B CÔNG TH

NG

ƯƠ

TR

NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA CÔNG NGHÊ TH C PH M

TI U LU N:

TP.HCM, tháng 7 năm 2014

M C L C Ụ Ụ

Ngày nay, cùng v i s phát tri n c a xã h i thì th c ph m ngày càng đa d ng, ể ủ ớ ự ự ẩ ạ ộ

có nhi u lo i th c ph m m i ra đ i. Và đi kèm theo s gia tăng s l ờ ố ượ ự ự ề ạ ẩ ớ ự ng lo i th c ạ

ệ ph m m i thì càng nhi u bao bì v i nhi u v t li u m i ra đ i đ đáp ng cho vi c ậ ệ ờ ể ứ ề ề ẩ ớ ớ ớ

ch a đ ng th c ph m có nh ng tính ch t khác nhau. ứ ự ự ữ ấ ẩ

S n ph m kem th c ph m là s n ph m thu đ c t ự ả ẩ ả ẩ ẩ ượ ừ ệ ỗ vi c làm đông l nh h n ạ

h p đã thanh trùng c a ch t béo và protein có b sung các thành ph n khác, ho c t ợ ặ ừ ủ ầ ấ ổ

c, đ ng và các thành ph n khác và đ c b o qu n tr ng thái h n h p c a n ợ ỗ ủ ướ ườ ầ ượ ả ở ạ ả

đông l nh ho c đông l nh m t ph n. ầ ạ ặ ạ ộ

Đ i v i s n ph m kem, đ ch n bao bì phù h p là đi u h t s c quan tr ng. Bao ố ớ ả ể ọ ế ứ ề ẩ ợ ọ

bì đ c ch n ph i phù h p v i đ c tính c a s n ph m kem. ượ ủ ả ớ ặ ẩ ả ọ ợ

Đ tài nhóm nêu ra nh m hi u rõ h n v c s d ng trong ề các lo i bao bì đ ạ ề ể ằ ơ ượ ử ụ

công ngh s n xu t kem ệ ả ấ

Vì đây là l n đ u tìm hi u v các lo i bao bì s d ng trong s n xu t kem nên ử ụ ể ề ạ ả ấ ầ ầ

nhóm không th không tránh nh ng sai sót r t mong đ c th y cô và các b n đóng ữ ể ấ ượ ầ ạ

góp ý ki n đ đ tài đ ể ể ế ượ c hoàn thiên h n ơ

Tr

ng Đ i

ườ

ạ h c Công Nghi p Th c Ph m

ọ TP.HCM

Tìm hi u các lo i bao bì trong công ngh s n xu t kem ệ ả

Tr

ng Đ i

Các lo i bao bì kem

ườ

ạ h c Công Nghi p Th c Ph m

ọ TP.HCM

CH

NG

ƯƠ

1: S N PH M KEM T Ẩ

I ƯƠ

1. Gi

i thi u ớ ệ

Ng i tiêu dùng m i l a tu i khác nhau, nh ng ít ng i bi t r ng kem có ườ ở ọ ứ ư ổ ườ ế ằ

th k th 4 tr c công nguyên, các m t l ch s khá lâu đ i. Kem ăn xu t hi n ờ ộ ị ệ ở ế ỷ ứ ử ấ ướ ở

qu c gia nh La Mã, Trung Hoa ph c v cho vua chúa b ng cách l y đá l nh trên các ụ ụ ư ằ ấ ạ ố

đ nh núi cao v tr n v i các lo i trái cây ho c s a t o thành món “kem”. ỉ ặ ữ ạ ề ộ ạ ớ

Theo truy n thuy t thì Marco Polo đã mang bí quy t ch bi n kem t Trung ế ế ề ế ế ừ

Qu c v M , sau này ng ố ề ỹ ườ i M đã bi n vi c s n xu t kem thành m t n n công ấ ệ ả ộ ề ế ỹ

i New York đã ngh ch bi n phát tri n m nh m . Năm 1946, bà Nancy Johnson ng ẽ ệ ế ế ể ạ ườ

phát minh ra m t lo i t l nh chuyên dùng đ ch a kem, máy làm kem ngày nay đ ạ ủ ạ ể ứ ộ ượ c

mang tên “Johnson Patent Ice-Cream Freezer”. Năm 1962, công ngh làm kem th ệ ươ ng

m i l n đ u tiên đ ạ ầ ầ ượ ấ c c p b ng sáng ch . ế ằ

ề Cùng v i th i gian, ngành s n xu t kem phát tri n m nh m cho ra đ i nhi u ể ẽ ả ấ ạ ớ ờ ờ

dòng s n ph m: kem h p, kem ly, kem chocolate, kem trái cây, kem vani, kem corneto ả ẩ ộ

i l n. kem tr thành món ăn tráng mi ng a thích c a c tr em l n ng ệ ư ủ ả ẻ ẫ ở ườ ớ

Theo th ng kê c a Hi p h i kem ăn th gi ệ ế ớ ủ ố ộ i, lo i kem ph bi n nh t là kem ổ ế ạ ấ

