TIÊU CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ
Tên nghề: Hàn Tên công việc : TUÂN THỦ CÁC CHÍNH SÁCH VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG Mã số công việc: A1 Mô tả công việc:
- Thực hiện đầy đủ các quy định về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Các quy văn bản pháp quy về an toàn lao động. - Luật lao động, chính sách và quy chế lao động. - Nội dung công việc được giao. - Các phương tiện trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh cong nghiệp và phòng chống cháy nổ. - Công dụng và phương pháp sử dụng bảo hộ lao động. - Quy chế nội bộ xí nghiệp và chiến lược phát triển.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
1
- Văn phòng phẩm, phòng học, khoá đào tạo. - Tài liệu về chế độ và nghĩa vụ của người lao động. - Các quy định của xí nghiệp, của máy, vị trí làm việc. - Trang bị bảo hộ lao động phù hợp. - Tư liệu về chiến lược phát triển của xí nghiệp.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận dụng và thực thi nghĩa vụ đúng với luật lao động. - Hoàn thành nhiệm vụ được giao với tinh thần tự giác. - Chấp hành kỹ luật lao động. - Không vi phạm các quy định. - Tuân thủ mọi thủ tục về an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.. - Đảm bảo yêu cầu của công việc. - Các trang bị bảo hộ phải phù hợp với công việc. - Cập nhật thường xuyên các văn bản pháp luật về luật lao động theo sự biến đổi của nền kinh tế xã hội.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Trình bày đúng các điều về luật lao động liên quan đến công việc. - Theo dõi quá trình thực hiện luật lao động tại nơi tham gia lao - Biết đầy đủ nội dung về quyền và nghĩa vụ của người lao động. - Thực hiện đúng luật lao động. - Cập nhật kịp thời các văn bản pháp quy mới ban hành. - Thực hiện đầy đủ, đúng các yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh động. công nghiệp và phòng chống cháy nổ. - Theo dõi quá trình sử dụng các trang thiết bị bảo hộ, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ. - Kiểm tra việc cập nhật khi có sự thay đổi, bổ sung các văn
2
bản về luật lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: THỰC HIỆN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP Mã số công việc: A2 Mô tả công việc:
- Chuẩn bị được đủ và đúng chủng loại dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ cho công việc vệ sinh công nghiệp tại xưởng thực hành.
1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bố trí thiết bị trong khu vực làm việc hợp lý. - Hiểu biết tác dụng và phạm vi sử dụng các loại dụng cụ, vật tư, thiết bị dùng cho quá trình vệ sinh công nghiệp. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của dụng cụ thiết bị vệ sinh phân xưởng. - Phương pháp vệ sinh phân xưởng.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bảng nội quy xương thực hành. - Xưởng thực hành. - Nhân lực lao động. - Nhiệm vụ được giao. - Thiết bị vệ sinh - Dụng cụ bảo hộ lao động. - Dụng cụ, thiết bị làm vệ sinh công nghiệp.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
3
- Hoàn thành công việc được giao đúng thời gian. - Đảm bảo chất lượng theo yêu cầu. - Sử dụng thành thạo các thiết bị vệ sinh - Đảm bảo an toàn cho thiết bị trong quá trình vệ sinh. - Bảo đảm an toàn lao động trong quá trình thực hiện công việc.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát kết quả công việc đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện.
4
- Đạt yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp. - Nhà xưởng, thiết bị dụng cụ sạch sẽ, gọn gàng, thông thoáng. - Sử dụng đúng chủng loại vật tư, thiết bị, dụng cụ thực hiện công việc. - Bảo đảm an toàn cho các thiết bị được vệ sinh. - Bảo đảm an toàn cho người khi thực hiện công việc. - Kiểm tra việc thực hiện quá trình vệ sinh theo yêu cầu đề ra. - Quan sát cách lựa chọn và sử dụng dụng cụ, thiết bị vệ sinh. - Kiểm tra tình trạng an toàn của thiết bị, dụng cụ sau khi vệ sinh.
Tên nghề: Hàn Mã số nghề: THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP VÀ QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÂN XƯỞNG Mã số công việc: A3 Mô tả công việc:
- Thực hiện đầy đủ các biện pháp và quy định về an toàn trong phân xưởng.
1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Trình bày nội dung và ý nghĩa của công tác bảo hộ lao động. - Nhận thức đầy đủ về các điều khoản và đặc thù về nội quy của xưởng hàn. - Hiểu biết về luật lao động và nghĩa vụ thực hiện các quy định của phát luật. - Hiểu rõ tầm quan trọng của an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Nội quy phân xưởng, nội quy sử dụng máy. - Trang bị bảo hộ lao động. - Thiết bị an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
5
- Chấp hành tốt nội quy, quy định xưởng thực hành. - Có mặt thực tập trước 10-15 phút. - Có đầy đủ trang thiết bị bảo hộ lao động khi vào xưởng. - Không tự tiện sử dụng các trang thiết bị trong xưởng khi không được phân công. - Kiểm tra độ an toàn của máy móc thiết bị trước khi vận hành. - Không làm việc riêng trong giờ thực hành. - Không tự ý thay đổi vị trí làm việc đã được phân công. - Không tự ý thay đổi quy trình công nghệ đã hướng dẫn. - Không hút thuốc, không đi lại lộn xộn trong xưởng thực hành.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát quá trình thực hiện quy định an toàn lao động theo nội quy đã ban hành. - Quan sát quá trình sử dụng trang thiết bị và các bước thực hiện theo phiếu công nghệ.
6
- Thực hiện đúng nội quy trong xưởng. - Thực hiện đúng, đầy đủ các bước công nghệ đã được hướng dẫn. - Tuân thủ các biện pháp về an toàn lao động. - Thiết bị, dụng cụ sắp xếp hợp lý, khoa học.
Tên nghề: Hàn Mã số nghề: SƠ CỨU NGƯỜI BỊ CHẤN THƯƠNG, ĐIỆN GIẬT, BỎNG Mã số công việc: A4 Mô tả công việc:
Biết sơ cứu được người bị tai nạn do các sự cố trong lao động nghề nghiệp xẩy ra.
1.Tiêu chuẩn kiến thức - Điện kỹ thuật - Các hiện tượng mất an toàn khi sử dụng các thiết bị. - Di chuyển người bị nạn ra khỏi vị trí gây tai nạn. - Phương pháp hô hấp nhân tạo. - Kỹ thuật băng, ga rô. - Phương pháp xử lý khi có người bị điện giật. - Kỹ thuật an toàn phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Các thiết bị vận chuyển - Dụng cụ ý tế: kéo, bông băng, cồn y tế, thuốc chống sốc, giảm đau. - Thiết bị, dụng cụ phòng chống cháy nổ. - Thiết bị hồi sức hô hấp. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
7
- Cắt cầu dao điện khi có âm thanh khác thường của các thiết bị sử dụng điện. - Di chuyển nhanh người bị nạn ra khỏi xưởng đúng quy trình. - Vệ sinh băng bó và cầm máu đối với người bị chấn thương. - Hô hấp nhân tạo đối với các trường hợp bị điện dật. - Lập phiếu sơ cứu vận chuyển. - Gọi ngay đến y tế cơ sở và chuyển lên tuyến trên nếu cần thiết. - Bảo đảm an toàn khi vận chuyển người bị nạn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
8
- Cắt cầu giao điện khi có sự có điện hoặc có người bị điện giật. - Hô hấp nhân tạo đối với nạn nhân bị bất tỉnh khi bị điện giật. - Thắt ta rô và băng bó vết thương đối với các trường hợp bị chấn thương. - Thao tác nhanh gọn, chính xác, bình tĩnh. - Hô hấp đúng phương pháp. - Quan sát thao tác sơ cứu theo tính chất sự việc. - Quan sát cách thức xử lý tình huống đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Gọi nhân viên y tế kịp thời. - Gọi xe cấp cứu chuyển nạn nhân lên tuyến trên.
- An toàn lao động, tổ chức sản xuất. - Kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy. - Thiết bị, dụng cụ phòng chống cháy nổ.
Tên nghề: Hàn Mã số nghề: PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ Mã số công việc: A5 Mô tả công việc: Thực hiện các biện pháp an toàn để phòng chống cháy nổ. 1.Tiêu chuẩn kiến thức 2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bảng thông báo phòng chống cháy nổ. - Quần áo, mũ bảo hộ lao động cho. - Thùng nước, thùng cát, bình chữa cháy, thang. - Phương tiện, dụng cụ để di chuyển người bị nạn. - Điện thoại, loa đài, trống, kẻng báo động - Dụng cụ thiết bị phòng chống cháy nổ.
- Sử dụng đúng trang bị bảo hộ lao động được trang bị. - Thao tác các phương tiện, thiết bị, dụng cụ chữa cháy đúng quy trình. - Nhận biết nhanh vị trí xẩy ra sự cố và loại hình tai nạn theo tín hiệu báo động. - Chuẩn bị đúng trang thiết bị, dụng cụ cần thiết để xử lý tình huống.
9
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
10
- Cắt hệ thống điện tại nơi xảy ra cháy. - Quan sát trình tự thực hiện nhiệm vụ theo quy trình chữa - Sử dụng đúng trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu phòng chống cháy nổ cháy. khi có sự cố xảy ra. - Kiểm tra dụng cụ sẽ sử dụng cho công tác phòng chống cháy nổ đối chiếu thực tế sự việc. - Quan sát thao tác chữa đám cháy đối chiếu với quy trình chữa cháy. - Xử lý nhanh, kịp thời khi cần thiết có sự hỗ trợ của lực lượng chuyên nghiệp. - Không để xảy ra tai nạn khi chữa cháy. - Dùng các thiết bị, phương tiện cứu hoả để dập tắt đám cháy. - Không để đám cháy lây rộng ra khu vực xung quanh. - Kịp thời gọi đội chữa cháy chuyên nghiệp khi cần thiết. - An toàn tuyệt đối khi thực hiện công việc.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: CHUẨN BỊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ TẠO PHÔI HÀN Mã số công việc: B1 Mô tả công việc: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật liệu cho quá trình tạo phôi hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Đọc được bản vẽ chi tiết, và các quy ước, ký hiệu. - Phân biệt được các loại vật liệu theo yêu cầu bản vẽ. - Phân biệt tính năng tác dụng của từng loại thiết bị, dụng cụ tạo phôi hàn 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ chi tiết hàn. - Tài liệu tra cứu dung sai chế tạo và vật liệu. - Xe vận chuyển phôi - Vật liệu tạo phôi, khí ô-xy,khí cháy - Thước đo, vạch dấu, chấm dấu, búa tay, kéo tay, dụng cụ kê đỡ phôi
- Máy cắt kim loại: Máy cắt tấm, máy cắt đột, máy cắt bằng đá mài, máy cắt CNC. - Bình sinh khí C2H2, chai chứa khí O2, Bình ga, mỏ cắt. - Các loại đe trụ, đe định hình. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
11
- Xác định được hình dáng, kích thước, vật liệu của chi tiết đúng yêu cầu bản vẽ - Chuẩn bị vật tư đầy đủ, chính xác. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đầy đủ, phù hợp với quy trình chế tạo phôi.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc.
12
- kiểm tra thiết bị sẽ thực hiện công việc. - Giám sát thao tác sắp xếp công việc phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Xác định được các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Mã số nghề:: CHẾ TẠO PHÔI DẠNG THANH Mã số công việc: B2 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để tạo thành các loại phôi dạng thanh: Đọc bản vẽ, vạch dấu phôi, gá lắp phôi, tạo phôi dạng thanh đơn giản, tạo phôi dạng thanh phức tạp, kiểm tra phôi và khắc phục các sai hỏng. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Xác định cụ thể hình dáng, kích thước của chi tiết. - Vạch quy trình công nghệ để tạo phôi. - Tạo các đường nét chính xác, rõ ràng, đảm bảo kích thước và lượng dư gia công. - Gá vật liệu chính xác, đảm bảo độ cứng vững. - Vận hành máy cắt để cắt phôi dạng thanh đảm bảo đúng kích thước, hình dáng như bản vẽ,mặt cắt phẳng,đảm bảo độ song song vuông góc
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
13
- Bản vẽ chi tiết. - Mũi vạch, chấm dấu, thước dây, thước dẹt ,com pa, thước góc, phấn màu - Đồ gá phôi. - Máy cắt kim loại kiểu lưỡi thẳng - Máy cắt kim loại kiểu lưỡi đĩa. - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Đọc đúng các bản vẽ chi tiết. - Chuẩn bị vật tư đầy đủ, đúng yêu cầu. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đầy đủ, phù hợp với quy trình chế tạo phôi. - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, dụng cụ vạch dấu, đồ gá. - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, dụng cụ cắt kim loại và thiết bị kiểm tra.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc.
- Kiểm tra kích thước phôi cắt theo bản vẽ - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ cần thiết theo yêu cầu.
14
- Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Kích thước phôi đúng kích thước bản vẽ. - Gá lắp phôi chắc chắn - Vận hành các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi. - Chọn chế độ cắt phù hợp. - Bố trí hợp lý nơi làm việc hợp lý. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: CHẾ TẠO PHÔI DẠNG TẤM Mã số công việc: B3 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để tạo thành các loại phôi dạng tấm: Đọc bản vẽ, vạch dấu phôi, gá lắp phôi, tạo phôi dạng tấm đơn giản, tạo phôi dạng tấm phức tạp, kiểm tra phôi và khắc phục các sai hỏng. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Xác định cụ thể hình dáng, kích thước của chi tiết. - Vạch quy trình công nghệ để tạo phôi. - Tạo các đường nét chính xác, rõ ràng, đảm bảo kích thước và lượng dư gia công. - Gá vật liệu chính xác, đảm bảo độ cứng vững. - Vận hành máy cắt để cắt phôi dạng tấm đảm bảo đúng kích thước, hình dáng như bản vẽ,mặt cắt phẳng,đảm bảo độ song song vuông góc
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ chi tiết. - Mũi vạch, chấm dấu, thước dây, thước dẹt, com pa, thước góc, phấn màu - Đồ gá. - máy cắt kim loại kiểu lưỡi thẳng - Máy cắt kim loại kiểu lưỡi đĩa - Thiết bị cắt O2-Khí cháy.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc - Đọc đúng các bản vẽ chi tiết. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Vật tư đầy đủ, đúng yêu cầu. - Thiết bị, dụng cụ đầy đủ, phù hợp với quy trình chế tạo phôi. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ kiểm tra. - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, dụng cụ cắt kim loại và thiết bị kiểm tra.
15
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc.
- Kiểm tra kích thước phôi cắt theo bản vẽ - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra quy trình vận hành các loại thiết bị, dụng cụ cần thiết theo yêu cầu.
16
- Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Kích thước phôi đúng kích thước bản vẽ. - Gá lắp phôi chắc chắn, chính xác - Vận hành được các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi. - Chọn chế độ cắt phù hợp. - Bố trí hợp lý nơi làm việc hợp lý. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: CHẾ TẠO PHÔI DẠNG HỘP Mã số công việc: B4 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để tạo thành các loại phôi dạng hộp: Đọc bản vẽ, vạch dấu phôi, gá vật liệu cắt, tạo phôi bằng phương pháp gò, gấp, uốn bằng tay, tạo phôi bằng máy gập uốn kim loại, bằng phương pháp ghép các tấm mỏng, kiểm tra và hiệu chỉnh phôi. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Xác định đúng hình dáng, kích thước của chi tiết. - Vạch quy trình công nghệ để tạo phôi. - Tạo được các đường nét chính xác, rõ ràng, đảm bảo kích thước và lượng dư gia công. - Gá vật liệu chính xác, đảm bảo độ cứng vững. - Vận hành các loại máy cắt, máy hàn đúng yêu cầu.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ chi tiết. - Mũi vạch, chấm dấu, thước dây, thước dẹt ,com pa, thước góc, phấn màu - Đồ gá. - máy cắt kim loại kiểu lưỡi thẳng - Máy cắt kim loại kiểu lưỡi đĩa - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. - Các loại máy hàn .
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc - Đọc đúng các bản vẽ kỹ thuật. - Chuẩn bị vật tư đầy đủ, chính xác. - Thiết bị, dụng cụ đầy đủ, phù hợp với quy trình chế tạo phôi. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ vạch dấu, đồ gá, và dụng cụ đo. - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, dụng cụ cắt kim loại, gò, gập, uốn.
17
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc.
- Kiểm tra kích thước phôi theo bản vẽ - Giám sát thao tác gá lắp công việc phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ cần
18
- Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư. - Hình dáng, kích thước phôi theo yêu cầu bản vẽ. - Gá lắp chắc chắn, chính xác. - Vận hành các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi - Chọn chế độ cắt, chế độ hàn phù hợp. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. thiết theo yêu cầu - Quan sát có bảng kiểm - Quan sát cách bố trí nơi làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: CHUẨN BỊ MÉP HÀN Mã số công việc: B5 Mô tả công việc: Chuẩn bị các kiểu mép hàn theo chiều dày vật liệu: Đọc bản vẽ, vát mép hàn theo kiểu chữ V, chữ X, chữ Y và gấp mép phôi hàn, kiểm tra và sửa chữa sai hỏng mép hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Xác định được kiểu, kích thước của mép vát và góc vát theo bản vẽ. - Mép vát phẳng, khe hở đều. - Phát hiện được các sai hỏng về kích thước, góc vát. - Phân tích đánh giá đúng mức độ sai hỏng.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ chi tiết - Phôi hàn. - Đồ gá. - Thiết bị dụng cụ cắt khí. - Máy mài, máy phay. - Dụng cụ đo kiểm:Thước dây, thước dẹt, thước đo góc, dưỡng kiểm tra.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc - Đọc bản vẽ kỹ thuật. - Chỉ ra các kiểu liên kết hàn. - Sử dụng thành thạo thiết bị dụng cụ cắt khí, máy mài, máy gập uốn kim loại và dụng cụ đo kiểm. - Đánh giá đúng mức độ sai hỏng. - Sửa chửa các sai hỏng đúng yêu cầu kỹ thuật.
19
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc.
- Kiểm tra kích thước phôi theo bản vẽ - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ cần
20
- Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư. - Hình dáng, kích thước phôi theo yêu cầu bản vẽ. - Gá lắp chắc chắn, chính xác - Sử dụng đúng các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi - Chọn chế độ cắt, chế độ hàn phù hợp. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. thiết theo yêu cầu - Quan sát có bảng kiểm - Quan sát cách bố trí nơi làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: CẮT KIM LOẠI BẰNG PHƯƠNG PHÁP NÓNG CHẢY TRÊN MÁY CHÉP HÌNH Mã số công việc: B6 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để cắt phôi bằng phương pháp nóng chảy trên máy cắt chép hình: Đọc bản vẽ, gá phôi, vận hành máy cắt, kiểm tra và sửa chữa sai hỏng. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Xác định được hình dáng, kích thước, vật liệu chế tạo phôi - Vận hành đúng quy trình, đầu dò quang học, đầu cắt hoạt động tốt - Gá phôi chính xác, đảm bảo cứng vững - Sản phẩm đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Phát hiện được các sai hỏng về kích thước, về hình dáng, về chất lượng bề mặt
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ chi tiết. - Phôi hàn. - Đồ gá phôi. - Thước dây, thước dẹt, thước đo góc. - Máy cắt chép hình. - Dụng cụ, thiết bị kiểm tra. - Chương trình gia công 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc - Đọc bản vẽ kỹ thuật. - Gá lắp nhanh gọn, chính xác, chắc chắn. - Sử dụng thành thạo thiết bị cắt chép hình và các thiết bị, dụng cụ kiểm tra.
21
- Thao tác cắt thành thạo - Đánh giá đúng chất lượng sản phẩm.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc.
- Kiểm tra hình dạng, kích thước phôi theo bản vẽ. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định
22
- Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư. - Hình dáng, kích thước phôi theo yêu cầu bản vẽ. - Gá lắp chính xác, chắc chắn. - Xác định được các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi. - Chọn chế độ cắt, chế độ hàn phù hợp. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. trong phiếu công nghệ. - Quan sát có bảng kiểm - Kiểm tra các loại thiết bị, dụng cụ cần thiết theo yêu cầu - Quan sát cách bố trí nơi làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: CẮT KIM LOẠI BẰNG PHƯƠNG PHÁP NÓNG CHẢY TRÊN MÁY CNC Mã số công việc: B7 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để cắt phôi bằng phương pháp nóng chảy trên máy cắt CNC (bằng khí và Plasma): Đọc bản vẽ, gá lắp phôi, mô phỏng quá trình cắt, cắt phôi, kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Xác định hình dáng, kích thước, vật liệu chế tạo phôi - Vận hành máy cắt đúng quy trình, nhanh, gọn, chính xác - Đọc được các thông báo lỗi trong quá trình vận hành - Xác định độ an toàn cháy, nổ. - Có kiến thức công nghệ cắt kim loại. - Phát hiện được các sai hỏng về kích thước, về hình dáng, về chất lượng bề mặt
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ chi tiết - Phôi hàn. - Chương trình gia công. - Máy cắt Plasma. - Thiết bị liên quan - Tài liệu tra cứu lỗi. - Dụng cụ thiết bị kiểm tra
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc - Đọc bản vẽ kỹ thuật. - Gá lắp nhanh gọn, chính xác, chắc chắn. - Sử dụng thành thạo thiết bị cắt PLasma các thiết bị liên quan, dụng cụ kiểm tra. - Vận hành thiết bị cắt đúng quy trình. - Đánh giá đúng chất lượng sản phẩm.
