intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Phương pháp quản lý 6 sigma

Chia sẻ: Fczxxv Fczxxv | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:35

394
lượt xem
103
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Phương pháp quản lý 6 sigma nêu trong suốt quá trình thực hiện dự án, chúng ta có phải kiểm soát các rủi ro, chất lượng, chi phí, lịch trình, mục tiêu và những thay đổi đến kế hoạch, những loại báo cáo về quá trình thực hiện nào sẽ thực hiện?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Phương pháp quản lý 6 sigma

  1. PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ 6 SIGMA Chuyên ngành Quản trị chất lượng Khoa Quản trị Kinh doanh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh 1 Phöông phaùp 6 sigma
  2. Lịch sử 6 Sigma 1987 Galvin CEO 1994 SSA 1997 Mikel J Harry, Ph.D 1995 AT&T 2001 1996 3M Jack Welch LG 2 (GE general director) Phöông phaùp 6 sigma
  3. Định nghĩa về 6 Sigma Sigma (σ) là một ký tự trong bảng chữ cái Hy Lạp. Nó được sử dụng để biểu thị độ lệch chuẩn của một quá trình (độ lệch chuẩn là một khái niệm đo lường sự thay đổi). Hiệu quả hoạt động của một công ty cũng được đo bằng mức Sigma mà công ty đó đạt được đối với các quá trình sản xuất kinh doanh của họ. 3 Phöông phaùp 6 sigma
  4. Độ lệch chuẩn Độ lệch chuẩn nhỏ Độ lệch chuẩn lớn 4 Phöông phaùp 6 sigma
  5. Độ lệch chuẩn 5 Phöông phaùp 6 sigma
  6. Năng lực quá trình 6 Phöông phaùp 6 sigma
  7. Định nghĩa 6 Sigma (tt) 6 Sigma là một hệ phương pháp cải tiến quy trình dựa trên thống kê nhằm giảm thiểu tỷ lệ sai sót hay khuyết tật đến mức 3,4 lỗi trên một triệu khả năng gây lỗi bằng cách xác định và loại trừ các nguồn tạo nên dao động (bất ổn) trong các quy trình kinh doanh. (Samsung) 7 Phöông phaùp 6 sigma
  8. Dao động • Dao động là một phần của tự nhiên. • Những dao động này có thể lớn hoặc nhỏ nhưng chúng luôn luôn hiện hữu. 8 Phöông phaùp 6 sigma
  9. Dao động thông thường và dao động đột biến • Dao động thông thường: Tồn tại cố hữu trong quá trình, phản ánh dao động do sự khác biệt về nguyên liệu, nhân công, phương pháp thử nghiệm, môi trường… Thường được quy kết cho “nguyên nhân chung”, có nguồn gốc từ 1 nhân tố trong hệ thống mà chỉ có việc quản lý mới có thể điều chỉnh được. 9 Phöông phaùp 6 sigma
  10. Dao động thông thường và dao động đột biến • Dao động đột biến: Dao động không tự nhiên, không bất biến theo thời gian. Thường được quy kết cho “nguyên nhân chỉ định”, nguyên nhân không định trước. Biểu hiện bằng 1 điểm ngoài đường giới hạn hay 1 sự sụt giảm hay những điểm rời rạc trong phạm vi đường giới hạn trên biểu đồ. 10 Phöông phaùp 6 sigma
  11. Các chủ đề chính của 6 Sigma 1. Tập trung liên tục vào những yêu cầu của khách hàng. 2. Sử dụng các phương pháp đo lường & thống kê để xác định & đánh giá mức dao động trong quy trình sản xuất. 3. Xác định căn nguyên của các vấn đề. 4. Nhấn mạnh việc cải tiến quy trình để loại trừ dao động trong quy trình sản xuất giúp giảm thiểu lỗi. 11 Phöông phaùp 6 sigma
