Ấ Ặ Ề
I. Đ T V N Đ
ộ ượ ạ ừ ầ ổ ứ di đ ng đ ch c c t o thành t ữ
thành ph n h u hình là các tế Máu là m tộ t
ủ ủ ứ ồ
bào (h ng c u ạ
ầ , b ch c u ầ , ti u c u ể ầ ) và huy t t ế ươ . Ch c năng chính c a c a máu ng
ấ ấ ưỡ ổ ứ ư ạ ỏ là cung c p các ch t nuôi d ấ ạ
ng và c u t o các t ấ
ch c cũng nh lo i b các ch t
ả ơ ể ủ th i trong quá trình ể
chuy n hóa c a c th nh ư khí carbonic và acid lactic. Máu
ươ ủ ệ ậ ế ả ế cũng là ph ể
ng ti n v n chuy n các c a các t bào (c t ả
ứ
bào có ch c năng b o
ể ẫ ế ệ ấ ệ ơ
v c th l n t bào b nh lý) và các ch t khác nhau (các amino acid, lipid,
ữ ổ ứ ơ ớ ị hormone) gi a các t ch c và c quan trong c th . ơ ể Máu cùng v i các d ch th ể
ạ ộ ị ị ị khác c a c th : ị
ủ ơ ể d ch b ch huy t, ế d ch n i bào, d ch gian bào, ủ
d ch não t y và các
ườ ủ ấ ả ạ ế ố ơ ể ị
d ch tiêu hoá. Là môi tr ng s ng c a t t c các lo i t bào trong c th và đ ượ
c
ộ ượ ổ ằ ả ả ị ộ
ọ
g i là n i bào. N i môi luôn đ c n đ nh và cân b ng đã đ m b o cho các quá
ủ ơ ể ễ ố ộ ườ trình s ng c a c th di n ra m t cách bình th ng và do đó c th m i đ ơ ể ớ ượ ồ
c t n
ạ ưở ể ố t i,sinh tr ng và phát tri n t t.
ấ ạ ủ ề ạ ầ ả ố ưở Các r i lo n v thành ph n c u t o c a máu hay nh h ế ự ầ
ng đ n s tu n
ườ ế ố ể ẫ ứ ủ ủ ề ơ hoàn bình th ạ
ng c a nó có th d n đ n r i lo n ch c năng c a nhi u c quan
khác nhau.
ứ ượ ậ ố ớ ứ ủ ọ Nh n th c đ ẻ ủ
c vai trò c a máu là vô cùng quan tr ng đ i v i s c kho c a
ề ấ ạ ộ ố ủ ể con ng i,ườ cá nhân em xin trình bày m t s tìm hi u c a mình v c u t o cũng
ư ứ ủ ộ ố ệ ệ ầ ế ạ nh ch c năng c a máu, h tu n hoàn máu và b ch huy t cùng m t s b nh liên
ể ệ ệ ờ ị ề
quan v máu, ọ
qua đó đ có bi n phát phát hi n và phòng tránh k p th i...hy v ng
ượ ầ ủ ữ ệ ế ầ ọ đ c th y góp ý. Các ý ki n đóng góp c a th y là nh ng bài h c kinh nghi m vô
ố ớ cùng quý giá đ i v i em.
I. MÁU:
ượ ế ặ ệ ớ ả ở ể ỏ Máu đ c xem là mô liên k t đ c bi ấ
t v i ch t căn b n ả
th l ng, đ m
ứ ể ậ ậ ấ ằ ả ọ ộ nh n ch c năng quan tr ng: v n chuy n các ch t, cân b ng n i môi và b o v c ệ ơ
th .ể
ế ươ 1. Huy t t ng:
1.1 Thành ph n:ầ
ạ ọ ượ ồ ướ Màu vàng nh t, tr ng l ng riêng 1,028 1,030, bao g m n c (80 90%),
protein (6,5 8 mg%), lipid (0,5 0,6 mg%), glucid (0,8 1,2 g/l).
ạ ấ ố ưỡ Ngoài ra còn có các mu i kim lo i, các ch t dinh d ng, enzyme, hormon,
kháng th .... ể
α β ế ươ ủ Các protein c a huy t t γ
ng là albumin, , và globulin, lipoprotein và
fibrinogen.
1.2 Vai trò:
ấ ủ ủ ế ấ ẩ Albumin ch y u duy trì áp su t th m th u c a máu.
γ ể ủ ễ ị Kháng th c a máu là globulin (globulin mi n d ch).
ấ ạ ề ợ ậ
Fibrinogen là ti n ch t t o các s i fibrin trong quá trình đông máu; v n
ư ể ấ ấ ợ ế
chuy n các ch t ít tan nh acid béo và các h p ch t lipid khác, do chúng liên k t
α β ớ
v i albumin hay , globulin.
ế ầ ế 2. Huy t c u (t bào máu):
ộ ướ ể ọ ả
Trên các tiêu b n nhu m màu, d i kính hi n vi quang h c (KHVQH) căn c ứ
ấ ạ ủ ể ặ ạ ươ vào hình d ng nhân, đ c đi m c u t o c a bào t ng.
ồ ầ 2.1 H ng c u:
ấ ạ 2.1.1 C u t o:
ầ ặ ườ Ở ườ ồ
ng i h ng c u không có nhân, hình đĩa, hai m t lõm, đ ng kính 7,5µm,
ề vi n dày 2,5µm, vùng trung tâm dày 1µm.
2. Phân bi
ầ ư ệ ả ổ ồ T ng di n tích h ng c u l u thông trong máu kho ng 3.800m t:ệ
ạ ồ ườ ầ ườ Đ ng kính trên 9µm là đ i h ng c u (macrocyte), đ ồ
ng kính trên12µm h ng
ổ ồ ườ ướ ể ầ ồ ầ
c u kh ng l (megalocyte), đ ng kính d i 6µm là ti u h ng c u (microcyte).
i tr
Ở ườ ưở
ng
trong 1mao m chạ 3, ng thành, s l
ở ẻ
tr em s l 5.000.000 7.000.000
ồ
ồ
ầ ả
ầ
ố ượ
ng h ng c u vào kho ng 3.800.000 4.200.000
ố ượ
ơ ừ
ầ
ng h ng c u cao h n t
ồ
h ng c u trong 1mao m ch ạ 3 máu
ầ ồ ộ ồ H ng c u có m t màng g m protein, lipo và glycoprotein, dày 10 nm, bán
+ và K+ gi a huy t t
ữ
ự ệ ạ ấ ồ ộ ế ươ th m, t o nên s chênh l ch n ng đ Na ng và bên trong
ầ ồ
h ng c u.
ầ ặ ướ ơ ắ ồ ơ ơ ồ
M t trong h ng c u có l i x ng n g m x spectrin, x actin và 2 protein
ế ươ ủ ồ ề ầ ả ể ạ
liên k t chúng đ t o thành khung x ữ
ả
ng c a h ng c u, đ m b o tính b n v ng
ầ ủ ồ
c a h ng c u.
ấ ủ ặ ầ ồ ớ ộ Phía m t ngoài h ng c u có glycocalyx, l p này có tính ch t c a m t kháng
ế ị
nguyên và quy t đ nh nhóm máu.
ầ ủ ộ ố ồ ườ ố Trên màng h ng c u c a m t s ng i có kháng nguyên A, s khác có kháng
ộ ố ả nguyên B, hay có c A và B, m t s khác không có A mà cũng không có B.
ừ ệ ư T đó phân bi t 4 nhóm máu nh sau:
β ồ ế ầ +Nhóm máu A ( ) h ng c u mang kháng nguyên A, huy t thanh có kháng th ể
ỵ ớ β ươ
t ng k v i kháng nguyên B.
α ồ ế ầ + Nhóm máu B ( ) h ng c u mang kháng nguyên B, huy t thanh có kháng th ể
ỵ ớ α ươ
t ng k v i kháng nguyên A.
ế ầ ả ồ +Nhóm AB (0,0) h ng c u mang c hai kháng nguyên A và B, huy t thanh
α β ể
ả
không mang c 2 kháng th và .
α β ồ ế ầ +Nhóm O ( , ) h ng c u không mang kháng nguyên A và B, huy t thanh có
α β ể
ả
c kháng th và .
12g, g i là h s màu
ượ ầ ả ệ ố ọ Hàm l ỗ ồ
ng Hb trung bình m i h ng c u kho ng 30x10
ử ồ ớ ẫ ắ ấ ỗ ỗ
(HbE). M i phân t ứ
g m 4 chu i polypeptid g n v i d n xu t porphyrin có ch a
ắ
s t (nhóm Hem).
ọ ủ ồ ầ ầ ồ ướ ộ ố Thành ph n hóa h c c a h ng c u g m n c 60%, Hb 33%, m t s protein
ế ể ố khác, các enzyme, lipid 0,9%, mu i khoáng 1,5%, thi u ty th và các bào quan khác.
ủ ồ ứ ầ 2.1.2 Ch c năng c a h ng c u
2 và CO2. Khi k t h p v i O
2 t o ra oxyHb, v i CO
2 hình
ể ậ ế ợ ớ ạ ớ Hb v n chuy n O
thành carbaminoHb.