23
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra chương trình bằng quá trình chạy mô phỏng. - Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ.
24
- Chọn đúng chương trình gia công. - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư. - Gá lắp chắc chắn, chính xác. - Vận hành đúng các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi. - Chọn chế độ cắt phù hợp. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Kiểm tra các loại thiết bị, dụng cụ cần thiết theo yêu cầu - Quan sát có bảng kiểm - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: TẠO PHÔI TRÊN MÁY CẮT, GẬP, UỐN, ĐỘT DẬP CNC Mã số công việc: B8 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để cắt phôi trên máy cắt CNC (bằng máy cắt, gập, uốn, cắt đột): Đọc bản vẽ, gá lắp phôi, mô phỏng quá trình cắt, cắt phôi, kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Xác định hình dáng, kích thước, vật liệu chế tạo phôi - Vận hành máy cắt đúng quy trình, nhanh, gọn, chính xác - Đọc được các thông báo lỗi trong quá trình vận hành - Phát hiện được các sai hỏng về kích thước, về hình dáng, về chất lượng bề mặt
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ chi tiết - Phôi hàn. - Chương trình gia công. - Máy cắt, máy gập, uốn, đột dập CNC. - Thiết bị liên quan - Tài liệu tra cứu lỗi. - Dụng cụ thiết bị kiểm tra
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc
25
- Đọc đúng bản vẽ kỹ thuật. - Gá lắp nhanh gọn, chính xác, chắc chắn. - Sử dụng thành thạo thiết bị cắt, máy gập, uốn, đột dập CNC, dụng cụ kiểm tra và các thiết bị liên quan. - Vận hành đúng quy trình. - Đánh giá đúng chất lượng sản phẩm.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra chương trình bằng quá trình chạy mô phỏng. - Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Giám sát thao tác Gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ.
- Kiểm tra các loại thiết bị, dụng cụ cần thiết theo yêu cầu - Quan sát có bảng kiểm - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - Chọn đúng chương trình gia công. - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư. - Gá lắp chắc chắn, chính xác. - Vận hành đúng các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi. - Chọn chế độ cắt phù hợp. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. định trong phiếu công nghệ.
26
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: KIỂM TRA PHÔI Mã số công việc: B9 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để kiểm tra chất lượng phôi hàn: Đọc bản vẽ, kiểm tra sai lệch kích thước, hình dáng và chất lượng bề mặt của phôi hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Xác định hình dáng, kích thước, vật liệu chế tạo phôi - Chọn đúng thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Phân tích các sai hỏng về kích thước, về hình dáng, về chất lượng bề mặt
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ chế tạo phôi - Các loại thiết bị, dụng cụ đo. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc Đọc bản vẽ kỹ thuật.
- - Xác định đúng các sai lệch kích thước của phôi. - Xác định độ đồng tâm, độ vuông góc, độ song song. - Đánh giá đúng độ phẳng, độ nhẵn, chất lượng mặt cắt của phôi. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra các loại thiết bị, dụng cụ cần thiết theo yêu cầu công việc.
27
- So sánh kết quả đo theo bản vẽ. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - Chọn đúng các loại dụng cụ, thiết bị cần thiết để kiểm tra. - Thực hiện các bước kiểm tra đúng yêu cầu - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Thiết bị, dụng cụ kiểm tra.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: CHỈNH SỬA PHÔI Mã số công việc: B10 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để sửa chữa các khuyết tật của phôi: Đọc bản vẽ, sửa chữa sai lệch kích thước, hình dáng, kiểm tra sau khi sửa và bàn giao sản phẩm. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Đọc bản vẽ kỹ thuật - Vật liệu - Dung sai đo lường. - - Thiết bị cắt - Công nghệ gò, gập, uốn, mài. - Biến dạng nhiệt. - Quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm. - Thiết bị vận chuyển. - Bảo quản sản phẩm. - An toàn lao động. 2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
28
- Bản vẽ chi tiết. - Phôi hàn. - Thiết bị, dụng cụ cắt bằng O2- Khí cháy. - Các loại dụng cụ đo kiểm. - Dụng cụ nắn sửa kim loại bằng tay - Thiết bị gập uốn kim loại - Máy cắt kim loại, máy mài. - Thiết bị gia nhiệt bằng O2- khí cháy, lò nung kim loại. - Thùng chứa, kho chứa phôi. - Thiết bị vận chuyển phôi.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc
- Xác định cụ thể hình dáng, kích thước, vật liệu của phôi. - Vận hành được máy gập uốn, máy cắt kim loại, thiết bị cắt ôxy- khí cháy, lò nung kim loại. - Chỉnh sửa phôi đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo độ song song, độ vuông góc, độ đồng tâm , độ phẳng. - Đánh giá đúng chất lượng sau khi sửa chữa. - Phân loại sản phẩm.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra các loại thiết bị, dụng cụ cần thiết theo yêu cầu công việc.
29
- Quan sát các bước thực hiện công việc theo quy định - So sánh kết quả chỉnh sửa với yêu cầu của bản vẽ. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Chọn đúng các loại dụng cụ, thiết bị cần thiết để chỉnh sửa phôi. - Thực hiện các bước chỉnh sửa đúng yêu cầu. - Phân loại sản phẩm. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: CHUẨN BỊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ HÀN HỒ QUANG TAY Mã số công việc: C1 Mô tả công việc: Thực hiện công việc chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ, cho quá trình hàn điện hồ quang tay. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Thiết bị vận chuyển. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Thiết bị và dụng cụ hàn hồ quang tay - Phân biệt công dụng của từng loại thiết bị và dụng cụ hàn hồ quang tay
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ chi tiết hàn . - Tài liệu tra cứu hàn hồ quang tay. - Thiết bị vận chuyển. - Phôi hàn. - Vật liệu hàn. - Máy hàn hồ quang tay. - Dụng cụ gá kẹp. - Kính hàn, kìm hàn, búa gõ xỉ - Thước dây, thước dẹt, thước đo góc
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
30
- Xác định được hình dáng, kích thước và đặc tính kỹ thuật của kết cấu. - Chuẩn bị đầy đủ đúng chủng loại vật tư, thiết bị, dụng cụ. - Chọn đồ gá hàn hợp lý.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
31
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư, thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu công việc. - Kiểm tra quá trình sắp xếp công việc phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ. - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư, thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: GÁ LẮP KẾT CẤU HÀN Mã số công việc: C2 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để gá lắp các kết cấu hàn: Đọc bản vẽ, gá kẹp phôi, hàn đính kết cấu và kiểm tra sau khi gá lắp. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Đồ gá hàn. - Thiết bị nâng chuyển - Thiết bị và dụng cụ hàn hồ quang tay - Công nghệ hàn hồ quang tay - Kiến thức về công nghệ hàn - Phân biệt công dụng của từng loại thiết bị và dụng cụ hàn hồ quang tay - An toàn lao động và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Quy trình gá lắp. - Cần cẩu, xe vận chuyển. - Thiết bị dụng cụ đo kiểm. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
32
- Xác định được kích thước, hình dáng kết cấu hàn. - Chuẩn bị đầy đủ đúng chủng loại vật tư, thiết bị, dụng cụ. - Gá lắp đảm bảo độ cứng vững, chính xác. - Vận hành thành thạo máy hàn hồ quang tay. - Chọn đúng Uh ,Ih ,Vh ,Th, đường kính que hàn. - Hàn đính đúng yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra sau khi gá lắp
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác gá lắp theo yêu cầu kỹ thuật của kết cấu hàn.
33
- Kiểm tra yêu cầu kỹ thuật của các mối hàn đính. - Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay. - Nhận xét việc sử dụng thiết bị, dụng cụ kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật của kết cấu. - Gá lắp phôi chính xác, đảm bảo cứng vững - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị gá lắp phôi. - Thao tác hàn thành thạo. - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Kiểm tra quá trình sắp xếp công việc phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN HỒ QUANG TAY THÉP CÁC BON Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG Mã số công việc: C3 Mô tả công việc: Thực hiện hàn các liên kết hàn cơ bản bằng thép các bon thấp ở vị trí hàn bằng: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, hàn liên kết giáp mối vát chữ V, Chữ X, chữ Y , hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc, chữ T không và có vát mép, kiểm tra và sửa chữa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ Kết cấu hàn. - Phôi hàn - Phiếu công nghệ. - Que hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay - Đồ gá hàn. - Thiết bị dụng cụ đo kiểm. - Máy mài trục mềm. - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
34
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn hồ quang, đồ gá hàn. - Chọn chế độ hàn và que hàn đúng yêu cầu - Thao tác hàn phù hợp với các loại mối hàn giáp mối vát mép chữ V, chữ X, chữ Y và mối hàn góc chữ T ở vị trí bằng. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn đúng yêu cầu. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và các dụng cụ hàn.
Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - Quan sát các thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
35
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng que hàn. - Chọn cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn - Thao tác hàn thành thạo. - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát đối chiếu với yêu cầu sử dụng dụng cụ đo kiểm. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN HỒ QUANG TAY THÉP CÁC BON Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG Mã số công việc: C4 Mô tả công việc: Thực hiện hàn các liên kết hàn cơ bản bằng thép các bon thấp ở vị trí hàn đứng: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, hàn liên kết giáp mối vát chữ V, Chữ X, chữ Y , hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không và có vát mép, kiểm tra và sửa chữa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ Kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Quy trình hàn, phiếu công nghệ - Que hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay - Đồ gá hàn. - Thiết bị dụng cụ đo kiểm. - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. - Thiết bị cắt Oxy-Khí cháy. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
36
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn hồ quang. - Chọn chế độ hàn và que hàn đúng yêu cầu. - Thao tác hàn phù hợp với các loại mối hàn giáp mối vát mép chữ V, chữ X, chữ Y và mối hàn góc chữ T ở vị trí đứng. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn đúng yêu cầu. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và các dụng cụ hàn.
Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - Quan sát các thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
37
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng que hàn. - Chọn cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn - Thao tác hàn thành thạo. - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát đối chiếu với yêu cầu sử dụng dụng cụ đo kiểm. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN HỒ QUANG TAY THÉP CÁC BON Ở VỊ TRÍ HÀN NGANG Mã số công việc: C5 Mô tả công việc: Thực hiện hàn các liên kết hàn cơ bản bằng thép các bon thấp ở vị trí hàn ngang: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, hàn liên kết giáp mối vát chữ V, Chữ X, chữ Y , hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không và có vát mép, kiểm tra và sửa chữa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
38
- Bản vẽ Kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Quy trình hàn, phiếu công nghệ. - Que hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay - Đồ gá hàn. - Thiết bị dụng cụ đo kiểm. - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. - Thiết bị cắt Oxy-Khí cháy.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn hồ quang. - Chọn chế độ hàn và que hàn đúng yêu cầu. - Thao tác hàn phù hợp với các loại mối hàn giáp mối vát mép chữ V, chữ X, chữ Y và mối hàn góc chữ T ở vị trí ngang. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn đúng yêu cầu. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và các dụng cụ hàn.
Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - Quan sát các thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
39
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng que hàn. - Chọn cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn đúng yêu cầu. - Thao tác hàn thành thạo. - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát đối chiếu với yêu cầu sử dụng dụng cụ đo kiểm. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN HỒ QUANG TAY THÉP CÁC BON Ở VỊ TRÍ HÀN NGỬA Mã số công việc: C6 Mô tả công việc:
Thực hiện hàn các liên kết hàn cơ bản bằng thép các bon thấp ở vị trí hàn ngửa: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, hàn liên kết
giáp mối vát chữ V, Chữ X, chữ Y , hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc chữ T không và có vát mép, kiểm tra và sửa chữa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ Kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Quy trình hàn, phiếu công nghệ - Que hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay - Đồ gá hàn. - Thiết bị dụng cụ đo kiểm. - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. - Thiết bị cắt Oxy-Khí cháy. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
40
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn hồ quang. - Chọn chế độ hàn và que hàn đúng yêu cầu - Thao tác hàn phù hợp với các loại mối hàn giáp mối vát mép chữ V, chữ X, chữ Y và mối hàn góc chữ T ở vị trí ngửa. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn đúng yêu cầu. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và các dụng cụ hàn.
Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - Quan sát các thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
41
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng que hàn. - Chọn cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn - Thao tác hàn thành thạo. - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát đối chiếu với yêu cầu sử dụng dụng cụ đo kiểm. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN HỒ QUANG TAY HÀN THÉP CÁC BON CAO Mã số công việc: C7 Mô tả công việc: Thực hiện các biện pháp công nghệ để hàn các liên kết hàn bằng thép các bon cao: Hàn thép các bon cao không và có gia nhiệt cục bọ hoặc toàn phần, kiểm tra và sửa chữa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn thép các bon cao - Thiết bị đốt bằng Oxy- khí cháy, lò nung. - Đồ gá hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Dụng cụ hàn hồ quang tay. - Quy trình hàn, phiếu công nghệ. - Máy hàn điện hồ quang tay - Thiết bị đốt bằng Oxy-khí cháy. - Các thiết bị, dụng cụ kiểm tra - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
42
- Thao tác thành thạo thiết bị hàn hồ quang tay. - Sử dụng đồ gá hàn. - Chọn chế độ hàn thép các bon cao đúng yêu cầu. - Xác định đúng nhiệt độ nung nóng. - Thao tác hàn thành thạo. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn đúng yêu cầu. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị phục vụ sửa chữa mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và các dụng cụ hàn.
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh kết cấu hàn với bản vẽ kỹ thuật - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng que hàn. - Chọn đúng cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn. - Thao tác hàn thành thạo. - Mối hàn, kết cấu hàn đúng kích thước, đạt các yêu cầu kỹ thuật Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. công nghệ.
- Quan sát đánh giá nhiệt độ nung theo bảng màu chuẩn. - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc theo quy định.
43
- - Nhiệt độ đốt nóng trong phạm vị cho phép (3500-4500) - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN HỒ QUANG TAY HÀN THÉP HỢP KIM Mã số công việc: C8 Mô tả công việc:
Thực hiện các biện pháp công nghệ để hàn các liên kết hàn bằng thép hợp kim thấp, trung bình, thép hợp kim cao, kiểm tra và sửa
chữa sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn thép hợp kim - Thiết bị đốt bằng Oxy- khí cháy, lò nung. - Đồ gá hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Máy hàn hồ quang tay. - Dụng cụ hàn hồ quang tay. - Que hàn thép hợp kim. - Phôi hàn. - Quy trình hàn. - Phiếu công nghệ. - Thiết bị đốt nóng bằng Oxy-khí cháy, lò nung. - Máy mài. - Các thiết bị, dụng cụ kiểm tra
44
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Chọn que hàn phù hợp với vật liệu của kết cấu hàn - Xác định các thông số hàn theo công thức - Xác định đúng nhiệt độ đốt nóng. - Thao tác thành thạo thiết bị hàn hồ quang tay. - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật theo bản vẽ. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị phục vụ chỉnh chữa mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và sử dụng các dụng cụ hàn.
45
Mối hàn đảm bảo kỹ thuật - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh kết cấu hàn với bản vẽ kỹ thuật - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Quan sát cách sử dụng dụng cụ đối chiếu với yêu cầu công việc. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng que hàn. - Chọn đúng chế độ hàn - Nung nóng mối hàn trong khoảng nhiệt độ cho phép (3500-4500) - Thao tác hàn thành thạo. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí chõ làm việc theo quy định. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN HỒ QUANG TAY HÀN GANG Mã số công việc: C9 Mô tả công việc:
Thực hiện các biện pháp công nghệ để hàn các liên kết hàn bằng gang nóng, hàn gang nguội, kiểm tra và sửa chữa sai hỏng mối hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn gang - Thiết bị đốt bằng Oxy- khí cháy, lò nung. - Đồ gá hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Máy hàn hồ quang tay. - Dụng cụ hàn hồ quang tay. - Que hàn gang. - Phôi hàn. - Quy trình công nghệ hàn. - Phiếu công nghệ hàn. - Thiết bị đốt nóng bằng Oxy-khí cháy, lò nung. - Máy mài. - Các thiết bị, dụng cụ kiểm tra
46
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Chọn que hàn phù hợp với vật liệu của kết cấu hàn - Xác định các thông số hàn theo công thức - Xác định nhiệt độ đốt nóng cho phép - Thao tác thành thạo thiết bị hàn hồ quang tay. - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị phục vụ chỉnh chữa mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và sử dụng các dụng cụ hàn. - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép.
Mối hàn đảm bảo kỹ thuật - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh kết cấu hàn với bản vẽ kỹ thuật - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Quan sát cách sử dụng dụng cụ đối chiếu với yêu cầu - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng que hàn. - Chọn đúng chế độ hàn - Nung nóng mối hàn trong khoảng nhiệt độ cho phép (3500-4500) - Thao tác hàn thành thạo. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp công việc.
47
- Quan sát cách bố trí chõ làm việc theo quy định. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN HỒ QUANG TAY HÀN HỢP KIM MÀU Mã số công việc: C10 Mô tả công việc: Thực hiện hàn các kết cấu hàn được chế tạo bằng hợp kim màu: Đọc bản vẽ, hàn hợp kim đồng, hợp kim nhôm, kiểm tra và sửa chữa sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Đồ gá hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ chi tiết. - Bảng tra chế độ hàn. - Phôi hàn. - Quy trình hàn. - Phiếu công nghệ. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Chọn que hàn đồng thau-silic - Thuốc hàn: Na2B4O7, H3BO4, NaCl hỗn hợp các muối: NaCl, KCl, LiCl, NaF, KF,CaF2, Criôlít - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. - Các thiết bị, dụng cụ kiểm tra
48
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định được hình dáng, kích thước, vật liệu của chi tiết, và yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Chọn que hàn phù hợp với vật liệu hàn - Chọn đúng các thông số hàn - Thao tác thành thạo thiết bị hàn hồ quang tay. - Mối hàn, kết cấu đảm bảo kỹ thuật. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị phục vụ chỉnh chữa mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và sử dụng các dụng cụ hàn. - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép. Mối hàn đảm bảo kỹ thuật
- Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh kết cấu hàn với bản vẽ kỹ thuật - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng que hàn, thuốc hàn để hàn hợp kim đòng, nhôm. - Chọn đúng chế độ hàn - Thao tác hàn thành thạo. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách sử dụng dụng cụ đối chiếu với yêu cầu công việc.
49
- Quan sát cách bố trí chõ làm việc theo quy định. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN HỒ QUANG TAY HÀN ĐẮP Mã số công việc: C11 Mô tả công việc: Thực hiện các công việc đắp phục hồi chi tiết máy bằng hàn hồ quang tay 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn đắp - Đồ gá hàn. - Quy trình hàn. - Phiếu công nghệ. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn đắp mặt phẳng, hàn đắp trục, hàn đắp đĩa - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ chi tiết. - Bảng tra chế độ hàn. - Phôi hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Dụng cụ, thiết bị làm sạch chi tiết hàn. - Đồ gá hàn. - Que hàn đắp. - Kết cấu hàn. - Máy mài. - Các thiết bị, dụng cụ kiểm tra
50
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo máy hàn điện hồ quang tay. - Làm sạch bề mặt đắp. - Chọn que hàn phù hợp với vật liệu hàn. - Mối hàn, kết cấu đảm bảo kỹ thuật. - Chọn đúng các thông số hàn - Thao tác thành thạo thiết bị hàn hồ quang tay. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị phục vụ chỉnh chữa mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và sử dụng các dụng cụ hàn. - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép. Mối hàn đảm bảo kỹ thuật
- Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh kết cấu hàn với bản vẽ kỹ thuật - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng que hàn, thuốc hàn để hàn hợp kim đồng, nhôm. - Chọn đúng chế độ hàn - Thao tác hàn thành thạo. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách sử dụng dụng cụ đối chiếu với yêu cầu công việc.
51
- Quan sát cách bố trí chõ làm việc theo quy định. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN KẾT CẤU DẦM TRỤ Mã số công việc: C12 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các loại kết cấu dầm trụ: Đọc bản vẽ, làm sạch kết cấu, chọn chế độ hàn, kiểm tra và sữa chữa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Quy trình hàn. - Phiếu công nghệ. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn dầm trụ. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
52
- Bản vẽ. - Thiết bị dụng cụ làm sạch mối hàn - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Bảng tra chế độ hàn. - Phôi hàn. - Que hàn. - Đồ gá hàn. - Trang bị an toàn. - Thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Máy mài. - Máy hàn điện hồ quang tay.