  12. Các chủ đề chính của 6 Sigma 5. Quản lý chủ động đầy trách nhiệm trong việc tập trung ngăn ngừa sai sót, cải tiến liên tục và không ngừng vươn tới sự hoàn hảo. 6. Phối hợp liên chức năng trong cùng tổ chức. 7. Thiết lập những mục tiêu rất cao. 12 Phöông phaùp 6 sigma
  13. 6 yếu tố đặc trưng của 6 Sigma 1. Định hướng vào khách hàng 2. Quản lý dựa trên dữ liệu và sự kiện 3. Quá trình 4. Quản lý một cách chủ động 5. Sự hợp tác của nhiều bên 6. Hướng đến sự hoàn hảo 13 Phöông phaùp 6 sigma và chấp nhận sự thất bại.
  14. Quy trình quản lý 6 Sigma Define Measure Analyze Improv Contro e l Báo cáo Design Verify MBB MBB MBB MBB MBB Đ/g đóng duyệt duyệt duyệt duyệt duyệt góp của GB Đồng ý củ a Sử dụng Lựa chọn FEA BM đ/giá bởi MBB GB Champion duyệt Đồng ý Tiếp tục quản Đ/g cuối của lý dự án cùng FEA Champion Aùp dụng duyệt 14 Phöông phaùp 6 sigma
  15. Các thành viên trong tổ chức 6 Sigma 15 Phöông phaùp 6 sigma
  16. Giai đoạn xác định Mục đích Hoạt động Sản Công cụ phẩm  Xác định  Xác định tình thế dẫn đến  Bản  Project charter được một dự việc cần thực hiện dự án này đăng ký  Các công cụ án cải tiến rõ  Xác định khách hàng dự án xác định nhu ràng nhất để  Phạm vi của dự án cầu khách hàng tiến hành thực  Mục tiêu của dự án  Process map hiện  Xác định các sản phẩm  SIPOC  Xác định các mốc thời gian  Xác định các thành viên đội dự án  Kinh phí cho dự án  Các khó khăn và rủi ro 16 Phöông phaùp 6 sigma
  17. Giai đoạn xác định Bước 1: Lựa chọn dự án Bước 2: Xác định dự án Bước 3: Duyệt dự án 17 Phöông phaùp 6 sigma
  18. Bước 1: Lựa chọn dự án Xác Xác Xác địịnh Xác đnh Lựaachọn Lự chọn Xác địịnh Xác đnh Xác địịnh Xác đnh nhận/ nhận/ dự án dự án dự án dự án loại idự loạ dự Big Y Big Y đăng ký đăng ký tiềm năng tiềm năng tiềm năng tiềm năng án án dự án dự án  Phân tích VOC  Xác định nhựng  Öu tieân hoùa  Phaân loaïi döï aùn Xác nhận và  Phân tích VOB dự án tiềm  Ma traän löïa   Xaùc ñònh phöông  đăng ký dự án  Phân tích COPQ năng tại đo8n choïn phaùp  Lựa chọn Big Y vị 18 Phöông phaùp 6 sigma
  19. 6 Sigma – Quan hệ giữa kết quả và các yếu tố hệ thống • Y = f(x) hay Y = f(x1, x2, x3…xk) Y có thể là: X có thể là: Mục tiêu chiến lược Các hoạt động cần Yêu cầu của khách thiết hàng Chất lượng thực hiện Lợi nhuận công việc Sự thỏa mãn của khách Yếu tố ảnh hưởng sự hàng thỏa mãn của khách Toàn bộ kết quả kinh hàng doanh Sự thay đổi quá trình Chất lượng đầu vào 19 Phöông phaùp 6 sigma
  20. Lựa chọn dự án Các nhân tố chủ đạo nhằm nhận diện dự án: 1. Critical to Quality (CTQ) 2. Voice of Customer (VOC) 3. Voice of Business (VOB) 4. Cost of Poor Quality (COPQ) 5. Những tồn tại chủ yếu của doanh nghiệp 6. Những dự án cải tiến chất lượng. 20 Phöông phaùp 6 sigma
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0