
Ph n m đ uầ ở ầ
Kinh t chính tr Mác-Lênin có vai trò quan tr ng trong đ i s ng Xãế ị ọ ờ ố
h i. Trong công cu c đ i m i đ t n c hi n nay yêu c u h c t p,ộ ộ ổ ớ ấ ướ ệ ầ ọ ậ
nghiên c u kinh t chính tr Mác-Lênin càng đ c đ t ra m t cách b cứ ế ị ượ ặ ộ ứ
thi t, nh m kh c ph c l c h u v lý lu n kinh t , s giáo đi u, tách r iế ằ ắ ụ ạ ậ ề ậ ế ự ề ờ
lý lu n v i cu c s ng, góp ph n hình thành t duy kinh t m i. N c taậ ớ ộ ố ầ ư ế ớ ướ
đang xây d ng và phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN,ự ể ề ế ị ườ ị ướ
mà n n kinh t th tr ng thì luôn g n li n v i các ph m trù và các quyề ế ị ườ ắ ề ớ ạ
lu t kinh t c a nó. Trong đó có ph m trù giá tr th ng d hay nói cáchậ ế ủ ạ ị ặ ư
khác “s t n t i giá tr th ng d là m t t t y u khách quan Vi t Namự ồ ạ ị ặ ư ộ ấ ế ở ệ
khi mà Vi t Nam ta đang áp d ng n n kinh t th tr ng đ nh h ngở ệ ụ ề ế ị ườ ị ướ
XHCN”.Tuy nhiên hi n nay chúng ta đang th c hi n n n kinh t thệ ự ệ ề ế ị
tr ng nhi u thành ph n theo đ nh h ng XHCN nh ng trong ch ngườ ề ầ ị ướ ư ừ
m c nào đó v n t n t i thành ki n đ i v i các thành ph n kinh t tự ẫ ồ ạ ế ố ớ ầ ế ư
nhân, t b n, coi các thành ph n kinh t này là bóc l t, nh ng nh n th cư ả ầ ế ộ ữ ậ ứ
này không th x y ra v i m t s cán b , đ ng viên làm công tác qu n lýể ả ớ ộ ố ộ ả ả
mà còn x y ra ngay trong nh ng ng i tr c ti p làm kinh t t nhân ả ữ ườ ự ế ế ư ở
n c ta. Mà theo lý lu n c a Mác thì v n đ bóc l t l i liên quan đ nướ ậ ủ ấ ề ộ ạ ế
“giá tr th ng d ”. Vì th vi c nghiên c u v ch t và l ng c a giá trị ặ ư ế ệ ứ ề ấ ượ ủ ị
th ng d s giúp chúng ta có nh n th c đúng đ n v con đ ng đi lênặ ư ẽ ậ ứ ắ ề ườ
xây d ng CNXH Vi t Nam mà đ ng và nhà n c ta đã ch n. V i ki nự ở ệ ả ướ ọ ớ ế
th c còn h n h p bài vi t này ch nêu ra nh ng n i dung c b n c a “giáứ ạ ẹ ế ỉ ữ ộ ơ ả ủ
tr th ng d ” , cùng m t vài ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c uị ặ ư ộ ự ễ ượ ứ
v n đ này và m t s ý ki n đ vi c v n d ng “giá tr th ng d ” trongấ ề ộ ố ế ể ệ ậ ụ ị ặ ư
n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta.ề ế ị ườ ị ướ ở ướ
Bài vi t này đ c chia thành 3 ch ng:ế ượ ươ
Ch ng Iươ : M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩa th cặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư ự
ti n c a v n đ nghiên c u đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh tễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể ề ế
th tr ng đinh h ng xã h i ch nghĩaị ườ ướ ộ ủ
