TỔ CHỨC LAO ĐỘNG KHOA HỌC
lượt xem 26
download
Bài 1: Theo số liệu chụp ảnh thời gian làm việc cho biết các loại hao phí thời gian của ca làm việc như sau: thời gian chuẩn kết là 30 phút, thời gian phục vụ bằng là 18 phút, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu cần thiết là 10 phút, thời gian lãng phí là 55 phút, thời gian tác nghiệp là 367 phút. Thời gian ca làm việc là 8 giờ. a. Yêu câu tính hiệu quả sử dụng thời gian làm việc theo số liệu chụp ảnh trên? b. Yêu cầu xác định khả năng tăng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG KHOA HỌC
- Kinh tế lao động – K48 NEU TỔ CHỨC LAO ĐỘNG KHOA HỌC Bài 1: Theo số liệu chụp ảnh thời gian làm việc cho biết các loại hao phí thời gian của ca làm việc như sau: thời gian chuẩn kết là 30 phút, thời gian phục vụ bằng là 18 phút, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu cần thiết là 10 phút, thời gian lãng phí là 55 phút, thời gian tác nghiệp là 367 phút. Thời gian ca làm việc là 8 giờ. a. Yêu câu tính hiệu quả sử dụng thời gian làm việc theo số liệu chụp ảnh trên? b. Yêu cầu xác định khả năng tăng năng suất lao động tối đa do áp dụng biện pháp hoàn thiện tổ chức lao động đã khắc phục được toàn bộ lãng phí trên. Bài làm a. Tính hiệu quả sử dụng thời gian làm việc CK + PV + NC + TN 30 + 18 + 10 + 367 Kci = Tca = = 0,8854 480 TN 367 KTN = = = 0,7654 Tca 480 LP 55 KLP = = = 0,11463 Tca 480 b. Xác định khả năng tăng năng suất lao động tối đa khi khắc phục toàn bộ lãng phí Theo bài ra ta có x = 11,463% 100 x -> y = = 12,94% 100 − x -> Vậy khắc phục toàn bộ lãng phí thì có thể tăng năng suất tối đa là 12,94%. Bài 2: Theo số liệu chụp ảnh thời gian làm việc cho biết các loại hao phí thời gian của ca làm việc như sau: thời gian chuẩn kết là 35 phút, thời gian phục vụ bằng là 20 phút, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu cần thiết là 15 phút, thời gian lãng phí là 35 phút, thời gian tác nghiệp là 375 phút. Thời gian ca làm việc là 8 giờ. Theo tài liệu tiêu chuẩn cho biết thời gian tác nghiệp ca là 420 phút, thời gian chuẩn kết là 20 phút , thời gian phục vụlà 20phút, thời gian chuẩn kết là 20 phút, thời gian phục vụ là 20 phút, thời gian nghỉ ngơi là 20 phút. a. Yêu cầu lập bảng cân đối hao phí thời gian làm việc ? Tính hiệu quả sử dụng thời gian làm việc theo số liệu chụp ảnh trên ? b. Yêu cầu xác định khả năng tăng năng suất lao động tối đa do áp dụng biện pháp hoàn thiện tổ chức lao động đã khắc phục được 50% thời gian lãng phí trên. Bài làm 1
- Kinh tế lao động – K48 NEU a. Tính hiệu quả sử dụng thời gian làm việc. 35 + 20 + 15 + 375 Kci = = 0,9271 480 375 KTN = = 0,7813 480 LP 35 KLP = = = 0,0729 Tca 480 Bảng khả năng tăng năng suất Kế hoạch Thực tiễn Cân đối theo Chỉ tiêu Tuyệt đối Tương đối Tuyệt đối Tương đối kế hoạch - Thời gian CL 20 4,17% 35 7,28% +15 - Thời gian PV 20 4,17% 20 4,17% 0 - Thời gian NC 20 4,17% 15 3,13% -5 - Thời gian TN 420 87,5% 375 78,13% -45 - Thời gian lãng phí 0 0% 35 7,29% +35 b. Khả năng tăng năng suất lao động tối đa do áp dụng biện pháp hoàn thiện tổ chức lao động. Ta có: x = 7,29 (%) 100 − x 2 -> y = = 4,11 (%) 100 − x 2 Bài 3: Theo số liệu khảo sát thời gian làm việc thu được: T ck = 20 phút/ca, TN = 390phút/ca, T pv = 20 phút/ca, T nc = 10 phút/ca, T lp = 40phút/ca, ca làm việc 8 giờ, tháng làm việc 22 ngày, TNsf = 3,9 phút/SF. a. Tính hiệu quả sử dụng thời gian làm việc theo số liệu chụp ảnh trên ? b. Tính mức sản lượng mới trong ca khi áp dụng các biện pháp hoàn thiện tổ chức lao động khoa học đã khắc phục được toàn bộ lãng phí thời gian ? Bài làm a. Hiệu quả sử dụng thời gian làm việc 440 Kci = = 0,9167 480 390 KTN = = 0,8125 480 40 KLP = = 0,083 480 2