ắ ử ổ ị ớ ắ
Oxy g n v i s t trong phân t ả
Hb mà hóa tr không thay đ i nên không ph i
ự ế ợ ự ề ớ ẽ ị là s oxy hóa. S k t h p này không b n nên khi t i các mô, nó s b tách oxy
ự ử ả (không ph i là s kh oxy).
ể ồ ạ ầ ồ ơ ể ườ ầ ồ H ng c u có th t n t i 120 ngày trong c th ng i, các h ng c u ch t s ế ẽ
ủ ở ế ở ủ ươ ị ị
b phá h y b i các t ự
bào th c bào lách và t y x ng. Khung porphynin b phá
ượ ử ụ ủ ở
h y gan, Hb đ c tái s d ng.
ự ế ườ ể ầ ợ ồ ồ ị S tan huy t là tr ng h p h ng c u b căng ph ng và màng rách đ thoát
ầ ồ ượ ọ ầ ồ ỉ ạ Hb, lúc này h ng c u đ c g i là h ng c u ma, chúng ch còn l i 50 60% protein
ấ ầ ồ ượ ứ và 30 40% lipid. T t nhiên là các h ng c u ma không duy trì đ ủ
c ch c năng c a
mình.
ạ ầ 2.2 B ch c u:
ứ ự ạ ấ ạ ạ ố Cách phân lo i không th ng nh t: Căn c vào s có h t hay không h t trong
ươ ố ượ ứ ạ ầ ạ ầ ạ bào t ạ
ng b ch c u không h t và b ch c u có h t; Căn c vào s l ng nhân
ứ ạ ầ ầ ạ ầ ơ ồ ố ạ
b ch c u đ n nhân hay b ch c u đa nhân; Căn c vào ngu n g c b ch c u dòng
ạ ầ
ủ
t y hay b ch c u dòng limpho.
ạ ươ ạ ặ ệ ề ạ Bào t ng có các h t đ c hi u, nhân không đ u. Phân ầ
B ch c u có h t:
ạ ư ư ầ ạ ạ ạ ầ ạ ạ
ầ
thành b ch c u h t trung tính hay b ch c u h t a acid ( a eosin), b ch c u có h t
ư ấ ả ạ ầ ạ ả ệ ư ả a base. T t c b ch c u có h t không có kh năng bi t hóa nh ng có kh năng
ự th c bào.
ầ ạ ươ ạ ặ ệ ạ Trong bào t ạ
ng không có h t đ c hi u, có các h t B ch c u không h t:
ư ủ ắ ạ ộ ờ ấ ắ
a azure (khi nhu m b t màu da tr i). Theo hình d ng c a nhân và tính ch t b t
ươ ể ạ ạ ạ ạ ầ ủ
màu c a bào t ầ
ng có th chia b ch c u không có h t thành 2 lo i là b ch c u
ơ
đ n nhân và lympho bào.
ố ượ ầ ạ ơ ồ S l ng b ch c u ít h n h ng c u. ầ Ở ườ ớ
ng i l n, 1mao m ch ạ 3 máu có 6.000
ầ ạ
7.000 b ch c u.
ỷ ệ ạ ầ ở ứ ầ ạ ườ T l ạ
b ch c u trong máu ngo i vi (công th c b ch c u) ng ỏ
i kh e là:
ầ ư ạ ầ ạ ầ ư
ạ
b ch c u trung tính 55 56%; b ch c u a acid 2 4%; b ch c u a base 0,5%;
ầ ạ ầ ơ ạ
b ch c u nhân hình đũa 2 3%; lympho bào 20 40%; b ch c u đ n nhân 4 7%.
ứ ạ ố ượ ầ ệ ố ủ ộ ơ Công th c b ch c u và s l ng tuy t đ i c a chúng trong m t đ n v th ị ể
ổ ề ế ể ệ ạ ẫ ọ
tích máu ngo i vi là các d n li u quan tr ng đ đánh giá các bi n đ i v sinh lý và
ệ
b nh lý ở ườ
ng i.
ạ ế ạ ườ ầ
2.2.1 B ch c u trung tính :Chi m 55% trong máu ngo i vi, đ ng kính 12 µm,
ề ạ nhân d ng đũa hay nhi u thùy.
ươ ạ ặ ứ ệ ọ Bào t ạ
ng ch a 50 200 h t đ c hi u, h t có màng bao b c, cách màng bào
ươ ừ ạ ư ả ố ộ ố t ng t ộ
3 5µm, h t a c thu c nhu m acid và thu c nhu m base.
ủ ề ầ ạ ả ươ Ở ạ
ắ
b ch c u trung tính già, tính b t màu c a h t gi m nhi u, bào t ng có
ướ ộ ư ấ ạ ớ l i n i ch t th a th t, ít ribosom, ít h t glycogen.
ứ ự ễ ể ầ ạ ọ ị B ch c u trung tính có vai trò đáp ng mi n d ch, g i là ti u th c bào. Chúng
ạ ộ ờ ả ễ ể ậ ạ ậ
v n đ ng m nh nh chân gi , d dàng lách qua thành m ch đ xâm nh p vào mô
ế ậ ạ ổ ễ liên k t và t p trung t i các viêm nhi m.
ệ ẽ ạ ặ ớ ế ự ậ ẩ ạ Khi th c bào, h t đ c hi u s nh p v i t bào vi khu n, sau đó h t không
ệ ẽ ế ẩ ậ ủ ẩ ạ ầ ặ
đ c hi u s ti t enzyme phân h y vi khu n. Xác b ch c u và vi khu n t p trung
ủ ễ t ạ ổ
i nhi m thành m .
ầ ạ ệ ẩ ạ ằ B ch c u đa nhân trung tính tham gia di ấ
t vi khu n b ng cách t o ra các ch t
, t o nên hypochlorid có tác
ạ ộ ự ố ạ ư
do ho t đ ng th c bào nh hydroperoxyd và g c CH
ệ ụ
d ng di ẩ
t khu n cao.
Trong y h c:ọ
ể ạ ầ ầ 1. Các b ch c u trung tính còn non có th đi vào tu n hoàn máu, nhân không
ự ạ ầ ươ ươ phân chia hình móng ng a. B ch c u trung tính già t ng đ ớ ự
ng v i s tăng s ố
ượ ướ ề ườ ố ượ ạ ầ l ng các thùy nhân d ệ
i đi u ki n bình th ng. S l ng các b ch c u trung
ậ ủ ự ể ẩ ứ
tính tăng lên trong máu đ đáp ng s xâm nh p c a vi khu n.
ế ầ ạ ẩ ở ả 2. B ch c u trung tính tìm ki m vi khu n, bao vây chúng b i các chân gi và
ệ ạ ặ ệ ứ ấ ả tiêu di t chúng: Các h t đ c bi t tan ra và ch t ch a bên trong chúng ch y vào th ể
ự ủ ấ ướ th c bào, pH c a các không bào th p d ạ
i 5,0, giúp cho enzyme lysosome ho t
ậ ợ ộ
đ ng thu n l i.
ầ ư ạ 2.2.2 B ch c u a acid :
ỷ ệ ả ườ ươ T l kho ng 1 4%, đ ng kính trên 12µm, nhân có 2 thùy, bào t ng có
ướ ộ ạ ặ ệ ư ể ể ấ ố ộ l ạ ặ
i n i ch t, ty th , th Golgi, các h t đ c hi u a thu c nhu m eosin. H t đ c
ệ ạ ặ ủ ế ệ ư hi u có tinh th , ể ở ườ
ng ể
i, h t đ c hi u a acid, ch y u có 1 tinh th .
ể ự ọ ọ ư ể ể ậ ạ ộ ầ
Chuy n đ ng ki u amip, có th th c bào nh ng ch m và ch n l c. B ch c u
ư ể ị ứ ằ ạ ọ a acid có ch a profibrinolysin, có vai trò quan tr ng cân b ng tr ng thái th d ch
ủ
c a máu.
ầ ư ề ở ệ ấ ạ ư ể ị ứ B ch c u a acid xu t hi n nhi u ả
các vùng d ng x y ra nh bi u mô
ộ ổ ờ ị ru t, ph i, chân bì da, trong đ m, d ch...
ờ ủ ầ ư ạ ươ ệ ầ ư B ch c u a acid r i t y x ng, vào máu, l u hành trong h tu n hoàn
ừ ờ ồ ạ ở ế ả ả
kho ng t 6 10 gi , vào mô liên k t và t n t i đó kho ng 8 12 ngày.
Trong y h c:ọ
ố ượ ự ầ ư ả ứ ế ạ S tăng s l ng b ch c u a acid trong máu liên quan đ n các ph n ng d ị
ứ ự ậ ủ
ng và s xâm nh p c a ký sinh trùng.
ạ ượ ế ằ ấ ướ ớ ể ầ ư
B ch c u a acid đ c tìm th y trong mô liên k t n m d i l p bi u mô
ế ử ạ ả ố
ủ
c a ph qu n, ng tiêu hóa, t cung và âm đ o và bao quanh giun ký sinh. Các mô
ấ ơ ự ử ễ ể ề ấ ả ỉ ự
này s n xu t c ch t đ đi u ch nh s viêm nhi m do s kh leucotrien và
ượ ả ấ ở ế ứ ự ợ histamin đ c s n xu t b i các t bào khác. Chúng cũng là ph c h p th c bào
ể kháng nguyên, kháng th .
