Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ế ớ ự ậ ệ ượ Th gi i xung quanh ta có vô vàn s v t và hi n t ng phong
ư ế ạ ạ phú và đa d ng. Nh ng dù phong phú và đa d ng đ n đâu thì cũng
ự ứ ề ề ấ ấ ậ ể quy v hai lĩnh v c: v t ch t và ý th c. Có r t nhi u quan đi m
ế ế ề ố ệ ữ ậ ấ ấ ọ tri t h c xoay quanh v n đ v m i quan h gi a v t ch t và ý
ứ ư ể ế ọ ỉ th c, nh ng ch có quan đi m tri ầ t h c Mác Lênin là đúng và đ y
ủ ậ ấ ướ ứ ậ đ đó là: v t ch t là cái có tr ấ c, ý th c là cái có sau. V t ch t
ờ ủ ế ị ự ứ ồ ờ ộ ứ quy t đ nh s ra đ i c a ý th c, đ ng th i ý th c tác đ ng tr ở ạ l i
ậ ấ v t ch t.
ướ ấ ướ ặ ấ ề Tr c năm 1986, đ t n ở c ta đã g p r t nhi u khó khăn b i
ộ ề ế ộ ệ ố ế ệ m t n n kinh t ả trì tr , m t h th ng qu n lý y u kém cũng là do
ủ ề ố ứ ầ ầ ậ ộ ệ ữ m t ph n không nh n th c đúng và đ y đ v m i quan h gi a
ứ ề ậ ấ ấ ượ ự ậ v n ch t và ý th c. V n đ này đã đ ổ c nh n th c đúng sau đ i
ớ ở ạ ộ ề ả ấ ắ ợ m i đ i h i VI, và qu nhiên đã giành r t nhi u th ng l i sau khi
ể ề ế ừ ơ ế ấ ơ đã chuy n n n kinh t c ch quan liêu bao c p sang c ch th ế ị t
ườ ự ủ ả ướ ị ướ ộ tr ng có s qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch ủ
nghĩa.
ề ấ ể ề ọ ớ ố V i mong mu n tìm h u thêm v v n đ này, em đã ch n đ ề
ữ ậ ứ ậ ố ệ ấ ụ tài: “Phân tích m i quan h gi a v t ch t và ý th c v n d ng
ự ủ ộ ệ vào vi c xây d ng xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta".
1
Ộ
N I DUNG
Ề Ố
Ệ Ậ
Ứ
Ấ
Ậ
I. LÝ LU N CHUNG V M I QUAN H V T CH T VÀ Ý TH C.
ể ế ẳ ọ ị Quan đi m tri ố t h c Mác Lênin đã kh ng đ nh trong m i
ệ ữ ứ ứ ậ ấ ậ ấ ộ quan h gi a v t ch t và ý th c thì v t ch t và ý th c tác đ ng tr ở
ấ ể ể ầ ậ l iạ v t ch t đ làm rõ quan đi m này chúng ta chia làm hai ph n.
ờ ủ ế ị ự ứ ậ ấ 1. V t ch t quy t đ nh s ra đ i c a ý th c.
ộ ị ư ệ ắ Lê Nin đã đ a ra m t đ nh nghĩa toàn di n sâu s c và khoa
ề ấ ậ ấ ạ ạ ậ ộ ọ ế h c v ph m trù v t ch t “V t ch t là m t ph m trù tri ọ t h c
ỉ ự ạ ể ượ ạ ườ dùng đ ch th c t i khách quan đ c đem l i cho con ng i trong
ượ ủ ả ạ ả ả c m giác, đ c c m giác c a chúng ta chép l i ph n ánh và đ ượ c
ệ ả ộ ồ ạ t n t i không l thu c vào c m giác”.
ừ ị ủ ẳ ậ ấ ị T đ nh nghĩa c a Lê Nin đã kh ng đ nh v t ch t là th c t ự ạ i
ủ ườ ộ khách quan vào b não c a con ng ả i thông qua tri giác và c m
ố ủ ậ ậ ế ị ứ ậ ấ ồ ộ giác. Th t v y v t ch t là ngu n g c c a ý th c và quy t đ nh n i
ứ ủ dung c a ý th c.