- Kinh tế lao động – K48 NEU b. Tính MSL mới khi áp dụng biện pháp khắc phục toàn bộ lãng phí: TN 390 MSLcũ = = = 100 (sp/ca) TN SF 3,9 Khi áp dụng biện pháp tăng năng suất lao động 100 x 100 x8,3 y= = = 9,05 (%) 100 y 100 − 8,3 -> MSL mới = 100(1+0,0905) = 109 (sp/ca) Điều 4 : Theo số liệu khảo sát thời gian làm việc thu được: T ck = 30 phút/ca, T pv = 35 phút/ca, T nc = 10 phút/ca, T lp = 60 phút/ca, TN = 345 phút/ca, ca làm việc 8 giờ, tháng làm việc 22 ngày, TNsf = 3,45 phút/SF. a. Tính hiệu quả sử dụng thời gian làm việc theo số liệu chụp ảnh trê ? b. Tính mức sản lượng mới trong ca khi áp dụng các biện pháp hoàn thiện tổ chức lao động khoa học đã khắc phục được 50% lãng phí thời gian? Bài làm a. Hiệu quả sử dụng thời gian làm việc 420 Kci = = 0,875 480 345 KTN = = 0,7188 480 60 KLP = = 0,125 480 b. Mức sản lượng mới - Khả năng tăng năng suất 100 x y= = 6,667% 100 − x TN 345 - Mức MSL cũ = = = 100 (sp/ca) TN SF 3,45 - Mức SL mới = 100 (1+0,0667) = 107 (sp/ca) Bài 5: Theo số liệu chụp ảnh thời gian làm việc thu được các loại hao phí thời gian của ca làm việc như sau: thời gian chuẩn kết bằng 12% thời gian tác nghiệp sản phẩm, thời gian phục vụ bằng 10% thời gian tác nghiệp sản phẩm, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu cần thiết bằng 3
- Kinh tế lao động – K48 NEU 4% thời gian tác nghiệp sản phẩm. Theo bấm giờ, thời gian tác nghiệp sản phẩm một đơn vị sản phẩm là 12 phút. a. Yêu cầu tính mức sản lượng ca theo số liệu trên ? b. Yêu cầu xác định đơn giá tiền lương cho sản phẩm biết rằng lương cấp bậc công việc là 4.500.000đ/tháng làm việc. Tháng làm việc22 ngày, ngày làm việc 8h. Bài làm a. Mức sản lượng ca 48 TM = a % + b% + C % = 381 (phút/sp) 1+ ( ) 100 381 - > MLS = = 31,75 sp/ca = 32 (sp/ ca) 12 b. Xác định đơn giá LCBCN 4500.000 ĐG = = = 6392 (đ/sp) M SL x 22 32 x 22 Bài 6: a. Tính mức thời gian đầy đủ cho một đơn vị sản phẩm với chế độ gia công tiện như sau: D = 90mm d = 84mm t = 3mm l 1 = 4mm l 2 = 6mm l = 490mm n = 250vòng/phút s = 0,5mm/vòng Tp = 6phút/sản phẩm a nc =4 % tác nghiệp b pv = 6% tác nghiệp T ck = 1phút/sản phẩm b. Theo chế độ gia công lựa chọn trên, với phương pháp thao tác lao động được cải tiến nên thời gian phụ thay đổi như sau Tp = 4 phút/sản phẩm, yêu cầu tính mức sản lượng ca, biết rằng ca làm việc 8 giờ ? Bài làm a. Tính mức thời gian Dxd k + k1 + l2 90 − 84 490 + 4 + 6 Tm = x = x = 4 (phút) 2t ns 2 x3 0,5 x 250 a+b Mtg = (T m + T p )x (1+ ) +1= 12 (phút/sp) 100 b. Tính MSL khi Tp = 4 (phút/sp) a+b MTg = (T m + T P ) x (1+ ) +1 100 4
- Kinh tế lao động – K48 NEU 4+6 = (4+4)x(1+ ) +1 = 9,8 (phút/sp) 100 Vậy mức sản lượng mới là: Tca 480 MSL = = = 49 (sp/ca) M Tg 9,8 Bài 7: a. Tính mức thời gian đầy đủ cho một đơn vị sản phẩm với chế độ gia công tiện như sau: D = 94mm d = 84mm t = 5mm l 1 = 4mm l 2 = 6mm l = 740mm n = 250vòng/phút s = 0,5mm/vòng Tp = 10phút/sản phẩm a nc = 4% tác nghiệp b pv = 6% tác nghiệp T ck = 2phút/sản phẩm b. Theo chế độ gia công lựa chọn trên, với phương pháp thao tác lao động được cải tiến nên thời gian phụ thay đổi như sau Tp = 8 phút/ sản phẩm, yêu cầu tính mức sản lượng ca, biết rằng ca làm việc 8 giờ, thời gian chuẩn kết cho loạt sản 30 chi tiết là 30phút. Bài làm a. Tính Mtg D − d l + l1 + l Tm = x =6p 2t ns a+b 4+6 MTg = (T m + T P ) x (1+ ) +1 = (6+10) x(1+ ) +2 = 19,6 p/ca 100 100 b. T p = 8p; CK= 1p 4+6 => Mtg = (8+ 6) x(1+ ) +1 = 19,4 p/ca 100 480 => MSL = ≈ 28 sp/ca 16,4 Bài 8: Nhờ sửa đổi mức, năng suất lao động tăng được 25% Tính: a. Tính mức thời gian mới biết rằng mức thời gian cho sản phẩm thời kỳ báo cáo là 40 phút. b. Tiền lương tiết kiệm được do sửa đổi mức, biết rằng số lượng sản phẩm kỳ kế hoạch là 2000 sản phẩm; mức lương theo cấp bậc công việc là 1200000đ/tháng (tháng làm việc 22 ngày, ngày làm việc 8 giờ) Bài làm 5
- Kinh tế lao động – K48 NEU a. Tính Mtg mới biết Mtg cũ = 40 (phút) 480 Ta có Mtg cũ = 40p => MSL cũ = = 12 (sp/ca) 40 Ta có MSL tăng 25% => M SL mới = 12 (1+0,25) = 15 (sp/ca) 480 => Mtg mới = = 32 (sp/ca) 15 b. Q= 2000sp; LCBCV= 1200.000 thì lượng tiền lương tiết kiệm được là 1 1 L = (ĐG0 - ĐG1 ) x Q = L CBCVx ( − ) xQ MSLcu MSLmoi 1 1 = 1200.000 . ( − ) x 2000 = 1.818.181 (đ/tháng) 12 x 22 15.22 Bài 9 : Nhờ sửa đổi mức, mức thời gian giảm được 20% nên mức năng suất lao động tăng được 5 sản phẩm/ca Tính: a. Tính mức thời gian mới biết rằng mức thời gian cũ vf mới. b. Tính mức sản lượng cũ và mới trong ca. c. Tính hiệu quả kinh tế do tiết kiệm tiền lương do sửa đổi mức, biết rằng số lượng sản phẩm kỳ kế hoạch là 15000 sản phẩm; mức lương theo cấp bậc công việc là 960000đồng/tháng (tháng làm việc 22 ngày, ngày làm việc 8 giờ). Bài làm a. Tính Mtg cũ và Mtg mới 100 x x= 20 (%) -> y = = 25 (%) 100 − x MSLmoi − MSLcu Ta có y = x100 = 25 MSLcu 5.100 => MSL cũ = = 20 (sp/ca) 25 Tca 480 => Mtg mới = = = 19,2 (phút/ca) MSLmoi 20 + 5 b. Tính MSL cũ và mới ? MSL cũ = 20 sp/ca; MSL mới = 20+5 =25 (sp/ca) c. Lương đơn giá tiết kiệm được Tca T L = (ĐG0 - ĐG1 ) x Q = ( − ca ) xQ M SLcu M SLmoi 6
- Kinh tế lao động – K48 NEU 9600.000 9600.000 = − x 15.000 = 65454545 (đ) 20.22 25.22 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình An toàn lao động
98 p | 4314 | 1475
-
Bài Tập và hướng dẫn môn Tổ chức lao động khoa học
7 p | 1134 | 250
-
Bài giảng Tổ chức lao động khoa học trong cơ quan hành chính nhà nước
135 p | 257 | 74
-
Chương V Tổ chức và phục vụ nơi làm việc trong cơ quan hành chính nhà nước
40 p | 318 | 31
-
Đề cương môn: Tổ chức lao động trong doanh nghiệp
6 p | 444 | 30
-
Chương II Khái quát về tổ chức lao động khoa học trong cơ quan hành chính nhà nước
34 p | 293 | 30
-
Chương I Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của tổ chức lao động khoa học trong cơ quan hành chính nhà nước
20 p | 217 | 17
-
Chương VI Tổ chức lao động của lao động quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước
30 p | 170 | 15
-
Giáo trình Định mức kinh tế kỹ thuật (Nghề Khai thác vận tải đường bộ - Trình độ Trung cấp) - CĐ GTVT Trung ương I
48 p | 55 | 9
-
Bình luận một số quy định về tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong Bộ luật Lao động năm 2019
6 p | 32 | 7
-
Bài giảng Quản lý nhà nước về lao động - Chương 3: Tổ chức quản lý nhà nước về lao động
15 p | 30 | 7
-
Tính bất khả thi của một số quy định về lao động giúp việc gia đình trong Bộ luật Lao động năm 2019
8 p | 13 | 6
-
Những nhân tố tác động đến động lực làm việc của cán bộ, công chức tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
6 p | 11 | 5
-
Nhu cầu việc làm và kỹ năng lao động trong kỷ nguyên công nghệ mới - Trường hợp ngành điện tử và may mặc
12 p | 66 | 5
-
Hoàn thiện pháp luật về tổ chức đại diện lao động khi Việt Nam gia nhập Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
9 p | 66 | 3
-
Bản tin Khoa học số 17
0 p | 19 | 1
-
Yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của người lao động với tổ chức công đoàn cơ sở tại Việt Nam trong bối cảnh thực hiện các Hiệp định tự do thế hệ mới: Nghiên cứu trường hợp doanh nghiệp may
15 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn