ƯỜ
Ạ Ọ
Ủ Ầ
Ộ
TR
NG Đ I H C TH D U M T
KHOA KNH TẾ
Ề Ơ Ị
Ả
Ậ
Ự Ậ TH C T P 1 Ự Ề TIÊU Đ : BÁO CÁO V Đ N V TH C T P – C NG CÁT LÁI
HK2.NT.02 Nhóm l pớ :
: D19LO02 L pớ
Ứ Ỗ Ả Ngành : LOGISTICS QU N LÝ CHU I CUNG NG
Ầ Ế Sinh viên : TR N TI N
Ặ Ị GVHD : Ths. Đ NG TH BÍCH LAN
ươ Bình D ng, ngày 18 tháng 3 năm 2020.
Ờ Ả Ơ L I C M N
ườ ạ ọ
ộ ậ ả ơ ạ ầ Chúng em xin chân thành c m n Ban giám hi u và các th y cô Tr ứ ơ ả ầ ệ ữ ế
ử ờ ứ ả ờ i
ự ế ướ ề ỗ ị ẫ ặ i đã tr c ti p h
ủ ng Đ i H c Th ề D u M t đã t n tình truy n đ t cho chúng em nh ng ki n th c c b n v chuyên ngành ọ ồ Logistics vs Qu n lý chu i cung ng. Đ ng th i chúng em cũng xin trân tr ng g i l ườ ế ả ơ ng d n chúng em hoàn thành c m n đ n cô Đ ng Th Bích Lan là ng bài báo cáo.
ả ơ ị
ỡ ự ủ ầ
ệ t tình giúp đ chúng em. S giúp đ t n tình c a Quý Th y cô ố ề ế ể ị
ủ ở ườ tr ộ ẩ ả ệ ứ ộ ớ
ề ự ệ ấ ơ tin h n trong công vi c chuyên môn c a
ơ ữ ể ữ ườ ấ ướ ờ ả ạ Qua đây em chân thành c m n ban lãnh đ o, các Anh/Ch nhân viên c a C ng Cát Lái ỡ ậ đã nhi ng cùng Ban ữ giám đ c, các Anh/Ch trong c ng không nh ng giúp chúng em hi u sâu r ng v ki n th c chuyên môn trong công vi c mà còn là ni m đ ng viên to l n, thúc đ y chúng em ủ luôn ph n đ u nhi u h n n a đ v ng vàng t ế mình tr ề c khi r i gh nhà tr ng.
ế ớ ố ọ ớ Tuy nhiên, v i v n lý thuy t đã h c cùng v i th c ti n mà chúng em thu đ
ạ ơ
ẽ ự ượ ề ọ ờ ự ễ ữ c hoàn thành trong th i gian ng n
ầ ươ ng lai. Chuyên đ báo cáo đ ữ ế ệ ượ c hi n ệ ạ nay s giúp chúng em ph n nào đó thêm m nh d n và v ng tin h n cho công vi c mà ắ mình l a ch n trong t ỏ nên không tránh kh i nh ng thi u sót.
ượ ự ế ủ ủ ầ ạ Chúng em kính mong đ c s đóng góp ý ki n c a quý Th y/ Cô, Ban lãnh đ o, c a
công ty.
Chúng em xin chân thành cám n.ơ
Ế PHI U ĐÁNH GIÁ
ứ ề ỹ 1. V hình th c và k năng trình bày báo cáo
....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ộ 2. N i dung báo cáo
ế ả 2.1. K t qu bài báo cáo
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ạ ủ 2.2.Tính sáng t o c a bài báo cáo
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ự ễ ủ 2.3. Tính th c ti n c a bài báo cáo
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
̀ ́ Ngay........thang.........năm………
ả ấ Gi ng viên ch m
ọ (Ký và ghi rõ h tên)
Ế Ể Ấ PHI U CH M ĐI M
ạ ượ ể Đi m đ t đ c
STT 1 ị Thang đi mể 1.0
2 ầ 0.5
3 0.5
ệ ả ầ
4 1.5
0.75 0.75
ứ
5
ạ 2.0 i
ạ 1.25 i
ự
ủ
0.75
i
6 h
1.0
7 ụ 2.5
ố
4
Tiêu chí ạ Đ nh d ng đúng quy đ nhị ẫ Trích d n đ y ủ đ và đúng quy đ nhị ệ Li t kê tài li u tham kh o đ y ủ đ và đúng quy đ nhị T ngổ quan v ề ơ ị ự ậ đ n v th c t p ệ ớ i thi u 4.1 Gi ị ả các v 4.2 Mô t ộ ứ trí, ch c năng/b ậ ph n, cách th c ủ ơ ạ ộ ho t đ ng c a n i ự ậ ơ n i th c t p Quy trình xu t—ấ ậ nh p hàng t c ngả 5.1 Quy trình xu t ấ ậ – nh p hàng t c ngả 5.2 S khác nhau ề v quy trinh và th ậ ấ ụ t c xu t – nh p hàng trong và ướ ạ c t ngoài n c ngả Đ nhị ướ ng phát ể ủ ơ ị tri n c a đ n v ự ậ th c t p trong 5 năm (năm d a ự ế ả vào b n k ủ ạ ho ch c a doanh nghi p)ệ ế ạ L pậ k ho ch c ể ể ể th đ có th ứ đáp ng t t công vi cệ
ế 8 1.0
ứ ế 6.1 Ki n th c ỹ 6.2 K năng 6.3 Thái độ ọ ậ K t lu n/bài h c kinh nghi mệ
/10 T NGỔ
̀ ́ Ngay........thang.........năm……
ả ấ Gi ng viên ch m
ọ (Ký và ghi rõ h tên)
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
ừ ế ắ ế t t t ệ t
ự ậ ị T vi DWT Ti ng Anh Deadweight Tonnage
ế Ti ng Vi ơ Đ n v đo năng l c v n ủ ả i an toàn c a tàu t
Regional Container Lines
ấ ạ ộ ồ Hãng RCL XNK ĐHĐCĐ ẩ ậ Xu t nh p kh u ổ Đ i h i đ ng c đông
ỗ
ướ c ể Booking note Invoice Packing list Cost and Freight Cost, Insurance and Freight CFR CIF
ả ề ả Carriage Paid To Carriage and Insurance Paid to CPT CIP
ạ
Delivered At Frontier Delivered Duty Paid Delivered Duty Unpaid Delivered Ex Quay DAF DDP DDU DEQ
ệ ặ Vi c đ t ch hãng tàu Hóa đ nơ ế Phi u đóng gói ộ ề Ti n hàng c ng c ả Giá thành, B o hi m và C cướ ậ ể V n chuy n tr ti n cho ướ C c phí và phí b o ả ớ ể i hi m tr t ớ i i biên gi Giao t ế ộ Giao Đã n p Thu ế ư ộ Giao Ch a n p Thu ơ ạ ầ ả Giao t i c u c ng n i đ nế
Ụ
Ả
DANH M C HÌNH VÀ B NG
TRANG
ả
ố ả ộ ả
6
ừ ấ ả ả ứ STT 1 2 3 4 TÊN B ng 1.1: Thông s c ng ơ ấ Hình 1.1: C c u b máy qu n lý ế B ng 1.2: Các công ty con / công ty liên k t B ng 2.1: Các ch ng t ẩ xu t kh u
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ọ ề
1. Lý do ch n đ tài:
ệ ề ề
ạ ể
ố ủ
ể ộ
ợ
toàn c u. Ho t đ ng v n t ở ầ ấ ạ ộ ậ , ho t đ ng giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u, đã tr thành khâu quan tr ng
ế ế ớ i th gi ố ớ ộ ấ ế t y u khách quan đ i v i ọ ỏ ố ừ ớ ự c ta không ng ng h c h i và c ng c ụ ạ ươ ự ng m i, giáo d c, y , chính tr , xã h i) cũng nh lĩnh v c (th ố ậ ả ậ ả ộ ị i n i đ a và v n t i qu c ọ ở ộ ư ạ ộ ẩ ỉ ạ ề ề ệ ẩ i hàng hóa, không ch t o đi u ki n thúc đ y, m r ng mua
ạ ộ ấ ậ ẩ ầ ậ ộ ệ Trong đi u ki n hi n nay, khi h i nh p và toàn c u hóa n n kinh t ố ế ở tr thành m t t đang phát tri n m nh, kinh doanh qu c t ướ ọ m i qu c gia. Cùng v i s phát tri n đó n ị ế ặ ề ọ v m i m t (kinh t ớ ề ế ế ể t ) đ phù h p v i n n kinh t ậ ế t ậ ả trong dây chuy n v n t ầ bán mà còn góp ph n vào ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u.
ầ ế ể ủ ề Tr c nh ng nhu c u ngày càng phát tri n c a n n kinh t
ị ạ ệ ự ươ , các doanh ạ ụ
ứ ướ ạ ộ ắ ng m i – d ch v logistics ngày càng c nh ạ ộ ủ
ậ ấ ữ Ệ ể
ầ ả ủ ậ ụ ể ậ ố ị ắ t các qui đ nh c a pháp lu t, thông hi u các t p quán qu c t
ẩ ề ữ
ậ ớ ả ủ ệ ệ ọ ự
ể ủ ả ệ ườ ữ nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c th ỏ ể tranh gay g t. Đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a ho t đ ng giao nh n, đòi h i ậ ệ các doanh nghi p VI T NAM ph i hi u rõ và n m v ng các quy trình xu t nh p ố ế kh u, v n d ng t . ệ Đi u này giúp cho doanh nghi p không nh ng tăng thêm uy tín v i khách hàng, mà ấ ượ ưở ng, hi u qu c a công vi c và s ng đ n ch t l còn có ý nghĩa quan tr ng nh h ươ ng. phát tri n c a doanh nghi p trên th ế ng tr
ể ể ự ạ ụ ệ ị Đ nâng cao năng l c c nh tranh và phát tri n d ch v Logistics Vi
ộ ươ ố ợ ng đã ph i h p cùng các chuyên gia trong lĩnh v c logistics th
ự ọ ề ể ấ
ụ ụ ị
ố ế ề ướ ạ ộ ệ ả ả
ầ ầ ư ủ c a các doanh nghi p avf ự ọ t Nam, ườ ng B Công Th ệ xuyên rà soát, đánh giá, cung c p thông tin v tình hình, tri n v ng logistics Vi t v các quy đ nh chính sách liên quan góp ph n ph c v công tác Nam và qu c t ấ c, ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, đ u t qu n lý nhà n ề ứ công tác nghiên c u khoa h c và truy n thông trong lĩnh v c logistics.
ữ ấ ậ
ấ ẩ ứ ậ ị
ụ ụ ỏ ự ế
ầ ề ơ ả quy trình xu t—nh p Qua báo cáo này, em đã trình bày nh ng v n đ c b n ạ ả , hình th c ph c v , công tác chu n b và quá trình giao nh n hàng hóa i c ng ư i c ng. Nh ng không tránh kh i thi u sót trong bài báo cáo, em kính mong s đóng ế ừ phía các th y cô. hàng t ạ ả t góp ý ki n t
ụ ề
2. M c tiêu đ tài
Hi u rõ h n v đ n v th c t p.
ị ự ậ ề ơ ể ơ
ậ ấ ạ ơ ị ự ậ Làm rõ quy trinh xu t—nh p hàng t i đ n v th c t p.
ố ượ ứ ạ
3. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u
Đ i t
8
ố ượ ứ ấ ậ ẩ ạ ơ ị ự ậ ng nghiên c u: Quy trình xu t – nh p kh u hàng t i đ n v th c t p.
Cát Lái.
ứ ề ứ ấ ậ ạ ạ ả Ph m vi nghiên c u: Nghiên c u v quy trình xu t – nh p hàng hóa t i c ng
ươ ứ
4. Ph
ng pháp nghiên c u
(cid:0) ử ụ ụ ụ ứ ệ ề ặ c m c đích và nhi m v nghiên c u đã đ t ra, đ tài s d ng
Đ đ t đ ươ ể ạ ượ ng pháp sau: các ph
ươ ứ ậ ạ ổ ợ ổ ợ ng pháp t ng h p: t ng h p nghiên c u, lu n án, sách, báo, t p chí
Ph chuyên nghành
ươ ệ ẵ ậ Ph ng pháp thu th p tài li u s n có.
ế ấ ề
5. K t c u đ tài
ươ ị ự ậ ề ơ ổ Ch ng 1 T ng quan v đ n v th c t p.
ươ ấ ậ ạ ơ ị ự ậ Ch ng 2 Quy trinh xu t—nh p hàng t i đ n v th c t p.
ươ ả ế ả ượ Ch ng 3 Mô t các k t qu thu đ c
ươ ụ ể ể ứ ế ệ ậ ạ Ch ng 4 L p k ho ch c th đ đáp ng công vi c.
ươ ế ệ ậ ọ Ch ng 5 K t lu n/bài h c kinh nghi m
.
ƯƠ
Ề Ơ Ị
Ự Ậ
Ổ
CH
NG 1 – T NG QUAN V Đ N V TH C T P
ớ
1.1. Gi
ệ ề ơ ị ự ậ i thi u v đ n v th c t p:
1.1.1.T ng quan: ổ ằ
ộ ữ ể ả
ả ự ọ ủ ổ ộ
ộ ố , B Qu c phòng
ạ hoa tiêu Vũng ả c b n là 12.5m. C ng Cát Lái hi n là c ng container
ướ ế ệ ấ ệ ạ t Nam t t
ả ọ Top 25 c ng hàng ự ế ấ ẩ ả ậ i v i th ph n container xu t nh p kh u chi m trên 90% khu v c phía
10
ạ ầ ầ ả ướ ồ ả C ng Cát Lái n m trên sông Đ ng Nai là m t trong nh ng c ng tr ng đi m ả ố ồ ủ ệ ố c a h th ng C ng khu v c thành ph H Chí Minh, thu c qu n lý c a t ng công ả ả . C ng Cát Lái cách tr m ty Tân C ng Sài Gòn ặ ệ ộ Tàu 43 d m và có đ sâu tr ố ế ớ i Qu n 2 TP.HCM, l l n và hi n đ i nh t Vi qu c t ị ậ ế ớ ớ ầ đ u th gi ị ầ Nam và g n 50% th ph n c n c.
ả ệ ầ
ớ ụ ỉ ả ấ ươ ế ệ ắ
ả C ng Tân C ng Cát Lái hi n là c ng container g n v i c m các khu Công ệ nghi p, khu ch xu t Phía B c TP.HCM và khu Công nghi p các t nh Bình D ng ồ và Đ ng Nai.
ả ầ
ị ổ ờ ệ ề ệ ố ả
ạ ệ ố
ượ ệ ộ ẩ ủ ả ồ
ự ố ư ệ ậ ả ả
ọ ự ố ờ ạ ủ ậ ả
ự ạ ả ệ C ng Tân C ng Cát Lái có t ng di n tích 160ha, chi u dài c u tàu 2.040 m ạ ế (10 b n), đ c trang b 30 c u b hi n đ i Panamax, h th ng qu n lý, khai thác ầ container hi n đ i TOPX c a RBS (Australia) và TOPOVN cùng h th ng ph n ự ứ i u hóa năng l c c ng đ ng b cho phép qu n lý container theo th i gian th c, t ề ờ khai thác c ng, gi m th i gian giao nh n hàng, t o nhi u ti n ích cho khách hàng… ả luôn là ch n l a s 1 c a các khách hàng trong giao nh n C ng Tân C ng Cát Lái ỉ i khu v c Các t nh phía Nam. hàng hóa t
Hi n t
ệ ạ ả ế ầ ả i c ng Tân C ng – Cát Lái đón 81 chuy n/tu n.
i đa
ả ọ ổ ố T i tr ng tàu t ệ T ng di n tích
ế ề ầ Chi u dài c u tàu
ướ ế c b n
ủ
ệ ớ ướ c tr M n n ồ ộ Đ sâu lu ng ấ Công su t bãi ẩ C u STS RTG Reach stackers Ổ ắ c m đi n 45,000 DWT 160 ha ế 2,040 m (09 b n + 01 b n sà lan) 12m ề 8.6 m (th y tri u: 0,8 3,8) 96,800 TEU/năm 26 chi cế 89 chi cế 255 chi cế 1500 cái
ố ả ả B ng 1.1: Thông s c ng
ả ồ Ngu n Tân C ng Sài Gòn Presentation 2020
1.1.2.Quá trình hình thành và phát tri n:ể
C ng Cát Lái đ
ả ự ượ ắ ầ ừ ề c xây d ng theo nhi u giai đo n, b t đ u t
ế ạ ồ ả ầ ả ầ
ế ợ
ộ ế ớ ằ ừ ố ộ ỉ tháng 06/1996 2, g m 2 c u tàu 150 m, kh năng ờ i trên 20.000 DWT. Cùng th i gian đó Cát Lái k t h p v i thành ộ Hà N i đ n phà Cát Lái nh m thu ng liên t nh l 25 t xa l
cho đ n 2002, diên tích ban đ u kho ng 170.000 m ả ớ ọ đón tàu v i tr ng t ế ườ ở ph xây m tuy n đ hút khách hàng.
