàng hóa có giá tr gi m so v i giá tr ghi trên s k ườ ng h p v t t ợ ậ ư ị ả ổ ế ớ ị
toán nh ng giá bán s n ph m, hàng hóa, d ch v đ c s n xu t t ụ ượ ả ấ ừ ả ẩ s n ph m, ư ả ẩ ị
hàng hóa đó không b gi m giá thì không đ c trích gi m giá. ị ả ượ ả
- Các kho n n khó đòi ph i có ch ng t g c nh : h p đ ng kinh t , kh ứ ả ả ợ ừ ố ư ợ ồ ế ế
ướ c vay n , thanh lý h p đ ng, cam k t n ... Th i gian quá h n thanh toán n ế ợ ạ ợ ồ ợ ờ ợ
theo quy đ nh. ị
( 9 ) Chi phí tr c p thôi vi c cho lao đ ng theo ch đ hi n hành. ế ộ ệ ợ ấ ộ ệ
( 10 ) Chi tiêu th s n ph m, hàng hóa, d ch v g m: ẩ ố ụ ồ chi phí v n chuy n, b c ụ ả ể ậ ị
d , bao gói, b o qu n, thuê kho bãi, b o hành s n ph m... ỡ ả ả ẩ ả ả
Chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, ti p tân, ( 11 ) Các kho n chi phí khác: ả ế ế ế ạ ả ị
khánh ti t, chi phí giao d ch, chi hoa h ng môi gi i, chi h i ngh và các kho n chi ế ồ ị ớ ả ộ ị
phí khác có liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng SXKD hàng hoá, d ch v đ ạ ộ ụ ượ c ự ế ế ị
kh ng ch t i đa không quá 10% t ng s các kho n chi phí t ế ố ố ả ổ ố ừ ế kho n (1) đ n ả
kho n (10) trên, riêng các doanh nghi p m i thành l p d ả ở ậ ướ ệ ớ ố i 3 năm, m c kh ng ứ
ch t ng nghi p t ng chi phí h p lý ế ố i đa là 15%. Đ i v i ho t đ ng th ố ớ ạ ộ ươ ệ ổ ợ đ xácể
ra. đ nh m c kh ng ch không bao g m tr giá mua vào c a hàng hóa bán ồ ị ứ ủ ế ố ị
( 12 ) Các kho n thu , phí, l ả ế ệ ế phí, ti n thuê đ t ph i n p liên quan đ n ả ộ ề ấ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v (tr thu thu nh p doanh nghi p) ụ ừ ạ ộ ệ , ế ấ ả ậ ị
bao g m:ồ
ẩ . - Thu xu t kh u ế ấ
- Thu tiêu th đ c bi t. ụ ặ ế ệ
- Thu giá tr gia tăng đ i v i c s kinh doanh n p thu giá tr gia tăng theo ố ớ ơ ở ế ế ộ ị ị
ph ng pháp tính tr c ti p trên giá tr gia tăng (n u có). ươ ự ế ế ị
- Các lo i thu khác (n u có): thu môn bài, thu tài nguyên, thu nhà ế ế ế ế ế ạ
đ t,...ấ
- Các kho n phí, l phí theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ệ ủ ậ ị
( 13 ) Chi phí qu n lý kinh doanh do công ty c ngoài phân b cho c s ả n ở ướ ơ ở ổ
th ng trú t i Vi t Nam theo t doanh thu c a c s th ng trú t ườ ạ ệ l ỷ ệ ủ ơ ở ườ ạ i
Vi t Nam so v i t ng doanh thu chung c a công ty ệ ớ ổ ủ n ở ướ ồ c ngoài bao g m
ng trú các n c. c doanh thu c a c s th ả ủ ơ ở ườ ở ướ
C s th c ngoài t i Vi t Nam ch a th c hi n ch ơ ở ườ ng trú c a công ty ủ n ở ướ ạ ệ ư ự ệ ế
ng pháp kê khai thì không đ k toán, hoá đ n, ch ng t ộ ế ứ ơ ừ ộ n p thu theo ph ế ươ
đ c tính vào chi phí h p lý kho n chi phí qu n lý kinh doanh do công ty n ượ ả ả ợ ở ướ c
ngoài phân b theo quy đ nh t ổ ị ạ i kho n này. ả
Chi phí không h p lýợ : là các kho n chi không đ ả ượ ậ c tr khi xác đ nh thu nh p ị ừ
ch u thu quy đ nh t i Đi u 9 Lu t thu thu nh p doanh nghi p. C th ế ị ị ạ ụ ể : ế ề ệ ậ ậ
- Ti n l ng, ti n công do c s kinh doanh không th c hi n đúng ch đ ề ươ ơ ở ế ộ ự ề ệ
