A. L I NÓI Đ U
Trong nh ng năm bao c p, nhãn hi u hàng hoá, tên c a doanh nghi p
s n xu t ra hàng hb htan trong nhi u y u t đôi khi ng i ta khkông ế ườ
bi t đ n nó. M t s doanh nghi p đ c bi t đ n nh "Bánh k o H uế ế ượ ế ế ư
Ngh ", "Bánh k o H i Châu", "C kh ơ í N i", "Xà phòng N i"… b i
v trí đ c quy n trong s n xu t phân ph i. Các nhãn hi u này
không ph i d u n c a m t s c c nh tranh trên th tr ng ý ườ
nghĩa v m t chính tr xã h i.
Sau khi n c ta b c vào n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCNướ ướ ế ườ ướ
thì nhãn hàng hoá, tên giao d ch th ng hi u tr thành m t s nh n bi t ươ ế
c a ng i kinh doanh, c a khách hàng. R i khi đ u t n c ngoài vào Vi t ườ ư ướ
Nam thì nhãn hi u đ p, h p d n s gây n t ng thu hút ng i mua ượ ườ
hàng. Các doanh nghi p ph i liên t c cho ra m u s n ph m m i. Khit
hay đ i hình th c c a s n ph m thì doanh nghi p cũng c n quan tâm đ n ế
n i dung c a b i n i dung ý th c ph i luôn đi kèm v i nhau, không th
tách r i nhau, trong đó n i dung vai trò quy t đ nh còn hình th c thúc ế
đ y n i dung phát tri n. Đó chính v n đ c p ph m trù "N i dung -
hình th c" c a Tri t h c Mác đ c p t i. ế
V n d ng c p ph m trù "N i dung - hình th c" đ gi i quy t v n ế
đ th ng hi u trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN Vi t ươ ế ườ ướ
Nam m c đích chính c a bài Ti u lu n này. Trong đó, n i dung c a bài
Ti u lu n đ c trình bày theo 3 ph n: ượ
Ph n I: lu n c a Tri t h c Mác v c p ph m trù "N i dung - ế
hình th c"
Ph n II: Th c ti n áp d ng c p ph m trù "N i dung - hình th c"
trong v n đ th ng hi u, trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng ươ ế ườ ướ
XHCN Vi t Nam.
Ph n III: M t s gi i pháp đ gi i quy t v n đ th ng hi u ế ươ
c a n c ta hi n nay. ướ
1
B. PH N N I DUNG
I. LU N C A TRI T H C MÁC V C P PH M TRÙ "N I DUNG - HÌNH
TH C"
1. Khái ni m N i dung và hình th c
N i dung t ng h p t t c nh ng m t, nh ng y u t , nh ng quá ế
trình t o nên s v t. Còn hình th c ph ng th c t n t i phát tri n ươ
c a s v t, h th ng các m i liên h t ng đ i b n v ng gi a các y u ươ ế
t c a s v t đó.
VD: N i dung c a qu á trình s n xu t t ng h p t t c nh ng y u ế
t v t ch t nh con ng i, công c lao đ ng, đ i t ng lao đ ng, các quá ư ườ ượ
trình con ng i s d ng công c đ tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng, c iườ ư
bi n t o ra s n ph m c n thi t cho con ng i. Còn hình th c c a quáế ế ườ
trình s n xu t trình t k t h p, th t s p x p t ng đ i b n v ng các ế ế ươ
y u t v t ch t c a quá trình s n xu t, quy đ nh đ n v trí c a ng i s nế ế ườ
xu t đ i v i t li u s n xu t và s n ph m c a quá trình s n xu t. ư
B t c s v t nào cũng có hình th c b ngoài c a nó. Song phép bi n
ch ng duy v t chú ý ch y u đ n hình th c bên trong c a s v t, nghĩa ế ế
c c u bên trong c a n i dung. Thí d , n i dung c a tác ph m văn h cơ
ph n ánh, còn hình th c bên trong c a tác ph m đó th lo i, nh ng phép
th hi n đ c tác gi s d ng trong tác ph m nh ph ng pháp k t c u ượ ư ươ ế
b c c, ngh thu t xây d ng hình t ng, các th pháp miêu t , tu t ư
Ngoài ra, m t tác ph m văn h c còn hình th c b ngoài nh màu s c ư
trình bày, kh ch , ki u ch Trong c p ph m trù n i dung hình th c,
phép bi n ch ng duy v t ch y u mu n nói đ n hình th c bên trong g n ế ế
li n v i n i dung, c c u c a n i dung ch không mu n nói đ n hình ơ ế
th c b ngoài c a s v t.