ủ ế ầ ỏ ượ ả ậ Hormone corticosteroid c a ph n v tuy n th ng th n làm gi m nhanh
ượ ầ ư ự ả ứ ề ạ l ể
ng b ch c u a acid, có th gây phi n ph c cho s gi ầ ư
ạ
i phóng b ch c u a
acid t ừ ủ ươ
t y x ng vào máu.
ầ ư ạ 2.2.3 B ch c u a base :
ạ ạ ế ạ ầ ấ ỉ ườ Trong máu ngo i vi ch chi m 1%, là lo i b ch c u bé nh t, đ ng kính 10
ớ ươ ạ ắ ề ướ ớ µm, nhân l n. Trong bào t ng có nhi u h t b t màu base, kích th ơ
c l n h n các
ệ ử ướ ể ạ ầ ạ ư ạ ủ
h t c a các b ch c u khác. D i kính hi n vi đi n t (KHVĐT), các h t a base
ị ắ ươ ứ ắ
b t màu d s c, t ng t ự ư ưỡ
nh d ng bào, ch a histamin và heparin.
ễ ệ ượ ủ ệ ẫ ầ ả ạ ọ Các b nh da li u đ ơ ậ
c g i là b nh b ch c u quá m n c m c a da. N i t p
ầ ư ễ ễ ề ạ ơ trung nhi u b ch c u a base là n i có viêm nhi m nhi m.
ầ ư ự ể ậ ạ ả ộ B ch c u a base v n đ ng ki u amip, không có kh năng th c bào. Vai trò chính
ờ ố ầ ư ầ ư ạ ả ạ ỉ ủ ạ
c a b ch c u a base là t o ra heparin. Đ i s ng b ch c u a base ch kho ng 1
ệ ở ẫ ủ ấ
ngày, xu t hi n vùng quá m n c a da.
2.2.4 Lympho bào:
ố ượ ế ạ ầ ạ ạ Trong máu ngo i vi, lympho chi m 20 40% s l ầ
ng b ch c u, là các b ch c u
ườ ạ ạ ấ ầ ớ ướ
không có h t và hình d ng không thu n nh t. Đ ng kính 6 8µm, nhân l n. D i
ấ ỗ ố KHVĐT cho th y màng nhân có ch lõm sâu vào bên trong kh i nhân, không có
ướ ộ ư ề ấ ự l i n i ch t nh ng có nhi u ribosom t do.
ề ạ Có 2 lo i là lympho bào T và lympho bào B, không sai khác v hình thái
ề ơ ư ề ấ ạ ư ể ử nh ng sai khác nhau v n i c trú, quá trình phát tri n, v c u t o phân t ờ
, th i
ứ ả ậ ạ ố ộ ố
gian s ng và ch c năng.Lympho bào s ng có kh năng v n đ ng khá m nh, có
ứ ợ ế ầ
hình v t bóng bàn, đ u phình to ch a nhân. ể
bào bi u mô
Chúng có th lách qua t
ể
ủ ủ ạ ộ ộ ọ ả
ru t, n i mô c a thành m ch. Các lympho bào đóng vai trò quan tr ng c a ph n
ứ ệ ễ ặ ị ng mi n d ch đ c hi u
ừ Luiz, 2005)
ạ ơ ầ
2.2.5 B ch c u đ n nhân Hình 6 Lympho bào (t
:
ế ể ạ ầ ạ ổ ố ạ
Là b ch c u không có h t, ít di chuy n trong máu, chi m 4 5% t ng s b ch
ướ ớ ấ ườ ề ộ ầ
c u. Kích th c l n nh t, đ ệ
ng kính 12 20µm, nhân l ch v m t phía, có 1 3
ạ
h t nhân.
ế ể ể ề ướ ộ ấ Trong t bào có nhi u lysosom, ty th , th Golgi, ít l i n i ch t và ribosom. Trên
ề ầ ơ ề ặ ạ
b m t b ch c u đ n nhân có nhi u vi nhung mao.
ỏ ủ ươ ư ầ ạ ơ ộ ờ Khi ra kh i t y x ng, b ch c u đ n nhân l u hành trong máu m t th i gian
ờ ở ắ ề ệ ự ạ ở ề ị ng n (20 gi ), mô nhi u tháng, bi t hóa thành các đ i th c bào nhi u v trí
ư ở ủ ươ ế ọ khác nhau nh ạ
lách, h ch, t y x ng, gan, thành ph nang... Vai trò quan tr ng là
ự th c bào.
ể ầ ấ 2.3 Ti u c u (t m máu):
ươ ứ ầ ỏ ườ ố
Là kh i bào t ng nh hình c u hay hình tr ng, đ ng kính 2 5µm, hình thành t ừ
ủ ả ờ ươ ế ổ ồ ở ủ ươ m nh r i ra c a bào t ng t bào nhân kh ng l t y x ỗ
ề ấ ạ
ng. V c u t o m i
ể ầ ể ệ ti u c u có th phân bi t:
ươ ề ố ầ ấ ơ có bào t ng thu n nh t, nhi u ng siêu vi và x actin làm a) Vùng ngo i viạ
ố ả ể ầ ộ ỡ ạ
khung ch ng đ , t o thành chân gi ớ
v/đ ng. Phía ngoài màng ti u c u có 1 l p
ạ ả ồ glycocalyx (g m glycoprotein và glycosaminoglycan) dày 15 20nm t o kh năng
ể ầ ế
k t dính các ti u c u.
ứ ể ạ ố b) Vùng trung tâm ch a ty th , ribosom, vi ng và vi túi thông ra ngoài, h t có
ườ ứ ạ đ ng kính 0,5 1,5µm, ch a serotonin và ATP, h t lysosom, glycogen.
Ở ườ ưở ể ầ ng i tr ng thành, trong 1 mao m ch ạ 3 máu có 200.000 400.000 ti u c u. Khi
ể ầ ả ả ế ơ ơ ạ ị
b ch y máu, ti u c u gi i phóng serotonin gây co rút t bào c tr n thành m ch,
ừ ả ả ậ
làm cho máu ch y ch m hay ng ng ch y.
ể ị ể ể ả ắ ầ ầ ạ ạ ớ ợ Ti u c u có kh năng g n v i các s i collagen, t o h ch ti u c u, có th b t kín
ụ ạ ượ ả ủ ị thành m ch. Sau khi c c máu đông đ c gi i phóng thì chúng b phân h y.
ự ạ 3. S t o máu
Ở ườ ưở ệ ệ ầ ạ ầ ồ ng i tr ng thành có 200 tri u h ng c u và 10 tri u b ch c u trung tính và
ạ ạ ầ ượ ạ ủ ươ ỗ ế ầ ự ạ các lo i b ch c u khác đ c t o ra m i ngày trong t y x ng s t o huy t c u.
ươ ạ ế ứ ạ Lympho bào cũng đ ượ ạ ừ ủ
c t o t t y x ư
ng, c trú t i tuy n c, t i đây lympho bào
ả ệ ộ ố ế ạ ế ạ T s n sinh và bi t hóa. M t s khác đi đ n lách, nang b ch huy t, t i đây các
ố ượ ể ệ lympho bào B tăng s l ng, phát tri n và bi t hóa.
ự ạ ộ ờ ể ố S t o máu ở ườ ừ ấ ớ
i t r t s m, và kéo dài su t cu c đ i, có th chia ra: ng
ờ ỳ 3.1 Th i k phôi thai
ạ ồ ạ ầ 3.1.1 Giai đo n nguyên đ i h ng c u:
ầ ễ ứ ả ạ ệ ở ủ ể ấ Vào tu n l th 3 c a phôi, các ti u đ o t o máu xu t hi n trung mô trong phôi
ế ể ạ ả ệ ạ và ngoài phôi. Các t bào ngo i vi ti u đ o bi t hóa thành các nguyên bào m ch,
ế ả ế ự ầ các t ể
bào trung tâm ti u đ o hình thành t bào t do hình c u, là các nguyên bào
ủ ầ ồ máu (h ng c u nguyên th y).
ố ạ ớ ể ạ ạ ạ ầ Các nguyên bào m ch n i l i v i nhau đ hình thành các đo n m ch đ u tiên và
ư ạ ầ ầ ồ ỉ máu l u thông đ u tiên trong m ch ch có dòng h ng c u.
ạ ồ ừ ầ ế ươ ễ T nguyên đ i h ng c u, sinh ra các t bào có bào t ố
ng nhi m Hb, cu i
ầ ồ ườ ự ủ ầ ớ ồ cùng là h ng c u có đ ng kính khá l n. Sau s sinh ra h ng c u nguyên th y là
ầ ủ ế ầ ứ ự ạ
s t o máu th sinh có đ y đ huy t c u (hình 8).
