PHÂN BI T XÂY D NG VÀ TRI N KHAI CHI N L C 1. Ế ƯỢ Ự Ệ Ể

LÀM TH NÀO VHTC GIÚP Đ TRI N KHAI CHI N 2. Ỡ Ế Ể Ế

L C?ƯỢ

3. LÀM TH NÀO GI I QUY T XUNG Đ T TRONG TRI N Ộ Ả Ế Ế Ể

KHAI CHI N L C? Ế ƯỢ

4. PHONG CÁCH LÃNH Đ O NÀO H TR VI C TRI N KHAI Ỗ Ợ Ệ Ạ Ể

CHI N L C Ế ƯỢ

PHÂN BI T XÂT D NG VÀ TRI N KHAI CHI N L C 1. Ế ƯỢ Ự Ệ Ể

LÀM TH NÀO VHTC GIÚP Đ TRI N KHAI CHI N 2. Ỡ Ế Ể Ế

L C?ƯỢ

3. LÀM TH NÀO GI I QUY T XUNG Đ T TRONG TRI N Ộ Ả Ế Ế Ể

KHAI CHI N L C? Ế ƯỢ

4. PHONG CÁCH LÃNH Đ O NÀO H TR VI C TRI N KHAI Ỗ Ợ Ệ Ạ Ể

CHI N L C Ế ƯỢ

1.1 SAI L M TRONG LIÊN QUAN NH N TH C V XÂY D NG Ứ Ề Ự Ầ Ậ

VÀ TRI N KHAI CHI N L C Ế ƯỢ Ể

1.2. PHÂN BI T XÂY D NG VÀ TRI N KHAI CHI N L C Ế ƯỢ Ự Ể Ệ

Tách bi t xây d ng và tri n khai

HỆ QUẢ: Sự thất vọng cho nhân viên và sự  bất đồng nội bộ

ườ

ườ

i xây Ng d ng chi n ế ự cượ l

i xây Ng d ng chi n ế ự cượ l

ướ

HÌNH THÀNH - M t quá trình hành ộ đ ngộ

XÂY D NGỰ - M t quá trình t duy ư ộ x y ra tr c khi hành ả đ ng.ộ

- T p trung vào s sâu ự duy s cắ - quá trình t ư đòi h i k năng tr c ự ỹ quan và phân tích

- T p trung vào tính hi u qu - quá trình ệ ho t đ ng đòi h i k ỹ ộ ạ năng gi i quy t xung ế ả lãnh đ o và t o đ t, ộ đ ng l c. ự ộ

ườ

- T t c nh ng ng liên quan (t

iườ tham gia - Ít ng (qu n tr c p cao) ị ấ ả

i ữ t c nhân ấ

viên)

1. PHÂN BI T XÂT D NG VÀ TRI N KHAI CHI N L C Ế ƯỢ Ự Ệ Ể

2. LÀM TH NÀO VĂN HÓA T CH C GIÚP Đ TRI N KHAI Ỡ Ổ Ứ Ế Ể

CHI N L C? Ế ƯỢ

3. LÀM TH NÀO GI I QUY T XUNG Đ T TRONG TRI N Ộ Ả Ế Ế Ể

KHAI CHI N L C? Ế ƯỢ

4. PHONG CÁCH LÃNH Đ O NÀO H TR VI C TRI N KHAI Ỗ Ợ Ệ Ạ Ể

CHI N L C Ế ƯỢ

2.1 S L C VĂN HÓA T CH C Ơ ƯỢ Ổ Ứ

2.2. TÌM HI U VĂN HÓA M NH, Y U, LINH HO T Ạ Ạ Ế Ể

2.3. LÀM TH NÀO Đ CÓ VĂN HÓA PHÙ H P V I CHI N Ợ Ớ Ế Ể Ế

L C?ƯỢ

Khái ni mệ

Ổ Ứ

ữ ơ

ổ ứ

ng tác

ự ươ

nhiên và xã

ng t

ườ

• VĂN HÓA T CH C là m t H TH NG ộ Ệ Ố h u c các GIÁ TR v t ch t và tinh th n Ị ậ ầ ch c SÁNG T O và tích lũy qua quá do t Ạ trình ho t đ ng th c ti n, trong s t ự ễ ạ ộ ch c v i môi tr gi a t ữ ổ ứ ớ h i c a mình. ộ ủ

Các y u t

c u thành

ế ố ấ

Các y u t

c u thành

ế ố ấ

Các mô hình VHTC

Theo con ng

iườ

Theo Cameron - Quinn - Văn hóa h p tác ợ - Văn hóa sáng t oạ - Văn hóa ki m soát

- Văn hóa c nh tranh

- Văn hóa gia đình - Văn hóa tháp Eiffel - Văn hóa tên l a d n ử ẫ ngườ đ - Văn hóa lò p tr ng

MQH gi a mô hình VHTC và QTCL

VHTC trong môi tr

ng KD hi n nay

ườ

Văn hóa càng m nh càng tăng kh năng cho s thành công lâu d

ài ???