2. M i quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th c
2
a. S th ng nh t gi a n i dung và hình th c
n i dung nh ng m t, nh ng y u t , nh ng quá trình t o nên s ế
v t, còn hình th c h th ng các m i liên h t ng đ i b n v ng gi a ươ
các y u t c a n i dung. Nên n i dung hình th c luôn g n ch t chế
v i nhau trong m t th t h ng nh t. Không hình th c nào t n t i thu n
tuý không ch a đ ng n i dung, ng c l i cũng không n i dung nào l i ượ
không t n t i trong m t hình th c xác đ nh. N i dung nào có hình th c đó.
N i dung và hình th c không t n t i tách r i nhau, nh ng không ph i ư
vì th mà lúc nào n i dung và hình th c cũng phù h p v i nhau. Không ph iế
m t n i dung bao gi cũng ch đ c th hi n ra trong m t hình th c nh t ượ
đ nh, m t hình th c luôn ch ch a m t n i dung nh t đ nh, m t n i
dung trong quá trình phát tri n th nhi u hình th c th hi n, ng c ượ
l i, m t hình h th ng c th th hi n nhi u n i dung khác nhau. Thí
d , quá trình s n xu t ra m t s n ph m th bao g m nh ng y u t n i ế
dung gi ng nhau nh : con ng i, công c , v t li u… nh ng cách t ch c, ư ườ ư
phân công trong quá trình s n xu t th khác nhau. Nh v y, n i dung ư
quá trình s n xu t đ c di n ra d i nh ng hình th c khác nhau. Ho c ượ ướ
cùng m t hình th c t ch c s n xu t nh nhau nh ng đ c th c hi n trong ư ư ượ
nh ng ngành, nh ng khu v c, v i nh ng y u t v t ch t khác nhau, s n ế
xu t ra nh ng s n ph m khác nhau. V y là m t hình th c có th ch a đ ng
nhi u n i dung khác nhau.
b. N i dung gi vai trò quy t đ nh đ i v i hình th c trong quá ế
trình v n đ ng phát tri n c a s v t
khuynh h ng ch đ o c a n i duướ ng bi n đ i, còn khuynhế
h ng ch đ o c a hình th c t ng đ i b n v ng, ch m bi n đ i h nướ ươ ế ơ
so v i n i dung. D i s tác đ ng l n nhau c a nh ng m t trong s v t, ướ
ho c gi các s v t, v i nhau tr c h t làm cho các y u t c a n i dung ướ ế ế
bi n đ i tr c; còn nh ng m i liên k t gi a các y u t c a n i dung, t cế ướ ế ế
hình th c thì ch a bi n đ i ngay, v y hình th c s tr nên l c h u h n ư ế ơ
3
so v i n i dung s tr thành nhân t kìm hãm n i dung phát tri n. Do xu
h ng chung c a s phát tri n c a s v t, hình th c không th kìm hãmướ
mãi s phát tri n c a n i dung s ph i thay đ i cho phù h p v i n i
dung m i. Ví d , l c l ng s n xu t n i dung c a ph ng th c s n ượ ươ
xu t còn quan h s n xu t bi n hình th c c a quá trình s n xu t. Quan ế
h s n xu t bi n đ i ch m h n, lúc đ u quan h s n xu t còn hình th c ế ơ
thích h p cho l c l ng s n xu t. Nh ng do l c l ng s n xu t bi n đ i ượ ư ượ ế
nhanh h n nên s đ n lúc quan h s n xu t l c h u h n so v i trình đơ ế ơ
phát tri n c a l c l ng s n xu t s tr thành y u t kìm hãm l c ượ ế
l ng s n xu t phát tri n. Đ m đ ng cho l c l ng s n xu t phátượ ườ ượ
tri n, con ng i ph i thay đ i quan h s n xu t b ng quan h s n xu t ườ
m i phù h p v i l c l ng s n xu t. Nh v y s bi n đ i c a n i dung ượ ư ế
quy đ nh s bi n đ i c a hình th c. ế
c. S tác đ ng tr l i c a hình th c đ i v i n i dung
Hình th c do n i dung quy t đ nh nh ng hình th c tính đ c l p ế ư
t ng đ i tác đ ng tr l i n i dung. S tác đ ng c a hình th c đ n n iươ ế
dung th hi n ch : N u phù h p v i n i dung thì hình th c s t o đi u ế
ki n thu n l i thúc đ y n i dung phát tri n; n u không phù h p v i n i ế
dung thì hình th c s ngăn c n, kìm hãm s phát tri n c a n i dung.