h p đ ng lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng, tr tr ợ ậ ề ừ ườ ủ ộ ồ ộ ị ng h p thuê ợ
m n lao đ ng theo v vi c. ụ ệ ướ ộ
Ti n l ng, ti n công c a ch doanh nghi p t nhân, thành viên h p danh ề ươ ệ ư ủ ủ ề ợ
c a công ty h p danh, ch h cá th , cá nhân kinh doanh và ti n thù lao tr cho ủ ủ ộ ề ể ả ợ
ữ ạ các sáng l p viên, thành viên h i đ ng qu n tr c a công ty trách nhi m h u h n, ộ ồ ị ủ ệ ả ậ
công ty c ph n không tr c ti p tham gia đi u hành s n xu t, kinh doanh hàng ự ề ế ấ ả ầ ổ
hoá, d ch v . ụ ị
c vào chi phí mà th c t không chi g m: trích tr - Các kho n trích tr ả ướ ự ế ồ ướ c
v s a ch a l n tài s n c đ nh, phí b o hành s n ph m hàng hóa, công trình xây ề ử ả ố ị ữ ớ ẩ ả ả
c khác. d ng và các kho n trích tr ự ả ướ
- Các kho n chi không có hoá đ n, ch ng t không ứ ả ơ ừ ặ ho c hoá đ n, ch ng t ơ ứ ừ
h p pháp. ợ
- Các kho n ti n ph t: vi ph m lu t giao thông, vi ph m ch đ đăng ký ậ ế ộ ề ạ ạ ả ạ
, n p thu ch m... kinh doanh, vi ph m h p đ ng kinh t ạ ồ ợ ế ộ ế ậ
ư - Các kho n chi không liên quan đ n doanh thu và thu nh p ch u thu nh : ế ế ậ ả ị
chi v đ u t xây d ng c b n; chi ng h các đ a ph ng; chi ng h các đoàn ề ầ ư ơ ả ự ủ ộ ị ươ ủ ộ
th , t ch c xã h i n m ngoài c s kinh doanh; chi t thi n và các kho n chi ể ổ ứ ộ ằ ơ ở ừ ệ ả
khác không liên quan đ n doanh thu và thu nh p ch u thu . ế ế ậ ị
ệ - Các kho n chi do các ngu n kinh phí khác đài th nh : chi phí s nghi p; ọ ư ự ả ồ
chi tr c p khó khăn th ng xuyên, khó khăn đ t xu t, m đau, thai s n... ợ ấ ườ ấ ố ả ộ
Các kho n TNCT khác ả
Các kho n thu nh p ch u thu khác trong kỳ tính thu bao g m: ế ế ậ ả ồ ị
- Thu nh p t ng v n, chuy n nh ng ch ng khoán. ậ ừ chuy n nh ể ượ ể ố ượ ứ
+ Thu nh p t ng v n là thu nh p t m t ph n ho c toàn ậ ừ chuy n nh ể ượ ậ ừ ộ ầ ặ ố
cho m t ho c nhi u t ch c cá nhân khác b s v n c a doanh nghi p đã đ u t ộ ố ố ủ ầ ư ệ ề ổ ứ ặ ộ
(bao g m tr ồ ườ ng h p bán toàn b doanh nghi p). ộ ệ ợ
+ Thu nh p t ng ch ng khoán là thu nh p có đ ậ ừ chuy n nh ể ượ ứ ậ ượ ừ c t
ng m t ph n ho c toàn b s ch ng khoán đã tham gia đ u t chuy n nh ể ượ ộ ố ầ ư ứ ầ ặ ộ
chúng khoán cho m t ho c nhi u cá nhân khác. ề ặ ộ
- Thu nh p t ng b t đ ng s n. ậ ừ chuy n nh ể ượ ấ ộ ả
- Thu nh p khác v quy n s h u, quy n s d ng tài s n. ề ở ữ ề ử ụ ề ả ậ
- Thu nh p t ậ ừ chuy n nh ể ượ ạ ng, thanh lý tài s n ( tr b t đ ng s n), các lo i ừ ấ ộ ả ả
gi y t có giá khác. ấ ờ
- Lãi ti n g i, cho vay v n, lãi bán hàng tr ch m. ố ề ử ả ậ
- Chênh l ch do bán ngo i t , lãi v chênh l ch t ạ ệ ệ ệ ề ỷ giá h i đoái. ố
- K t d cu i năm các kho n d phòng theo ch đ quy đ nh. ả ự ế ư ố ế ộ ị
- Thu các kho n n ph i thu khó đòi đã xóa s k toán nay đòi đ c. ợ ả ổ ế ả ượ
- Thu các kho n n ph i tr không xác đ nh đ ợ ả ả ả ị ượ c ch n . ủ ợ
- Các kho n thu nh p t ậ ừ ả ữ s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v c a nh ng ụ ủ ấ ả ị
năm tr ướ ị ỏ c b b sót m i phát hi n ra. ớ ệ
- Chênh l ch gi a thu v ti n ph t, ti n b i th ề ề ữ ệ ề ạ ồ ườ ạ ng do bên đ i tác vi ph m ố