ế

: Văn hóa là m t ộ chu i nh ng

ch c sáng t o và tích lũy ạ

ượ

ộ ề

ổ ủ

N u đ nh nghĩa ị giá tr ị do m t t ộ ổ ứ Văn hóa m nh: giá tr chia s r ng rãi ạ ẻ ộ Văn hóa y u: giá tr ko đ c chia s r ng ẻ ộ ế ị rãiM t n n văn hóa m nh có th tr thành ể ở ạ rào c n đả /v s thay đ i c a chi n ế cượ ??? l  C n văn hóa linh ho t ạ ầ

hay đ i ho c đi u ch nh c phù h p h n ho c liên k t

ơ

ế

Tình hu ng 1: T ố chi n l ợ ế ượ v i văn hóa hi n có ớ

 T ch c đ i m t v i s thay đ i quy mô ổ ặ ớ ự ừ văn hóa. t l n và m c đ kháng c r t cao ự ấ ớ

ứ ứ

ố ộ

ượ

ế câu h i: ỏ Li u các thay đ i ổ ệ ế đó, nó có kh năng

 Ph i gi đ thành công

i quy t ả c cho là c n thi ầ m c

ả c

t ở ứ ch p nh n đ ấ

ượ hay ko?

Tình hu ng 2: B t bu c ph i th c thi ắ ố c và vi c thay đ i văn hóa tuy chi n l ệ ế ượ khó nh ng v n có th th c hi n đ ư

c ệ ượ

ể ự

 Doanh nghi p lâm vào kh ng ho ng tr m

tr ngọ ự

 S thay đ i v lãnh đ o ổ ề  Doanh nghi p còn non tr và nh ẻ ệ  Văn hóa doanh nghi p y u ế

Cách th c đ thay đ i VH phù h p CL

ứ ể

ng

ổ ằ

ươ

 Thay đ i b ng vi c làm g  Thay máu  Giám sát t bên ngoài  Linh ho t h n trong qu n lý trung gian

ừ ạ ơ

CHÚ Ý:

1. PHÂN BI T XÂT D NG VÀ TRI N KHAI CHI N L C Ế ƯỢ Ự Ể Ệ

2. LÀM TH NÀO VĂN HÓA T CH C GIÚP Đ TRI N KHAI Ỡ Ổ Ứ Ế Ể

CHI N L C? Ế ƯỢ

3. LÀM TH NÀO GI I QUY T XUNG Đ T TRONG TRI N Ộ Ả Ế Ế Ể

KHAI CHI N L C? Ế ƯỢ

4. PHONG CÁCH LÃNH Đ O NÀO H TR VI C TRI N KHAI Ỗ Ợ Ệ Ạ Ể

CHI N L C Ế ƯỢ

3.1 S L C V XUNG Đ T Ơ ƯỢ Ề Ộ

3.2. LÀM TH NÀO Đ GI I QUY T XUNG Đ T? Ể Ả Ộ Ế Ế

Xung đ t và b n ch t c a xung đ t ộ

ấ ủ

t:

Xung đ t ộ  B n ch t có s khác bi ả

Khác bi Khác bi Khác bi

t v l i ích ệ ề ợ t v nhu c u ầ ệ ề t v cách nhìn nh n ậ ệ ề

ưở

ế

nh h ề ị

i sao m t s ộ ự

ng đ n xung đ t ộ VD: Không cho th y lý do t ạ thay đ i là c n thi ầ

ấ t ế

Y u t ế ố ả 1. B/ch t v/đ b che ấ gi u và cái nhìn ch ủ ấ quan

i b nh

ắ ủ

ườ ị ả

2. Tính c ngứ nh c c a v n đấ

VD: Không cho phép nh ng ng h ưở

ng có ti ng nói ế

3. Khác bi

ng ép mà không có l

i gi

t vệ ăn hóa

ị ưỡ

ọ ấ ằ

VD: B c i thích, và h th y r ng b t kỳ nhân viên nào tham gia

4. Tâm tính

ế ượ

ờ ộ

ệ ặ

VD: Lúc th c hi n chi n l c vào th i đi m h đang g p khó khăn trong cu c ể s ngố

nh h

ng

Step 1: Lo i b các y u t ạ ỏ

ế ố ả

ưở

c

ế ượ

c 1ướ : Khi hình thành chi n l

ạ ự

1. Bc v n đ ề ấ b che gi u ấ ị và cái nhìn ch quan

t l p ch

ng trình đánh giá m c tiêu

ế ậ c 2:

ươ Khi tri n khai ể

2. Tính c ngứ nh c c a v n ắ ủ ấ đề

đ u tham gia

B + Thu th p nh ng căn c + Nhân viên góp công và t o s thay đ i ổ + Thi B ướ + T ch c t p hu n + T t c các nhân viên ề + Liên t c theo dõi và xem