ổ vani-29%, k đ n là kem chocolate-8.9%, kem h t d và kem dâu-5.3%, kem t ng ạ ẻ ế ế

h p-4.2%, kem b c chocolate-3.9%, kem vanola ki u Pháp-3.8%. ợ ể ọ

Theo s li u c a Hi p h i các nhà s n xu t s a và các s n ph m t s a, M ố ệ ủ ấ ữ ệ ả ả ẩ ộ ừ ữ ỹ

là qu c gia s n xu t kem ăn l n nh t th gi i v i 61.3 tri u hectolit/năm, k đ n là ế ơ ớ ế ế ệ ấ ả ấ ớ ố

Trung Qu c 23.6 tri u hectolit/năm. Tuy nhiên, New Zealand l i là n c tiêu th kem ệ ố ạ ướ ụ

m nh m nh t th gi ẽ ấ ế ớ ớ ệ i v i 26.3 tri u hectolit/năm, k đ n là M 22.5 tri u ế ế ệ ạ ỹ

hectolit/năm. Trung bình, m t ng i New Zealand s d ng 26.3 lit kem/năm, trong khi ộ ườ ử ụ

i Trung Qu c là 1.8 lit/năm. M c tiêu th kem trung đó m c tiêu th kem c a ng ụ ứ ủ ườ ứ ụ ố

i Vi t Nam là 0.3 lit/năm. bình c a ng ủ ườ ệ

2. Thành ph n và c u trúc c a kem

ủ ầ ấ

Kem ph c t p h n b n nghĩ. Thành ph n c a nó không ch có n c đá và ứ ạ ạ ơ ủ ầ ỉ ướ

kem. H u h t kem đ c làm t c (55% -64%), s a và kem (>28%), đ ng ế ầ ượ n ừ ướ ữ ườ (10%

Tr

ng Đ i

Các lo i bao bì kem

ườ

ạ h c Công Nghi p Th c Ph m

ọ TP.HCM

-14%), h ươ ng li u và các ch t ph gia khác đ giúp duy trì s n đ nh c a c u trúc ể ủ ấ ự ổ ụ ệ ấ ị

đông l nh.ạ

c đá, Khi nhìn vào kính hi m vi ta th y kem đ ể ấ ượ ạ c t o thành g m 4 ph n: n ồ ầ ướ

không khí, ch t béo và dung d ch n c. Chúng liên k t và t ấ ị ướ ế ươ ể ạ ng tác v i nhau đ t o ớ

thành tính ch t c a kem d ng kem m m, kem d ohay kem c ng. ấ ủ ở ạ ứ ề ẻ

Hình 1: nh kem d Ả ướ i kính hi n vi đi n t ể ệ ử

A: bong bóng khí F: ch t béo ấ

C: tinh th n c đá S: dung d ch n ể ướ ị c ướ

Kem là m t h đ ng nh t g m h b t và h nhũ t ng. Không khí trong kem ộ ệ ồ ấ ồ ệ ọ ệ ươ

không k t h p v i các ch t khác, nó t ế ợ ấ ớ ạ ợ i thành nh ng bong bóng nh trong h n h p ữ ỏ ỗ

kem (h b t). H nhũ t ng là s a đ c phân tán trong n ệ ọ ệ ươ ữ ượ c t ướ ố t nh t. ấ

3. Nguyên li u trong s n xu t kem

ệ ả ấ

• S a và các s n ph m t

s a ng và h ữ ả ẩ ừ ữ : T o nên giá tr dinh d ạ ị ưỡ ươ ng v cho ị

i, s a b t nguyên cream, ......S a làm kem kem. S a dùng cho s n xu t kem là s a t ả ữ ươ ữ ộ ữ ữ ấ

là ph i có hàm l ng ch t béo cao, l ng ch t béo trong s a giúp t o nên c u trúc ả ượ ấ ượ ữ ấ ạ ấ

đ c tr ng c a s n ph m. ặ ủ ả ư ẩ

Tr

ng Đ i

Các lo i bao bì kem

ườ

ạ h c Công Nghi p Th c Ph m

ọ TP.HCM

ng ch t thô, tăng giá tr dinh

• Đu ngờ : Giúp t o v ng t, hi u ch nh hàm l

ị ọ ệ ạ ỉ ượ ấ ị

ng. Ngòai đu ng lactose có s n trong s a , thu ng đu c s d ng đ d ưỡ ợ ử ụ ữ ẵ ờ ờ ườ ng

saccharose, đu ng ngh ch đ o…. ả ờ ị

• Ch t béo ấ

ư ầ : thành ph n ch y u tham gia c u trúc kem, có th s d ng nh d u ể ử ụ ủ ế ấ ầ

th c v t, d u c i, d u d a... k t h p v i ch t béo c a s a đ s n xu t kem. Hàm ủ ữ ể ả ế ợ ớ ầ ừ ự ậ ầ ả ấ ấ

ng d u th c v t chi m 6-10% kh i lu ng kem thành ph m. l ượ ự ậ ế ẩ ầ ố ợ

• Ch t nhũ hóa

nu c c a kem. ấ : vai trò liên k t ch t béo, kh năng gi ấ ế ả ữ ớ ủ

• Ch t n đ nh

: t o ra m ng l i không gian đ h n ch s chuy n đ ng t ấ ổ ị ạ ạ ướ ể ạ ế ự ể ộ ự do

nu c, giúp cho quá trình l nh đông h n h p nguyên li u , các tinh th c a các phân t ủ ử ớ ỗ ợ ệ ạ ể

đá có kích thu c nh h n, kem tr nên đ ng ch t h n. ấ ơ ỏ ơ ớ ồ ở

• Có b n ch t protein nh gelatin, casein, albumin, ... hay carbonhydrat nh agar-

ư ư ấ ả

agar, gum arabic, CMC...

