NSNN
Vi
t Nam đ
c qu n lý và đi u hành
ở
ệ
ượ
ề
ả
c C ng hòa
theo Lu t NSNN đ ậ
ượ
c Qu c h i n ố
ộ ướ
ộ
XHCN Vi
t Nam thông qua ngày 20/3/1996.
ệ
M i s thu chi c a NSNN đ u đ ủ
ọ ự
ề
ượ
c th hi n ể ệ
qua k ho ch th ng nh t t
trung
ấ ừ
ế
ạ
ố
ươ
ng đ n c ơ ế
s . K ho ch ngân sách do Qu c h i thông qua ở
ế
ạ
ố
ộ
hàng năm.
1
T ch c cân đ i NSNN theo Lu t NSNN ổ ứ ố ậ
ữ
ơ ả
1. Nh ng nguyên nhân c b n d n ẫ c đ n thâm h t ngân sách nhà n ướ
ụ
ế
- Hi u qu th p c a n n s n xu t xã h i và ề
ả ấ
ủ
ệ
ả
ấ
ộ
s kém hi u qu c a các m i quan h kinh t ự
ả ủ
ệ
ệ
ố
ế
v i bên ngoài. ớ
- C c u không h p lý c a các kho n chi NS.
ơ ấ
ủ
ả
ợ
- C ch qu n lý ngân sách kém hi u qu . ả
ơ ế
ệ
ả
Tăng thâm h t NSNN s gây áp l c l m phát. ẽ
ụ
ự ạ 2
Đ cân đ i NSNN, ố c n ph i hi u rõ nh ng v n đ sau: ấ ầ
ể ả ể
ữ
ề
ụ
ả
ư ề
ố ớ
ủ
ụ
ệ
ắ
ợ
c.
- Thâm h t NS là không mong mu n nh ng ph i có chính sách kh c ph c phù h p v i đi u ki n c a đ t n ấ ướ
ượ
ả ộ ề ạ ề
ệ
ữ c, thâm h t NS hoàn toàn đ
ụ
3
ng - Không nên xem cân đ i NS, ngay c trong tr ườ ố t chi là đ c tr ng c a m t n n kinh t h p thu v ế ủ ư ặ ợ t nh ng giai đo n riêng bi t. đang phát tri n t ệ ể ố Ở ữ c a s phát tri n XH, trong nh ng đi u ki n đ c ặ ể ủ ự thù đ i v i m i n c ượ ỗ ướ ố ớ phép.
Đ cân đ i NSNN, ố c n ph i hi u rõ nh ng v n đ sau: ấ ầ
ể ả ể
ữ
ề
- M c thâm h t ngân sách không đ c ụ ứ ượ
t gi i h n cho phép, t v ượ ớ ạ ừ 2 – 3% t ng s n ổ ả
ph m qu c n i. Tình tr ng thâm h t ngân ụ ẩ ạ ố ộ
sách v i h n đ c phép đòi h i ượ t m c gi ứ ớ ạ ượ ỏ
ph i th c hi n các bi n pháp đ gi m nhanh ệ ể ả ự ệ ả
4
chóng m c thâm h t. ứ ụ
Đ cân đ i NSNN, ố c n ph i hi u rõ nh ng v n đ sau: ấ ầ
ể ả ể
ữ
ề
ả
ể
ụ
ụ
c, ch vay n ỉ
ủ ướ
ướ ề
ấ ị
- Đ trang tr i thâm h t NSNN có th s d ng ể ử ụ nh ng hình th c khác nhau c a tín d ng nhà n c. ứ ướ ữ Vay n ch y u vay trong n c ngoài ợ ủ ế ch ng m c nh t đ nh. Không phát hành ti n đ bù ể ự ở ừ đ p thâm h t. ụ ắ
ả
ầ
ệ
ệ
ả
ự ừ
ế
ệ
ộ
ồ
5
C n ph i th c hi n các bi n pháp làm gi m thâm h t NSNN, v a có tác d ng kích thích tăng thêm ụ ụ ngu n thu cho NSNN, v a có tác đ ng đ n vi c ừ c. gi m chi tiêu c a nhà n
ướ
ủ
ả
2. Các bi n pháp gi m thâm h t NS
ụ
ệ
ả
- Thay đ i h ng đ u t v n ngân sách ổ ướ ầ ư ố
vào các ngành kinh t qu c dân nh m nâng ế ằ ố
cao hi u qu tài chính c a đ ng v n đ u t ủ ồ ầ ư ệ ả ố
ngân sách. Đi u ch nh t phân ph i t ừ ề ỉ l ỷ ệ ố
ngu n l c tài chính gi a trung ng và đ a ồ ự ữ ươ ị
ph ươ ng, s d ng công c thu đ tăng thu ụ ử ụ ế ể
6
NSNN.