ể ủ ồ ầ ừ ủ ươ ự ạ ầ Hình 8 :S hình thành và di chuy n c a h ng c u, b ch c u t t y x ng
ừ (t Luiz, 2005)
ạ
3.1.2 Giai đo n gan – lách:
ừ ầ ả ạ ữ ế ủ ứ ạ T tu n th 5, trung tâm t o máu chính c a phôi là các đ o t o máu gi a t bào
ạ ế ầ ộ gan và thành m ch máu, sinh ra các t ạ
ồ
bào máu thu c dòng h ng c u và dòng b ch
ứ ứ ủ ứ ấ ỉ ủ ạ
ầ
c u. Tháng th 5 c a phôi là đ nh cao c a t o máu và ch m d t vào tháng th 7.
ự ạ ở ừ ủ ứ ứ ế ế ả S t o máu lách t tháng th 4 đ n tháng th 7 c a phôi, t bào máu s n sinh ở
ự ể ế ầ ạ ầ ầ ồ ơ đây là dòng h ng c u, dòng b ch c u và ti u c u. Lách là n i tr c ti p sinh ra
ố ờ ườ lympho bào, kéo dài su t đ i con ng i.
ế ứ ủ ừ ứ ế ả ạ T tháng th sáu c a phôi, tuy n c và b ch huy t, lympho bào sinh s n và phát
ộ ờ ế ạ ể ạ ạ ố ườ tri n. H ch b ch huy t t o lympho bào su t cu c đ i con ng i.
3.1.3 Giai đo n t y x ạ ủ ươ : ng
ủ ươ ứ ứ ủ ữ ắ ầ ạ ế Gi a tháng th 2 và tháng th 3 c a phôi, t y x ng b t đ u t o máu và đ n tháng
ộ ủ ứ ủ ươ ề ạ ủ ế ầ ạ ầ ồ th 5 c a phôi toàn b t y x ng đ u t o máu (ch y u là h ng c u, b ch c u có
ầ ạ ơ ạ
h t, b ch c u đ n nhân, ít lympho bào).
ự ạ ờ ẻ 3.2 S t o máu sau khi tr ra đ i:
ủ ể ạ ầ ạ ầ ồ ươ H ng c u và b ch c u có h t hình thành và phát tri n trong t y x ng. Lympho
ủ ế ừ ạ ế ứ ế bào ch y u sinh ra t b ch huy t, lách, tuy n c.
3.2.1 T y x ủ ươ :
ng
ượ ươ ở ườ ủ ủ ả ọ
Tr ng l ủ
ng t y x ng ng ồ
i kho ng 2.600 gam, g m t y vàng và t y đ ỏ
ế ủ ế ế ỡ ủ
(hình 9). T y vàng giàu t bào m , khi thi u máu hay thi u oxy máu thì t y vàng
ỏ ủ ủ ế ủ ế ầ ỏ ế nhanh chóng bi n thành t y đ . T y đ có thành ph n ch y u là t ộ
bào thu c
ầ ồ
dòng h ng c u.
Ở ẻ ơ ộ ủ ươ ỏ ở ộ ử tr s sinh, toàn b t y x ủ
ng là t y đ , ng ườ ưở
i tr ủ
ng thành m t n a là t y
ề ấ ạ ủ ươ ạ ạ ồ ớ vàng. V c u t o mô, t y x ng g m các xoang m ch xen v i khoang t o máu
ồ ạ ế 3.2.2 T bào ngu n t o máu :
ả ệ ự
Chia thành 3 nhóm chính d a vào kh năng phân chia, bi ạ
t hóa hình thành các lo i
ế t bào máu khác.
ồ ạ ề ế ỷ ệ ấ ế
Chi m t ỏ
r t nh (0,2% l a) T bào ngu n t o máu giàu ti m năng (PHSC):
ế ừ ấ ả ố ự ớ t bào có nhân), r t gi ng lympho bào. V a có kh năng t ừ
ổ
phân chia đ i m i, v a
ể ạ ế ồ có th t o thành các t bào ngu n.
ề ế ề ạ ồ ế 1) Bao g m t ề
bào đa ti m b) T bào ti n thân t o máu đa ti m năng (PHPL):
ụ ạ ế ế ồ năng t o c m lympho, sinh ra t bào lympho T và t bào ngu n lympho B; 2) t ế
ạ ụ ủ ề ế ướ ủ bào đa ti m năng t o c m dòng t y sinh ra các t ị
bào đ nh h ng dòng t y.
ế ị ướ ưở ư ạ Sinh tr ng m nh nh ng không có kh ả ề
c) T bào ti n thân đ nh h ng dòng:
ự ổ ủ ề ớ ế ầ ồ năng t đ i m i, là ti n thân c a các dòng t bào sau: 1) Dòng h ng c u; 2) Dòng
ầ ư ư ạ
b ch c u a acid, a base, trung tính, lympho T và lympho B...
ồ ầ :
3.2.3 Dòng h ng c u
ể ổ ế Phát tri n có thay đ i hình thái t bào sau:
ế ả ầ ạ ể
1) Th tích t bào gi m d n qua các giai đo n
ạ ỏ 2) H t nhân nh đi
ễ ắ ậ ấ ặ ế ế ặ ị ố ở
3) Ch t nhi m s c tr nên đ m đ c, nhân t ố
bào k t đ c và cu i cùng b t ng ra
ngoài
ả ượ ầ 4) Polysom gi m, l ng Hb tăng d n
ầ
ể ả
5) Ty th gi m d n
ầ ạ :
ạ
3.2.4 Dòng b ch c u có h t
ể ầ ượ ạ Phát tri n l n l t qua các d ng sau:
ủ 1) Nguyên t y bào
ề ủ
2) Ti n t y bào
ủ
3) T y bào
ậ ủ
4) H u t y bào
ạ ạ ầ 5) B ch c u có h t nhân hình đĩa
ạ ầ 6) B ch c u có nhân hình thùy.
3.2.5 Dòng lypho bào:
ế ồ ừ ủ ươ ư ế ế ạ T bào ngu n dòng lympho sinh ra t t y x ng, di c đ n quan b ch huy t. Bao
ạ ồ
g m các giai đo n sau:
ế ồ 1) Nguyên bào lympho sinh ra t bào ngu n
ề ườ 2) Ti n lympho bào có đ ỏ
ng kính nh .
ạ ầ ơ 3.2.6 Dòng b ch c u đ n nhân :
ồ ủ ế ầ ạ ế ầ ạ ầ ạ
T bào ngu n c a dòng b ch c u có h t sinh ra các t ơ
bào đ u dòng b ch c u đ n
ầ ạ ơ ồ nhân. B ch c u dòng đ n nhân g m:
ạ ơ ườ ầ
1) Nguyên b ch c u đ n nhân có đ ng kính 20 30µm
ề ạ ơ ườ ầ
2) Ti n b ch c u đ n nhân có đ ả
ng kính kho ng 10 20µm
ạ ơ ầ
3) B ch c u đ ;n nhân
ể ầ :
3.2.7 Dòng ti u c u
ể ầ ự ự ủ ấ ỏ ươ ủ ế ệ
Dòng ti u c u xu t hi n trong t y đ do s t ắ
chia c t bào t ng c a t bào nhân
ế ổ ệ ừ ổ
kh ng l ồ ưở
tr ng thành. T bào nhân kh ng l ồ ượ
đ c bi t hóa t nguyên bào nhân
ồ ổ
kh ng l .
ổ ồ ườ 1) Nguyên bào nhân kh ng l có đ ả
ng kính kho ng 15 50µm
ế ổ ồ ườ 2) T bào nhân kh ng l có đ ng kính 35 150 µm (hình 10).
ế ạ ưỡ ấ 4. B ch huy t và d ng tr p:
ạ ế
4.1 B ch huy t
ệ ầ ộ ị ư ế ạ ơ ỏ ệ ầ
Là m t d ch l ng, h i vàng, l u thông trong h tu n hoàn b ch huy t, vào h tu n
ế ạ ạ hoàn máu, qua các h ch b ch huy t.
ọ ươ ự ế ươ ư ế ộ ổ ầ
Thành ph n hóa h c t ng t nh huy t t ng, có thay đ i tùy theo ch đ ăn.
ế ề ấ ạ ạ ả ạ ầ ơ Sau khi ch y qua h ch b ch huy t, mang theo nhi u b ch c u đ n nhân, nh t là
lympho bào.
ứ ế ậ ạ ả ạ ỏ ấ
B ch huy t có ch c năng nh n và tr protein đã thoát ra kh i m ch cho máu, h p
ấ ị ừ ạ thu ch t d ch t ệ ơ ể
ả
thanh m c, b o v c th .
ưỡ ưỡ ượ ấ ấ
ấ (ch t dinh d ng đ c h p thu) 4.2 D ng tr p
ạ ạ ứ ế ề ắ ạ ỡ ượ ấ ư ữ
Là lo i b ch huy t tr ng nh s a vì ch a nhi u h t m đã đ c h p thu qua
ưỡ ấ ộ ượ ụ ắ ạ thành ru t. D ng tr p đ c hình thành liên t c, t o thành dòng, b t ngu n t ồ ừ
ấ ạ ạ ả ộ ạ
m ch máu (có áp su t cao), qua kho ng gian bào niêm m c ru t, vào mao m ch
ế ạ ạ ấ ấ (mao m ch) b ch huy t trung tâm (áp su t th p).