ầ ế ậ
ể ạ
Chuy n tàu đ u tiên c p Cát Lái vào tháng 03/1998 là Nan Ping San ấ c aủ Trung Qu cố , b c d h n 5.000 t n g o. Sau khi chuy n sang khai thác ố ỡ ơ ầ container, chuy n tàu đ u tiên là c a Hãng tàu
ủ ế ậ RCL, c p Cát Lái vào tháng 10/2002.
ủ ự ầ Năm 2005, khi C u Th Thiêm hoàn t
ộ ạ ộ ấ ả ừ C ng Tân C ng ể ả t xây d ng, Tân C ng Sài Gòn chuy n ừ ả ả sang C ng Cát Lái, t
ự ể ả ở ọ toàn b các ho t đ ng đón tàu container t ủ đó Cát Lái tr thành c ng tr ng đi m c a khu v c phía Nam.
ổ ả ậ
ạ
ổ ầ ban đ u là 150 t
ả
ổ ể ự ệ ả
ậ ỡ ụ ế
ự ạ ườ ấ ồ ng Cát Lái qu n 2, TP.H Chí Minh theo gi y ch ng i ph
ậ ồ ứ s 41121000087 do y ban nhân dân TP.H Chí Minh c p ngày
ặ ướ ế ấ c ti p giáp khu
ướ ầ ạ ờ ồ
ủ ả
ờ c c u tàu Vitaico cũ đã di d i ổ ủ ả ả ướ ủ ạ ả ị
ượ ầ c thành l p vào ngày 27/08/2007 theo Công ty C ph n C ng Cát Lái đ ở ế ứ ố ầ ư ấ ậ gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 4103007643 do S K ho ch và Đ u t ậ ỷ ồ ề ệ ớ ố ấ đ ng. C đông sáng l p chính là Công ty c p, v i v n đi u l ự ầ ư và Xây d ng Thanh niên xung phong (CINCO), nay là Công ty TNHH MTV Đ u t ụ ị D ch v công ích Thanh niên xung phong và Công ty Tân C ng Sài Gòn (nay là Công ty TNHH MTV T ng công ty Tân C ng Sài Gòn). Công ty thành l p đ th c hi n ầ ả ầ ư ự d án đ u t xây d ng và khai thác c u c ng chuyên d ng x p d hàng container ậ ả ủ c a C ng Cát Lái t Ủ ầ ư ố nh n đ u t ấ ự ả 09/06/2008. C ng Cát Lái xây d ng trên khu đ t 6,2 ha và m t n ộ ấ đ t phía b sông Đ ng Nai thu c ph m vi khu n ệ ữ ả ớ thành c ng liên hoàn v i khu c ng container hi n h u Tân C ng Cát Lái c a T ng công ty Tân C ng Sài Gòn theo đúng đ nh h ng quy ho ch c ng c a Chính ph và ố ồ thành ph H Chí Minh.
ấ ậ ầ ư ế ầ ư ấ ầ ả ế và đ u t ự xây d ng t
ầ ổ
ủ ầ ả ạ ấ ứ ụ ế ả ậ
ớ
ể ậ ả ạ ộ ế ị ế ẩ ụ ụ ẩ ồ
ạ ủ ế Giai đo n tháng 09/2007 đ n h t tháng 12/2008 Công ty đã ti n hành các th ừ ứ ụ t c xin gi y ch ng nh n đ u t khu đ t, c u c ng chuyên ớ ả dùng c a Công ty Vitaico cũ, thành Công ty C ph n C ng Cát Lái v i quy mô 216 ở mét c u c ng container chuyên d ng có kh năng ti p nh n tàu 3 v n t n s c ch ỡ t b x p d 2.500 teu có th c p c ng và 6,2 ha bãi hàng container cùng v i các thi ờ ể ả ph c v cho ho t đ ng khai thác c ng bi n bao g m: c u khung Mijack, c u b K.E.
Ngày 30/05/2008 Công ty chính th c tr thành công ty đ i chúng.
ứ ạ ở
Ngày 07/01/2009 C c Hàng h i Vi
ứ ư ụ ả
ấ ấ ạ ộ ầ ơ ố
12
ạ ộ ầ ả ư ụ ệ t Nam đã c p gi y phép chính th c đ a ớ ầ ả c u c ng vào ho t đ ng. Sau h n hai năm đ a vào ho t đ ng c u tàu s 7 (B7) v i quy mô 216 mét c u c ng container chuyên d ng, Công ty đã khai thác 100% công
ế ế ớ ổ ượ ả t k v i t ng l ng hàng container bình quân thông qua c ng 400.000
ấ su t thi Teu/năm.
Ngày 31/07/2009, Công ty thay đ i kinh doanh l n th 1, thay đ i s ch ng ế
ổ ố ứ ầ ổ
ậ ố ứ nh n đăng ký kinh doanh cũ theo mã s thu là 0305168938.
Tháng 12/2009 Công ty H p tác kinh doanh v i Công ty C ph n Đ i lý Giao
ầ ạ ớ ổ
ậ ả ế ả ỡ ế ế ợ ầ ư i x p d Tân C ng đ u t khai thác b n tàu 2.200 DWT (b n sà lan
ậ nh n v n t B7).
ề ệ ứ
ố ậ ứ ấ ồ ồ
ố
ướ Tháng 8/2011 Công ty chào bán ch ng khoán ra công chúng tăng v n đi u l ừ 149.973.470.000 đ ng lên 240.000.000.000 đ ng theo Gi y ch ng nh n chào bán t ứ ch ng khoán ra công chúng s 85/ GCN UBCK ngày 18/8/2011. Công ty hoàn thành ợ đ t chào bán và báo cáo UBCK Nhà n c vào ngày 10/11/2011.
ộ ẩ ạ ờ
ờ ệ ế ạ ầ
ệ ẩ
ạ ứ ả ử ụ ậ ấ ờ ế ả
ầ ư ế Năm 2011: Công ty đ u t ti p m t c u b container d ng khung ch y trên ệ ố ạ ỡ ộ ồ ế ị ẩ t b c u b hi n đ i, đ ng b , đáp ng nhu c u x p d ray t o thành h th ng thi ồ ố ạ ầ ậ i c u tàu s 7 ngày càng tăng, nâng cao hi u qu s d ng c u đ ng xu t nh p tàu t ả ề ầ ả ệ ố ử ụ ệ th i nâng cao hi u qu h s s d ng c u tàu (v kh năng ti p nh n tàu và gi i phóng tàu nhanh).
Năm 2012: Nh m đáp ng nhu c u x p d container t
ứ ế ầ ằ ỡ i bãi hàng, tháng
ư ệ ẩ ạ ạ ả ượ ng khai thác
ệ 09/2012 Công ty đ a vào khai thác 2 c u Kalmar 6+1 hi n đ i, s n l bình quân hi n nay trên 15.000 container/tháng
Tháng 1/ 2013: Thành l p Phòng Đi u hành Logisics theo ch tr ấ
ề ủ ươ ở ng m
ạ ộ ề ậ ả ộ r ng ngành ngh ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
Tháng 3/2013: Công ty tr thành công ty đ i chúng quy mô l n.
ạ ở ớ
ầ ư ế ầ ơ ơ 20 xe đ u kéo và 40 s mi r mooc
ừ ụ ụ ạ ộ ế T tháng 3/2013 đ n h t 12/2013: Đ u t ậ ả ph c v ho t đ ng v n t i.
Năm 2014: Đ u t
ầ ư ầ ằ ơ ơ ứ thêm 20 xe đ u kéo và 30 xe s mi r mooc nh m đáp ng
ậ ả ằ ườ ộ ầ nhu c u v n t i hàng hóa b ng đ ng b khách hàng.
ầ ả ổ ổ c d a vào giao
ượ ự Ngày 8/7/2014: C phi u Công ty C ph n C ng Cát Lái đ ứ ế ị ứ ứ ở ị d ch chính th c trên S Giao d ch ch ng khoáng TP.HCM, mã ch ng khoán: CLL.
Năm 2015: Đ u t
ầ ư ứ ầ ằ ơ ơ thêm 7 xe đ u kéo và 30 xe s mi r mooc nh m đáp ng
ậ ả ằ ườ ộ ầ nhu c u v n t i hàng hóa b ng đ ng b khách hàng.
ố ổ ố ế
ậ Ngày 26/6/2015: Góp v n thành l p Công yu C ph n Ti p v n qu c t ỷ ồ ế ề ệ ố ề ầ ố ế ả đ ng, chi m 35% v n đi u l ớ ổ C ng Cát Lái v i t ng s ti n là 7 t ậ .
ổ ầ ứ ậ
ề ứ Ngày 13/7/2015: Thay đ i l n 01 v ch ng nh n đăng kí ch ng khoán, theo ố ượ ứ ế ổ ổ ng ch ng khoán đăng kí b sung là 10.000.000 c phi u. đó s l
Ngày 24/07/2015: Phát hành thêm 10.000.000 c phi u và tang v n đi u l
ề ệ ừ ố ố t
ồ ồ ố ế ế ị
240.000.000.000 đ ng lên 340.000.000.000 đ ng theo Quy t đ nh s 302/QĐ SGDHCM ngày 22/07/2015.
Tháng 10/2015: Hoàn thành vi c l p đ t d ng và đ a vào kha thác thêm 02
ặ ự ư
ớ ạ ả ầ c u RTG 6+1 m i 100% t ệ ắ i c ng Cát Lái.
Năm 2016: Đ u t
ậ ả ứ ằ ầ ơ ơ thêm 20 xe s mi r mooc nh m đáp ng nhu c u v n t i
ằ ườ hàng hóa b ng đ ầ ư ộ ng b khách hàng.
ế ầ ồ
ậ Tháng 1/2018: Góp thêm 12.000.000.000 đ ng vào Công ty C ph n Ti p v n ữ ố ế ả ố lên 54,29% v n đi u l C ng Cát Lái, nâng t ổ ệ ệ . ế chi m gi ỷ ệ l qu c t
ự ẩ ấ ị Tháng 8/2018: Mua đ t chu n b xây d ng nhà văn phòng Công ty.
K t
ổ ả ầ ế ể ừ
ạ ừ khi thành l p cho đ n nay, Công ty C ph n C ng Cát Lái không ể ớ ế
ậ ạ ự ậ ầ ả ệ ế ố khi thành l p đ n cu i năm 2008, Công ty ế ị t b
ừ ể ệ xây d ng toàn di n h th ng c u c ng, b n bãi, máy móc thi ổ ứ ệ ố ạ ệ ờ ộ ch c,
ế ượ ể ầ ẩ ị c phát tri n lâu dài. Đ u năm 2009 Công ty chính
ệ ầ ả ạ
ậ ủ ừ ợ ng ng phát tri n l n m nh. Giai đo n t ầ ư tri n khai đ u t ồ ể ụ ạ hi n đ i và đ ng th i tuy n d ng, đào t o CBCNV, hoàn thi n b máy t ồ ự chu n b ngu n l c cho chi n l ầ ả ứ ư ự th c đ a d án 216 mét c u c ng B7 vào khai thác đ u năm 2009, hi u qu ho t ề ộ đ ng v doanh thu và l i nhu n c a Công ty không ng ng nâng cao.
ớ ệ ầ ả
ả ả ọ ầ i tr ng toàn ph n 30.000 DWT t ng đ
ở ụ ươ ậ
Hi n nay v i quy mô 216 mét c u c ng container chuyên d ng (c u c ng B7) ớ ứ ng v i s c ả ọ i tr ng ả ế ị ế t b x p d ph c v cho ho t đ ng khai thác c ng ẩ ậ ậ ả ớ ồ ỡ ụ ụ ờ ẩ ế ạ ộ ẩ ể ệ ạ
ờ ỗ ụ ộ m i ngày có
ơ ầ ủ ứ ể ọ ầ ả ươ ế có kh năng ti p nh n tàu có t ế ch 2.500 TEU c p c ng làm hàng, b n tàu B7 (80 mét) ti p nh n tàu có t 2.200 DWT cùng v i các thi ờ ẩ ờ bi n hi n đ i bao g m: 02 c u b K.E, 01 c u b Kocks, 01c u b Libhherr, 02 c u ọ ầ khung Kalmar 6+1 và h n 30 xe đ u kéo h at đ ng liên t c 24/24 gi th đáp ng m i nhu c u c a khách hàng.
V i chi n l ự ậ ồ
ớ ể ế ượ ừ ạ
ứ ạ ị c
ể c phát tri n lâu dài, Công ty không ng ng đào t o phát tri n ướ ng d ch v , tăng s c c nh tranh tr ế ụ ầ ủ ầ
ả ườ ể ủ ị ố ữ ế ấ ấ ượ ngu n nhân l c, t p trung nâng cao ch t l yêu c u ngày càng cao c a khách hàng. Công ty C ph n C ng Cát Lái cam k t luôn ng phát tri n c a mình. mang đ n cho khách hàng nh ng giá tr t ổ t nh t trên con đ
ả ượ
1.1.3.S n l
ng:
Năm 2005, s n l
ạ ớ ng thông qua t ệ TEU và t
ạ i Cát Lái đ t 1 tri u ả ệ
14
ấ ậ ẩ ả ạ ả ượ ả ượ ả s n l ả ượ ầ ị th ph n trên 90% s n l i năm 2011, ế ng thông qua C ng Cát Lái tăng lên 2.6 tri u TEU. C ng Cát Lái hi n chi m i khu ệ ng container xu t nh p kh u thông qua các C ng t
ầ ị ọ ả c và l t vào TOP 25 C ng container
ồ ả ượ ấ ớ ầ ả ướ ự v c TP H Chí Minh, g n 50% th ph n c n ế ớ i. có s n l ng thông qua l n nh t trên th gi
ả ổ ọ ch c
ứ ả ố
ướ ạ ả ấ ổ ứ Sáng ngày 17122019, T ng Công ty Tân C ng Sài gòn đã long tr ng t ệ ễ L đón Teu th 5 tri u thông qua C ng Tân C ng Cát Lái và công b hoàn thành ế k ho ch s n xu t kinh doanh năm 2019 tr ả c 15 ngày.
ổ ổ ả ả ề
ệ ấ ữ ng đ
ế ươ ng tri u t n hàng hóa). C ng gi ồ ả ọ ả ả ế ạ
ươ ự ớ ế ớ ệ ấ
ả ệ
ả ệ ử ậ ả ộ ậ ả ụ ị
ả ả ả
ơ ệ ầ C ng Tân C ng – Cát Lái có t ng di n tích 160ha, t ng chi u dài c u tàu h n ả 2 km, cùng lúc đón 09 tàu Feeder, đón tàu có t i tr ng đ n 45.000 DWT, kh năng ị ầ trên 93% th ph n hàng thông qua teu (t ớ ả ượ hóa XNK khu v c TP. H Chí Minh, x p h ng 30 c ng container có s n l ng l n ụ ạ ệ ệ i. V i vi c áp d ng các công ngh qu n lý khai thác c ng hi n đ i nh t th gi ạ (EDO). TOPOVN; thanh toán qua m ng internet (Eport); l nh giao hàng đi n t ủ ằ i th y b ng i b , v n t Cùng các d ch v tàu lai, hoa tiêu, kinh doanh kho bãi, v n t ạ ượ 03 cái sà lan, khai thuê H i quan... Năm 2019, C ng Tân C ng Cát Lái đ t đ c nh t:ấ
1) Đón đ
ượ ạ ấ ấ ớ c tàu container l n nh t, tàu 4,5 v n t n.
2) Năng su t gi
ấ ả ạ ớ i phóng tàu trung bình đ t 71 container/h, tăng 11% so v i năm
2018.
3) Th i gian giao nh n 01 container ch m t 43,8 phút/cont (gi m 10% so v i
ỉ ấ ả ậ ờ ớ
ậ ủ ờ th i gian giao nh n c a năm 2018).
ả ế ế ụ ẳ ả ả ị
ự ấ ả ọ ộ
ấ ấ ể ả ạ ẩ ậ
ủ ế ế ả là K t qu đó ti p t c ghi d u n và kh ng đ nh, C ng Tân C ng Cát Lái ử c a ngõ quan tr ng và là c ng bi n phát tri n năng đ ng nh t khu v c phía Nam. ế ấ Thu thu xu t nh p kh u qua C ng Tân C ng Cát Lái trong năm 2019 đ t trên ồ ỷ ồ 70.000 t ể ả ố đ ng, chi m kho ng 17 % ngu n thu thu ngân sách c a Thành ph .
