I. Gi i thi u:
ˍĐ t n c Vi t Nam l i th là b bi n dài, nhi u ng ngòi nên vi c khai tc ướ ế
nuôi tr ng thu s n đã m ra tri n v ng l n v vi c cung c p th y h i s n
cho nhu c u đ i s ng nhânn, cho xu t kh u và ph c v cho ngành chăn ni
giac.
ˍTheo th ng kê ngu n đ ng v t thu s n đang cung c p cho nn lo i h n 20% ơ
t ng s protein c a th c ph m, nhi u n c có th lên đ n 50%. ư ế Protein c a
th t cá,tôm ch a nhi u acid amine kng thay th , đ t bi t là các acid amine ế
c ng b c.ưỡ
ˍKhai thác thu ho ch t t ngu n l i thu s n ph c v cho loài ng i là m t v n ườ
đ c c kì quan tr ng, nh ng ư quá trình đánh b t,ch bi nế ế , b o qu n n h n ch ế
y nh h ng đ n ch t l ng c a s n ph m. ưở ế ượ Vì v y ch a s d ng đ c tri t ư ượ
đ ngu n l i qúy giá này.
ˍTrong quá trình đánh b t, ch bi n b o qu n không đ c t t đã gây ra nhi u ế ế ượ
bi n đ i cho nguyên li u v m t v t lý,a h c hay sinh h c. Trong đó bi n đ iế ế
v thành ph n hóa h c trong nguyên li u th y s n nói chung và tôm nói riêng đã
nh h ng tr c ti p đ n m c đ dinh d ng và gtr c m quan. Nh ng bi n ưở ế ế ưỡ ế
đ i này tính ch t quy t đ nh đ i v i qui trình s n xu t. ế
Tên tôm Protein Lipid N cướ cơ
m sú(ni) 21.04 1.83 75.22 1.91
m sú(bi n)20.83 1.74 76.84 1.72
m he a 19.04 1.68 78.54 1.81
m th19.75 1.56 77.38 1.75
m r o17.76 0.95 80.68 1.78
m h ng 20.91 1.32 77.16 1.56
m đ19.42 0.93 79.57 1.63
Thành ph n hóa h c c a m t s loài tôm
II. c bi n đ i v thành ph n hóa h c c a tôm:ế
II.1. Các quá trình bi n đ i c a tôm sau khi ch t:ế ế
ˍSau khi ch t thì c ch t b o v c a tôm ng ng ho t đ ng. Hn lo t các bi nế ơ ế ế
đ i x y ra do ho t đ ng c a enzyme, vi sinh v t và các ph n ng hóa h c.
Nh ng bi n đ i này d n đ n ng th i và h h ng c a tôm sau khi ch t. ế ế ươ ư ế
Nguyên li u th y s n_Thái Vi t Chiêu. ế Page 1
II.1.1. S bi n đ i c a tôm do enzyme: ế
ˍTrong c th m r t nhi u h enzyme khác nhau. Sau khi tôm ch t, các hơ ế
enzyme v n ti p t c ho t đ ng tham giao các q trình phân gi i các ch t ế
trong t ch c c th t tôm ơ làm cho c th t m m và gi m ch t l ng.ơ ượ
ˍHi n t ng bi n đen: do enzyme polypheno ượ ế loxidazay ra.
ˍC ch c a s bi n đen: g m có 3 tác nhân chính d n đ n bi n đen là enzymeơ ế ế ế ế
polyphenoloxidaza, oxy không khí và các h p ch t ch a g c phenol ( tyrosin,
phenynalanin ).
II.1.2. Qtrình th i r a:
ˍTrong quá trình t phân gi i men trong t ch c c th t phân gi i protid thành acid ơ
amine sau đó vi sinh v t phân h y acid amine thành các s n ph m c p th p làm
cho tôm b th i r a.
ˍTrong đi u ki n không không kvì tác d ng c a khu n y m khí làm cho acid ế
amine b kh thành phi acid amine b m t g c cacboxyl và tác d ng oxy hóa kh
l n nhau và d n d n phân gi i thành các h p ch t c p th p.
ˍTrong quá trình th i r a ch y u là phân h yc axit amin thành ế các s n v t c p
th p nh indol, skatol, phenol; cadaverin, putrescin, các lo i axit có đ m, axit béo ư
c p th p; H2S; thioalcol; CH4; NH3; CO2 … nh ng cũng n phân gi i, phân h y ư
các ch t khác.
ˍS phân h y trong quá trình th i r a ch y u là pn gi i các acid amine: ph n ế
ng làm m t g c amine, ph n ng làm m t g c cacboxyl, tác d ngng làm m t
g c cacboxyl và acid amine, pn gi i các phân t acid amine và phân gi i các
ch t có đ m khác.
II.1.3. Qtrình t pn gi i:
ˍQuá trình này do các men n t t i trong tôm ho t đ ng pn gi i.