Ch ng IIươ : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng giá tr th ng d ự ạ ệ ứ ậ ụ ị ặ ư ở
n c ta hi n nayướ ệ
Ch ng IIIươ : M t s g i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng dộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ ư
nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa n cằ ể ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ
ta hi n nayệ
Bài vi t đã đ c hoàn thành d i s h ng d n c a th y giáoế ượ ướ ự ướ ẫ ủ ầ
h ng d n, đ ng th i đ c s giúp đ c a th vi n tr ng v nhi u tàiướ ẫ ồ ờ ượ ự ỡ ủ ư ệ ườ ề ề
li u tham kh o b ích.ệ ả ổ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
1

Ph n n i dungầ ộ
Ch ng 1:ươ M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩaặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư
th c ti n c a v n đ nghiên c u này đ i v i n c ta khi chuy nự ễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể
sang n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ề ế ị ườ ị ướ
C n ph i nghiên c u v giá tr th ng d b i s t n t i c a giá trầ ả ứ ề ị ặ ư ở ự ồ ạ ủ ị
th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta làặ ư ề ế ị ườ ị ướ ở ướ
m t t t y u khách quan, có nghiên c u v giá tr th ng d ta m i th y rõộ ấ ế ứ ề ị ặ ư ớ ấ
nh ng đ c tính ph bi n c a s n xu t và phân ph i giá tr th ng dữ ặ ổ ế ủ ả ấ ố ị ặ ư
trong n n kinh t th tr ng, t đó tìm ra các gi i pháp đ v n d ng h cề ế ị ườ ừ ả ể ậ ụ ọ
thuy t giá tr th ng d nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ngế ị ặ ư ằ ể ế ị ườ ị ướ
XHCN n c ta, theo m c tiêu đã đ c Đ ng và Nhà n c ta v ch ra,ở ướ ụ ượ ả ướ ạ
làm dân giàu n c m nh, xây d ng thành công CNXH Vi t Nam.ướ ạ ự ở ệ
Khi nghiên c u v ph m trù giá tr th ng d , Mác đã s d ng nhu nứ ề ạ ị ặ ư ử ụ ầ
nhuy n ph ng pháp duy v t bi n ch ng đ nghiên c u. Ng i đã g tễ ươ ậ ệ ứ ể ứ ườ ạ
b đi nh ng cái không b n ch t c a v n đ đ rút ra b n ch t c a nó, điỏ ữ ả ấ ủ ấ ề ể ả ấ ủ
t cái chung đ n cái riêng, t tr u t ng đ n c th và đ c bi t là vi cừ ế ừ ừ ượ ế ụ ể ặ ệ ệ
s d ng ph ng pháp tr u t ng hoá khoa h c.ử ụ ươ ừ ượ ọ
A. M t ch t c a giá tr th ng d .ặ ấ ủ ị ặ ư
M i quan h kinh t gi a ng i s h u ti n và ng i s h u s c laoố ệ ế ữ ườ ở ữ ề ườ ở ữ ứ
đ ng là đi u ki n tiên quy t đ s n xu t ra giá tr th ng d vì v y vi cộ ề ệ ế ể ả ấ ị ặ ư ậ ệ
phân tích c a Mác v quá trình s n xu t ra giá tr th ng d v b n ch tủ ề ả ấ ị ặ ư ề ả ấ
và ngu n g c là m t v n đ c n l u ý.ồ ố ộ ấ ề ầ ư
I. S chuy n hoá c a ti n thành t b n.ự ể ủ ề ư ả