Teu th 5 tri u thông qua C ng Tân C ng Cát Lái trong năm 2019, do tàu
ả ả ệ
ế
ươ ươ ở ấ ậ ả ng đ ủ hãng tàu Mearsk/ Sealand. Tàu ch 1329 container ng 2400 teus) g m 1300 Teu nh p và 1100 teu xu t, có h i trình TP
ế ớ ữ ứ ầ ộ i và là m t trong nh ng Hãng tàu đ ng Top đ u
ề ứ MERGUI chuy n 950S c a ồ (t HCM ( Cát Lái) Tanjung Plelepas Singapore Penang. Hãng tàu Maerk/ Sealand là ầ hãng tàu container đ ng đ u th gi ả ạ ả t ứ i C ng Tân C ng Cát Lái trong nhi u năm nay.
Năm 2019, v i ph
ớ ự
ầ ư ổ
ở ươ ng châm kinh doanh “Nâng cao năng l c canh tranh, m ệ , kinh doanh hi u qu , phát tri n b n v ng”, T ng Công ty Tân C ng ấ ắ ể ụ ả ề ữ ấ ướ ệ ả ớ c 15 ngày, v i
ổ ậ ể ả ộ r ng đ u t Sài Gòn đã hoàn thành xu t s c nhi m v “S n xu t kinh doanh” tr 6 đi m n i b t:
1) Đ t v trí cao nh t t
ạ ị ạ ụ i nay trên b ng x p h ng các c m c ng
ấ ả ượ ậ ả ượ ả ấ ừ ướ ớ c t tr ớ ng thông qua l n nh t th gi ế ớ ừ ị i, t ế v trí 21 lên 20 (v t 01 b c
ớ container có s n l so v i năm 2018).
ự ớ ỡ 2) Đón các c tàu l n nh t t
ả ả ả
ậ ả ụ ả ả ố ế ả ả ạ i nay c p c ng các khu v c (tàu 4,5 v n ấ t n vào c ng Tân C ng Cát Lái; 16 v n t n vào c m c ng Tân C ng Cái Mép; 13 ạ ấ v n t n vào c ng container qu c t ấ ừ ướ ớ c t tr ạ ấ Tân C ng H i Phòng).
3) S n l
ả ượ ả ạ ả
ng container qua các c ng c a Tân C ng đ t 8,75 ị ủ ả ướ ự ầ ầ ầ c, trên 93% th ph n khu v c TP.
ị ả ệ ồ ị ự tri uTEU, tăng 15,5%. Th ph n g n 50% c n H Chí Minh, 68% khu v c Cát Mép Th V i.
4) L i nhu n tăng cao nh t t
̉ ồ c t i nay, đ tạ 3.117 ty đ ng, tăng 14%; n p ộ
ỷ ồ ậ ợ ngân sách: 1.612 t ấ ừ ướ ớ tr đ ng, tăng 56%.
ả ng d ch v t ấ ừ ướ ế tr
ạ
i c ng Tân C ng Cát Lái cao nh t t ờ ờ ỉ ấ ậ ậ ớ
ụ ạ ả ấ ượ ị c đ n nay: 5) Ch t l ả ấ trung bình đ t 71,4 cont/h, tăng 11%; th i gian giao nh n Năng su t gi i phóng tàu ả ạ ả 01 container t i c ng ch m t 43,8 phút/cont, gi m 10% so v i th i gian giao nh n ủ c a năm 2018.
6) Năng su t lao đ ng tăng 10%; Thu nh p bình quân ng
ậ ấ ộ ườ ộ i lao đ ng tăng 8,6%.
ả ệ Teu th 5 tri u thông qua C ng Tân C ng
ớ ồ ộ
ả ngu n đ ng viên, c vũ l n lao đ i v i cán b , công nhân ng ổ ạ ượ ộ ề
ể ị ổ ả ẳ t Nam, đi u đó kh ng đ nh n n kinh t
ự ự là ni m vinh d , t ề ế Vi ộ ự ở ắ ườ ể
ế ụ ố ứ ế ả
ả Cát Lái, cũng nh ư c trong năm 2019, không ườ i lao đ ng ủ ngành hào c a ế ụ ệ t Nam ti p t c ộ i lao đ ng ệ ỗ ự ụ ệ ạ ề ả ấ ị
ự ệ ứ S ki n đón ả ổ ế ữ nh ng k t qu T ng Công ty Tân C ng Sài Gòn đ t đ ch làỉ ố ớ ộ ủ c a T ng Công ty Tân C ng Sài Gòn, mà còn ề ệ ả khai thác c ng bi n Vi ệ có s kh i s c trong năm 2019, là b phóng đ cán b , công nhân ng ổ ủ c a T ng Công ty Tân C ng Sài Gòn ti p t c c ng hi n công s c, trí tu , n l c ấ ươ ph n đ u v n lên trong đi u ki n c nh tranh khai thác c ng và d ch v Logistics ngày càng gay g t.ắ
ạ ộ
1.1.4.Ho t đ ng:
ở ả ộ
ả ự ộ ề c v n hành b i Trung tâm Đi u đ công ty Tân C ng Sài Terminal A và B cùng m t khu v c riêng
ế ậ sà lan và đóng
ự ả ạ ả ỗ Depot qu n lý container r ng, khu v c bên
ượ ậ C ng Cát Lái đ ượ ả ự Gòn. Khu v c trong c ng đ c chia làm 2 ộ ế ạ dành cho container l nh và m t b n riêng chuyên dùng ti p nh n hàng g o. Bên trong C ng Cát Lái có 3 ngoài có 4 Depot liên k t.ế
ử ụ ươ ả
ề ầ
ử ụ ộ ư ầ ậ ế ự TOPX từ Úc, t
16
ủ ướ c năm 2007, Cát Lái s d ng ph ng pháp qu n lý bãi và container th Tr ả ể ừ 2006 đ n nay, Công ty Tân C ng Sài Gòn đăng ký s d ng ph n m m công. K t ờ qu n lýả ế ự ộ đ ng hóa g n nh toàn b các khâu l p k Th i gian th c ả ạ ho ch và qu n lý bãi.
Ti p t c đ u t
ế ị ệ ạ ộ ạ
ế ụ ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng, trang thi ở ấ ấ t b hi n đ i cho ho t đ ng kinh ể ị ụ ả
ả ệ ướ ự ạ ̣ doanh khai thác c ng, ph n đ u tr thành Công ty cung ng các d ch v c ng bi n chuyên nghiêp, hi n đ i, có uy tín trong n ứ c và khu v c.
ố
i nhu n, m r ng ả ợ ằ i th nh m tăng l ế
ố ế ứ ụ ế ề ươ i hàng hoá đa ph ng th c qu c t
ậ ụ T n d ng t ạ ộ ư ị ị ả ở ộ ậ ồ ự ợ i đa ngu n l c và các l ủ ạ ộ ể ho t đ ng kinh doanh phát tri n các ngành ngh liên quan đ n ho t đ ng c a C ng ẩ ậ ấ ậ ả nh : D ch v Logistics, V n t , Xu t nh p kh u, Du l ch C ng, …
M r ng lĩnh v c đ u t ằ
ở ộ ề ệ ợ và h p tác kinh doanh khi có đi u ki n thích h p
ự ầ ư ố ậ ổ nh m tăng doanh thu và t i đa hoá l ợ ợ i nhu n cho c đông.
V i chi n l ự ậ ồ
ớ ể ế ượ ừ ạ
ể c phát tri n lâu dài, công ty không ng ng đào t o phát tri n ướ ứ ạ ị c
ụ ầ ủ ầ
ng d ch v tăng s c c nh tranh tr ả ườ ể ủ ị ố ữ ế ấ ấ ượ ngu n nhân l c, t p trung nâng cao ch t l ế yêu c u ngày càng tăng c a khách hàng. Công ty c ph n C ng Cát Lái luôn cam k t ng phát tri n c a mình. mang đ n cho khách hàng nh ng giá tr t ổ t nh t trên con đ
ộ ậ
ủ ơ
ạ ộ
ứ
ứ
ị
các v trí, ch c năng/b ph n, cách th c ho t đ ng c a đ n
1.2. Mô t ả ị ự ậ : v th c t p
ơ ấ ộ ả Hình 1.1: C c u b máy qu n lý.
ồ ƯỜ Ngu n BÁO CÁO TH NG NIÊN 2018 – CAT LAI PORT JSC.
ấ ủ ồ Đ i h i đ ng c đông là c quan quy t đ nh cao nh t c a Công ty g m t
ọ ỗ
ổ ề ề ượ ạ ộ ồ ổ ữ ể ậ ấ ơ ế c Lu t pháp và Đi u l
ế
ủ ộ ồ ệ ễ ể ả ị
ấ ế ị t ộ ầ ấ ế ả c các c đông có quy n bi u quy t, h p ít nh t m i năm m t l n. ĐHĐCĐ quy t ị ề ệ ị Công ty quy đ nh. ĐHĐCĐ thông đ nh nh ng v n đ đ ầ qua các báo cáo tài chính hàng năm c a Công ty và tài chính cho năm ti p theo, b u ủ ệ mi n nhi m, bãi nhi m thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên Ban Ki m soát c a Công ty...
ị ổ ả ộ ồ
ầ ể ạ ộ ồ ề
ừ ữ ộ
ị ữ ấ ị ả ng chi n l
ỉ ạ ấ
ơ ế ị ẩ ế ượ ế ủ ạ ộ ả ệ
ề ộ ồ ệ ế ạ ị ị ỳ i v i s nhi m k không h n ch .
ả ộ ồ ố ượ ị ệ ườ ả H i đ ng qu n tr do Đ i h i đ ng c đông b u ra, là c quan qu n lý cao ọ ấ ề ấ ủ nh t c a Công ty, có toàn quy n nhân danh Công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên ạ ộ ề ợ ủ ề ủ ề ế i c a Công ty, tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a Đ i h i quan đ n quy n l ổ ạ ạ ướ ộ ồ ồ đ ng c đông. H i đ ng qu n tr gi c k ho ch ho t vai trò đ nh h ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh hàng năm, ch đ o và giám sát ho t đ ng c a Công ty thông qua Ban đi u hành Công ty. Nhi m k c a H i đ ng qu n tr là 5 năm và thành viên H i đ ng qu n tr có th đ S l ỳ ủ ộ ồ ể ượ ầ ạ ớ ố c b u l ả ng thành viên H i đ ng qu n tr hi n nay là 5 ng i.
ỳ ầ ệ ạ ộ ồ
ỳ ạ ế ể ượ ầ ạ ớ ố c b u l ổ i v i s nhi m k không h n ch . Ban ki m
ệ ổ ự ế ủ ể ị ự ả ể ệ
ủ ệ
ạ ộ ế ủ ấ ị ẩ
ạ ộ ồ ề
ự ấ ợ ộ ủ ể ả
ườ ế ề ả
ế ả ậ
i có chuyên môn v tài chính, k toán. Thành viên này không ph i ộ ủ ủ ộ ậ ự ể
18
ệ ệ ố ượ ể ể Ban ki m soát do Đ i h i đ ng c đông b u ra, nhi m k 5 năm và thành ể viên Ban ki m soát có th đ ạ ộ ồ soát ch u s qu n lý tr c ti p c a Đ i h i đ ng c đông. Ban ki m soát có nhi m ế ụ ể v ki m tra ho t đ ng tài chính c a Công ty, giám sát vi c tuân th ch p hành ch ế ộ ộ ủ ộ ạ đ h ch toán, k toán, quy trình, quy ch n i b c a Công ty, th m đ nh Báo cáo tài ổ chính hàng năm, báo cáo Đ i h i đ ng c đông v tính chính xác, trung th c, h p ủ pháp c a Báo cáo tài chính c a Công ty. Trong Ban ki m soát ph i có ít nh t m t thành viên là ng là nhân viên trong b ph n k toán, tài chính c a Công ty và không ph i là thành viên hay nhân viên c a Công ty ki m toán đ c l p đang th c hi n ki m toán Báo ườ ủ cáo tài chính c a Công ty. S l i. ể ng thành viên Ban ki m soát hi n nay là 3 ng
ụ ổ ị ổ ệ ệ
ề ố ủ ả ả ấ
ế ượ ả
ạ ộ ọ ạ ế c và k ho ch đã đ ố ồ ủ ạ ộ ồ ố
ộ ồ Ban Giám đ c c a Công ty do H i đ ng qu n tr b nhi m, có nhi m v t ả ứ ch c đi u hành và qu n lý m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng ngày c a công ị ượ ộ ồ ữ ty theo nh ng chi n l c h i đ ng qu n tr và Đ i h i đ ng ổ c đông thông qua. Ban Giám đ c g m có 02 thành viên, trong đó có 01 Giám đ c và 01 Phó Giám đ c.ố
ế ạ
ộ ầ ư ổ ứ ả ả
ề ưở ứ ầ ch c chuyên môn hóa. Đ ng đ u các Phòng
Phòng T ch c Lao đ ng và Hành chính , Phòng Tài chính – K ho ch kinh và Qu n lý công trình, Phòng Đi u Hành Logistics: là các Tr ụ ủ ệ ạ ộ ứ ch c ho t đ ng theo ch c năng, nhi m v c a Phòng d ệ ng phòng có nhi m ướ ự ỉ i s ch
Các công ty con / công ty liên k t:ế
ổ ứ ố doanh, Phòng Qu n lý Đ u t ượ ổ ứ đ c t ụ ể v tri n khai, t ạ ủ đ o c a Ban Giám đ c.
ả ế B ng 1.2: Các công ty con / công ty liên k t
ỉ STT Tên công ty ị Đ a ch ề ệ
ố V n đi u l ự th c góp T lỷ ệ ở ữ s h u
ự ả Lĩnh v c s n ấ xu t kinh doanh chính
i hàng
ế ị 1
19.000.000.000 VND 54,286 %
Công ty C ổ ầ ph n Ti p ả ậ v n C ng Cát Lái. 1295B ị ễ Nguy n Th Đ nh, P. Cát Lái, Q. 2, TP. HCM.
ậ ả V n t ườ ằ ng hóa b ng đ ạ ộ b và các ho t ộ ụ ỗ ị đ ng d ch v h ợ tr khác liên ậ ế quan đ n v n i.ả t
ƯỜ Ngu n ồ BÁO CÁO TH NG NIÊN 2018 – CAT LAI PORT JSC.
ƯƠ
Ậ
Ấ
CH
Ạ Ả NG 2 – QUY TRÌNH XU T NH P HÀNG T I C NG
CÁT LÁI
ấ
ậ
ạ ả
2.1 Quy trình xu t – nh p hàng t
i c ng:
ẩ ạ ả
ấ
2.1.1 Quy trình xu t kh u t
i c ng:
Giai đo n 1ạ
:
B
ướ ị ườ ứ ố c 1: Nghiên c u th tr ế ng tìm ki m đ i tác.
B
ướ ế ươ ị c 2: Tìm ki m th ng nhân giao d ch.
B
ướ ươ ậ c 3: L p ph ng án kinh doanh.
ể ậ ậ ố c thu n l i nhu n t
ượ ấ ượ ố i và có l ừ ươ ự ậ ợ ợ ng... T đó xây d ng nên ph t, chúng ta ng án
ơ ợ ấ Đ quá trình xu t nh p lô hàng đ ữ ầ c n tìm cho mình nh ng đ i tác uy tín, ch t l kinh doanh sao cho phù h p h n.
Giai đo n 2: Đàm phán và kí k t h p đ ng.
ế ợ ạ ồ
B
ướ c 1: Đàm phán:
Đàm phán th c ch t là vi c trao đ i, h c thu t v a mang tính khoa h c, v a
ậ ừ ừ ệ ọ ổ
ệ ả ấ ự ậ ể ử ụ ọ ằ
ị ư ụ ế ế ệ ậ ấ ộ ể mang tính ngh thu t đ s d ng các kĩ năng, kĩ x o trong giao d ch đ nh m ữ thuy t ph c đi đ n vi c ch p nh n nh ng n i dung mà đôi bên đ a ra.
Mu n đàm phán thành công thì khâu chu n b đàm phán đóng góp m t vai trò
ẩ ố ộ ị
ư ọ quan tr ng nh :
(cid:0) Chu n b n i dung và xác đ nh m c tiêu.
ị ộ ụ ẩ ị
(cid:0) Chu n b d li u thông tin. ị ữ ệ
ẩ
(cid:0) Chu n b nhân s đàm phán chu n b ch
ị ươ ự ẩ ẩ ị ng trình đàm phán.
Vi c chu n b chi ti ọ
ị ệ ầ ộ
ượ ủ ả ả ơ ệ ấ t đ y đ các n i dung c n đàm phán là vi c r t quan c r i ro trong quá
ể ự ệ ồ ẩ ế ầ ủ ộ ệ ạ tr ng đ cho cu c đàm phán đ t hi u qu cao h n và gi m đ ợ trình th c hi n h p đ ng sau này.