ự ấ ạ ưỡ ấ ở ộ ụ ỡ ủ ơ ể
S h p th m c a c th qua m ch d ng tr p thành ru t.
Ầ Ệ II. H TU N HOÀN MÁU:
ệ ầ ế ầ ẫ ầ ồ ỏ ổ ỏ
H tu n hoàn máu g m tu n hoàn nh (tu n hoàn ph i), d n máu đ n hay đi kh i
ệ ố ế ầ ầ ổ ớ ố ph i và tu n hoàn l n (tu n hoàn h th ng) phân ph i máu đ n các mô và các c ơ
ủ ơ ể
quan c a c th .
ầ ả ượ ừ ạ ộ ướ C 2 vòng tu n hoàn này máu đ ơ
c b m t tim vào đ ng m ch và vào l i mao
ạ ượ ẫ ề ạ ờ ườ ừ ỏ ễ ớ m ch. Máu đ c d n v tim nh các tĩnh m ch có đ ng kính t nh đ n l n.
ộ ạ
1. Đ ng m ch:
ấ ạ 1.1 C u t o chung:
ấ ạ ộ ớ ừ ớ ướ ạ Các đ ng m ch l n xu t phát t tim đi t i các l i mao m ch, càng xa tim thì
ấ ố ỏ ầ ế ướ ạ ạ ạ ỏ ộ ộ
đ ng m ch càng nh d n, đo n đ ng m ch nh nh t n i ti p l ạ
i mao m ch
ượ ọ ể ạ ộ đ c g i là ti u đ ng m ch.
ấ ạ ộ ườ ượ ồ ủ
C u trúc chung c a các đ ng m ch th ng đ ớ
c chia làm các l p áo đ ng tâm t ừ
trong ra ngoài (hình 11).
1.1.1 Áo trong:
ừ ớ T trong ra ngoài có 3 l p là:
ớ ế ượ ủ ở ế ươ ầ ộ đ c ph b i 1 hàng t bào, có bào t ứ
ng r ng, ph n ch a L p t ộ
bào n i mô
ườ ồ ứ ạ ớ
nhân l n th ng l i vào trong lòng m ch, đ ng trên màng đáy.
ấ ạ ạ ộ ớ ừ Hình 11 C u t o đ ng m ch các l p áo (t McGraw Hill)
ớ ướ ộ ứ ư ữ ế ợ ạ
là mô liên k t th a ch a glycosaminoglycan, gi a các s i t o L p d i n i mô
ả ế ơ ơ ạ ạ ọ keo m nh là các t bào c tr n ch y d c thành m ch.
ồ ượ ạ ở ừ ự ủ ồ đ c t o b i t ợ
s đan nhau c a các s i đàn h i, hình thành Màng đàn h i trong
ạ ạ ỏ ớ ạ ớ ữ ớ ắ
1 màng m ng ch y xo n quanh lòng m ch, gi i h n l p áo trong và l p áo gi a.
1.1.2 Áo gi a:ữ
ợ ơ ơ ữ ạ ạ ợ ồ ồ ớ ộ ớ G m nh ng s i c tr n và s i đàn h i ch y vòng v i các đ ng m ch l n, là thành
ầ ỳ ỷ ệ ữ ợ ơ ơ ợ ồ ộ ấ
ph n dày nh t. Tu theo t ạ
gi a s i c tr n và s i đàn h i mà chia đ ng m ch l
ạ ạ ộ ồ ộ ơ
thành đ ng m ch đàn h i và đ ng m ch c .
Ở ộ ủ ớ ữ ạ ầ ạ ớ đ ng m ch l n, ph n phía ngoài c a l p áo gi a còn có các nhánh m ch nuôi
ạ ừ ớ ồ m ch đi t l p áo ngoài vào. Bên ngoài là màng đàn h i ngoài.
1.1.3 Áo ngoài :
ầ ớ ợ ạ ủ ề ế ạ ở ọ ợ
ạ
Chi m ph n l n b i các s i t o keo ch y d c theo chi u dài c a m ch và các s i
ạ ồ ọ đàn h i ch y d c.
ở ệ ố ạ ạ ạ ạ ộ ớ Ngoài ra ạ
các đ ng m ch l n còn có các m ch nuôi m ch và h th ng b ch h ch,
ầ ợ các s i th n kinh.
ạ :
ạ ộ
1.2 Phân lo i đ ng m ch
ể ạ ạ ộ Có th chia đ ng m ch thành 3 lo i:
ộ ạ ộ 1.2.1 Ð ng m ch đàn h i ạ
ồ (đ ng m ch chun):
ớ ự ạ ầ ộ ớ ổ ự
ồ
Là các đ ng m ch l n, g n tim, đàn h i cao, thích nghi v i s thay đ i áp l c
ụ ế ạ ả ạ ồ máu, t o nên th năng đàn h i làm máu ch y liên t c trong lòng m ch.
ấ ạ ư ớ ể ớ ồ
Có c u t o chung g m 3 l p nh đã mô t ả ở ữ
ổ ậ
trên. Ði m n i b t là l p áo gi a
ố ở ợ ồ ạ ữ ế ạ ạ ở ợ chi m đa s b i s i đàn h i, t o b i nh ng s i ch y quanh lòng m ch hình l ượ
n
sóng.
ơ ơ ớ ế ữ ữ ế ể ẽ ữ ế C tr n chi m 35% th tích áo gi a, đó là nh ng l p t bào x p xen k gi a các
ạ ạ ồ ợ
s i đàn h i và ch y quanh lòng m ch.
ế ạ ợ ạ ạ ạ ớ ở ọ L p áo ngoài là mô liên k t t o b i bó s i t o keo ch y d c lòng m ch. Có các
ấ ạ ừ ớ m ch máu xu t phát t l p áo ngoài.
ạ ộ ơ
1.2.2 Ð ng m ch c :
ạ ạ ọ ộ ố ộ ỏ ộ ệ ầ
Còn g i là đ ng m ch phân ph i, là đ ng m ch trung bình và nh thu c h tu n
ố ở ợ ơ ơ ư ữ ế ặ ấ ớ hoàn máu. Ð c tr ng là l p áo gi a dày nh t, chi m đa s b i s i c tr n, màng
ồ ồ ở ơ ớ ữ ụ ạ ộ đàn h i trong rõ ràng, màng đàn h i ngoài nh ng đ ng m ch c l n liên t c, có
ể ứ ạ ở ữ ộ ơ ỏ ườ ặ th đ t đo n ạ
nh ng đ ng m ch c nh và th ồ
ơ
ng ít dày đ c h n màng đàn h i
trong (hình12).
ể ộ ạ :
1.2.3 Ti u đ ng m ch
ướ ề ỗ ủ ớ ỏ ồ Kích th c 40 200µm, có 3 l p áo, màng đàn h i trong m ng có nhi u l th ng,
ở ữ ể ậ ộ ườ ữ ữ ỳ ạ
nh ng ti u đ ng m ch t n màng này th ng không còn n a. Áo gi a tu theo
ướ ườ ế ơ ơ ế ớ kích th c th ng có 3 5 hàng t ộ ớ
bào c tr n x p vòng. L p áo ngoài là m t l p
ế ỏ ồ mô liên k t m ng không có màng đàn h i ngoài (hình 8.13).
ể ế ộ ạ
1.2.4 Các đ ng m ch chuy n ti p:
ữ ộ ể ế ạ ạ ạ ộ ộ ồ Các đ ng m ch chuy n ti p gi a đ ng m ch đàn h i và đ ng m ch c th ơ ườ
ng
ạ ạ ạ ả ộ ộ ộ ộ ộ
ọ
g i là đ ng m ch pha tr n (đ ng m ch c nh ngoài, đ ng m ch nách và đ ng
ữ ủ ơ ơ ạ ạ ộ ậ
m ch ch u g c). ố Áo gi a c a đ ng m ch này có các đám c tr n hay có các lá
ồ ừ ộ ủ ụ ế ắ ạ ạ ộ ồ ơ đàn h i. các đ ng m ch b t ngu n t ộ
đ ng m ch ch b ng đ n các c quan n i
ạ ộ ộ ạ
t ng cũng là đ ng m ch pha tr n.
ữ ủ ơ ơ ệ ạ ắ ộ ớ
Áo gi a c a các đ ng m ch này chia thành 2 vùng rõ r t là vùng c tr n g n v i
ồ ở áo trong và vùng các lá đàn h i phía ngoài.
ặ ệ ủ ộ ạ ấ
1.2.5 Các c u trúc đ c bi t c a đ ng m ch:
ẽ ố ộ ớ ể ể ạ ạ ạ ạ ạ ộ Các đo n ti u đ ng m ch v i ti u tĩnh m ch s n i đ ng m ch – tĩnh m ch,
ườ ầ ạ ả ợ đ ố
ng kính 10 30 µm, trên thành m ch có các s i th n kinh giao c m chi ph i.
ố ạ ừ ể ạ ộ ướ ạ ạ Khi nhánh n i co l i thì máu t ti u đ ng m ch vào l ố
i mao m ch, khi m ch n i
ể ể ẳ ạ ướ ạ giãn thì máu chuy n th ng vào ti u tĩnh m ch mà không qua l i mao m ch.