II. TH C TI N ÁP D NG C A PH M TRÙ "N I DUNG- HÌNH TH C"
TRONG V N Đ TH NG HI U VI T NAM HI N NAY. ƯƠ
1. Th ng hiươ u là gì?
Th ng hi u k t qu c a s hoàn thi n c a nhãn hi u khi đãươ ế
đ c đăng b o h b n quy n. tên c a m t s n ph m c a doanhượ
nghi p đ giúp phân bi t rõ ràng v th c a s n ph m trên th tr ng. Nó là ế ườ
công c h u hi u đ khách hàng nh n bi t đ c s t n t i c a s n ph m ế ượ
và có ý đ nh s d ng s n ph m.
D i giác đ kinh t th th y d u hi u đ c tr ng c a th ngướ ế ư ươ
hi u là:
4
a. các d u hi u hay m t lo i d u hi u (t ng , hình v , s , hình
nh…) ho c t ng h p các d u hi u này g n v i hàng hoá ho c d ch v ,
bi u hi n bên ngoài.
b. Dùng đ phân bi t hàng hoá, d ch v c a m t (hay m t nhóm)
ng i này v i hàng hoá d ch v c a m t (hay m t nhóm) ng i khác.ườ ườ
c. Th ng hi u nh v y c n i dung v t ch t hình th c, ươ ư
hi n hi n trong quan h c nh tranh trên th tr ng c a doanh nghi p ho c ườ
doanh nghi p.
2. Giá tr c a th ng hi u ươ
nhi u giác đ đ đánh giá nh n th c v giá tr c a th ng hi u, ươ
nh ng nét chung c a giá tr th ng hi u là: ươ
Gi t h u hình: T ng thu nh p thêm t s n ph m nhãn hi u cao
h n thu nh p t s n ph m cùng lo i nh ng không th ng hi u. Giá bánơ ư ươ
khác nhau chính là giá tr c a th ng hi u. ươ
Giá tr hình: đi v i s n ph m không th tính b ng ti n ho c con
s c th quan con đ ng ti p th t o nhu c u ng i tiêu dùng luôn ườ ế ườ
mu n tr giá cao h n cho nh ng s n ph m tên tu i so v i nh ng s n ơ
ph m khác tuy chúng đ u có ch t l ng t t nh nhau. ượ ư
S nh n th c v ch t l ng: Nh n th c t ng quát c a ng i tiêu ượ ườ
dùng v ch t l ng và hình nh đ i v i s n ph m. Qua nhi u năm ti p th , ượ ế
xây d ng hình nh, chăm sóc th ng hi u s n xu t theo ch t l ng, ươ ượ
Công ty đã h ng ng i tiêu dùng đ n ch nh n th c r ng t t c s nướ ườ ế
ph m do Công ty s n xu t đ u ch t l ng tuy t h o. d : ng i tiêu ượ ườ
dùng đ u nh n th c r ng Mercedes BMW nh ng lo i ô ch t
l ng cao nh t so v i nhãn hi u ô khác cho nh n th c này không ượ
gì là b o đ m.
3. Th c tr ng xây d ng th ng hi u Vi t Nam ươ
Sau khi nhi u s ki n liên quan đ n vi c ch ng bán phá giá: tri n ế
khai th c hi n hi p đ nh th ương m i Vi t - M : vi c c m dùng qu ng
5