Ngoài ra, vi c chu n b s li u thông tin ch ng h n nh : thông tin v hàng
ệ ư ề ẳ ạ
ẩ ươ ọ ủ t đ
ẩ ố ườ ị ố ệ ị ẩ ng ph m h c c a hàng hoá, do các yêu c u c a th ấ ượ ng, các tiêu chu n qu c gia và qu c t ầ ủ ố ế . hoá đ bi ề tr ể ế ượ c tính th ẩ ng v tính th m mĩ, ch t l
Đ đàm phán t
ả ể ố ầ ế ,
ị ng, kinh t ư ự
ể ư ủ ố ị ữ ề ị ườ t c n ph i chu n b nh ng thông tin v th tr ề ố c, hay nh thông tin v đ i tác nh s phát ộ ng. Đòi h i các cán b
ế ệ ụ ầ ườ ắ ắ ả ng,
ỏ ị ườ ộ
ị ệ ạ ồ ẩ ướ ậ ủ văn hoá, chính tr , pháp lu t c a các n ư ả ươ tri n ,danh ti ng, cũng nh kh năng tài chính c a đ i ph ữ ề i n m b t thông tin v hàng hoá, th tr nghi p v c n ph i là nh ng ng ấ ẽ ộ khách hàng, chính tr , xã h i…chính xác và nhanh nh t s giúp cho cu c đàm phán kí ả ố ế ợ k t h p đ ng đ t hi u qu t t.
Hi n nay trong đàm phán th
ệ ươ ứ
ằ
ư ệ ệ
ư ở ệ ượ ử ụ Vi ạ ổ ế ử ụ ườ ạ ng m i th ng s d ng ba hình th c đàm phán ặ ạ ệ ư ơ ả c b n là: đàm phán qua th tín, đàm phán qua đi n tho i, đàm phán b ng cách g p ứ ỡ ự ế t Nam hi n nay hai hình th c là dàm phán qua th tín và g tr c ti p. Nh ng ấ đàm phán qua đi n tho i là đ c s d ng ph bi n nh t.
B
ướ ồ ế ợ c 2: Kí k t h p đ ng.
ệ ượ ế ồ ọ ợ ồ
ế ứ Vi c kí k t h p đ ng là h t s c quan tr ng. H p đ ng có đ ả ề ế ồ
20
ế ợ ộ ồ ụ ộ ợ ứ ề ệ ế ế ả c ti n hành hay ợ không là ph thu c vào các đi u kho n mà hai bên đã cam k t trong h p đ ng. Khi kí k t m t h p đ ng kinh t ph i căn c vào các di u ki n sau đây:
ướ ể ế ạ ế ủ ướ ị Các đ nh h ng k ho ch và chính sách phát tri n kinh t c a nhà n c.
Nhu c u th tr
ị ườ ầ ủ ạ ặ ơ ng, đ n đ t hàng, chào hàng c a b n hàng.
H p đ ng hàng hoá bao g m nh ng n i dung sau:
ữ ồ ợ ồ ộ
(cid:0) S h p đ ng ồ .
ố ợ
(cid:0) Ngày, tháng, năm và n i kí k t h p đ ng.
ế ợ ơ ồ
(cid:0) Tên và đ a ch các bên kí k t. ế ỉ
ị
(cid:0) Các đi u kho n b t bu c c a h p đ ng. ắ
ộ ủ ợ ề ả ồ
ố ượ ề ấ ệ ẩ Đi u 1: Tên hàng, ph m ch t, qui cách, s l ng, bao bì, kí mã hi u.
ề ả Đi u 2: Giá c .
ờ ạ ể ề ị ươ ậ ả ứ Đi u 3: Th i h n, đ a đi m, ph ng th c giao hàng, v n t i.
ệ ệ ề ề ể Đi u 4: Đi u ki n ki m nghi m hàng hoá.
ả ề ề ề ệ Đi u 5: Đi u ki n thanh toán tr ti n.
ề ề ệ ế ạ Đi u 6: đi u ki n khi u n i.
ề ề ả ấ ệ Đi u 7: Đi u ki n b t kh kháng.
ề ề ả ọ ả Đi u 8: Đi u kho n tr ng t i.
ự ấ ẩ ạ ợ ồ ệ Giai đo n 3: Th c hi n h p đ ng xu t kh u.
ế ợ ự ệ ấ ồ ồ ợ
ắ ầ Khi đã kí k t h p đ ng, chúng ta b t đ u quy trình th c hi n h p đ ng xu t ẩ kh u lô hàng.
B
ướ ẩ ấ ấ c 1: Xin gi y phép xu t kh u hàng hóa.
ầ
ế ị ấ ả ộ ọ ố Theo quy t đ nh s 57/1998/NĐ/CP t ệ t c các doanh nghi p thu c m i thành
ề ấ ẩ ớ ợ ị
ấ ả ấ ầ
ế ề ượ ph n kinh t đ u đ kinh doanh trong n ẩ ạ ộ ươ kh u t c quy n xu t kh u hàng hoá phù h p v i nô dung đăng kí ướ ủ c c a mình không c n ph i xin gi y phép kinh doanh xu t ạ ng m i. i b th
ụ ả ớ
ộ ố ặ ấ ổ ặ ọ
ị ụ ể ậ ữ ồ ư ầ ệ ơ Qui đ nh này không áp d ng v i m t s m t hàng đang còn qu n lý theo c ạ ế ch riêng (c th là nh ng m t hàng g o, ch t n , sách báo, ng c trai, đá quý, tác ồ ổ ẩ ph m ngh thu t, đ s u t m và đ c ).
ế ề ử ơ
ẩ ỗ ẩ ộ ươ ệ ậ ở ấ N u hàng xu t kh u qua nhi u c a kh u thì c quan s c p cho doanh ng m t phi u theo dõi. M i khi hàng th c t ẽ ấ ự ế ượ đ c giao nh n
ẽ ừ ạ ơ ế ả ế nghi p ngo i th ẩ ử c a kh u, c quan h i quan đó s tr lùi vào phi u theo dõi.
B
ướ ẩ ấ ẩ ị c 2: Chu n b hàng Xu t kh u.
ủ ả ẩ ấ ẩ ấ ợ ồ Đ th c hi n cam k t trong h p đ ng xu t kh u, ch hàng xu t kh u ph i
ể ự ẩ ế ấ ế ẩ ệ ị ti n hành chu n b hàng xu t kh u.
ứ ể ẩ ấ ẩ ồ ợ ị Căn c đ chu n b hàng xu t kh u là h p đ ng đã kí.
ạ ệ ườ ế ng th ng ti n hành trên c s s l
ẩ ơ ở ố ượ ề ừ
ế ữ ế ợ ể ệ ồ ẩ ớ ng l n. Vì ơ nhi u chân hàng. C ớ ấ ủ gi a ch hàng xu t kh u v i
ươ Vi c mua bán ngo i th ậ ả ế ấ ế ủ th ch hàng xu t kh u ph i ti n hành thu gom t p trung t ở s pháp lí đ làm vi c đó là kí k t h p đ ng kinh t các chân hàng.
Đóng gói bao bì hàng xu t kh u và k kí mã hi u hàng hoá.
ệ ẻ ẩ ấ
ệ ổ ứ ệ ch c đóng gói, bao bì, k mã hi u là khâu quan tr ng trong quá trình
Vi c t ẩ ị ố
ả ả ậ
ả ắ ượ ữ ệ ầ ố
ầ c yêu c u lo i ờ ồ ợ ồ ợ ị
ệ ế ọ ẻ ể chu n b hàng hoá vì hàng hoá đóng gói trong quá trình v n chuy n và b o qu n. ạ Mu n làm t t công vi c đóng gói bao bì thì c n ph i n m v ng đ bao bì đóng gói cho phù h p và theo đúng qui đ nh trong h p đ ng, đ ng th i có ả hi u qu kinh t cao.
ạ ườ ệ Lo i bao bì: Th ng dùng làm hòm, bao, ki n hay bì, thùng,...
K kí mã hi u: kí mã hi u b ng s ho c ch hay hình v đ
ệ ẻ ệ ặ ằ ố m t
ệ ể ầ
ữ ờ ẻ ậ ả ả ồ ữ ẽ ượ c ghi ậ ế t cho vi c giao nh n, b c d và ễ ủ ngoài bao bì đ thông báo nh ng thông tin c n thi ệ ầ ả b o qu n hàng. Đ ng th i k mã hi u c n ph i sáng s a, rõ ràng, d nh n bi ở ặ ố ỡ ế t.
B
ướ ấ ượ ể c 3: Ki m tra ch t l ng hàng hóa.
ụ ể ề ả ấ ẩ
ấ
Tr ọ ẩ c khi giao hàng, nhà xu t kh u ph i có nghĩa v ki m tra hàng v ph m ượ ướ ch t, tr ng l ng, bao bì.
Đây là công vi c c n thi ượ ả
ề ợ ế t quan tr ng nh có công tác này mà quy n l i
ệ ầ ả ả ấ ặ ị
ủ ệ ả ấ ả
ờ ư ạ ệ ấ ấ ả ẩ ọ ờ ị ậ khách hàng đ c đ m b o, ngăn ch n k p th i các h u qu x u, phân đ nh trách ồ ả nhi m c a các khâu trong s n xu t cũng nh t o ngu n hàng đ m b o uy tín cho nhà xu t kh u và nhà s n xu t trong quan h buôn bán.
Công tác ki m tra hàng xu t kh u đ ị
ẩ ượ ấ ể i c s hàng ki m tra t
ế c ti n hành ngay sau khi hàng chu n b ạ ử i c a kh u do khách hàng tr c ti p ự ỳ ẩ ự ế ậ ủ ể ẩ ạ ơ ở ẩ ấ ặ ơ ẩ ộ ề ả
đóng gói xu t kh u t ể ể ki m tra ho c c quan có th m quy n ki m tra tu thu c vào s tho thu n c a hai bên.
B
ướ ươ ệ ậ ả c 4: Thuê ph ng ti n v n t i.
ự ệ ệ ẩ ấ ồ ươ ng
ệ
22
Trong quá trình th c hi n h p đ ng xu t kh u hàng hoá, vi c thuê ph ậ ả ự ứ ợ i d a vào căn c sau đây: ti n v n t
ả ủ ợ ề ề ấ ẩ ồ ệ ơ D a vào nh ng đi u kho n c a h p đ ng xu t kh u hàng hoá: đi u ki n c
ữ ố ượ ự ở s giao hàng s l ề ng nhi u hay ít.
ặ ự ể ẹ ấ ẩ ạ
D a vào đ c đi m hàng hoá xu t kh u: là lo i hàng gì, hàng nh cân hay ả ắ ặ hàng n ng cân, hàng dài ngày hay hàng ng n ngày, đi u ki n b o qu n đ n gi n ứ ạ hay ph c t p…
ề ệ ả ả ơ
B
ướ ệ ậ ả ề c 5: Đi u ki n v n t i:
Đó là hàng r i hay hàng đóng trong container, là hàng hoá thông d ng hay
ờ
ặ
ậ ề i m t chi u hay v n t
ụ ế ườ ng hay tuy n hàng đ c ng bình th ở i hai chi u, chuyên ch theo chuy n hay chuyên ể ệ ườ ế ườ ộ ườ ươ ế ườ ể t. V n chuy n trên tuy n đ ề ậ ả ng b , đ ng bi n, hay đ ng ti n đ ng hàng
ặ ệ hàng hoá đ c bi ộ ệ ậ ả t, v n t bi ể ụ ở ch liên t c…đ có thuê ph ắ ườ ng s t. không, đ
Mua b o hi m hàng hóa.
ể ả
ở ủ ấ ấ ẩ
ệ ộ ể ẩ ả
ể ẩ
ẩ ủ ể ấ ạ ả ả ườ ổ ữ ấ Chuyên ch hàng hoá xu t kh u th ng xu t hi n nh ng r i ro, t n th t vì ả ấ ể ả ố ấ ệ ậ t nh t đ đ m b o v y vi c mua b o hi m cho hàng hoá xu t kh u là m t cách t ể ệ ậ ấ an toàn cho hàng hoá xu t kh u trong quá trình v n chuy n. Doanh nghi p có th ể mua b o hi m cho hàng hoá xu t kh u c a mình t i các công ty b o hi m.
ể ể ả Có th mua b o hi m bao :
(cid:0) ứ ủ ể ế
ể Ký h p đ ng b o hi m bao: Doanh nghi p căn c vào k ho ch c a ợ ồ ả ả ể ạ ộ ế ể đ u năm s b o hi m cho toàn b k
ệ ẽ ả ệ ử ế ẩ ả ấ
ạ ể ẽ ấ ể ể ả ơ ợ ừ ầ ồ mình đ ký h p đ ng b o hi m ngay t ho ch năm đó. Khi có hàng xu t kh u doanh nghi p g i thông báo đ n công ty b o ả hi m, công ty b o hi m s c p hoá đ n b o hi m.
(cid:0) ồ ợ ả ủ ấ
Ký h p đ ng b o hi m chuy n: Ch hàng xu t kh u g i đ n công ty ộ ẩ ử ế ơ ở ể ấ ủ ả ọ
ả ồ ế ợ ể ả ể ể ể ồ
ế ợ ệ ể ẩ ể ả ữ ề ể ả ầ ắ ế ả ầ b o hi m m t văn b n g i là “gi y yêu c u b o hi m”. Trên c s này ch hàng ấ xu t kh u và công ty b o hi m ký k t h p đ ng b o hi m, đ ký k t h p đ ng ả b o hi m, c n n m v ng các đi u ki n b o hi m sau:
(cid:0) ể ề ệ ể ả ả ỉ B o hi m đi u ki n A: B o hi m ru ro.
(cid:0) ể ề ệ ể ả ấ ả ổ B o hi m đi u ki n B: B o hi m t n th t riêng.
(cid:0) ễ ổ ể ề ệ ể ấ ả ả B o hi m đi u ki n C: B o hi m mi n t n th t riêng.
ọ ể ả ả
ệ ự ồ ề ứ ế ề ấ ứ ự Vi c l a ch n đi u ki n b o hi m d a vào các căn c sau: Đi u kho n ghi ạ ươ ấ ng th c x p hàng, lo i
ệ ợ trong h p đ ng, tính ch t hàng hoá, tính ch t bao bì và ph tàu chuyên ch .ở
B
ướ ủ ụ ả c 6: Làm th t c h i quan.
Đ làm th t c h i quan hàng xu t kh u các b n s th c hi n các b
ạ ẽ ự ủ ụ ả ể ệ ấ ẩ ướ ư c nh
sau:
Booking note.
Invoice.
Packing list.
(cid:0) ị ứ ướ ừ ờ ả ồ ẩ B c 1: Chu n b ch ng t khai t khai h i quan g m:
ấ ầ ấ ấ ấ ẩ ế Gi y phép xu t kh u (n u hàng xu t c n gi y phép).
(cid:0) ề ờ ướ ầ ồ ờ B c 2: Truy n t ề khai trên ph n m m Ecus5 và xem
ạ ầ phân lu ng t ề ầ khai xong b n c n đính kèm INVOICE lên ph n m m Ecus5
ề ờ ờ ầ ả khai, sau khi truy n t ở ph n “qu n lý t khai”.
ạ ầ ấ ầ ấ ướ ả c, và ph i
ấ ố ớ khai đ y đ thông tin gi y phép trên t ấ ư L u ý: đ i v i hàng xu t c n gi y phép b n c n có gi y phép tr ờ ầ ủ khai.
(cid:0) ở ờ ờ ượ ừ m t ả khai h i quan , tùy t khai đ c
B c 3 ạ ướ : Chu n b ch ng t ẩ ẩ ị ứ đi ị ồ ơ ở ờ ồ ợ phân lu ng gì mà b n chu n b h s m t khai cho phù h p.
N u có gi y phép b n ph i trình gi y phép, n u hàng xu t bình th
ế ấ ấ ả ườ ng thì
ế ẩ ấ ị ứ ạ b n chu n b ch ng t ạ ừ ư nh sau:
ờ ồ Lu ng t khai Hàng air Hàng lẻ
ồ
ờ ờ Mã v chạ T khai thông quan Hàng nguyên container Mã v chạ T khai thông quan
ờ ờ ờ Lu ng xanh ầ (không c n đi ở ờ m t khai) ồ Lu ng vàng
ờ ờ ờ
ỏ ồ Lu ng đ
ả T khai h i quan Invoice ả T khai h i quan Invoice Packing list Mã v chạ ờ T khai thông quan ả T khai h i quan Invoice ả T khai h i quan Invoice Packing list ả T khai h i quan Invoice ả T khai h i quan Invoice Packing list
ứ ả ừ ấ B ng 2.1: Các ch ng t ẩ xu t kh u
ả ả ồ Ngu n: B n tin chuyên ngành Logistics Tân C ngSTC (tháng 12/2019).