- Thiết bị cắt Oxy- khí cháy.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định hình dáng kích thước của dầm trụ, và yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Làm sạch hết dầu mỡ, vết bẩn, lớp Oxy hoá trên kết cấu hàn - Chọn đúng Uh , Ih Vh ,,Th đường kính que hàn, số lớp hàn. - Chọn que hàn phù hợp với vật liệu hàn. - Thao tác thành thạo thiết bị hàn hồ quang tay - Mối hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu theo bản vẽ. - Phát hiện được các khuyết tật - Đánh giá được chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị phục vụ chỉnh chữa mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra mức độ nhiễm bẩn, Oxy hoá trên kết cấu - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và các dụng cụ hàn. Mối hàn đảm bảo kỹ thuật - So sánh kết cấu hàn với bản vẽ kỹ thuật kết cấu. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
53
- Làm sạch phôi hàn đúng tiêu chuẩn - Chọn que hàn phù hợp với công nghệ hàn - Chọn đúng chế độ hàn phù hợp - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Thao tác hàn thành thạo. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát trình tự sử dụng theo yêu cầu. - Quan sát việc bố trí chỗ làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN KẾT CẤU DÀN Mã số công việc: C13 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các loại kết cấu dàn: Đọc bản vẽ, làm sạch kết cấu, chọn chế độ hàn, kiểm tra và sữa chữa sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Quy trình hàn. - Phiếu công nghệ. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn dàn. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
54
- Bản vẽ. - Thiết bị dụng cụ làm sạch mối hàn - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Bảng tra chế độ hàn. - Phôi hàn. - Que hàn. - Đồ gá hàn. - Trang bị an toàn. - Thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. - Máy hàn điện hồ quang tay. - Thiết bị cắt Oxy- khí cháy.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định được hình dáng kích thước của dàn, và yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Làm sạch hết dầu mỡ, vết bẩn, lớp Oxy hoá trên kết cấu hàn - Chọn đúng các thông số hàn, đường kính que hàn, số lớp hàn. - Thao tác thành thạo thiết bị hàn hồ quang tay - Mối hàn đúng yêu cầu theo bản vẽ. - Phát hiện được các khuyết tật - Đánh giá được chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị phục vụ chỉnh chữa mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra mức độ nhiễm bẩn, Oxy hoá trên kết cấu - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra gá lắp kết cấu. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và các dụng cụ hàn. Mối hàn đảm bảo kỹ thuật - So sánh kết cấu hàn với bản vẽ kỹ thuật - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
55
- Làm sạch phôi hàn - Chọn que hàn phù hợp với công nghệ hàn - Gá lắp kết cấu đảm bảo độ cứng vững - Chọn đúng chế độ hàn phù hợp - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Thao tác hàn thành thạo. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát việc sử dụng dụng cụ theo trình tự công việc. - Quan sát bố trí chỗ làm việc theo yêu cầu. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Thực hiện các bước công nghệ để hàn các loại kết cấu tấm vỏ: Đọc bản vẽ, làm sạch kết cấu, chọn chế độ hàn, kiểm tra và sữa chữa
Tên nghề: Hàn Tên công việc: HÀN KẾT CẤU TẤM VỎ Mã số công việc: C14 Mô tả công việc: sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn hồ quang tay. - Công nghệ hàn tấm vỏ. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu. - Thiết bị dụng cụ làm sạch mối hàn - Thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay. - Bảng tra chế độ hàn. - Phôi hàn. - Que hàn. - Đồ gá hàn. - Quy trình công nghệ hàn. - Trang bị an toàn. - Thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Máy mài. - Máy hàn điện hồ quang tay. - Thiết bị cắt Oxy- khí cháy.
56
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định được hình dáng kích thước của tấm vỏ, và yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Làm sạch dầu mỡ vết bẩn và Oxy hoá hai bên mép hàn - Chọn đúng các thông số hàn, đường kính que hàn, số lớp hàn. - Thao tác thành thạo thiết bị hàn hồ quang tay - Mối hàn đúng kích thước, đảm bảo yêu cầu theo bản vẽ. - Phát hiện được các khuyết tật - Đánh giá được chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị phục vụ chỉnh chữa mối hàn -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra mức độ nhiễm bẩn, Oxy hoá trên kết cấu - So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra gá lắp kết cấu. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - Quan sát thao tác vận hành máy hàn hồ quang tay và các Mối hàn đảm bảo kỹ thuật dụng cụ hàn.
- So sánh kết cấu hàn với bản vẽ kỹ thuật - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Làm sạch phôi hàn - Chọn que hàn phù hợp với công nghệ hàn - Chọn đúng chế độ hàn phù hợp - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Thao tác hàn thành thạo. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
57
- Quan sát việc sử dụng dụng cụ theo trình tự công việc. - Quan sát bố trí chỗ làm việc theo yêu cầu. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : KIỂM TRA MỐI HÀN Mã số công việc: C15 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để kiểm tra chất lượng mối hàn: Làm sạch mối hàn, kiểm tra kích thước mối hàn, kiểm tra khuyết tật bên ngoài và bên trong mối hàn, đánh đấu các vị trí sai hỏng cần sửa chữa. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Quy trình kiểm tra. - Kết cấu hàn - Búa gõ xỉ, Bàn chải sắt, Dưỡng đo, Thước đo, Kính lúp - Khí nén. - Dụng cụ kiểm tra. - Máy kiểm tra bằng siêu âm - Chất thẩm thấu, chỉ thị màu, Kính bảo hộ
58
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Mối hàn sạch xỉ - Phát hiện đúng các sai lệch về kích thước của mối hàn. - Phát hiện các khuyết tật rỗ khí, rỗ xỉ, cháy cạnh - Phát hiện các khuyết tật ngậm xỉ, nứt, ngậm khí, không ngấu - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị kiểm tra. - Đảm bảo an toàn lao động.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác làm sạch. - Quan sát mức độ sạch của mối hàn - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
- So sánh bảng tiêu chuẩn - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - Sử dụng thành thạo dụng cụ, thiết bị làm sạch. - Làm sạch mối hàn - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị kiểm tra - Nhận biết mức độ sai hỏng của mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp định trong phiếu công nghệ
59
- Quan sát cách bố trí chỗ làm việc. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : CHỈNH SỬA MỐI HÀN Mã số công việc: C16 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để sửa chữa mối hàn: Phá vở và hàn lại các mối hàn bị khuyết tật, làm sạch và kiểm tra mối hàn sau khi sửa chữa. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ chỉnh sửa mối hàn. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu - Kết cấu hàn. - Quy trình sửa chữa. - Que hàn - Kính hàn, Kính bảo hộ, kìm hàn, búa gõ xỉ - Dưỡng đo, dầu hoả, phấn màu, kính lúp - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Thiết bị cắt hơi, thiết bị cắt hồ quang khí nén - Máy mài, máy khoan cầm tay - Máy hàn hồ quang tay.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
60
- Đánh dấu chính xác những chỗ mối hàn bị khuyết tật. - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn. - Chỉnh sửa lại mép hàn. - Sửa chữa mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Đánh giá chất lượng mối hàn được sửa chữa. - Đảm bảo an toàn và tổ chức tốt nơi làm việc.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- So sánh bảng tiêu chuẩn - So sánh sự phù hợp với từng loại mối hàn cần sửa chữa. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
61
- Phân biệt đúng loại các dạng khuyết tật trên mối hàn - Lựa chọn hợp lý thiết bị, dụng cụ chỉnh sửa mối hàn. - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn khi sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí chõ làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Thực hiện công việc chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ, cho quá trình hàn khí.
Nghề: Hàn Tên công việc : CHUẨN BỊ VẬT TƯ THIẾT BỊ HÀN KHÍ Mã số công việc: D1 Mô tả công việc: 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn khí. - Thiết bị hàn khí - An toàn lao động, tổ chức sản xuất và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu . - Tài liệu tra cứu. - Xe vận chuyển. - Phôi hàn. - Đất đèn, Ô-xy công nghiệp, dây hàn. - Đồ gá hàn. - Bình sinh khí Aêtylen. - Chai chứa Ô-xy. - Van giảm áp. - Mỏ hàn khí. - Ống dẫn khí - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Thiết bị, dụng cụ an toàn lao động và phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
62
- Xác định được hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn. - Chuẩn bị vật tư đầy đủ, chính xác. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đầy đủ, phù hợp với quy trình chế tạo phôi. - Tổ chức công việc bảo đảm an toàn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
63
- Kiểm tra tài liệu kỹ thuật liên quan theo yêu cầu công việc. - Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Kiểm tra các loại thiết bị, dụng cụ đã chuẩn bị theo yêu cầu. - Chuẩn bị bản vẽ và tài liệu liên quan - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Lựa chọn đúng các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát thao tác sắp xếp công việc theo phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : GÁ LẮP KẾT CẤU HÀN KHÍ Mã số công việc: D2 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để gá lắp các kết cấu hàn: Đọc bản vẽ, gá kẹp phôi, chọn chế độ và hàn đính kết cấu, kiểm tra kết cấu sau khi gá lắp và sửa chữa các sai hỏng. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Đồ gá hàn - Thiết bị nâng chuyển - Công nghệ hàn khí. - Thiết bị hàn khí - Bình chứa khí Axêtylen, chai Oxy, ống dẫn khí, van giảm áp. - Công nghệ kiểm tra chất lượng kết cấu hàn. - Công nghệ gò, uốn, nắn kim loại. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
64
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Đồ gá hàn. - Bảng quy trình gá lắp kết cấu - Cần cẩu, xe vận chuyển - Que hàn - Bình sinh khí Axêtylen, chai Oxy, mỏ hàn. - Kính hàn, bàn chải sắt, búa gõ xỉ, thước dây, thước lá, thước góc - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. - Dụng cụ gò tay. - Dụng cụ đo kiểm. - Thiết bị, dụng cụ bảo đảm an toàn lao dộng, phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định được hình dáng, kích thước, vật liệu của kết cấu hàn. - Mối hàn đính đúng kích thước, đúng khoảng cách. - Gá lắp nhanh, gọn, chính xác, chắc chắn. - Phát hiện các sai lệch về kích thước, vị trí tương quan của kết cấu hàn. - Kết cấu hàn đúng hình dáng, kích thước bản vẽ. - Kiểm tra sau khi gá lắp. - Tổ chức nơi làm việc bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác gá lắp theo yêu cầu kỹ thuật của kết cấu hàn.
- Kiểm tra kết cấu trên đồ gá. - Quan sát thao tác lắp ghép bình sinh khí, chai Oxy và mỏ hàn đối chiếu với tiêu chẩn an toàn.
65
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật của các mối hàn đính. - Kiểm tra quá trình sắp xếp công việc phù hợp theo trình - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị gá lắp phôi. - Gá lắp phôi chính xác, đảm bảo độ cứng vững. - Sử dụng thành thạo bình sinh khí Axêtylen, chai Oxy, mỏ hàn - Thao tác hàn kết cấu thành thạo. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ tự quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ THÉP CÁC BON THẤP BẰNG Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG Mã số công việc: D3 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ hàn thép các bon thấp ở vị trí bằng: Hàn các liên kết giáp mối không vát mép, Hàn liên kết giáp mối vát mép chữ X, chữ V, hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không vát mép, liên kết góc có vát mép, hàn chồng, kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Thiết bị hàn khí. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn khí. - Về kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Công nghệ hàn khí. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
66
- Kết cấu hàn. - Que hàn. - Quy trình hàn. - Kính hàn, búa gõ xỉ, bàn chải sắt - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí - Đồ gá hàn. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài. - Dụng cụ đo kiểm.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo được thiết bị hàn khí - Chọn đúng đường kính que hàn. - Chọn góc nghiêng mỏ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu - Chọn đúng công suất ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn, tốc độ hàn . - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật của mối hàn - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Tổ chức nơi làm việc bảo đảm an toàn, phòng chống cháy nổ. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn khí.
67
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Quan sát màu sắc ngọn lửa hàn. - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn khí - Chọn đúng que hàn. - Điều chỉnh đúng công suất ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn theo tính chất và chiều dày vật liệu - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - Quan sát cách sử dụng dụng cụ kiểm tra. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ THÉP CÁC BON THẤP Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG Mã số công việc: D4 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ hàn thép các bon thấp ở vị trí đứng: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, liên kết giáp mối vát mép chữ V, chữ X, hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không vát mép, hàn liên kết góc có vát mép chữ T, hàn chồng, kiểm tra và sửa chữa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Thiết bị hàn khí. - Dụng cụ hàn khí. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn khí. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ hàn khí. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
68
- Kết cấu hàn. - Quy trình công nghệ hàn. - Que hàn. - Đồ gá hàn. - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài. - Thiết bị hàn khí. - Thiết bị, dụng cụ bảo đảm an toàn và phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn khí. - Chọn đúng đường kính que hàn. - Chọn góc nghiêng mỏ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu - Chọn đúng công suất ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn, tốc độ hàn . - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật của mối hàn - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Tổ chức công việc an toàn, phòng chống cháy nổ, vệ sinh công nghiệp. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn khí.
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Quan sát màu cắc ngọn lửa theo tiêu chuẩn. - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ bằng quan sát. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn khí - Chọn đúng que hàn. - Điều chỉnh đúng công suất ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn theo tính chất và chiều dày vật liệu - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ.
69
- Quan sát việc sử dụng dụng cụ kiểm tra - Quan sát cách bố trí chỗ làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ THÉP CÁC BON THẤP Ở VỊ TRÍ HÀN NGANG Mã số công việc: D5 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ hàn thép các bon thấp ở vị trí ngang: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, Hàn liên kết giáp mối vát mép chữ V, chữ X, hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không và có vát mép, kiểm tra và chỉnh sửa sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Thiết bị hàn khí. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn khí. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Công nghệ hàn khí. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
70
- Kết cấu hàn. - Quy trình hàn. - Que hàn. - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. - Dụng cụ đo, kiểm. - Thiết bị, dụng cụ đảm bảo an toàn và phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn khí - Chọn đúng đường kính que hàn. - Chọn góc nghiêng mỏ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu - Chọn đúng công suất ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn, tốc độ hàn . - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật của mối hàn - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Sắp xếp chỗ làm việc bảo đảm an toàn, vệ sinh, phòng chống cháy nổ. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn khí.
71
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Quan sát quá trình điều màu ngọn lửa theo mẫu - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn khí - Chọn đúng que hàn. - Điều chỉnh đúng công suất ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn theo tính chất và chiều dày vật liệu - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - Quan sát việc sử dụng dụng cụ đo. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ THÉP CÁC BON THẤP Ở VỊ TRÍ HÀN NGỬA Mã số công việc: D6 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ hàn khí thép các bon thấp ở vị trí ngửa: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, Hàn liên kết giáp mối vát
mép chữ V, chữ X, hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không và có vát mép, kiểm tra và chỉnh sửa sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - đồ gá hàn. - Thiết bị hàn khí. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn khí. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Công nghệ hàn khí. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
72
- Kết cấu hàn đã gá lắp. - Quy trình hàn. - Que hàn. - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí. - Búa gõ xỉ. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài. - Thiết bị hàn khí. - Trang thiết bị bảo hộ lao động và phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn khí - Chọn đúng đường kính que hàn. - Chọn góc nghiêng mỏ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu - Chọn đúng công suất ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn, tốc độ hàn . - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật của mối hàn - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn khí.
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ - Quan sát quá trình điều chỉnh ngọn lửa hàn đúng nhiệt độ Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. quy định. - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn khí - Chọn đúng que hàn. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Điều chỉnh đúng công suất ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn theo tính chất và chiều dày vật liệu - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - Quan sát chọ và sử dụng các loại dụng cụ đo. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
73
- Quan sát cách bố trí chỗ làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ THÉP CÁC BON CAO Mã số công việc: D7 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ hàn các liên kết hàn bằng thép các bon cao: Hàn thép các bon cao không và có gia nhiệt cục bộ hoặc toàn phần, kiểm tra và chỉnh sửa sai hỏng khuyết tật của mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Đọc bản vẽ chi tiết. - Thiết bị hàn khí. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn khí. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Công nghệ hàn khí. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
74
- Kết cấu hàn. - Que hàn. - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí. - Đồ gá hàn. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài. - Thiết bị hàn khí. - Thiết bị, dụng cụ phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành được thiết bị hàn khí - Vát mép hàn đúng kích thước, đúng góc độ - Chọn đúng đường kính que hàn. - Chọn góc nghiêng mỏ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu - Xác định đúng nhiệt độ gia nhiệt từ:2600-4400c và nhiệt độ ram sau khi hàn từ:550o-600oc - Chọn đúng công suất ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn, tốc độ hàn . - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn khí.
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ - Quan sát màu sắc nhiệt độ được gia cố so với bảng nhiệt độ màu tiêu chuẩn
75
Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - Quan sát quá trình điều chỉnh ngọn lửa hàn - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Quan sát màu sắc nhiệt độ ram so với bảng nhiệt độ màu - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn khí - Chọn đúng que hàn. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Xác định được độ gia nhiệt trước khi hàn - Điều chỉnh đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn theo tính chất và chiều dày vật liệu - Xác định được nhiệt độ ra sau khi hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. theo tiêu chuẩn - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ THÉP HỢP KIM Mã số công việc: D8 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ hàn các liên kết hàn bằng thép hợp kim thấp, thép hợp kim trung bình và thép hợp kim cao, kiểm tra và
chỉnh sửa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Thiết bị hàn khí. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn khí. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Kỹ thuật nhiệt. - Dụng cụ hàn khí. - Công nghệ hàn khí. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
76
- Kết cấu hàn đã gá lắp. - Quy trình hàn - Que hàn. - Thiết bị gia nhiệt - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài. - Quy trình kiểm tra - Thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành được thiết bị hàn khí - Chọn đúng đường kính que hàn. - Chọn góc nghiêng mỏ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu - Xác định đúng nhiệt độ gia nhiệt từ:2600-4400c và nhiệt độ ram sau khi hàn từ:550o-600oc - Chọn đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn, tốc độ hàn . - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Bố trí sắp xếp công việc bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn khí.
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Quan sát màu sắc nhiệt độ được gia cố so với bảng nhiệt độ màu tiêu chuẩn - Quan sát quá trình điều chỉnh ngọn lửa hàn đúng màu sắc theo yêu cầu Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Quan sát màu sắc nhiệt độ ram so với bảng nhiệt độ màu - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn khí - Chọn đúng que hàn. - Xác định được độ gia nhiệt trước khi hàn - Điều chỉnh đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn theo tính chất và chiều dày vật liệu - Xác định được nhiệt độ ram sau khi hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. theo tiêu chuẩn - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
77
- Quan sát việc sử chọn và sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Quan sát cách bố trí nơi làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ HÀN GANG Mã số công việc: D9 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ hàn các liên kết hàn bằng gang: Hàn gang nóng, hàn gang nuôi sử dụng que hàn tổng hợp, kiểm tra và chỉnh sửa sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Đồ gá hàn. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn gang. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn gang. - Thiết bị gia nhiệt. - Công nghệ hàn gang. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
78
- Kết cấu hàn đã gá lắp. - Que hàn. - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí. - Thiết bị gia nhiệt. - Búa gõ xỉ. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài. - Quy trình kiểm tra. - Thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành được thiết bị hàn khí - Vát mép hàn đúng kích thước, đúng góc độ - Chọn đúng đường kính que hàn, thuốc hàn. - Chọn góc nghiêng mỏ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu - Nhiệt độ nung nóng từ 50006000C. - Chọn đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn, tốc độ hàn . - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn khí. - So sánh que hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Quan sát màu sắc nhiệt độ được gia cố so với bảng nhiệt độ màu tiêu chuẩn Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn khí - Chọn đúng que hàn, thuốc hàn. - Xác định đúng độ nhiệt độ đốt nóng trước khi hàn. - Điều chỉnh đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn theo tính chất và chiều dày vật liệu. - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. công nghệ.