ứ ủ ấ ả ộ ườ ể ở Th nh t, ph i có b óc c a con ng i phát tri n trình đ ộ
ể ớ ự ứ ả ớ ờ ủ cao thì m i có s ra đ i c a ý th c. Ph i có th gi i xung quanh là
ự ộ ườ ớ ạ ượ t nhiên và xã h i bên ngoài con ng i m i t o ra đ ứ c ý th c, hay
ự ươ ứ ữ ườ nói cách khác ý th c là s t ộ ng tác gi a b não con ng i và th ế
ớ ứ ử ả ụ ế ộ ườ gi i khách quan. Ta c th gi d , n u m t ng i nào đó sinh ra
ạ ộ ộ ượ ộ mà b não không ho t đ ng đ c hay không có b não thì không
ứ ể ượ ư ệ ậ ố th có ý th c đ ừ c. Cũng nh câu chuy n c u bé s ng trong r ng
ầ ượ ế ớ ộ ườ cùng b y sói không đ c ti p xúc v i xã h i loài ng i thì hành
2
ủ ậ ộ ở ề ỉ ố ư ộ đ ng c a c u ta sau khi tr ữ v xã h i cũng ch gi ng nh nh ng
ứ ứ con sói. T c là hoàn toàn không có ý th c.
ứ ữ ả ộ ồ Th hai, là ph i có lao đ ng và ngôn ng đây chính là ngu n
ộ ủ ứ ủ ờ ộ ố g c xã h i c a ý th c. Nh có lao đ ng mà các giác quan c a con
ườ ể ả ế ơ ự ố ớ ng i phát tri n ph n ánh tinh t ệ h n đ i v i hi n th c... ngôn
ố ể ữ ệ ả ầ ổ ng là c n n i đ trao đ i kinh nghi m tình c m, hay là ph ươ ng
ể ệ ứ Ở ệ ậ ồ ti n th hi n ý th c. ố ủ ấ ằ đây ta cũng nh n th y r ng ngu n g c c a
ờ ủ ế ị ự ứ ơ ộ xã h i có ý nghĩa quy t đ nh h n cho s ra đ i c a ý th c.
ự ồ ạ ề ề ậ ấ ủ V t ch t là ti n đ cho s t n t ứ ể i và phát tri n c a ý th c
ứ ả ậ ấ ổ ổ nên khi v t ch t thay đ i thì ý th c cũng ph i thay đ i theo.
ạ ộ ủ ứ ễ ườ VD1: Ho t đ ng c a ý th c di n ra bình th ng trên c s ơ ở
ạ ộ ủ ộ ườ ư ộ ầ ho t đ ng sinh lý th n kinh c a b não ng i. Nh ng khi b não
ườ ị ổ ươ ạ ộ ị ố ủ ứ ạ ng i b t n th ng thì ho t đ ng c a ý th c cũng b r i lo n.
ứ ủ ậ ấ ọ VD2. Ở ệ Vi t Nam, nh n th c c a các h c sinh c p 1, 2, 3 v ề
ấ ế ư ậ ề ệ ở công ngh thông tin là r t y u kém s dĩ nh v y là do v máy móc
ư ộ ư ế ế ả ậ ấ cũng nh đ i ngũ giáo viên gi ng d y còn thi u. Nh ng n u v n
ề ề ơ ở ậ ấ ượ ứ ệ ộ đ v c s v t ch t đ c đáp ng thì trình đ công ngh thông
ẽ ố ơ ấ ủ ề ấ tin c a các em c p 1, 2, 3 s t t h n r t nhi u.
ư ề ế ậ ấ ẳ ị ệ VD2. Đã kh ng đ nh đi u ki n v t ch t nh th nào thì ý
ư ế ứ ỉ th c ch là nh th đó.
ở ạ ậ ấ ứ ộ 2. Ý th c tác đ ng tr l i v t ch t.
ướ ư ứ ứ ự ế ị Tr ả ủ c h t ta đ a ra đ nh nghĩa c a ý th c: ý th c là s ph n
ế ớ ộ ườ ạ ánh sáng t o th gi i khách quan vào trong b não con ng i thông
ạ ộ ữ ầ ộ ộ ủ qua lao đ ng mà ngôn ng . Nó là toàn b ho t đ ng tinh th n c a
ườ ư ả ươ ạ ả con ng i nh : Tình c m yêu th ng, tâm tr ng, c m súc, ý trí,
3
ể ề ố ậ t p quán, truy n th ng, thói quen quan đi m, t ư ưở t ậ ng, lý lu n,
ườ ố ụ ế ệ ạ đ ng l i, chính sách, m c đích, k ho ch, bi n pháp, ph ươ ng
ướ h ng.
ế ố ề ầ ộ ở ạ ậ Các y u t tinh th n trên đ u tác đ ng tr ấ i v t ch t cách l
ủ ẽ ạ ạ ườ ế m ng m . VD. N u tâm tr ng c a ng i công nhân mà không t ố t
ấ ủ ề ả ấ ả ộ thì làm gi m năng su t c a m t dây chuy n s n xu t trong nhà
ế ườ ố ủ ạ ắ ả máy. N u không có đ ng l i cách m ng đúng đ n c a đ ng ta thì
ể ả ắ ộ ơị ộ dân t c ta cũng không th gi ng th ng l trong hai cu c kháng
ế ố ư chi n ch ng Pháp và Mĩ cũng nh Lê Nin đã nói “ Không có lý
ể ạ ậ ạ lu n cách m ng thì cũng không th có phong trào cách m ng”.