sau khi đã tr kho n b ph t, b tr b i th h p đ ng kinh t ợ ồ ế ị ả ồ ừ ạ ả ị ườ ợ ng do vi ph m h p ạ
đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ồ ủ ậ
- Chênh l ch do đánh giá l ệ ạ i tài s n đ góp v n, đ đi u chuy n tài s n khi ể ề ể ể ả ả ố
chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình doanh nghi p, tr tr ể ệ ạ ậ ấ ợ ổ ừ ườ ng
c thành công ty c ph n. h p đánh giá TSCĐ khi chuy n doanh nghi p Nhà n ợ ể ệ ướ ầ ổ
- Các kho n thu nh p nh n đ ậ ả ậ c t ượ ừ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch ấ ạ ộ ả ị
c ngoài. v n ụ ở ướ
Tr ng h p kho n thu nh p nh n đ c ngoài thì c s ườ ậ ậ ả ợ ượ c đã n p thu ộ n ế ở ướ ơ ở
kinh doanh ph i xác đ nh s thu nh p tr c khi n p thu thu nh p c ngoài ậ ả ố ị ướ n ậ ở ướ ế ộ
đ tính thu thu nh p doanh nghi p. Khi xác đ nh s thu thu nh p c năm s ể ế ế ệ ậ ả ậ ố ị ẽ
đ c tr s thu thu nh p mà c s kinh doanh đã n p c ngoài nh ng s ượ ừ ố ơ ở n ộ ở ướ ế ậ ư ố
thu đ c tr không v ế ượ ừ ượ ậ t quá s thu thu nh p tính theo Lu t Thu thu nh p ế ế ậ ậ ố
doanh nghi p cho kho n thu nh p nh n đ c đó. ậ ượ ệ ậ ả
- Các kho n thu nh p liên quan đ n vi c tiêu th hàng hóa, cung c p d ch ụ ế ệ ấ ậ ả ị
ủ v không tính trong doanh thu, sau khi đã tr các kho n chi phí theo quy đ nh c a ụ ừ ả ị
B Tài chính đ t o ra kho n thu nh p đó. ể ạ ậ ả ộ
- Các kho n thu nh p khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ậ ả ị
2.3. L I NHU N K TOÁN VÀ L I NHU N CH U THU , Ế Ợ Ợ Ậ Ậ Ế Ị
- Thu nh p tính thu trong kỳ tính thu đ ế ế ượ ậ ị c xác đ nh b ng thu nh p ch u ằ ậ ị
thu tr thu nh p đ c mi n thu và các kho n l c k t chuy n t các năm ế ừ ậ ượ đ ả ỗ ượ ế ể ừ ế ễ
tr c.ướ
- Thu nh p ch u thu b ng doanh thu tr các kho n chi phí đ c tr ế ằ ừ ả ậ ị ượ ừ ủ c a
ậ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v , c ng thu nh p khác nh n ạ ộ ụ ộ ậ ả ấ ị
đ n c c ngoài. Tr ng h p doanh c t ượ ừ các ngu n, k c thu nh p thu đ ể ả ậ ồ ượ ở ướ ườ ợ
nghi p đang đ c u đãi thu thu nh p doanh nghi p thì thu nh p khác quy đ nh ệ ượ ư ế ệ ậ ậ ị
i Kho n 2 Đi u 3 c a Lu t thu TNDN không đ t ạ ủ ế ề ậ ả ượ ủ c tính vào thu nh p c a ậ
ho t đ ng đ ạ ộ ượ ư c u đãi thu . ế
- Cách xác đ nh m t s kho n thu nh p ch u thu khác nh sau: ộ ố ư ế ậ ả ị ị
+Thu nh p t theo giá th ậ ừ chuy n nh ể ượ ng v n b ng t ng giá tr th c t ổ ị ự ế ằ ố ị
tr ng mà bên chuy n nh ng thu đ ng k c ườ ể ượ ượ c theo h p đ ng chuy n nh ồ ể ợ ượ ể ả
các kho n l i nhu n ch a chia và các kho n l i ích khác tr ả ợ ả ợ ư ậ ừ ầ giá v n c a ph n ố ủ
ng và tr chi phí chuy n nh ng. v n chuy n nh ố ể ượ ừ ể ượ
ng đ c xác đ nh trên c s s sách, Giá v n c a ph n v n chuy n nh ầ ố ủ ể ố ượ ượ ơ ở ổ ị
k toán c a t ch c, cá nhân chuy n nh ng v n t ch ng t ứ ừ ế ủ ổ ứ ể ượ ố ạ ể i th i đi m chuy n ể ờ
nh ng v n ho c k t qu ki m toán c a công ty ki m toán đ c l p. Chi phí ượ ả ể ộ ậ ủ ế ể ặ ố