L u ý khi in ch ng t
ư ứ ừ :
(cid:0) ạ ồ ờ ữ ầ Đ i v i lu ng xanh : in mã v ch và t khai không c n ch ký và con
ố ớ ệ ấ d u doanh nghi p.
(cid:0) ố ớ ầ ấ khai không c n d u DN, invoice,
24
ỏ ờ Đ i v i lu ng vàng và đ : t ữ ả ạ ỉ ầ ồ ố packing list b n ch c n in b n có ký ch ký s .
(cid:0) ủ ụ ả ả B c 4 ướ : Ra c ng /ICD / sân bay hoàn thành th t c h i quan.
ồ ạ ờ ộ Lu ng xanh : ch c n trình mã v ch và t khai thông quan cho b ph n
ặ ả ấ
ỉ ầ ộ ầ ế ờ ể ố ậ ổ kho hàng xu t (hàng kho), b ph n vào s tàu (hàng container) ho c h i quan giám sát (hàng sân bay) đ đ i chi u t khai.
ờ
ồ ờ ả ạ Lu ng vàng: Trình t khai và invoice cho h i quan đăng ký t ầ i qu y
đăng ký t khai.
ả ế ấ thu ế
H i quan quy t đ nh thông quan t ẩ , b n ph i n p thu xong thì m i đ ạ
ế ị ế ờ ớ ượ ả ộ ạ ẩ ạ ẽ khai (n u hàng xu t kh u có c thông quan) khi đó b n s in đ ượ c
xu t kh u ờ t ấ mã v ch.
Hàng air : giao hàng cho đ i lý > đ i lý dán talong hàng hóa > cân hàng ế
ạ ạ
ạ ầ ả ờ khai thông quan + phi u cân đ trình h i quan giám sát >
Hàng l
ể ủ ụ ạ ậ ự ậ > b n c n mã v ch + t ả h i quan xác nh n qua khu v c giám sát (v y là xong th t c)
Đ u tiên b n ph i vào phòng th ươ
:ẻ
ể ử ụ ẽ ả ạ ầ vào c ng, sau đó th ươ ả ế ướ ng v s in phi u h ụ ư ố ng v đ a booking note đ đăng ký s xe ẫ ng d n vào kho nào, c a bao nhiêu.
Giao hàng cho kho theo h
ụ ể ậ
ẫ ủ ướ ng d n c a phòng th ố ố ẽ ươ ố ệ ậ ng v đ nh p kho, nh p ẳ ế ậ ườ ế i ti p nh n hàng s đo s kh i, đ m s ki n và ghi th ng vào
kho xong, ng booking note.
B n trình booking note (có thông tin s ki n, s kh i) + mã v ch và t
ạ ạ ố ờ khai
ố ệ Ậ Ế ể ế ấ ố ố thông quan đ kho đ i chi u và xu t PHI U NH P KHO.
Có phi u (biên b n nh p
Hàng nguyên container:
ế ạ ấ ả ủ ụ ậ kho CFS xu t) là b n đã xong th t c
ế ể ả
ượ ượ ạ ầ
ạ ổ ể ầ ổ ướ ng c di chuy n đ n ICD/C ng theo h ạ ề c h bãi và đóng ti n h cont đ y, b n khai thông quan đ đ n qu y vô s tàu đ vô s tàu > hoàn thành
Sau khi đóng hàng xong, container đ ẫ d n trên booking note, sau khi container đ ạ ầ ể ế ờ c n mã v ch và t ẩ ấ ủ ụ th t c xu t kh u.
ề
ạ ẽ ố ớ ượ ạ ạ ở ế N u h cont ế ướ ấ ượ c phi u d ề ẽ Cát Lái , b n s đóng ti n trên eport, sau khi đó.ng ti n s i đây, có s đăng ký thì m i đ c h cont xu t đ
ế ạ ờ ấ Phi u đăng ký làm hàng h bãi ch tàu xu t
N u h cont
ế ạ ở ế ẽ ề ạ ả ế ả các c ng khác thì tài x s đóng ti n t ấ i c ng và l y phi u h ạ
cont.
ế ậ Phi u giao nh n container.
ượ
ể ạ ạ ổ ổ Sau khi h container xong b n đ n qu y vô s tàu đ vô s tàu > B n có
ư ế ướ ế ủ ụ đ c phi u nh hình d ầ ạ i đây là xong th t c.
ế ấ ậ Phi u xác nh n đăng ký tàu xu t.
Đ i v i t
ố ớ ờ ồ ơ ồ ố khai lu ng đ , b n
ư gi ng nh ế ị ể ế ồ
ẽ ể ể ậ ả ộ ỏ ạ trình h s cho h i quan đăng ký ồ ơ ố ớ đ i v i lu ng vàng, tuy nhiên thay vì ki m tra h s , ki m tra thu và ra quy t đ nh thông quan, h i quan đăng ký s chuy n h s đ n ả ể ồ ơ ế b ph n ki m hóa.
ả ể ể
ạ ộ ể ồ ơ ả ể
ự ể ệ ể ị
ể ế ị ở ườ ể ẽ ả ệ ỷ Quy trình: h i quan đăng ký ki m tra h s > chuy n sang lãnh đ o duy t t ạ ệ ể l ki m hóa (ki m bao nhiêu %) > lãnh đ o h i quan phân công cán b ki m hóa > ặ ạ b n g p ki m hóa và th c hi n m hàng ki m hóa theo quy đ nh > sau khi ki m xong, h i quan ki m hóa s là ng i quy t đ nh thông quan.
B
ướ c 7: Giao hàng lên tàu.
ề ệ ự ệ ế ậ ấ ẩ ợ ồ
ệ ả
ờ Th c hi n đi u ki n giao nh n hàng trong h p đ ng xu t kh u, đ n th i ầ ớ ủ ụ ắ ể ậ ườ ẩ ủ ườ ằ ậ ấ ệ gian giao hàng, doanh nghi p ph i làm th t c giao nh n hàng, hi n nay ph n l n hàng hoá xu t kh u c a chúng ta v n chuy n b ng đ ể ng bi n và đ ng s t.
N u hàng xu t kh u đ
ẩ ượ ế ấ ằ ườ ủ ể ệ c giao b ng đ ng bi n ch hàng làm công vi c
sau:
(cid:0) ứ ế ấ ẩ ậ ả t hàng xu t kh u, l p b ng đăng ký hàng chuyên ch ở
Căn c các chi ti ậ ả ể ổ ấ ơ ế i đ đ i l y s x p hàng. cho nhà v n t
(cid:0) ổ ớ ơ ộ ủ ả ể ế ề ố Trao đ i v i c quan đi u đ c a c ng đ bi ế t ngày tàu đ n và b c
hàng lên tàu.
(cid:0) ậ ổ
ề ậ ử ứ ứ ể ậ ợ ng bi n có ch c năng ch ng nh n g i hàng, h p đ ng
ể ố Sau khi đã b c hàng lên tàu, nh n biên lai thuy n phó và đ i biên lai ồ ơ ườ ấ ề thuy n phó l y v n đ n đ ậ v n chuy n.
(cid:0) ơ ạ ậ ậ ả ơ s h u hàng hoá, v n đ n là v n đ n s ch có kh năng
ượ ể chuy n nh ừ ở ữ ứ Ch ng t ượ c. ng đ
(cid:0) ơ ạ ậ ậ Ngoài ra còn có th g m v n đ n s ch con: ch ng nh n hàng đ y đ ,
ể ồ ố ượ ả ạ ầ ủ ứ ng hàng hoá hoàn h o, giúp cho hàng hoá có ng, s l
ệ ể ể ấ ượ hi n tr ng bao bì, ch t l ượ ể th có th chuy n nh ng.
N u hàng hoá đ ủ
ế ượ ế ằ c giáo b ng Container, khi chi m đ m t Container (FCI)
ậ
ế ộ
ượ ủ ấ ủ ộ ả ủ ử ậ
26
ộ ả ế ch hàng hoá ký thuê Container, đóng hàng vào Container, l p b ng kê hàng trong ế ả ậ Container khi hàng không chi m h t m t Container (LCL) ch c a hàng ph i l p ở m t b n “Đăng ký chuyên ch ”. Sau khi đăng ký đ c ch p nh n ch hàng giao ườ ậ ả i v n t hàng đ n ga Container cho ng i.
B
ướ ủ ụ c 8: Làm th t c thanh toán.
ế ọ Thanh toán là khâu quan tr ng và là k t qu cu i cùng c a t
ủ ấ ả ượ ử ụ ộ ươ ệ ấ ẩ ả ố ứ ng th c sau đ t c các giao c s d ng r ng
ị d ch kinh doanh xu t kh u. Hi n nay có hai ph rãi.
ư ụ ằ Thanh toán b ng th tín d ng (L/C):
(cid:0) ợ ụ ư ẩ ằ ệ H p đ ng xu t kh u quy đ nh vi c thanh toán b ng th tín d ng
ệ ấ ố
ở ư c ngoài m th tín d ng ả ướ i mua phía n ể ẩ ả ả ạ
ấ ả ậ ề ệ ệ ẩ ằ ấ ậ ị ồ ụ ườ doanh nghi p xu t kh u ph i đôn đ c ng ậ (L/C) đúng h n đã tho thu n, sau khi nh n L/C ph i ki m tra L/C có kh năng thu n ti n trong vi c thu ti n hàng xu t kh u b ng L/C đó.
(cid:0) ế ượ ứ ữ ầ ả ầ ộ c nh ng yêu c u này, c n ph i bu c
ườ N u L/C không đáp ng đ ử ổ ạ ồ ng i mua s a đ i l ớ i, r i ta m i giao hàng.
(cid:0) ộ ứ ậ ả ừ , chính xác
Sau khi giao hàng ph i nhanh chóng thu th p b ch ng t ứ ớ ợ ề ộ phù h p v i L/C v n i dung và hình th c.
ằ ươ ứ ờ Thanh toán b ng ph ng th c nh thu:
(cid:0) ồ ợ ứ ẩ ằ ấ ng th c nh thu thì
ươ ệ ậ ầ ệ ứ ả ơ và
ị ể ỷ ề ủ ố ệ ấ ờ H p đ ng xu t kh u yêu c u thanh toán b ng ph ừ ngay sau khi giao hàng đ n v doanh nghi p ph i hoàn thành vi c l p ch ng t xu t trình cho ngân hàng đ u thác cho ngân hàng vi c thu đòi ti n c a đ i tác.
(cid:0) ợ ệ ợ , chính xác phù h p v i h p thanh toán c n đ
c l p h p l ể ừ ứ Ch ng t ậ ằ
ớ ợ ầ ượ ậ ồ ồ đ ng mà hai bên đã l p, nhanh chóng chuy n cho ngân hàng, nh m chóng thu h i v n.ố
B
ướ ế ạ ả ế ế ạ c 9: Khi u n i và gi i quy t khi u n i.
ự ẩ Trong quá trình th c hi n h p đ ng xu t kh u, n u phía khác hàng có s vi
ạ ườ
ế ề ự ợ ế ạ
ế
ệ ế t có th ki n ra toà án, vi c ti n hành khi u ki n ph i ti n ứ ứ ỉ ợ ầ ng h p c n thi ỉ ọ ừ ự ậ ị ồ ự ấ ệ ạ ớ ọ ể ph m thì doanh nghi p có th khi u n i v i tr ng tài v s vi ph m đó, trong ả ế ệ ể ệ tr ờ hành th n tr ng, t m , k p th i…d a trên căn c ch ng t ệ ế kèm theo .
ệ ạ ồ ầ Trong tr
ợ ọ ẩ ả ng c n ph i có thái ế i quy t kh n
ờ ị ườ ộ ể ả đ nghiêm túc, th n tr ng xem xét yêu c u c a khách hàng đ gi ươ tr ế ị ườ ng h p doanh nghi p b khi u n i đòi b i th ầ ủ ậ ng k p th i và có tình có lý.
Khi u n i c a đ i tác là có c s , doanh nghi p có th gi
ạ ủ ố ơ ở ể ả ế ệ ế ằ ộ i quy t b ng m t
trong các cách sau:
(cid:0) ể ế ở Giao hàng thi u thì có th giao bù lô sau.
(cid:0) ặ ử ữ ề ớ ị ỏ Đ n ti n, đ i hàng khi hàng hoá b h ng, ho c s a ch a hàng hoá v i
ổ ả ệ ị ề chi phí doanh nghi p ph i ch u.
(cid:0) ố ề ả ượ ả ằ Gi m giá hàng mà s ti n gi m giá đ c trang tr i b ng hàng hoá
ượ ả ờ c giao vào th i gian sau đó. đ
ẩ ạ ả
ậ
2.1.2 Quy trình nh p kh u t
i c ng:
Giai đo n 1: Tìm ngu n hàng.
ạ ồ
B
ị ườ ẩ ấ ấ ồ c 1: Tìm nhà xu t kh u: Ngu n cung c p hàng hoá trên th tr ng
ướ ố ế . qu c t
B
ướ ị ườ ứ ả c 2: Nghiên c u giá c hàng hoá trên th tr ng qu c t ố ế .
ậ ợ ệ ậ ầ
i trong vi c nh p hàng, chúng ta c n tìm nh ng nhà xu t kh u có ầ ể Đ thu n l ặ ấ ả ả ả ữ ấ ượ m t hàng chúng ta c n tìm, và công ty y ph i có uy tín và ch t l ẩ ấ ng đ m b o.
Giai đo n 2: Giao d ch đàm phán kí k t h p đ ng.
ế ợ ạ ồ ị
B
ướ ị c 1: Giao d ch.
ạ ứ ế ậ ị ườ ể ẩ
ẩ ế ế
ế ợ ườ ấ i ký k t h p đ ng mua bán v i nhau, ng
ị ệ i xu t kh u ả ả ẩ ộ ồ ng ph i qua m t quá trình giao d ch, th ẩ ng th o và các
ư i nh p kh u th ị ớ ị ướ ườ ệ ữ ể ồ ấ ị ng, đ chu n b giao d ch xu t Sau giai đo n nghiên c u, ti p c n th tr ậ ằ ớ ệ nh p kh u, các doanh nghi p ti n hành ti p xúc v i khách hàng b ng bi n pháp ể ế ớ ả qu ng cáo. Nh ng đ ti n t ườ ậ và ng ề đi u ki n giao d ch. Quá trình đó có th bao g m nh ng b ươ c sau đây:
ỏ ỏ ườ ề c vào giao d ch. H i giá là vi c ng
ệ ể ờ ề ị ướ t giá c và các đi u ki n th
ệ ế ạ ầ ng m i c n thi ườ ỏ
ị ươ ủ ề ộ ơ ằ
ế ấ
ị ườ ề ầ ề ệ ậ ượ ợ ả ưở ng o t ng là nhu c u quá căng th ng. Đó là đi uề
ườ ợ ị i đ ngh b H i giá: là l i mua đ ngh ả ế ườ ng i bán cho bi t khác đ mua hàng. ỏ ườ ỏ i h i giá, cho nên ng H i giá không ràng bu c trách nhi m pháp lý c a ng i h i ạ ả ề ể ể ỏ giá có th h i nhi u n i nh m nh n đ c nhi u b n chào hàng c nh tranh nhau đ ỏ ườ ả ọ ự i mua h i giá so sánh l a ch n b n chào hàng thích h p nh t. Tuy nhiên, n u ng ẳ ẽ ơ nhi u n i quá s gây nên th tr i cho ng không có l i mua.
B
ướ c 2: Phát giá (chào hàng).
Trong chào hàng ng
ườ ấ ố ượ ẩ i ta nêu rõ: Tên hàng, quy cách, ph m ch t, s l
ả ề ề ệ
ệ ơ ở ợ ườ ệ ề ặ
ớ ộ ầ ỉ ỉ
ả ị
ạ ẽ ư ề ướ ữ ệ ồ ầ ng, giá c , th i h n giao ợ c đó
28
ẩ ụ ữ ề ệ ặ ng, ể ứ ệ giá c , đi u ki n c s giao hàng, đi u ki n thanh toán, bao bì, ký mã hi u, th th c ệ ậ ng h p hai bên đã có quan h mua bán v i nhau ho c có đi u ki n giao nh n,…Tr ế ữ ề chung giao hàng đi u ch nh thì chào hàng ch nêu nh ng n i dung c n thi t cho l n ờ ạ ấ ố ượ giao d ch đó nh tên hàng, quy cách, ph m ch t, s l ư ữ hàng. Nh ng đi u ki n còn l i s áp d ng nh nh ng h p đ ng đã ký tr ho c theo đi u ki n chung giao hàng gi a hai bên.