• Ch t t o hu ng

ng đu c s a d ng nh vanilla, mùi ấ ạ ơ : các l ai hu ng li u th ệ ọ ơ ườ ợ ử ụ ư

cam,mùi s u riêng, dâu,... đu c trích ly t ầ ợ ừ ự ậ ọ ợ th c v t h ăc b ng phu ng pháp t ng h p ằ ổ ơ

hóa h c. Ngòai m c đích t o hu ng còn tăng giá tr dinh du ng cho thành ph n kem. ụ ầ ạ ơ ọ ỡ ị

: Nhóm ch t màu t

• Ch t màu ấ

ấ ự ổ nhiên có đ b n kém h n so v i ch t màu t ng ơ ộ ề ấ ớ

h p trong đi u ki n s n xu t công nghi p. Vi c s d ng ch t màu tuân theo qui đ nh ợ ệ ử ụ ệ ả ề ệ ấ ấ ị

s d ng ph gia c a m i qu c gia. ử ụ ủ ụ ỗ ố

• Nguyên li u khác :

ạ ả ộ ứ ể ạ ạ ớ ớ

o Nu c và không khí:nu c giúp t o tinh th đá, t o đ c ng, t o c m giác

mát l nh khi s d ng. Không khí giúp s n ph m m m, x p. ử ụ ề ả ẩ ạ ố

ụ ứ ể ủ ế ự ạ ộ ợ ộ o Acid: t o đ chua thích h p cho kem, tác d ng c ch s phát tri n c a m t

s vi sinh v t có trong s n ph m. ố ậ ả ẩ

ấ ả ộ Vi ở ệ t Nam thu ng s d ng tinh b t hay ử ụ ờ ộ

o Tinh b t: các nhà s n xu t kem

tinh b t bi n tính nh m m c đích tăng đ k t dính c a kh i kem. ộ ế ụ ủ ế ằ ộ ố

Tr

ng Đ i

Các lo i bao bì kem

ườ

ạ h c Công Nghi p Th c Ph m

ọ TP.HCM

4. Quy trình s n xu t kem

ả ấ

4. Phân lo iạ

Lo i bao bì Th ng hi u ạ Lo i kemạ ươ ệ

Kem c QuỐ ế Bao bì gi yấ tráng nhôm

Kem Cornetto nhãn hàng kem Wall`s c a Unilever ủ

Tr

ng Đ i

Các lo i bao bì kem

ườ

ạ h c Công Nghi p Th c Ph m

ọ TP.HCM

Qu Celano Kem cỐ ế

c aủ công ty Kido`s

Kem h p c a Vinamilk 450ml Kem h pộ ộ ủ Bao bì h pộ nh aự

Tr

ng Đ i

Các lo i bao bì kem

ườ

ạ h c Công Nghi p Th c Ph m

ọ TP.HCM

Kem Merino c a công ty Kinh Đô ủ

Kem que cây Bao bì túi plastic

Kem cây Merino c a công ty Kinh Đô ủ

Tr

ng Đ i

Các lo i bao bì kem

ườ

ạ h c Công Nghi p Th c Ph m

ọ TP.HCM

Kem Cây Celano c aủ công ty Kido`s

CH

NG

2: BAO BÌ GI Y TRÁNG NHÔM CHO S N PH M KEM

ƯƠ

1. C u t o ấ ạ

V t li u: nhôm + gi y + PE ậ ệ ấ

Gi y tráng nhôm đ c làm ch y u t nhôm lá m ng ( ho c gi y nhôm). Lá ấ ượ ủ ế ừ ấ ặ ỏ

nhôm là kim lo i lá m ng th ng đ c s d ng v i đ dày d i 0,2 mm (8 mils). ạ ỏ ườ ượ ử ụ ớ ộ ướ

2. Tính ch tấ

Gi y nhôm th ấ ườ ố ng m m d o, và có th d dàng u n cong ho c qu n quanh đ i ể ễ ẻ ề ấ ặ ố

t ượ ng. Gi y nhôm r t m ng manh và đôi khi đ ỏ ấ ấ ượ ư ự c ép vào các v t li u khác nh nh a ậ ệ

ho c gi y đ làm cho chúng h u ích h n. ữ ể ặ ấ ơ

Nhôm lá m ng có m t m t sáng bóng và m , dày h n 25 mm, không th m oxy ặ ấ ỏ ộ ờ ơ

và n c, đ c xem nh rào c n ánh sáng và oxy, mùi v không mong mu n, đ m , ướ ượ ộ ẩ ư ả ố ị

c s d ng r ng rãi trong th c ph m và d c ph m. Nhôm đ và vi khu n , nó đ ẩ ượ ử ụ ự ẩ ộ ượ ẩ ượ c