chuy n nh ể ượ ng là các kho n chi th c t ả ự ế ể liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n ế ự ệ ế
nh ng, có ch ng t ượ ứ ừ , hoá đ n h p l ơ . ợ ệ
Tr ng h p giao d ch không có đ h s , ch ng t ườ ủ ồ ơ ứ ợ ị ừ ể xác nh n giá chuy n ậ
nh ng, giá v n và chi phí ho c giá ghi trên h p đ ng không phù h p v i giá th ượ ặ ố ợ ồ ớ ợ ị
tr ng thì c quan thu th c hi n n đ nh thu theo quy đ nh c a pháp lu t v ườ ế ự ệ ấ ậ ề ủ ế ơ ị ị
qu n lý thu . ế ả
+ Thu nh p t ng ch ng khoán là giá th c t ậ ừ chuy n nh ể ượ ự ế ứ ứ bán ch ng
khoán theo thông báo c a S giao d ch ch ng khoán đ i v i ch ng khoán có niêm ủ ở ố ớ ứ ứ ị
y t và công ty đ i chúng ch a niêm y t nh ng đã đăng ký giao d ch. ế ư ư ế ạ ị
Đ i v i các công ty không thu c tr ng h p nêu trên thì giá ch ng khoán ố ớ ộ ườ ứ ợ
là giá chuy n nh ng ghi trên h p đ ng chuy n nh ng. ể ượ ể ợ ồ ượ
+ Thu nh p t ậ ừ ệ ằ các ho t đ ng liên quan đ n quy n s h u trí tu b ng ế ạ ộ ở ữ ề
bán b n quy n, bán quy n s h u trí tu đó tr đi giá t ng s ti n thu đ ố ề ổ c t ượ ừ ề ở ữ ừ ề ệ ả
v n đ có quy n s h u trí tu ho c chi phí t o ra quy n s h u trí tu , chi phí ố ề ở ữ ề ở ữ ệ ệ ể ặ ạ
c tr duy trì, nâng c p, phát tri n quy n s h u trí tu và các kho n chi khác đ ề ở ữ ệ ể ả ấ ượ ừ
liên quan. Giá v n đ có quy n s h u trí tu ho c các chi phí t o ra, phí duy trì ề ở ữ ệ ể ạ ặ ố
ph i n p h ng năm, nâng c p, phát tri n quy n s h u trí tu ch đ c tính tr ề ở ữ ả ộ ỉ ượ ể ệ ấ ằ ừ
m t l n. ộ ầ
+ Thu nh p v cho thuê tài s n là s ti n thu đ ho t đ ng cho thuê, c t ố ề ề ả ậ ượ ừ ạ ộ
cho thuê l ạ ả i tài s n tr các kho n chi đi thuê tài s n, chi phí kh u hao, duy trì, b o ừ ả ấ ả ả
ng tài s n và các chi phí khác góp ph n t o ra và t ng ng v i doanh thu . d ưỡ ầ ạ ả ươ ứ ớ
+ Thu nh p t ậ ừ chuy n nh ể ượ ộ ố ề ng, thanh lý tài s n b ng toàn b s ti n ả ằ
ng, thanh lý tài s n thu đ c tr giá tr còn l i trên s sách k toán chuy n nh ể ượ ả ượ ừ ị ạ ế ổ
i th i đi m chuy n nh ng, thanh lý và các kho n chi phí đ c tr liên quan t ạ ể ể ờ ượ ả ượ ừ
đ n ho t đ ng này. ạ ộ ế
+ Thu nh p t lãi ti n g i, cho vay v n, bán hàng tr ch m b ng toàn b ậ ừ ả ậ ử ề ằ ố ộ
c; s ti n lãi thu đ ố ề ượ
+ Thu nh p t ho t đ ng bán ngo i t , lãi v chênh l ch t ậ ừ ạ ộ ạ ệ ề ệ ỷ giá h i đoái ố
bán ngo i t ho c s ti n thu đ c khi quy đ i tr b ng toàn b s ti n thu t ằ ộ ố ề ừ ạ ệ ặ ố ề ượ ổ ừ
giá v n ngo i t (không bao g m lãi chênh l ch t giá h i đoái do đánh giá l ạ ệ ố ệ ồ ỷ ố ạ i
các kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i năm tài chính, lãi chênh l ch t giá ề ệ ụ ả ạ ệ ố ệ ố ỷ
phát sinh trong quá trình đ u t ầ ư xây d ng c b n giai đo n tr ơ ả ự ạ ướ ả c ho t đ ng s n ạ ộ
xu t kinh doanh); ấ
+ Các kho n thu nh p nh n đ c t ậ ượ ừ ạ ộ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch ấ ả ả ậ ị
c ngoài là t ng s thu nh p tính thu tr v n ụ ở ướ ế ướ ậ ổ ố ậ c khi n p thu thu nh p ế ộ
doanh nghi p ho c lo i thu t ng t thu thu nh p doanh nghi p ế ươ ệ ặ ạ ự ệ ở ướ n c ế ậ
ngoài.