1. Công th c chung c a t b nứ ủ ư ả
Ti n là s n ph m cu i cùng c a quá trình l u thông hàng hoá. Đ ngề ả ẩ ố ủ ư ồ
th i ti n cũng là hình th c bi u hi n đ u tiên c a t b n. Song b n thânờ ề ứ ể ệ ầ ủ ư ả ả
ti n không ph i là t b n mà ti n ch tr thành t b n khi chúng đ c sề ả ư ả ề ỉ ở ư ả ượ ử
d ng đ bóc l t lao đ ng c a ng i khác. Ti n đ c coi là ti n thôngụ ể ộ ộ ủ ườ ề ượ ề
th ng thì v n đ ng theo công th c H-T-H. còn ti n đ c coi là t b nườ ậ ộ ứ ề ượ ư ả
thì v n đ ng theo công th c T-H-T. Ta th y hai công th c này có nh ngậ ộ ứ ấ ứ ữ
đi m gi ng và khác nhau:ể ố
Gi ng nhau:ố C hai s v n đ ng đ u bao g m hai nhân t là ti n vàả ự ậ ộ ề ồ ố ề
hàng và đ u có hai hành vi là mua và bán, có ng i mua, ng i bán.ề ườ ườ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
2

Khác nhau: Trình t hai giai đo n đ i l p nhau (mua và bán) trong haiự ạ ố ậ
công th c l u thông là đ o ng c nhau. V i công th c H-T-H thì b tứ ư ả ượ ớ ứ ắ
đ u b ng vi c bán (H-T) và k t thúc b ng vi c mua (T-H), bán tr cầ ằ ệ ế ằ ệ ướ
mua sau nh ng ti n ch đóng vai trò trung gian và k t thúc quá trình đ uư ề ỉ ế ề
là hàng hoá. Ng c l i, v i công th c T-H-T thì b t đ u b ng vi c muaượ ạ ớ ứ ắ ầ ằ ệ
(T-H) và k t thúc b ng vi c bán (H-T). đây ti n v a là đi m xu t phátế ằ ệ ở ề ừ ể ấ
v a là đi m k t thúc còn hàng hoá đóng vai trò trung gian, ti n đây chừ ể ế ề ở ỉ
đ chi ra đ mua r i l i thu l i sau khi bán. V y ti n trong công th c nàyể ể ồ ạ ạ ở ề ứ
ch đ c ng tr c mà thôi.ỉ ượ ứ ướ
T đó ta th y giá tr s d ng là m c đích cu i cùng c a vòng chuừ ấ ị ử ụ ụ ố ủ
chuy n H-T-H giá tr s d ng t c là nh m tho mãn nh ng nhu c u nh tể ị ử ụ ứ ằ ả ữ ầ ấ
đ nh. Nh v y qua trình này là h u h n, nó s k t thúc khi nhu c u đ cị ư ậ ữ ạ ẽ ế ầ ượ
tho mãn. Đ ng c và m c đích c a vòng chu chuy n T-H-T là b n thânả ộ ơ ụ ủ ể ả
giá tr trao đ i trong l u thông đi m đ u và đi m cu i đ u là ti n chúngị ổ ư ể ầ ể ố ề ề
không khác nhau v ch t. Do v y n u s ti n thu v b ng s ti n ng raề ấ ậ ế ố ề ề ằ ố ề ứ
thì quá trình v n đ ng tr nên vô nghĩa. Mà nh ta đã bi t, m t món ti nậ ộ ở ư ế ộ ề
ch có th khác v i m t món ti n khác v m t s l ng. K t qu là quaỉ ể ớ ộ ề ề ặ ố ượ ế ả
l u thông s ti n ng tr c không nh ng đ c b o t n mà còn t tăngư ố ề ứ ướ ữ ượ ả ồ ự
thêm giá tr . Nên công th c v n đ ng đ y đ c a t b n là T-H-T’.ị ứ ậ ộ ầ ủ ủ ư ả
Trong đó T’=T+∆t s ti n tr i h n so v i s ti n ng ra là ố ề ộ ơ ớ ố ề ứ ∆t, Các Mác
g i là giá tr th ng d s ti n ng ra ban đ u chuy n hoá thành t b n.ọ ị ặ ư ố ề ứ ầ ể ư ả