ˍTrong quá trình t phân gi i ch y u là t phân gi i protêin, nh ng ch to cũng ế ư
s bi n đ i. Đ i v i tôm thì ch y u là pn gi i protein. ế ế
ˍQuá trình t phân gi i là do các enzym trong nguyên li u ti n hành t phân gi i ế
các v t ch t c a mình mà đ c tr ng là phân gi i protid thànhc s n v t trung ư
gian nh pepton, peptid và cu ing là đ n các acid aminư ế
Nguyên li u th y s n_Thái Vi t Chiêu. ế Page 2
ˍQuá trình t phân gi i m nh hay y u, nhanh hay ch m tùy thu c vào: Gi ng loài, ế
i tr ng pH, các lo i mu i dùng p b o qu n, nhi t đ i tr ngườ ướ ườ
II.1.4. S phân gi i glycogen:
ˍG iquá trình glyco phân. Đâym t quá trình y m kr t ph c t p x y ra ế
b ng con đ ng phosphoryl hóa v i s tham gia c a adenosinetriphosphat (ATP). ườ
ˍQuá trình phân gi i glycogen không ti n hành tri t đ đ n cùng mà bao gi trong ế ế
t ch c c th t cũng còn m t l ng nh glycogen. Ngoài con đ ng phosphoryl ơ ượ ườ
a còn có m t ít glycogen b phân gi i theo con đ ng amilo phân, vì v y ng i ườ ườ
ta đã tìm th y trong t ch c c th t đ ng v t th y s n sau khi ch t m t ít các ơ ế
lo i đ ng đ n gi n nh maltose, glucose… ườ ơ ư
II.1.5. Bi n đ i c a protein:ế
ˍTh y s n là ngu n giàu protein, các protein c a th y s n ch a nhi u acid amin
không thay th có g tr dinh d ng cao.ế ưỡ
ˍD i s tác đ ng c a các y u t v t lý,ướ ế hóa h c, sinh h c, trong đó quá trình
th y pn và pn gi i protein di n ra nhanh d dàng. Gây nh h ng đ n ưở ế
ch t l ng và giá tr c m quan. ượ
ˍProtein c a tôm sau khi b phân h y sinh ra NH 3. NH3 là m t ch tiêu quan tr ng
đánh giá m c đ phân h y protein, m c đ t i, m c đ h h ng c a tôm khi ươ ư
b o qu n.Sau khi ch t, tùy đi u ki n nhi t đ , vi sinh v t,s nguyên v n c u ế
trúc c a tôm, mà nh ng bi n đ i sau khi ch t x y ra v i nh ng t c đ khác nhau, ế ế
NH3 trong th t tôm tích t tăng lên, có khi r t cao,làm nguyên li u bi n màu và có ế
i khó ch u.
II.2. Các bi n đ i c a tôm trong q trình b o qu n:ế
II.2.1. Bi n đ i pH trong b o qu n: ế
ˍTrong th t các lo i đ ng v t nói chung và th y s n nói riêng có ch a hàm l ng ượ
“hydrat carbon đ ng v t” (glycogene) glucoza kng nhi u. Glicogene có vai
trò quan tr ng sau khi tôm ch t và trong quá trình b o qu n.Tuy nhiên trong ế
con tôm,các h vi sinh v t enzyme th y phân, phân gi i protein r t m nh ngay
khim ch t, s tích t NHế 3 nhanh h n so v i tích t axit lactic do glicogen bơ
th y phân.Ch t l ng tôm t i lo i I l ai đ c bi t pH tăng ch m h n khi ượ ươ ơ
chuy n sang cu i lo i I và lo i II.
Nguyên li u th y s n_Thái Vi t Chiêu. ế Page 3
II.3. Bi n đ i trong quá trình ch bi n:ế ế ế
ˍTrong quá trình ch bi n bi n đ i ch y u c a tôm protein.ế ế ế ế
ˍHi n t ng bi n đ c a tôm khi gia nhi t: tôm khi còn s ng có màu xanh đen ượ ế
t nhiên, khi đ c gia nhi t, do s thay đ i c u trúc c a m t lo i protein trên l p ượ
v , có tên g i beta-crustacyanin. M t ph n c a phân t y có th thay hình đ i
d ng, kéo theo s bi n d ng c a m t phân t khác g n kèm v i nóastaxanthin. ế
Mà b n thân astaxanthin có màung cam. Khi g n v i beta-crustacyanin, kh
năng h p th ánh sáng c a nó b thay đ i, và astaxanthin chuy n sang màu xanh.
Khi tôm đ c đun lên, d i tác d ng c a nhi t đ , ph n crustacyanin b tách ra,ượ ướ
astaxanthin tr l i v i u vàng cam nguyên th y c a nó. Vì v y mà tôm b
bi n đ .ế
ˍV i tôm đ lâu kho ng 8-12h sau khi đánh b t nhi t đ 30-40 0C, d i tác d ngướ
c a các vi sinh v t nh : Pseudomonas, lactobacillus, Coryneformes astaxanthin s ư
b tách ra kh i tôm b oxi hoá làm cho tôm b bi n đ . Đi kèm qtrình này ế
s phân gi i c a protein gây nên quá trình th i r a.