- Thu nh p đ ậ ượ c mi n thu : ế ễ
Thu nh p đ c mi n thu đ c quy đ nh t ậ ượ ế ượ ễ ị ạ i Đi u 4 c a Lu t thu ủ ề ậ ế
TNDN. M t s kho n thu nh p đ c mi n thu đ c chi ti ộ ố ậ ượ ả ế ượ ễ ế t nh sau: ư
+Thu nh p t vi c th c hi n d ch v k thu t tr c ti p ph c v nông ậ ừ ệ ậ ự ụ ỹ ụ ự ụ ệ ế ị
nghi p g m: T i, tiêu n c; cày, b a đ t; n o vét kênh, m ng n i đ ng ; thu ệ ồ ướ ướ ừ ấ ộ ồ ươ ạ
ho ch s n ph m nông nghi p; phòng tr sâu, b nh cho cây tr ng, v t nuôi. ừ ệ ệ ậ ạ ả ẩ ồ
+ Thu nh p t ậ ừ ụ ủ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v c a ạ ộ ấ ả ị
doanh nghi p có i tàn t t, ng i sau cai nghi n, ng ệ s lao đ ng là ng ộ ố ườ ậ ườ ệ ườ ễ i nhi m
HIV bình quân trong năm chi m t 30% tr lên trong t ng s lao đ ng bình quân ế ừ ộ ố ổ ở
trong năm c a doanh nghi p. ủ ệ
Tr ng h p s lao đ ng là ng i tàn t t, ng i sau cai nghi n, ng ườ ố ợ ộ ườ ậ ườ ệ ườ i
nhi m HIV bình quân trong năm th p h n30% thì ph n thu nh p đ ậ ượ ễ ầ ấ ơ c mi n thu ễ ế
xác đ nh theo t i tàn t t, ng i sau cai ị l ỷ ệ ph n trăm gi a s lao đ ng là ng ữ ố ầ ộ ườ ậ ườ
i nhi m HIV bình quân trên t ng s lao đ ng bình quân trong năm. nghi n, ng ệ ườ ễ ố ộ ổ
i kho n này ph i có t ng s lao đ ng bình quân Doanh nghi p quy đ nh t ệ ị ạ ả ả ộ ổ ố
trong năm là 100 ng i n u ho t đ ng t i đô th c p 2 tr lên, 50 ng ườ ế ạ ộ ạ ị ấ ở ườ ố ớ i đ i v i
các đ a bàn còn l i. ị ạ
+ Thu nh p t ậ ừ ạ ộ ho t đ ng d y ngh dành riêng cho ng ề ạ ườ ể ố i dân t c thi u s , ộ
ng i tàn t t, tr em có hoàn c nh đ c bi t khó khăn, đ i t ng t n n xã h i: ườ ậ ẻ ặ ả ệ ố ượ ệ ạ ộ
xã N u ho t đ ng d y ngh th c hi n t ạ ề ự ạ ộ ệ ạ ị i đ a bàn có đi u ki n kinh t ề ệ ế ế
t khó khăn thì toàn b thu nh p t ho t đ ng d y ngh h i khó khăn và đ c bi ộ ặ ệ ậ ừ ộ ạ ộ ạ ề
đ ượ c mi n thu . ế ễ
N u ho t đ ng d y ngh th c hi n t ạ ề ự ạ ộ ệ ạ ị ộ i đ a bàn khác mà s h c viên thu c ố ọ ế
các đ i t ng nêu t i kho n này chi m t ố ượ ạ ế ả ừ 30% tr lên trong t ng s h c viên thì ổ ố ọ ở
toàn b thu nh p t ho t đ ng d y ngh đ c mi n thu ; tr ậ ừ ạ ộ ề ượ ạ ộ ế ườ ễ ơ ng h p th p h n ấ ợ
c mi n thu xác đ nh theo t ph n trăm gi a s 30% thì ph n thu nh p đ ầ ậ ượ ế ễ ị l ỷ ệ ữ ố ầ
ng nêu t h c viên thu c các đ i t ộ ọ ố ượ ạ i kho n này trên t ng s h c viên. ổ ố ọ ả
+ Thu nh p đ c chia t ho t đ ng góp v n, mua c ph n, liên doanh, ậ ượ ừ ạ ộ ầ ổ ố
v i doanh nghi p trong n liên k t kinh t ế ế ớ ệ ướ c, sau khi bên nh n góp v n, phát ậ ố
hành c phi u, liên doanh, liên k t đã n p thu theo quy đ nh c a Lu t thu thu ộ ủ ế ế ế ế ậ ổ ị
nh p doanh nghi p, k c tr ng h p đ c u đãi thu . ể ả ườ ệ ậ ợ ượ ư ế
+ Kho n tài tr nh n đ ậ ả ợ ượ c đ s d ng cho ho t đ ng giáo d c, nghiên ạ ộ ể ử ụ ụ
thi n, nhân đ o và ho t đ ng xã h i khác c u khoa h c, văn hoá, ngh thu t, t ứ ậ ừ ệ ọ ạ ộ ệ ạ ộ
i Vi t Nam; tr t ạ ệ ườ ng h p không s d ng đúng m c đích thì kho n thu nh p này ụ ử ụ ả ậ ợ
không đư c mi n thu . T ch c nh n tài tr ph i n p vào ngân sách nhà n ậ ế ổ ứ ả ộ ễ ợ ợ ướ c
s ti n thu tính trên toàn b s ti n s d ng không đúng m c đích. ố ề ộ ố ề ử ụ ụ ế
i kho n này ph i đ c c quan nhà n c có T ch c nh n tài tr nêu t ậ ổ ứ ợ ạ ả ượ ơ ả ướ
th m quy n cho phép thành l p, trong đi u l ề ệ ề ẩ ậ có quy đ nh vi c th c hi n các ệ ự ệ ị
ho t đ ng nêu trên và th c hi n ch đ k toán theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ộ ế ạ ộ ự ủ ệ ậ ị