ư ậ ứ ụ ậ ấ ộ Nh v y ý th c không hoàn toàn ph thu c vào v t ch t mà ý
ộ ậ ươ ứ ố ộ th c có tính đ c l p t ng đ i vì nó có tính năng đ ng cao nên ý
ứ ộ ế ậ ấ ả ể th c có th tác đ ng tr ở ạ l ầ i. V t ch t góp ph n c i bi n th gi ế ớ i
ự ủ ễ ườ ạ ộ khách quan thông qua ho t đ ng th c ti n c a con ng i.
ứ ụ ệ ả ấ ự Ý th c ph n ánh đúng hi n th c khách quan có tác d ng th y
ạ ộ ủ ễ ẩ ườ ả ạ ự đ y ho t đ ng th c ti n c a con ng i trong quá trình c i t o th ế
ớ ậ ự ấ ả gi ệ i v t ch t. Khi ph n ánh đúng hi n th c khách quan thì chúng ta
ậ ậ ự ậ ệ ượ ủ ể ả ấ ộ hi u b n ch t quy lu t v n đ ng c a các s v t hi n t ng trong
ế ớ th gi i quan.
ủ ể ấ ậ VD1. Hi u tính ch t v t lý c a thép là nóng ch y ả ở ơ h n
ườ ạ ể ả 10000C thì con ng ấ i t o ra các nhà máy gang thép đ s n xu t
ớ ủ ủ ứ ạ ạ ỡ ả ằ cách lo i thép v i đ các kích c ch ng lo i, ch không ph i b ng
ươ ư ủ ph ng pháp th công xa x a.
ự ạ ừ ề ậ ề ế ủ ứ VD2. T nh n th c đúng v th c t i n n kinh t ấ c a đ t
ướ ạ ộ ư ả ề ể ế ừ ị n ả c. T s n đ i h i VI, đ ng ta chuy n n n kinh t tr cung, t
4
ự ấ ề ầ ờ t c p quan liêu sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng, nh đó mà sau g n 20
ớ ộ ặ ấ ướ ấ ổ ẳ năm đ t m i b m t đ t n c ta đã thay đ i h n.
ứ ự ể ả ệ Ý th c ph n ánh không đúng hi n th c khách quan có th kìm
ạ ộ ủ ễ ườ ả ạ ự hãm ho t đ ng th c ti n c a con ng i trong quá trình c i t o th ế
ớ ả ủ ử ồ ộ gi i quan. VD. Nhà máy s lý rác th i c a Đ ng Tháp là m t ví d ụ
ể ừ ệ ự ế ả đi n hình, t vi c không kh o sát th c t ơ khách quan hay đúng h n
ề ệ ử ứ ữ ư ầ ậ ơ ủ ơ nh n th c v vi c s lý rác vô c và rác h u c là ch a đ y đ vì
ừ ậ ớ ươ ử ổ v y khi v a m i khai tr ng nhà máy này đã không s lý n i và
ộ ố ế ệ ế ầ ỉ ượ cho đ n nay nó ch là m t đ ng ph li u c n đ c thanh lý.
Ố
Ứ
Ữ
Ụ
Ậ
Ấ
Ậ
Ệ
Ệ II. V N D NG M I QUAN H BI N CH NG GI A V T CH T VÀ Ý
Ứ
ƯỜ
Ủ
Ố Ớ TH C Đ I V I CON Đ
Ủ Ộ NG ĐI LÊN XÃ H I CH NGHĨA C A
ƯỚ
N
C TA.
ể ộ ủ ự ả ậ ấ 1. Đ xây d ng xã h i ch nghĩa ph i nh n th y nguyên
ấ ế ị ứ ả ấ ậ lý v t ch t quy t đ nh ý th c là ph i xu t phát t ừ ự ế th c t
ộ khách quan và hành đ ng theo nó.