ổ ứ ậ ấ ả ụ

xét các quá trình thay đ iổ

3. Khác bi

Tránh / h n ch lao đ ng b m t m t

t ệ

ị ấ

ế

văn hóa

4. Tâm tính

Đ h n đ nh tâm lý

ể ọ ổ

Step 2: Thu th p thông tin

c GQXĐ

Step 3: Áp d ng chi n l ụ

ế ượ

Chi n l

c

ế ượ

C nh tranh

H p tác

Nh

ng b

ượ

Cá nhân

1. PHÂN BI T XÂT D NG VÀ TRI N KHAI CHI N L C Ế ƯỢ Ự Ệ Ể

2. LÀM TH NÀO VĂN HÓA T CH C GIÚP Đ TRI N KHAI Ỡ Ổ Ứ Ế Ể

CHI N L C? Ế ƯỢ

3. LÀM TH NÀO GI I QUY T XUNG Đ T TRONG TRI N Ộ Ả Ế Ế Ể

KHAI CHI N L C? Ế ƯỢ

4. PHONG CÁCH LÃNH Đ O NÀO H TR VI C TRI N KHAI Ỗ Ợ Ệ Ạ Ể

CHI N L C Ế ƯỢ

4.1 S L C LÃNH Đ O VÀ PHONG CÁCH LÃNH Đ O Ơ ƯỢ Ạ Ạ

4.2. PHONG CÁCH LÃNH Đ O NÀO H TR CHO VI C TRI N Ỗ Ợ Ạ Ệ Ể

KHAI CHI N L C? Ế ƯỢ

Phong cách lãnh đ oạ

ươ

- T p h p nh ng ph ng pháp hay cách th c tác đ ng - Đ ch huy nhân viên th c hi n m t nhi m v hay ộ ự

ứ ệ

ậ ể

ợ ỉ

công vi c nào đó. ệ

Theo m c đ t p trung quy n l c - Lewin

ề ự

ộ ậ

Mô hình c a đ i h c bang OHIO - Likert

ạ ọ

S đ l

i - R.Blake và J.Mouton

ơ ồ ướ

Theo m c đ t p trung quy n l c - Lewin

ề ự

ộ ậ

Phong cách đ c đoán

Phong cách t

Phong cách dân chủ

doự

th ng ố

ư

ng.

S d ng h ệ ụ khen th ưở

Nhà lãnh đ o ít s ử d ng quy n l c c a ủ ề ụ c m i tr mình ọ ướ i.ườ ng

ề ệ

Quy n l c và trách nhi m hoàn toàn trong tay nhà lãnh đ oạ

ế

Nhà lãnh đ o đ a ra k ho ch chung, ạ ế h ng d n và cung ẫ ướ c p thông tin c n ấ t đ nhân viên thi ế ể th c hi n ệ ự

ng xuyên ki m

ườ

ư ố ở

Th tra, giám sát.

Nhà lãnh đ o ra quy t ạ đ nh cu i cùng nh ng ị ng b chi ph i b i th ườ ị ý ki n s đông. ế ố

Thông tin m t chi u

ưở

ượ

Nhân viên đ c t ượ ự do th c hi n công ệ ự vi c theo cách t t ố nh t mà h có th ể

ệ ấ

Ý t ng đ khích và khen th

ế ng.

c khuy n ưở

ế ị

ề ấ

Thông tin hai chi uề

R t ít khi giao quy n ra quy t đ nh cho c p iướ d

Mô hình c a đ i h c bang OHIO ạ ọ

S đ l

i - R.Blake và J.Mouton

ơ ồ ướ

1.9

9.9

i

) u ề h N

( i

ờ ư g n

5.5

n o c

n ế đ m â

t

n a u Q

1.1

9.1

) t Í (

(Ít) Quan tâm đ n công vi c (Nhi u) ế

M C Đ S N SÀNG C A NHÂN VIÊN

Ứ Ộ Ẵ

R3

ư

i tôi hoài…

S n ẵ sàng công vi cệ

t tôi làm

R4 Làm xong r iồ Đ a đây cho tôi Kh i ph i lo ả Đ tôi giúp cho…

Tôi s làm sau… Ai đó làm đi… Sao t ớ Tôi không bi đ

ế c không…

ượ

t nh ư

ế

R1 t…ế Tôi không bi Tôi không th …ể Tôi ch a bao gi ờ ư làm…

R2 Cho tôi xem… Tôi không ch c…ắ Tôi không bi th nào nh ng tôi s ẽ ư ế th …ử

S n sàng tâm lý

R4

R3

R2

R1

S1

S2

S3

S4

PHONG CÁCH GIAO PHÓ

PHONG CÁCH RA L NHỆ

PHONG CÁCH THUY T PH C Ế

PHONG CÁCH THAM DỰ

t đ , nhiên li u và

TAM GIÁC VĂN HÓA - Bi u tr ng: ng n l a cháy đ ể

c ph i c n nhi ả ầ

ệ ộ

ượ

ư

ọ ử không khí (theo sách Delivering Happiness: A Path to Profits, Passion, and Purpose; A Round

Table Comic - tác gi

Tony Hsieh)