TR NG Đ I H C NHA TRANG ƯỜ Ạ Ọ
PHAN XUÂN TH I Ờ
NG Ị Ỹ ƯƠ
H VÀ TÊN: Ọ L P :50CBTS Ớ GVHD :NGUY N TH M H Ễ :50131601 MSSV
Ự Ẩ
MÔN: NGUYEN LI U TH C PH M Ệ VÀ CÔNG NGH SAU THU HO CH Ạ Ệ
ế ầ ọ
ầ Nêu thành ph n hóa h c ,bi n đ i c a thành ph n ng c a s bi n đ i này và bi n pháp ki m soát ưở ổ ủ ệ ủ ự ế ể ổ
Đ BÀI: Ề hóa h c, nh h ọ ả c a loài giáp sát(tôm hùm). ủ
I. Gi ớ i thi u chung v loài giáp sát: ề ệ
Giáp sát là m t trong nh ng loài th y s n có giá tr ữ
ủ ả ộ ị
ng x p th 3 sau ấ ả ượ ứ ế
ễ
c ta. Đ t bi t ị ế ươ ủ ả ướ ng đ i cao và ệ t ố ặ
xu t kh u hàng đ u tuy răng s n l ầ ẩ cá và nhuy n th . ể Tôm là loài giáp sát có giá tr kinh t quang tr ng trong ngành th y s n n ọ là loài tôm hùm.
Tôm hùm là loài có giá tr dinh d lipit ưỡ
ấ ị ượ
Tôm dùng đ ăn t i ,đóng h p,xu t kh u. th p,mùi v th m ngon,đ ị ơ ể ươ ng cao,t l ỉ ệ c bao ngoài m t l p chitin. ộ ớ ẩ ấ ợ
II. Thành ph n hóa h c c b n c a tôm hùm: ọ ơ ả ủ ầ
ố Thành ph n hóa h c c b n c a th y s n n i ọ ơ ả ủ ầ
ồ ủ ả ướ c
chung,tôm hùm n i riêng g m có: n ố ,protein.lipit,gluxit,khoáng và vitamin.
Ngoài ra trong tôm hùm còn có ch t trích ly ch a nit ứ ơ
phi protein,enzym ,s c t và đ c t ắ ố ấ . ộ ố
B ng thành ph n hóa h c c b n c a tôm hùm:
ọ ơ ả ủ ả ầ
protein lipit Khoáng N cướ
Thành ph nầ % 78.5 16,9 1.9 2.2
Hàm l ng lipit c a tôm hùm r t nh . ượ ủ ấ ỏ
B ng thành ph n các ch t trích ly nito phi protein: ả ầ ấ
Ch t trích ly nito phi protein ấ
doự
Axit amin t Arginine Glycine Glutamic Proline Trimethylamin oxit Mg/100g 3000 750 100-1000 270 750 1000
C th t tôm hùm có hàm l ng axit amin t do ơ ị ượ ự
,TMAO cao.
ẽ ổ
mùa v ,tu i ,ngu n th c ăn… thành ph n hóa h c c a tôm hùm s thay đ i theo ọ ủ ứ ồ ầ ụ ổ
3.BI N Đ I THÀNH PH N HÓA H C C A TÔM HÙM: Ọ Ủ Ổ Ầ Ế
• Ngay sau khi tôm ch t ,c ch b o v t ế ơ ế ả ệ ự ủ nhiên c a
tôm ng ng ho t đ ng.
ừ ạ ạ ộ ế
ả ứ
ổ ủ
ầ ệ ế
• Hàng lo t các bi n đ i x y ra trong tôm do ho t đ ng ạ ộ ổ ả c a enzyme,vi sinh v t và các ph n ng hóa h c . ọ ậ ủ • S bi n đ i c a các thành ph n hóa h c s nh ọ ẽ ả ự ế ng đ n tính ch t nguyên li u nh mùi v ,tr ng h ị ạ ấ ưở thái c u trúc,s h h ng sau thu ho ch. ự ư ỏ ấ ư ạ
Qúa trình th y phân ủ ự
do đăc bi ủ t là axit ạ ệ ự
Bi n đ i protein ch t c :
S oxi hoá lipit và th y phân lipit: lipit t o ra glycerin + axit béo t butyric. Quá trình oxi hóa lipit sinh ra các andehyt,axeton. ả ướ p
ả ấ ơ ấ ơ ị
c đun nóng ấ ơ Trong quá trình b o qu n ướ ầ ở ượ
t đ 50 Gluxit ch y u t n t
Bi n đ i gluxit:
ế ổ mu i ,tan giá trong n c làm cho protein ch t c tan và ố th t thoát. Ngoài ra ,h u h t các protein ch t c b đông ế ấ khi đ t nhi ệ ộ ụ ế ỏ
0C. ủ ế ồ ạ ướ ạ i d ng i d i thành axit ả
ị
glycogen. Glycogen c a tôm hùm b phân gi ủ lactic.
