Thuốc trị Trichomonas
lượt xem 8
download
Trùng roi – Trichomonas vaginalis là loại ký sinh trùng thường ký sinh ở âm đạo. Người nhiễm trùng roi có khí hư màu vàng, loãng, có mùi hôi. Trường hợp có bội nhiễm thì ngả sang màu xanh, bị rát bỏng nhất là khi giao hợp. Nhiễm trùng roi được xếp vào bệnh lây truyền qua đường sinh dục. Ngoài đường sinh dục, trùng roi còn có thể nhiễm vào đường tiêu hóa gây đi ngoài, mót rặn khó chịu
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuốc trị Trichomonas
- DS. HUỲNH TRƯỜNG HIỆP
- ĐẠI CƯƠNG • Entamoeba histolytica (Amip) • Giardia lamblia – Tá tràng, ruột non, ruột già, – Ống mật, túi mật – Tiêu chảy – Viêm, abces
- ĐẠI CƯƠNG • Trichomonas vaginalis • Candida albican – Tiết niệu – Sinh dục – Viêm nhiễm
- ĐẠI CƯƠNG • Vi khuẩn kỵ khí • Helicobacter pylori
- DỊ VÒNG CÓ NITƠ H1 S N 5 2 4 N 3 N imidazol thiazol • Bazơ • Khử • Nối đôi liên hợp hấp thu ánh sáng
- NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL CAÁU TRUÙC CHUNG R1 O2N N R2 Cô cheá taùc ñoäng 1 5 3 N • Tính khöû oxi hoùa khöû vk yeám khí • Go á c t ö ï d o t h a m g ia h e ä t h o á n g ñ a e nzym q u a ù t rìn h n h a â n ñ o â i g a õ y AD N c u û a p ro t o z o a
- O N O CH3
- NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL R1 R2 DANH PHÁP TÊN THƯỜNG CH3 CH3 1,2-dimethyl-5-nitro- Dimetridazol 1H-imidazol CH2CH2OH CH3 2-(2-methyl-5-nitro- Metronidazol 1H-imidazol-1- yl)ethan-1-ol CH3 1-(2-methyl-5-nitro- Secnidazol CH2CHCH3 1H-imidazol-1- OH yl)propan-2-ol CH3 1-cloro-3-(2-methyl- Ornidazol CH2CHCH2Cl 5-nitro1H-imidazol- OH 1-yl)propan-2-ol
- NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL R1 R2 DANH PHÁP TÊN THƯỜNG (CH2)3OH CH3 3-(2-methyl-5- Ternidazol nitro-1H-imidazol- 1-yl)propan-1-ol CH3 2-methyl-5-nitro-1- Panidazol (CH2)2 N (4-pyridyl ethyl)- 1H-imidazol H 4-[2-(nitro-1H- Nimorazol (CH2)2 N O imidazol-1- yl)ethyl]morpholin
- NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL (CH2)2SO2CH2CH CH3 1-[2- Tinidazol 3 (ethylsulfonyl)ethyl] 2-methyl-5-nitro-1H- imidazol (CH2)2NHCOCH3 CH3 N-[2-(2-methyl-5- Camidazol S nitro-1H-imidazol-1- yl)ethyl methyl F thiocarbamat CH2CH2OH 2-[2-(4-fluorophenyl) Flunidazol -5-nitro-1H-imidazol- 1-yl] ethan-1-ol CH3 CH2OCONH2 (1-methyl-5-nitro-1H- Ronidazol O imidazol-2-yl)methyl SO2CH3 carbamat N 1-(1-methyl-5-nitro- Satranidaz CH3 1H-imidazol-2-yl)-3- ol (methylsulfonyl)imida zolidin-2-on
- NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL – ÑIEÀU CHEÁ H O NH3 H H N CH3 + + O CH3 H O N NH3 H H N CH3 O 2N N CH3 1 HNO3 5 N (H2SO4) 3 N
- NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL – ÑIEÀU CHEÁ Dimetridazol H CH3 O 2N N CH3 O 2N N CH3 1 1 5 (CH3)2SO 4 5 3 N (HCOOH) 3 N Metronidazol H CH2CH2OH O 2N N CH3 O 2N N CH3 1 ClCH2CH2OH 1 5 5 3 3 N N
- NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL – ÑIEÀU CHEÁ Ornidazol OH H CH3 CH3 O 2N N CH3 O 2N N CH3 1 1 O 5 5 3 3 N N Tinidazol H CH2CH2SCH2CH3 O 2N N CH3 O2N N CH3 1 BrCH2CH2SCH2CH3 1 5 5 3 3 N O N CH2CH2 S CH2CH3 Oxy hoù a N O O 2N CH3 N
- KIEÅM ÑÒNH Ñònh tính UV Ñoä chaûy Phaûn öùng maøu Ñònh löôïng Moâi tröôøng khan vôùi HClO4 0,1N
- CHÆ ÑÒNH ÑIEÀU TRÒ Ñôn baøo Trichomonas vaginalis : 2g/D x 10D (metronidazol) single dose vôùi tini vaø secni. Lambia : 2g/D x 5 (metronidazol) Vi khuaån yeám khí Helicobacter pylori : + clarithromycin + öùc cheá bôm
- LIEÂN QUAN CAÁU TRUÙC TAÙC ÑOÄNG DÖÔÏC LÖÏC • N h o ù m N O 2 : c a à n t h ie á t , b a é t b u o ä c phaûi coù • N h o ù m t h e á ô û N 1 la ø c a à n t h ie á t • Vò t rí 2 la ø m e t h y l, p h e n y l,Rc1 a rb a m a t , o 2ùNO h a yN-N O 2 R2 c a ù c n h o ù m c h ö ù c cO 1 5 3 N
- MOÄT SOÁ CHAÁT MÔÙI NGHIEÂN CÖÙU SCH3 O CH3 CH3 O 2N N O 2N N O CH3 N N COOEt Fexinidazol Propenidazol O OH H CH3 H3C N Ph N N CH3 N H N H3C NO2 NO2 O N N N O NO 2 N Benzimidazol Misonidazol Ro-15-0216
- DAÃN CHAÁT THIAZOL O 2N S R N R Da n h p h a ù p TÊN THƯỜNG NHCOMe N-(5-nitrothiazol-2- Aminitrozol yl) acetamid NHCOH N-(5-nitrothiazol-2- Forminitrozol yl) formamid N-(5-nitrothiazol-2- Tetonitrozol HNOC S yl) Thiophen-2- carboxamid O 1-(5-nitrothiazol-2- Niridazol yl) imidazolidin-2- N NH on
- DẪN CHẤT THIAZOL • Nitridazol : amip, sán máng • Tetonitrozol : trichomonas, candida • Aminitrozol : trichomonas
- EMETIN • Uragoga ipecacuanha • Alkaloid : – dạng bazơ – dạng muối
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Dùng thuốc trong điều trị nhiễm trùng roi
5 p | 157 | 12
-
Thuốc chống amíp – trichomonas (Kỳ 3)
7 p | 116 | 12
-
Metronidazole
5 p | 180 | 12
-
Thuốc chống amíp – trichomonas (Kỳ 1)
5 p | 122 | 11
-
Đào tạo bác sĩ đa khoa về dược lý học: Phần 2
218 p | 68 | 9
-
FLAGYL oral (Kỳ 1)
6 p | 88 | 7
-
FLAGENTYL
6 p | 106 | 6
-
FASIGYNE (Kỳ 3)
5 p | 119 | 6
-
Bài giảng chuyên đề: Dược lý - Thuốc chống và diệt Amíp
12 p | 32 | 6
-
KLION
6 p | 95 | 5
-
Bài giảng Trùng roi Giardia lamblia trichomolas vaginalis
30 p | 42 | 5
-
Bài giảng Dược lý học - Bài 20: Thuốc chống Amip - Trichomonas
8 p | 39 | 4
-
Bài giảng Thuốc điều trị bệnh do ký sinh trùng
20 p | 14 | 4
-
ALBOTHYL
6 p | 82 | 4
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ALBOTHYL BYK GULDEN
7 p | 89 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm của nhiễm Trichomonas vaginalis và khảo sát tính nhạy cảm với metronidazole ở Thừa Thiên Huế
7 p | 17 | 3
-
TERGYNAN
5 p | 72 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn