A. PH N M ĐU
1. lý do ch n đ tài
Đt n c ta trong quá trình h i nh p, phát tri n năng đng nh t t tr c đn ướ ướ ế
nay và đã đt đc nhi u thành t u quan tr ng c v kinh t , chính tr , xã h i, nâng ượ ế
cao v th đt n c trên tr ng qu c t . Đó là nh ng thành qu r t đáng t hào mà ế ướ ườ ế
chúng ta có đc nh s l a ch n đúng đn đng l i phát tri n kinh t th thượ ườ ế
tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa và s v n d ng sáng t o các ph ng pháp,ườ ướ ươ
nguyên lí c b n c a phát tri n kinh t vào đi u ki n Vi t Nam. Mà theo Mác vi cơ ế
tích lũy t b n là nh ng đng l c này cu i cùng s d n t i th ng l i t t y u c aư ế
ch nghĩa C ng S n. Chính t nh n đnh đó ta th y đc ngu n v n có vai trò r t ượ
l n đn phát tri n đt n c c a n c ta hi n nay. M c dù chúng ta có đng l i ế ướ ướ ườ
k ho ch đúng đn đ xây d ng và phát tri n kinh t , mà còn c n đn ngu n v nế ế ế
r t l n trong vi c tăng tr ng kinh t . V n là c s đ t o ra vi c làm, t o ra công ưở ế ơ
ngh tiên ti n tăng năng l c s n xu t c a các doanh nghi p và c n n kinh t , góp ế ế
ph n thúc đy phát tri n s n xu t theo chi u sâu. T nh ng lí do trên tôi ch n đ
tài V n d ng lý lu n tích lũy t b n c a ch nghĩa Mác Lenin vào xây d ng n n ư
kinh t Vi t Nam hi n nay” làm đ tài ti u lu n.ế
2. M c đích, nhi m v , ph m vi nghiên c u
2.1. M c đích
- Tìm hi u sâu h n v tích lũy t b n và nh ng thay đi trong b i c nh hi n ơ ư
nay.
- Góp ph n thúc đy s phát tri n kinh t Vi t Nam trong quá trình công ế
nghi p hóa, hi n nay hóa theo đng l i ch tr ng chính sách c a Đng và nhà ườ ươ
n c ta.ướ
2.2. Nhi m v
- Đa ra nh ng l p lu n đúng đn đ ch rõ vai trò c a tích lũy t b n ư ư
- V n d ng nh ng lý lu n vào n n kinh t Vi t Nam. ế
2.3 Ph m vi nghiên c u
Nghiên c u trong ph m vi n n kinh t Vi t Nam ế
1
3. Ph ng pháp nghiên c u ươ
-Ph ng pháp bi n ch ng duy v tươ
-Ph ng pháp ch nghĩa duy v t l ch sươ
-ph ng pháp phân tích t ng h pươ
4. Ý nghĩa c a đ tài
Th y đc t m quan tr ng c a tích lũy t b n đn s phát tri n kinh t . ượ ư ế ế
Đng th i th y đc v n là c s đ thúc đy t o ra vi c làm, công ngh m i đ ượ ơ
phát tri n đt n c. ướ
5. K t c u đ tài ế
-G m 4 ph n: + Ph n m bài
+ Ph n n i dung
+ Ph n k t lu n ế
+ Ph n tài li u tham kh o
-G m 2 ch ng : ch ng 1 C s lí lu n tích lũy t b n ươ ươ ơ ư
Ch ng 2 V n d ng tích lũy t b n vào xây d ng n n kinh t ươ ư ế
Vi t Nam hi n nay
2
B. PH N N I DUNG
Ch ng 1ươ
C S LÍ LU N TÍCH LŨY T B NƠ Ư
1.1. Nh ng v n đ chung v tích lũy t b n ư
1.1.1. Th c ch t c a tích lũy t b n ư
Trong b t kì xã h i nào, đ đáp ng đc nhu c u v t ch t và tinh th n thì ướ
c n s n xu t c a c i v t ch t. Do đó n n s n xu t luôn trong quá trình tái s n xu t.