ươ ư ấ ớ ờ ổ Tr ơ ở ậ c th i kì đ i m i, khi c s v t ch t con ch a có chúng
ạ ả ố ả Ở ờ ta nôn nóng muôn đ t cháy giai đo n nên đã ph i tr giá. th i kì
ệ ả ể ấ này chúng ta phát tri n quan h s n xu t đi tr ướ ự ượ c l c l ả ng s n
ủ ự ượ ế ấ ấ ị xu t mà không nhìn th y vai trò quy t đ nh c a l c l ả ng s n
ấ ả ấ ướ ộ ấ ướ ệ xu t. Sau gi i phóng đ t n c ta là m t đ t n ớ c nông nghi p v i
ớ ơ ố s dân tham gia vào ngành này t ẫ ư i h n 90%. Nh ng chúng ta v n
ự ệ ể xây d ng các nhà máy công nghi p trong khi đ nhanh chóng tr ở
ướ ự ượ ệ ả ấ thành n c công nghi p hoá trong khi l c l ư ng s n xu t ch a
ự ề ể ả ợ phát tri n, thêm vào đó là s phân công không h p lý v qu n lý
ướ ề ự ủ ậ ả ộ nhà n c và c a xã h i, quy n l c quá t p trung vào Đ ng, và Nhà
5
ướ ờ ố ự ề ả ộ n ệ ặ ủ c qu n lý quá nhi u các m t c a đ i s ng xã h i, th c hi n
ế ứ ố ứ ế ắ ộ ộ quá c ng nh c làm cho toàn xã h i thi u s c s ng, thi u năng đ ng
ỉ ế ạ ố ờ ồ và sáng t o,. Các giám đ c th i kì này ch đ n ng i ch i x i n ơ ơ ướ c
ố ươ và cu i tháng lĩnh l ng, các nông dân và công nhân làm đúng gi ờ
ư ả ị Ở ệ quy đ nh nh ng hi u qu không cao... đây chúng ta đã xem nh ẹ
ự ế ứ ạ ư ủ ậ ộ th c t ứ ờ ph c t p khách quan c a th i kì quá đ , ch a nh n th c
ờ ỳ ủ ằ ủ ầ ộ ộ ị đ y đ r ng th i k quá đ lên xã h i ch nghĩa là quá trình l ch
ề ặ ả ườ ả ử s lâu dài và ph i tr i qua nhi u ch ng đ ng.
ơ ở ạ ầ ủ ừ ủ ả ộ T đây, chúng ta ph i có c s h t ng c a xã h i ch nghĩa
ơ ở ậ ự ượ ự ể ả ấ và c s v t ch t phát tri n. Chúng ta ph i xây d ng l c l ả ng s n
ể ỏ ệ ả ấ ấ ợ ư ả xu t phù h p quan h s n xu t. Chúng ta có th b qua t b n ch ủ
ể ỏ ư ữ ủ ậ nghĩa nh ng không th b qua nh ng tính quy lu t chung c a quá
ừ ả ả ả ấ ỏ trình t ấ ớ s n xu t nh lên s n xu t l n. Chúng ta cũng ph i bi ế ế t k
ả ủ ừ ự ế ể ữ th a và phát tri n tích c c nh ng k t qu c a công nghi p t ệ ư ả b n
ư ự ệ ậ ọ ườ ỹ nh thành t u khoa h c, k thu t và công ngh môi tr ng, là c ơ
ế ị ườ ứ ề ộ ớ ch th tr ụ ể ng v i nhi u hình th c c th tác đ ng vào quá trình
ế ể phát tri n kinh t .
ể ự ế ạ ủ ướ ả ị ề Đ v c n n kinh t ậ l c h u c a n c nhà, Đ ng xác đ nh là
ề ả ế ứ ố ề ể ầ ể ph i phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n đ tăng s c s ng và
ề ộ ế ự ượ ả ấ năng đ ng cho n n kinh t ể , phát tri n l c l ng s n xu t. Phát
ề ệ ể ệ ự tri n các quan h hàng hoá và ti n t và t do buôn bán, các thành
ầ ể ph n kinh t ế ự t ổ ủ do kinh doanh và phát tri n theo khuôn kh c a
ậ ượ ẳ ướ ậ pháp lu t, đ c bình đ ng tr ụ c pháp lu t. M c tiêu là làm cho
ế ậ ố ầ thành ph n kinh t ủ ạ ể qu c doanh và t p th đóng vai trò ch đ o.
ể ề ế ề Song song quá trình phát tri n n n kinh t hàng hoá nhi u thành
6
ể ề ầ ầ ph n thì chúng ta cũng c n phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ng theo
ị ướ ủ ề ệ ộ ế ị ườ đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Hi n nay n n kinh t th tr ng ở
ướ ở ể ể ộ n c ta còn đang trình đ kém phát tri n. Bi u hi n ệ ở ố ượ ng s l
ố ượ ủ ạ hàng hoá và ch ng lo i hàng hoá quá nghèo nàn, kh i l ng hàng
ị ườ ư ạ ẩ ậ hoá l u thông trên th tr ấ ng và kim ng ch xu t nh p kh u còn quá
ấ ạ ả ỏ ế ẫ nh , chi phí s n xu t l ư i quá cao d n đ n giá thành cdao, nh ng
ấ ượ ị ườ ề ạ ặ ọ ch t l ng m t hàng là kém. Nhi u lo i th tr ng quan tr ng còn
ở ộ ơ ư ặ ớ trình đ s khai ho c m i đang trong quá trình hình thành nh : th ị
ườ ị ườ ố ị ườ ứ ứ ộ tr ng v n, th tr ng ch ng khoán, th tr ng s c lao đ ng...