PH N III Ầ
NH N XÉT VÀ GI I PHÁP V L I NHU N K TOÁN VÀ
Ề Ợ
Ả
Ậ
Ậ
Ế
L I NHU N CH U THU Ế
Ợ
Ậ
Ị
Ậ 3.1. M T S NH N XÉT V L I NHU N K TOÁN VÀ L I NHU N Ộ Ố Ề Ợ Ợ Ậ Ậ Ế
CH U THU . Ế Ị
Hi n nay khi ki m tra quy t toán thu th ế ườ ể ế ệ ậ ng phát sinh v n đ : thu nh p ấ ề
ch u thu do c quan thu xác đ nh th ng l n h n l ế ế ơ ị ị ườ ơ ợ ớ ế i nhu n theo báo cáo quy t ậ
toán thu tài chính c a doanh nghi p. V n đ này còn có s nhìn nh n khác nhau. ấ ủ ự ế ề ệ ậ
M t s t ch c, cá nhân còn lúng túng trong h ch toán và xác đ nh s li u khi ộ ố ổ ố ệ ứ ạ ị
th c hi n quy t toán tài chính và quy t toán thu , ch a quen v i s khác nhau ớ ự ự ư ệ ế ế ế
này và đòi h i s li u k toán và thu ph i th ng nh t v i nhau. Vì sao có s ế ỏ ố ệ ấ ớ ế ả ố ự
khác nhau này và có th kh c ph c đ c v n đ này hay không? ể ắ ụ ượ ấ ề
Theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p (TNDN): ủ ế ệ ậ ậ ị
TNCT = Doanh thu - Chi phí h p lý + Thu nh p khác. ợ ậ
Còn theo ch đ tài chính doanh nghi p và ch đ k toán hi n hành: ế ộ ế ế ộ ệ ệ
TNCT = Doanh thu - Chi phí kinh doanh + Thu nh p khác ậ
Theo các quy đ nh trên, đ i v i thu nh p khác không có s khác nhau ố ớ ự ậ ị
nhi u v n i dung, do đó s không nh h ng l n đ n s khác nhau gi a thu ề ộ ề ẽ ả ưở ế ự ữ ớ
nh p ch u thu và l i nhu n doanh nghi p. Th c t t ch ế ậ ị ợ ự ế ệ ậ cho th y s khác bi ấ ự ệ ủ
ng các ch tiêu doanh thu và chi phí, do các nguyên nhân sau: y u th ế ườ ở ỉ
V doanh thu: Đi u 4, Ngh đ nh s 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 ố ề ề ị ị
ế ố c a Chính ph thì th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i ủ ủ ể ể ậ ờ ị ị
ở ữ v i ho t đ ng bán hàng hóa, cung ng d ch v là th i đi m chuy n giao s h u ị ớ ạ ộ ứ ụ ể ể ờ
ứ hàng hóa, hoàn thành d ch v ho c th i đi m l p hóa đ n bán hàng, cung ng ụ ể ậ ặ ờ ơ ị
d ch v . ụ ị
Theo chu n m c k toán s 14 doanh thu đ ự ế ẩ ố ượ ờ c ghi nh n khi đ ng th i ậ ồ
th a mãn 5 đi u ki n, đó là: Doanh nghi p đã chuy n giao ph n l n r i ro và l ầ ớ ủ ệ ệ ề ể ỏ ợ i
i mua; doanh ích g n v i quy n s h u s n ph m ho c hàng hóa cho ng ả ở ữ ề ẩ ặ ắ ớ ườ
nghi p không còn n m gi quy n qu n lý hàng hóa nh ng i s h u hàng hóa ệ ắ ữ ư ề ả ườ ở ữ
ho c ki m soát hàng hóa; doanh thu đ c xác đ nh t ng đ i ch c ch n; doanh ể ặ ượ ị ươ ắ ắ ố
nghi p đã thu đ i ích kinh t giao d ch bán hàng và xác ệ ượ c ho c s thu đ ặ ẽ c l ượ ợ t ế ừ ị
đ nh chi phí liên quan đ n giao d ch bán hàng. ế ị ị
Do v y các tr ậ ườ ị ng h p đi n hình d n đ n doanh thu tính thu nh p ch u ế ể ẫ ậ ợ
thu bao g m: ế ồ
M t là: Các tr c xác đ nh là doanh thu tính thu TNDN trong ộ ườ ng h p đ ợ ượ ế ị
năm, nh ng ch a đ đi u ki n đ ghi nh n doanh thu theo ch đ k toán. Ví ế ộ ế ủ ề ư ư ể ệ ậ
ng h p đã vi t hóa đ n bán hàng nh ng ch a đ đi u ki n đ ghi d , các tr ụ ườ ợ ế ủ ề ư ư ể ệ ơ
nh n doanh thu theo chu n m c k toán. ự ế ậ ẩ
Hai là: Tr ng h p cho thuê tài s n, có nh n tr ườ ả ậ ợ ướ ủ c ti n cho thuê c a ề
nhi u năm; doanh thu trong năm ghi nh n theo k toán là t ng s ti n cho thuê ậ ố ề ế ề ổ
c, còn doanh thu đ tính thu TNDN c s kinh chia cho t ng s năm tr ti n tr ố ả ề ổ ướ ơ ở ể ế
doanh có th l a ch n m t trong hai cách tính doanh thu phân b cho s năm tr ể ự ọ ộ ố ổ ả