V y t b n là giá tr mang l i giá tr th ng d nên s v n đ ng c a tậ ư ả ị ạ ị ặ ư ự ậ ộ ủ ư
b n là không có gi i h n vì s l n lên c a giá tr là không có gi i h n.ả ớ ạ ự ớ ủ ị ớ ạ
T phân tích trên Mác đã phân bi t rõ ràng ti n thông th ng và ti nừ ệ ề ườ ề
t b n. Ti n thông th ng ch đóng vai trò trung gian trong l u thông.ư ả ề ườ ỉ ư
Còn ti n t b n là giá tr v n đ ng, nó ra kh i lĩnh v c l u thông r i l iề ư ả ị ậ ộ ỏ ự ư ồ ạ
tr l i l u thông, t duy trì và sinh sôi n y n trong l u thông quay trở ạ ư ự ả ở ư ở
v d i d ng đã l n lên và không ng ng b t đ u l i cùng m t vòng chuề ướ ạ ớ ừ ắ ầ ạ ộ
chuy n y.T-H-T’m i nhìn thì nó là công th c v n đ ng c a riêng tể ấ ớ ứ ậ ộ ủ ư
b n th ng nghi p nh ng ngay c t b n công nghi p và c t b n choả ươ ệ ư ả ư ả ệ ả ư ả
vay thì cũng v y.T b n ch nghĩa cũng là ti n đ c chuy n hoá thànhậ ư ả ủ ề ượ ể
hàng hoá thông qua s n xu t r i l i chuy n hoá thành m t s ti n l nả ấ ồ ạ ể ộ ố ề ớ
h n b ng vi c bán hàng hoá đó. T b n cho vay thì l u thông T-H-ơ ằ ệ ư ả ư
T’đ c bi u hi n d i d ng thu ng n l i là T-T’ m t s ti n thành m tượ ể ệ ướ ạ ắ ạ ộ ố ề ộ
s ti n l n h n. Nh v y T-H-T’th c s là công th c chung c a t b n.ố ề ớ ơ ư ậ ự ự ứ ủ ư ả
Nh ng bên c nh đó công th c: T-H-T’mâu thu n v i t t c các quyư ạ ứ ẫ ớ ấ ả
lu t v b n ch t c a hàng hóa, giá tr , ti n và b n thân l u thông.ậ ề ả ấ ủ ị ề ả ư
2. Nh ng mâu thu n c a công th c chung:ữ ẫ ủ ứ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
3

-Trong l u thông có th có hai tr ng h p x y ra: m t là trao đ iư ể ườ ợ ả ộ ổ
tuân theo quy lu t giá tr (trao đ i ngang giá); hai là trao đ i không tuânậ ị ổ ổ
theo quy lu t giá tr (trao đ i không ngang giá).ậ ị ổ
- Tr ng h p trao đôi ngang giá : N u hàng hoá đ c trao đ i ngangườ ợ ế ượ ổ
giá thì ch có s thay đ i hình thái c a giá tr , t T-H và H-T còn t ng giáỉ ự ổ ủ ị ừ ổ
tr cũng nh ph n giá tr n m trong tay m i bên tham gia trao đ i, tr cị ư ầ ị ằ ỗ ổ ướ
sau không đ i. Tuy nhiên v giá tr s d ng thì c hai bên đ u có l i.ổ ề ị ử ụ ả ề ợ ở
đây không có s hình thành giá tr th ng d . ự ị ặ ư
Tr ng h p trao đ i không ngang giá: N u hàng hóa bán cao h n giáườ ợ ổ ế ơ
tr c a chúng khi đó ng i bán đ c l i m t kho n là m t ph n chênhị ủ ườ ượ ợ ộ ả ộ ầ
l ch gi a giá bán và giá tr th c c a hàng hóa,còn ng i mua b thi t m tệ ữ ị ự ủ ườ ị ệ ộ
kho n đúng b ng giá tr mà ng i bán đ c l i. Còn n u ng i bán hàngả ằ ị ườ ượ ợ ế ườ