ố ộ ể ể ề ạ ể ạ
Có nhi u ki u n i đ ng m ch tĩnh m ch. có th phân bi ệ ượ
t đ c 2 ki u là nhánh
ể ầ ố ộ ể ạ ạ ạ ạ ố ộ
ố ộ
n i đ ng m ch tĩnh m ch ki u c u n i và n i đ ng m ch tĩnh m ch ki u cu n
ư ậ ạ ạ ơ ộ ộ ố ớ
Đ ng m ch t n là n i mà có các đ ng m ch chia nhánh nh ng không n i v i
ụ ộ ủ ạ ậ ạ ộ ộ
ạ
nhau. Ví d đ ng m ch trung tâm võng m c, đ ng m ch phân thùy c a th n, đ ng
ủ ỏ ấ ạ m ch đi vào ch t xám c a v não.
ố ớ ị ắ ư ạ ặ ộ Riêng đ ng m ch vành tim, m c dù có nhánh n i v i nhau, nh ng khi b t c thì
ế ể ủ ả ấ ẫ ượ các nhánh bên không đ kh năng thay th đ cung c p máu, nên v n đ ọ
c g i là
ậ ạ ị ắ ầ ạ ầ ậ ộ ị ạ
ộ
đ ng m ch t n. t i vùng mô mà đ ng m ch t n khi b t c d n d n b ho i t ạ ử
.
ọ ộ ạ :
1.3 Mô sinh lý h c đ ng m ch
ầ ự ộ ượ ệ ẩ ộ Khi tim co bóp thì m t ph n l c đ c dùng vào vi c đ y c t máu trong lòng
ạ ầ ạ ỏ ộ ầ ạ ồ m ch, ph n còn l i t a r ng lên thành m ch g n tim là chúng căng ph ng lên.
ế ơ ơ ụ ạ ộ ồ ỏ Các t bào c tr n trên thành đ ng m ch đàn h i không có tác d ng thu nh lòng
ồ ủ ơ ừ ữ ạ ạ ạ ổ ộ m ch mà làm thay đ i tính đàn h i c a m ch. nh ng đ ng m ch c v a có tính
ồ ừ ể ả ấ ả ộ ạ
đàn h i v a có tính co bóp. ti u đ ng m ch có vai trò gi m áp su t và gi m t c đ ố ộ
ớ ạ máu t i mao m ch.
ạ ợ ề ạ ầ ạ ồ ợ ỉ ả
Th n kinh đi u ch nh các m ch g m c 2 lo i s i là s i gây co m ch và dây giãn
ế ố ể ị ư ạ ạ m ch. Bên c nh đó còn có các y u t th d ch nh quinin, histamin, adrenalin...
ổ ủ ổ ừ ổ ắ ầ ự ạ ộ
Có s thay đ i c a đ ng m ch theo tu i: t ở
tu i trung niên tr đi, b t đ u có s ự
ủ ộ ỡ ớ ấ ả ạ ề
tăng collagen, ch t căn b n giàu glycoprotein, thành c a đ ng m ch c l n ít m m
ạ ơ ổ ừ ổ ế ạ ộ ạ
m i h n. các đ ng m ch vành có bi n đ i t ộ
tu i 20, các đ ng m ch khác t ừ ổ
tu i
40.
ệ ượ ơ ứ ạ ổ ờ ậ ớ ị Hi n t ộ
ng x c ng đ ng m ch tăng t ỷ ệ
l ộ
thu n v i tu i đ i do ch u tác đ ng
ủ ự ủ ộ ự
ủ ự
c a s co bóp c a tim và s dao đ ng c a áp l c máu.
ự ơ ứ ơ ơ ủ ạ ả ẩ ộ ế ự
S x c ng đ ng m ch liên quan đ n s tăng c tr n và s n ph m c a chúng ở
ự ơ ữ ạ ộ ở ộ ố ộ ư ộ Ạ ạ gian bào. s x v a đ ng m ch ậ
m t s đ ng m ch nh đ ng M CH ch u,
ủ ế ạ ạ ạ ộ ộ ộ
đ ng m ch đùi, đ ng m ch vành , đ ng m ch não... là nguyên nhân ch y u gây
ế ạ ồ ơ ố nên nh i máu c tim và t o huy t kh i não.
ơ ữ ề ể ạ ặ ộ Đ c đi m x v a đ ng m ch là áo trong dày không đ u, bên ngoài và bên trong
ề ạ ả ợ ơ ơ
c tr n có nhi u lipid giàu cholesteron. Ở ườ
ng i già, thành m ch có m ng s i màu
ạ ắ ơ tr ng h i nhô vào trong m ch.
ổ ươ ự ộ ạ ủ ể ầ ồ ờ Khi có t n th ng ở ế
t bào n i mô thì có s vón l i c a ti u c u, đ ng th i do t ế
ự ổ ề ơ ợ bào c tích lũy nhi u lipid nên đã kích thích s t ng h p collagen và glycoprotein,
ạ ử ủ ế ự ừ ế ầ góp ph n làm dày lên t ng vùng áo trong. N u có s ho i t c a t ộ
bào n i mô,
ể ầ ụ ẽ ạ ớ ế ợ
k t h p v i đám ti u c u thì s hình thành các c c máu đông trên thành m ch.
Trong y h c:ọ
ừ ừ ự ả ạ ộ ổ ướ ộ ừ 1. Đ ng m ch tr i qua s thay đ i không ng ng và t ng b c m t t ế
khi sinh đ n
ỗ ộ ế ể ạ ạ ộ ổ ệ ị
khi ch t. M i đ ng m ch bi u th cho m t giai đo n tu i riêng bi t.
ủ ơ ơ ơ ữ ự ự ứ ạ ộ ủ ự ắ
2. Ch ng x v a đ ng m ch là s gia tăng c a c tr n và s tăng c a s l ng
ế ố ế ủ ấ ạ ọ
đ ng các y u t ả
mô liên k t c a ch t căn b n ngo i bào và lipoprotein ở ướ ớ
i l p d
ầ ạ ườ ị ở ở ổ ộ
n i bì. B ch c u mono th ng b thu hút các vùng mà ế
đó chúng bi n đ i thành
ự ạ ệ ằ ự ạ ộ các đ i th c bào chuyên bi t b ng s thu hút trên ph m vi r ng các lipoprotein gây
ớ ộ ụ ể
ơ ữ ầ
x v a g n v i các th th trung gian n i bào.
ế ệ ớ ế ọ ề
Khi có nhi u lipid, các t bào này có quan h v i các t ạ
bào b t và t o thành các
ấ ạ ễ ế ả ặ ỡ ạ ế
đ i t ư
bào d dàng nhìn th y t o thành các v t m và các m ng, đó là đ c tr ng
ể ở ộ ế ạ ầ ổ ủ ầ
ủ ơ ữ ộ
c a x v a đ ng m ch. Các thay đ i này có th m r ng đ n ph n trong c a t ng
ữ ủ ộ ứ ủ ạ ạ ộ ể
áo gi a c a đ ng m ch và đ dày có th tăng lên vì s c hút c a các m ch máu.
ộ ườ ơ ữ ộ ự ể ệ ạ ạ
3. Đ ng m ch vành th ủ
ng có bi u hi n x v a đ ng m ch. Đó là s dày lên c a
ạ ẫ ượ ệ ượ ằ ườ ườ màng trong m ch, v n đ c cho r ng đó là hi n t ng bình th ủ
ng c a ng i có
tu i. ổ
ộ ố ộ ỉ ướ ạ ộ ố ơ ấ ị ủ ế ộ 4. M t s đ ng m ch ch t i m t vùng nh t đ nh c a m t s c quan và k t qu ả
ạ ử ẽ ắ ự ế ấ
là gây t c ngh n cung c p máu trong vùng ho i t ổ
(vùng ch t mô do s trao đ i
ứ ả ấ ả ồ ở ậ ch t không x y ra). Các ch ng nh i máu nói chung x y ra ộ
tim, th n, não và m t
Ở ư ạ ố ộ ườ ố ơ
s c quan khác. các vùng khác nh da, các đ ng m ch n i nhau th ng xuyên
ộ ộ ỉ ắ ẽ ế ế ạ ẫ ở ẫ
và ch t c ngh n m t đ ng m ch không d n đ n ch t mô, b i vì dòng máu v n
ượ đ c duy trì.
ữ ủ ộ ở ự ế ế ế ầ ạ ạ 5. Khi các t ng áo gi a c a đ ng m ch y u b i s khi m khuy t giai đo n phôi,
ị ươ ệ ể ở ộ ủ ộ ự ạ ổ do b nh hay b th ể
ng t n, thành c a đ ng m ch có th n r ng ra. S phát tri n
ế ự ứ ứ ệ ể ẫ ở ộ ủ
c a quá trình giãn n này đã d n đ n s phát tri n m t ch ng b nh là ch ng phình
ự ứ ạ ở ế ậ ậ ả ỗ ọ m ch. S đ t gãy các ch phình mang đ n h u qu nghiêm tr ng, th m chí là
ch t. ế
2. Mao m ch:ạ
ổ ạ ườ ạ ướ ỏ ướ i. máu ra kh i l ạ
i mao m ch Đ ng kính mao m ch ít thay đ i, t o thành l
ượ ẫ ề ể ạ ạ đ ằ
c d n v tĩnh m ch b ng các ti u tĩnh m ch.