Đi v i t b n tái s n xu t gi n đn không ph i là tái dân xu t c a nó mà tái s n ư ơ
xu t m r ng. Tái s n xu t m r ng là l p l i quá trình s n xu t v i quy mô l n
h n, không ph i xã h i có th bù đp l i t li u v t ch t đã tiêu dùng mà đng th iơ ư
còn s n xu t thêm. Mu n v y, ph i bi n m t b ph n giá tr th ng d thành t ế ư ư
b n ph thêm.
Vi c s d ng giá tr th ng d làm t b n hay s chuy n hoá giá tr th ng d ư ư ư
tr l i thành t b n. Nh vây, th c ch t c a tích lũy t b n là quá trình t b n hoá ư ư ư ư
giá tr th ng d . Nói m t cách c th tích lũy t b n là tái s n xu t ra t b n v i ư ư ư
quy mô ngày càng m r ng. S dĩ giá tr th ng d có th chuy n hoá thành t b n là ư ư
vì giá tr th ng d đã mang s n nh ng y u t v t ch t c a t b n m i ư ế ư
Có th minh ho tích lũy t b n và tái s n xu t t b n ch nghĩa b ng ví d : ư ư
s t b n b ra K= 1000; c/v= 4/1; m'= 100% ư
Năm th nh t: Quy mô s n xu t 800c+200v+200m=1200
200 m chia thành: + 100m1 tiêu dùng cá nhân
+ 100m2 tích lũy( 80c mua máy móc, 20v tuy n công nhân)
Năm th hai: Quy mô s n xu t 880c + 220v +220m.
V y t b n b t bi t ( c ) và t b n kh bi n ( v )tăng lên , m cũng tăng theo ư ế ư ế
Nghiên c u tích lũy và tái s n xu t t b n ch nghĩa cho phép rút ra nh ng ư
k t lu n v ch rõ b n ch t bóc l t c a quan h s n xu t t b n ch nghĩa:ế ư
M t là ngu n g c duy nh t c a tích lũy t b n là giá tr th ng d và t b n ư ư ư
tích lũy chi m t l ngày càng l n trong toàn b t b n C. Mác nói r ng“ t b nế ư ư
ng tr c nh là gi t n c nh ng tích lũy là dòng sông c a tích lũy mà thôi. Trong ướ ư ướ ư
3
quá trình tái s n xu t, lãi (m) c đp vào v n , v n càng l n thì lãi càng l n , do đó
lao đng c a công nhân trong quá kh l i tr thành ph ng ti n đ bóc l t chính ươ
ng i công nhân .ườ
Th hai, quá trình tích lũy đã làm cho quy n s h u trong n n kinh t hàng ế
hoá bi n thành quy n chi m đo t t b n ch nghĩa. Trong s n xu t hàng hoá gi nế ế ư
đn, s trao đi gi a nh ng ng i s n xu t hàng hoá theo nguyên t c ngang giá vơ ườ
c b n không d n t i ng i này chi m đo t lao đng không công c a ng i kia .ơ ườ ế ư
Trái l i , n n s n xu t t b n ch nghĩa d n đn k t qu là nhà t b n ch ng ư ế ế ư
nh ng chi m đo t m t ph n lao đng c a công nhân , mà còn là ng i s h u h p ế ườ
pháp lao đng không công đó. Nh ng đi u đó không vi ph m quy lu t giá tr . ư
1.1.2. Đng c c a tích lũy t b n ơ ư
Đng c thúc đy tích lũy và tái s n xu t m r ng là quy lu t kinh t tuy t ơ ế
đi c a ch nghĩa t b n – quy lu t giá tr th ng d . Đ th c hi n m c đích đó các ư ư
nhà t b n không ng ng tích lũy đ m r ng s n xu t, xem đó là ph ng ti n cănư ươ
b n đ tăng c ng bóc l t công nhân làm thuê và làm giàu cho b n thân. ườ
Nh v y, tích lũy t b n gi vai trò quy t đnh làm cho n n s n xu t t b nư ư ế ư
l n nhanh, không có tích lũy thì không có quy mô s n xu t l n h n. Do đó, không ơ
