Giáo trình: THIT B CÁN
3.5.6. Máy nn thép và máy là phng sn phm
Thép hình và thép tm sau khi cán và được làm ngui xong thường có nhng
ch chưa thng và phng vì vy người ta thường dùng máy nn thép (còn gi là máy
là phng) để nn thng và là phng sn phm. Các máy nn và máy là thép thường
đặt sau sàn làm ngui.
a/ Máy nn thép tm
n
Công dng và phân loi
Máy nén thép tm thường được gi là máy là phng. Máy gm nhiu con lăn
sp xếp theo thiết kế và so le vi nhau để là phng thép tm. Máy chia làm 2 nhóm:
- Nhóm máy đặt con lăn song song: nhóm máy này dùng để là phng các tm
dày và dày va. Máy đặt các xưởng cán nóng tm dày và dày va có S 4 mm.
H.3.8. Sơ đồ nn phng thép tm
a/ Nn thép bng các con lăn đặt song song; b/ Bng các con lăn đặt nghiêng
- Nhóm máy đặt các con lăn nghiêng: nhóm này dùng để là phng các loi
thép tm có chiu dày nh hơn 4 mm. Thép được là phng là nh các con lăn đầu.
o
Các thông s cơ bn ca máy là phng
D - đường kính con lăn (mm); L - chiu dài con lăn (mm).
t - bước con lăn (khong cách tâm ca 2 con lăn).
n - s con lăn có trong máy.
D và L ca con lăn s quyết định ti cht lượng nn và kết cu ca máy. D
và t không được ly quá ln vì s làm gim cht lượng nn, nhưng nếu nh quá s
làm lc cn là và nn trên các con lăn rt ln. Thc tế sn xut và kinh nghim thiết
kế cho thy nên ly t = 1,1D; n = 9÷11 (đối vi dàn lăn cho thép tm dày hơn 4
Trường đại hc Bách khoa - Đại hc Đà nng
101
Giáo trình: THIT B CÁN
mm), n = 13÷17 (đối vi dàn lăn cho thép tm có S < 4 mm, n = 19÷23 (đối vi dàn
lăn cho thép tm đặc bit và mng).
Độ nn, là có chính xác hay không ph thuc nhiu vào s con lăn, càng
nhiu thì nn càng chính xác song nếu nhiu quá thì không hp lý và không kinh tế.
H.3.84. Máy là thép tm mng loi 17 con lăn vi các con lăn ta
1. Trc nn thép; 2. Trc ta; 3. Vítme điu chnh gia; 4. Vítme điu chnh khe h con lăn;
5. B máy; 6. B phn điu chnh bng tay; 7. Động cơ điu chnh khe h con lăn.
p
Tc độ và cht lượng nn phng
Tc độ nn ph thuc vào b mt làm vic ca các con lăn và kh năng
chng mài mòn ca chúng. Ngoài ra nó còn ph thuc vào ng sut tiếp xúc gia b
mt kim loi và con lăn. ng sut tiếp xúc được tính theo công thc thc nghim
sau:
chtx 2
R.b
E.P
418,0 σ=σ (kG/mm
2)
Trong đó:
P – áp lc ln nht tác dng lên con lăn;
E – môdul đàn hi ca vt liu làm con lăn, E = 2.104 kG/mm2.
R – bán kính ca con lăn nn (mm);
b - chiu rng tm được là phng;
σch - gii hn chy ca vt liu làm con lăn (kG/mm2).
Để tăng cường độ bn cho các con lăn và tăng độ chính xác cho sn phm
nn, người ta dùng các con lăn ta để trc nn ta vào chúng. Quan h v kích
thước gia chúng như sau: Dt 2D (đôi khi Dt = D).
Trường đại hc Bách khoa - Đại hc Đà nng
102
Giáo trình: THIT B CÁN
Vt liu chế to các con lăn thường dùng 90CrSi, 100Cr15, 120CrNi2A;
chúng có độ cng HRC = 55÷65.
q
Tính lc nn trên các con lăn khi là thép tm
Khi là phng thép băng hoc tm kim loi thì s nn và là ch xy ra t con
lăn th 2 tr đi cho ti con lăn cui cùng. Gi P là lc nn là phng trên các con lăn,
mun tính được lc đó người ta xây dng các biu đồ và phương trình mômen đi
qua tiết din trên các con lăn th 2, 3, 4, 5 …đến con lăn th n và gi thiết thép là
luôn luôn đi thng.
P = P
1 + P2 + P3 + P4 + P5 + … + Pn-1 + Pn
Trong đó: P - lc nn ca máy;
P1 ÷ Pn - lc nn trên con lăn th nht đến con lăn th n.