2. Các bi n pháp gi m thâm h t NS
ụ
ệ
ả
- S d ng r ng rãi các bi n pháp th ng ử ụ ệ ộ ưở
ph t tài chính, cho phép tính toán đ y đ các ầ ủ ạ
đi u ki n kinh doanh và kích thích tăng s n ệ ề ả
xu t xã h i. ấ ộ
- C i t nhà n c, xác ả ổ khu v c kinh t ự ế ướ
c và đ nh ph m vi c p phát c a nhà n ấ ị ủ ạ ướ
7
gi m các kho n tr c p tài chính không c n ợ ấ ầ ả ả
thi t. ế
2. Các bi n pháp gi m thâm h t NS
ụ
ệ
ả
- Gi m chi phí qu c phòng, th c hi n XH
ự
ệ
ả
ố
hóa giáo d c, y t
ụ
ế
. NSNN ch c p phát cho ỉ ấ
nh ng ch
ng trình xã h i quan tr ng, khuy n
ữ
ươ
ế
ộ
ọ
khích và h
ng d n s góp v n c a XH.
ướ
ố ủ
ẫ ự
- Ngân hàng trung
ng c p tín d ng cho
ươ
ụ
ấ
các c quan chính ph ph i làm th t c n nhà ủ ả
ủ ụ ợ
ơ
c.
n ướ
8
2. Các bi n pháp gi m thâm h t NS
ụ
ệ
ả
- S d ng r ng rãi các hình th c thu hút ử ụ ứ ộ
c ngoài, nh m làm gi m thâm h t v n n ố ướ ụ ằ ả
ngân sách, tăng chi ngân sách cho đ u t c ầ ư ơ
b n, m r ng c s s n xu t hàng hóa, d ch ả ơ ở ả ở ộ ấ ị
v . T đó tăng thu ngân sách do xu t hi n ụ ừ ệ ấ
nh ng ng i n p thu m i, c i thi n tình ữ ườ ộ ế ớ ệ ả
9
hình cán cân thanh toán.
ổ ứ ậ
Trong qu n lý ngân sách, c n h
ng t
ả
ướ
ầ
ộ
ớ ồ
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN
i m t NSNN “cân b ng thu, chi” (thu không bao g m các ằ kho n vay n ). ợ ả ấ , nguyên t c th c hi n cân đ i NSNN Th nh t ứ
ự
ệ
ắ
ố
(Theo Lu t NSNN) ậ
ố
ượ
ệ
ắ ổ ổ
ố ố
ộ
c cân đ i theo nguyên t c t ng s thu phí ph i l n h n t ng s chi ơ ả ớ ng xuyên và góp ph n tích lũy ngày càng cao ng h p còn b i chi, thì ườ phát tri n, ố
ợ ầ ư
ể
10
ể ỏ ơ i cân b ng thu, chi ngân sách.