ư ế ạ ơ ổ ơ ươ ỏ ậ
Các c quan nh ph i, gan, th n, niêm m c, tuy n, c bám x ng, v não.. phân
ơ ơ ụ ề ạ ầ ạ ố
b nhi u mao m ch, s n không có mao m ch, còn gân, dây th n kinh và c tr n ít
mao m ch.ạ
ạ ườ ộ ỉ ế ứ ộ ộ ỏ Mao m ch th ng ch có m t hàng t bào n i mô đ ng trên m t màng đáy m ng.
ườ ủ ạ ừ ừ ạ ạ ð ng kính c a mao m ch t 7 9µm, dài t ổ
0,25mao m ch 1mao m ch. t ng
ơ ể ừ ề ạ chi u dài các mao m ch trong c th ch ng 96.000km.
ấ ạ ạ : 2.1 C u t o mao m ch
ạ ỏ ừ Thành mao m ch m ng, t ớ
trong ra ngoài có các l p
ế ộ 2.1.1 T bào n i mô :
ướ ấ ươ ủ ế ứ ề ợ ộ D i KHVĐT th y các lá bào t ng c a t bào n i mô ch a nhi u vi s i, có liên
ế ự ủ ế ử ổ ế ỏ ế quan đ n s co rút c a t bào, các c a s nh và các v t lõm. Các t ộ
bào n i mô
ườ ả ị ở ể ẻ ắ ớ ơ th ở ả ị ỏ
ng g n v i nhau b i d i b t, l ng l o h n d i b t bi u mô (hình 14).
ạ ừ ấ ạ
Hình 14 C u t o chung mao m ch (t Luiz, 2005)
2.1.2 Màng đáy:
ằ ả ộ Ở ộ ố Ạ N m phía ngoài n i mô, dày kho ng 500nm. m t s MAO M CH màng đáy
ử ổ ủ ặ ơ ợ cũng có c a s . M t ngoài màng đáy là n i bám c a các s i võng và ở ộ ố ơ
m t s n i
ươ ộ ố ạ ế ủ ư ế ế ở có các nhánh bào t ng c a m t s lo i t bào đ n ti p xúc nh podocyte mao
ậ ạ ế ở ể ầ
m ch ti u c u th n, t bào sao ầ
mô th n kinh.
ế ạ :
2.1.3 T bào quanh m ch
Ạ ằ ọ ươ ậ N m d c phía ngoài MAO M CH, có các nhánh bào t ề
ạ
ng b c 1 ch y theo chi u
Ạ ừ ươ ậ ừ dài MAO M CH, t đó có các nhánh bào t ng b c 2 phát sinh t nhánh bào t ươ
ng
ậ
b c 1.
ư ể ể ướ ộ ấ ạ Có các bào quan nh th Golgi, ty th , l i n i ch t... Vùng ngo i vi bào t ươ
ng
ề ợ ế ể ạ có nhi u s i myosin, actin. T bào quanh m ch giúp co rút và ki m soát dòng máu
ư
l u thông.
ạ ạ
2.2 Phân lo i mao m ch:
ự ấ ế ạ ạ ộ D a vào c u trúc t bào n i mô và màng đáy, chia ra 3 lo i mao m ch
ụ ạ ạ 2.2.1 Mao m ch liên t c (mao m ch kín) :
ụ ế ả ộ ở ỏ T bào n i mô và màng đáy liên t c, không có khe h , kho ng m ng nh t c a t ấ ủ ế
ụ ừ ả ấ ạ ộ bào n i mô ch ng 0,1 0,2µm. Mao m ch liên t c ngăn c n không cho các ch t có
ọ ượ ử ớ ạ ườ ấ ở ơ Ở tr ng l ng phân t l n qua thành mao m ch và th ng th y c , não. não
ụ ạ ạ ạ ở ệ ầ ươ mao m ch liên t c t o hàng rào máu não. Mao m ch h th n kinh trung ng,
ạ ơ ỡ ộ
mô c , mô m thu c mao m ch kín.
ạ ỗ ủ 2.2.2 Mao m ch có l ử ổ :
ạ
th ng (mao m ch có c a s )
ệ ủ ế ớ ố ộ ộ Có hai l p màng đáy đ i di n c a t ắ
bào n i mô hoà vào nhau thành m t lá ch n
ỏ ỗ ủ ườ ạ
ấ
r t m ng, t o thành 1 l th ng, đ ng kính 6080 nm.
ở ộ ế ế ạ ộ ể ậ ỗ ộ Có niêm m c ru t non, tuy n n i ti ầ
t, ti u c u th n, l n i mô không có màng
ữ ắ ỗ ủ ự ự ể ử ỏ ơ ch n, đó là nh ng l th ng th c s , có th cho các phân t nh h n 69.000 Daltons
ượ ộ ế ế ạ ạ ộ ố v t qua. Các mao m ch niêm m c ru t, các tuy n n i ti ạ
t, đám r i màng m ch
ể ầ ử ổ ể ậ ạ ộ ạ
th mi và ti u c n th n thu c lo i mao m ch có c a s (hình 15).
ể ạ Mao m ch ki u xoang có màng đáy không
ụ ở ặ ạ ở ộ ừ liên t c ( lách) ho c không có màng đáy ( gan). Lòng mao m ch r ng t 30
ườ ữ ằ ế ộ 40µm, đ ả
ng đi ngo n ngoèo. Kho ng gian bào gi a các t ấ ộ
bào n i mô r t r ng
ư ở ụ ớ ấ
nên các ch t có phân t ử ượ
l ể
ng l n cũng có th qua (ví d nh ạ
mao m ch lách,
ỷ ươ ạ
mao m ch tu x ng).
ớ ế ữ ạ ấ ổ ơ ậ Mao m ch máu là n i trao đ i ch t gi a máu v i t bào và mô, vì v y còn đ ượ
c
ệ ạ ưỡ ạ ố phân bi t thành mao m ch dinh d ng và mao m ch n i (hình 15).
ọ ạ :
2.3 Mô sinh lý h c mao m ch
ự ề ụ ể ề ạ ạ ộ ộ S đi u hòa máu cho vùng mao m ch ph thu c vào ti u đ ng m ch ti n mao
ạ ướ ấ ạ ơ ơ ấ ả ỏ ồ m ch, chúng có kích th c nh nh t và c u t o g m vòng c đ n gi n là vòng c ơ
th t. ắ
ơ ơ ủ ự ể ầ ạ ợ ổ
Các s i th n kinh ki m soát s co giãn c a c tr n thành m ch làm thay đ i
ườ ộ ố ấ ượ ạ ả ư đ ng kính lòng m ch. Có m t s ch t đ c gi i phóng ra nh histamin có trong
ủ ướ ầ ị ị ả ạ ưở mô b viêm, v trí xa hay g n tim c a l i mao m ch cũng nh h ầ
ế
ng đ n tu n
ự ế ượ ủ ệ ầ ạ
hoàn mao m ch. Th c t ả
có kho ng 8% l ng máu c a h tu n hoàn đi qua mao
m ch.ạ
ư ấ ầ ậ ổ ơ ươ Các mô có nhu c u trao đ i ch t cao nh tim, th n, c bám x ề
ng... thì có nhi u
ơ ơ ạ ậ ơ ạ
mao m ch, ng ượ ạ
c l i gân, c tr n thì ít mao m ch, th m chí có c quan không có
ư ụ ạ ạ mao m ch nh s n, giác m c, van tim...
Ướ ổ ườ ủ ơ ể ớ ầ ổ ấ ạ c tính t ng đ ng kính các mao m ch c a c th l n g p 800 l n t ng đ ườ
ng
ủ ố ủ ủ ủ ạ ạ ả ộ ộ ộ kính c a các đ ng m ch ch . t c đ dòng máu c a đ ng m ch ch kho ng 35
ệ ộ ố ớ ỉ ớ
ạ
m/giây, còn t c đ dòng máu qua mao m ch ch là 0,3 m/giây. V i di n tích l n,
ấ ạ ơ ấ ậ ả ạ ộ ơ ậ
ạ
ố
t c đ dòng máu ch m, c u t o thành m ng đ n gi n, mao m ch là n i r t thu n
ệ ể ổ ướ ấ ưỡ ti n đ trao đ i khí, n c, ch t dinh d ng.
ạ ở ừ ạ ở ể ầ ấ ủ
Tính th m c a mao m ch t ng vùng khác nhau, các mao m ch ậ
ti u c u th n
ầ ấ ấ ạ ớ ớ ở ệ ề ơ có tính th m g p 10 l n so v i so v i mao m ch ấ
mô c . Khi có đi u ki n b t
ườ ế ắ ộ ộ ủ ư ậ ấ ộ th ủ
ng nh viêm, ng đ c do v t c n c a các đ ng v t thì tính th m c a mao
ạ m ch tăng lên.