ở ộ ư ầ Chúng ta cũng c n m r ng giao l u kinh t ế ướ n c ngoài,
ậ ổ ươ ế ạ ớ ộ nhanh chóng h i nh p vào t ứ ch c th ng m i th gi i WTO,
ị ươ ự ồ ờ ệ AFTA và các hi p đ nh song ph ề ả ng đ ng th i ph i xây d ng n n
ủ ả ố ươ kinh t ế ộ ậ ự đ c l p t ậ ch . Mu n v y, ta ph i đa ph ng hoá và đa
ứ ả ạ ố ệ ắ d ng hoá hình th c và đ i tác, ph i quán tri t trên nguyên t c đôi
ợ ộ ộ ủ ệ ệ bên cùng có l i, không can thi p vào công vi c n i b c a nhau và
ệ ế ộ ả ộ ệ ể không phân bi ị t ch đ chính tr xã h i ph i tri t đ khai thác
ợ ế ấ ướ ệ ế ố l i th so sánh ủ c a đ t n c trong quanh kinh t ằ qu c dân nh m
ề ấ ộ khai thác ti m năng lao đ ng, tài nguyên thiên nhiên đ t n ướ c,
ệ ệ ậ ạ ấ ậ ẩ ố ỹ tăng xu t nh p kh u, thu hút v n k thu t, công ngh hi n đ i và
ả ệ kinh nghi m qu n lý.
ầ ư ướ ố Thu hút v n đ u t n ơ ở ạ ầ ể c ngoài và phát tri n c s h t ng
ủ ươ ộ ủ ể ả ọ cũng là m t trong ch tr ề ng quan tr ng c a Đ ng. Đ làm đi u
ầ ữ ữ ệ ổ ị ị này thì chúng ta c n gi v ng n đ nh chính tr , hoàn thi n h ệ
ề ậ ớ ố ổ ệ th ng pháp lu t, đ i m i các chính sách tài chính và ti n t , giá
ị ườ ị ườ ư ọ ể ả c , phát tri n các th tr ng quan tr ng nh th tr ứ ng ch ng
7
ị ườ ộ ướ ế ầ ạ khoán, th tr ng lao đ ng… Nhà n ệ c cũng c n h n ch vi c
ủ ự ế ệ ả ấ ệ can thi p tr c ti p vào s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p
ố ứ ạ ườ ướ ậ mà nên t p trung t t các ch c năng t o môi tr ng, h ẫ ng d n,
ỗ ợ ầ ế ệ ướ ự h tr c n thi t cho các doanh nghi p n c ngoài. Xây d ng và
ư ệ ệ ậ ộ ố ồ hoàn thi n h th ng pháp lu t đ ng b nh ng thông thoáng lành
ự ạ ưở ầ ư ủ ướ ể ạ m nh đ t o s tin t ng cho các nhà đ u t c a n c ngoài.
ạ ấ ờ ứ ạ ắ ả ố ướ Tránh tình tr ng gi y t ph c t p r c r i, trên b o d i không
ả ả ặ ằ ề nghe làm cho quá trình gi ặ i to m t b ng g p nhi u khó khăn.
ủ ươ ớ ế ị ấ ậ V i các ch tr ủ ng trên ta nh n th y vai trò quy t đ nh c a
ấ ố ớ ứ ủ ậ ọ ọ ả v t ch t đ i v i ý th c, đó cũng là bài h c quan tr ng c a Đ ng
ọ ườ ố ủ ươ ủ ấ ả ả là: "M i đ ng l i ch tr ng c a Đ ng ph i xu t phát t ừ ự th c
ế ậ ọ t , tôn tr ng quy lu t khách quan.
ả ể ự ể ầ ắ 2. Đ xây d ng XHCN cũng c n ph i hi u sâu s c vai trò
ở ạ ậ ứ ộ ủ c a ý th c tác đ ng tr l ấ i v t ch t
ủ ươ ộ ủ ọ M t rong ch tr ả ấ ng quan tr ng là ph i l y ch nghĩa Mác
ộ ồ ỉ Lênin và t ư ưở t ng H Chí Minh làm kim ch nam cho hành đ ng.