c, ho c xác đ nh theo doanh thu tr ti n m t l n. ti n tr ề ướ ả ề ộ ầ ặ ị
Ba là: các kho n hàng hóa d ch v đ ụ ượ ả ị c trao đ i không đ ổ ượ c xác đ nh là ị
doanh thu theo ch đ k toán nh ng là doanh thu đ tính thu nh p ch u thu theo ế ộ ế ư ể ế ậ ị
quy đ nh c a lu t thu TNDN. ậ ủ ế ị
B n là: Các kho n đ ả ố ượ c gi m tr ả ừ ấ doanh thu bán hàng hóa và cung c p
ư d ch v ho c doanh thu ho t đ ng tài chính theo chu n m c k toán, nh ng ị ạ ộ ụ ự ế ẩ ặ
không đ ượ ả c lo i tr kh i doanh thu đ tính thu nh p ch u thu (ví d các kho n ạ ừ ụ ể ế ậ ỏ ị
chi doanh thu theo chu n m c k toán, nh ng không đ ế t kh u đ ấ ượ c gi m tr ả ừ ự ế ư ẩ ủ
ch ng t ứ ừ ợ ậ h p pháp đ gi m tr doanh thu thu tính thu theo quy đ nh c a Lu t ể ả ừ ủ ế ế ị
thu TNDN trong tr ng h p thanh toán b ng ti n m t). ế ườ ề ằ ặ ợ
V chi phí th c t ự ế ề : cho th y s khác nhau gi a chi phí h p lý và chi phí ữ ấ ự ợ
kinh doanh ch y u m t s kho n là chi phí th c t c a doanh nghi p theo ch ủ ế ở ộ ố ự ế ủ ệ ả ế
c h ch toán vào chi phí nh ng không đ c đ a vào chi phí h p lý đ k toán đ ộ ế ượ ạ ư ượ ư ợ
đ tính thu nh p ch u thu .C th : ể ế ụ ể ậ ị
M t là: Chi phí kh u hao tài s n c đ nh (TSCĐ) không đúng quy đ nh, c ả ố ị ấ ộ ị ụ
th c s kinh doanh trích v c tính vào chi phí theo các quy ể ơ ở ượ t m c kh u hao đ ấ ứ ượ
i ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao TSCĐ.. đ nh t ị ạ ử ụ ế ộ ấ ả
Hai là: Chi phí tr lãi ti n vay v t m c k ng ch c th c s kinh ề ả ượ ế ụ ể ơ ở ứ ố
doanh vay v n c a các đ i t ng không ph i là ngân hàng và các t ố ượ ủ ố ả ổ ch c tín ứ
d ng v i m c lãi su t cao h n 1,2 l n m c lãi su t cho vay c a ngân hàng ầ ụ ứ ứ ủ ấ ấ ớ ơ
th ươ ố ng m i có quan h thanh toán v i c s kinh doanh và vay v n đ góp v n ớ ơ ở ệ ể ạ ố
phát tri n, v n đi u l . ề ệ ể ố
Ba là: Các kho n thu b truy thu và ti n ph t vi ph m hành chính và các ế ị ề ạ ạ ả
kho n chi phí không liên quan đ n doanh thu và thu nh p ch u thu đã tính vào chi ế ế ậ ả ị
phí.
B n là: Chi phí ti n l ng, ti n công c a ch doanh nghi p t nhân, ề ươ ố ệ ư ủ ủ ề
thành viên h p danh, ch h cá th , cá nhân kinh doanh, ti n thù lao tr cho sáng ủ ộ ể ề ả ợ
ả l p viên, công ty trách nhi m h u h n kông tr c ti p tham gia đi u hành s n ậ ữ ự ệ ế ề ạ
xu t kinh doanh và ti n l ng, ti n công không đ c tính vào chi phí h p lý do vi ề ươ ấ ề ượ ợ
ph m ch đ h p đ ng lao đ ng. ế ộ ợ ạ ồ ộ
3.2. M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N L I NHU N K TOÁN Ộ Ố Ả Ệ Ợ Ằ Ậ Ế
VÀ L I NHU N CH U THU . Ế Ậ Ợ Ị
- T các nhân t ch y u nh h ng đ n s khác bi t trên, Nhà n c ta ừ ố ủ ế ả ưở ế ự ệ ướ
có các bi n pháp kh c ph c t ng b ụ ừ ệ ắ ướ c thay đ i, hoàn thi n ch đ tài chính ệ ế ộ ổ
doanh nghi p, ch đ h ch toán k toán và chính sách thu TNDN theo h ế ộ ạ ế ệ ế ướ ng
thu h p d n s khác nhau gi a thu nh p ch u thu và l ầ ự ữ ế ẹ ậ ị ợ ệ i nhu n doanh nghi p. ậ
Bên c nh đó bi n pháp c b n, lâu dài đ gi m đ l ch trên là t ể ả ơ ả ộ ệ ệ ạ ấ ả ạ t c các ho t
h p pháp. đ ng mua bán hàng hóa cung ng d ch v ph i có hóa đ n, ch ng t ộ ứ ứ ụ ả ơ ị ừ ợ
ơ B Tài chính đã có nhi u chính sách bi n pháp đ thúc đ y vi c s d ng hóa đ n ệ ử ụ ệ ề ể ẩ ộ
nh : Chính sách thanh toán không dùng ti n m t, bán hóa đ n l và nh t là ơ ẻ ư ề ặ ấ
khuy n khích s d ng hóa đ n t ử ụ ơ ự ế ử ụ in... Các doanh nghi p cũng th y r ng s d ng ấ ằ ệ
