T ch c công tác khuy n nông ế Nhóm 10 – L p K53 PTNT
I. M Đ U
Ngày 02 tháng 3 năm 1993, Chính ph ban hành Ngh đ nh 13/NĐ-CP v ng tác
khuy n nông (bao g m nông, lâm, ng nghi p). H th ng khuy n nông-khuy nế ư ế ế
ng Vi t nam chính th c nh thành. B ng nghi p & PTNT, C c Khuy nư ế
ng-Khuy n m v a làm nhi m v qu n nhà n c v a làm nhi m vế ướ
khuy n nông v lĩnh v c tr ng tr t chăn nuôi. B Thu s n, ho t đ ngế
khuy n ng đ c giao cho V Qu n lý Ngh . Vi c m t đ n v đ ng th i làmế ư ượ ơ
nhi m v qu n n n c d ch v ng t ra nhi u b t c p, c hai nhi m ướ
v đ u không đáp ng đ c nhu c u và đòi h i ngày càng cao, ph c t p c a tình ượ
nh s n xu t ng, lâm, ng nghi p. Chính v y, ngày 18 tháng 7 năm 2003 ư
Chính ph ban nh Ngh đ nh 86/NĐ-CP, cho phép ch C c Khuy n nông- ế
Khuy n lâm thành hai đ n v tr c thu c B Nông nghiêp & PTNT C c Nôngế ơ
nghi p Trung tâm Khuy n nông Qu c gia. B tr ng B Thu s n Quy t ế ưở ế
đ nh thành l p Trung tâm Khuy n ng Trung ng trên c s b ph n khuy n ế ư ươ ơ ế
ng thu c V Qu n Ngh (ngày 07 tháng 7 năm 2000). Ti p theo, ngày 02ư ế
tháng 5 năm 2003, Th t ng Chính ph Ngh đ nh s 43/2003/NĐ-CP, thành ướ
l p Trung tâm Khuy n ng Qu c gia. ế ư
Ngày 03 tng 01 năm 2008, Chính ph ban hành Ngh đ nh s 01/2008/-CP v
Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c c u t ch c c a B Nông ơ
nghi p & PTNT, sau khi sát nh p B Nông nghiêp & PTNT và B Th y s n. T i
Ngh đ nh y, Chính ph cho phép thành l p Trung m Khuy n ng-Khuy n ế ế
ng Qu c gia. Ngày 28 tháng 01 năm 2008, B tr ng B ng nghi p & PTNTư ưở
Quy t đ nh s 236/QĐ-BNN-TCCB, thành l p Trung tâm Khuy n ng-ế ế
Khuy n ng Qu c gia trên c s h p nh t hai trung tâm: Trung tâm Khuy n nôngế ư ơ ế
Qu c gia và Trung tâm Khuy n ng Qu c gia. ế ư
Đ hi u rõ h n v h th ng t ch c Khuy n nông Vi t Nam, cng tôi ti n hành ơ ế ế
nghiên c u đ i:
“Tìm hi u h th ng t ch c Trung tâm Khuy n nông Qu c gia”. ế
1
T ch c công tác khuy n nông ế Nhóm 10 – L p K53 PTNT
II. N I DUNG
2.1 S đ t ch cơ
.
2.2 T ch c b máy
* Lãnh đ o:
- Lãnh đ o Trung m có Gm đ c và c P Giám đ c do B tr ng b nhi m. ưở
- Giám đ c Trung tâm đi u nh ho t đ ng c a Trung tâm, ch u trách nhi m
tr c B tr ng tr c pháp lu t v ho t đ ng c a Trung tâm.ướ ưở ướ
2
T ch c công tác khuy n nông ế Nhóm 10 – L p K53 PTNT
- Phó Giám đ c Trung tâm gp vi c Giám đ c Trung tâm, ch u trách nhi m tr c ướ
Giám đ c và tr c pháp lu t v vi c th c hi n nhi m v đ c pn công. ư ượ
* C c u t ch c c a Trungm:ơ
- Png K ho ch t ng h p;ế
- Png i chính;
- Png Thông tin và tun truy n;
- Png Đào t o và hu n luy n;
- Png Chuy n giao ti n b k thu t; ế
- B ph n th ng tr c t i Nam b , tr s đ t t i thành ph H Chí Minh; ườ
- B ph n th ng tr c t i Nam Trung b Tây Nguyên, tr s đ t t i thành ườ
ph Buôn Ma Thu t, t nh Đ c L c.
* Các đ n v tr c thu c Trung tâm:ơ
- Trung tâm T p hu n Chuy n giao ng ngh nông nghi p Nam b c ượ
thành l p trên c s Trung tâm T p hu n Chuy n giao công ngh th y s n ơ
Đ ng b ng ng C u Long);
- Các đ n v khác đ c thành l p và ho t đ ng trên c s đ án do Trung tâmyơ ượ ơ
d ng và trình B phê duy t;
Giám đ c Trung m Khuy n nông Qu c gia quy đ nh nhi m v , b trí biên ch ế ế
phù h p v i chuyên n, nghi p v theo quy đ nh hi n hành; xây d ng trình B
phê duy t Đi u l t ch c ho t đ ng c a Trung tâm Khuy n nông Qu c gia, ế
Quy ch qu n đi u hành Qu ho t đ ng khuy n nông theo quy đ nh c aế ế
pháp lu t
2.3 V trí, ch c năng, nhi m v c a Trungm
2.3.1 V trí, ch c năng
Trung tâm Khuy n nông Qu c gia đ n v s nghi p ng l p tr c thu c Bế ơ
ng nghi p Phát tri n nông thôn, ch c năng ph c v qu n nhà n c ướ
c a B tri n khai các ho t đ ng khuy n ng v các lĩnh v c: ng nghi p, ế
lâm nghi p, diêm nghi p, ng nghi p, th y nông, c đi n ng nghi p, ngành ư ơ
ngh nông thôn các d ch v nông nghi p nông thôn trên ph m vi c n c ướ
thu c ph m vi qu n lý n n c c a B . ướ
Trung tâm Khuy n nông Qu c gia (sau đây đ c g i Trung m) t chế ượ ư
pháp nhân, kinh phí ho t đ ng, con d u tài kho n riêng; ho t đ ng theo
c ch t ch , t ch u trách nhi m c a đ n v s nghi p công l p theo quy đ nhơ ế ơ
c a pháp lu t.
Tr s c a Trung m đ t t i thành ph N i. Tên giao d ch qu c t b ng ế
ti ng Anh: National Agriculture Extension Center; tên vi t t t: NAECế ế
3
T ch c công tác khuy n nông ế Nhóm 10 – L p K53 PTNT
2.3.2 Nhi m v
- Tham gia xây d ng chính sách, chi n l c, k ho ch phát tri n dài h n, năm ế ượ ế
năm ng năm, các ch ng trình, d án, các văn b n quy ph m pháp lu t vươ
khuy n nông.ế
- Tri n khai th c hi n k ho ch, ch ng trình, d án khuy n ng sau khi đ c ế ươ ế ượ
B phê duy t.
- Xây d ng và tnh B k ho ch phân b kinh phí hàng năm v các ch ng trình, ế ươ
d án khuy n nông t ch c vi c th c hi n sau khi B phê duy t; ế
- c h p đ ng khuy n nông v i các t ch c, nhân trong ngi n c ế ướ
theo quy đ nh c a pp lu t;
- Tr c ti p tri n khai m t s ch ng trình khuy n ng tr ng đi m theo s phê ế ươ ế
duy t c a B .
- H ng d n v n i dung, ph ng pháp ho t đ ng khuy n nông cho các c quan,ướ ươ ế ơ
đ n v tham gia ho t đ ng khuy n ng; ph i h p v i c c quan đ n v liênơ ế ơ ơ
quan thu c B và các đ a ph ng t ch c ki m tra, đánh giá các ch ng trình, d ươ ươ
án khuy n nông.ế
- Ch trì xây d ng ch ng trình, tài li u h ng d n khuy n ng; t ch c t p ươ ướ ế
hu n k thu t, nghi p v chon b , c ngc viên khuy n nôngc c p vàng ế
n.
- Ch trì, ph i h p v i các c quan truy n thông đ i chúng t ch c tuyên truy n ơ
ch tr ng, chính sách c a Đ ng Nhà n c; các thông tin khoa h c ng ươ ướ
ngh , th tr ng; hình tiên ti n trong s n xu t, kinh doanh, hình h p c ườ ế
, mô hình nông thôn m i.
- T ch c và tham gia t ch c các h i thi, h i th o, h i ch , tri n lãm, di n đàn,
tham quan h c t p, trao đ i kinh nghi m liên quan đ n ho t đ ng nông nghi p và ế
phát tri n nông tn.