H.3.85. Biu đồ mômen và các lc ca các con lăn khi là thép
T biu đồ hình 3.85 ta có:
M
1 = P1.0 = 0
0.P
2
t
.PM 212 = 21 M.
t
2
P=
2
t
.Pt.PM 213 =
()
232 M2M.
t
2
P+=
2
t
.Pt.Pt
2
3
.PM 3214 +=
()
2343 MM2M.
t
2
P++=
2
t
.Pt.Pt
2
3
.Pt2.PM 43215 +=
()
3454 MM2M.
t
2
P++=
Tương t ta có:
()
4565 MM2M.
t
2
P++=
()
2n1nn1n MM2M.
t
2
P ++=
()
1nn1nn MM2M.
t
2
P+ ++=
Ta thy: Mn+1 = 0 và 2Mn = 0
Trường đại hc Bách khoa - Đại hc Đà nng
103
Giáo trình: THIT B CÁN
Thay các giá tr trên vào công thc tính lc nn, là phng ta có:
[]
n1n2n5432 MMM...MMMM
t
8
P+++++++=
Trong đó: M2 ÷ Mn-1 là mômen do đàn hi ca các con lăn t th 2 đến th
(n-1).
Lc tác dng lên mt trên và dưới bng nhau:
2
P
PP dt == .
r
Xác định công sut động cơ dn động máy
Công sut dn động máy là công sut sinh ra làm kim loi biến dng do khi
nn là phng, đồng thi phi thng được các lc ma sát ti các ch khp ni có
các chi tiết quay và mômen không ti. Công sut máy được tính:
ω+ω+
σ
='.f.P.
2
d
.f.PD.b.h.k.
F4
.
R
v
N
2
ch
ω+ω+
σ
='.f.P.
2
d
.f.Pv.b.h.k.
F2
N
2
ch
Trong đó:
σch - gii hn chy ca vt liu làm con lăn;
E – môdul đàn hi ca vt liu làm con lăn.
D - đường kính ca con lăn, D = 2R.
h, b - chiu dày, chiu rng ca thép tm được là phng.
k - h s biến dng ca kim loi tính t con lăn th 2 ti con lăn th (n-1)
π
π
=
1n
2
2
k1
k
k(kπ là h s biến dng un do,
()
[]
E
100501k ch
σ
÷=
π)
P - lc nn tng.
f = 0,003 ÷ 0,1 - h s ma sát ti c trc con lăn.
d - đường kính c trc con lăn.
ω - vn tc góc ca con lăn.
f’ - h s ma sát lăn: f’ = 0,8 ÷ 1,0 đối vi kim loi đen, f’ = 1,0 ÷ 1,5 đối vi
kim loi màu.
b/ Máy nn thép hình
n
Khái nim
Máy nn thép hình kiu con lăn được dùng để nn tt c các loi thép hình có
tiết din phc tp và đơn gin. mun nn thép hình thì phi có các con lăn, ch cn
s dng các con lăn định hình có tiết din tròn, vuông, ch nht, ch I, U, ray, góc
v.v…như sn phm vào máy s nn thng được loi sn phm thép hình mong
mun. Máy nn thng thép hình có 2 loi:
Trường đại hc Bách khoa - Đại hc Đà nng
104
Giáo trình: THIT B CÁN
- Loi máy nn thng thép hình kiu h (kiu côngxôn)
Loi này có các con lăn định hình đưc b trí lp vi phn đầu thò ra ngoài
ca trc nn. Ch cn thay các con lăn nn định hình phn đầu trc lp theo kiu
côngxôn là được. Bc trc nn và đỡ trc khi làm vic thường chu ti rt ln,
người ta thường dùng bc lót để đỡ trc nn, ít khi dùng bi. Máy này được dùng
rt rng rãi để nn tt c các loi thép hình c nh và trung bình, máy vn hành d
dàng và thun tin.
H.3.86. Máy nn thng thép góc kiu côngxôn
1. Con lăn nn trên; 2. Thép góc được nn thng; 3. Con lăn nn thng dưới;
4. Trc lp con lăn nn; 5. Bc lót trc; 6. Giá máy nn thng.
- Loi nn thng thép hình kiu kín
Loi này có trc nn được tin rãnh to hình như hình dáng và kích thước
sn phm, các rãnh được b trí trên chiu dài L b mt làm vic ca trc.
S con lăn thường là:
n = (3÷9) - đối vi máy nn thng các loi ray và thép hình c ln.
n = (11÷13) - đối vi máy nn thng thép hình c va và nh.
Tc độ nn thường v = (0,5÷3,0) m/s.
Các thông s cơ bn ca máy nn thng kiu h hình sau:
t - bước con lăn (bước nn); L - chiu dài làm vic ca trc nn;
h - chiu dày vt nn; b - chiu rng vt nn;
D - đường kính con lăn nn; d - đường kính c trc con lăn nn;
Trường đại hc Bách khoa - Đại hc Đà nng
105