- NSNN đ t thu , phí và l ế ừ th ườ ầ phát tri n, tr vào chi đ u t ầ ư s b i chi ph i nh h n s chi đ u t ả ố ộ ti n t ằ ế ớ
ổ ứ ậ
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN
- Vay bù đ p b i chi NSNN ph i b o ả ả ắ ộ
đ m nguyên t c: không s d ng cho tiêu ả ử ụ ắ
dùng, ch đ c s d ng cho m c đích phát ỉ ượ ử ụ ụ
tri n. Ph i có k ho ch thu h i v n vay và ạ ồ ố ể ế ả
b o đ m cân đ i ngân sách đ ch đ ng tr ả ả ể ủ ộ ả ố
11
n khi đ n h n. ợ ế ạ
- Ngân sách đ a ph
c cân đ i theo nguyên
ổ ứ ậ
ươ
ố
ị
t quá t ng s thu: Tr
ng
t c t ng s chi không v ố ắ ổ
ượ
ố
ổ
ườ
ng (g i
h p t nh, thành ph tr c thu c trung ợ
ố ự
ộ
ỉ
ươ
ọ
chung là c p t nh) có nhu c u đ u t
ấ ỉ
ầ ư
ầ
xây d ng công ự
trình k t c u h t ng thu c ph m vi ngân sách c p ộ
ế ấ
ạ ầ
ấ
ạ
t kh năng cân đ i c a ngân sách
t nh b o đ m v ỉ
ả
ả
ượ
ố ủ
ả
trong
c p t nh, thì đ ấ ỉ
ượ
c phép huy đ ng v n đ u t ộ
ầ ư
ố
n
c theo quy t đ nh c a Th t
ng Chính ph và
ướ
ế ị
ủ ướ
ủ
ủ
ph i cân đ i ngân sách c p t nh đ ch đ ng tr h t ấ ỉ
ể ủ ộ
ả ế
ả
ố
12
n khi đ n h n. ế ợ
ạ
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN ng đ ượ
ổ ứ ậ
, th c hi n cân đ i NSNN
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN
Th haiứ
ự
ệ
ố
d toán ngân sách c a các c p đ
c
M t là, ộ
ự
ủ
ấ
ượ
t ng h p theo t ng lo i thu, t ng lĩnh v c chi, c ơ ổ
ừ
ừ
ự
ạ
ợ
ng xuyên, chi đ u t
phát tri n,
c u gi a chi th ữ ấ
ườ
ầ ư
ể
chi tr n . D toán ngân sách c a các B , c ộ ơ
ả ợ
ự
ủ
quan trung
ng, các c p chính quy n đ a
ươ
ề
ấ
ị
ph
ng, các c s qu n lý nhà n
đ a
c
ươ
ơ ở
ả
ướ ở ị
ph
ng đ
c t ng h p theo ngành kinh t
, và đ a
ươ
ượ ổ
ợ
ế
ị
13
bàn lãnh th . ổ
ổ ứ ậ
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN
Trong cân đ i ngân sách c n l u ý: ầ ư ố
- D toán chi ngân sách trung ng và thu ự ươ
ngân sách các c p chính quy n đ a ph ng ề ấ ị ươ
đ 3% - 5% ượ c b trí kho n d phòng t ả ự ố ừ
t ng s chi nh m đáp ng các nhu c u chi ổ ứ ầ ằ ố
14
phát sinh đ t xu t trong năm ngân sách. ấ ộ
ổ ứ ậ
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN
- Chính ph , UBND c p t nh đ
ấ ỉ
ủ
ượ ậ
c l p qu ỹ
d tr tài chính t ự ữ
ừ
các ngu n: tăng thu, k t d ế ư
ồ
ngân sách và b trí trong d toán chi ngân sách
ự
ố
hàng năm. Qu d tr tài chính đ
c s d ng
ỹ ự ữ
ượ ử ụ
đ đáp ng các nhu c u chi khi ngu n thu ch a ể
ư
ứ
ầ
ồ
t p trung k p và ph i hoàn tr ngay trong năm ậ
ả
ả
ị
ngân sách, tr tr
ng h p đ c bi
t do Chính
ừ ườ
ặ
ợ
ệ
ph quy đ nh.