s d ng đ làm bao bì ( đóng gói vô trùng ) cho đ u ng và s n ph m s a, cho phép ử ụ ồ ố ữ ể ẩ ả

l nh. l u tr mà không c n gi ư ữ ầ ữ ạ

ộ Ngoài ra, do l p nhôm không ti p xúc tr c ti p v i th c ph m nên còn có m t ự ự ế ế ẩ ớ ớ

c, n c….. l p nh a PE ự ớ ở trong cùng đ ch ng th m h i n ể ố ơ ướ ấ ướ

áng nhôm:

 u Ư đi m n i b t c a gi y tr

ổ ậ ủ ể ấ

- Giá thành r , ti

t ki m chi phí s n xu t. ẽ ế ệ ả ấ

- Đ b n c h c cao, ngăn ch n rò r t

t, khó rách. ộ ề ơ ọ ỉ ố ặ

- Gi y này có kh năng ch ng th m khí h i r t cao

ơ ấ ấ ả ấ ố ở ặ ặ m t trong l n m t ẫ

ngoài, nh m ngăn c n hoàn toàn tác đ ng c a môi tr ủ ằ ả ộ ườ ng lên th c ph m. ự ẩ

- Nhẹ nh ng b n và dai.

ư ề

ng ch t t t h n các

- Có th b o qu n các s n ph m giàu vitamin, d ả

ể ả ẩ ả ưỡ ấ ố ơ

lo i bao bì khác, tránh kh i s phân hu d i ánh sáng m t tr i. ỏ ự ỷ ướ ạ ặ ờ

- B o v , kéo dài th i gian b o qu n cho s n ph m.

ệ ả ả ả ẩ ả ờ

- Ch t l

ng in n cao, in đ c nhi u màu s c, thi ấ ượ ấ ượ ề ắ ế ế ấ ể t k b t kỳ có th in

d p n i. ậ ổ

ng.

- Thân thi n v i môi tr ệ

ớ ườ

- Ứ ơ ng d ng đ bao gói cho nhi u s n ph m khác nhau nh : sô cô la, b , ề ả ụ ư ể ẩ

th c ph m nhi u ch t béo, th c ph m l nh, đông… ự ự ề ẩ ạ ẩ ấ

 Ph

ươ ng th c s n xu t ấ ứ ả

Nhôm lá m ng đ c s n xu t b ng cách lăn t m th i đúc t phôi nhôm nóng ỏ ượ ả ấ ằ ấ ỏ ừ

ch y, sau đó l i lăn trên t ả ạ ờ ấ ằ gi y và máy cán lá v i đ dày mong mu n, ho c b ng ớ ộ ặ ố

ấ cách liên t c đúc và cán ngu i. Đ duy trì m t đ dày n đ nh trong s n xu t gi y ộ ộ ụ ể ả ấ ộ ổ ị

c truy n qua lá nhôm v i m t c m bi n nhôm, b c x beta đ ứ ạ ượ ộ ả ế ở ề ớ ế phía bên kia. N u

ng đ tr nên quá c ườ ng đ quá cao, các con lăn đi u ch nh, tăng đ dày. N u c ề ế ộ ộ ỉ ườ ộ ở

th p và lá nhôm đã tr nên quá dày, các con lăn tăng áp l c h n, làm cho lá đ ự ấ ở ơ ượ c

m ng h n. ơ ỏ

M t s ch t bôi tr n c n thi ộ ố ấ ơ ầ ế t trong giai đo n cán, n u không b m t lá có th ế ề ặ ạ ể

ng cá. D u bôi tr n Kerosene th ng đ c s d ng cho b đánh d u nh hình x ị ư ấ ươ ầ ơ ườ ượ ử ụ

bao bì th c ph m. ự ẩ

 ng d ng trong s n xu t bao b

ì kem Ứ ụ ấ ả

V i c u t o và nhi u tính năng v t tr i nh trên, ngày nay bao bì gi y tráng ớ ấ ạ ề ượ ộ ư ấ

nhôm đ ượ ứ c ng d ng nhi u trong bao gói th c ph m, trong đó có bao bì kem. ự ụ ề ẩ

CH

NG

ƯƠ

3: BAO BÌ NH AỰ CHO D NG KEM

1. Yêu c u v t li u bao bì h p nh a

ầ ậ ệ ự ộ

- Ch u đ c nhi t đ th p. ị ượ ệ ộ ấ

- Không đ c va không làm th c ph m có mùi l

. ự ẩ ộ ạ

- Ngăn ch n s th t thoát hay xâm nh p c a h i n

c và không khí. ậ ủ ơ ướ ặ ự ấ

- Đóng n p h p và in n, trang trí lên b m t ngoài h p d dàng.

ộ ễ ề ặ ấ ắ ộ

- Không b bi n đ i, bi n d ng khi v n chuy n, l u tr , khi x p ch ng lên ậ

ị ế ổ ể ư ế ạ ữ ế ồ

nhau.