79
- Quan sát cách sử dụng các dụng cụ kiểm tra - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ HỢP KIM MÀU Mã số công việc: D10 Mô tả công việc: Thực hiện hàn các kết cấu hàn được chế tạo bằng hợp kim màu: Hàn hợp kim đồng, hàn hợp kim nhôm, hàn hợp kim niken, kiểm tra và chỉnh sửa sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Thiết bị hàn gang. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn kim loại và hợp kim màu. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Công nghệ hàn khí. - Công nghệ hàn đồng, nhôm. niken, và hợp kim đồng, hợp kim nhôm, hợp kim niken. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
80
- Kết cấu hàn đã gá lắp. - Quy trình hàn. - Que hàn. - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí. - Búa gõ xỉ. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài. - Thiết bị hàn khí. - Quy trình kiểm tra - Thiết bị bảo hộ lao động và dụng cụ phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn khí - Chọn đúng thuốc hàn, que hàn theo tính chất của vật liệu. - Chọn đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn, tốc độ hàn . - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn. - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn khí. - So sánh que hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Quan sát màu sắc ngọn lửa so với bảng nhiệt độ màu tiêu chuẩn Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn khí - Chọn đúng que hàn, thuốc hàn theo tính chất vật liệu . - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Điều chỉnh đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - Quan sát cách bố trí sử dụng các loại dụng cụ kiểm tra. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
81
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ HÀN ĐẮP PHỤC HỒI CHI TIẾT MÁY Mã số công việc: D11 Mô tả công việc: Thực hiện các công việc đắp phục hồi chi tiết máy bằng hàn khí: Hàn đắp mặt phẳng, hàn đắp các chi tiết dạng trục, dạng đĩa, các chi tiết phức tạp, kiểm tra và chỉnh sửa các sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn kim loại và hợp kim màu. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Công nghệ hàn đắp - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
82
- Kết cấu hàn đã gá lắp. - Quy trình hàn đắp - Que hàn. - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí. - Búa gõ xỉ. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài. - Quy trình kiểm tra. - Thiết bị, dụng cụ phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn khí - Làm sạch bề mặt hàn đắp - Chọn đúng thuốc hàn, que hàn theo tính chất của vật liệu. - Chọn đúng ngọn lửa hàn. - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn. - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn khí. - So sánh que hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Quan sát màu sắc ngọn lửa so với bảng nhiệt độ màu tiêu Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. chuẩn - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn khí - Chọn đúng que hàn, thuốc hàn theo tính chất vật liệu . - Điều chỉnh đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
83
- Quan sát việc chọn các dụng cụ kiểm tra. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍ HÀN ĐẮP ĐỒNG LÊN BỀ MẶT THÉP Mã số công việc: D12 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn đắp đồng lên bề mặt thép: Làm sạch chi tiết hàn, chọn vật liệu hàn, chế độ hàn, hàn, kiểm tra và sửa chữa sai hỏng mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Công nghệ hàn đắp đồng lên bề mặt kim loại - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Chi tiết hàn - Giũa, giấy nhám - Vật liệu hàn khí - Các loại đồng hàn - Các loại thuốc hàn - Bảng tra chế độ hàn - Đồ gá hàn - Bình sinh khí a-xê-ty-len, chai ô-xy, ống dẫn khí, mỏ hàn khí. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu. - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài. - Búa tay, máy ép trục vít, máy ép thuỷ lực - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. - Thiết bị bảo hộ lao động và dụng cụ phòng chống cháy nổ
84
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Làm sạch hết vết dầu mỡ, Ô- xy hoá trên bề mặt vật hàn
- Chọn đúng thuốc hàn, que hàn, chiều dày lớp đắp. - Vận hành thành thạo thiết bị hàn khí - Chọn đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng góc nghiêng mỏ hàn và tốc độ hàn - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn. - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác làm sạch mối hàn và chi tiết hàn. - So sánh que hàn đồng thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ - Quan sát màu sắc ngọn lửa so với bảng nhiệt độ màu tiêu chuẩn Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - So sánh phương pháp hàn và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu - Làm sạch các nhiễm bẩn của mối hàn. - Chọn đúng các loại đồng hàn, thuốc hàn. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Điều chỉnh đúng ngọn lửa hàn. - Xác định đúng nhiệt độ đốt nóng mối hàn - Chọn đúng phương pháp hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. công nghệ.
85
- Quan sát việc chọn các dụng cụ kiểm tra. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN KHÍVÁ TẤM MỎNG Mã số công việc: D13 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn vá các tấm mỏng: Làm sạch chỉ tiết hàn, chuẩn bị miếng vá, chọn chế độ hàn và hàn tiến hành hàn vá, là nhẵn sau khi hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Công nghệ hàn vá tấm mỏng - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Chi tiết hàn. - Quy trình hàn vá. - Giũa, giấy nhám. - Vật liệu hàn khí - Bảng tra chế độ hàn - Thiết bị hàn khí - Kéo cắt tay, đục, búa, búa nguội ,bàn là, mỏ đốt thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Thiết bị, dụng cụ phòng chống cháy nổ 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
86
- Làm sạch hết vết dầu mỡ, Ô- xy hoá trên bề mặt vật hàn - Chọn đúng thuốc hàn, que hàn, chiều dày lớp đắp. - Vận hành được thiết bị hàn khí - Chọn đúng ngọn lửa hàn. - Chọn đúng góc nghiêng mỏ hàn và tốc độ hàn - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác làm sạch và độ sạch của mối hàn mối hàn. - Quan sát tạo lỗ vá và miếng vá đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật trong phiếu công nghệ. - So sánh que hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - Quan sát màu sắc ngọn lửa so với bảng nhiệt độ màu tiêu chuẩn - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng que hàn và tốc độ hàn - Làm sạch các nhiễm bẩn của mối hàn. - Chuẩn bị lỗ vá và miếng vá hợp lý - Chọn đúng các loại đồng hàn, thuốc hàn. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Điều chỉnh đúng ngọn lửa hàn. - Xác định đúng nhiệt độ đốt nóng mối hàn - Chọn đúng phương pháp hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu, chi tiết không bị cong vênh. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
87
- Quan sát việc lựa chọn và sử dụng các dụng cụ kiểm tra. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN Mã số công việc: D14 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ để kiểm tra chất lượng mối hàn: Làm sạch mối hàn, kiểm tra kích thước mối hàn, kiểm tra khuyết tật
bên ngoài và bên trong của mối hàn, đánh dấu vị trí các khuyết tật bị sai hỏng. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Dung sai đo lường - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ hàn - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Kết cấu hàn. - Công nghệ kiểm tra. - Búa gõ xỉ, bàn chải sắt, kính bảo hộ, thước đo, dưỡng kiểm tra, kính lúp. - Chất thẩm thấu, chỉ thị màu. - Máy kiểm tra bằng siêu âm
88
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Làm sạch mối hàn - Phát hiện được các sai lệch về kích thước của mối hàn. - Phát hiện các khuyết tật rỗ khí, rỗ xỉ, nứt, không ngấu cháy cạnh. - Đánh dấu chính xác các vị trí sai hỏng. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát mức độ sạch của mối hàn. - Quan sát phương pháp sử dụng các loại dụng cụ kiểm tra. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
89
- Làm sạch phôi hàn - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị kiểm tra - Nhận biết mức độ sai hỏng của mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - So sánh bảng tiêu chuẩn - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : CHỈNH SỬA MỐI HÀN Mã số công việc: C16 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để sửa chữa mối hàn: Phá vỡ và hàn lại các mối hàn bị khuyết tật, kiểm tra mối hàn sau khi sửa chữa. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Bản vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu - Kết cấu hàn. - Quy trình chỉnh sửa. - Que hàn - Kính hàn, Kính bảo hộ, kìm hàn, búa gõ xỉ - Dưỡng đo, dầu hoả, phấn màu, kính lúp - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Thiết bị cắt hơi, thiết bị cắt bằng khí nén. - Máy mài, máy khoan cầm tay - Máy hàn hồ quang tay.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
90
- Phát hiện hết các khuyết tật của mối hàn. - Đánh dấu chính xác những chỗ mối hàn bị khuyết tật. - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn. - Chỉnh sửa lại mép hàn. - Sửa chữa mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Đánh giá chất lượng mối hàn được sửa chữa. - Bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
91
- So sánh bảng tiêu chuẩn - kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu. - Kiểm tra mối hàn đã chỉnh sửa theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Phân loại đúng các dạng khuyết tật - Lựa chọn hợp lý thiết bị, dụng cụ chỉnh sửa mối hàn. - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu sau khi sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát sắp xếp bố trí chỗ làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Nghề: Hàn Tên công việc : CHUẨN BỊ VẬT TƯ THIẾT BỊ HÀN VẢY Mã số công việc: E1 Mô tả công việc: Thực hiện công việc chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ,cho quá trình hàn vảy. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn vảy - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn vảy. - Thiết bị hàn vảy - An toàn lao động, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ. - Tài liệu tra cứu. - Xe đẩy vật liệu - Phôi hàn. - Vật liệu hàn, thuốc hàn - Dụng cụ gá kẹp - Mỏ hàn khí, mỏ hàn hơi, mỏ hàn xung. - Bàn chải, dầu hoả, phấn màu - Thiết bị hàn Oxy, khí cháy - Lò nung kim loại. - Van giảm áp - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Thiết bị, an toàn lao động và dụng cụ phòng chống cháy nổ 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
92
- Xác định được hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn. - Chuẩn bị vật tư đầy đủ, chính xác. - Chuẩn bị đầy đủ thiết bị, dụng cụ. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc.
93
- Kiểm tra các loại thiết bị theo yêu cầu công việc. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Chọn đúng các loại dụng cụ-thiết bị cần thiết để tạo phôi. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Nghề: Hàn Tên công việc : HÀN VẢY CHÌ THIẾC Mã số công việc: E2 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để nối liền kim loại bằng loại vảy mềm chì, thiếc: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu hàn, gá lắp kết cấu hàn, xử lý bề mặt sau khi hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn vảy - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn vảy chì thiếc. - Thiết bị hàn vảy - An toàn lao động, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
94
- Bản vẽ. - Quy trình hàn. - Tài liệu tra cứu. - Xe vận chuyển vật liệu - Phôi hàn. - Vật liệu hàn, thuốc hàn - Dung dịch xút, dung dịch a xít. - Thiết bị sấy khô. - Dụng cụ gá kẹp - Mỏ hàn khí, mỏ hàn hơi, mỏ hàn xung, van giảm áp - Thiết bị hàn Oxy, khí cháy - Bàn chải làm sạch mối hàn - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Thiết bị đảm bảo an toàn dụng cụ phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định đúng hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn. - Chuẩn bị vật tư đầy đủ, chính xác. - Chuẩn bị đầy đủ thiết bị, dụng cụ. - Xác định được hình dáng, kích thước của chi tiết hàn, các thông số của mối hàn. - Chọn và pha chế được thuốc hàn. - Gá lắp chính xác, chắc chắn - Mối hàn đảm bảo yêu cầu - Tẩy sạch vết bẩn mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Quan sát quá trình pha chế thuốc hàn đối chiếu với sổ tra cứu. - Giám sát quá trình gá lắp phôi theo trình tự trong phiếu công nghệ.
95
- Chuẩn bị đủ các loại vật liệu hàn. - Pha chế thuốc hàn đúng yêu cầu. - Gá lắp phôi chắc chắn, đúng kích thước. - Sử dụng các thiết bị hàn thành thạo. - Tẩy rửa sạch mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát việc lựa chọn và thao tác thiết bị hàn. - Quan sát mức độ làm sạch mối hàn. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Nghề: Hàn Tên công việc : HÀN VẢY ĐỒNG Mã số công việc: E3 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để nối liền kim loại bằng loại vảy đồng: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu hàn, gá lắp kết cấu hàn và xử lý bề mặt mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn vảy - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn vảy đồng. - Thiết bị hàn vảy - An toàn lao động, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
96
- Bản vẽ. - Quy trình hàn - Tài liệu tra cứu. - Xe vận chuyển vật liệu - Phôi hàn. - Vật liệu hàn, thuốc hàn - Dung dịch xút, dung dịch a xít. - Thiết bị sấy khô. - Dụng cụ gá kẹp - Mỏ hàn khí, mỏ hàn hơi, mỏ hàn xung, van giảm áp - Thiết bị hàn Oxy, khí cháy - Bàn chải làm sạch mối hàn - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Thiết bị an toàn lao động và dụng cụ phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định được hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn. - Chuẩn bị vật tư đầy đủ, chính xác. - Chuẩn bị đầy đủ thiết bị, dụng cụ. - Xác định được hình dáng, kích thước của chi tiết hàn, các thông số của mối hàn. - Chọn và pha chế được thuốc hàn. - Gá lắp chính xác, chắc chắn - Mối hàn đảm bảo yêu cầu - Tẩy sạch vết bẩn mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Quan sát quá trình pha chế thuốc hàn đối chiếu với sổ tra cứu. - Giám sát quá trình gá lắp phôi theo trình tự trong phiếu công nghệ.
97
- Chuẩn bị đủ các loại vật liệu hàn. - Pha chế thuốc hàn đúng yêu cầu. - Gá lắp phôi chắc chắn, đúng kích thước. - Sử dụng các thiết bị hàn thành thạo. - Tẩy rửa sạch mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát mức độ làm sạch mối hàn. - Quan sát việc lựa chọn và thao tác thiết bị hàn. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Nghề: Hàn Tên công việc : HÀN VẢY BẠC Mã số công việc: E4 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để nối liền kim loại bằng loại vảy bạc: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu hàn, gá lắp kết cấu hàn và xử lý bề mặt mối hàn 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn vảy - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn vảy bạc. - Thiết bị hàn vảy - An toàn lao động, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
98
- Bản vẽ. - Quy trình hàn - Tài liệu tra cứu. - Xe vận chuyển vật liệu - Phôi hàn. - Vật liệu hàn, thuốc hàn - Dung dịch xút, dung dịch a xít. - Thiết bị sấy khô. - Dụng cụ gá kẹp - Mỏ hàn khí, mỏ hàn hơi, mỏ hàn xung, van giảm áp - Thiết bị hàn Oxy, khí cháy - Bàn chải làm sạch mối hàn - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Thiết bị an toàn lao động và dụng cụ phòng chống cháy nổ
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định được hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn. - Chuẩn bị vật tư đầy đủ, chính xác. - Chuẩn bị đầy đủ thiết bị, dụng cụ. - Xác định được hình dáng, kích thước của chi tiết hàn, các thông số của mối hàn. - Chọn và pha chế được thuốc hàn. - Gá lắp chính xác, chắc chắn - Mối hàn đảm bảo yêu cầu - Tẩy sạch vết bẩn mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Quan sát quá trình pha chế thuốc hàn đối chiếu với sổ tra cứu. - Giám sát quá trình gá lắp phôi theo trình tự trong phiếu công nghệ.
99
- Chuẩn bị đủ các loại vật liệu hàn. - Pha chế thuốc hàn đúng yêu cầu. - Gá lắp phôi chắc chắn, đúng kích thước. - Sử dụng các thiết bị hàn thành thạo. - Tẩy rửa sạch mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát mức độ làm sạch mối hàn. - Quan sát việc lựa chọn thiết bị và thao tác thiết bị hàn. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Tên nghề: Hàn Tên công việc : KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN Mã số công việc: E5 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để kiểm tra chất lượng mối hàn: Làm sạch mối hàn, kiểm tra kích thước mối hàn, kiểm tra khuyết tật bên trong và bên ngoài mối hàn, đánh dấu các mối hàn bị sai hỏng. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Dung sai đo lường - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Kết cấu hàn - Thiết bị gia nhiệt - Mũi cạo - Giũa, giấy nhám - Kính lúp, chất thẩm thấu, phấn màu, chỉ thị màu
100
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Làm sạch mối hàn - Phát hiện được các sai lệch về kích thước của mối hàn. - Phát hiện các khuyết tật rỗ khí, rỗ xỉ, nứt, không ngấu, cháy cạnh - Đánh dấu chính xác những chỗ khuyết tật của mối hàn - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn - Mối hàn đảm bảo chắc. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát mức độ sạch của mối hàn. - Quan sát việc lựa chọn và thao tác thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
101
- Làm sạch phôi hàn - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị kiểm tra - Nhận biết mức độ sai hỏng của mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - So sánh bảng tiêu chuẩn - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : CHỈNH SỬA MỐI HÀN Mã số công việc: E6 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để sửa chữa mối hàn: Phá vỡ và hàn lại các mối hàn bị khuyết tật, kiểm tra mối hàn sau khi sửa chữa. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu - Kết cấu hàn - Que hàn, vảy hàn - Kính hàn, Kính bảo hộ, kìm hàn, búa gõ xỉ - Dưỡng đo, dầu hoả, phấn màu, kính lúp - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Thiết bị cắt hơi, thiết bị cắt hồ quang khí nén - Máy mài, máy khoan cầm tay - Máy hàn hồ quang tay.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
102
- Đánh dấu chính xác những chỗ mối hàn bị khuyết tật. - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn. - Chỉnh sửa lại mép hàn. - Sửa chữa mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Làm sạch mối hàn. - Đánh giá chất lượng mối hàn được sửa chữa. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu.
103
- Quan sát trình tự sửa chữa mối hàn theo quy định. - Kiểm tra mối hàn chỉnh sửa theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sửa chữa mối hàn đạt yêu cầu - Lựa chọn hợp lý thiết bị, dụng cụ chỉnh sửa mối hàn. - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn khi sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Nghề: Hàn Tên công việc : CHUẨN BỊ VẬT TƯ THIẾT BỊ HÀN TIG-MIG-MAG Mã số công việc: F1 Mô tả công việc: Thực hiện công việc chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ,cho quá trình hàn TIG-MIG-MAG. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn TIG-MIG-MAG - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn TIG-MIG-MAG. - Thiết bị hàn TIG-MIG-MAG - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Tài liệu tra cứu. - Xe vận chuyển. - Vật liệu hàn, thuốc hàn, dây hàn, khí bảo vệ - Dụng cụ gá kẹp. - Kính hàn, kìm cắt dây. - Phụ tùng chuyên dùng cho các máy hàn TIG-MIG-MAG. - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Thiết bị, dụng cụ an toàn 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. Xác định được hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn
104
- - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đầy đủ, đúng chủng loại. - Chuẩn bị vật tư đúng chủng loại.
.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Kiểm tra dụng cụ, thiết bị,và các loại vật liệu hàn. khí bảo vệ sẽ thực hiện công việc..
105
- Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Lựa chọn các loại dụng cụ, thiết bị, các loại vật liệu hàn, khí bảo vệ. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Tên nghề: Hàn Tên công việc : GÁ LẮP KẾT CẤU HÀN Mã số công việc: F2. Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để gá lắp các liên kết hàn: Đọc bản vẽ, gá kẹp phôi, chọn chế độ hàn đính, hàn đính, kiểm tra sau khi gá lắp, 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Đồ gá hàn - Thiết bị nâng chuyển - Máy hàn TIG-MIG-MAG - Công nghệ hàn TIG-MIG-MAG - Công nghệ kiểm tra chất lượng kết cấu hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Đồ gá hàn. - Thiết bị dụng cụ, Thiết bị nâng chuyển. - Máy hàn TIG-MIG-MAG. - Kính hàn, kìm cắt dây hàn, thước dây, thước lá, thước góc. - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Chai chứa khí bảo vệ. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
106
- Xác định đúng hình dáng, kích thước, vật liệu của kết cấu hàn. - Chuẩn bị đầy đủ, hợp lý đúng chủng loại vật tư, thiết bị. - Gá lắp nhanh, gọn, chính xác, chắc chắn. - Phát hiện các sai lệch về kích thước, vị trí tương quan của kết cấu hàn. - Kiểm tra sau khi gá lắp. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác gá lắp theo yêu cầu kỹ thuật của kết cấu hàn.
- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật của quy trình gá lắp. - Kiểm tra các mối hàn đính. - Kiểm tra việc lựa chọn và sử dụng dụng cụ đo kiểm. - Kiểm tra quá trình sắp xếp công việc phù hợp theo trình - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị gá lắp phôi. - Gá lắp phôi chính xác, đảm bảo độ cứng vững - Thao tác hàn đính thành thạo. - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ
107
tự quy định trong phiếu công nghệ. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG Mã số công việc: F3 Mô tả công việc: Thực hiện hàn các liên kết hàn cơ bản trong môi trường khí bảo vệ ở vị trí hàn bằng: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, hàn liên kết giáp mối vát mép chữ V, chữ X, hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không vát mép, hàn liên kết góc có vát mép, hàn liên kết góc chữ T có và không vát mép, kiểm tra chỉnh sửa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dây hàn và khí bảo vệ - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Công nghệ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
108
- Bản vẽ Kết cấu hàn. - Phôi hàn - Quy trình hàn. - Kính hàn, kéo cắt dây hàn - Dây hàn. - Khí CO2, khí Ar - Thiết bị, dụng cụ hàn TIG-MIG-MAG - Dng cụ đo kiểm: Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. - Thiết bị cắt O2-Khí cháy.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn TIG-MIG-MAG. - Chọn được đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, lưu lượng khí bảo vệ, tốc độ hàn - Chọn chế độ hàn đúng yêu cầu - Thao tác hàn phù hợp với các loại mối hàn giáp mối vát mép chữ V, chữ X, chữ Y và mối hàn góc chữ T ở vị trí bằng. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn đúng yêu cầu. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn TIG-MIG-MAG và các dụng cụ hàn.
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh khối lượng khí sử dụng so với tiêu chuẩn thực - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng dây hàn. - Chọn cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - Thao tác hàn thành thạo mối hàn vát mép chữ V, X,,Y và mối hàn hiện
góc chữ T ở vị trí bằng. Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
109
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG Mã số công việc: F4 Mô tả công việc: Thực hiện hàn các liên kết hàn cơ bản trong môi trường khí bảo vệ ở vị trí hàn đứng: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, hàn liên kết giáp mối vát mép chữ V, chữ X, hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không vát mép, hàn liên kết góc có vát mép, hàn liên kết góc chữ T có và không vát mép, kiểm tra chỉnh sửa mối hàn 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dây hàn và khí bảo vệ - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Công nghệ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
110
- Bản vẽ Kết cấu hàn. - Phôi hàn - Quy trình hàn. - Kính hàn, kéo cắt dây hàn - Dây hàn. - Khí CO2, khí Ar - Thiết bị, dụng cụ hàn TIG-MIG-MAG - Dng cụ đo kiểm: Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm - Máy mài. - Thiết bị cắt O2-Khí cháy.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn TIG-MIG-MAG. - Chọn được đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, lưu lượng khí bảo vệ, tốc độ hàn - Chọn chế độ hàn đúng yêu cầu - Thao tác hàn phù hợp với các loại mối hàn giáp mối vát mép chữ V, chữ X, chữ Y và mối hàn góc chữ T ở vị trí đứng. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn TIG-MIG-MAG và các dụng cụ hàn.