Ở ộ ố ạ ế ự ả ộ m t s mao m ch, các enzyme do t ặ ủ
ấ
bào n i mô s n xu t ra và s có m t c a
ở ư ạ ạ ự
ạ
đ i th c bào quanh thành m ch t o nên hàng rào máu – mô nh hàng rào máu
ế ứ ắ ố não, hàng rào máu tuy n c, hàng rào máu m t, hàng rào máu ng sinh tinh.
3. Tĩnh m ch:ạ
ề ẫ ạ ườ ạ ươ ứ ớ ộ
ng đi kèm v i đ ng m ch t ng ng, trên đ ườ
ng Tĩnh m ch d n máu v tim, th
ở ề ườ ạ ầ ầ ạ ớ tr v tim, đ ng kính tĩnh m ch l n d n, thành tĩnh m ch dày d n.
ố ượ ủ ạ ạ ạ ạ ớ ơ ộ ớ Do s l ơ
ng tĩnh m ch l n h n đ ng m ch và lòng m ch c a tĩnh m ch l n h n
ứ ứ ả ạ ạ ớ ơ ộ
đ ng m ch nên s c ch máu cu tĩnh m ch l n h n.
ấ ạ 3.1 C u t o chung:
ớ ộ ự ạ ạ ệ So v i đ ng m ch, tĩnh m ch có s khác bi t:
ữ ủ ớ ộ ạ ạ ớ ơ ỏ
Thành l p áo gi a c a tĩnh m ch m ng h n so v i đ ng m ch cùng tên.
ồ ợ Không có màng ngăn đàn h i (s i chun) trong.
ầ ơ ơ Thành ph n c ít h n.
ể ợ ồ Các lá s i đàn h i ít phát tri n.
Áo ngoài dày h n.ơ
ầ ợ ạ ể ạ ọ ơ Thành ph n s i t o keo ch y d c phát tri n h n (hình 16).
3.1.2 Áo gi aữ :
ợ ơ ơ ầ ạ ữ ế ỏ ở M ng, thành ph n t o nên áo gi a là các s i c tr n x p vòng, cách nhau b i các
ộ ố ợ ồ ợ ạ
s i t o keo và m t s s i đàn h i.
3.1.3 Áo ngoài:
ế ồ ề ợ ướ ợ ạ ọ ồ Là bao mô liên k t g m nhi u bó s i collagen và l i s i đàn h i ch y d c, xen k ẽ
ộ ố ợ ơ ơ Ở ổ ụ ạ ớ là m t s s i c tr n. ạ
tĩnh m ch trong b ng và các tĩnh m ch l n khác d ướ
i
ớ ơ ặ ệ ể tim có l n c đ c bi t phát tri n (hình 8.17).
ắ ầ ạ ớ ừ ộ
Hình 17 C t ngang m t ph n tĩnh m ch l n (t Luiz, 2005)
Ở ữ ạ ấ ạ ở ệ ố nh ng tĩnh m ch trung bình, nh t là tĩnh m ch ể ẩ
chi có h th ng van đ đ y
ộ ấ ạ ở ề ổ ứ ế ướ ộ máu tr v tim. Van là m t c u t o do t ch c liên k t bên d ạ
i đ i lên t o thành
ộ ụ ế m t tr c liên k t bên trong.
ệ ố ứ ạ ỗ ồ ỗ M i van tĩnh m ch g m 2 lá van hình bán nguy t đ i x ng nhau, m i lá van đ ượ
c
ự ấ ạ ủ ặ ủ ạ hình thành do s g p l ớ ợ
ữ
i c a áo trong tĩnh m ch. Gi a hai m t c a lá van là l p s i
ế ớ ớ ướ ộ ớ ợ ồ ỏ collagen m ng xen v i s i đàn h i, liên k t v i l p d ủ
i n i mô c a áo trong.
ự ủ ộ ề ả ạ Khi dòng máu ch y v tim, 2 lá van ép sát thành m ch. Khi áp l c c a c t máu
ạ ả phía trên van tăng lên làm cho 2 lá van đóng l i, ngăn không cho máu ch y ng ượ
c
ạ ướ ề ỏ (hình 18). Tĩnh m ch chi d ạ
ạ
i có nhi u van, các tĩnh m ch nh và các tĩnh m ch
ớ
l n không có các van.
ấ ạ Hình 18 C u t o van tĩnh
ạ ừ ị m ch (t Tr nh Bình, 2004)
ạ :
ạ
3.2 Phân lo i tĩnh m ch
ự ầ ạ Ạ ể ớ D a vào t ỷ ệ
l ữ
các thành ph n t o nên l p áo gi a có th phân TĨNH M CH ra làm
3 lo i:ạ
ạ ủ
3.2.1 Tĩnh m ch c a màng não và não :
ữ ấ ạ ợ ạ ớ ế ơ ơ ở
Có l p áo gi a c u t o b i các s i t o keo không có t bào c tr n.
3.2.2 Tĩnh m ch cạ ơ
ợ ơ ơ ủ ớ ữ ế ầ Thành ph n chính c a l p áo gi a là s i c tr n x p vòng.
ỗ ợ :
ạ
3.2.3 Tĩnh m ch h n h p
ủ ế ủ ớ ữ ạ ầ ồ ơ ộ ớ
1) Bao g m tĩnh m ch x chun có thành ph n ch y u c a l p áo gi a là m t l p
ạ ạ ồ ướ ả ạ ợ
s i đàn h i. Ðó là tĩnh m ch nhánh, tĩnh m ch d i đòn, tĩnh m ch c nh; 2) tĩnh
ữ ớ ợ ơ ế ủ ế ủ ớ ơ ơ ầ ạ m ch x c là thành ph n ch y u c a l p áo gi a, l p s i c x p thành 3 l p t ớ ừ
ọ ồ ọ ườ ặ ở ướ trong ra ngoài g m d c vòng d c, th ng g p ạ
tĩnh m ch chi d i.
ứ ườ ủ ể ạ ạ ể
Ngoài ra có th căn c vào đ ể
ng kính c a tĩnh m ch đ phân lo i thành ti u tĩnh
ỡ ớ ạ ạ ạ ạ ỡ ỏ m ch, tĩnh m ch c nh , tĩnh m ch trung bình và tĩnh m ch c l n.
ọ ạ 3.3 Mô sinh lý h c tĩnh m ch:
ứ ứ ể ạ ạ ượ ầ ướ ướ Là lo i m ch có s c ch a, có th tăng dung l ng tu n hoàn tr c tr ữ
c nh ng
ự ổ ở ứ ộ ấ ị thay đ i áp l c máu m c đ nh t đ nh.
ơ ể ủ ể ạ ả Trong tĩnh m ch có kho ng 64% th tích máu c a toàn c th , trong khi đó ở
ể ạ ỉ ả
ộ
đ ng m ch ch có kho ng 14% th tích máu.
ạ ạ ơ ồ ượ ớ ự ứ Các tĩnh m ch x , tĩnh m ch đàn h i co giãn đ ổ
c nên thích ng v i s thay đ i
ố ượ ạ ơ ươ ự ủ ạ ạ kh i l ng máu, còn tĩnh m ch c , do tr ng l c c a thành m ch nên m ch bao
ờ ở ạ ủ ộ ở ứ ị gi cũng tr ng thái căng và ít b giãn b i s c năng c a c t máu.
ự ủ ơ ề ạ ơ ồ ớ Các tĩnh m ch x và đàn h i, c đ u có các van, làm cho áp l c c a máu m i tăng
ự ậ ể ề ạ ừ ụ ộ ẽ ượ
c c b s đ c phân tán trên chi u dài m ch. ngoài ra s v n chuy n máu t tĩnh
ủ ự ề ạ ơ ươ ạ m ch v tim còn có s tham gia c a các c vân bám x ng quang các tĩnh m ch.
ự ạ ạ 4. S t o m ch:
ớ ở ẻ ở ờ ỳ ự ạ S hình thành các m ch m i th i k phôi thai. tr Ở ử
t ạ
ự ạ
cung, s t o m ch
ố ượ ễ ớ ầ ế ở m i di n ra nhánh chóng, s l ạ
ng mao m ch c n thi ể ấ ớ
t phát tri n r t l n, b i vì
ừ ỉ ớ ạ ứ ả ế
ự
s khuy c tán t máu vào mô ch gi ạ
i h n trong kho ng cách ch ng 2,5 mao m ch.
ỗ ự ệ ự ạ ế ạ ộ ớ ồ S t o m ch m i bao g m m t chu i s ki n ti p theo:
ự ở ể ạ ạ ớ ộ S thoái hóa vùng màng đáy, l p n i mô, các mao m ch và ti u tĩnh m ch còn
sót l i.ạ
ế ề ơ ự ể ộ ưở Các t bào n i mô di chuy n v n i đang có s tăng tr ng mô
ế ắ ả ầ ạ ộ T bào n i mô sinh s n và s p hàng, hình thành các m m m ch và hình thành
lòng ng.ố
ố ớ ặ ướ ể ạ ầ ộ ạ Các m m m ch n i v i nhau đ hình thành các cu n ho c l i m ch máu
ế ậ ả ạ Thi ớ
t l p dòng máu ch y qua mao m ch m i