Có hai lo i chào hàng đó là: Chào hàng c đ nh và chào hàng t
ố ị ạ ự do:
(cid:0) ố ị ấ ị ộ
ờ ộ ị ệ ườ ệ ộ
ệ ự ủ ọ
ị ủ ệ ự ế ấ ậ ợ
i mua, có nêu rõ th i gian mà ng ờ ườ ế
ố ị ờ ạ ế ờ ạ ồ ờ ườ ờ ạ ượ
ư ượ ệ ự ấ ề ạ ả
ị Chào hàng c đ nh: là vi c chào bán m t lô hàng nh t đ nh cho m t ờ ườ i chào hàng b ràng bu c trách nhi m vào l ng i ờ ờ ạ ề đ ngh c a mình. Th i gian này g i là th i h n hi u l c c a chào hàng. Trong th i i mua ch p nh n hoàn toàn chào hàng đó thì h p đ ng coi gian hi u l c n u ng ườ nh đ i bán không ghi rõ th i gian c giao k t. N u trong chào hàng c đ nh ng ợ ng do c tính theo th i h n h p lý. Th i h n này th hi u l c thì th i h n này đ ề ữ tính ch t lo i hàng, kho ng cách v không gian gi a hai bên và cũng nhi u khi do ậ t p quán quy đ nh.
(cid:0) ự ự ầ Chào hàng t do” c n ph i làm rõ b ng cách
ệ ặ
ả ườ ủ ặ i mua tr ườ ằ ướ c” i phát ra
ệ ườ ườ ề ề ở ơ ghi “chào hàng không cam k t” ho c “ chào hàng u tiên cho ng ho c “báo giá”. Chào hàng t chào hàng, nên th do: là vi c chào hàng “ t ế ư ự do không ràng bu c trách nhi m c a ng ể ng có th chào ộ nhi u n i, nhi u ng i.
B
ướ ặ c 3: Đ t hàng.
ặ ị ờ ề ế ợ ươ ấ ồ i đ ngh ký k t h p đ ng th ườ i
ặ ạ ị ng m i xu t phát t i mua nêu c th v hàng hoá đ nh mua và t ừ phía ng ấ ả ữ t c nh ng
Đ t hàng là l mua. Trong đ t hàng ng ầ ộ n i dung c n thi
ế ườ ệ ế ợ ụ ể ề ồ t cho vi c ký k t h p đ ng.
Trong th c t ặ
ệ ườ ớ ự ế ườ ng i ta ch đ t hàng v i các khách hàng có quan h th
ữ ả
ỉ ặ ợ ỉ ề ầ ệ ặ ộ
ệ ố ớ ầ ồ ạ ề ụ ữ ệ
ề ướ ữ ị ầ ng ậ ồ xuyên, ho c hai bên đã ký nh ng h p đ ng dài h n và tho thu n giao hàng theo ặ ữ t đ i v i l n đ t nhi u l n thì n i dung đ t hàng ch nêu nh ng đi u ki n riêng bi ế ợ hàng đó. Còn nh ng đi u ki n khác, hai bên áp d ng theo nh ng h p đ ng đã ký k t trong l n giao d ch tr c.
B
ướ c 4: Hoàn giá.
Hoàn giá là s m c c v giá c và các đi u ki n th ể
ề ệ ả ươ ạ ng m i khác. Hoàn giá
ồ ự ặ ả ề ề ự ả có th bao g m nhi u s tr giá.
ấ i nh n đ ậ c chào hàng không ch p nh n hoàn toàn chào hàng đó mà
Khi ng ư đ a ra m t l ư ỷ ỏ coi nh hu b .
ộ ờ ề ậ ượ ị ớ ự ả ề ị ườ ả i đ ngh m i thì đ ngh này là tr giá. Khi có s tr giá, chào hàng
ủ ả ự ủ ặ ặ ị ườ ể ệ Đ c tính c a b ng hoàn giá là th hi n ý đ nh mua ho c bán th c c a ng i
ộ ớ ườ ề phát ra, do đó nó mang tính ràng bu c pháp lý v i ng ị i đ ngh .
ả ườ ự ộ
Th ệ ậ
ng b n hoàn giá th hi n ý đ nh mua bán th c và có ràng bu c trách ấ
ề ệ ậ ượ ụ ng v đó đ c coi là có hi u
ươ ể ệ ả ắ ầ ạ ể ệ ộ ờ nhi m pháp lý cho nên trong th i gian hi u l c m t bên nh n đ nh n các đi u ki n hoàn toàn và vô đi u ki n thì th ả ự l c. Vì vây, c n ph i cân nh c th t k tr ị ệ ự ề ệ ậ ỹ ướ c khi th hi n ý chí trong b n còn l c hoàn giá ch p ệ ượ i.
B
ướ ậ ấ c 5: Ch p nh n.
ấ ấ ả ọ ề ệ ủ t c m i đi u ki n c a hoàn giá, chào
ậ ể ế ặ ự ồ Ch p nh n là s đ ng ý hoàn toàn t hàng, đ t hàng đ k t thúc quá trình hoàn giá.
Đ c tính c a b n ch p nh n là mang tính ràng bu c trách nhi m pháp lý cao
ệ ậ ặ ấ ộ
ệ ấ ố ủ ả ề nh t khi có b n đi u ki n sau:
(cid:0) ườ ậ ậ ườ ả ị Do chính ng ấ i nh n giá ch p nh n là ng i giao d ch và phát ra b n
ặ chào giá, đ t hàng.
(cid:0) ả ồ ệ ấ ả ủ ả ề ộ Ph i đ ng ý hoàn toàn vô đi u ki n t t c các n i dung c a b n chào
ặ giá, đ t hàng, hoàn giá.
(cid:0) ệ ự ủ ả ặ ấ ậ ả ờ Ph i ch p nh n trong th i gian hi u l c c a b n chào giá, đ t hàng
ặ ho c hoàn giá.
(cid:0) ả ượ ấ ạ ớ ữ ườ ậ Ch p nh n ph i đ ề c truy n đ t t i chính nh ng ng ề i phát ra đ
ngh .ị
B
ướ ậ ồ ị ợ c 6: Xác nh n h p đ ng giao d ch.
ề ệ ả ấ ậ ả ữ Xác nh n là văn b n th ng nh t nh ng đi u ki n đã tho thu n mua bán có
ậ ủ ố ậ xác nh n c a các bên tham gia.
ặ ủ ệ ậ
ộ ạ ế ợ ậ ạ ị
ấ ố Đ c tính c a xác nh n là có tính ràng bu c trách nhi m pháp lý cao nh t đ i ớ v i giao d ch kinh doanh. Chính vì vây, giai đo n xác nh n là giai đo n ký k t h p đ ng.ồ
Xác nh n th
ườ ạ ả ậ ướ ồ ử ng đ c l p thành h i b n, bên l p xác nh n ký tr c r i g i
ộ ả ồ ử ả ạ ậ cho bên kia. Bên kia ký xong gi ượ ậ ữ ạ l i m t b n r i g i tr l ậ ộ ả i m t b n.
ả ề ả ả ố
ấ ứ ủ ồ ị ề
ể ạ ị ậ ộ ụ ủ ố ế ố ứ ủ ấ ả ấ đ b n y u t ch ng minh tính pháp lý c a
ậ ộ B n xác nh n có th so n th o là m t văn b n th ng nh t bao g m các đi u ộ ệ ả kho n và đi u ki n quy đ nh rõ n i dung, tính ch t, hình th c c a giao d ch mua bán ặ ho c là văn b n ch p nh n có h i t nó.
ự ẩ ậ ạ ợ ồ ệ Giai đo n 3: Th c hi n h p đ ng nh p kh u.
B
ướ ẩ ậ ấ c 1: Xin gi y phép nh p kh u.
ậ ẩ ấ ể ọ ộ Xin gi y phép nh p kh u là m t bi n pháp quan tr ng đ nhà n
ậ ậ ẩ ậ ồ
ể ự ệ ệ ướ ng t
30
ẩ ề ướ ớ ố ặ ầ ấ ả ẩ ậ ả ị ả ướ ệ c qu n lý ả ế ợ ẩ ấ nh p kh u. Vì v y sau khi ký k t h p đ ng nh p kh u doanh nghi p ph i xin gi y ự ồ ợ ậ do hoá phép nh p kh u đ th c hi n h p đ ng đó. Ngày nay, trong xu h ậ c gi m b t s m t hàng c n ph i xin gi y phép nh p kh u. m u d ch, nhi u n
Vi c xin gi y phép nh p kh u tuân theo các lu t th
ệ ậ ẩ ậ ươ ạ ế
ẩ ủ ộ ể ế ấ ị ậ ậ ng m i, lu t thu nh p ở ấ
ư ơ kh u và các quy đ nh c a b , ban, ngành có liên quan đ ti n hành xin gi y phép các c quan nh sau:
(cid:0) ậ ữ ạ ộ ng m i cho nh ng hàng hóa thu c
ẩ ở ộ ươ Xin gi y phép nh p kh u b th ả ễ ượ ạ ấ ạ ụ ừ ả ợ ấ danh m c có h n ng ch, hàng hóa đ ủ c mi n gi m bù tr , tr n c p chính ph .
(cid:0) ả ữ ư ố Đ i v i nh ng s n ph m chuyên dùng nh thu c men, cây, con gi ng,
ố ớ ễ ẩ ử ụ ấ ộ
ộ
ệ ượ ướ ng nhà n
ẩ ả ấ ố ả ẩ ả s n ph m ô nhi m, hàng hoá đã s d ng ph i xin gi y phép các b chuyên ngành ể ườ ế ộ ư ộ , b nông nghi p và phát tri n nông thôn, b tài nguyên và môi tr nh b y t ng, ướ ẽ ấ ấ ữ c s quy c coi là gi y phép con và xu h … nh ng gi y phép này đ chu n gi m các gi y phép con.
B
ướ ươ ệ ậ ả c 2: Thuê ph ng ti n v n t i.
Trong quá trình th c hi n h p đ ng, vi c ai thuê tàu, thuê tàu theo hình th c
ứ ự ệ ồ ợ
ứ ự ế ượ ệ c ti n hành d a vào ba căn c sau đây: nào đ
(cid:0) ệ ơ ở ủ ợ ề ậ ẩ ồ Đi u ki n c s giao hàng c a h p đ ng nh p kh u.
(cid:0) ố ượ ể Kh i l ặ ng hàng hoá và đ c đi m hàng hoá.
(cid:0) ậ ả ề ệ Đi u ki n v n t i.
ệ ậ ợ
ứ ố ỡ ứ ả ọ ứ ố ưở ệ ề ẩ Ngoài ra còn ph i căn c vào các đi u ki n khác trong h p đ ng nh p kh u ạ ố ươ ủ ng ph t b c i đa c a ph ồ ng ti n, m c b c d , th ả i tr ng t
ị ư nh : Quy đ nh m c t d .ỡ
ề ế ệ ơ ở ệ ồ
ườ ẩ ề ả ế i xu t kh u ph i ti n hành thuê ph
ề
ủ ợ N u đi u ki n c s giao hàng c a h p đ ng là đi u ki n CFR, CIF, CPT, ệ ươ ấ ng ti n ườ i i. Còn n u đi u ki n c s giao hàng là EXW, FCA, FAS, FOB thì ng ệ ậ ả ươ ẩ CIP, DAF, DEQ, DDU, DDP thì ng ệ ơ ở ậ ả ế v n t ả ế ậ nh p kh u ph i ti n hành thuê ph ng ti n v n t i.
ươ ậ ả ẩ ậ ể ự i. Đ th c
ợ ng h p ng ườ i nh p kh u ph i thuê ph ự ệ ệ ụ ườ ậ ệ ệ ả ẩ ậ ườ Trong tr ể hi n v n chuy n, ng ả ng ti n v n t i nh p kh u ph i th c hi n các nghi p v sau:
(cid:0) ặ ạ ậ ả ấ ị ằ i nh m l y l ch trình các
Liên h v i hãng tàu ho c đ i lý v n t ậ ế ệ ớ ể chuy n tàu v n chuy n.
(cid:0) ể ậ ườ ượ Đi n vào m u đăng ký thuê v n chuy n ( th ng đ ể ạ ẵ c so n s n) đ
ẫ ậ ể ề ầ ầ thông báo nhu c u c n v n chuy n.
(cid:0) ợ
Hãng tàu và ng ộ ề ậ ượ ướ ữ ể ạ ể c phí, th i ng, c
ẩ ẽ ể ạ ậ ậ ưở ề ậ ậ ả ườ ồ g m nh ng n i dung: Lo i hàng v n chuy n, th tích, tr ng l gian giao nh n, các đi u kho n th ồ i nh p kh u s lên h p đ ng v v n chuy n bao ọ ờ ễ ng ph t do ch m tr .
(cid:0) ế ể ậ ố ờ
ấ ị ướ ướ ướ Hai bên th ng nh t đ a đi m, th i gian ti n hành giao nh n và thanh c. ơ c thì s ghi trên v n đ n là đã thanh toán tr c phí. N u thanh toán tr
ư ướ ế ợ ọ toán c ế N u thuê tàu ch theo khoang và l u c ậ ẽ ư ướ c phí g i là thuê tàu l u c c.
B
ướ ể ả c 3: Mua b o hi m hàng hóa.
Hàng hoá chuyên ch trên bi n th
ở ổ
ườ ể ặ ổ ế ề ủ ấ ấ ạ ươ ể ạ ả ể ể ườ ng bi n là lo i b o hi m ph bi n nh t trong ngo i th ế ả ng g p nhi u r i ro, t n th t. Vì th b o ng. hi m hàng hoá đ
ể ườ ả ế ủ ồ i
ể ấ ườ ể
ề ữ ả ớ ể ườ i b o hi m b i th ệ ạ ủ ố ượ t h i c a đ i t ườ ượ ả ng cho ng ả ng b o hi m do ể c b o hi m đã mua cho i đ
ệ ể ề ả ộ ọ ả ộ ự B o hi m là m t s cam k t c a ng ư ỏ ượ ả c b o hi m v nh ng m t mát, h h ng, thi đ ề ậ ủ ữ nh ng r i ro đã tho thu n gây ra v i đi u ki n ng ả ố ượ ng đó m t kho n ti n g i là phí b o hi m. đ i t
ể ậ ạ ả ẩ ồ ng ng
ợ Khi th c hi n h p đ ng ngo i th ợ ươ ệ ơ ở ề ệ ả ườ i nh p kh u ph i mua b o hi m ng h p: Đi u ki n c s giao hàng là EXW, FOB, C&F, FCA, và
ự ộ ố ườ trong m t s tr ệ ề các đi u ki n DDU.
ệ ể ả ườ ế ậ ẩ i nh p kh u ti n hành các
ể ự Đ th c hi n mua b o hi m hàng hoá, ng ệ ụ nghi p v sau:
(cid:0) ự ể ậ ọ ộ L a ch n và liên h v i m t công ty b o hi m nh m thu th p thông
ệ ớ ơ ả ể ử ả ề ể ả ẫ ằ tin và mua b o hi m. Đi n m u đ n và g i b o hi m hàng hoá.
(cid:0) ế ợ ạ ồ ể Ký k t h p đ ng v nh ng n i dung: Lo i hàng hoá đ c b o hi m,
ệ ả ả ể ả ả ấ ộ ờ ượ ả ể
ị ưở ề ữ ưở ễ ệ ạ ễ ể đi u ki n b o hi m, su t phí b o hi m, th i gian, đ a đi m chi tr b o hi m, ề nh ng đi u ki n th ế ng ( n u có) ề ữ ể ng ph t, mi n trách, mi n th
(cid:0) ế ể ả ả ố Khi không bi ấ t giá CIF thì mu n mua su t phí b o hi m ph i tính
ượ ơ ở ố ệ đ c giá CIF trên c s s li u đã có.
(cid:0) ướ ậ ấ ứ ể ả ơ ừ Thanh toán c c phí và nh n l y đ n b o hi m làm ch ng t giao
ậ nh n hàng hoá.
B
ướ ủ ụ ả c 4: Th t c h i quan.
ị ứ ướ ừ ờ ả ồ ẩ B c 1: Chu n b ch ng t khai t khai h i quan g m:
Gi y phép nh p kh u (n u hàng c n gi y phép khi nh p kh u).
Invoice.
Packing list.
Bill of lading.
ế ấ ẩ ậ ầ ẩ ậ ấ
C/O (n u có).
32
ế
Phyto (n u có).
ế
C/A, C/Q (n u có).
ế
(cid:0) ề ờ ướ ề ầ ồ ờ B c 2: Truy n t khai trên ph n m m Ecus5 và xem phân lu ng t
khai.