ư ưở ằ ồ T t ng H Chí Minh n m trong h t ệ ư ưở t ng Mác Lênin là s ự
ủ ự ủ ữ ễ ấ ố th n nh t gi a ch nghĩa Mác Lênin và th c ti n c a đ t n ấ ướ c
ệ ư ưở ề ả ồ ệ Vi t Nam. T t ng H Chí Minh đã b o v và quán tri t ch ủ
ư ậ ệ ả ắ ấ ố nghĩa Mác Lênin đúng đ n và hi u qu nh t. Nh v y mu n
ụ ể ắ ậ ả ắ ồ hi u sâu s c và v n d ng t ư ưở t ữ ng H Chí Minh ph i n m v ng
ủ ứ ệ ậ ấ ả ch nghĩa Mác Lênin, nh t là phép bi n ch ng duy v t và ph i
ả ậ ữ ứ ự ễ ắ nghiên c u, n m v ng th c ti n. Chúng ta ph i t p trung suy nghĩ
ề ặ v hai m t:
8
ộ ưở ứ ố ố ề ụ M t là, v m c tiêu, lý t ạ ng và đ o đ c l i s ng. Đây là
ế ố ơ ả ủ ấ ộ ố ọ y u t c b n nh t chi ph i m i suy nghĩ, hành đ ng c a chúng ta
ấ ủ ế ị ườ ả ộ ẩ quy t đ nh ph m ch t c a ng ề i cán b , đ ng viên trong đi u
ế ớ ủ ệ ế ể ướ ki n chuy n bi n c a th gi i và tình hình trong n c. T t ư ưở ng
ẳ ỗ ị ườ ạ ủ c a Bác kh ng đ nh m i ng ứ i chúng ta hãy nâng cao đ o đ c
ứ ủ ứ ạ ạ ạ ườ ộ ả cách m ng, đ o đ c công dân và đ o đ c c a ng i c ng s n. C ụ
ư ệ ể ầ ả th , chúng ta ph i "c n ki m liêm chính, chí công vô t ", luôn vì
ệ ướ ạ ợ ả ợ ủ ự s nghi p dân giàu n c m nh vì l i ích c a cá nhân và c l i ích
ủ ế ắ ố ồ ộ ự ủ c a c ng đ ng. Kiên quy t và nghiêm kh c ch ng ch nghĩa th c
ụ ề ệ ể ạ ớ d ng v i các bi u hi n tính đa d ng trong n n kinh t ế ị ườ ng th tr
ở ử ự ự ạ ầ ẩ ệ ạ m c a, th c s góp ph n đ y lùi n n tham nhũng và t n n xã
ộ ộ ự ế ấ ậ ặ ộ ộ h i, ngăn ch n s thoái hoá bi n ch t trong m t b ph n cán b ,
ả đ ng viên.
ụ ự ủ ề ả ầ ệ Hai là, v yêu c u c a nhi m v xây d ng và b o v t ệ ổ
ỗ ố ườ ươ ệ ả ị qu c, m i ng i trên c ủ ng v trách nhi m c a mình, ph i hoàn
ụ ớ ấ ượ ệ ệ ả thành nhi m v v i hi u qu , ch t l ậ ng cao. Vì v y, chúng ta
ả ề ệ ấ ấ ấ ỏ ấ ph i đ cao ý chí ph n đ u, ph n đ u không m t m i, không s ợ
ứ ứ ồ ờ ồ ổ ầ ả hy sinh, gian kh , đ ng th i ph i ra s c trau d i tri th c. C n
ứ ặ ộ ọ ệ nâng cao tri th c khoa h c xã h i và nhân văn, đ c bi t là nâng
ủ ề ậ ộ cao trình đ lý lu n v ch nghĩa Mác Lênin và t ư ưở t ồ ng H Chí
ọ ự ứ ề ặ ệ Minh, nâng cao tri th c v khoa h c t nhiên, đ c bi t là mũi
ữ ệ ề ạ ả ắ ọ ọ ệ nh n v khoa h c công ngh hi n đ i. Ph i n m v ng ph ươ ng
ứ ự ễ ậ ộ ủ pháp nh n th c và hành đ ng c a Bác, bám sát th c ti n, bám sát
ậ ậ ơ ở c s , thâm nh p dân chúng, đánh giá đúng khó khăn thu n l ợ i,
ự ự ự ự ể ạ ọ ự ộ ự th c tr ng và tri n v ng. T n i l c, vì dân và th c s d a vào
9
ủ ắ ủ ự ế ệ ạ dân, th c hi n dân ch l ng nghe và tâm tr ng ý ki n c a dân mà
ươ ứ ệ ạ ậ ấ ồ ố tìm ra ph ng sách, bi n pháp, ngu n v n s c m nh v t ch t và
ệ ể ượ ầ ứ tinh th n, trí tu đ v t qua khó khăn và thách th c.