Trong quá trình ch bi n p mu i ,tan giá ) s làm nh h ả ế ế ẽ
ố ấ c s b t n th t. ấ
Bi n đ i do enzym:
Bi n đ i các vitamin: ế ổ ưở (s n xu t đ h p , ng ấ ồ ộ ướ ả đ n thành ph n vitamin nh t là B1,VÀ C. Khi tan giá các ầ ế vitamin hòa tan trong n ướ ẽ ị ổ ơ ể
ế ổ ệ
Trong c th tôm có r t nhìu h ế ấ ệ
ụ ả i
ch c c th t tôm. enzyme khác nhau . Sauk khi tôm ch t các h enzyme này v n tiêp t c ho t đ ng và tham gia vào quá trình phân gi ẫ các ch t trong t ấ ạ ộ ổ ứ ơ ị
ư ọ
tôm có enzym polyphenoloxidaza,enzyme này đóng vai Ở trò quan tr ng trong quá trình thay v c a tôm ,nh ng khi tôm ch t nó l i gây ra s bi n đen c a tôm. ế ỏ ủ ủ ự ế ạ
tôm: C ch s bi n đen ơ ế ự ế ở
Bi n đ i do vi sinh vât:
ho t đ ng c a vi sinh v t là ế ổ
nguyên nhân quan tr ng nh t gây ra s h h ng ạ ộ ấ ủ ự ư ỏ ậ tôm. ở ọ
Vi sinh v t có m t tôm t 2 ngu n : ặ ở ậ ừ ồ
Vi sinh v t có s n trong tôm khi còn s ng :trên ẵ ậ
ố v ,chân ,trong mang,và trong n i t ng. ỏ ễ
ừ
ơ ế ả ướ ấ t b ch bi n. ộ ạ bên ngoài vào tôm ừ trong quá trình thu ho ch ,s ch ,b o qu n và ả ch bi n :t ề ặ ế c ,b m t ti p ế ế xúc v i tôm và thi ớ
Vi sinh v t lây nhi m t ậ ạ không khí ,đ t ,n ế ị ế ế
bên trong th t tôm ,vi khu n sinh sôi phát ở ẩ ị
Khi ể ơ ị ấ
ấ ng cho quá trình trao đ i ch t ưỡ ổ
tri n và s d ng các ch t trong c th t làm ử ụ ngu n dinh d ồ c a chúng. ủ
Bi n đ i s c t
c a tôm:
Trong tôm hùm có astaxanthin là v c a loài tôm hùm ọ Ở ỏ ủ
ế ợ ứ ấ
ạ ủ ệ ặ
ướ ị ế ượ
ế ổ ắ ố ủ ch y u và quan tr ng. ủ ế ,astaxanthin k t h p v i protein t o nên ph c ch t có màu ớ ấ ẽ xanh ho c nâu .D i tác d ng c a nh t khi nung n u s ụ làm cho protein b bi n tính ,khi dó astaxanthin đ ả i c gi phóng và màu đ c a nó l i xu t hi n . ỏ ủ ệ ạ ấ
Ế Ọ NG C A BI N Đ I THÀNH PH N HÓA H C Ổ Ầ
Ủ NG TÔM: 4. NH H ƯỞ Đ N CH T L Ấ ƯỢ Ả Ế
S bi n đen c a tôm:
ự ế ủ ị ế ẽ
ấ c nhu ủ Tôm b bi n đen s làm m t đi ứ ượ
giá tr c m quan c a tôm do không đáp ng đ ị ả c u xu t kh u. ấ ầ ẩ
ủ
ị ấ ạ ợ ạ ộ ơ
ị ế ế ự ả ư ầ ấ ượ
S oxi hóa và th y phân lipit:
Do vi sinh v t:ậ Ho t đ ng c a enzym làm sinh ra hàng lo t h p ch t bay h i có mùi khó ch u nh ammoniac, ố indol,skatol...Ngoài ra ,tôm còn bi long đ u giãn đ t ủ ng c a ,m m th t ,bi n màu d n đ n s gi m ch t l ẫ ề tôm. ự
S d n đ n s hình ế ự ố ợ