hoá d i giá tr c a chúng (bán r ) thì ng i mua đ c l i m t kho n làướ ị ủ ẻ ườ ượ ợ ộ ả
ph n chênh l ch gi a giá tr th c và giá bán c a hàng hoá còn ng i bánầ ệ ữ ị ự ủ ườ
b thi t m t giá tr đúng b ng giá tr mà ng i mua đ c l i.ị ệ ộ ị ằ ị ườ ượ ợ
V y trong c hai tr ng h p trên cho th y,n u ng i này đ c l iậ ả ườ ợ ấ ế ườ ượ ợ
thì ng i kia thi t nh ng t ng hàng hoá v n không tăng lên nên c haiườ ệ ư ổ ẫ ả
tr ng h p này không hình thành nên giá tr th ng d .ườ ợ ị ặ ư
Ti n đ a vào l u thông, qua l u thông thì thu đ c giá tr th ng dề ư ư ư ượ ị ặ ư
mà l u thông không t o ra giá tr nên không t o ra giá tr th ng d , ti nư ạ ị ạ ị ặ ư ề
rút kh i l u thông làm ch c năng l u thông thì làm ch c năng c t tr thìỏ ư ứ ư ứ ấ ữ
không thu đ c giá tr thăng d .Nh v y cùng v i l u thông và l i khôngượ ị ư ư ậ ớ ư ạ
cùng v i l u thông đây chính là mâu thu n c a công th c chung c a tớ ư ẫ ủ ứ ủ ư
b n .ả
Đ gi i quy t v n đ này ta ph i đ ng trên các quy lu t c a l uể ả ế ấ ề ả ứ ậ ủ ư
thông hàng hoá và l u thông ti n t . V n đ c b n là nhà t b n đã g pư ề ệ ấ ề ơ ả ư ả ặ
trên th tr ng m t lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó s đem l iị ườ ộ ạ ặ ệ ẽ ạ
giá tr th ng d đó là s c lao đ ng.ị ặ ư ứ ộ
3.Hàng hoá - s c lao đ ngứ ộ
a. S c lao đ ng và đi u ki n t o ra hàng hoáứ ộ ề ệ ạ
S c lao đ ng bao g m toàn b s c th n kinh, s c c b p, th l c, tríứ ộ ồ ộ ứ ầ ứ ơ ắ ể ự
l c t n t i trong b n thân con ng i s ng, nó ch đ c b c l qua laoự ồ ạ ả ườ ố ỉ ượ ộ ộ
đ ng và là y u t ch th không th thi u đ c c a m i quá trình santộ ế ố ủ ể ể ế ượ ủ ọ
xu t Xã h i .ấ ộ
S c lao đ ng không ph i bao gi cũng là hàng hoá nó ch bi n thànhứ ộ ả ờ ỉ ế
hàng hoá khi có đ y đ hai đi u ki n:ầ ủ ề ệ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
4

Th nh t:ng i lao đ ng ph i đ c t do v thân th , t do v năngứ ấ ườ ộ ả ượ ự ề ể ự ề
l c lao đ ng c a mìnhvà ch bán s c lao đ ng đó trong m t th i gianự ộ ủ ỉ ứ ộ ộ ờ
nh t đ nh . B i vì s c lao đ ng ch có th xu t hi n trên th tr ng v iấ ị ở ứ ộ ỉ ể ấ ệ ị ườ ớ
t cách là hàng hoá khi nó đ c đ a ta th tr ng t c là b n thân ng iư ượ ư ị ườ ứ ả ườ
có s c lao đ ng đó đem bán nó. Mu n v y ng i lao đ ng ph i đ oc tứ ộ ố ậ ườ ộ ả ự ự
do v thân th có quy n s h u s c lao đ ng c a mình thì m i đem bánề ể ế ở ữ ứ ộ ủ ớ
s c lao đ ng đ c. Ng i s h u s c lao đ ng ch nên bán s c lao đ ngứ ộ ượ ườ ở ữ ứ ộ ỉ ứ ộ
trong m t th i gian nh t đ nh thôi n u bán h n s c lao đ ng đó trongộ ờ ấ ị ế ẳ ứ ộ