ủ
ị
15
ậ ổ ứ
ệ ả
ệ ậ ả ớ
ặ ồ ả
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN - Vi c ban hành và th c hi n các văn b n ự pháp lu t m i làm tăng chi ho c gi m thu ngân sách trong năm ph i có ngu n tài chính đ m b o. ả ả
ọ ả ượ ắ
c đ u t , mua s m t ầ ư ừ c và tài s n khác ả ướ c qu n lý ch t ch ẽ ặ ả
16
- M i tài s n đ ngu n ngân sách nhà n ồ c a nhà n c ph i đ ả ượ ướ ủ theo đúng ch đ quy đ nh. ị ế ộ
ổ ứ ậ
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN
Hai là, trong quá trình cân đ i NSNN, ố
quan h gi a ngân sách các c p đ ệ ữ ấ ượ c th c ự
hi n theo các nguyên t c sau: ệ ắ
- Ngân sách trung ng và ngân sách m i ươ ỗ
ng đ c phân c p chính quy n đ a ph ấ ề ị ươ ượ
17
đ nh ngu n thu và nhi m v chi c th . ụ ể ị ụ ệ ồ
ự
ừ
ệ
ấ
ể
ố
i.
ậ ổ ứ
ệ cho ngân sách c p d tri n cân đ i gi a các vùng, các đ a ph ươ sung này là kho n thu c a ngân sách c p d ấ ướ
ủ
- Tr
ng h p c quan qu n lý nhà n
ợ
ả
ướ ấ
ơ
ướ
ướ
ườ ề ệ
ơ y quy n cho c quan qu n lý nhà n ụ ự
c c p d ấ ủ
ứ
ụ
ợ
18
c c p trên i ả ủ th c hi n nhi m v chi thu c ch c năng c a mình, ộ ệ ngân sách c p trên cho thì ph i chuy n kinh phí t ấ ừ ể ng h p i đ th c hi n nhi m v đó, tr tr c p d ừ ườ ệ ệ ấ đ c bi t do Chính ph quy đ nh. ủ ặ
ả ướ ể ự ệ
ị
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN ngân sách c p trên - Th c hi n vi c b sung t ổ i đ đ m b o công b ng, phát ằ ả ấ ướ ể ả ng. S b ố ổ ị ữ ả
ổ ứ ậ
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN ấ
Th baứ , trách nhi m các c p trong th c hi n cân
ự
ệ
ệ
đ i ngân sách ố
, v thu ngân sách:
M t làộ
ề
Làm t
ệ
ụ
ổ
ể ẩ
ả
ụ
ế
ậ
ả
ố
t công tác giao nhi m v thu cho các đ n ơ ố ch c thu, chú tr ng tháo g v . Trong quá trình t ọ ỡ ứ ị khó khăn cho doanh nghi p đ đ y m nh s n xu t ạ ấ ệ ng công tác và tiêu th hàng hóa, nâng cao ch t l ấ ượ k toán cho các doanh nghi p. Tăng c ng qu n lý ệ ả ườ ế ng, ch ng buôn l u, s n thu thu , qu n lý th tr ả ... xu t và buôn bán hàng gi 19
ị ườ ả
ấ
ổ ứ ậ
ề
t ki m và nâng cao hi u
ọ
ệ
ệ
H t s c coi tr ng ti ế ế ứ qu s d ng công qu . ỹ ả ử ụ
ả
ự
ữ ả
Nh ng kho n chi trong d toán và có ngu n ồ c c p phát đúng, đ , k p ủ ị c gây trì
ả ượ ấ ộ
ượ
ế
thu b o đ m ph i đ ả th i theo ti n đ các ngành, không đ tr , d n chi vào cu i quý, cu i năm.