2. C u t o

ấ ạ c a bao bì h p c ng ộ ứ ủ

Các lo i nh a c u t o h p nh a thân c ng: HDPE (High-density polyethylene), ứ ự ấ ạ ự ạ ộ

PS (Polystyrene), PP (Polypropylene).

a. Bao bì nh a PP ( Polypropylen)

- Polypropylen (PP) có m i quan h g n nh t v i PE. C hai thu c v h ệ ầ

ộ ề ọ ấ ớ ả ố

polyolefin, đ c hình thành t nh ng nguyên t C và H. ượ ừ ữ ử

- Polypropylen đ

c t o ra b ng cách trùng h p cá phân t propylene (các ượ ạ ằ ợ ử

đ n v monomer) thành m ch polymer dài. Polypropylene đ ơ ạ ị ượ ằ c s n xu t b ng ả ấ

ph ng pháp hóa h c, nó t t đ sôi th p và ươ ọ ươ ng đ i c ng, có đ nóng ch y cao, nhi ộ ố ứ ả ệ ộ ấ

ng đ i t t. Pp là polymer đ kh năng ch ng va đ p t ố ậ ươ ả ố ố ượ c tiêu th ph bi n th 2 và ụ ổ ế ứ

bi t đ n do đ b n, kh năng ch ng hóa h c, ti t ki m. Mã nh n bi ế ế ộ ề ả ố ọ ế ệ ậ ế ự ủ t lo i nh a c a ạ

nó là

- Polypropylene đ

c trùng h p đ u tiên vào ngày 11/3/1954 b i Giulio ượ ầ ở ợ

3H6)n

Natta. Công th c phân t : (C ứ ử

- Plastic PP đ

c th i thành chai l , h p có đ trong m do thành có đ ượ ổ ọ ộ ờ ộ ộ

dày cao

- D ng màng có đ trong su t cao, đ bóng b m t cao, khi b vò cho

ề ặ ạ ộ ố ộ ị

ti ng thanh h n so v i màng c a nhóm plastic PE ủ ế ơ ớ

- PP có t

3 tr ng th p: 0,885 ÷ 0,905 g/cm

ỷ ọ ấ

t đ cao: nhi t đ ch y m m:

- Ch u nhi ị

ệ ộ ệ ộ ả ề

nc = 132 ÷ 1490C

o t0

min = - 180C

o t0

hàn = 150oC

o t0

- Màng PP có tính ch ng th m khí h i r t t ố

ơ ấ ố ấ t. Ch ng th m ch t béo t ấ ấ ố t ố

- Màng PP có tính b n c h c cao, t

c ch ơ ọ ề l ỷ ệ giãn dài th p, do đó đ ấ ượ ế

t o thành s i, d t thành d ng bao bì l n. ạ ệ ạ ợ ớ

- Nhi

ệ ộ ớ t đ hàn dán mí bao bì PP cao so v i PE vì v y ít dùng PP làm l p ậ ớ

trong cùng

- Thông s k thu t c a polypropylene

ậ ủ ố ỹ

Các đ c tính ặ Giá trị

900kg/m3 Kh i lu ng riêng ợ ố

Modulus đàn h i kéo 1.1-1.4 GPa ồ

20-30 MPa ộ ề ng xu t phá h y kéo ( đ b n ủ ấ Ứ kéo)

Bi n d ng phá h y kéo 300% ế ạ ủ

Đ b n nén 40-55MPa ộ ề

Đ b n va đ p 0.0025-0.1 J/mm ộ ề ậ

t đ u n d i tr ng (HDT) i t 50-60oC ệ ộ ố ướ ả ọ Nhi (1.8MPa)

H s giãn n nhi 110x10-6/oC ệ ố ở t ệ

Đ d n nhi 0.2W/m/oC ộ ẫ t ệ

oC)

Kh năng hút n c ( 24gi ,20 0.03% ả ướ ờ

Ch t l ng đúc ấ ượ T tố

Kh năng gia công c khí ả ơ T tố

Tính quang h cọ Trong su t đ n m đ c ờ ụ ố ế

T c đ cháy ố ộ Ch mậ

Kh năng ch ng l ả ố ạ i ch t hóa h c ọ ấ T tố

- Tuy nhiên, nh a PP cũng có m t s nh

ộ ố ượ ự c đi m là ể

ự ủ ở ị

o B thoái hoá b i tác đ ng c a tia c c tím (tia UV) ộ

ấ ở ộ ợ ơ ị

o B tác đ ng b i các h p ch t th m

ố ộ ẫ ạ ộ ố ớ

o T c đ oxy hoá tăng khi l n t p v i m t s kim lo i ạ

nhi Ở ệ ộ ấ t đ th p, đ b n va đ p c a PP khá th p ấ ậ ủ ộ ề

o

o Kh năng k t dính không cao ế

 ng d ng c a PP

Ứ ụ ủ

- Dùng làm bao bì m t l p ch a đ ng b o qu n th c ph m, không yêu ự

ộ ớ ự ứ ả ả ẩ

c s n xu t d ng màng ghép c u ch ng oxy hóa m t cách nghiêm ng t. PP cũng đ ầ ặ ộ ố ượ ả ấ ạ

cùng v i nhi u màng v t li u khác đ đ m b o tính ch ng th m khí, h i, d u m ậ ệ ể ả ề ả ầ ấ ớ ố ơ ỡ