ộ ứ ề ạ ẩ ầ
D a vào b ch ng t ả và xem k t qu phân lu ng t
Truy n t
ừ ậ nh p kh u, b n nh p d li u vào ph n m m ECUS5, ờ ự ế ồ ậ ữ ệ ỏ khai : xanh/vàng/đ .
khai xong : b n khai danh sách ậ container (n u nh p cont) > sau đó
ề ờ ạ ạ ừ ồ ứ ế đính kèm các lo i ch ng t ế g m: Invoice, B/L và C/O (n u có)
ố ạ ư ế ả ấ ả L u ý: n u có C/O ngoài truy n b n scan, b n c n xu t trình b n g c t i
ể ấ ờ ờ ạ ầ ề th i đi m xu t trình t khai đ đ ế ng u đãi v thu . ề ể ượ ưở ư c h
(cid:0) ị ứ ướ ừ ở ờ ẩ B c 3: Chu n b ch ng t đi m t ấ khai và l y hàng
ồ ố ớ ế ễ ệ ồ
ượ ế ẽ ờ ồ ư ụ ề Lu ng xanh: Lu ng xanh không đi u ki n: đ i v i hàng mi n thu (ví d c phân lu ng xanh thì s kèm luôn quy t khai đ
nh hàng gia công), sau khi t ị đ nh thông quan.
ồ ề ế ế ộ
ế ạ ầ Lu ng xanh có đi u ki n: hàng b n c n n p thu (ví d thu NK, Thu ộ ụ ẽ ự ộ ế ệ ố ạ đ ng thông quan,
ệ ẽ ệ GTGT, BVMT, TTĐB,…) sau khi b n n p thu h th ng s t ả h i quan s không can thi p vào.
Mã v ch.ạ
ừ ồ ứ Ch ng t g m:
T khai h i quan thông quan.
ả ờ
L nh giao hàng.
ệ
L nh giao hàng OOCL
ệ .
B n mang ch ng t
ứ ạ ừ ể ấ ặ ả ụ ể ư ra c ng / ICD ho c kho sân bay đ l y hàng, c th nh
sau:
ố ớ Đ i v i hàng l ẻ ườ đ ể : ng bi n
ủ ả ươ ạ ứ
ế ố ừ ra kho c a c ng /ICD > đ n phòng th ố ử ấ ế ỏ ụ ậ ể ng v nh p đ ạ
B n đem ch ng t ố Ử
ụ ấ l y thông tin s kho và s c a l y hàng (1 phi u nh trong đó có mã v ch và s kho ví d KHO 5 C A 3)
B n đ n đúng c a, đúng kho quét mã v ch và đ i nhân viên kho mang hàng ra
ạ ợ ử
ẽ ở ạ ườ (thông th ế ng là xe nâng s ch hàng ra).
Kho đ a b n phi u xu t kho đ ký nh n hàng, sau khi l y đ
ấ ượ ể ậ ế ướ ế c phi u d i
ấ ủ ụ ấ ư ạ đây và l y hàng là xong th t c.
Phi u xu t kho
ế ấ .
Đ i v i hàng air
ố ớ :
B c 1 ạ ấ ệ thì l y l nh t
ể ấ ệ ườ ự ế ợ i đ i lý đ l y l nh giao hàng (tr ng h p bay tr c ti p
ả ớ ạ ạ ướ : b n ph i t ặ i TCS ho c SCSC)
ớ ụ ạ ụ ề ặ i kho TCS ho c SCSC b c s , đóng ti n lao v (phí lao v b n
ướ : t B c 2 ả ủ ặ ố ố tham kh o trên trang web c a TCS ho c SCSC)
ộ ồ ơ ồ ề
ướ : đóng ti n xong, nhân viên phòng lao v s đ a b n b h s g m B c 3 ủ ụ ẽ ư ạ ư ỏ ẹ ạ ỏ AWB c a kho cùng 1 mã v ch nh nh k p vào AWB nh sau
ậ ơ ệ V n đ n và l nh giao hàng TCS
B c 4
ẹ ả ạ ộ ả (cid:0) h i quan
ướ : B n k p h s + ch ng t ứ ả ạ ồ ơ ạ ấ giám sát đóng d u lên mã v ch và tr l ừ ướ c 2 n p h i quan giám sát b ạ i cho b n
B c 5
ự ộ ạ ạ ạ đ ng t ỏ ể ấ ố i kho cà mã v ch (mã v ch nh ) đ l y s
ướ : B n đ n máy t ỏ ứ ự ấ ế ạ ạ l y hàng. Mã v ch nh th t
B c 6
ể ậ ạ ờ ướ : B n ch hàng ra đ nh n hàng
Đ i v i hàng container
ố ớ
ạ ầ ạ ươ ụ ả ố ầ i qu y th ặ ng v c ng, ho c trên eport đ i
ề B n đóng ti n nâng cont đ y t ể ế ớ ả v i c ng Cát Lái – đ in phi u EIR
Phi u đăng ký làm hàng
ế
B n giao phi u này cho tài x xe container, tài x s vào bãi đ kéo container
ế ẽ ế ể ạ
ủ ụ ế ậ ề v nhà máy > hoàn thành th t c nh n hàng.
Lu ng vàng và lu ng đ
ồ ồ ỏ:
ừ ồ ứ ừ ỉ ầ ữ ả ố ượ ầ g m: các ch ng t ch c n in b n có ch ký s là đ c, không c n
Invoice (1 b n)ả .
34
ứ Ch ng t ữ ố ấ có ch ký s ng và d u DN
Packing list (1 b n)ả .
Bill of lading (1 b n)ả .
C/O – n u có – tr
ế ườ ấ ả ả ợ ố ng h p có C/O ph i xu t trình C/O b n g c.
Lu ng vàng thì b n trình h s cho h i quan đăng ký t
ồ ồ ơ ầ ả ạ ạ
ồ ơ ế ẽ ế ả ạ
ờ i qu y đăng ký t ờ khai > n u h s đúng và b n đã đóng thu > h i quan đăng ký s thông quan t khai.
Lu ng đồ
ỏ:
ể ả ồ ơ H i quan đăng ký ki m tra h s .
Trình lãnh đ o phân t
ạ ỷ ệ ể ki m. l
Lãnh đ o phân t
ạ ỷ ệ ể ộ ể ki m và phân công cán b ki m hóa. l
ự ệ ạ ị ể B n th c hi n ki m hóa theo quy đ nh.
H i quan ki m hóa s thông quan t
ể ẽ ả ờ khai.
B
ướ ể ậ c 5: Nh n hàng và ki m tra hàng.
Khi t
ờ ẽ ậ ở ả ặ ở khai đã thông quan, chúng ta s nh n hàng c ng ho c kho tùy theo
lô hàng.
ể ậ ạ Khi nh n hàng, c n ki m tra tình tr ng hàng xem có h h ng, c n móp... gì
ể ả ấ ặ ị ư ỏ ẩ ấ ờ ầ ạ ể không?? Đ có th báo l i cho c ng và kho ho c nhà xu t kh u k p th i.
B
ướ ủ ụ c 6: Làm th t c thanh toán.
Đ i v i hàng nh p kh u, chúng ta có nhi u cách thanh toán khác nhau tùy
ề ậ ẩ
ợ ố ớ ồ theo h p đ ng đã kí.
Chúng ta có th tr tr
ể ả ướ ầ ể ọ ả ậ ầ ặ c l n đ u kho ng 40 % ho c có th ch n nh n hàng
ớ xong m i thanh toán...
B
ướ ể ạ ả ế ế ạ c 7: Khi u n i và gi i quy t khi u n i.
N u hàng có v n đ h ng hóc mà không t ế
ề ỏ ấ ế ượ ầ ự ả gi i quy t đ c, chúng ta c n
ế ạ khi u n i.
Căn c vào h p đ ng hay tình tr ng hàng h h ng vào th i gian nào đ có
ể ạ ồ ợ ờ
ừ ướ ế ư ỏ ả ể ị i do ai gây ra, t ớ đó m i có h ng gi i quy t khác nhau. ứ ỗ th xác đ nh l
ủ ụ
ự
ề
ấ
ậ
2.2 S khác nhau v quy trình và th t c xu t nh p hàng trong và
ngoài n
c:ướ
Trong s nh ng khác bi
ữ ố ệ ữ ể ấ t đáng k và rõ ràng nh t gi a kinh doanh trong
ướ ố ế ự ệ ề ấ ờ n c và kinh doanh qu c t là s khác bi ầ t v yêu c u gi y t .
ẩ ở ệ ứ ậ ử ế ặ ấ Hình th c xin gi y phép m t kh u vi ự t nam là g i tr c ti p ho c qua
ườ ẩ ở ư ứ ệ ấ ậ ướ ườ đ ng b u đi n. Hình th c xin gi y phép m t kh u các n c là qua đ ng link
đi n t ệ ử .
ƯƠ
Ứ
Ả
Ế
ƯỢ
CH
NG 3 – MÔ T CÁC KI N TH C THU Đ
C
ị ả ầ ể ộ ị ậ ả C ng Cát Lái chi m 25% th ph n v n t
ấ ầ ự ế ẩ ủ ả ướ
ươ ị ọ
ỏ ề ẩ ố ộ ưở ủ ầ ầ i bi n n i đ a, g n 50% th ph n c và 92% th ph n khu v c TPHCM. Trong ậ ấ ng xu t nh p ậ ng c a TPHCM. Tuy v y
ự ể ề
ố ớ ị
ườ ng Tp H Chí Minh v là đ n v có ệ ề ể ệ ơ ồ c th c hi n thành công vi c tri n khai
ự ộ ả ổ
ự ả ệ
ề ệ ố ố ợ ả
ể ơ ở ộ ệ ố ể ả ả ạ ộ đ ng), T ng công ty Tân c ng ự ầ ị ệ ố ả i 16 c s thu c h th ng c ng bi n và ICD thu c
36
ự ộ đ ng) t ả ổ ị ậ container xu t nh p kh u c a c n ả nhi u năm qua, C ng Cát Lái đóng vai trò quan tr ng trong thông th kh u hàng hóa, đóng góp không nh vào t c đ tăng tr ắ ộ ạ ể ấ ự s phát tri n y cũng đã t o ra m t đi m nóng v giao thông cho khu v c Đông B c ế ưở ả ng l n đ n môi tr thành ph và gây nh h ấ ả ướ ể ớ ả ệ ố h th ng c ng bi n l n nh t c n ả ệ ố VASSCM (H th ng qu n lý giám sát h i quan t ự ỗ ự ấ ớ ẩ Sài Gòn đã có s n l c r t l n trong vi c chu n b h th ng ph n m m, nhân l c, ơ ph i h p cùng c quan H i quan tri n khai thành công VASSCM (H th ng qu n lý giám sát h i quan t T ng công ty Tân c ng Sài Gòn.
ế ữ ọ ằ ằ
ữ ự ế Chuy n đi th c t ể đã d y cho em nh ng bài h c n m ngoài giáo trình, n m ề ưở ơ
ng thành h n trong ứ
ậ ươ ủ ề ượ ng th c t
ự ế ấ ượ ấ ệ ổ ứ v công vi c mà t ề ơ c r t nhi u c
ạ ọ ngoài nh ng gì em hi u v nó khi đ c qua sách báo, giúp emtr ế ệ ự ế ả ế ấ i quy t v n đ . Đ c tr c ti p ch ng ki n công vi c nhìn nh n, xem xét và gi ơ ộ ể ự ế ượ ệ ườ c trao c h i đ áp , đ vi c trong t ng lai c a mình trong môi tr ế ữ ụ ệ ọ ế d ng nh ng ki n th c đã h c vào công vi c. Qua chuy n đi th c t em đã có cái ự ế ề ươ nhìn th c t ng lai em theo đu i và em th y đ ạ ệ ộ i. h i vi c làm t
ộ ờ ậ
ọ ụ ề ể ơ ả ể
ộ ệ ự ế
ễ ị ụ ộ ơ ộ ị
ệ ờ ể ế ườ ọ
ượ ệ ệ ậ ỗ đó m i cá nhân s t
ữ ọ
ượ ữ ế c trong
ạ ả ề ể ứ i C ng em đã hi u sâu h n v Nh anh Nguy n Đ c Nh m qua m t ngày t ề ướ ng m c tiêu cho em làm ti n đ đ phát tri n b n thân nghành mình h c và đ nh h ạ ả và em đã th c hi n m c tiêu đó sau m t ngày ý nghĩa t i C ng. Chuy n đi tham ậ ượ ứ ạ ả c i c ng là m t c h i tuy t v i đ sinh viên nh n th c và đ nh hình đ quan t ớ ệ ệ ộ ủ ng làm vi c hi n ngành c a mình đang theo h c. Đ c ti p xúc v i m t môi tr ẽ ự ệ ể ừ ấ ạ t Nam. Đ t đ i, và chuyên nghi p b c nh t Vi hoàn thi n ể ư ệ chính mình, có cho mình nh ng kinh nghi m nh ng bài h c quý báu đ sau này làm ờ ủ ệ ạ ườ ng đ i c a chính mình. Trên đây là nh ng em đã ti p thu đ i tr vi c t ự ế ạ ả t quá trinh đi th c t i C ng.
ƯƠ
Ể Ể
Ứ
Ụ
Ạ
Ậ
Ệ
Ế
CH
NG 4 – L P K HO CH C TH Đ ĐÁP NG CÔNG VI C
ứ
ế 4.1. Ki n th c:
38
ệ ậ ủ ế ạ ế c m c đích c a vi c l p k ho ch làm vi c.
ụ ề ướ ị ệ ậ ệ K ho ch làm vi c ệ ạ ế ủ ụ c m c đích c a vi c l p k
ắ N m đ c l p ra v i nhi u lý do khác nhau. Xác đ nh tr ạ ố ơ ế ượ ớ ượ ậ đ ạ ậ ạ ho ch giúp b n l p k ho ch t t h n.
Vi
ế ề ế ớ ạ ộ ế ạ V i m t k ho ch làm
ệ i thi u và thông tin chung v k ho ch. ớ ạ ầ ầ t ph n gi ệ ệ ệ ầ ớ vi c chuyên nghi p, b n c n có ph n gi i thi u và thông tin chung.
Xác đ nh m c đích và m c tiêu.
ụ ị ụ ụ
ề ạ M c đích và m c tiêu có liên quan đ n nhau ế ạ ượ ế ệ
ạ c trong k ho ch làm vi c. ụ ụ ơ ụ ỉ ề ự
ố vì chúng đ u ch đi u mà b n mong mu n đ t đ Chúng cũng có s khác nhau; m c đích thì khái quát h n, còn m c tiêu thì rõ ràng h n.ơ
Xây d ng k ho ch làm vi c b ng nh ng m c tiêu
ữ ạ
"SMART". SMART là ộ ế ệ ằ ỉ ủ ệ ạ ế ụ ừ ế ắ t trong ti ng anh ch các tiêu chí c a m t k ho ch làm vi c có ự vi
ế ể ự ệ ộ ụ m t c m t t t ả ế k t qu rõ ràng và có th th c hi n.
(cid:0) ụ ụ ữ ề ắ C thụ ể (Specific). Nh ng đi u chúng ta s p làm chính xác ph c v ai?
(cid:0) ể ị ượ ể ng và chúng ta có th
ườ ượ ạ (Measurable). Nó có th đ nh l ượ ế ể ế ạ đo l ng đ ể Có th đo đ c B n có th đ m đ c nó? ả c k t qu ?
(cid:0) ể ờ Có th đ t đ
c ồ ự ụ ữ ể ạ ượ (Achievable). Chúng ta có th hoàn thành trong th i ầ ư Chúng ta c n đ a ra m c tiêu c giao v i nh ng ngu n l c mà chúng ta có?
ữ ộ ượ gian đ mang tính th c t ớ ự ế ớ v i nh ng rành bu c.
(cid:0) ể ầ ự ư ấ ủ ạ Trong m t s tr
ặ ộ ố ườ ể ế ệ ợ ụ ể ạ ượ ứ ho c nhà ch c trách đ bi ng h p, b n có th c n s t ủ ạ t li u m c tiêu c a b n có th đ t đ v n c a chuyên gia c không.
(cid:0) ụ ụ ắ (Relevant). B n c n ch c ch n r ng m c
ươ ạ ầ ệ ắ ằ ự ự ố tiêu và ph ế Liên quan đ n m c đích ệ ủ ạ ng pháp th c hi n c a b n có m i liên h rõ ràng và tr c quan.
(cid:0) ớ ạ Gi
ề ờ i h n v th i gian ể ế ụ ơ ệ ặ ạ (Time bound). Khi nào b n hoàn thành m c tiêu Tuy vi c này h i khó t chúng ta đã hoàn thành?
ủ ự ạ ầ ư ế ộ và/ho c khi nào chúng ta có th bi m t chút nh ng b n c n nêu ra ngày k t thúc c a d án.