ấ ố ấ ự ự ặ Ph n đ u t t hai m t trên là chúng ta đã th c s quán tri ệ ư t t
ưở ủ ồ ườ ạ ẩ t ng H Chí Minh và làm theo di chúc c a Ng i, đ y m nh s ự
ệ ạ ườ ỉ ườ ể nghi p cách m ng mà Ng i đã ch đ ộ ấ ự ng đ xây d ng m t đ t
ướ ệ ủ ậ ấ ộ ố n c Vi t Nam hoà bình th ng nh t, đ c l p, dân ch và giàu
m nh.ạ
ộ ạ ậ ả ượ ấ ứ Vai trò ý th c tác đ ng l i v t ch t cũng ph i đ ệ c hi n rõ ở
ự ạ ộ khía c nh phát huy tính năng đ ng và tích c c và vai trò trung tâm
ườ ộ ố ả ề ấ ủ c a con ng i, m t s gi i pháp cho v n đ này:
ờ ố ủ ệ ố ổ ộ ớ ị M t là, đ i m i h th ng chính tr dân ch hoá đ i s ng xã
ự ủ ề ằ ầ ộ ủ ủ h i nh m phát huy đ y đ tính tích c c và quy n làm ch c a
nhân dân.
ệ ế ệ ả ố ơ ớ ổ Hai là, đ i m i c ch qu n lý, hoàn thi n h th ng chính
ệ ố ộ ợ sách xã h i phù h p có ý nghĩa then ch t trong vi c phát huy tính
ự ủ ườ ư ơ ả ả ộ ớ tích c c c a ng ế i lao đ ng nh : c ch qu n lý m i ph i th ể
ấ ủ ộ ơ ủ ế ệ ả ơ ả ấ ế hi n rõ b n ch t c a m t c ch dân ch , và c ch này ph i l y
ườ ườ ướ ớ ườ con ng i làm trung tâm, vì con ng i, h ng t i con ng i là
ồ ự ự ả ả ơ ớ ọ ộ ế phát huy m i ngu n l c. C ch qu n lý m i ph i xây d ng đ i
ự ề ệ ạ ấ ẩ ả ụ ngũ qu n lý có năng l c và ph m ch t thành th o v nghi p v .
ủ ả ườ ự ạ ộ ộ ả ợ Ba là, đ m b o l i ích c a ng ẽ ủ i lao đ ng là đ ng l c m nh m c a
ự ủ ườ ầ quá trình nâng cao tính tích c c c a con ng ứ ế i: c n quan tâm đúng m c đ n
ấ ợ ậ ế ủ ườ ả ầ ộ ợ l i ích v t ch t, l i ích kinh t c a ng ế ả i lao đ ng đ m b o nhu c u thi t
ư ạ ở ặ ạ ọ ế ủ ọ ạ ộ y u c a h ho t đ ng sáng t o nh ăn, ữ , m c, đi l i, h c hành, khám ch a
10
ỉ ơ ả ả ầ ệ b nh, ngh ng i. Cũng c n có chính sách đ m b o và kích thích phát tri n v ể ề
ể ấ ầ ặ ườ ệ ố ự m t tinh th n, th ch t cho nhân dân, tăng c ng xây d ng h th ng c ch ơ ế
ợ ể ả ể ậ ợ ợ ế ố ấ ề chính sách phù h p đ gi i quy t t t v n đ ba l i ích t p th , và l i ích xã
ả ợ ả ằ ướ ủ ắ ườ ộ ộ h i nh m đ m b o l i ích tr ư c m t cũng nh lâu dài c a ng i lao đ ng.
ả ướ ụ ắ ầ ộ ờ Đ ng và Nhà n c cũng c n kh c ph c thái đ trông ch và
ầ ằ ả ổ ỷ ạ l i vào hoàn c nh b ng cách nhanh chóng c ph n hoá các công
ướ ạ ộ ể ạ ự ạ ộ ty nhà n c đ t o s năng đ ng, sáng t o trong ho t đ ng cũng
ỳ ộ ư ạ ệ ậ ấ ả ờ nh c nh tranh, nh t là trong th i k h i nh p hi n nay. Đ ng
ả ươ ế ả ể ỗ cũng ph i c ng quy t gi i th các công ty làm ăn thua l ư nh :
ứ ổ ệ ự ổ ổ T ng công ty sành s Vi t Nam, T ng công ty nh a, T ng công ty
ả ệ ệ ể ướ ỏ ố ư rau qu Vi t Nam… đ tránh vi c nhà n c b v n vào nh ng l ạ i
ỗ ả luôn ph i bù l cho các công ty này.