- T o s i d t bao bì đ ng l

ng th c, ngũ c c có kh i l ạ ợ ệ ự ươ ố ượ ự ố ng l n ớ

- Màng PP bao ph ngoài cùng đ i v i l p màng ghép nhi u l p đ tăng ố ớ ớ

ề ớ ủ ể

tính th m khí, h i n ơ ướ ạ c, t o kh năng in n ấ ả ấ

 Quy trình s n su t bao bì PP ả

- T o s i PP: H t nh a PP đ

c n p vào ph u ch a c a b thi ạ ợ ự ạ ượ ạ ứ ủ ộ ễ ế ị ạ t b t o

t nóng ch y, tr c vít đùn nh a l ng ra s i, nh máy hút đ a vào máy đùn, gia nhi ợ ư ờ ệ ự ỏ ụ ả

mi ng khuôn có chi u dài, chi u dày đi u ch nh theo yêu c u, màng nh a hình thành ự ề ệ ề ề ầ ỉ

qua b n ể ướ ề ộ c làm l nh đ nh hình, màng đi vào tr c dao x thành s i có chi u r ng ụ ẻ ạ ợ ị

theo yêu c u (2-3 mm) , s i tr i qua b ph n gia nhi t đ n đ nh s i r i đ n máy ợ ả ậ ầ ộ ệ ể ổ ợ ồ ế ị

cu n s i ố ợ

- Trong quá trình t o s i, các ph ph m s i, bavia c a màng nh a đ ế

ạ ợ ự ượ c ủ ẩ ợ

thu h i ki u hút, c t đ p nh đ a tr l i máy đùn. ắ ậ ỏ ư ở ạ ể ồ

- D t t m v i PP: Các cu n s i PP đ

c đ a vào máy d t tròn 04 thoi ộ ợ ệ ấ ả ượ ư ệ

ả d t thành ng v i PP, nh dao x thành mành v i PP qua c c u cu n thành cu n v i ệ ơ ấ ẻ ả ả ố ờ ố ộ

PP.

- Tráng màng v i PP: Cu n v i PP đ

c xe nâng v n chuy n l p lên máy ả ả ộ ượ ể ắ ậ

tráng màng, t m v i PP đ ấ ả ượ ế ủ ợ c tráng l p nh a PP dày 30mm đ tăng liên k t c a s i ự ể ớ

v i ch ng m. ố ả ẩ

- H th ng t o ng bao: Cu n v i PP đã đ

ệ ố ạ ố ả ộ ượ ấ c tráng màng và cu n gi y ộ

Kraft đ c đ a đ n h th ng t o ng bao. T i đây v i PP đ c in nhãn hi u sau đó ượ ư ế ệ ố ạ ố ạ ả ượ ệ

l ng vào cùng băng gi y Kraft dán thành ng, qua h th ng dao c t ng và van thành ố ồ ệ ố ắ ố ấ

ng bao qua băng chuy n đ a ra ngoài. ố ề ư

- Dàn máy may đ u, đóng bao: ng bao đu c đ a đ n c p đ u cho h

ư ế ề ấ ầ ố ợ ệ

th ng g p van t ậ ố ự ộ ệ ố đ ng và đ n máy may đ u, đóng bao cùng đ ng th i qua h th ng ế ầ ồ ờ

băng xích có v u. S n ph m bao bì hoàn thành theo băng t i ra đóng ki n. ấ ả ẩ ả ệ

- Đóng ki n bao: S n ph m bao bì đ

ệ ẩ ả ượ ệ c ki m tra, ép bó x p lên ki n ể ế

đ c xe nâng hàng chuy n v kho ch a. ượ ể ề ứ

b. Bao bì HDPE

HDPE có th đ c trùng h p t ph n ng Ethylene CH2=CH2 ể ượ ợ ừ ả ứ ở ể áp su t khí quy n ấ

0C; ho c

2 áp su t 2750-3450 kN/m

oC

t đ 70 nhi t đ 100-175 v i nhi ớ ệ ộ ặ ở ấ ở ệ ộ

C u trúc: HDPE đ c c u t o b i đa s các chu i polyetylene th ng đ ấ ượ ấ ạ ẳ ở ố ỗ ượ ắ ế c s p x p

song song, m ch th ng c ạ ẳ aủ mononer có nhánh r t ng n và s nhánh không nhi u. ắ ề ấ ố

Tính ch t: HDPE có tính c ng v ng cao, trong su t nh ng có m c đ m đ c cao ứ ộ ờ ụ ữ ứ ư ấ ố

h n LDPE, đ bóng b m t không cao, có th ch t o b ng màng đ c do có ph gia ơ ể ế ạ ề ặ ụ ụ ằ ộ

TiO2.

- Kh năng b n nhi

nc = 1210C,

t cao h n LDPE, nhi t hóa m m d o là t ề ả ệ ơ ệ ề ẻ

nên có th làm bao bì th c ph m áp d ng ch đ thanh trùng pasteur; ho c làm bao bì ế ộ ự ụ ể ặ ẩ

min = -460C, t hàn = 140-1800C.

th c ph m đông l nh nh th y s n vì t ư ủ ả ự ẩ ạ

- Ngoài tính c ng v ng cao HDPE có đ b n c h c cao, s c b n kéo,

ộ ề ơ ọ ữ ứ ứ ề

s c b n va ch m, b n xé đ u cao h n LDPE và LLDPE, nh ng v n b kéo dãn, gây ứ ề ư ề ề ẫ ạ ơ ị

phá v c u trúc polyme d i tác d ng c a l c ho c t i tr ng cao. ỡ ấ ướ ủ ự ặ ả ọ ụ

c, h i n c t t.

