intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuốc trị Trichomonas

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

71
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trùng roi – Trichomonas vaginalis là loại ký sinh trùng thường ký sinh ở âm đạo. Người nhiễm trùng roi có khí hư màu vàng, loãng, có mùi hôi. Trường hợp có bội nhiễm thì ngả sang màu xanh, bị rát bỏng nhất là khi giao hợp. Nhiễm trùng roi được xếp vào bệnh lây truyền qua đường sinh dục. Ngoài đường sinh dục, trùng roi còn có thể nhiễm vào đường tiêu hóa gây đi ngoài, mót rặn khó chịu

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuốc trị Trichomonas

  1. DS. HUỲNH TRƯỜNG HIỆP
  2. ĐẠI CƯƠNG • Entamoeba histolytica (Amip) • Giardia lamblia – Tá tràng, ruột non, ruột già, – Ống mật, túi mật – Tiêu chảy – Viêm, abces
  3. ĐẠI CƯƠNG • Trichomonas vaginalis • Candida albican – Tiết niệu – Sinh dục – Viêm nhiễm
  4. ĐẠI CƯƠNG • Vi khuẩn kỵ khí • Helicobacter pylori
  5. DỊ VÒNG CÓ NITƠ H1 S N 5 2 4 N 3 N imidazol thiazol • Bazơ • Khử • Nối đôi liên hợp  hấp thu ánh sáng
  6. NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL CAÁU TRUÙC CHUNG R1 O2N N R2 Cô cheá taùc ñoäng 1 5 3 N • Tính khöû  oxi hoùa khöû vk yeám khí • Go á c t ö ï d o  t h a m g ia h e ä t h o á n g ñ a e nzym  q u a ù t rìn h n h a â n ñ o â i  g a õ y AD N c u û a p ro t o z o a
  7. O N O CH3
  8. NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL R1 R2 DANH PHÁP TÊN THƯỜNG CH3 CH3 1,2-dimethyl-5-nitro- Dimetridazol 1H-imidazol CH2CH2OH CH3 2-(2-methyl-5-nitro- Metronidazol 1H-imidazol-1- yl)ethan-1-ol CH3 1-(2-methyl-5-nitro- Secnidazol CH2CHCH3 1H-imidazol-1- OH yl)propan-2-ol CH3 1-cloro-3-(2-methyl- Ornidazol CH2CHCH2Cl 5-nitro1H-imidazol- OH 1-yl)propan-2-ol
  9. NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL R1 R2 DANH PHÁP TÊN THƯỜNG (CH2)3OH CH3 3-(2-methyl-5- Ternidazol nitro-1H-imidazol- 1-yl)propan-1-ol CH3 2-methyl-5-nitro-1- Panidazol (CH2)2 N (4-pyridyl ethyl)- 1H-imidazol H 4-[2-(nitro-1H- Nimorazol (CH2)2 N O imidazol-1- yl)ethyl]morpholin
  10. NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL (CH2)2SO2CH2CH CH3 1-[2- Tinidazol 3 (ethylsulfonyl)ethyl] 2-methyl-5-nitro-1H- imidazol (CH2)2NHCOCH3 CH3 N-[2-(2-methyl-5- Camidazol S nitro-1H-imidazol-1- yl)ethyl methyl F thiocarbamat CH2CH2OH 2-[2-(4-fluorophenyl) Flunidazol -5-nitro-1H-imidazol- 1-yl] ethan-1-ol CH3 CH2OCONH2 (1-methyl-5-nitro-1H- Ronidazol O imidazol-2-yl)methyl SO2CH3 carbamat N 1-(1-methyl-5-nitro- Satranidaz CH3 1H-imidazol-2-yl)-3- ol (methylsulfonyl)imida zolidin-2-on
  11. NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL – ÑIEÀU CHEÁ H O NH3 H H N CH3 + + O CH3 H O N NH3 H H N CH3 O 2N N CH3 1 HNO3 5 N (H2SO4) 3 N
  12. NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL – ÑIEÀU CHEÁ Dimetridazol H CH3 O 2N N CH3 O 2N N CH3 1 1 5 (CH3)2SO 4 5 3 N (HCOOH) 3 N Metronidazol H CH2CH2OH O 2N N CH3 O 2N N CH3 1 ClCH2CH2OH 1 5 5 3 3 N N
  13. NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL – ÑIEÀU CHEÁ Ornidazol OH H CH3 CH3 O 2N N CH3 O 2N N CH3 1 1 O 5 5 3 3 N N Tinidazol H CH2CH2SCH2CH3 O 2N N CH3 O2N N CH3 1 BrCH2CH2SCH2CH3 1 5 5 3 3 N O N CH2CH2 S CH2CH3 Oxy hoù a N O O 2N CH3 N
  14. KIEÅM ÑÒNH Ñònh tính  UV  Ñoä chaûy  Phaûn öùng maøu Ñònh löôïng Moâi tröôøng khan vôùi HClO4 0,1N
  15. CHÆ ÑÒNH ÑIEÀU TRÒ Ñôn baøo Trichomonas vaginalis : 2g/D x 10D (metronidazol) single dose vôùi tini vaø secni. Lambia : 2g/D x 5 (metronidazol) Vi khuaån yeám khí Helicobacter pylori : + clarithromycin + öùc cheá bôm
  16. LIEÂN QUAN CAÁU TRUÙC TAÙC ÑOÄNG DÖÔÏC LÖÏC • N h o ù m N O 2 : c a à n t h ie á t , b a é t b u o ä c phaûi coù • N h o ù m t h e á ô û N 1 la ø c a à n t h ie á t • Vò t rí 2 la ø m e t h y l, p h e n y l,Rc1 a rb a m a t , o 2ùNO h a yN-N O 2 R2 c a ù c n h o ù m c h ö ù c cO 1 5 3 N
  17. MOÄT SOÁ CHAÁT MÔÙI NGHIEÂN CÖÙU SCH3 O CH3 CH3 O 2N N O 2N N O CH3 N N COOEt Fexinidazol Propenidazol O OH H CH3 H3C N Ph N N CH3 N H N H3C NO2 NO2 O N N N O NO 2 N Benzimidazol Misonidazol Ro-15-0216
  18. DAÃN CHAÁT THIAZOL O 2N S R N R Da n h p h a ù p TÊN THƯỜNG NHCOMe N-(5-nitrothiazol-2- Aminitrozol yl) acetamid NHCOH N-(5-nitrothiazol-2- Forminitrozol yl) formamid N-(5-nitrothiazol-2- Tetonitrozol HNOC S yl) Thiophen-2- carboxamid O 1-(5-nitrothiazol-2- Niridazol yl) imidazolidin-2- N NH on
  19. DẪN CHẤT THIAZOL • Nitridazol : amip, sán máng • Tetonitrozol : trichomonas, candida • Aminitrozol : trichomonas
  20. EMETIN • Uragoga ipecacuanha • Alkaloid : – dạng bazơ – dạng muối
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0