ờ ệ ồ
ố
ố
Ti
ệ
ế
ệ
t trong toàn b ộ
ầ ượ quá trình th c hi n cân đ i ngân sách. 20
t ki m c n đ ự
c quán tri ố
ệ
3. T ch c cân đ i NSNN theo Lu t ố NSNN Hai là, v chi ngân sách:
4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH 4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH Ợ Ợ
C NGOÀI C NGOÀI Ụ Ụ B NG VAY N N Ợ ƯỚ B NG VAY N N Ợ ƯỚ Ằ Ằ
ạ ạ
ặ ặ
ố ố
ượ ượ
ủ ủ ỉ ướ ỉ ướ
ế ế
ườ ườ
c đ t trong b i c nh ch ng l m - Vì đ ố ả c đ t trong b i c nh ch ng l m - Vì đ ố ả phát nên chính sách ngân sách (hay phát nên chính sách ngân sách (hay chính sách tài khóa) c a Chính ph ủ chính sách tài khóa) c a Chính ph ủ ng đ n m c trong th i gian qua ch h ờ ụ ng đ n m c trong th i gian qua ch h ờ ụ đích gi m chi tiêu công (g m đ u t ư ầ ồ ả đích gi m chi tiêu công (g m đ u t ư ầ ồ ả ng xuyên) và qua đó công và chi th ng xuyên) và qua đó công và chi th gi m t ng c u. ổ gi m t ng c u. ổ
ầ ầ
ả ả
21
4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH 4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH Ợ Ợ
C NGOÀI C NGOÀI Ụ Ụ B NG VAY N N Ợ ƯỚ B NG VAY N N Ợ ƯỚ Ằ Ằ
ỉ ỉ t t
ị ị ngân sách ngân sách
ụ ể ụ ể ả ắ ả ắ
- C th là Chính ph ch th : C th là Chính ph ch th : ủ ủ (i)(i) C t gi m ngu n đ u t C t gi m ngu n đ u t ầ ư ừ ồ ầ ư ừ ồ c; và tín d ng nhà n ướ ụ và tín d ng nhà n c; ướ ụ ắ ỏ ắ ỏ
ạ ạ
ụ ụ
(ii) Rà soát và c t b các h ng m c đ u (ii) Rà soát và c t b các h ng m c đ u kém hi u qu c a doanh nghi p kém hi u qu c a doanh nghi p
ả ủ ả ủ
ầ ầ ệ ệ
ệ ệ
t ư t ư nhà n nhà n ắ ắ
c (DNNN); ướ c (DNNN); ướ (iii) C t gi m chi th (iii) C t gi m chi th ả ả
ủ ủ
máy nhà n máy nhà n
ườ ườ c các c p. c các c p.
ướ ướ
ng xuyên c a b ộ ng xuyên c a b ộ ấ ấ
22
4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH 4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH Ợ Ợ
C NGOÀI C NGOÀI Ụ Ụ B NG VAY N N Ợ ƯỚ B NG VAY N N Ợ ƯỚ Ằ Ằ
c (t c (t
ổ ổ
ướ ướ
ế ế
ầ ư ủ ầ ư ủ ướ ướ
ắ ắ
i 50% t ng đ u t ổ i 50% t ng đ u t ổ ả ả
ư ư
ướ ướ ế ế ả ả
ả ả ấ ấ ẹ ẽ ẽ ẹ ẽ ượ ẽ ượ
ươ ươ ế ớ ế ớ
ạ ạ ư ậ ư ậ
ạ ạ
ướ ướ
ổ ổ
ế ế
ngân sách, tín c a Nhà n - T ng đ u t ừ ngân sách, tín c a Nhà n - T ng đ u t ừ c và thông qua DNNN) luôn chi m d ng nhà n ụ c và thông qua DNNN) luôn chi m d ng nhà n ụ c a toàn xã h i. Vì trên d ộ ầ ư ủ c a toàn xã h i. Vì trên d ầ ư ủ ộ kém v y, n u c t gi m m t s kho n đ u t ầ ố ộ ậ kém v y, n u c t gi m m t s kho n đ u t ầ ố ộ ậ u tiên th p thì s c ép gia hi u qu và có th t ứ ứ ự ư ệ u tiên th p thì s c ép gia hi u qu và có th t ứ ứ ự ư ệ ng tăng l m phát ch c ch n s nh đi. Cũng t ắ ắ tăng l m phát ch c ch n s nh đi. Cũng t ng ắ ắ c ki m ch b t nh v y, l m phát cũng s đ t ề ự c ki m ch b t nh v y, l m phát cũng s đ t ề ự c có th c t gi m chi n u các c quan nhà n ả ể ắ ơ ế c có th c t gi m chi n u các c quan nhà n ả ể ắ ơ ế ng xuyên (chi m 56% t ng chi ngân sách th ườ th ng xuyên (chi m 56% t ng chi ngân sách ườ năm 2007). năm 2007).