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh khối lượng khí sử dụng so với tiêu chuẩn thực - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng dây hàn. - Chọn cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - Thao tác hàn thành thạo mối hàn vát mép chữ V, X,,Y và mối hàn hiện
góc chữ T ở vị trí đứng. Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
111
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ Ở VỊ TRÍ HÀN NGANG Mã số công việc: F5 Mô tả công việc:
Thực hiện hàn các liên kết hàn cơ bản trong môi trường khí bảo vệ ở vị trí hàn ngang: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, hàn liên kết giáp mối vát mép chữ V, chữ X, hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không vát mép, hàn liên kết góc có vát mép, hàn liên kết góc chữ T có và không vát mép, kiểm tra chỉnh sửa mối hàn 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dây hàn và khí bảo vệ - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Công nghệ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
112
- Bản vẽ Kết cấu hàn. - Phôi hàn - Quy trình hàn. - Kính hàn, kéo cắt dây hàn - Dây hàn. - Khí CO2, khí Ar - Thiết bị, dụng cụ hàn TIG-MIG-MAG - Dng cụ đo kiểm: Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm - Máy mài. - Thiết bị cắt O2-Khí cháy.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn TIG-MIG-MAG. - Chọn được đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, lưu lượng khí bảo vệ, tốc độ hàn - Chọn chế độ hàn đúng yêu cầu - Thao tác hàn phù hợp với các loại mối hàn giáp mối vát mép chữ V, chữ X, chữ Y và mối hàn góc chữ T ở vị trí ngang. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn TIG-MIG-MAG và các dụng cụ hàn.
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh khối lượng khí sử dụng so với tiêu chuẩn thực - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng dây hàn. - Chọn cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - Thao tác hàn thành thạo mối hàn vát mép chữ V, X,,Y và mối hàn hiện
góc chữ T ở vị trí ngang. Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
113
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ Ở VỊ TRÍ HÀN NGỬA Mã số công việc: F6 Mô tả công việc: Thực hiện hàn các liên kết hàn cơ bản trong môi trường khí bảo vệ ở vị trí hàn ngửa: Hàn liên kết giáp mối không vát mép, hàn liên kết giáp mối vát mép chữ V, chữ X, hàn liên kết gấp mép, hàn liên kết góc không vát mép, hàn liên kết góc có vát mép, hàn liên kết góc chữ T có và không vát mép, kiểm tra chỉnh sửa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dây hàn và khí bảo vệ - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Công nghệ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
114
- Bản vẽ Kết cấu hàn. - Phôi hàn - Quy trình hàn. - Kính hàn, kéo cắt dây hàn - Dây hàn. - Khí CO2, khí Ar - Thiết bị, dụng cụ hàn TIG-MIG-MAG - Dng cụ đo kiểm: Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm - Máy mài. - Thiết bị cắt O2-Khí cháy.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn TIG-MIG-MAG. - Chọn được đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, lưu lượng khí bảo vệ, tốc độ hàn - Chọn chế độ hàn đúng yêu cầu - Thao tác hàn phù hợp với các loại mối hàn giáp mối vát mép chữ V, chữ X, chữ Y và mối hàn góc chữ T ở vị trí ngửa. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn TIG-MIG-MAG và các dụng cụ hàn.
- So sánh que hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh khối lượng khí sử dụng so với tiêu chuẩn thực - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng dây hàn. - Chọn đúng cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, tốc độ hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - Thao tác hàn thành thạo mối hàn vát mép chữ V, X,,Y và mối hàn hiện
góc chữ T ở vị trí ngửa. Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
115
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN HỘP TẤM MỎNG Mã số công việc: F7 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn hộp tấm mỏng trong môi trường khí bảo vệ: Đọc bản vẽ, gá phôi hàn, chọn chế độ hàn, hàn, kiểm tra sửa chữa các sai hỏng, các khuyết tật của mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dây hàn và khí bảo vệ - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Công nghệ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh cộng nghiệp và phòng chống cháy nổ.
Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm..
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Quy trình hàn - Dây hàn. - Khí bảo vệ. - Máy hàn TIG-MIG-MAG - Đồ gá hàn. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu. - - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. - Các loại dụng cụ nắn sửa. - Dụng cụ, thiết bị an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
116
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn TIG-MIG-MAG. - Chuẩn bị mép hàn đúng kích thước, đúng góc độ. - Chọn đúng đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, tốc độ hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ. - Chọn chế độ hàn đúng yêu cầu - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn TIG-MIG-MAG và các dụng cụ hàn.
Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - So sánh đây hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh khối lượng khí sử dụng so với tiêu chuẩn thực hiện - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng dây hàn. - Chọn đúng cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, tốc độ hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách lựa chọn và sử dụng các thiết bị, dụng cụ kiểm tra
117
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN THÉP HỢP KIM Mã số công việc: F8 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn thép hợp kim trong môi trường khí bảo vệ: Hàn thép hợp kim thấp, thép hợp kim trung bình và thép hợp kim cao, kiểm tra và chỉnh sửa các sai hỏng mối hàn, kết cấu hàn
1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dây hàn và khí bảo vệ - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Kỹ thuật gia nhiệt - Công nghệ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh cộng nghiệp và phòng chống cháy nổ.
Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm..
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Dây hàn. - Khí bảo vệ. - Máy hàn TIG-MIG-MAG - Đồ gá hàn. - Thiết bị gia nhiệt. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu. - - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. - Các loại dụng cụ nắn sửa.
118
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn TIG-MIG-MAG. - Chuẩn bị mép hàn đúng kích thước, đúng góc độ. - Chọn được đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, tốc độ hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ. - Gia nhiệt đạt từ:2600-4400c - Nhiệt độ ram sau khi hàn đạt từ:550o-600oc - Chọn chế độ hàn đúng yêu cầu - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn TIG-MIG-MAG và các dụng cụ hàn.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng dây hàn. - Chọn đúng cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, tốc độ hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ - Xác định đúng nhiệt độ gia nhiệt từ:2600-4400c và nhiệt độ ram - So sánh đây hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh khối lượng khí sử dụng so với tiêu chuẩn thực sau khi hàn từ:550o-600oc hiện - Quan sát màu sắc nhiệt độ so với bảng nhiệt độ màu tiêu chuẩn
- Quan sát thao tác hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
119
- Quan sát cách chọn và sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN GANG Mã số công việc: F9 Mô tả công việc: Thực hiện các biện pháp công nghệ để hàn gang trong môi trường khí bảo vệ: Hàn gang nóng, hàn gang nguội sử dụng que hàn tổng hợp, kiểm tra và sửa chữa các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Đồ gá hàn. - Dây hàn và khí bảo vệ - Dung sai lắp ghép và đo lường - Thiết bị, dụng cụ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Công nghệ hàn hàn TIG-MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh cộng nghiệp và phòng chống cháy nổ.
Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm..
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Dây hàn. - Khí bảo vệ. - Máy hàn TIG-MIG-MAG - Đồ gá hàn. - Thiết bị gia nhiệt. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu. - - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. - Các loại dụng cụ nắn sửa.
120
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn TIG-MIG-MAG. - Chuẩn bị mép hàn đúng kích thước, đúng góc độ. - Chọn được đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, tốc độ hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ. - Nhiệt độ nung nóng từ 50006000C. - Chọn chế độ hàn đúng yêu cầu - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị chỉnh sửa chữa mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác vận hành máy hàn TIG-MIG-MAG và các dụng cụ hàn.
- So sánh đây hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - So sánh khối lượng khí sử dụng so với tiêu chuẩn thực hiện - Quan sát màu sắc của phôi hàn so với bảng nhiệt độ màu tiêu chuẩn
- Quan sát hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn - Chọn đúng dây hàn. - Chọn đúng cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, tốc độ hàn. - Điều chỉnh đúng lưu lượng khí bảo vệ - Nhiệt độ nung nóng từ 50o-600oc - Chất lượng mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, chiều rộng, chiều cao. - Mối hàn ít bị khuyết tật, kết cấu ít biến dạng. - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp công nghệ. - Quan sát cách chọn và sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ kiểm tra.
121
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN HỢP KIM MÀU Mã số công việc: F10 Mô tả công việc:
Thực hiện các biện pháp công nghệ để hàn hợp kim màu trong môi trường khí bảo vệ: Đọc bản vẽ, hàn hợp kim đồng, hợp kim nhôm và hợp kim niken, kiểm tra sửa chữa sai hỏng mối hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Thiết bị, dụng cụ hàn TIG. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn hợp kim màu. - Dung sai đo lường. - Công nghệ hàn TIG. - Công nghệ hàn hợp kim đồng, hợp kim nhôm, hợp kim niken. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn và tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ chi tiết. - Phiếu công nghệ. - Phôi hàn. - Kết cấu hàn. - Khí CO2 ,, A r - Quê hàn hợp kim đồng, hợp kim nhôm, hợp kim niken - Máy hàn TIG - Dây hàn. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài cầm tay, máy mài trục mềm. - Trang bị bảo họ lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
122
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Mối hàn đúng hình dáng, kích thước, vật liệu của chi tiết, và yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Vận hành thành thạo máy hàn TIG - Chuẩn bị mép hàn đúng kích thước, đúng góc độ. - Chọn đúng đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, lưu lượng khí bảo vệ, tốc độ hàn. - Chọn que hàn phù hợp với tính chất của kim loại hàn. - Chọn góc nghiêng mỏ hàn từ 600800 - Mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, độ bền, không rỗ khí, rổ xỉ, nứt. - Kết cấu ít bị biến dạng - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn. - Đánh giá được chất lượng mối hàn. - Mối hàn, kết cấu hàn đạt yêu cầu kỹ thuật sau khi sửa chữa. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn TIG. - So sánh que hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn TIG - Chọn đúng que hàn, thuốc hàn theo tính chất vật liệu . - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Điều chỉnh đúng góc nghiêng mỏ hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - So sánh phương pháp hàn theo phiếu công nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
123
- Quan sát cách lựa chọn và thao tác dụng cụ kiểm tra. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN ĐẮP Mã số công việc: F11 Mô tả công việc: Thực hiện các công việc hàn đắp phục hồi chi tiết máy bằng máy hàn TIG-MIG-MAG: Hàn đắp mặt phẳng, hàn đắp các chi tiết dạng trục, dạng đĩa và các chi tiết phức tạp, kiểm tra và sửa chữa sai hỏng của mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ kỹ thuật - Kiến thức về vật liệu hàn - Máy hàn TIG-MIG-MAG - Dây hàn, khí bảo vệ - Công nghệ hàn đắp mặt phẳng. - Công nghệ hàn đắp trục. - Công nghệ hàn đắp chi tiết dạng đĩa. - Công nghệ hàn đắp chi tiết phức tạp. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - Công nghệ nắn sửa kim loại. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Chi tiết hàn đắp. - Phiếu công nghệ - Dây hàn. - Khí CO2 khí Ar - Máy hàn TIG-MIG-MAG - Kính hàn, kìm cắt dây hàn - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Máy mài - Máy ép trục vít, máy ép thuỷ lực, các loại dụng cụ nắn sửa bằng tay. - Trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
124
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Đọc bản vẽ đúng. - Làm sạch bề mặt hàn đắp - Vận hành thành thạo máy hàn TIG-MIG-MAG - Chọn đúng đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, lưu lượng khí bảo vệ, tốc độ hàn - Mối hàn đắp phẳng, không bị khuyết tật, không bị rỗ khí, ngậm xỉ, đủ lượng dư gia công. - Kết cấu hàn không bị cong vênh. - Phát hiện được rỗ khí, lẫn xỉ, không ngấu, cong vênh, biến dạng kim loại, hụt kích thước. - Đánh giá được chất lượng mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn TIG-MIG-MAG.
- So sánh dây hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ - So sánh các tháo tác hàn so với yêu cầu trong phiếu công Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn TIG-MIG-MAG - Chọn đúng dây hàn theo tính chất vật liệu. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Chọn đúng chế độ hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ.
125
- Quan sát cách sử dụng và thao tác dụng cụ kiểm tra. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN KẾT CẤU DẦM TRỤ Mã số công việc: F12 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các loại kết cấu dầm trụ bằng máy hàn MIG-MAG: làm sạch kết cấu, chọn chế độ hàn, hàn,
kiểm tra mối hàn, liên kết hàn, sửa chữa các sai hỏng mối hàn và kết cấu hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ kỹ thuật - Kiến thức về vật liệu hàn - Máy hàn MIG-MAG - Dây hàn, khí bảo vệ - Công nghệ hàn MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - Công nghệ nắn sửa kim loại. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
126
- Bản vẽ kết cấu dầm trụ - Bảng tra chế độ hàn. - Phiếu công nghệ - Kết cấu dầm trụ. - Dây hàn. - Máy hàn MIG-MAG. - Kính hàn, kìm cắt dây hàn - Bàn chải sắt, giấy nhám, khí nén, thiết bị phun cát - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu, máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Máy mài cầm tay - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. - Que hàn. - Các loại dụng cụ nắn sửa. - Trang thiết bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Đọc bản vẽ. - Làm sạch bề mặt hàn đắp - Vận hành thành thạo máy hàn MIG-MAG - Chọn đúng đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, lưu lượng khí bảo vệ, tốc độ hàn - Mối hàn đắp phẳng, không bị khuyết tật, không bị rỗ khí, ngậm xỉ, đủ lượng dư gia công. - Kết cấu hàn không bị cong vênh. - Phát hiện được rỗ khí, lẫn xỉ, không ngấu, cong vênh, biến dạng kim loại, hụt kích thước. - Đánh giá được chất lượng mối hàn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn TIG-MIG-MAG.
127
- So sánh dây hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ - So sánh các tháo tác hàn so với yêu cầu trong phiếu công Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn MIG-MAG - Chọn đúng dây hàn theo tính chất vật liệu. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Chọn đúng chế độ hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN KẾT CẤU DÀN Mã số công việc: F13 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các loại kết cấu dàn bằng máy hàn MIG-MAG: Làm sạch kết cấu, chọn chế độ hàn, hàn, kiểm tra và sửa chữa sai hỏng của mối hàn, kết cấu hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Bản vẽ kỹ thuật - Kiến thức về vật liệu hàn - Máy hàn MIG-MAG - Dây hàn, khí bảo vệ - Công nghệ hàn MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - Công nghệ nắn sửa kim loại. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
128
- Bản vẽ kết cấu dàn - Bảng tra chế độ hàn. - Phiếu công nghệ - Kết cấu dầm trụ. - Dây hàn. - Máy hàn MIG-MAG. - Kính hàn, kìm cắt dây hàn - Bàn chải sắt, giấy nhám, khí nén, thiết bị phun cát - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu, máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Máy mài cầm tay - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. - Que hàn. - Các loại dụng cụ nắn sửa. - Trang bị an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Đọc bản vẽ đúng. - Làm sạch bề mặt mối hàn - Vận hành thành thạo máy hàn MIG-MAG - Chọn đúng đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, lưu lượng khí bảo vệ, tốc độ hàn - Mối hàn đắp phẳng, không bị khuyết tật, không bị rỗ khí, ngậm xỉ, đủ lượng dư gia công. - Kết cấu hàn không bị cong vênh. - Phát hiện được rỗ khí, lẫn xỉ, không ngấu, cong vênh, biến dạng kim loại, hụt kích thước. - Đánh giá được chất lượng mối hàn. - Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn TIG-MIG-MAG.
- So sánh dây hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ - So sánh các tháo tác hàn so với yêu cầu trong phiếu công Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn MIG-MAG - Chọn đúng dây hàn theo tính chất vật liệu. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Chọn đúng chế độ hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ.
129
- Quan sát cách chọn và thao tác thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN KẾT CẤU TẤM VỎ Mã số công việc: F14 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ để hàn các loại kết cấu tấm vỏ bằng máy hàn MAG-MIG: Làm sạch kết cấu, chọn chế độ hàn, hàn,
kiểm tra và sửa chữa sai hỏng của mối hàn, kết cấu hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Đọc bản vẽ kỹ thuật - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Máy hàn MIG-MAG - Dây hàn, khí bảo vệ - Công nghệ hàn MIG-MAG. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - Công nghệ nắn sửa kim loại. - An toàn lao động và tổ chức sản xuất
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
130
- Bản vẽ kết cấu tấm vỏ - Bảng tra chế độ hàn. - Phiếu công nghệ - Kết cấu tấm vỏ. - Dây hàn. - Máy hàn MIG-MAG. - Kính hàn, kìm cắt dây hàn - Bàn chải sắt, giấy nhám, khí nén, thiết bị phun cát - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp, dầu hoả, phấn màu,. - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Máy mài cầm tay - Thiết bị cắt O2-Khí cháy. - Que hàn. - Các loại dụng cụ nắn sửa. - Trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Đọc bản vẽ đúng. - Làm sạch bề mặt mối hàn - Vận hành thành thạo máy hàn MIG-MAG - Chọn đúng đường kính dây hàn, cường độ dòng điện hàn, điện áp hàn, lưu lượng khí bảo vệ, tốc độ hàn - Mối hàn đắp phẳng, không bị khuyết tật, không bị rỗ khí, ngậm xỉ, đủ lượng dư gia công. - Kết cấu hàn không bị cong vênh. - Phát hiện được rỗ khí, lẫn xỉ, không ngấu, cong vênh, biến dạng kim loại, hụt kích thước. - Đánh giá được chất lượng mối hàn. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn TIG-MIG-MAG.
- So sánh dây hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ - So sánh các tháo tác hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn MIG-MAG - Chọn đúng dây hàn theo tính chất vật liệu. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Chọn đúng chế độ hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - Quan sát cách lựa chọn và thao tác dụng cụ thiết bị kiểm tra.
131
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN RÔ BỐT Mã số công việc: F15 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các kết cấu hàn bằng rô bốt hàn: Chọn vật liệu hàn, gá lắp kết câu hàn, mô phỏng quá trình hàn, hàn, kiểm tra và sửa chữa sai hỏng mối hàn, kết cấu hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Vẽ kỹ thuật. - Dung sai đo lường. - Tin ứng dụng. - Lập trình điều khiển rôbot - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Công nghệ hàn tự động - Rô bốt hàn. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ chi tiết - Phôi hàn. - Rô bốt bốt hàn. - Tài liệu tra cứu lỗi. - Dụng cụ thiết bị kiểm tra 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
132
- Đọc bản vẽ kỹ thuật. - Làm sạch mối hàn - Chọn đúng các loại dây hàn, thuốc hàn. - Gá lắp nhanh gọn, chính xác - Sử dụng thành thạo Rô bốt hàn, dụng cụ kiểm tra và các thiết bị liên quan. - Vận hành đúng quy trình. - Tra cứu các thông báo lỗi chính xác. - Đánh giá đúng chất lượng sản phẩm. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra chương trình bằng quá trình chạy mô phỏng. - Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Kiểm tra các thông số kỹ thuật của được chọn theo phiếu công nghệ.
133
- Chọn đúng chương trình gia công. - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư. - Chọn chế độ cắt phù hợp. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN Mã số công việc: F16 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để kiểm tra chất lượng mối hàn: làm sạch mối hàn, đánh dấu các mối hàn bị khuyết tật, pha vỡ và hàn
lại các mối hàn bị khuyết tật. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Dung sai đo lường - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Công nghệ hàn TIG-MIG-MAG - Công nghệ hàn tự động - Thiết bị hàn TIG-MIG-MAG - Thiết bị hàn tự động - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Kết cấu hàn. - Quy trình kiểm tra - Búa gõ xỉ, bàn chải sắt, kính bảo hộ, thước đo, dưỡng. kính lúp,. - Khí nén, vòi phun khí. - Chất thẩm thấu, chỉ thị màu, máy kiểm tra bằng siêu âm
134
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Làm sạch mối hàn - Phát hiện được các sai lệch về kích thước của mối hàn. - Phát hiện các khuyết tật rỗ khí, rỗ xỉ, nứt, không ngấu, cháy cạnh - Đánh dấu chính xác những chỗ khuyết tật của mối hàn - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn - Trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát mức độ sạch của mối hàn. - Quan sát cách lựa chọn và thao tác các thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
135
- Làm sạch phôi hàn - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị kiểm tra - Nhận biết mức độ sai hỏng của mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - So sánh với bảng tiêu chuẩn trong phiếu công nghệ - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Thực hiện các bước công nghệ để sửa chữa mối hàn: Phá vỡ và hàn lại các mối hàn bị khuyết tật, kiểm tra các mối hàn sau sửa chữa.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : CHỈNH SỬA MỐI HÀN Mã số công việc: F17 Mô tả công việc: 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Công nghệ chỉnh sửa mối hàn. - Thiết bị hàn. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu - Kết cấu hàn - Que hàn, dây hàn - Kính hàn, kính bảo hộ, kìm hàn, búa gõ xỉ - Dưỡng đo, dầu hoả, phấn màu, kính lúp - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Thiết bị cắt hơi, thiết bị cắt hồ quang khí nén - Máy mài, máy khoan cầm tay - Máy hàn hồ quang tay. - Trang bị bảo hộ lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
136
- Đánh dấu chính xác những chỗ mối hàn bị khuyết tật. - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn. - Chỉnh sửa lại mép hàn. - Sửa chữa mối hàn, kết cấu hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Làm sạch mối hàn. - Đánh giá chất lượng mối hàn được sửa chữa. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu. - Kiểm tra mối hàn đã chỉnh sửa theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
137
- Phát hiện đúng các khuyết tật mối hàn. - Lựa chọn hợp lý thiết bị, dụng cụ chỉnh sửa mối hàn. - Đảm bảo chất lượng mối hàn khi sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Thực hiện công việc chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cho quá trình hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ.
Nghề: Hàn Tên công việc : CHUẨN BỊ VẬT TƯ THIẾT BỊ, HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC Mã số công việc: G1 Mô tả công việc: 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn tự động dưới lớp thuốc. - Thiết bị hàn - Thiết bị nâng chuyển. - An toàn lao động, tổ chức sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Quy trình công nghệ hàn. - Phôi hàn. - Tài liệu tra cứu. - Xe vận chuyển. - đồ gá hàn. - Vật liệu hàn, thuốc hàn, dây hàn, khí bảo vệ. - Dụng cụ gá kẹp. - Máy hàn tự động. - Kính hàn, kìm cắt dây. - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Thiết bị, dụng cụ an toàn, phòng chống cháy nổ. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. Xác định được hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn
138
- - Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ đầy đủ, đúng chủng loại. - Tổ chức hợp lý nơi làm việc.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Kiểm tra dụng cụ, thiết bị theo yêu cầu trong phiếu công
- nghệ So sánh với bảng tiêu chuẩn các loại vật liệu hàn, khí bảo vệ sẽ thực hiện công việc..
139
- Phân tích đúng quy trình công nghệ. - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Xác định được các loại dụng cụ, thiết bị - Phân biệt đúng các loại thuốc hàn, dây hàn, khí bảo vệ. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC, HÀN GIÁP MỐI Mã số công việc: G2 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các liên kết giáp mối bằng máy hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ: Đọc bản vẽ, chọn vật liệu hàn, chuẩn bị mép hàn, gá lắp liên kết hàn, chọn chế độ hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa các sai hỏng của mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Đồ gá hàn - Thiết bị nâng chuyển - Thiết bị hàn - Cộng nghệ chuẩn bị mép hàn - Công nghệ hàn giáp mối. - An toàn lao động vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Quy trình công nghệ hàn. - Phôi hàn. - Thuốc hàn. - Đồ gá hàn. - Bảng tra chế độ hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ - Thiết bị dụng cụ, Thiết bị nâng chuyển. - Máy hàn tự động. - Kính hàn, kìm cắt dây hàn. - Thước dây, thước lá, thước góc - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
140
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định đúng hình dáng, kích thước chiều cao bề rộng của mối hàn,kích thước của kết cấu hàn - Chọn các loại dây hàn, thuốc hàn tự động - Vát mép đúng kích thước, đúng góc độ - Phân biệt mức độ nhiễm bẩn - Gá kết cấu chính xác, đảm bảo cứng vững. - Vận hành thành thạo máy hàn tự động dưới lớp thuốc - Mối hàn đúng kích thước chiều cao bề rộng, không bị khuyết tật - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Kết cấu hàn ít bị biến dạng. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- So sánh dây hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật.
141
- Quan sát mức độ sạch của mối hàn - Quan sát thao tác gá lắp đối chiếu với yêu cầu công nghệ. - Kiểm tra các thông số theo tài liệu tra cứu - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - Phân tích đúng quy trình công nghệ. - Chọn đúng dây hàn, thuốc hàn. - Gá lắp kết cấu hàn chắc chắn, chính xác - Làm sạch hết vết dầu mỡ, vết Oxy hoá bám trên bề mặt vật hàn - Chọn đúng các thông số hàn - Thao tác hàn thành thạo. - Mối hàn đảm bảo chất lượng. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC, HÀN GÓC Mã số công việc: G3 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các liên kết góc bằng thiết bị hàn tự động: Đọc bản vẽ, chọn vật liệu hàn, chuẩn bị mép hàn, gá lắp liên kết hàn, chọn chế độ hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa các sai hỏng của mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Đồ gá hàn - Thiết bị nâng chuyển - Thiết bị hàn - Cộng nghệ chuẩn bị mép hàn - Công nghệ hàn góc. - An toàn lao động vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Thuốc hàn. - Đồ gá hàn. - Quy trình hàn. - Bảng tra chế độ hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ - Thiết bị dụng cụ hàn, Thiết bị nâng chuyển. - Máy hàn tự động. - Kính hàn, kìm cắt dây hàn. - Thước dây, thước lá, thước góc. - Trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
142
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định đúng hình dáng, kích thước chiều cao bề rộng của mối hàn,kích thước của kết cấu hàn - Nhận biết các loại dây hàn, thuốc hàn tự động - Vát mép đúng kích thước, đúng góc độ - Phân biệt mức độ nhiễm bẩn. - Gá kết cấu chính xác, đảm bảo cứng vững. - Vận hành máy hàn tự động dưới lớp thuốc - Mối hàn đúng kích thước chiều cao bề rộng, không bị khuyết tật. - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Kết cấu hàn ít bị biến dạng. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ. -
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Trình bày đúng trình tự quy trình. - So sánh dây hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Phân tích đúng quy trình công nghệ hàn. - Gá lắp phôi chắc chắn, chính xác. - Chọn đúng dây hàn, thuốc hàn. - Làm sạch hết vết dầu mỡ, vết Oxy hoá bám trên bề mặt vật hàn.
143
- Quan sát mức độ sạch của mối hàn - Kiểm tra các thông số theo tài liệu tra cứu - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện. - Kiểm tra mối hàn theo yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Chọn đúng các thông số hàn. - Thao tác hàn thành thạo. - Mối hàn đảm bảo chất lượng. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc. - Đảm bảo thời gian theo quy định. - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC, HÀN ĐẮP Mã số công việc: G4 Mô tả công việc:
Thực hiện các công việc đắp phục hồi chi tiết máy bằng thiết bị hàn tự động dưới lớp thuốc: Hàn đắp mặt phẳng, hàn đắp các chi tiết dạng trục, dạng đĩa, các chi tiết phức tạp, kiểm tra và chỉnh sửa các khuyết tật, các sai hỏng của mối hàn, kết cấu hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn đắp - Đồ gá hàn. - Dụng cụ hàn. - Máy hàn tự động dưới lớp thuốc - Công nghệ hàn tự động dưới lớp thuốc. - Công nghệ hàn đắp mặt phẳng, hàn đắp trục, hàn đắp đĩa - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ chi tiết. - Quy trình hàn đắp. - Kết cấu hàn. - Bảng tra chế độ hàn. - Phôi hàn, thuốc hàn - Thiết bị, dụng cụ hàn tự động dưới lớp thuốc. - Dụng cụ, thiết bị làm sạch chi tiết hàn. - Đồ gá hàn. - Máy mài cầm tay. - Các thiết bị, dụng cụ kiểm tra - Trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
144
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành được máy hàn tự động dưới lớp thuốc. - Chuẩn bị sạch bề mặt đắp. - Chọn dây hàn, thuốc hàn phù hợp với vật liệu. - Mối hàn, kết cấu đảm bảo kỹ thuật. - Chọn đúng các thông số hàn - Thao tác thành thạo máy hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ. - Phân tích, đánh giá chất lượng mối hàn. - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị phục vụ chỉnh chữa mối hàn. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Nêu đầy đủ các bước theo quy trình. - Quan sát thao tác vận hành máy hàn tự động và các dụng cụ hàn. - So sánh que hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật.
Mối hàn đảm bảo kỹ thuật Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm
- Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu. - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện - So sánh kết cấu hàn với bản vẽ kỹ thuật - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu - Phân tích đúng quy trình hàn đắp. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn, đồ gá hàn. - Chọn đúng dây hàn, thuốc hàn để hàn đắp phục hòi chi tiết. - Chọn đúng chế độ hàn - Thao tác hàn thành thạo. - - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp công nghệ. - Quan sát cách chọn và thao tác các loại dụng cụ thiết bị, kiểm tra.
145
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC, HÀN THÉP CÁC BON CAO Mã số công việc: G5 Mô tả công việc:
Thực hiện các biện pháp công nghệ để hàn các liên kết hàn bằng thép các bon cao bằng máy hàn tự động dưới lớp thuốc: hàn thép các bon cao không và có gia nhiệt cục bộ hoặc toàn phần, kiểm tra chỉnh sửa các sai hỏng của mối hàn, kết cấu hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Máy hàn tự động dưới lớp thuốc. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn tự động dưới lớp thuốc. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn tự động dưới lớp thuốc. - Công nghệ hàn tự động dưới lớp thuốc. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
146
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Quy trình hàn. - Kết cấu hàn. - Dây hàn, thuốc hàn. - Đồ gá hàn. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy hàn tự động. - Thiết bị, dụng cụ an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành được thiết bị hàn hàn tự động - Vát mép hàn đúng kích thước, đúng góc độ - Xác định đúng đường kính dây hàn hàn, thuốc hàn. - Góc nghiêng mỏ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu - Xác định đúng nhiệt độ gia nhiệt từ:2600-4400c và nhiệt độ ram sau khi hàn từ:550o-600oc - Chọn đúng các thông số hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn. - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá - Phân tích đúng quy trình hàn thép hợp kim dưới lớp thuốc bảo vệ. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn tự động dưới lớp
Cánh thức đánh giá - Trình bày đầy đủ các bước công nghệ. - Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn
thuốc bảo vệ. tự động dưới lớp thuốc.
- Quan sát thao tác gá lắp theo yêu cầu - So sánh dây hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ
Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu - Gá lắp thành thạo chi tiết hàn. - Chọn đúng dây hàn, thuốc hàn. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Điều chỉnh đúng các thông số hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn theo tính chất và chiều dày vật liệu - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. công nghệ. - Quan sát cách chọn và sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ kiểm tra.
147
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC, HÀN THÉP HỢP KIM Mã số công việc: G6 Mô tả công việc:
Thực hiện các biện pháp công nghệ để hàn các liên kết bằng thép hợp kim thấp, thép hợp kim trung bình và thép hợp kim cao, kiểm tra và chỉnh sửa khuyết tật mối hàn, kết cấu hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Máy hàn tự động dưới lớp thuốc. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn tự động dưới lớp thuốc. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Thiết bị, dụng cụ hàn tự động dưới lớp thuốc. - Công nghệ hàn tự động dưới lớp thuốc. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - Công nghệ gia nhiệt. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ chi tiết. - Kết cấu hàn. - Dây hàn, thuốc hàn. - Đồ gá hàn. - Quy trình hàn thép hợp kim. - Thước dây, thước dẹt, dưỡng, kính lúp, dầu hoả, phấn màu - Máy hàn tự động. - Thiết bị gia nhiệt. - Thiết bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
148
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Vận hành thành thạo thiết bị hàn hàn tự động - Vát mép hàn đúng kích thước, đúng góc độ - Xác định đúng đường kính dây hàn hàn, thuốc hàn. - Góc nghiêng mỏ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu - Xác định đúng nhiệt độ gia nhiệt từ:2600-4400c và nhiệt độ ram sau khi hàn từ:550o-600oc - Chọn đúng các thông số hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn. - Mối hàn đảm bảo kỹ thuật. - Phát hiện được các khuyết tật, sai hỏng của mối hàn - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn - Phân tích đúng quy trình hàn thép hợp kim. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn tự động dưới lớp tự động dưới lớp thuốc. thuốc - So sánh dây hàn, thuốc hàn được chọn với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ
149
- Kiểm tra các thông số hàn theo tài liệu tra cứu - So sánh tháo tác chọn góc nghiêng và tốc độ hàn so với yêu cầu trong phiếu công nghệ. Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - Quan sát màu sắc trên phôi hàn theo bảng màu tiêu chuẩn. - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Chọn đúng dây hàn, thuốc hàn. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Chọn đúng nhiệt độ đốt nóng mối hàn. - Điều chỉnh đúng các thông số hàn. - Chọn đúng phương pháp hàn theo tính chất và chiều dày vật liệu - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN Mã số công việc: G7 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ để kiểm tra chất lượng mối hàn: Làm sạch mối hàn, kiểm tra kích thước mối hàn, kiểm tra khuyết tật
bên ngoài và bên trong của mối hàn, đánh các mối hàn bị khuyết tật. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Đọc bản vẽ chi tiết. - Dung sai đo lường - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Công nghệ hàn tự động dưới lớp thuốc - Thiết bị hàn hàn tự động dưới lớp thuốc - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Kết cấu hàn. - Quy trình kiểm tra. - Búa gõ xỉ, bàn chải sắt, kính bảo hộ, thước đo, dưỡng. kính lúp,. - Khí nén, vòi phun khí nến. - Chất thẩm thấu, chỉ thị màu. - Máy kiểm tra bằng siêu âm 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
150
- Làm sạch mối hàn đúng quy định. - Phát hiện được các sai lệch về kích thước của mối hàn. - Phát hiện các khuyết tật rỗ khí, rỗ xỉ, nứt, không ngấu, cháy cạnh. - Đánh dấu chính xác những chỗ khuyết tật của mối hàn. - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Trình bày đúng các bước trong quy trình. - Quan sát mức độ sạch của mối hàn - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
151
- Phân tích dúng quy trình kiểm tra. - Làm sạch phôi hàn - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị kiểm tra - Nhận biết mức độ sai hỏng của mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - So sánh với bảng tiêu chuẩn trong phiếu công nghệ - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : CHỈNH SỬA MỐI HÀN Mã số công việc: G8 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để sửa chữa mối hàn: phá vở và hàn lại các mối hàn bị khuyết tật, kiểm tra các mối hàn đã được sửa chữa. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Công nghệ hàn tự động dưới lớp thuốc. - Thiết bị hàn hàn tự động dưới lớp thuốc. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Kết cấu hàn. - Quy trình sửa chữa. - Que hàn, dây hàn - Kính hàn, kính bảo hộ, kìm hàn, búa gõ xỉ, dưỡng đo, dầu hoả, phấn màu, kính lúp - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Thiết bị cắt hơi, thiết bị cắt hồ quang khí nén - Máy mài, máy khoan cầm tay - Máy hàn hồ quang tay. - Trang bị bảo hộ lao động. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
152
- Đánh dấu chính xác những chỗ mối hàn bị khuyết tật. - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn. - Chỉnh sửa lại mép hàn. - Sửa chữa mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Làm sạch mối hàn. - Đánh giá chất lượng mối hàn được sửa chữa. - Bảo đảm nao toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Trình bày đầy đủ các bước đúng quy trình. - kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu. - Kiểm tra mối hàn chỉnh sửa theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
153
- Phân tích đúng quy trình sửa chữa. - Sử dụng hợp lý thiết bị, dụng cụ chỉnh sửa mối hàn. - Sử dụng hợp lý các thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Đảm bảo chất lượng mối hàn khi sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc. - Quan sát cách chọn và thao tác thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Thực hiện công việc chuẩn bị vật tư ,thiết bị dụng cụ,cho quá trình hàn điện trở.
Nghề: Hàn Tên công việc : CHUẨN BỊ VẬT TƯ, THIẾT BỊ CHO QUÁ TRÌNH HÀN TIẾP XÚC Mã số công việc: H1 Mô tả công việc: 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn tiếp xúc. - Thiết bị hàn tiếp xúc. - Thiết bị nâng chuyển. - Hệ thống nước làm nguội. - An toàn lao động.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Quy trình hàn. - Tài liệu tra cứu. - Xe vận chuyển. - Điện cực hàn. - Máy hàn tiếp xúc. - Dụng cụ gá kẹp. - Kính hàn, kìm cắt dây. - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Thiết bị an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. Xác định được hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn
154
- - Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ đầy đủ, đúng chủng loại. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Kiểm tra dụng cụ, thiết bị theo yêu cầu trong phiếu công
155
- nghệ So sánh với bảng tiêu chuẩn các loại điện cực hàn để thực hiện công việc.. - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Xác định được các loại dụng cụ, thiết bị - Phân biệt đúng các loại điện cực hàn. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - Bảo đảm an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Tên nghề: Hàn Tên công việc : GÁ LẮP KẾT CẤU HÀN Mã số công việc: H2 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để gá lắp các liên kết hàn: đọc bản vẽ, gá kẹp phôi, chọn chế độ hàn, hàn đính, kiểm tra kết cấu sau khi gá lắp. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Đồ gá hàn - Thiết bị nâng chuyển - Về dây hàn - Máy hàn tiếp xúc - Công nghệ hàn tiếp xúc - Công nghệ kiểm tra chất lượng kết cấu hàn. - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Quy trình gá lắp. - Đồ gá hàn. - Thiết bị dụng cụ, Thiết bị nâng chuyển. - Máy hàn tiếp xúc. - Hệ thống nước làm nguội. - Kính hàn. - Thước dây, thước lá, thước góc - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
156
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Xác định đúng hình dáng, kích thước, vật liệu của kết cấu hàn - Chuẩn bị đầy đủ, hợp lý đúng chủng loại vật tư, thiết bị - Gá lắp nhanh, gọn, chính xác, chắc chắn. - Phát hiện các sai lệch về kích thước, vị trí tương quan của kết cấu hàn. - Kiểm tra sau khi gá lắp. - Bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề.
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác gá lắp theo yêu cầu kỹ thuật của kết cấu hàn.
- Kiểm tra yêu cầu kỹ thuật của quy trình gá lắp. - Kiểm tra các mối hàn đính. - Quan sát cách lựa chọn và sử dụng các thiết bị, dụng cụ kiểm tra. - Gá lắp phôi chính xác, đảm bảo độ cứng vững - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị gá lắp phôi. - Thao tác hàn thành thạo. - Sử dụng hợp lý các loại dụng cụ đo kiểm - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và phòng chống cháy nổ - Kiểm tra quá trình sắp xếp công việc phù hợp theo trình
157
tự quy định trong phiếu công nghệ. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TIẾP XÚC ĐIỂM Mã số công việc: H3 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các kết cấu hàn trên máy hàn tiếp xúc điểm: Chọn chế độ hàn, gá lắp kết cấu hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - đồ gá hàn. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Máy hàn tiếp xúc điểm - Công nghệ hàn tiếp xúc - Công nghệ kiểm tra chất lượng kết cấu hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Đồ gá hàn. - Máy hàn tiếp xúc điểm - Kính hàn, thước dây, thước lá, thước góc - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Trang thiết bị an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
158
- Xác định được hình dáng , kích thước,vật liệu, và yêu cầu kỹ thuật của liên kết hàn. - Vận hành được máy hàn tiếp xúc điểm. - Chọn đúng các thông số của chế độ hàn - Gá lắp kết cấu đúng kích thước, đảm bảo vị trí tương quan của chi tiết, đảm bảo độ cứng vững. - Mối hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo độ sâu ngấu, kết cấu hàn ít bị biến dạng - Phát hiện được rỗ khí, lẫn xỉ, không ngấu, sai lệch hình dáng, kích thước, vị trí tương quan giữa các chi tiết - Đánh giá được chất lượng mối hàn. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ
Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - Quan sát thao tác vận hành máy hàn tiếp xúc điểm. - So sánh chế độ hàn theo bảng tra cứu chế độ hàn - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn tiếp xúc điểm - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Vận hành thành thạo máy hàn tiếp xúc điểm. - Chọn đúng chế độ hàn. - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát cách chọn và thao tác các loại thiết bị dụng cụ kiểm tra.