- Tính ch ng th m n ố

ấ ướ ơ ướ ố

- Tính ch ng th m ch t báo t

t h n LDPE và LLDPE ấ ấ ố ố ơ

- Tính ch ng th m khí, h

ng cao h n LDPE và LLDPE ấ ố ươ ơ

- Kh năng in n t

t h n so v i LDPE và LLDPE. ả ấ ố ơ ớ

Công d ng c a HDPE ụ ủ

- HDPE có đ c ng v ng cao, tính chông th m khí, h i khá t

ộ ứ ữ ấ ơ ố ề t, tính b n

c dùng làm v t ch a đ ng nh các thùng (can ch a đ ng) có th c h c cao nên đ ơ ọ ượ ứ ự ứ ự ư ậ ể

ố tích 1-20 lít v i đ dày khác nhau đ đ m b o đ c ng v ng c a bao bì theo kh i ớ ộ ể ả ộ ứ ữ ủ ả

l ượ ng ch a đ ng. ứ ự

- Túi xách đ ch a các lo i v t, v t ph m, l p bao b c ngoài đ chuy n ể ậ

ạ ậ ứ ể ể ẩ ớ ọ

v t ph m đi. ẩ ậ

- N p c a m t s lo i chai l

th y tinh. ộ ố ạ ắ ủ ọ ủ

- HDPE th

ng không dùng làm bao bì đ bao gói th c ph m ch ng oxi ườ ự ể ẩ ố

hóa.

- HDPE đã đ

c dùng làm l p bao b c cách đi n cho các lo i dây cáp ượ ệ ạ ớ ọ

c và cho rada. d i n ướ ướ

c. Bao bì nh a PS ( Polyslyrene)

Polyslyrene là s n ph m tr ùng h p c a styrene v i x ả ẩ ộ ớ úc tác kh i ở đ u c a m t ủ ủ ầ ợ

c óm ethylene g n v i nh peroxide. S trự ùng h p x y ra ả ợ ở ác n i ố đôi c a nhủ ắ ớ ân th m-ơ

ph n ng x y ra t ÷ 190oC. ả ứ ả ở áp su t th p trong kho ng nhi ả ấ ấ ệ đ 105 ộ

 Tính ch t:ấ

- PS là lo i polymer vô ạ

đ nh hình, có nh ng đ c tính sau : ữ ặ ị

- Trong su tố

- Tính c ng v ng cao,

giòn ứ ữ

- Tính b n c cao, ch u đ ng đ

c s va ch m, mài mòn, l c xé rách cao ề ơ ị ự ượ ự ự ạ

h n các lo i plastic ph bi n trong ngành th c ph m nh ng kém h n PC. ơ ổ ế ư ự ẩ ạ ơ

- Nhi

t đ nóng ch y t ệ ộ ả nc = 88oC

t

- Tính ch ng th m n ố

ấ c t ướ ố

- Tính ch ng khí h i r t kém.

ơ ấ ố

đ c th i v ành các lo i khay ch a

 ng d ng: PS ụ

Ứ ượ ổ à d p t o th ậ ạ ứ ứ đ ng tr ng, ự ạ

bánh, th c ăn ăn li n, nguy ên li u th c ph m nh cá t i, th t t i đã x l ứ ề ự ư ệ ẩ ươ ị ươ ử ý và

oC, rau qu bả án l

đ c b trong nhi t ượ ày bán trong vòng 12 gi ờ ệ đ < 4ộ ẻ ả ả b o qu n

nhi t ở ệ đ 8 ộ – 12oC.

3. C u t o c a bao bì túi plastic

ấ ạ ủ

Có nhi u lo i v t li u khác nhau đ làm bao bì túi plastic nh là OPP+PE, ạ ậ ư ể ề ệ

OPP+PP…. nh ng đ u có đ c đi m chung là bao bì l p ngoài cùng đ ể ư ề ặ ớ ượ ự c làm nh a

t d xé rách khi có 1 v t c t OPP vì nó có đ c tính đ c bi ặ ặ ệ ễ ế ắ

CH ƯƠ NG 4: GHI NHÃN CHO CÁC D NG BAO BÌ S N PH M KEM Ạ Ẩ Ả

1. Vai trò c a nhãn hi u th c ph m

ự ủ ệ ẩ

Nhãn hi u th c ph m là y u t quan tr ng t o nên ch c năng th hai c a bao bì ế ố ự ệ ẩ ủ ứ ứ ạ ọ

th c ph m. Nhãn hi u là nhi m v thông tin, gi i thi u thu hút ng ự ụ ệ ệ ẩ ớ ệ ườ ở i tiêu dùng b i

ự n i dung ghi nhãn và hình nh. S trình bày hình nh màu s c minh h a cho th c ộ ự ả ắ ả ọ

ph m là y u t không b t bu c, nh ng các chi ti ế ố ẩ ư ắ ộ ế ề ặ ự t v đ c tính c m quan c a th c ả ủ

c ch rõ và không gây nh m l n cho ng ph m đ ẩ ượ ầ ẫ ỉ ườ ộ i tiêu dùng. Nhãn hi u là m t ệ