23
4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH 4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH Ợ Ợ
C NGOÀI C NGOÀI Ụ Ụ B NG VAY N N Ợ ƯỚ B NG VAY N N Ợ ƯỚ Ằ Ằ
ộ ộ
ầ ầ ơ ả ơ ả
ướ ướ ộ ộ
ố ố ữ ữ
ổ ổ
ọ ọ
c ngoài c n - Chính sách huy đ ng v n ng - Chính sách huy đ ng v n ng c ngoài c n chú tr ng đ i m i theo nh ng n i dung c b n ớ chú tr ng đ i m i theo nh ng n i dung c b n ớ sau: sau:
c ngoài ph i đ t trong t m c ngoài ph i đ t trong t m
ả ả
ặ ặ
ầ ầ
ướ ướ ki m soát c a chính sách vĩ mô: ki m soát c a chính sách vĩ mô:
ể ể
ệ ệ
+ Vay n + Vay n ủ ủ * Vay n ph i đ t trong quan h cân ả ặ * Vay n ph i đ t trong quan h cân ả ặ và b i chi ngân sách nhà ộ và b i chi ngân sách nhà ộ
ợ ợ t ki m – đ u t ầ ư t ki m – đ u t ầ ư
ệ ệ
đ i ti ố ế đ i ti ố ế c.ướ c.ướn n
ợ ợ
ợ ợ
ớ ớ
ả ả
ả ả
ti p nh n v n c a n n kinh t ti p nh n v n c a n n kinh t
*Vay n ph i phù h p v i kh năng *Vay n ph i phù h p v i kh năng ế ố ủ ề ế ố ủ ề
ế ế
ậ ậ
24
4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH 4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH Ợ Ợ
ầ ầ
ng s ph i h p ch t ch gi a ng s ph i h p ch t ch gi a
ợ ợ
ườ ườ
+ C n ch đ ng tăng t c ti n trình ODA: + C n ch đ ng tăng t c ti n trình ODA: ặ ặ
ữ ữ
ẽ ẽ
ủ ộ ủ ộ *Tăng c *Tăng c ủ ủ ủ ủ
ự ự ượ ượ
ể ự ể ự
ươ ươ
ệ ệ
ướ ướ
ươ ươ
ế ố ế ố ố ự ự ố . chính ph và các nhà đ u t ầ ư chính ph và các nhà đ u t . ầ ư *Ch đ ng xác đ nh và xây d ng các ị ộ *Ch đ ng xác đ nh và xây d ng các ị ộ c m c ng trình, d án m i. Đ th c hi n đ ch ụ ớ ự c m c ng trình, d án m i. Đ th c hi n đ ch ụ ớ ự t l p ban qu n lý c c n thi tiêu này, nhà n ả ế ậ ầ c c n thi t l p ban qu n lý tiêu này, nhà n ả ế ậ ầ c khi ti n hành đàm phán ng trình, d án tr ch ế ướ ự ch c khi ti n hành đàm phán ng trình, d án tr ướ ế ự chính th c v i nhà tài tr . ợ chính th c v i nhà tài tr . ợ
ứ ớ ứ ớ
25
C NGOÀI C NGOÀI Ụ Ụ B NG VAY N N Ợ ƯỚ B NG VAY N N Ợ ƯỚ Ằ Ằ
4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH 4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH Ợ Ợ
ả ả
ệ ệ
ẩ ẩ