159
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TIẾP XÚC ĐƯỜNG Mã số công việc: H4 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các kết cấu hàn trên máy hàn tiếp xúc đường: Chọn chế độ hàn, gá lắp kết cấu hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Máy hàn tiếp xúc đường - Công nghệ hàn tiếp xúc - Công nghệ kiểm tra chất lượng kết cấu hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Đồ gá hàn. - Máy hàn tiếp xúc đường - Kính hàn, thước dây, thước lá, thước góc - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
160
- Xác định được hình dáng , kích thước,vật liệu, và yêu cầu kỹ thuật của liên kết hàn. - Vận hành được máy hàn tiếp xúc đường. - Chọn đúng các thông số của chế độ hàn - Gá lắp kết cấu đúng kích thước, đảm bảo vị trí tương quan của chi tiết, đảm bảo độ cứng vững. - Mối hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo độ sâu ngấu, kết cấu hàn ít bị biến dạng - Phát hiện được rỗ khí, lẫn xỉ, không ngấu, sai lệch hình dáng, kích thước, vị trí tương quan giữa các chi tiết - Đánh giá được chất lượng mối hàn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ
Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - So sánh chế độ hàn theo bảng tra cứu chế độ hàn - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ
161
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn tiếp xúc đường - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Vận hành thành thạo máy hàn tiếp xúc đường. - Chọn đúng chế độ hàn. - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát thao tác vận hành máy hàn tiếp xúc điểm. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : HÀN TIẾP XÚC GIÁP MỐI Mã số công việc: H5 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để hàn các liên kết hàn giáp mối, bằng thiết bị hàn tiếp xúc giáp mối: Chọn chế độ hàn, gá lắp kết cấu hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí, vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Thiết bị hàn tiếp xúc đường - Công nghệ hàn tiếp xúc giáp mối - Công nghệ kiểm tra chất lượng kết cấu hàn. - An toàn lao động vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Đồ gá hàn. - Máy hàn tiếp xúc đường. - Kính hàn, thước dây, thước lá, thước góc - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
162
- Xác định được hình dáng, kích thước,vật liệu, và yêu cầu kỹ thuật của liên kết hàn. - Vận hành được máy hàn tiếp xúc đường. - Chọn đúng các thông số của chế độ hàn - Gá lắp kết cấu đúng kích thước, đảm bảo vị trí tương quan của chi tiết, đảm bảo độ cứng vững. - Mối hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo độ sâu ngấu, kết cấu hàn ít bị biến dạng - Phát hiện được rỗ khí, lẫn xỉ, không ngấu, sai lệch hình dáng, kích thước, vị trí tương quan giữa các chi tiết - Đánh giá được chất lượng mối hàn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác lắp đặt, vận hành thiết bị và dụng cụ hàn. - Giám sát thao tác gá lắp phù hợp theo trình tự quy định trong phiếu công nghệ
Sử dụng hợp lý các loại dụng kiểm tra. - So sánh chế độ hàn theo bảng tra cứu chế độ hàn - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ
163
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị hàn tiếp xúc đường. - Gá lắp kết cấu hàn chính xác, chắc chắn. - Vận hành thành thạo máy hàn tiếp xúc đường. - Chọn đúng chế độ hàn. - Chất lượng mối hàn đạt yêu cầu. - - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát thao tác vận hành máy hàn tiếp xúc điểm. - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN Mã số công việc: H6 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ để kiểm tra chất lượng mối hàn: Làm sạch mối hàn, kiểm tra kích thước mối hàn, kiểm tra khuyết tật
bên ngoài và bên trong mối hàn, đánh dấu các mối hàn bị khuyết tật. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Đọc bản vẽ chi tiết. - Dung sai đo lường - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Công nghệ hàn hàn tiếp xúc điểm, hàn tiếp xúc đường, hàn tiếp xúc giáp mối. - Thiết bị hàn tiếp xúc - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
164
- Kết cấu hàn. - Búa gõ xỉ, bàn chải sắt, kính bảo hộ, thước đo, dưỡng. kính lúp,. - Khí nén. - Chất thẩm thấu, chỉ thị màu. - Máy kiểm tra bằng siêu âm 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Làm sạch mối hàn - Phát hiện được các sai lệch về kích thước của mối hàn. - Phát hiện các khuyết tật rỗ khí, rỗ xỉ, nứt, không ngấu, cháy cạnh - Đánh dấu chính xác những chỗ khuyết tật của mối hàn. - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát mức độ sạch của mối hàn - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ.
165
- So sánh với bảng tiêu chuẩn trong phiếu công nghệ - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - Làm sạch phôi hàn - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị kiểm tra - Nhận biết mức độ sai hỏng của mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Thực hiện các bước công nghệ để sửa chữa mối hàn: Pha s vỡ và hàn lại các mối hàn bị khuyết tật, làm sạch và kiểm tra các mối hàn
Tên nghề: Hàn Tên công việc : CHỈNH SỬA MỐI HÀN Mã số công việc: H7 Mô tả công việc: sau khi sửa chữa. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Công nghệ hàn tiếp xúc điểm , đường và hàn tiếp xúc giáp mối. - Thiết bị hàn tiếp xúc điểm, hàn tiếp xúc đường. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu - Kết cấu hàn - Kính hàn, kính bảo hộ, kìm hàn, búa gõ xỉ - Dưỡng đo, dầu hoả, phấn màu, kính lúp - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Thiết bị cắt hơi, thiết bị cắt hồ quang khí nén - Máy mài, máy khoan cầm tay - Máy hàn hồ quang tay.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
166
- Chỉnh sửa lại mép hàn. - Mối hàn sửa chữa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Làm sạch mối hàn. - Đánh giá chất lượng mối hàn được sửa chữa.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
167
- Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu. - Kiểm tra mối hàn chỉnh sửa theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Lựa chọn hợp lý thiết bị, dụng cụ chỉnh sửa mối hàn. - Đảm bảo chất lượng mối hàn khi sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Nghề: Hàn Tên công việc : CHUẨN BỊ VẬT TƯ THIẾT BỊ HÀN MA SÁT, ĐIỆN TỬ, LAZER, SIÊU ÂM Mã số công việc: I1 Mô tả công việc: Thực hiện công việc chuẩn bị vật tư ,thiết bị dụng cụ,cho quá trình hàn ma sát, điện tử, lazer. siêu âm 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn ma sát, hàn điện tử, hàn siêu âm, hàn lazer, hàn điện xỉ. - Thiết bị hàn ma sát, hàn điện tử, hàn siêu âm, hàn lazer, hàn điện xỉ . - Thiết bị nâng chuyển. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Tài liệu tra cứu. - Xe vận chuyển. - Vật liệu hàn. - Dụng cụ gá kẹp. - Kính hàn, kìm cắt dây. - Dụng cụ, thiết bị đo kiểm. - Thiết bị, dụng cụ an toàn 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. Xác định được hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn
168
- - Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ đầy đủ, đúng chủng loại.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Xác định được các loại dụng cụ, thiết bị - Phân biệt đúng công dụng của từng loại dụng cụ thiết bị đồ gá, thiết - Kiểm tra dụng cụ, thiết bị theo yêu cầu trong phiếu công bị dụng cụ hàn. nghệ - Quan sát việc sắp xếp dụng cụ, thiết bị hàn để thực hiện công việc..
169
- Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Nghề: Hàn Tên công việc : HÀN MA SÁT Mã số công việc: I2 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ để hàn liên kết hàn bằng thiết bị hàn ma sát: Đọc bản vẽ, gá lắp kết cấu hàn, chọn chế độ hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn ma sát. - Thiết bị hàn ma sát. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
Bản vẽ kết cấu hàn. Phôi hàn, vật liệu hàn Bảng tra chế độ hàn. Dụng cụ gá kẹp.
- - - - - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp. - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Thiết bị, dụng cụ an toàn 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
170
- Xác định được hình dáng, kích thước,vật liệu của kết cấu và các yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Vận hành được thiết bị hàn ma sát - Chọn đúng cường độ dòng điện, điện áp hàn, tốc độ quay của phôi, lực ép - Gá lắp kết cấu đảm bảo vị trí tương quan của chi tiết theo bản vẽ - Đảm bảo độ cứng vững của kết cấu - Mối hàn ngấu, đúng kích thước bản vẽ không bị ngậm xỉ, rỗ khí - Đánh giá được chất lượng mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác máy hàn ma sát theo quy trình vận - Sử dụng hành thạo thiết bị hàn ma sát. - Chọn đúng các thông số hàn hành. - Thao tác hàn thành thạo. - Đối chiếu các thông số được chọn theo tài liệu tra cứu - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với phiếu hướng dẫn công nghệ. - Quan sát việc sử dụng các dụng cụ đo kiểm theo yêu cầu kiểm tra
171
- Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, dụng cụ gá kẹp, đo kiểm - Đánh giá chất lượng mối hàn, mức độ biến dạng của kim loại. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Nghề: Hàn Tên công việc : HÀN ĐIỆN TỬ Mã số công việc: I3 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ để hàn liên kết hàn bằng thiết bị điện tử: Đọc bản vẽ, gá lắp kết cấu hàn, chọn chế độ hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn điện tử. - Thiết bị hàn điện tử. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
Bản vẽ kết cấu hàn. Phôi hàn, vật liệu hàn Bảng tra chế độ hàn. Dụng cụ gá kẹp.
- - - - - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp. - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Thiết bị, dụng cụ an toàn 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
172
- Xác định được hình dáng, kích thước,vật liệu của kết cấu và các yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Vận hành được thiết bị hàn điện tử. - Chọn đúng cường độ dòng điện, điện áp hàn. - Gá lắp kết cấu đảm bảo vị trí tương quan của chi tiết theo bản vẽ - Đảm bảo độ cứng vững của kết cấu - Mối hàn ngấu, đúng kích thước bản vẽ không bị ngậm xỉ, rỗ khí - Đánh giá được chất lượng mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác máy hàn điện tử theo quy trình vận - Sử dụng hành thạo thiết bị hàn điện tử. - Chọn đúng các thông số hàn hành. - Thao tác hàn thành thạo. - Đối chiếu các thông số được chọn theo tài liệu tra cứu - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với phiếu hướng dẫn công nghệ. - Quan sát việc sử dụng các dụng cụ đo kiểm theo yêu cầu kiểm tra
173
- Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, dụng cụ gá kẹp, đo kiểm - Đánh giá chất lượng mối hàn, mức độ biến dạng của kim loại. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Nghề: Hàn Tên công việc : HÀN LAZER Mã số công việc: I4 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ để hàn liên kết hàn bằng thiết bị hàn lazer. Đọc bản vẽ, gá lắp kết cấu hàn, chọn chế độ hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn lazer. - Thiết bị hàn lazer. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
Bản vẽ kết cấu hàn. Phôi hàn, vật liệu hàn Bảng tra chế độ hàn. Dụng cụ gá kẹp.
- - - - - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp. - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Thiết bị, dụng cụ an toàn 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
174
- Xác định được hình dáng, kích thước,vật liệu của kết cấu và các yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Vận hành được thiết bị hàn lazer. - Chọn đúng các thông số hàn. - Gá lắp kết cấu đảm bảo vị trí tương quan của chi tiết theo bản vẽ - Đảm bảo độ cứng vững của kết cấu - Mối hàn ngấu, đúng kích thước bản vẽ không bị ngậm xỉ, rỗ khí - Đánh giá được chất lượng mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Sử dụng hành thạo thiết bị hàn lazer. - Chọn đúng các thông số hàn - Thao tác hàn thành thạo. - Quan sát thao tác máy hàn lazer theo quy trình vận hành. - Đối chiếu các thông số được chọn theo tài liệu tra cứu - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với phiếu hướng dẫn công nghệ. - Quan sát việc sử dụng các dụng cụ đo kiểm theo yêu cầu kiểm tra
175
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, dụng cụ gá kẹp, đo kiểm - Đánh giá chất lượng mối hàn, mức độ biến dạng của kim loại. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Nghề: Hàn Tên công việc : HÀN SIÊU ÂM Mã số công việc: I5 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ để hàn liên kết hàn bằng thiết bị hàn siêu âm: Đọc bản vẽ, gá lắp kết cấu hàn, chọn chế độ hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn siêu âm. - Thiết bị hàn siêu âm. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
Bản vẽ kết cấu hàn. Phôi hàn, vật liệu hàn Bảng tra chế độ hàn. Dụng cụ gá kẹp.
- - - - - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp. - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Thiết bị, dụng cụ an toàn 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
176
- Xác định được hình dáng, kích thước,vật liệu của kết cấu và các yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Vận hành được thiết bị hàn siêu âm. - Chọn đúng các thông số hàn. - Gá lắp kết cấu đảm bảo vị trí tương quan của chi tiết theo bản vẽ - Đảm bảo độ cứng vững của kết cấu - Mối hàn ngấu, đúng kích thước bản vẽ không bị ngậm xỉ, rỗ khí - Đánh giá được chất lượng mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác máy hàn siêu âm theo quy trình vận - Sử dụng hành thạo thiết bị hàn siêu âm. - Chọn đúng các thông số hàn hành. - Thao tác hàn thành thạo. - Đối chiếu các thông số được chọn theo tài liệu tra cứu - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với phiếu hướng dẫn công nghệ. - Quan sát việc sử dụng các dụng cụ đo kiểm theo yêu cầu kiểm tra
177
- Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, dụng cụ gá kẹp, đo kiểm - Đánh giá chất lượng mối hàn, mức độ biến dạng của kim loại. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Nghề: Hàn Tên công việc : HÀN ĐIỆN XỈ Mã số công việc: I6 Mô tả công việc:
Thực hiện các bước công nghệ để hàn liên kết hàn bằng thiết bị hàn điện xỉ: Đọc bản vẽ, gá lắp kết cấu hàn, chọn chế độ hàn, hàn, kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn.
1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn điện xỉ. - Thiết bị hàn điện xỉ. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
Bản vẽ kết cấu hàn. Phôi hàn, vật liệu hàn Bảng tra chế độ hàn. Dụng cụ gá kẹp.
- - - - - Thước dây, thước dẹt, dưỡng đo, kính lúp. - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. - Thiết bị, dụng cụ an toàn 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
178
- Xác định được hình dáng, kích thước,vật liệu của kết cấu và các yêu cầu kỹ thuật của mối hàn. - Vận hành được thiết bị hàn điện xỉ. - Chọn đúng các thông số hàn. - Gá lắp kết cấu đảm bảo vị trí tương quan của chi tiết theo bản vẽ - Đảm bảo độ cứng vững của kết cấu - Mối hàn ngấu, đúng kích thước bản vẽ không bị ngậm xỉ, rỗ khí - Đánh giá được chất lượng mối hàn
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Quan sát thao tác máy hàn điện xỉ theo quy trình vận - Sử dụng hành thạo thiết bị hàn điện xỉ. - Chọn đúng các thông số hàn hành. - Thao tác hàn thành thạo. - Đối chiếu các thông số được chọn theo tài liệu tra cứu - Quan sát thao tác hàn đối chiếu với phiếu hướng dẫn công nghệ. - Quan sát việc sử dụng các dụng cụ đo kiểm theo yêu cầu kiểm tra
179
- Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, dụng cụ gá kẹp, đo kiểm - Đánh giá chất lượng mối hàn, mức độ biến dạng của kim loại. - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Tên nghề: Hàn Tên công việc : KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN Mã số công việc: I7 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để kiểm tra chất lượng mối hàn.: Làm sạch mối hàn, kiểm tra kích thước mối hàn, kiểm tra khuyết tật bên trong và bên ngoài mối hàn, đánh dấu các mối hòn bị sai hỏng. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Bản vẽ chi tiết. - Dung sai đo lường - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Công nghệ hàn ma sát, hàn điện tử, hàn lazer, hàn siêu âm, hàn điện xỉ. - Thiết bị hàn ma sát, hàn điện tử, hàn lazer, hàn siêu âm, hàn điện xỉ - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Kết cấu hàn. - Búa gõ xỉ, bàn chải sắt, kính bảo hộ, thước đo, dưỡng. kính lúp,. - Khí nén, vòi phun khí. - Chất thẩm thấu, chỉ thị màu. - Máy kiểm tra bằng siêu âm. - Trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
180
- Làm sạch mối hàn đúng yêu cầu. - Phát hiện được các sai lệch về kích thước của mối hàn. - Phát hiện các khuyết tật rỗ khí, rỗ xỉ, nứt, không ngấu, cháy cạnh - Đánh dấu chính xác những chỗ khuyết tật của mối hàn. - Lấy hết mối hàn bị khuyết tật ra khỏi kết cấu hàn. - Phân loại chất lượng các kết cấu hàn. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Trình bày đủ các bước trong quy trình công nghệ. - Quan sát mức độ sạch của mối hàn - Kiểm tra mối hàn theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Quan sát cách chọn và thao tác các dụng cụ, thiết bị kiểm tra. - Phân tích đúng quy trình kiểm tra. - Làm sạch phôi hàn - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị kiểm tra - Nhận biết mức độ sai hỏng của mối hàn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
181
- So sánh với bảng tiêu chuẩn trong phiếu công nghệ - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : CHỈNH SỬA MỐI HÀN Mã số công việc: I8 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để sửa chữa mối hàn: Phá vở và hàn lại các mối hàn bị khuyết tật, làm sạch và kiểm tra sau khi sửa chữa. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Công nghệ hàn ma sát, hàn điện tử, hàn lazer, hàn siêu âm, hàn điện xỉ. - Thiết bị hàn ma sát, hàn điện tử, hàn lazer, hàn siêu âm, hàn điện xỉ. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu. - Kết cấu hàn. - Quy trình sửa chữa. - Kính hàn, kính bảo hộ, kìm hàn, búa gõ xỉ - Dưỡng đo, dầu hoả, phấn màu, kính lúp - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Thiết bị cắt hơi, thiết bị cắt hồ quang khí nén - Máy mài, máy khoan cầm tay - Máy hàn hồ quang tay. - Trang bị bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
182
- Chỉnh sửa lại mép hàn. - Mối hàn sửa chữa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Làm sạch mối hàn. - Đánh giá chất lượng mối hàn được sửa chữa. - Bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
183
- Trình bày đúng các bước trong quy trình. - Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu. - Kiểm tra mối hàn chỉnh sửa theo tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - Giải thích đúng quy trình sửa chữa. - Lựa chọn hợp lý thiết bị, dụng cụ chỉnh sửa mối hàn. - Đảm bảo chất lượng mối hàn khi sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Nghề: Hàn Tên công việc : CHUẨN BỊ VẬT TƯ THIẾT BỊ SỬA CHỮA MỐI HÀN Mã số công việc: J1 Mô tả công việc: Thực hiện những công việc chuẩn bị vật tư, thiết bị dụng cụ, cho quá trình sửa chữa những sai hỏng của sản phẩm hàn. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn - Dung sai lắp ghép và đo lường - Đồ gá hàn. - Công nghệ hàn. - Công nghệ sửa chữa mối hàn. - Thiết bị hàn. - Thiết bị nâng chuyển. - An toàn lao động, phòng chống cháy nổ và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn. - Phôi hàn. - Quy trình sửa chữa - Tài liệu tra cứu. - Xe vận chuyển. - Vật liệu hàn. - Máy hàn điện, hàn khí. - Máy mài, máy khoan cầm tay, thiết bị cắt hơi, cắt hồ quang. - Dụng cụ gá kẹp. - Kính hàn, kìm cắt dây, thước lá, thước dây, dưỡng. - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Thiết bị, dụng cụ bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
184
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Xác định được hình dáng, kích thước vật liệu của kết cấu hàn
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ đầy đủ, đúng chủng loại. - Bảo đảm an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Trình bày đúng các bước trong quy trình. - Kiểm tra số lượng, chủng loại vật tư so với yêu cầu công việc. - Phân tích đúng quy trình sửa chữa - Chuẩn bị đủ, đúng chủng loại vật tư theo yêu cầu. - Xác định được các loại dụng cụ, thiết bị hàn. - Lựa chọn đúng chủng loại dụng cụ thiết bị đồ gá hàn, thiết bị dụng - Kiểm tra dụng cụ, thiết bị theo yêu cầu trong phiếu công cụ hàn. nghệ - Quan sát việc sắp xếp dụng cụ, thiết bị hàn để thực hiện công việc..
185
- Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ. - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động
Tên nghề: Hàn Tên công việc : SỬA CHỮA KHUYẾT TẬT CỦA MỐI HÀN Mã số công việc: J2 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ sửa chữa các khuyết tật bên trong và bên ngoài của mối hàn: Sửa chữa sai kệch kích thước mối hàn, sửa chữa rỗ hơi, rỗ xỉ, nứt, xốp, làm sạch và kiểm tra mối hàn sau khi sửa chữa. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Công nghệ hàn điện, hàn khí. - Công nghệ sửa chữa kết cấu hàn. - Thiết bị hàn điện, hàn khí. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu. - Kết cấu hàn. - Kính hàn, kính bảo hộ, kìm hàn, búa gõ xỉ, dưỡng đo, dầu hoả, phấn màu, kính lúp. - Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Thiết bị cắt hơi, thiết bị cắt hồ quang khí nén. - Máy mài, máy khoan cầm tay. - Máy hàn điện, hàn khí. - Trang thiết bị bảo hộ, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
186
- Thực hiện đúng quy trình sửa chữa. - Mối hàn đảm bảo các kích thước cơ bản sau khi sửa. - Mối hàn đảm bảo hết các khuyết tật về rỗ hơi, rỗ xỉ bên ngoài. - Mối hàn đảm bảo không còn các khuyết tật bên trong.
- Làm sạch mối hàn. - Đánh giá chất lượng mối hàn được sửa chữa, phân loại sản phẩm. - Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Trình bày đầy đủ các bước trong quy trình công nghệ. - So sánh các mối hàn bị khuyết tật theo tiêu chuẩn kỹ thuật của mối hàn. - Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu.
- Quan sát các bước thực hiện theo quy trình công nghệ. - Kiểm tra mối hàn chỉnh sửa theo tiêu chuẩn quy định - Phân tích đúng quy trình công nghệ. - Phát hiện đúng các khuyết tật của mối hàn - Lựa chọn hợp lý thiết bị, dụng cụ chỉnh sửa mối hàn. - Chỉnh sửa mối hàn đúng quy trình. - Đảm bảo chất lượng mối hàn khi sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp trong phiếu công nghệ.