đem l i thi n c m, thu hút ng i mua hàng hóa. trong nh ng y u t ữ ế ố ạ ệ ả ườ

S n ph m th c ph m đ ng nh ự ả ẩ ẩ ượ ả c đ m b o an toàn v sinh, đ c tính dinh d ệ ả ặ ưỡ ờ

bao bì, có th thu hút khách hàng nh ki u dáng bao bì, tính thu n l ờ ể ậ ợ ể ử ụ i trong s d ng,

v n chuy n, tái đóng m . Nh ng s n ph m s không có giá tr th ậ ị ươ ư ẽ ể ẩ ả ở ế ng ph m n u ẩ

thi u nhãn hi u ho c nhãn hi u không đúng quy cách ho c b rách, m nh t. ặ ị ế ệ ệ ạ ặ ờ

Hi n nay, t ệ ấ ả ầ t c các lo i th c ph m nói riêng và hàng hóa nói chung đ u c n ự ề ẩ ạ

ph i ghi nhãn hi u đúng quy cách. Nh ng hàng hóa ghi nhãn hi u đúng quy cách và có ữ ệ ệ ả

nh ng thông tin v đ c tính hay thành ph n đ c bi t th ng t o đ c th c nh tranh ề ặ ữ ầ ặ ệ ườ ạ ượ ế ạ

ng. v ng ch c trên th tr ữ ị ườ ắ

2. N i dung ghi nhãn c a

ủ s n ph m kem ộ ả ẩ

G m các ph n b t bu c: ầ ắ ộ ồ

- Tên c a th c ph m ủ ự ẩ

- Li ệ t kê thành ph n th c ph m ầ ự ẩ

- Thành ph n nguyên li u đ ch bi n s n ph m ể ế ế ả ệ ẩ ầ

ng c a s n ph m

- Giá trị dinh d

ưỡ ủ ả ẩ

ng c a s n ph m

- Đ nh l ị

ượ ủ ả ẩ

- Đ a ch n i s n xu t ấ

ỉ ơ ả ị

- N c xu t x

ấ ứ ướ

- Th i h n s d ng ờ ạ ử ụ

- H ng d n b o qu n ả ẫ

ướ ả

- H ng d n s d ng

ẫ ử ụ ướ

 Nhãn c a bao bì kem c th c a công ty Vinamilk s n ph m kem dâu

ụ ể ủ ủ ẩ ả

K T LU N

K thu t v t li u phát tri n đã cung c p đa d ng lo i v t li u bao bì cho ậ ậ ệ ạ ậ ệ ể ấ ạ ỹ

ỗ ngành th c ph m. Tuy nhiên, m i lo i v t li u đi u có u khuy t đi m riêng. M i ạ ậ ệ ự ư ể ế ề ẩ ỗ

lo i v t li u ho c t ạ ậ ệ ặ ừ ự ế ợ ủ ủ s k t h p c a nhi u lo i v t li u đ che l p khuy t đi m c a ạ ậ ệ ề ể ế ể ắ

ả t ng lo i riêng r , t o nên bao bì mang nhi u u đi m, đáp ng yêu c u b o qu n ừ ẽ ạ ề ư ứ ể ả ầ ạ

ể nguyên li u và s n ph m th c ph m, đã đ a ngành công ngh th c ph m phát tri n ư ệ ự ự ệ ẩ ẩ ẩ ả

nhanh, gi m thi u t n th t do h h ng s n ph m, đem l i hi u qu kinh t cao, góp ể ổ ư ỏ ả ẩ ấ ả ạ ệ ả ế

ph n b o v s c kh e cho c ng đ ng. ả ệ ứ ầ ộ ỏ ồ

đây là: Bao bì cho s n ph m kem có 3 d ng chính mà nhóm đ i di n nêu ra ạ ệ ạ ẩ ả ở

bao bì gi y ghép l p, bao bì ấ ớ ư túi plastic, bao bì nh a. M i lo i bao bì đi u có đăc tr ng ự ề ạ ỗ

chuyên bi ệ t. Nh ng t ư ấ ả ề t c đi u vì m c đích chung: ụ

- Đ m b o ch t l

ng s n ph m kem sau quá trình ch bi n. ấ ượ ả ả ế ế ẩ ả

- Kéo dài th i gian b o qu n, l u tr . ữ

ả ư ả ờ

- Thông tin, ti p th cho s n ph m. ị ế ẩ ả

i tiêu dùng.

- Qu n lý s n ph m trong su t quá trình phân ph i đ n tay ng ố

ố ế ả ẩ ả ườ

TÀI LI U THAM KH O

ệ 1. Bài gi ng công ngh bao bì và đóng gói th c ph m, Đ i h c Công Nghi p ạ ọ ự ệ ẩ ả

Th c Ph m TP.HCM ự ẩ

2. Đ ng Th Anh Đào (ch biên), (2005),

K thu t bao bì th c ph m, ủ ố ị ẩ Nhà xu tấ ự ậ ỹ

b n Đ i h c qu c gia TP.HCM ố ả ạ ọ