ấ ứ ứ ạ ầ t kê các ngu n l c c a b n. ồ ự ủ ạ Li
t kê b t c th gì c n thi ộ ệ ồ ự ẽ ế ể ạ ệ t đ b n đ t Li ụ ụ c m c đích và m c tiêu. Các ngu n l c s khác nhau, tùy thu c vào m c đích
ụ ệ ượ đ ạ ủ ế c a k ho ch làm vi c.
ỉ ấ ộ Ràng bu c là tr ng i có th xu t hi n trên con
ạ ở ủ ạ ệ ể ụ
ể ờ ỳ ọ ể
ạ ầ ắ ỏ ộ ệ ả ộ ộ ữ Ch ra nh ng ràng bu c. ặ ẽ ườ ụ ệ ể ạ ng làm vi c đ đ t m c đích và m c tiêu c a b n. Th i gian bi u dày đ c s là đ ộ ế ệ ộ m t ràng bu c và b n c n c t b m t vài vi c trong k h c đ hoàn thành k ạ ho ch m t cách hi u qu .
Ai ch u trách nhi m? ạ
ị ộ ộ ệ ọ ủ ệ Phân công công vi c là m t n i dung r t quan tr ng c a
ấ ộ t. Có th là m t nhóm cùng nhau hoàn thành m t công
ể ầ ộ ứ ỗ ượ ể ệ ầ c yêu c u đ công vi c hoàn thành đúng
ộ ả ố ế m t b n k ho ch t ệ ư vi cnh ng m i thành viên c n đáp ng đ ờ ạ th i h n.
Vi
ế ị ế t ra chi n l ử ế ượ ủ ạ Xem xét k ho ch làm vi c, quy t đ nh cách s ạ c c a b n.
ượ ộ ể ạ ữ ụ ệ ụ ế ồ ự ụ d ng ngu n l c và cách v t qua nh ng ràng bu c đ đ t m c đích và m c tiêu.
(cid:0) ệ ữ ộ ị
ữ t kê nh ng b ầ ụ ể ể ướ ể ố ệ ầ ầ ụ
ể ạ
ầ ể ắ ặ ị ự ữ ế ệ ầ ả Li c hành đ ng c th . Xác đ nh nh ng vi c c n làm ặ ệ t hàng ngày ho c hàng tu n đ cu i cùng có th hoàn thành m c tiêu. Cũng c n li ắ ử ướ ữ kê nh ng b c mà các thành viên khác trong nhóm c n làm. B n có th cân nh c s ề ụ d ng ph n m m qu n lý d án ho c l ch cá nhân đ s p x p nh ng công vi c này.
(cid:0) ờ ử ể ể ạ ộ ờ
Lên th i gian bi u. B n có th lên m t th i gian bi u th , xem xét ờ ữ ầ ả ố
ự ệ ấ ể ể ể ả ế ờ ị ậ ể ạ ạ nh ng s vi c b t ng có th x y ra, b n cũng c n dành kho ng tr ng trong th i gian bi u đ tránh b ch m k ho ch.
ỹ 4.2. K năng:
K năng lên k ho ch c th cho t
ụ ể ế ạ ỹ ấ ả ừ ệ ệ t c công vi c và t ng công vi c
(cid:0) M i ngày, hãy dành ra m t ít th i gian đ lên k ho ch công vi c cho ờ ể ng công vi c mà
ệ ệ ẽ ạ ế ượ ố ượ c s l
ể ộ i. Vi c này s giúp b n ki m soát đ ố ứ ộ ỗ ệ ầ ớ c m c đ hoàn thành t ạ ấ t nh t. ngày mai và tu n t ả ượ ả đ m b o đ
(cid:0) ể ự ắ ệ ố Đ th c hi n đ
ạ ọ ạ ế ụ ấ t nh t, b n nên phân ứ ộ ầ c đ t lên đ u, ti p t c m c đ
ệ ẽ ả ướ ố ọ ế ệ ượ c cách s p x p công vi c t ẽ ượ ặ ệ lo i công vi c. Công vi c nào quan tr ng s đ ầ quan tr ng s gi m d n xu ng d i.
K năng phân chia công vi c cho ng
ệ ỹ ườ ệ i khác và khi làm vi c nhóm
(cid:0) ấ ệ ư ế
ớ ề ắ ầ ằ ơ ễ ạ
ệ ề ườ ề t ra b ng phân công và phân vi c phù h p i. Đi u này v a i. Tránh đ ng ôm quá nhi u vi c vào ng
ệ V n đ làm vi c nhóm và phân vi c nh th nào là công b ng luôn là ể ệ ấ ụ ể ữ ả ự ừ ệ ệ ệ ầ ừ ả ả ượ ế ằ ạ ỗ n i lo l n nh t khi b t đ u làm vi c nhóm. Đ vi c phân công d dàng h n, b n ợ ế ầ c n ghi c th nh ng công vi c c n thi ườ ừ ớ v i năng l c t ng ng ỏ ừ khi n b n m t m i v a không đ m b o đ ệ c tính công b ng.
(cid:0) ạ
ặ M t khác, b n cũng nên l ng nghe đ ng đ i c a mình trong khi làm ở ấ ắ ừ ọ ẽ ồ ế ưở ể ệ ộ ủ ạ h s mang đ n cho b n thêm kinh nghi m và ng t
ệ ế ớ vi c nhóm. B i r t có th ý t ứ ki n th c m i.
ộ ả
ả ả ả ả ẳ ả ậ ượ ấ ả ự t c s c t ượ c
(cid:0) M t b ng phân công vi c nhóm không h n ph i nh n đ ệ ậ ủ ả ồ đ ng thu n c a c nhóm. Nh ng ít ra, nó ph i đ m b o là b ng phân công đ ườ ề nhi u ng
40
ấ ấ ư ậ i ch p nh n nh t.
ệ ệ ắ ỹ ả ở K năng nh c nh công vi c hi u qu
(cid:0) ệ ườ ộ ệ ng xuyên đ ng đ i vi c th c hi n công vi c,
Vi c nh c nh quá th ế ở ấ ạ ệ ứ ưở ẻ ể ọ ồ ệ ự ng h và có th gây s t m tình
ắ ọ ả ẽ đôi khi s khi n h c m th y b n không tin t đoàn k t.ế
(cid:0) ệ ế
ụ ể ộ
ượ ệ ầ ượ ạ ở c lên k ho ch c th và cho ệ ủ ả ườ ạ i qu n lý công vi c c a m t doanh c. N u b n là ng ớ ụ ể ầ c phân t ng c th . Nh đánh giá công vi c theo
ị ờ ắ ế Vì th , vi c nh c nh cũng c n đ ượ ế ế ướ t tr c bi thành viên đ ắ ở ệ ệ nghi p thì vi c nh c nh nên đ ấ ị ơ đ n v th i gian nh t đ nh
(cid:0) ấ
ệ ố ấ ượ ấ ị ạ ư ị ờ ệ ệ ổ ầ ế ủ ữ ọ ộ ơ Vi c t ng k t công vi c theo m t đ n v th i gian nh t đ nh r t quan ng công vi c và giúp b n đ a ra nh ng
tr ng. Nó góp ph n giúp c ng c ch t l đánh giá chính xác nh t.ấ
Hãy ngh ng i và th giãn phù h p
ư ơ ợ ỉ
(cid:0) ả ạ ả ỉ t không h n là b n ch cho phép b n thân đ
ệ ố Qu n lý công vi c t ạ ệ ẳ ắ ế ả ộ
ư ơ ợ ỉ ượ c ờ ắ đ m mình vào công vi c, mà b n cũng nên s p x p cho mình m t vài kho ng th i gian ngh ng i và th giãn thích h p.
(cid:0) ạ ỉ Hãy l p k ho ch ngh ng i d a trên th i gian công vi c và tình tr ng
ạ ộ ế ữ ọ ơ ự ả ờ ạ ừ ố ữ ờ i trí lành m nh và t ệ ch i nh ng l ạ ờ i m i
4.3. Thái đ :ộ
ữ ậ ỏ ứ s c kh e. Nên ch n nh ng ho t đ ng gi không h u ích.
ộ ầ ạ
ề ỉ
ề ặ ả ướ ầ ặ ả ể ả ứ ệ ủ ế ộ ẵ Thái đ chính là tr ng thái luôn s n sàng v m t tinh th n. Và th n kinh c t ch c thông qua các kinh nghi m. Nó có kh năng đi u ch nh ho c nh ng năng đ ng đ i v i ph n ng c a cá nhân h ng đ n các khách th và tình
ượ ổ ứ đ ố ớ ưở h ệ ố hu ng mà nó có quan h ”.
ộ ệ ở ộ ượ ầ ị ề ậ nh ng nh n đ nh v
c suy ra t ệ ừ ữ ộ ệ ơ
Thái đ làm vi c cũng là ph n m r ng đ ự ộ ộ ng đ n hành vi và nh n th c c a ch th đó. Và nó luôn mang hai
ủ ể ề ế ậ
ự ộ thái đ . Ch có đi u thái đ bao quát h n thái đ làm vi c. Thái đ làm vi c tr c ế ả ti p nh h ề ướ chi u h ỉ ứ ủ ưở ự ng khác nhau: tích c c và tiêu c c.
Đ có th luôn gi
ể ể ệ ố ộ ữ ượ đ c thái đ làm vi c t ấ t nh t
(cid:0) ở ụ ườ ứ ấ Th nh t, luôn n n c i.
ử
ử ệ ố ư ạ N u nh b n th t s g p nh ng tình hu ng khó x trong công vi c thì
ậ ự ặ ườ ể ọ ệ ủ ạ
ở ộ ụ ườ ướ ư ấ ỉ ế cách x lý thông minh đ m i ng chính là luôn n m t n c ữ ể ộ ụ ườ c đó. M t n c i tr ộ i có th đánh giá thái đ làm vi c c a b n đó ả i ch ph i m t vài giây nh ng
ể ệ ể ầ ả ộ
ệ ủ ạ ủ ể ử ẳ ầ ứ ủ ạ ả nó th hi n cách x lý chuyên nghi p c a b n. M t ph n nó cũng có th làm gi m đi c m giác căng th ng c a chính ch th mà b n đang c n ng phó.
(cid:0) ứ ướ ả Th hai, suy nghĩ h ng gi ế i quy t
ư ướ ả Hãy luôn suy nghĩ và đ a ra h ng gi ế i quy t
ạ ế ể ể ị c đ u tiên đ có th làm d u đi nh ng căng
ế ữ ế ự
ở ướ ế ầ ố N u b n đã làm đ ầ ệ i quy t phù h p. B i tr c khi b n th c s mu n đ u hàng ho c mu n
ặ ể ư ợ ệ ị
ả ạ i ch u trách nhi m thay mình thì hãy th m t l n t p trung đ đ a ra ả ưở ế ạ ả ớ ữ c nh ng ý t ng m i,
ệ ự ự ố ử ộ ầ ậ ượ ủ ng gi ườ ng gi ạ ẽ ờ ề ấ ẽ ấ ệ ạ ử ả ượ ướ ầ c b ạ ầ ẳ th ng ban đ u. Thì vi c ti p theo b n c n th c hi n đó chính là suy nghĩ đ n ướ h tìm ng ướ h i quy t hi u qu nh t. Nó s giúp cho b n có đ sáng t o và chính b n cũng s b t ng v kh năng x lý c a mình.
(cid:0) ể ệ ế ố ứ ệ ộ Th ba, hãy th hi n hai y u t ậ trên m t cách th t chuyên nghi p
ự ự ắ ố Cho dù công vi c c a b n có th c s r c r i, nh ng v n đ mà b n
ệ ủ ạ ấ ữ ạ
ạ ạ ả ữ ấ ề ả ự ạ ả ạ ả ạ i tinh t o mà đó là
ả ả i nh ng c m xúc c a cá nhân. Nó không ph i là gi ồ ệ ủ ạ ỉ ủ ạ ạ
ả ặ g p ph i có làm cho b n c m th y chán n n. Thì ngay lúc đó b n ph i v c l ủ ầ th n và kìm nén l ộ thái đ chuyên nghi p c a b n trong công vi c. Mình có vui hay bu n vào hôm có ự ắ ố ớ s r c r i đó thì cũng không ai quan tâm đ n c m xúc c a b n. Ch có b n m i là ả ế ị ậ ườ i quy t nh th nào. V y nên, hãy th t chuyên i quy t đ nh mình nên gi ng ắ ướ ạ ệ nghi p, sáng t o k t h p hai h
ậ ể ỡ ế ợ ế ở ể ả ệ ế ả ư ế i quy t bên trên đ có th g nút th t đó. ế ng gi
(cid:0) ứ ư ọ ỏ ệ ủ ườ Th t ộ , h c h i thái đ làm vi c c a ng ậ i Nh t
ế ạ ớ ậ
ữ ắ ẳ ậ ả v i ộ
ẫ ự ắ ạ
ọ ọ ẽ ầ ự ấ ủ ế ọ ọ
ộ ủ ườ i Nh t thì ch c h n không còn xa l Nói đ n thái đ c a ng ạ ự ệ ườ ọ ứ t Nam. Nh t B n h luôn t o d ng m t xã nh ng d n ch ng, bài h c cho ng i Vi ể ấ ọ ế ộ h i có s g n k t m nh, không th th y h nói “Tôi” mà h s nói là “Chúng tôi”. ố ế ị Và m i quy t đ nh quan tr ng n u mu n thông qua thì c n s nh t trí c a m i ng ọ i.ườ
ƯƠ
Ọ
Ậ
Ế
Ệ
CH
NG 5 – K T LU N / BÀI H C KINH NGHI M
ế Hòa cùng xu th phát tri n chung n n kinh t
ở ệ i khi Vi t Nam đã tr ị ệ i và hi p đ nh đ i tác ệ
ề ổ ứ ch c ầ ươ ự ế
ể ủ ị ề ệ ả ỏ
ề ể ế ế ớ th gi ươ ứ ủ ổ ứ ố ế ớ ạ ng m i th gi ch c th thành thành viên chính th c c a t ự ấ ế ượ xuyên Thái Bình D ngươ cũng đã đ c ký k t cùng s xu t hi n thêm nhi u t ậ ợ ạ ệ ng m i trong khu v c và toàn c u hi p đ nh khác liên quan đ n thu n l i hóa th ạ ế ệ t o đi u ki n không nh cho Vi t Nam Hòa Bình vào dòng ch y phát tri n c a th iớ . gi
ớ ạ ộ ự ệ ể ả
42
V i kinh nghi m ho t đ ng lâu năm trong lĩnh v c khai thác c ng bi n và ụ ệ ộ ổ ả ữ ạ ị d ch v logistics công ty trách nhi m h u h n m t thành viên t ng công ty Tân c ng
ắ ữ ỗ ứ ệ i Vi
ủ ư ự
ố ạ
ổ ứ ự ệ ậ
ữ ạ ể ủ ườ ẩ ằ ộ
ủ ầ ẫ ự ấ ạ t Nam S h p d n Sài Gòn đã có ch đ ng vô cùng v ng ch c trong ngành t ế ủ ệ ạ ướ ng c a Ban lãnh đ o công ty cũng nh s nghi p ngành liên k t c a các đúng h ủ ậ ộ b ph n nhân viên trong công ty chính là chìa khóa then ch t t o nên thành công c a ấ ư ệ ụ công ty nh ngày hôm nay. T ch c th c hi n nghi p v giao hàng nh p hàng xu t ệ kh u hàng hóa b ng đ ng bi n c a công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ổ công ty C ph n Cát Lái nói riêng và c a toàn ngành.
ờ ứ ể ạ i
ứ ạ Kho ng th i gian th c t p, tham quan t ệ ng liên h lý thuy t và th c t tr
c h c ứ ế ế
ự ậ ượ ọ ở ườ ế ươ ự ự ắ
ạ ng 2 v n ch a th c s sâu s c thiên nhiên tích lũy đ ậ ữ ữ ấ ề ế ả
ả i Công ty đã giúp tôi ki m ch ng l ả ặ ự ế ế nh ng ki n th c đã đ khi g p ph i ề ữ ầ ớ ệ nh ng khó khăn do ki n th c kinh nghi m còn h n ch nên ph n l n nh ng đ ẫ ư ư ượ xu t mà tôi đ a ra ch c ự ế ể ổ ứ nhi u ki n th c chuyên môn th c t đ b sung cho b n thân hoàn thành l p báo ủ cáo c a mình.
ọ ữ ủ ữ ầ ộ
ệ ụ ạ ộ ơ ộ
ệ ủ Tôi hi v ng nh ng đóng góp c a mình h u ích và đóng góp m t ph n vào quá ậ trình hoàn thi n h n nghi p v giao hàng nh p hàng nói riêng và toàn b ho t đ ng kinh doanh c a công ty nói chung.