187
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : SỬA CHỮA SAI LỆCH HÌNH DÁNG CỦA KẾT CẤU Mã số công việc: J3 Mô tả công việc: Thực hiện các bước công nghệ để sửa chữa các sai lệch về hình dáng của các kết cấu hàn: Chỉnh sửa độ không song song, vuông góc, độ lệch tâm, làm sạch và kiểm tra mối hàn sau khi sửa chữa. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Vật liệu cơ khí và vật liệu hàn. - Dung sai lắp ghép và đo lường. - Công nghệ nắn sửa kim loại. - Công nghệ nhiệt - Công nghệ hàn điện, hàn khí. - Thiết bị hàn điện, hàn khí. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc - Bản vẽ kết cấu hàn - Kết cấu hàn. - Quy trình công nghệ hàn. - Kính hàn, kính bảo hộ, kìm hàn, búa gõ xỉ, thước - Dưỡng đo, dầu hoả, phấn màu, kính lúp - Thiết bị cắt hơi, thiết bị cắt hồ quang khí nén - Thiết bị đốt nóng bằng oxy-khí cháy. - Búa tay, máy ép thuỷ lực, máy ép cơ khí. - Máy mài, máy khoan cầm tay. - Thước lá,thước dây.kính lúp,dầu hoả,phấn màu. - Máy kiểm tra chất lượng mối hàn bằng siêu âm. - Máy hàn điện, hàn khí.
188
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- Thực hiện đúng quy trình sửa chữa. - Xác định được hình dáng, kích thước của kết cấu hàn. - Kết cấu hàn đảm bảo độ song song, độ vuông góc, mối hàn không bị nứt, bề mặt kim loại ít bị biến dạng sau khi nắn sửa - Kết cấu hàn đạt yêu cầu kỹ thuật về độ đồng tâm. - Kết cấu hàn đúng kích thước bản vẽ - Đánh giá đúng chất lượng mối hàn được sửa chữa.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Trình bày đầy đủ các bước trong quy trình sửa chữa. - So sánh các mối hàn bị khuyết tật theo tiêu chuẩn kỹ thuật của mối hàn. - Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu. - Kiểm tra mối hàn chỉnh sửa theo tiêu chuẩn quy định - Giải thích đúng quy trình sửa chữa. - Phát hiện đúng các sai lệch về kết cấu - Lựa chọn hợp lý thiết bị, dụng cụ chỉnh sửa kết cấu hàn. - Đảm bảo chất lượng kết cấu khi sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp trong phiếu công nghệ.
189
- Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Thực hiện các biện pháp công nghệ để tăng tính thẩm mỹ và tuổi thọ của kết cấu hàn: Xử lý bề mặt, sơn, phủ và kiểm tra sau khi sơn.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : LÀM ĐẸP SẢN PHẨM Mã số công việc: J4 Mô tả công việc: 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Công nghệ làm sạch bề mặt kim loại - Thiết bị dụng cụ làm sạch bề mặt kim loại - Vật liệu sơn. - Công nghệ sơn. - Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau khi sơn phủ - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Hệ thống nước sạch, ống dẫn vòi phun. - Dung dịch tẩy rửa. - Giấy nhám các loại, bàn chải, dẻ lau sạch. - Máy nén khí, hệ thống phun khí nén. - Thiết bị phun cát, thiết bị đánh bóng. - Vật liệu sơn. - Thiết bị dụng cụ sơn phun sơn. - Trang bị bảo hộ lao động phù hợp. - Kính lúp 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
190
- Tẩy sạch các vết bẩn trên kết cấu hàn. - Kết cấu hàn đảm bảo độ bóng, không bị ô- xy hoá. - Đảm bảo độ bóng, độ dính kế. - Kết cấu hàn đẹp, bóng, mịn. - Lớp sơn phủ bền, không tróc.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Trình bày các đúng các bước theo quy trình công nghệ. - Kiểm tra các dung dịch làm sạch theo ký hiệu trên thùng chứa. - Kiểm tra quy trình sử dụng các loại thiết bị, dụng cụ theo yêu cầu. - Quan sát sơn được chọn đối chiếu với tiêu chuẩn theo phiếu công nghệ. - Giải thích được quy trình làm sạch. - Phân biệt đúng các dung dịch làm sạch mối hàn - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị dụng cụ làm sạch. - Nhận biết được các loại vật liệu sơn - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị sơn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Đảm bảo thời gian theo quy định - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
191
- Quan sát việc lựa chọn và sử dụng dụng cụ sơn - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc - Theo dõi thời gian công việc đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ - Theo dõi thao tác đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình an toàn và bảo hộ lao động.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : THAY ĐỔI CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT Mã số công việc: K1 Mô tả công việc: Thực hiện quá trình nghiên cứu, thay đổi quy trình công nghệ gia công để nâng cao hiệu quả công việc: Nghiên cứu các bất hợp lý trong quy trình sản xuất, tìm ra các biện pháp cải tiến công nghệ. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Công nghệ hàn - Thiết bị hàn - Định mức lao động. - Kinh tế công nghiệp, tổ chức sản xuất. - An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Kết cấu hàn. - Bản vẽ kết cấu. - Quy trình công nghệ gá lắp, công nghệ hàn. - Thiết bị hàn các loại. - Thiết bị phụ trợ. - Trang thiết bị kiểm tra. - Bản danh mục và đặc tính kỹ thuật của thiết bị mới dùng trong các xưởng hàn. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc
192
- Tìm ra sự không hợp lý trong quy trình sản xuất. - Cải tiến công nghệ phù hợp với điều kiện sản xuất cụ thể tại phân xưởng. - Có biện pháp nâng cao năng xuất lao động. - Có biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm. - Xây dựng được quy trình công nghệ hợp lý theo thực tế.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
193
- Phân tích đầy đủ chính xác các điều kiện cụ thể. - Quan sát việc lựa chọn tài tra cứu các thông số kỹ thuật quy trình sản - Giải thích đúng các bước trong quy trình công nghệ. - Phân tích các bất hợp lý trong quy trình sản xuất. - Sử dụng các tài liệu kỹ thuật liên quan thành thạo. - Đưa ra sáng kiến, cải tiến kỹ thuật nhằm nâng cao hiệu quả sản theo xuất chỉ ra trong phiếu công nghệ. xuất và chất lượng sản phẩm. - Các sáng kiến cải tiến hợp lý hơn so với quy trình công nghệ cũ. - Thiết lập được quy trình hợp lý theo thực tế sản xuất. - Học tập nâng cao trình độ tin học, ngoại ngữ, chuyên môn kỹ - Quan sát quá trình tham gia học tập với kết quả được cấp trong các văn bằng, chứng nhận. thuật. - Thường xuyên cập nhật các thông tin, các tiến bộ kỹ thuật chuyên - Theo dõi tính tự giác, tích cực học hỏi qua trao đổi với đồng nghiệp và qua các phương tiện khác. ngành có liên quan.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : BỐ TRÍ NHÂN LỰC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SẢN XUẤT Mã số công việc: K2 Mô tả công việc: Thực hiện quá trình nghiên cứu, sắp xếp người lao động hợp lý để nâng cao hiệu quả công việc. 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Kinh tế công nghiệp - Tổ chức quản lý sản xuất.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Kế hoạch sản xuất. - Quy trình công nghệ gia công. - Tài liệu hồ sơ cá nhân của người lao động. - Lịch phân bố lao động. - Biết rõ thực tế sản xuất, biết khả năng của từng thành viên trong nhóm.
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc
194
- Tìm rạ bất hợp lý trong bố trí nhân lực lao động. - Đảm bảo sử dụng nguồn lực hợp lý. - Bố trí nhân lực đúng tay nghề, chuyên môn được đào tạo. - Bố trí nhân lực đúng theo kế hoạch. - Bảo đảm hoàn thành kế hoạch sản xuất chung của nhóm tổ.
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
195
- Quan sát quá trình phân tích, đánh giá thực trạng nhân lực để bố trí sản xuất. - Phân tích tính hợp lý trong việc nhận định, đánh giá tiềm - Phân tích đánh giá đúng thực trạng nhân lực lao động. - Nhận định và dự đoán được tiềm năng của nhân lực lao động. - Lập ra kế hoạch bố trí nhân lực lao động. - Hoàn thành kế hoạch sản xuất đúng thời gian. năng của nhân lực lao động. - Quan sát việc sắp xếp nhân lực lao động đối chiếu với chuẩn kỹ năng nghề. - Kiểm tra thời gian thực hiện chung của nhóm.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG PHÂN XƯỞNG Mã số công việc: K3 Mô tả công việc: Thực hiện là quá trình phân bố nhân lực lao động, thiết bị sản xuất trong phân xưởng để thực hiện quá trình sản xuất. 1.Tiêu chuẩn kiến thức - Văn phòng, xưởng. - Nhân lực lao động. - Các công việc trong xưởng. - Tổ chức quản lý sản xuất. - Công nghệ hàn. - Thiết bị hàn các loại. - Trang bị công nghệ phụ và dụng cụ trợ. - Trang bị an toàn và phòng chống cháy nổ. - Thiết bị nâng, vận chuyển phôi
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
- Vật tư, vật liệu hàn. - Các loại máy hàn. - Kế hoạch sản xuất. - Quy trình công nghệ gia công. - Kế hoạch bố trí lao động. - Kế hoạch phân bố thiết bị, dụng cụ, vật tư. - Thiết bị dụng cụ cần thiết. - Máy tính, văn phòng phẩm. 2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
196
- Đảm bảo sử dụng nguồn lực và thiết bị sản xuất có hiệu quả. - Tổ chức sản xuất phù hợp theo yêu cầu công việc. - Bố trí nhân lực phù hợp với năng lực. - Bố trí thiết bị đáp ứng yêu cầu công nghệ sản xuất. - Quan tâm đến các vấn đề cần cho sản xuất, biết khuyến khích cổ vũ, nhắc nhở.
- Hoàn thành kế hoạch sản xuất đúng thời gian, đúng tiến độ, đúng chất lượng. - Kiểm tra kiểm soát quá trình thực hiện. 3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Phân công bố trí nhân lực lao động, thiết bị sản xuất hợp lý theo điều kiện cụ thể. - Quan sát quá trình bố trí nhân lực lao động, và thiết bị. - Kiểm tra việc sắp xếp nhân lực lao động đối chiếu với chuẩn kỹ năng nghề. - Quan sát việc bố trí thiết bị cho quá trình sản xuất đối
197
- Đánh giá đúng năng lực của công nhân. - Nắm chắc tính năng, công dụng của thiết bị. - Phân công công việc hợp lý cho từng cá nhân. - Hoàn thành kế hoạch sản xuất chung, đúng tiến độ, thời gian, đảm bảo chất lượng. chiếu với công việc thực hiện. - đối chiếu thời gian theo kế hoạch. - đối chiếu tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm theo yêu cầu.
Tên nghề: Hàn Tên công việc : BỒI DƯỠNG KÈM CẶP THỢ BẬC THẤP Mã số công việc: K4 Mô tả công việc: Tiến hành quá trình bồi dưỡng, nâng cao trình độ lý thuyết, kỹ năng nghề cho thợ bậc dưới trên cơ sở đánh giá năng lực của họ nhằm giúp họ có cơ hội phát triển nghề nghiệp 1.Tiêu chuẩn kiến thức
- Sử dụng chương trình đào tạo. - Tâm lý học nghề nghiệp. - Quá trình đào tạo. - Phương pháp dạy học chuyên ngành - Tổ chức quá trình dạy học - Các phương pháp kiểm tra đánh giá trong đào tạo - Công nghệ hàn, đồ gá hàn. - Thiết bị hàn. - Kiểm tra chất lượng mối hàn. - Kết cấu hàn. - Trang thiết bị an toàn, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ.
2.Tiêu chuẩn kỹ năng 2.1. Điều kiện thực hiện công việc
198
- Kế hoạch bồi dưỡng hàng năm - Các tài liệu chuyên môn. - Các phương tiện để kiểm tra tay nghề. - Thiết bị văn phòng. - Kế hoạch sản xuất - Phòng học lý thuyết, bảng, phấn, máy chiếu - Chương trình bồi dưỡng - Dụng cụ, thiết bị phục vụ công việc giảng dạy
2.2 Tiêu chuẩn thực hiện công việc. Cần có:
- Năng lực truyền đạt kiến thức. - Khả năng đáp ứng kịp thời các thay đổi của công nghệ và thiết bị. - Khả năng tổ chức thực hiện công tác dạy-học. - Tính kỷ luật cao trong công việc. - Lòng yêu nghề và quan tâm đến sự phát triển nghề nghiệp. - Ý thức về an toàn lao động
3. Tiêu chí và cách thức đánh giá kỹ năng nghề
Tiêu chí đánh giá
Cánh thức đánh giá
- Biên soạn đề cương giáo án đúng nội dung phương pháp - Quan sát việc bố trí nhiệm vụ cho người học theo trình độ cần đào tạo.
199
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ cho công việc giảng dạy - Tổ chức tốt quá trình dạy-học. - Truyền đạt đủ, đúng nội dung cần đào tạo. - Đánh giá đúng năng lực người học. - Có thái độ nghiêm túc trong công việc, trong giao tiếp. - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng của người hướng dẫn. - Đánh giá người học thông bằng phương pháp kiểm tra thực tế công việc được giao
MỤC LỤC
200
Tuân thủ các chính sách về an toàn lao động ............................................................................................................................... Trang 1 Thực hiện vệ sinh công nghiệp .............................................................................................................................................................. 2 Thực hiện các biện pháp và quy định an toàn trong phân xưởng ............................................................................................................ 5 Sơ cứu người bị chấn thương, điện giật, bỏng ........................................................................................................................................ 7 Phòng chống cháy nổ ............................................................................................................................................................................ 9 Chuẩn bị vật tư, thiết bị tạo phôi hàn ....................................................................................................................................................11 Chế tạo phôi dạng thanh .......................................................................................................................................................................13 Chế tạo phôi dạng tấm ..........................................................................................................................................................................15 Chế tạo phôi dạng hộp ..........................................................................................................................................................................17 Chuẩn bị mép hàn .................................................................................................................................................................................19 Cắt kim loại bằng phương pháp nóng chảy trên máy chép hình .............................................................................................................21 Cắt kim loại bằng phương pháp nóng chảy trên máy CNC ....................................................................................................................23 Tạo phôi trên máy cắt, gập, uốn, đột dập CNC......................................................................................................................................25 Kiểm tra phôi .......................................................................................................................................................................................27 Chỉnh sửa phôi .....................................................................................................................................................................................28 Chuẩn bị vật tư, thiết bị hàn hồ quang tay .............................................................................................................................................30 Gá lắp kết cấu hàn ................................................................................................................................................................................32 Hàn hồ quang tay thép các bon ở vị trí hàn bằng ...................................................................................................................................34 Hàn hồ quang tay thép các bon ở vị trí hàn đứng ..................................................................................................................................36 Hàn hồ quang tay thép các bon ở vị trí hàn ngang .................................................................................................................................38 Hàn hồ quang tay thép các bon ở vị trí hàn ngữa ...................................................................................................................................40 Hàn hồ quang tay thép các bon cao .....................................................................................................................................................42 Hàn hồ quang tay thép hợp kim ...........................................................................................................................................................44 Hàn hồ quang tay hàn gang...................................................................................................................................................................46 Hàn hồ quang tay hợp kim màu ...........................................................................................................................................................48 Hàn hồ quang tay hàn đắp ....................................................................................................................................................................50 Hàn kết cấu dầm trụ..............................................................................................................................................................................52 Hàn kết cấu dàn ....................................................................................................................................................................................54
201
Hàn kết cấu tấm vỏ ...............................................................................................................................................................................56 Kiểm tra mối hàn ..................................................................................................................................................................................58 Chỉnh sửa mối hàn ................................................................................................................................................................................60 Chuẩn bị vật tư, thiết bị hàn khí ............................................................................................................................................................62 Gá lắp kết cấu hàn khí ..........................................................................................................................................................................64 Hàn khí thép các bon thấp ở vị trí hàn bằng ..........................................................................................................................................66 Hàn khí thép các bon thấp ở vị trí hàn đứng ..........................................................................................................................................68 Hàn khí thép các bon thấp ở vị trí hàn ngang ........................................................................................................................................70 Hàn khí thép các bon thấp ở vị trí hàn ngữa ..........................................................................................................................................72 Hàn khí thép các bon cao ......................................................................................................................................................................74 Hàn khí thép hợp kim ...........................................................................................................................................................................76 Hàn khí hàn gang ................................................................................................................................................................................78 Hàn khí hợp kim màu ...........................................................................................................................................................................80 Hàn khí đắp phục hồi chi tiết máy ........................................................................................................................................................82 Hàn khí đắp đồng lên bề mặt thép .........................................................................................................................................................84 Hàn khí vá tấm mỏng ...........................................................................................................................................................................86 Kiểm tra chất lượng mối hàn ................................................................................................................................................................88 Chỉnh sửa mối hàn ................................................................................................................................................................................90 Chuẩn bị vật tư thiết bị hàn vảy ............................................................................................................................................................92 Hàn vảy chì thiếc ..................................................................................................................................................................................94 Hàn vảy đồng .......................................................................................................................................................................................96 Hàn vảy bạc .........................................................................................................................................................................................98 Kiểm tra chất lượng mối hàn .............................................................................................................................................................. 100 Chỉnh sửa mối hàn ............................................................................................................................................................................. 102 Chuẩn bị vật tư thiết bị hàn TIG-MIG-MAG ...................................................................................................................................... 104 Gá lắp kết cấu hàn .............................................................................................................................................................................. 106 Hàn trong môi trường khí bảo vệ ở vị trí hàn bằng .............................................................................................................................. 108 Hàn trong môi trường khí bảo vệ ở vị trí hàn đứng ............................................................................................................................. 110 Hàn trong môi trường khí bảo vệ ở vị trí hàn ngang ............................................................................................................................ 112 Hàn trong môi trường khí bảo vệ ở vị trí hàn ngữa.............................................................................................................................. 114 Hàntrong môi trường khí bảo vệ, hàn hộp, tấm mỏng ......................................................................................................................... 116 Hàn trong môi trường khí bảo vệ, hàn thép hợp kim .......................................................................................................................... 118 Hàn trong môi trường khí bảo vệ, hàn gang ........................................................................................................................................ 120 Hàn trong môi trường khí bảo vệ, hàn hợp kim màu ........................................................................................................................... 122
202
Hàn trong môi trường khí bảo vệ, hàn đắp .......................................................................................................................................... 124 Hàn trong môi trường khí bảo vệ, hàn kết cấu dầm trụ ........................................................................................................................ 126 Hàn trong môi trường khí bảo vệ, hàn kết cấu dàn .............................................................................................................................. 128 Hàn trong môi trường khí bảo vệ, hàn kết cấu tấm vỏ ......................................................................................................................... 130 Hàn rô bốt .......................................................................................................................................................................................... 132 Kiểm tra chất lượng mối hàn .............................................................................................................................................................. 134 Chỉnh sửa mối hàn ............................................................................................................................................................................. 136 Chuẩn bị vật tư thiết bị, hàn tự động dưới thuốc ................................................................................................................................. 138 Hàn tự đông dưới thuốc, hàn giáp mối ............................................................................................................................................... 140 Hàn tự động dưới thuốc hàn góc ........................................................................................................................................................ 142 Hàn tự động dưới thuốc, hàn đắp ....................................................................................................................................................... 144 Hàn tự động dưới thuốc, hàn thép các bon cao .................................................................................................................................... 146 Hàn tự động dưới thuốc, hàn thép hợp kim ........................................................................................................................................ 148 Kiểm tra chất lượng mối hàn .............................................................................................................................................................. 150 Chỉnh sủa mối hàn .............................................................................................................................................................................. 152 Chuẩn bị vật tư thiết bị cho quá trình hàn tiếp xúc .............................................................................................................................. 154 Gá lắp kết cấu hàn .............................................................................................................................................................................. 156 Hàn tiếp xúc điểm .............................................................................................................................................................................. 158 Hàn tiếp xúc đường ............................................................................................................................................................................ 160 Hàn tiếp xúc giáp mối......................................................................................................................................................................... 162 Kiểm tra chất lượng mối hàn .............................................................................................................................................................. 164 Chỉnh sửa mối hàn .............................................................................................................................................................................. 166 Chuẩn bị vật tư thiết bị, hàn ma sát, điện tử, lazer, siêu âm, điện xỉ .................................................................................................... 168 Hàn ma sát ......................................................................................................................................................................................... 170 Hàn điện tử ......................................................................................................................................................................................... 172 Hàn lazer ............................................................................................................................................................................................ 174 Hàn siêu âm ....................................................................................................................................................................................... 176 Hàn điện xỉ ......................................................................................................................................................................................... 178 Kiểm tra chất lượng mối hàn .............................................................................................................................................................. 180 Chỉnh sửa mối hàn .............................................................................................................................................................................. 182 Chuẩn bị vật tư thiết bị sửa chữa những sai hỏng của sản phẩm hàn ................................................................................................... 184 Sửa chữa khuyết tật của mối hàn ........................................................................................................................................................ 186 Sửa chữa sai lệch hình dáng của kết cấu ............................................................................................................................................. 188 Làm đẹp sản phẩm.............................................................................................................................................................................. 190
203
Thay đổi các biện pháp kỹ thuật để nâng cao hiệu quả sản xuất .......................................................................................................... 192 Bố trí nhân lực điều chỉnh kế hoạch sản xuất ...................................................................................................................................... 194 Tổ chức quản lý sản xuất trong phân xưởng ........................................................................................................................................ 196 Bồi dưỡng kèm cặp thợ bậc thấp......................................................................................................................................................... 198