- T v n cung ng d ch v nông nghi p nông thôn theo ch c năng nhi m vư
đ c giao phù h p v i các quy đ nh c a pháp lu t.ượ
- Qu n lý và s d ng Qu ho t đ ng khuy n nông theo quy đ nh c a pháp lu t. ế
- H p tác qu c t v khuy n nông theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ế
- Báo o k t qu th c hi n các ch ng trình, d án v khuy n nông.ế ươ ế
- Th c hi n c i cách hành chính và đ i m i ph ng th c làm vi c, hi n đ i hóa ươ
ng s , ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác khuy n nông. ế
- Qu n lý, s d ng có hi u qu tài s n, tài cnh, v t t , kinh phí, lao đ ng và các ư
ngu n l c kc đ c giao theo quy đ nh. ượ
- Th c hi n các nhi m v khác do B tr ng giao. ưở
4
T ch c công tác khuy n nông ế Nhóm 10 – L p K53 PTNT
2.4 Ch c năng, nhi m v c a các Phòng
2.4.1 Ch c năng:ư
Ph c v qu n nhà n c c a B tri n khai các ho t đ ng khuy n nông v ướ ế
các lĩnh v c: nông nghi p, lâm nghi p, diêm nghi p, ng nghi p, th y nông, c ư ơ
đi n nông nghi p, ngành ngh ng thôn các d ch v nông nghi p nông thôn
trên ph m vi c n c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B . ướ ướ
Tham m u cho Giám đ c trong công vi c ch đ o, đi u hành c ho t đ ngư
chung c a Trung tâm; giúp Giám đ c t ch c vi c đi u hoà, ph i h p ho t đ ng
c a các đ n v tr c thu c Trung m; y d ng, qu n th c hi n đúng Quy ơ
ch làm vi c, ch ng trình k ho ch ng tác c a Trung tâm; qu n iế ươ ế
chính, tài s n và giúp Giám đ c qu n lý tr c ti p m t s m t côngc kc. ế
2.4.2 Nhiêm vu:& &
* Nhiêm vu chung:& &
T ng Phong co nhiêm vu giup Ban Giam đôc xây d ng ch ng trinh, hoachư' ' ( & & ( ( ( ư& ươ ' ( &
ng tac hang thang, quy, năm va dai han; chu đông ch c th c hiên; đinh ky( ' ( ( ' ' & ) & ) ư( ư& & & '
thang, quy, 6 thang, năm bao caot qua th c hiên ch ng trinh, kê hoach công tac( ( ( ( ( ( ) ư& & ươ ' ( & (
linh v c Phong minh phu trach, ch c th c hiên cac nhiêm vu khac do Ban' * ư& ' ' & ( ) ư( ư& & ( & & (
Giam đôc Trungm giao.( (
Tr ng Phong phân công nhiêm vu cu thê cho t ng Viên ch c thc Phong minhươ) ' & & & ) ư' ư( & ' '
phu trach va chiu trach nhiêm tr c Ban Giam đôc Trung tâm tô ch c th c hiên tôt& ( ' & ( & ươ( ( ( ) ư( ư& & (
ch c năng, nhiêm vu đ c giaoư( & & ươ& .
* Nhiêm vu cu thê: Ngoai nhiêm vu chung, t ng Phong tham m u cho Ban Giam' & & ư' ' ư (
đôc Trungm tô ch c th c hiên cac nhiêm vu sau:( ) ư( ư& & ( & &
- Phòng Khuy n nông Cếhăn ni:
+ Kh o nghi m, đánh giá nh ng k t qu ng d ng ti n b khoa h c công ngh ế ế
chăn nuôi, kh ng đ nh và công b phù h p hay không;
+ Tham m u cho lãnh đ o Trung m nghiên c u ng d ng ti n b khoa h cư ế
ng ngh chăn nuôi; t ng h p ph bi n thông tin khoa h c công ngh chun ế
ngành chăn ni - thú y;
+ H ng d n, ki m tra vi c áp d ng tiêu chu n, quy trình, quy ph m, đ nh m cướ
kinh t k thu t v chăn nuôi chun môn nghi p v thu c chuyên ngành;ế
+ Tr c ti p tri n khai m t s ch ng trình khuy n nông tr ng đi m theo s phê ế ươ ế
duy t c a B ;
+ Tham gia qu n đào t o, b i d ng chun môn, nghi p v v chăn nuôi, ưỡ
tham giac ch ng trình, d án v chăn ni do B qu n lý;ươ
5