MUC LUC
L I CAM N……………………………………………………... Ơ Ơ
……….2
L I M ĐÂU…………………………………………….………….. Ơ Ơ
…….3
NÔI DUNG…………………………………………………………...……..4
CH NG I: CUNG CÂU HANG HOA………………………. ƯƠ
………..4
1. Câu hang hoa (Demand-D) …………………………………....….4
2. Cung hang hoa (Supply-S) …………………………….…………..4
CH NG II: TH C TRANG CUNG CÂU GAO VIÊTƯƠ Ư Ơ
NAM……...5
1. Khai quat chung ………………………………………………...…5
2. Xuât khâu gao Viêt Nam: x a va nay ư ……………………………..6
2.1. Ngay
x a................................................................................7ư
2.2. Ngay nay..............................................................................10
CH NG III: GIAI PHAP NÂNG CAO HIÊU QUA CUNG ƯƠ
CÂU...23
1. Ap dung “ 3 giam, 3 tăng” ............................................................23
2. Đa c gi i hoa vao san ư ơ ơ
xuât........................................................24
KÊT LUÂN..................................................................................................26
TAI LIÊU THAM KHAO.............................................................................28
1
L I CAM N Ơ Ơ
Chúng em xin chân thành c m n: ơ
Ban giám hi u tr ng đi h c công nghi p thành ph H Chí Minh, ườ
khoa qu n tr kinh doanh.
Gi ng viên Hô Nhât H ng đã t n tình gi ng d y và h ng d n.ư ướ
Th vi n tr ng Đi h c công nghi p thành ph H Chí Minh đã hư ườ
tr tài li u tham kh o.
Giúp chúng em hoàn thành bài ti u lu n này.
Thay măt nhom 7
Nhóm tr ngưở
Ngô Thi Thanh Th ư
2
L I M ĐU
Xu th toàn c u hóa th ng m i đang là nh ng đc đi m c b n c aế ươ ơ
phát tri n trên th gi i hi n nay. Đi v i Vi t Nam, nh t là sau khi gia ế
nh p kh i ASEAN, AFTA, hi p đnh th ng m i Vi t- Mĩ và nh ng ươ
b c ti p theo WTO, đã có nhi u c h i phát huy l i th so sánh, tháo gướ ế ơ ế
h n ch v th tr ng xu t kh u, t o l p môi tr ng th ng m i m i ế ườ ườ ươ
nh m trao đi hàng hóa- d ch v , k thu t và thông tin đã t o c s đng ơ
l c quan tr ng cho tăng tr ng và phát tri n kinh t . Đ phù h p v i xu ưở ế
th toàn c u hoá, Đng và Nhà n c ta đã có nh ng đi m i trong đngế ướ ườ
l i phát tri n kinh t , đc bi t là có nh ng chính sách m i đ phát tri n ế
nông nghi p nông thôn. Sau h n m i năm th c hi n chính sách đi m i, ơ ườ
nông nghi p đã có nh ng k t qu khá t t, đc bi t trong s n xu t cũng ế
nh xu t kh u lúa g o. T m t n c thi u l ng th c, nay đã tr thànhư ướ ế ươ
m t n c không ch đm b o đy đ các nhu c u tiêu dùng trong n c ướ ướ
mà còn có kh i l ng xu t kh u ngày m t tăng, là n c đng th hai (sau ượ ướ
Thái Lan) v xu t kh u g o, s n l ng g o c a Vi t Nam hàng năm tăng, ượ
c c u s n xu t nông nghi p đang chuy n d ch theo h ng phát huy l iơ ướ
th so sánh các s n ph m t ng vùng, t ng đa ph ng trong c n c.ế ươ ướ
Kim ng ch xu t kh u g o cũng tăng lên đu đn, th tr ng đc m ườ ượ
r ng liên t c. Hi n nay, lúa g o c a Vi t Nam đã có m t h n 80 qu c ơ
gia trên th gi i. Vi c xu t kh u g o góp ph n quan tr ng đa đt n cế ư ướ
v t qua th i k khó khăn, n đnh kinh t , chính tr và xã h i, t o ti n đượ ế
b c vào giai đo n phát tri n m i công nghi p hoá và hi n đi hoa.ướ
3
NÔI DUNG
CH NG IƯƠ : CUNG CÂU HANG HOA
Quy luât cung câu la môt trong nh ng quy luât quan trong cua nên kinh ư
tê. Phân tich cung câu la môt trong nh ng ph ng phap phân tich kinh tê vi ư ươ
mô c ban. Nh ng khai niêm vê cung câu la môt trong nh ng ph ng tiên ơ ư ư ươ
quan trong đê hiêu biêt nên kinh tê va cân thiêt đôi v i doanh nghiêp va ơ
ng i tiêu dung đê đa ra quyêt đinh đung đăn. ươ ư
1. Câu hang hoa (Demand-D)
Câu hang hoa la sô l ng hang hoa va dich vu ma ng i mua co kha ươ ươ
năng mua va săn sang mua cac m c gia khac nhau trong môt th i gian ơ ư ơ
nhât đinh.
L ng câu la tông sô l ng hang hoa hay dih vu ma ng i mua săn ươ ươ ươ
sang mua va co kha năng mua m c gia đa cho trong môt th i gian nhât ơ ư ơ
đinh.
2. Cung hang hoa (Supply-S)
Cung hang hoa la sô l ng hang hoa va dich vu ma ng i ban co kha ươ ươ
năng ban va săn sang ban cac m c gia khac nhau trong môt th i gian nhât ơ ư ơ
đinh.
4
L ng cung la tông sô l ng hang hoa hay dich vu ma ng i ban săn ươ ươ ươ
sang ban va co kha năng ban m c gia đa cho trong môt th i điêm nhât ơ ư ơ
đinh.
C H ƯƠ NG II : TH C TRANG CUNG CÂU GAO VIÊT NAƯ Ơ M
G o là m t trong nh ng m t hàng thu c nhóm hàng l ng th c, đc ươ ượ
s n xu t và tiêu dùng ch y u Châu Á. Cũng nh các m t hàng l ng ế ư ươ
th c khác, Chính ph các n c luôn có chính sách và khuy n khích tăng ướ ế
cung trong n c đ đm b o an ninh l ng th c. Do v y, kh i l ng g oướ ươ ượ
trao đi chi m kho ng 6 7% so v i s n l ng s n xu t c a th gi i. ế ượ ế
Trong th ng m i th gi i, kh i l ng và giá tr buôn bán m t hàng g oươ ế ượ
m c t ng đng v i lúa mì và chi m t tr ng nh so v i t ng giá tr ươ ươ ế
th ng m i hàng hóa.ươ
1. Khai quat chung
S n xu t lúa g o Vi t Nam k t khi th c hi n chính sách đi m i,
s n l ng lúa g o đã gia tăng nhanh chóng. Trong 10 năm (1991 2001), ượ
bình quân di n tích tăng 1,73%/năm, năng su t tăng 3,2%/năm và s n
l ng tăng 5%/năm. Vi t Nam t m t n c thi u l ng th c tr thànhượ ướ ế ươ
n c xu t kh u g o hàng đu th gi i, chi m kho ng 17% l ng g oướ ế ế ư
xu t kh u toàn c u. Hi n nay, theo m c kim ng ch xu t kh u, g o đc ượ
xem là m t trong nh ng m t hàng xu t kh u ch l c c a Vi t Nam v i
giá tr xu t kh u năm 2002 đt 726 tri u USD, tăng h n 3 l n so v i năm ơ
1991 và chi m 4,4% t ng giá tr xu t kh u (k c xu t kh u d u thô).ế
5