ứ ầ ậ ộ Ngoài ra chúng ta cũng c n nâng cao trình đ nh n th c tri
ứ ặ ọ ệ ư th c khoa h c cho nhân dân nói chung và đ c bi ầ t đ u t cho
ế ượ ụ ự ầ ngành giáo d c. Chúng ta c n xây d ng chi n l ụ c giáo d c, đào
ữ ớ ả ể ở ộ ẽ ạ ạ t o, v i nh ng gi ợ i pháp m nh m phù h p đ m r ng quy mô
ấ ượ ố ớ ộ ạ ươ ch t l ng ngành đào t o, đ i v i n i dung và ph ng pháp giáo
ụ ạ ộ ươ ạ ả ế d c, đào t o, c i ti n n i dung ch ụ ng trình giáo d c, đào t o phù
ớ ừ ố ượ ợ ườ ế ề ớ ợ h p v i t ng đ i t ng, tr ữ ng l p ngành ngh . K t h p gi a
ụ ệ ệ ồ ớ ưỡ ổ ậ vi c nâng cao dân trí, ph c p giáo d c v i vi c b i d ng và
ụ ủ ệ ộ ườ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v c a ng ộ i lao đ ng đ ể
ứ ủ ự ệ ệ ệ ầ ạ đáp ng nhu c u cao c a s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i
ự ệ ệ ả ồ ả ẽ ộ hoá. Th c hi n đ ng b và có hi u qu các gi i pháp trên s kích
ủ ạ ộ ườ ộ thích tính năng đ ng và tài năng sáng t o c a ng i lao đ ng ở
ướ ấ ướ ự ệ ự ể n c ta. S nghi p đ t n c càng phát tri n thì tính tích c c và
11
ủ ộ ườ ớ ộ ợ năng đ ng c a con ng i càng tăng lên m t cách hàng h p v i quy
lu t.ậ
Ậ Ế K T LU N
ạ ậ ờ ế ị Nói tóm l ấ i, v t ch t bao gi ố cũng đóng vai trò quy t đ nh đ i
ứ ớ ướ ư ứ ứ v i ý th c, nó là cái có tr ự c ý th c, nh ng ý th c có tính l c
ộ ộ ở ạ ậ ấ ố ộ ạ năng đ ng tác đ ng tr i v t ch t. M i tác đ ng qua l l i này ch ỉ
ượ ự ự ủ ễ ệ ạ ộ đ c th c hi n thông qua ho t đ ng th c ti n c a con ng ườ i.
ớ ậ ủ ứ ấ ở Chúng ta nâng cao vai trò c a ý th c v i v t ch t chính là ch ỗ
ự ứ ậ ậ ậ ụ nâng cao năng l c nh n th c các quy lu t khách quan và v n d ng
ạ ộ ự ủ ễ ậ ườ các quy lu t khách quan trong ho t đ ng th c ti n c a con ng i.
ớ ủ ờ ổ ướ ể ề Trong th i kì đ i m i c a n c ta khi chuy n n n t ừ ậ t p
ề ự ủ trung, quan liêu sang n n kinh t ế ị ườ th tr ả ng có s qu n lý c a nhà
ướ ị ướ ủ ả ả ộ ộ ệ n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Đ ng c ng s n Vi t Nam
ấ luôn luôn xu t phát t ừ ự ế th c t ộ ọ khách quan, tôn tr ng và hành đ ng
ủ ươ ậ ớ theo quy lu t khách quan. V i ch tr ng này chúng ta đã giành
ượ ợ ộ ố ế ẫ ớ đ ộ ố ắ c m t s th ng l i to l n tuy nhiên v n còn m t s thi u sót,
ặ ủ ươ ề ộ ề ấ đ c bi ệ ở t khâu hành đ ng. Đ ra ch tr ng là v n đ quan
ề ự ự ộ ấ ự ư ệ ớ ọ tr ng nh ng th c hi n nó m i là m t v n đ th c s khó khăn.
12
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ạ ố ộ ả 1.T p chí C ng s n, s 6, năm 2001
ạ ố ộ ả 2.T p chí C ng s n, s 8, năm 2001
ạ ố ộ ả 3.T p chí C ng s n, s 23, năm 1999
ạ ố ộ ả 4.T p chí C ng s n, s 5, năm 2001
ạ ố
5.T p chí châu Á TBD, s 2, năm 2000
ạ ế ọ ố t h c, s 3, năm 2001
6.T p chí Tri
ả ế ượ "Chi n l ộ c kinh doanh", NXB Hà N i, ề 7.Nhi u tác gi
2001.