có thêm l i ích kinh t , đi u này không th ch p nh n đi v i m t nhà t b n và ế ư
chi m d ng v n đ phát tri n. M c khác , do c nh tranh bu c các nhà t b n ph iế ư
không ng ng làm cho t b n c a mình tăng lên b ng cách tăng nhanh t b n tích ư ư
lũy. N u không tích lũy thì s không th gi v ng trên th tr ng, đng nghĩa c aế ườ
s phá s n c a t b n. ư
1.1.3. Các nhân t nh h ng t i quy mô c a tích lũy t b n ưở ư
V i m t kh i l ng giá tr th ng d nh t đnh thì quy mô c a tích lũy t b n ượ ư ư
ph thu c vào t l phân chia kh i l ng c a giá tr th ng d đó thành qu tích lũy ượ ư
và qu tiêu dung c a nhà t b n, nh ng n u t l phân chia đó đã đc xác đnh, thì ư ư ế ượ
quy mô c a tích lũy t b n ph thu c vào kh i l ng giá tr th ng d . Do đó, ư ượ ư
nh ng nhân t nh h ng t i kh i l ng giá tr th ng d cũng là nhân t quy t ưở ượ ư ế
đnh quy mô c a tích lũy t b n. Nh ng nhân t đó là: ư
4
1.1.4. Trình đ bóc l t s c lao đng
Các nhà t b n nâng cao trình đ bóc l t s c lao đng b ng cách c t xén vàoư
ti n công. Khi nghiên c u s s n xu t giá tr th ng d , C.Mác gi đnh r ng s trao ư
đi gi a công nhân và nhà t b n là s trao đi ngang giá, t c là ti n công b ng giá ư
tr s c lao đng. Nh ng trong th c t , công nhân không ch b nhà t b n chi m ư ế ư ế
đo t lao đng th ng d , mà còn b chi m đo t m t ph n lao đng t t y u, t c c t ư ế ế
xén ti n công, đ tăng tích lu t b n. ư
Các nhà t b n còn nâng cao trình đ bóc l t s c lao đng b ng cách tăngư
c ng đ lao đng và kéo dài ngày lao đng đ tăng kh i l ng giá tr th ng d ,ườ ượ ư
nh đó tăng tích lu t b n. Cái l i đây còn th hi n ch nhà t b n không c n ư ư
ng thêm t b n đ mua thêm máy móc, thi t b mà ch c n ng t b n đ mua ư ế ư
thêm nguyên li u là có th tăng đc kh i l ng s n xu t, t n d ng đc công ư ượ ượ
su t c a máy móc, thi t b , nên gi m đc hao mòn vô hình và chi phí b o qu n ế ượ
c a máy móc, thi t b . ế
1.1.1.5. Trình đ năng su t lao đng xã h i
N u năng su t lao đng xã h i tăng lên, thì giá c t li u s n xu t và t li uế ư ư
tiêu dùng gi m xu ng. S gi m này đem l i hai h qu cho tích lu t b n: ư
M t là, v i kh i l ng giá tr th ng d nh t đnh, ph n dành cho tích lu có ượ ư
th tăng lên, nh ng tiêu dùng c a các nhà t b n không gi m, th m chí có th cao ư ư
h n tr c;ơ ướ
Hai là, m t l ng giá tr th ng d nh t đnh dành cho tích lu có th chuy n ượ ư
hoá thành m t kh i l ng t li u s n xu t và s c lao đng ph thêm l n h n ượ ư ơ
tr c.ướ
Do đó, quy mô c a tích lu không ch ph thu c vào kh i l ng giá tr th ng ư
d đc tích lu , mà còn ph thu c vào kh i l ng hi n v t do kh i l ng giá trư ượ ượ ượ
th ng d đó có th chuy n hoá thành. Nh v y năng su t lao đng xã h i tăng lên ư ư
s có thêm nh ng y u t v t ch t đ bi n giá tr th ng d thành t b n m i, nên ế ế ư ư
làm tăng quy mô c a tích lu . N u năng su t lao đng cao, thì lao đng s ng s ế
d ng đc nhi u lao đng quá kh h n, lao đng quá kh đó l i tái hi n d i hình ượ ơ ướ
5