m t l n thì ng i đó s tr thành nô l .ộ ầ ườ ẽ ở ệ
Th hai: Ng i lao đ ng ph i b t c h t t li u s n xu t,mu nứ ườ ộ ả ị ướ ế ư ệ ả ấ ố
s ng h ph i bán s c lao đ ng c a mình. Vì n u ng i lao đ ng đ cố ọ ả ứ ộ ủ ế ườ ộ ượ
t do v thân th mà l i có t li u s n xu t thì h s s n xu t ra hàngự ề ể ạ ư ệ ả ấ ọ ẽ ả ấ
hoá và bán hàng hoá do mình sant xu t ra ch không bán s c lao đ ng.ấ ứ ứ ộ
Khi s c lao đ ng tr thành hàng hoá,nó cũng xó hai thu c tính là giáứ ộ ở ộ
tr và giá tr s d ng nh ng nó là hàng hoá đ c bi t vì v y, giá tr và giáị ị ử ụ ư ặ ệ ậ ị
tr s d ng c a nó có nh ng nét đ c thù so v i nh ng hàng hoá khác.ị ử ụ ủ ữ ặ ớ ữ
b. Hai thu c tính c a hàng hoá s c lao đ ng:ộ ủ ứ ộ
Hàng hoá s c lao đ ng cũng có hai thu c tính là giá tr s d ng và giáứ ộ ộ ị ử ụ
tr .ị
*Giá tr c a hàng hoá s c lao đ ng:ị ủ ứ ộ
Giá tr hàng hoá s c lao đ ng do th i gian lao đ ng xã h i c n thi tị ứ ộ ờ ộ ộ ầ ế
đ s n xu t và tái s n xu t ra s c lao đ ng quy t đ nh. Mà s c lao đ ngể ả ấ ả ấ ứ ộ ế ị ứ ộ
l i g n li n v i c th s ng. Do đó vi c s n xu t và tái s n xu t ra s cạ ắ ề ớ ơ ể ố ệ ả ấ ả ấ ứ
lao đ ng cũng bao hàm vi c duy trì cu c s ng c a con ng i đó.Mu nộ ệ ộ ố ủ ườ ố
duy trì cu c s ng c a b n thân mình, con ng i c n có m t s t li uộ ố ủ ả ườ ầ ộ ố ư ệ
sinh ho t nh t đ nh. M t khác s l ng c a nh ng nhu c u c n thi t y,ạ ấ ị ặ ố ượ ủ ữ ầ ầ ế ấ
cũng nh ph ng th c tho mãn nh ng nhu c u đó m i m t ng i,ư ươ ứ ả ữ ầ ở ỗ ộ ườ
nhóm ng i lao đ ng l i khác nhau,do các y u t l ch s , tinh th n, nênườ ộ ạ ế ố ị ử ầ
giá tr c a s c lao đ ng còn mang tính tinh th n, th ch t l ch s . Nh ngị ủ ứ ộ ầ ể ấ ị ử ư
nh ng ng i s h u s c lao đ ng có th ch t đi do v y mu n cho ng iữ ườ ở ữ ứ ộ ể ế ậ ố ườ
y không ng ng xu t hi n trên th tr ng hàng hoá s c lao đ ng thìấ ừ ấ ệ ị ườ ứ ộ
ng i bán s c lao đ ng y ph i tr nên vĩnh c u b ng cách sinh xon đườ ứ ộ ấ ả ở ử ằ ẻ
cái. Vì v y t ng s nh ng t li u sinh ho t cho nh ng ng i thay th đóậ ổ ố ữ ư ệ ạ ữ ườ ế
t c là con cái c a nh ng ng i lao đ ng. Giá tr nh ng t li u sinh ho tứ ủ ữ ườ ộ ị ữ ư ệ ạ
v v t ch t và tinh th n c n thi t đ tái s n xu t s c lao đ ng,duy trìề ấ ấ ầ ầ ế ể ả ấ ứ ộ
đ i s ng công nhân.Mu n cho mg i lao đ ng có ki n th c và s c laoờ ố ố ườ ộ ế ứ ứ
đ ng v n d ng khoa h c trong m t ngành lao đ ng nh t đ nh thì c nộ ậ ụ ọ ộ ộ ấ ị ầ
ph i t n nhi u hay ít chi phí đào t o.ả ố ề ạ
*Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ng:ị ử ụ ủ ứ ộ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
5