ủ ấ Bi n đ i TMAO: ế ổ ủ ụ
ủ ế ữ
ẽ ẫ thành các h p ch t có mùi khó ch u,hôi th i. ị ẩ bacteria D i tác d ng c a vi khu n ướ t TMA là s làm TMAO chuy n thành TMA.Mà ta bi ế ể ẽ m t trong nh ng thành ph n ch y u làm cho tôm có ầ ộ mùi tanh đ c tr ng . ặ
ư Bi n đ i gluxit: ế ổ
n ữ ướ ủ c c a ả
glycogen sau khi bi n thành axit lactic ế s làm cho PH gi m ,làm kh năng gi ả ẽ protein th p.ấ
5.BI N PHÁP KI M SOÁT: Ệ Ể
ố ộ ậ ủ ả ố
ễ ấ ẽ ấ
ả ng pháp ki m soát ,b o ể ự ủ ng ,giá tr đích th c c a ầ ậ ầ ả ả ể ả ấ ượ ị
ự ế Tôm n i riêng và đ ng v t th y s n n i chung s bi n đ i các thành ph n di n r t nhanh s làm m t đi giá tr ị ổ c a tôm , vì v y c n có ph ươ ủ qu n đ đ m b o ch t l tôm.
ả ử ệ ẽ ệ
t h i do ô nhi m môi ả ệ ạ ễ
ng vì b ườ ố
ng th i . ề ứ ắ
ậ ủ
S lý ,b o qu n nguyên li u s nâng cao hi u qu tài ả nguyên ,tránh lãng phí và thi tr ị ươ Nguyên t c chung là ki m hãm , c ch s ho t đ ng ế ự ạ ộ c a vi sinh v t ,c a enzym ,nguyên nhân chính gây ra ủ s bi n đ i cua các thành ph n trong tôm. ự ệ ổ ầ
ể ự ế ủ
Bi n pháp ki m soát s bi n đen c a tôm: Có 2 cách ệ chính :
ẩ ả
ằ t có n p đ y đ h n ch s ệ • B o qu n tôm b ng đá xay hoăc đá v y trong ế ự ắ ể ạ
ế
ả ở 0C. 0 ố
trong quá trình báo qu n l nh tôm. ả thùng cách nhi ậ ti p xúc v i oxi không khí. ớ t đ b o qu n • Duy trì nhi ệ ộ ả • S d ng thêm các h p ch t ch ng oxi hóa ấ ợ ử ụ ả ạ
ố ấ ế ử
ấ
ượ ử ụ c s d ng
ả
ậ ụ Ngoài ra,còn dùng hóa ch t ch ng bi n đen. S d ng hóa ch t là sulfit. ụ Sulfit là mu i c a axit sulfur ,nó đ ơ ố ủ trong b o qu n nguyên li u . ả ố ủ
ế ạ ộ ế
ủ
C ch ch ng bi n đen c a tôm c a sulfit: ế
ủ ng pháp ki m soát s ho t đ ng c a ủ ự ạ ộ ươ
ệ ố Tác d ng c a sunlfit :ch ng vi sinh v t,ch ng oxi hóa ,h n ch ho t đ ng xúa tác enzym ,h n ch ạ ạ s bi n đen c a tôm. ự ế ủ ơ ế ố Các ph ể enzyme va ci sinh v t:ậ t đ th p:Nhi
nhi ưở ể ủ ế ệ ộ ấ
ặ ậ ả ứ ễ
ng tr c ti p đ n t đ nh h Dùng nhi ế ệ ộ ấ ệ ộ ả ự ế ậ ho t đ ng c a enzym và s phát tri n c a vi sinh v t. ạ ộ ự ủ ỉ t đ th p ,chúng s b c ch ho c đình ch Khi ẽ ị ứ ở ho t đ ng ,các ph n ng sinh hóa di n ra ch m .Vì v y ậ ạ ộ ộ t đ th p có th b o qu n nguyên li u trong m t nhi ả ở ệ ộ ấ ể ả ệ
ả ạ ấ ị ả
0C) và b oả
th i gian nh t đ nh.G m b o qu n l nh (0-4 ồ qu n đông(-18
0C)
ờ ả