PHM NGC TUÂN – CĐT3.K52
Thuyết minh cm biến đo lường-x kí tín hiệu đo
A.LÍ THUYT BIN ĐI FOURIE NHANH (FFT)
1.
Biến đổi Fourier nhanh (FFT
Fas Fourier
Transform)
1.1,Tính toán DFT trc tiếp
T ng thc đnh nghĩa DFT, ta :
1
0
2 2
c o s . s i n
N
n
k n k n
X n x n j
N N
Nếu x(n) tín hiu thc:
1
0
2
c o s
N
Rn
k n
X k x n N
1
0
2
. s i n
N
In
k n
X k x n j N
2 2
| | ( ) ( )
R I
X k X k X k
( )
K
X
k arctg
X
Nếu x(n) là tín hiu phc, các thành phn thc o tính toán theo công thc
1
0
2 2
c . o s . s i n
N
R I K
n
k n k n
X k x n x n
N N
1
0
2 2
c . o s . s i n
N
I I K
n
k n k n
X k x n x n
N N
Để thc hin tính toán theo ng thc y, đòi hi c phép toán sau:
-
2N2
hàm lượng giác,
4N2
phép nn s thc, 4N(N
1) phép cng s
thc
1.2.Thut toán FFT cơ số 2
1.2.1
.
Tn min thi gian
Thut toán thc hin DFT tn được y dng da cơ s theo sơ đồ hình
bướm
A = a + W'Nb
sau: b
B = a - W'Nb
Tính toán cho đồ hình bưm cơ s ca thut toán FFT
1.2.2
.
Tn min tn s
Xét DFT N điểm:
a
PHM NGC TUÂN – CĐT3.K52
Ta đnh nghĩa hai chui N/2 điểm g
1(n) g2
(n) như sau:
1
g n x n x n N / 2
;
2
g n x n -x n N / 2 .
n
N
W
Khi đó:
Tính toán cho đồ hình m cơ s ca thut toán FFT trên min tn s
1. 3. Thut toán FFT cơ số 4
1.3.1
.
Tn min thi gian
Xét DFT N điểm N lũy tha ca 4 (N = 4
v).quá tnh thc hin DFT N đim có th
thông qua thc hin 4 DFT N/4
đim
.
Biu thc thc hin t như sau
Sơ đồ mô t quá trình thc hin:
Tính toán cho đồ hình bưm cơ s ca thut toán FFT cơ s 4
1.3.2
.
Tn min tn số( Tương t như FFT cơ s 2)
2.
Tính toán FFT dùng xp x lc tuyến tính
PHM NGC TUÂN – CĐT3.K52
2.1 Thut toán Goertzel
Thut toán Goertzel thc hin da trên khai trin tun hoàn h s pha
W
k
n
.
Do
W 1
kN
n
nên
Mch lc vi đáp ng xung h(n) có m h thng
m h thng ca pơng trình sai pn
Dng trc tiếp loi 2 ca h thng mô t bng phương trình sai phân sau
vi điều kin đu v
k(-1) = vk(-2) = 0.
2.2 Thut toán Chirp-z
Xác định tng chp vòng ca chui g(n) N đim chui h(n) M đim (M > N)
N-1 đim
đầ
u các đi
m lp li
M-(N-1) điểm n li ch
a kết qu
N
-
1
y(k)
=
g(n)h(k
-
n
)
k = 0,1,K, L
-
1
n=
0
Gi
s
M = L + (N-1)
M
đ
im ca chui h(n)
đượ
c xác đnh –(N–1) n
(L–1)
1
-
=
PHM NGC TUÂN – CĐT3.K52
Định nghĩa chui M
đ
im h1(n) = h(n–N+1) n = 0,1,…,M–1
H1(k) = DFTM{h1(n)}
G(k) = DFTM{g(n)} (sau khi
đ
ã
đệ
m thêm vào g(n) L-1 s
0)
Y1(k) = G(k)H(k) y1(n) = IDFT{Y1(k)} n = 0,1,…,M–1
N-1 đim
đ
u tiên ca y1(n) c đim lp loi b
chúng
Các đim kết qu là giá tr ca y1(n) khi N-1 n
M–1
y(n) = y1(n+N-1) n = 0,1,…,L-1
X(zk)= y(k)/h(k) k = 0,1,…,L-1
B.Baì tp
9.2.1
a.Tính DFT bng thuật toán cơ số 2 phân chia theo thi gian
>> x=[3 2 1 0;2.5 1.5 0.5 0]
x =
3.0000 2.0000 1.0000 0
2.5000 1.5000 0.5000 0
>> xfft=fft(x)
xfft =
5.5000 3.5000 1.5000 0
0.5000 0.5000 0.5000 0
b. Tính DFT bng thuật toán cơ số 4 phân chia theo thi gian
PHM NGC TUÂN – CĐT3.K52
>> x=[3 1 0 0;2.5 0.5 0 0;2 0 0 0;1.5 0 0 0]
x =
3.0000 1.0000 0 0
2.5000 0.5000 0 0
2.0000 0 0 0
1.5000 0 0 0
>> xfft=fft(x)
xfft =
9.0000 1.5000 0 0
1.0000 - 1.0000i 1.0000 - 0.5000i 0 0
1.0000 0.5000 0 0
1.0000 + 1.0000i 1.0000 + 0.5000i 0 0
>>
9.2.2 Tính DFT bng thuật toán cơ số 2 phân chia theo min tn s
>> x=[0.5 0.5 0.5 0.5;0 0 0 0]
x =