ệ hóa đ n trong mua bán hàng hóa, cung ng d ch v không nh ng s làm cho vi c ứ ữ ụ ẽ ơ ị
xác đ nh s thu TNDN chính xác, phù h p h n v i l i nhu n th c t mà còn là ớ ợ ế ố ợ ơ ị ự ế ậ
bi n pháp làm lành m nh tình hình tài chính doanh nghi p, giám sát đ c chi phí ệ ệ ạ ượ
đ h giá thành s n ph m hàng hóa, d ch v . ụ ẩ ể ạ ả ị
ố T 1/1/2009, thu thu nh p doanh nghi p (TNDN) chính th c h xu ng ừ ứ ế ệ ậ ạ
c Qu c h i thông qua ngày 3/06/2008. còn 25%, theo Lu t Thu TNDN đ ậ ế ượ ố ộ vi cệ
gi m thu su t này s t o môi tr ng kinh doanh thu n l ẽ ạ ế ả ấ ườ ậ ợ i, góp ph n thu hút ầ
trong n c và n c ngoài. đ u t ầ ư ướ ướ ể ả M c dù vi c gi m thu su t có th nh ế ệ ả ặ ấ
c m t, nh ng s khuy n khích đ u t , thúc h ưở ng ph n nào đ n ngu n thu tr ế ầ ồ ướ ầ ư ư ế ẽ ắ
ng kinh t , tăng ngu n thu cho ngân sách nhà n c trong t ng lai. đ y tăng tr ẩ ưở ế ồ ướ ươ
- Hoàn thi n n i dung Lu t thu TNDN ệ ế ậ ộ
Vi c ban hành và th c thi Lu t thu TNDN c n ph i có s tôn tr ng các ự ự ệ ế ậ ầ ả ọ
nguyên t c và các chu n m c k toán đ đ m b o cho vi c th c hành k toán ự ế ể ả ự ệ ế ả ắ ẩ
i c a ng n m trong m t hành lang pháp lý mà ằ ộ ở đó trách nhi m và quy n l ệ ề ợ ủ ườ i
c xác đ nh m t cách c th , rõ ràng, minh làm k toán và c a doanh nghi p đ ủ ế ệ ượ ụ ể ộ ị
t là v xác đ nh các kho n chi phí h p lý đ b ch và có tính công b ng. Đ c bi ạ ằ ặ ệ ề ả ợ ị ể
tính TNCT, b i đây là n i dung quan tr ng nh t trong vi c xác đ nh TNCT, qua ọ ệ ấ ở ộ ị
ệ đó xác đ nh chính xác thu TNDN ph i n p và có tác d ng thúc đ y doanh nghi p ả ộ ụ ế ẩ ị
tăng c ng các bi n pháp qu n lý nh m h th p chi phí th c t ườ ạ ấ ự ế ệ ằ ả ự phát sinh, th c
t ki m và h th p giá thành s n ph m. hi n ti ệ ế ạ ấ ệ ẩ ả
ả - C n có các c quan thông tin đ i chúng, h th ng giáo d c qu c gia ph i ạ ệ ố ụ ầ ơ ố
có trách nhi m đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo d c và h ụ ệ ề ạ ẩ ướ ng d n các ẫ
chính sách thu đ m i t ch c, cá nhân hi u rõ và t giác ch p hành nghiêm v ế ể ọ ổ ứ ể ự ấ ề
thu theo quy đ nh c a pháp lu t. Tôn vinh k p th i các t ủ ế ậ ờ ị ị ổ ự ch c, cá nhân th c ứ
hi n t t nghĩa v thu , đ ng th i lên án m nh m và kiên quy t các hành vi ệ ố ế ồ ụ ế ẽ ạ ờ
gian l n thu . ế ậ
Bên c nh đó, c n khuy n khích, m r ng và đ y m nh ho t đ ng t ạ ộ ở ộ ế ẩ ạ ầ ạ ư ấ v n,
cung c p d ch v v thu , v k toán giúp cho các t ch c, cá nhân n p thu ế ề ế ụ ề ấ ị ổ ứ ộ ế
hi u rõ quy đ nh c a các lu t thu , làm t t công tác k toán đ th c hi n đ ủ ế ể ậ ị ố ể ự ệ ế ượ c
nghĩa v v trách nhi m c a mình. ụ ề ủ ệ
K T LU N
Ậ
Ế
ề ượ ở ự ố ắ ứ ọ ỡ ậ ự ủ ầ ờ ỏ ủ ả c hoàn thành b i s c g ng nghiên c u h c h i c a b n ờ v iớ s giúp đ t n tình c a quý th y cô. Xong do th i gian và ượ ự ỉ ả c s ch b o ế ề ề c ti n b h n. ượ ế ứ ầ ạ ể ng d n LÊ XUÂN ả ơ ướ ẫ Chuyên đ này đ thân em, đ ng th i ồ ki n th c có h n nên đ án này còn nhi u thi u xót. Kính mong đ ế c a th y cô đ em đ ộ ơ ủ M t l n n a em xin chân thành c m n cô giáo h ộ ầ QUỲNH đã nhi ữ t tình ch b o, giúp đ em hoàn thành đ án này. ệ ỉ ả ề ỡ
ị Bình Đ nh, ngày tháng năm 2012 Sinh viên th c hi n ệ ự
LÊ TH HI U NH N Ơ Ế Ị
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Các lý thuy t đã đ c h c. ế ượ ọ
2. Th.S Lê Th M Kim – bài gi ng thu và k toán thu . ế ị ỹ ế ế ả
3. Webside: www.tailieu.vn.