III. B o qu n:
ˍTôm t i đông l nh là m t hàng xu t kh u có giá tr th ng ph m cao. Th t tômươ ươ
k t c u t ch c l ng l o, h Enzyme sinh v t trongm r t phong p đaế
d ng, ho t đ ng r t m nh nên r t khó b o qu n. Nh t là trong đi u ki n khí h u
ng m, tàu thuy n, ph ng ti n đánh b t thô s và ni tr ng pn tán, công ươ ơ
ngh b o qu n còn l c h u nh n c ta. ư ướ
ˍHàng năm Vi t Nam xu t kh u tôm đông l nh, ch y u d ng s ch nên giá ế ơ ế
th p. Nguyên nhân là đ t i c a nguyên li u kém vì ph i v n chuy nu, đi u ươ
ki n b o qu n không đ m b o, ch y u b ng n c đá đôi khi có thêm hóa ch t ế ướ
nh ng theo yêu c u an tn th c ph m ngày nay c n ph i t ng b c lo i b .ư ướ
ˍVi c nghiên c u ph ng pháp b o qu n thích h p v a đ m b o th i gian b o ươ
qu n, ch t l ng nguyên li u, an toàn th c ph m, đ n gi n,r ti n, phù h p v i ượ ơ
đi u ki n thu gom cácng nuôi l t là m t yêu c u c p bách c a ngành th y
s n Vi t Nam.
ˍc ph ng pháp đã và đang s d ng trong b o qu n tôm t i trong s n xu tươ ươ
g m: B o qu n b ng ph ng pháp p đá,nga ch t k t h p v i n c đá, ươ ướ ế ướ
ng hóa ch t kháng sinh,b o qu n b ng b c x ion hayc ch t đ ng v phóng
x .
III.1. B o qu n l nh :
Nguyên li u th y s n_Thái Vi t Chiêu. ế Page 4
ˍB o qu n tôm b ng đá xay ho c đá v y trong thùng cách nhi t có n p đ y nh m
h n ch s ti ế ếp c c a tôm v i oxy kng k(ph ng pháp p đá khô). ươ ướ
ˍNên b o qu n tôm ng p trong dung d ch n c đá l nh(ph ng pp p đá t). ướ ươ ướ ướ
ˍDuy trì nhi t đ t 0 - 4 oC.
ˍTh i gian b o qu n t i ngày, t i đa là 2 tu n.
III.2. B o qu n đông :
ˍB o qu n nguyên li u trong kho c p đông, nhi t đ kho n -18 oC.
ˍTh i gian b o qu n th ng kéo dài vài tháng. ườ
III.3. B o qu n b ng hóa ch t :
ˍS d ng các a ch t không gây ng đ c cho ng i tiêu dùng. ườ
ˍN m trong danh m c ph gia cho pp s d ng trong th c ph m c a B Y T . ế
ˍS d ng v i li u l ng cho pp. ượ
ˍc hóa ch t s d ng trong b o qu n th c ph m các ch t ch ng oxy a: acid
sorbic sorbat, acid benzoic và benzoat, sunfit, m t s lo i photphat….
ˍTuy nhiên ngày nay trên th gi i, an toàn th c ph m đ c quan tâm hàng đ u nênế ượ
vi c s d nga ch t đ b o qu n r td t h n ch . Ngoài ra a ch t còn ế
nh h ng đ n màu s c, mùi v c a tôm b o qu n. ưở ế
III.4. S d ng ch t kháng sinh:
ˍKháng sinh làmm ít b bi n đ i v màu s c i v , tuy nhiên kng sinh k ế
b phân h y và t n t i trong th c ph m, ng i th ng xuyên ăn có kh năng b ườ ườ
nh h ng đ n s c kh e. v y vi c s d ng kng sinh hi n nay nhi u ưở ế
n c r t h n ch và kng cho pp.ướ ế
III.5. ng b c x :
ˍĐ i v i ph ng pháp dùng b c x b o qu n tôm, vi c nghiên c u nh h ng tia ươ ưở
b c x đ n s c kh e ngu i tiêung ch a ph bi n r ng rãi. Ph ng pp này ế ư ế ươ
n đ u t c b n l n, ch y u dùng đ b o qu n m t s th c ph m nh rau ư ơ ế ư
qu , th t, ch ph m vi h p trong m t s n c,đ i v i b o qu n tôm t i ch a ướ ươ ư
nói đ n.ế
III.6. M t s ph ng pp b o qu n kc: ươ
Nguyên li u th y s n_Thái Vi t Chiêu. ế Page 5