ị ị ơ ơ
ủ ủ
ệ ệ
* C i thi n công tác xác đ nh và th m đ nh ị * C i thi n công tác xác đ nh và th m đ nh ị d án rõ ràng và nh t quán h n. Không ng ng ừ ấ ự d án rõ ràng và nh t quán h n. Không ng ng ừ ấ ự t k nâng cao năng l c c a qu c gia trong vi c thi ế ế ố t k nâng cao năng l c c a qu c gia trong vi c thi ố ế ế và th m đ nh d án. ị và th m đ nh d án. ị
ự ự ự ự
ẩ ẩ
26
C NGOÀI C NGOÀI Ụ Ụ B NG VAY N N Ợ ƯỚ B NG VAY N N Ợ ƯỚ Ằ Ằ
4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH 4. TÀI TR THÂM H T NGÂN SÁCH Ợ Ợ
ế ế
ể ể
ạ ệ ầ ạ ệ ầ c. c.
tr tr n n thi thi
+ Xúc ti n hình thành và phát tri n th ị + Xúc ti n hình thành và phát tri n th ị ng phát hành trái phi u chính ph ra ủ ng phát hành trái phi u chính ph ra ủ c n c ngoài t o ngu n v n ngo i t ồ c ngoài t o ngu n v n ngo i t c n ồ t cho s đ u t ấ ướ t cho s đ u t ấ ướ
ế ế ố ố phát tri n đ t n ể phát tri n đ t n ể
ạ ạ ự ầ ư ự ầ ư
ườ ườ ướ ướ ế ế
27
C NGOÀI C NGOÀI Ụ Ụ B NG VAY N N Ợ ƯỚ B NG VAY N N Ợ ƯỚ Ằ Ằ
B ng 1.
vĩ mô c a Vi
t Nam thay đ i đ t bi n t
năm 2004
ả
Tình tr ng kinh t ạ
ế
ủ
ệ
ổ ộ ế ừ
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Tăng cung ti n (M2, % thay đ i)
25,5
17,6
24,9
29,5
29,7
33,6
39,0
ổ
ề
Tín d ng ( % thay đ i)
21,5
22,2
28,4
41,6
31,7
25,4
36,0
ụ
ổ
T ng đ u t
xã h i (% GDP)
31,2
33,2
35,4
35,6
38,9
41,0
41,2
ầ ư
ổ
ộ
Thâm h t ngân sách (% GDP)
–4,7
–4,5
–3,3
–4,3
–4,9
–5,0
–5,0
ụ
Ch s giá tiêu dùng (CPI, %)
0,8
4,0
3,0
9,4
8,4
6,7
12,6
ỉ ố
ng m i (tri u
ụ
ươ
ệ
ạ
Thâm h t th USD)
481
-1054
-2581
-3854
-2439
-2776
-8227
Ngu nồ : GSO, MOF, MPI
28
: Thâm h t ngân sách c a Vi
t Nam và m t s n
c (2001 - 2007)
B ng 2ả
ủ
ụ
ệ
ộ ố ướ
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2
0
-2
-4
-6
-8
ệ
Vi t Nam Thái-lan
Trung Qu cố Ma-lay-xia
Ngu nồ : Ngân hàng Phát tri n Châu Á (ADB)
ể
29
: C u trúc đ u t
toàn xã h i (1995 – 2007)
B ng 3ả
ầ ư
ấ
ộ
100%
80%
60%
40%
20%
0%
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Ngân sách
Tín d ng nhà n
c
DNNN Đ u t
dân doanh
FDI
ụ
ướ
ầ ư
Ngu nồ : GSO, MPI
30
B ng 4ả
31